ĐỀ cƯƠng chi tiẾt hỌc phẦn: tiẾng anh 3

15
157 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA: NGOẠI NGỮ BỘ MÔN: THỰC HÀNH TIẾNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3 1. THÔNG TIN CHUNG Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH 3 Tên học phần (tiếng Anh): ENGLISH 3 (E03) Mã môn học: 001944 Thuộc khối kiến thức: Kiến thức đại cương Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Ngoại ngữ Giảng viên phụ trách chính: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương Email: [email protected] GV tham gia giảng dạy: Toàn thể giảng viên Khoa Ngoại ngữ Số tín chỉ: 4 (60,0, 120) Số tiết Lý thuyết: 60 Số tiết TH/TL: 0 Số tiết Tự học: 120 Tính chất của học phần: Bắt buộc Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Các yêu cầu của học phần: Điểm TOEIC đầu vào ≥ 350 Không Sinh viên có tài liệu học tập 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN Tiếng Việt Học phần tiếng Anh 3 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ bản trong chương trình đào tạo hệ đại học. Học phần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) Học phần tiếng Anh 3 giúp người học phát triển các khối kiến thức cơ bản nhất về ngữ pháp, từ vựng, chức năng, phát âm và các kỹ năng khác thông qua các hoạt động giao tiếp phù hợp.

Upload: others

Post on 25-Nov-2021

8 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

157

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

KHOA: NGOẠI NGỮ

BỘ MÔN: THỰC HÀNH TIẾNG

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

1. THÔNG TIN CHUNG

Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH 3

Tên học phần (tiếng Anh): ENGLISH 3 (E03)

Mã môn học: 001944

Thuộc khối kiến thức: Kiến thức đại cương

Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Ngoại ngữ

Giảng viên phụ trách chính: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương

Email: [email protected]

GV tham gia giảng dạy: Toàn thể giảng viên Khoa Ngoại ngữ

Số tín chỉ: 4 (60,0, 120)

Số tiết Lý thuyết: 60

Số tiết TH/TL: 0

Số tiết Tự học: 120

Tính chất của học phần: Bắt buộc

Học phần tiên quyết:

Học phần học trước:

Các yêu cầu của học phần:

Điểm TOEIC đầu vào ≥ 350

Không

Sinh viên có tài liệu học tập

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Tiếng Việt

Học phần tiếng Anh 3 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ bản trong chương

trình đào tạo hệ đại học. Học phần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết

trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của Khung năng lực

ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam)

Học phần tiếng Anh 3 giúp người học phát triển các khối kiến thức cơ bản nhất về ngữ

pháp, từ vựng, chức năng, phát âm và các kỹ năng khác thông qua các hoạt động giao tiếp

phù hợp.

Page 2: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

158

Mô hình bài học thực tế và thực hành các hoạt động giao tiếp hàng ngày sẽ trang bị cho

sinh viên khả năng sử dụng ngôn ngữ trong thế giới thực.

Các bài học về phương pháp nghiên cứu tình huống được thiết kế chi tiết giúp sinh viên

hiểu được cách viết tin nhắn tốt hơn.

Từ vựng được giới thiệu theo từng chủ đề, đa dạng, phong phú, đặc biệt chú trọng nhấn

mạnh phần Trọng tâm ngôn ngữ của từng bài.

Tiếng Anh

English 3 (E03) is a compulsory module of basic knowledge in the university system.

The module includes all four listening, speaking, reading and writing skills of A2 level in

the CEFR (equivalent to level 2 of the 6-level in Vietnam Foreign Language Competence

Framework)

The English 3 helps learners in their development of grammar, vocabulary, functions,

pronunciation and skills through appropriate communicative tasks.

Real life lessons model and practise everyday functions, preparing learners to use

language in the workplace.

The carefully designed Case study syllabus challenges learners to understand how to

write a message at a deeper level.

Vocabulary is introduced thematically, with additional emphasis on key words and

word building in Language Focus 1,2.

3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Mục

tiêu

(Gx)

Mô tả mục tiêu

Học phần này trang bị cho sinh viên:

CĐR của CTĐT

Mức độ

G1

Kiến thức ngữ pháp cơ bản cùng

lượng từ vựng liên quan đến những

chủ đề nhất định

1.2.1

G2 Khả năng nghe, nói, đọc viết cơ bản 1.2.1

G3

Phát huy tối đa tinh thần tự học, tham

gia tích cực và có tinh thần xây dựng

vào các hoạt động trên lớp

1.2.1

4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN

Mã CĐR Mô tả CĐR học phần (mục tiêu cụ thể) CĐR của CTĐT

Page 3: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

159

Sau khi học xong môn học này, người học có thể:

G1 Về kiến thức

G1.1

Nắm vững kiến thức ngữ pháp cơ bản về ngữ pháp,

cấu trúc và cách sử dụng các thì, cấp so sánh trong

tiếng Anh.

1.2.1

G1.2 Sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến

những chủ đề nhất định. 1.2.1

G1.3 Nắm được những cách nói thông dụng trong giao

tiếp hàng ngày. 1.2.1

G2 Về kỹ năng

G2.1

Nâng cao kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe

cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi,

tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai.

1.2.1

G2.2

Thực hiện những hoạt động nói thông thường trong

đời sống hàng ngày, đồng thời làm quen với cách

nói trình bày quan điểm, thuyết trình một vấn để.

1.2.1

G2.3

Nâng cao kĩ năng đọc hiểu qua các dạng bài tập đọc

hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào

chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thông tin chi tiết

từ bài đọc.

1.2.1

G2.4

Làm quen với những hoạt động viết đơn giản chủ

yếu liên quan đến cách thức viết tin nhắn, thư phúc

đáp.

1.2.1

G3 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp

G3.1 Có trách nhiệm đối với công việc, có tác phong làm

việc khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp 1.2.1

G3.2 Có khả năng cập nhật, sáng tạo khi thực hiện các

hoạt động trên lớp cũng như ở nhà. 1.2.1

5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Page 4: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

160

Tuần

thứ

Buổi

Nội dung

Hoạt động dạy và học

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham

khảo

INTRODUCTION

Introduction to the

course

Course

book

Total time

Evaluation

standards

Objectives

Demands

Online

learning

Review Unit 4-6

Giảng viên: 3 0

- Giảng viên giới thiệu đề

cương, tài liệu học tập,

phương thức đánh giá và

1, 2, 3,

4, 5, 6

phương pháp nghiên cứu học

phần, hướng dẫn kế hoạch

học tập; Xây dựng các nhóm

học tập, hướng dẫn nhiệm vụ

và giao đề bài tập online.

1 - Ôn tập 1 số nội dung đã

học của học phần trước, cho

thảo luận theo cặp, nhóm.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

ghi chú, thảo luận.

1 - Học ở nhà: Đọc trước tài

liệu Unit 7, mục starting up

và vocabulary; hoàn thành

bài tập online.

UNIT 7- People - Starting up

- Vocabulary:

Describing people

Giảng viên-:

- Thuyết giảng các nội dung

chính trong bài.

Sinh viên:

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

2

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Đọc trước tài

liệu phần listening và talk

business - Unit 7

2

3

UNIT 7- People (cont)

- Listening: Managing

people

- Talk business Unit 7

(PF P.66,67)

Giảng viên:

- luyện tập nghe audio luyện

kỹ năng nghe và luyện tập

phần phát âm.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

3 0

1, 2, 3,

4, 5, 6

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Đọc trước tài

liệu mục Reading +

language focus 1,2 – Unit 7

Page 5: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

161

Tuần

thứ

Buổi

Nội dung

Hoạt động dạy và học

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham

khảo

và làm bài tập online theo

yêu cầu.

4

UNIT 7- People

(cont) - Reading: Angela

Jung

- Language Focus 1:

Past simple: negatives

and questions

- Language Focus 2:

Question forms

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần bài

đọc và ngữ pháp liên quan.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Ôn tập các

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

phần đã học và chuẩn bị cho

kỹ năng nói và thảo luận trên

lớp.

5

UNIT 7- People

(cont) - Skills: Dealing with

problems

- Resource bank

(Teacher’s Book

(T’sB). p169)

Giảng viên:

- Thực hành các kỹ năng dựa

trên phần lý thuyết đã được

học và làm bài tập.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Đọc trước tài

3 liệu về Case study chuẩn bị

cho kỹ năng viết trên lớp.

6

UNIT 7- People

(cont) - Case Study: Tell us

about it (P.73)

- Text bank Unit 7

(T’sB p.144,145)

Giảng viên:

- Hướng dẫn sinh viên viết

tin nhắn.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

ghi chú, làm bài tập.

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

- Học ở nhà: Đọc trước tài

liệu nội dung 8a, 8b – Unit 8

UNIT 7- People

(cont) Supplementary

Materials (SM): Unit

Review 7 & Writing

Practice 7

Giảng viên: 3 0

- Ôn tập nội dung đã học và

làm bài tập tổng hợp.

1, 2, 3,

4, 5, 6

4 7 Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng, và

làm bài tập.

- Học ở nhà: Đọc trước tài

Page 6: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

162

Tuần

thứ

Buổi

Nội dung

Hoạt động dạy và học

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham

khảo

liệu mục starting up và

vocabulary - Unit 8

8

UNIT 8:

Advertising - Starting up

- Vocabulary :

Advertising and

markets

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần từ

vựng và thực hành kỹ năng

Nói.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ

pháp, kỹ năng Đọc để thảo

luận trên lớp.

UNIT 8:

Advertising ( cont) - Reading: TV

commercials

- Language focus1:

Comparatives and

superlatives

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần bài

đọc và ngữ pháp liên quan.

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

9 thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ

pháp để thực hiện kỹ năng

5 Nghe, Nói trên lớp.

10

UNIT 8:

Advertising ( cont) - Listening: Good and

bad advertising

- Language focus 2:

much/ a lot, a little/ a

bit

- Talk business: Unit

8 (PF: P.68)

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần từ

vựng và thực hành kỹ năng

Nghe trên lớp.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

- Học ở nhà: Ôn tập các

phần đã học để thực hành kỹ

năng Nói trên lớp.

Page 7: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

163

Tuần

thứ

Buổi

Nội dung

Hoạt động dạy và học

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham

khảo

Giảng viên:

- Ôn tập nội dung đã học và

kiểm tra.

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

Sinh viên:

11

Revision & Test 45’

(offline)

- Học ở lớp: Nghe giảng, và

làm bài tập.

- Học ở nhà: Đọc trước tài

liệu mục starting up,

vocabulary và chuẩn bị phần

6 nghe - Unit 8

12

UNIT 8:

Advertising ( cont) - Skills: Participating

in discussions

- Resource bank

(T’sB, P.170)

- Talk business: Unit

8 (PF P.69)

Giảng viên:

- Thực hành kỹ năng Nói

theo chủ đề và làm bài tập.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

- Học ở nhà: Đọc trước tài

liệu về Case study để thực

hành kỹ năng viết trên lớp.

13

UNIT 8:

Advertising ( cont) - Case Study:

Excelsior

Chocolate Products

- Text bank: Unit 8

(T’sB - P.146,147)

- Test 45’ (online)

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần liên

quan tới Case study và làm

bài theo hướng dẫn của giáo

viên.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

ý kiến và làm bài tập.

7 - Học ở nhà: Làm bài tập để

chuẩn bị nội dung ôn tập

trên lớp.

14

UNIT 8:

Advertising ( cont) - SM: Unit Review 8

& Writing Practice 8

Giảng viên:

- Hướng dẫn sinh viên làm

bài tập và thực hành các kỹ

năng liên quan tới nội dung

đã học.

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng, và

làm bài tập.

Page 8: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

164

Tuần

thứ

Buổi

Nội dung

Hoạt động dạy và học

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham

khảo

- Học ở nhà: Tự làm bài tập

theo yêu cầu của giáo viên

để thực hành trên lớp.

15

UNIT 9: Companies

- Starting up

- Vocabulary:

Describing companies

- Listening: A

favourite company

- Test 45’ (online)

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần từ

vựng và thực hành kỹ năng

Nghe-Nói.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ

pháp, kỹ năng Đọc để thảo

8 luận trên lớp.

UNIT 9: Companies

(cont)

- Reading: Gamesa - Language Focus 1:

Present continuous

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần bài

đọc và ngữ pháp liên quan.

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

16 thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ

pháp để thực hiện kỹ năng

Nghe, Nói trên lớp.

UNIT 9: Companies

(cont)

- Language Focus 2:

Present simple or

present continuous

- Talk business: Unit

9 (PF: P.70, 71)

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần ngữ

pháp liên quan tới bài học và

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

thực hành kỹ năng nói.

Sinh viên:

17

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

9 ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ

pháp để thực hiện kỹ năng

Nghe, Nói trên lớp.

18 UNIT 9: Companies

(cont) - Skills: Starting a

Giảng viên:

- Thực hành kỹ năng Nói

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

Page 9: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

165

Tuần

thứ

Buổi

Nội dung

Hoạt động dạy và học

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham

khảo

presentation - Resource bank:

(T’sB p171)

- Test 45’ (offline)

theo chủ đề và làm bài tập.

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Đọc trước tài

liệu về Case study để thực

hành kỹ năng viết trên lớp.

UNIT 9: Companies

(cont)

- Case Study:

Presenting your

company

- Text bank: (T’sB

p.148, 149)

Giảng viên:

- Thuyết giảng các phần liên

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

quan tới Case study và làm

bài theo hướng dẫn của giáo

viên.

19

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng,

thảo luận, trả lời câu hỏi, nêu

ý kiến và làm bài tập.

- Học ở nhà: Làm bài tập để

10 chuẩn bị nội dung ôn tập

trên lớp.

Revision for exam

SM: Unit Review 9 &

Writing Practice 9

Giảng viên:

- Ôn tập toàn bộ nội dung đã

học để chuẩn bị cho kỳ thi

3 0 1, 2, 3,

4, 5, 6

hết học phần.

20

Sinh viên:

- Học ở lớp: Nghe giảng, và

làm bài tập.

- Học ở nhà: Tự ôn tập và

hoàn thiện toàn bộ bài tập

theo yêu cầu của giáo viên.

Page 10: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

166

6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT

ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN

Mức 1: Thấp

Mức 2: Trung bình

Mức 3: Cao

Tuần

Buổi

Nội dung giảng dạy

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2

1

UNIT 7- People

1

- Introduction to the

course

- Review Unit 4, 5, 6

3

2

2

3

3

2

UNIT 7- People - Starting up - Vocabulary: Describing

people

3

3

2

1

2

3

3

2

UNIT 7- People (cont)

3 UNIT 7- People (cont)

- Listening: Managing

people

- Talk business Unit 7

(PF P.66,67)

2

2

3

3

2

3

3

4 - Reading: Angela Jung

- Language Focus 1: Past

simple: negatives and

questions

- Language Focus 2:

Question forms

3

3

2

2

3

3

3

3

UNIT 7- People (cont)

5

- Skills: Dealing with

problems

- Resource bank

(Teacher’s Book (T’sB).

p169)

3

3

3

2

3

3

3

3

6

- Case Study: Tell us

about it (P.73)

- Text bank Unit 7 (T’sB

p.144,145)

3

3

2

2

2

2

3

3

3

4

UNIT 7- People (cont) + UNIT 8: Advertising

7

UNIT 7- People (cont) Supplementary Materials

for A3 (SM): Unit

Review 7 & Writing

3

3

2

2

2

3

2

3

3

Page 11: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

167

Tuần

Buổi

Nội dung giảng dạy

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2

Practice 7

8

UNIT 8: Advertising - Starting up

- Vocabulary :

Advertising and markets

3

3

2

1

2

3

3

5

UNIT 8: Advertising (cont)

9

- Reading: TV

commercials

- Language focus1:

Comparatives and

superlatives

3

3

2

2

3

3

3

10

- Listening: Good and

bad advertising

- Language focus 2:

much/ a lot, a little/ a bit

- Talk business: Unit 8

(PF P.68)

3

3

3

3

3

2

3

3

6

Revision + UNIT 8: Advertising (cont)

11 Revision & Test 45’

(offline) 3 3 2 2 2 3 2 3 3

12

- Skills: Participating in

discussions

- Resource bank (T’sB,

P.170)

- Talk business: Unit 8

(PF P.69)

3

3

3

2

3

3

3

3

7

UNIT 8: Advertising (cont)

13

- Case Study: Excelsior

Chocolate Products

- Text bank: Unit 8 (T’sB

P.146,147)

- Test 45’ (online)

3

3

2

2

2

2

3

3

3

14 - SM: Unit Review 8 &

Writing Practice 8 3 3 2 2 2 3 2 3 3

8

UNIT 9: Companies

15

- Starting up

- Vocabulary: Describing

companies

- Listening: A favourite

company

- Test 45’ (online)

3

3

2

3

2

1

3

3

Page 12: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

168

Tuần

Buổi

Nội dung giảng dạy

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2

16

- Reading: Gamesa

- Language Focus 1:

Present continuous

3

3

2

2

3

3

3

9

UNIT 9: Companies (cont)

17

- Language Focus 2:

Present simple or present

continuous

- Talk business: Unit 9

(PF P.70, 71)

3

3

3

3

3

2

3

3

18

- Skills: Starting a

presentation

- Resource bank: (T’sB

p171)

- Test 45’ (offline)

3

3

3

2

3

3

3

3

10

UNIT 9: Companies (cont) + Revision for exam

19

- Case Study: Presenting

your company

- Text bank: (T’sB p.148,

149)

3

3

2

2

2

2

3

3

3

20 Revision for exam 3 3 2 2 2 3 2 3 3

7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN

TT

Điểm

thành

phần

(Tỷ lệ

%)

Quy định

(Theo QĐ số 65/QĐ-

ĐHKTKTCN ngày

02/3/2021)

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1

G1.2

G1.3

G2.1

G2.2

G2.3

G2.4

G3.1

G3.2

1

Điểm quá

trình

(40%)

1. Kiểm tra thường

xuyên

+ Hình thức: Tham

gia thảo luận, kiểm

tra 15 phút, hỏi đáp,

bài tập trên lớp, bài

tập trên hệ thống

online.

+ Số lần: Tối thiểu 1

lần/sinh viên

+ Hệ số: 1

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Page 13: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

169

TT

Điểm

thành

phần

(Tỷ lệ

%)

Quy định

(Theo QĐ số 65/QĐ-

ĐHKTKTCN ngày

02/3/2021)

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1

G1.2

G1.3

G2.1

G2.2

G2.3

G2.4

G3.1

G3.2

2. Kiểm tra định kỳ + Hình thức: online

và offline

+ Thời điểm: Tuần

11,13,15,18

Tuần 13, 15 (online

trên google form)

Tuần 11, 18 (offline

trực tiếp trên lớp)

+ Hệ số: 2

X

X

X

X

X

X

X

3. Kiểm tra chuyên

cần

+ Hình thức: Điểm

danh theo thời gian

tham gia học trên lớp

+ Số lần: 1 lần, vào thời điểm kết thúc học

phần

+ Hệ số: 3

X

X

2

Điểm thi

kết thúc

học phần

(60%)

+ Hình thức: Trắc

nghiệm Nghe -đọc

+ Thời điểm: Theo

lịch thi học kỳ

+ Tính chất: Bắt buộc

X

X

X

X

X

X

X

X

X

8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC

Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ

website để tìm tư liệu liên quan đến môn học..

Giảng viên nêu nội dung cốt lõi của từng bài và từng phần cụ thể trong bài với các

ngữ liệu và kỹ năng ngôn ngữ sinh viên cần nắm được, sử dụng bài giảng điện tử

trong giảng dạy.

Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp

thảo luận cặp, nhóm; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu.

Sinh viên chuẩn bị nội dung theo từng bài, làm bài tập trong sách và bài tập online

đầy đủ, trau dồi kỹ năng thảo luận, làm việc theo cặp, nhóm.

Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày

quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.

9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN

9.1 Quy định về tham dự lớp học

Page 14: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

170

Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp

nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.

Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như

không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.

Tham dự các tiết học lý thuyết

Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trên phần mềm online.

Tham dự kiểm tra giữa học kỳ

Tham dự thi kết thúc học phần

Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học

9.2 Quy định về hành vi lớp học

Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi

hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.

Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học

bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.

Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.

Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,

máy nghe nhạc trong giờ học.

Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài

giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.

9.3 Quy định về học vụ

Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật

trường thì được thực hiện theo quy chế đào tạo hiện hành.

10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO

10.1. Tài liệu học tập:

1. David Cotton, David Falvey, Simon Kent. (2012). Market leader elementary third

edition. Financial Times Publishing.

2. Peggy Anderson. (2019). Toeic upgrade. Compass Publishing

10.2. Tài liệu tham khảo:

3. A.J. Thomson, A.V. Martinet.(1986). A Practical English Grammar. Oxford

University Press.

4. Cambridge. (2003). Key English Test 3 second edition. Cambridge University Press.

5. John Hughes, Helen Stephenson, Paul Dummett. (2010). Life A1-A2. National

Geographic Learning.

Page 15: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 3

171

6. Raymond Murphy.(2017). English Grammar in Use. Cambridge University Press.

7. http://www.cnn.com/

8. http://www.englishpage.com/

9. http://www.learnenglish.org.uk/

10. http://www.soundsofenglish.org/

11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.

Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học

phần.

Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.

12. CẤP PHÊ DUYỆT:

Hà nội, ngày ........ tháng ....... năm 20...

Phó Trưởng khoa PT

(Ký và ghi rõ họ tên)

ThS. Nguyễn Thị Luyến

Trưởng bộ môn

(Ký và ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Thu Hà

Người biên soạn

(Ký và ghi rõ họ tên)

ThS. Nguyễn Thị Thanh

Hương