ĐỀ cƯƠng Ôn tẬp lÝ thuyẾt nghỀ tin hỌc...
TRANSCRIPT
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT NGHỀ TIN HỌC THCS
Trình bày các cách chọn đối tượng?
- Chọn một đối tượng: Nháy chuột lên đối tượng đó.
- Chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp: Nháy chuột vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ
Shift và nháy chuột vào đối tượng cuối cùng
- Chọn đồng thời nhiều đối tượng không liên tiếp: Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào
từng đối tượng cần chọn
- Chọn tất cả: Nháy Edit Select all hoặc nhấn Ctrl-A
Các bước thực hiện sao chép, di chuyển tệp hoặc thư mục trong Windows?
1. Sao chép tệp hoặc thư mục :
- Chọn các tệp hoặc thư mục muốn sao chép, nháy Edit Copy hoặc nháy lệnh Copy
trên thanh công cụ chuẩn (hoặc hoặc nhấn tổ hợp phím CTRL-C)
- Mở thư mục hoặc ổ đĩa đích và nháy Edit Paste hoặc nháy nút lệnh Patse trên
thanh công cụ chuẩn (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl-V)
Sao chép nhanh: Nhấn giữ phím Ctrl khi thực hiện kéo thả đối tượng vào đích nếu
muốn sao chép đối tượng sang vị trí mới.
2. Di chuyển tệp hoặc thư mục :
- Chọn tệp hoặc thư mục muốn di chuyển, nháy Edit Cut hoặc nháy nút lệnh Cut
trên thanh công cụ chuẩn (hoặc hoặc nhấn tổ hợp phím CTRL-X)
- Mở thư mục hoặc ổ đĩa đích và nháy Edit Paste hoặc nháy nút lệnh Patse trên
thanh công cụ chuẩn (hoặc hoặc nhấn tổ hợp phím CTRL-V)
Di chuyển nhanh: Dùng chuột trái kéo thả đối tượng vào thư mục (hoặc ổ đĩa) đích.
Khái niệm về đường tắt? Cách tạo đường tắt trên màn hình làm việc?
1. Khái niệm về đường tắt:
- Đường tắt là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường hay sử
dụng.
2. Cách tạo:
- Chọn đối tượng muốn tạo đường tắt
- Dùng nút phải chuột kéo thả đối tượng đó ra màn hình làm việc.
- Nháy Create Shortcuts Here
Thao tác tìm một tệp hay thư mục? Để tìm nhanh các file văn bản có phần mở rộng là
DOC thì ta thực hiện như thế nào?
a.Nháy Start Search, xuất hiện cửa sổ Search Results
- Chọn phạm vi giới hạn tìm kiếm ở phần cửa sổ trái. Nháy All files and folders (Tệp và
thư mục) gõ tên tệp hoặc một phần tên tệp (thư mục) làm cơ sở cho việc tìm kiếm.
- Nháy Search để bắt đầu tìm kiếm; nếu tìm có, tên đối tượng sẽ hiện ở cửa sổ phải.
b. Trong cửa sổ Search Results chọn Documents (word processing, spreadsheets, ect)
gõ tên nhóm file văn bản: *.doc vào hộp: All or part of the document name nháy
Search để bắt đầu tìm kiếm
Thao tác đặt thuộc tính cho tệp hay thư mục?
2
- Chọn thư mục hoặc tệp cần gán thuộc tính
- Nháy phải chuột Properties
- Tại mục Attributes ta thực hiện đánh dấu chọn (✓) vào các hộp chọn sau:
+ Read-only: thuộc tính chỉ đọc
+ Hidden: thuộc tính ẩn
- Nháy OK
Cách tạo Shortcut trên màn hình làm việc của máy tính?
- Click phải chuột vào đối tượng cần tạo shortcut chọn send to Desktop.
Cách khôi phục hoặc xóa hẳn các tệp tin, thư mục đã bị xóa.
❖ Cách khôi phục:
- Mở biểu tượng Recycle Bin trên desktop
- Click phải vào đối tượng muốn khôi phục và chọn Restore.
❖ Xóa hẳn:
- Click chọn đối tượng muốn xóa
- Giữ phím Shift và nhấn phím Delete chọn Yes.
Các bước tạo một thư mục mới trong Windows Explorer?
- Chọn vị trí cần tạo ( ổ đĩa, thư mục)
- Vào menu File New Folder
- Nhập tên thư mục mới nhấn phím Enter.
Một số lệnh liên quan tới hệ thống
a.Lệnh chuyển ổ đĩa:
- Cú pháp: <tên ổ đĩa>:
b.Lệnh xem và sửa ngày hệ thống:
-Cú pháp: DATE
c.Lệnh xem và sửa giờ hệ thống:
-Cú pháp: TIME
d.Lệnh xóa màn hình:
-Cú pháp: CLS
e.Lệnh xem phiên bản của hệ điều hành:
-Cú pháp: VER
f.Lệnh hiển thị nhãn đĩa:
-Cú pháp: Vol
Các lệnh trong MS-DOS
1-Lệnh xem nội dung thư mục: DIR
-Cú pháp: DIR[ổ đĩa:][ đường dẫn] [/A] [/S] [/H] [/P] [/W]
Trong đó: [/A] [/H]: các tham số xem tên của tệp ẩn
[/P] : dừng màn hình
[/W]: hiện nội dung theo chiều ngang màn hình
[/S]: hiển thị các tệp trong thư mục chỉ định và tất cả các thư mục con
-Ví dụ: xem nội dung ổ đĩa D: DIR D:
Xem nội dung thư mục SETUP trên từng trang màn hình DIR D:\SETUP /P
Xem nội dung thư mục SETUP hiện theo hàng ngang DIR D:\SETUP /W
3
2-Lệnh tạo thư mục mới MD
-Cú pháp: MD[ổ đĩa:] [đường dẫn] tên thư mục cần tạo
-Ví dụ: tạo thư mục NHAC tại ổ đĩa D MD D:\NHAC
3-Lệnh chuyển đổi thư mục CD
-Cú pháp: CD [ổ đĩa] [đường dẫn] tên thư mục
-Ví dụ: chuyển vào trong thư mục DATA trên ổ đĩa D CD D:\ DATA
4-Lệnh xóa thư mục RD
-Cú pháp: RD[ổ đĩa] [đường dẫn] tên thư mục cần xóa
-Ví dụ: Xóa thư muc DATA trên thư mục gốc ổ đĩa D RD D:\DATA
5-Lệnh sao chép tệp COPY
-Cú pháp: COPY [ổ đĩa] [đường dẫn] tên tệp [tên đường dẫn mới]
-Ví dụ: sao chép tệp baitap1.doc vào thư mục DATA trên ổ đĩa D
COPY C:\baitap1.doc D:\DATA\baitap1.doc
chép một bản với tên khác: COPY C:\baitap1.doc C:\baitap2.doc
6-Lệnh đổi tên tệp REN
-Cú pháp: REN[ổ đĩa] [đường dẫn] tên cũ tên mới
-Ví dụ: đổi tên baitap1.doc trên ổ đĩa C thanh kiemtra.doc
REN C:\baitap1.doc kiemtra.doc
7-Lệnh xóa tệp DEL
-Cú pháp: DEL[ổ đĩa] [đường dẫn] tên tệp cần xóa
-Ví dụ: Xóa tệp baitap1.doc trên ổ đĩa C DEL C:\baitap1.doc
Các biểu tượng trên màn hình Desktop
a.MyComputer:
-Chức năng: Quản lí các tài nguyên phần cứng và phần mềm của máy tính vafcacs phần
mềm ứng dụng.
-Cách mở: Nháy đúp vào biểu tượng
b.My Documents
-Chức năng: Quản lí tất cả tài liệu mới được tạo hoặc sửa một cách mặc định khi ghi lên
đĩa:
-Cách mở: Nháy đúp vào biểu tượng
c.Recycle Bin
-Chức năng: Quản lí tất cả các tài liệu bị xóa
-Cách mở: Nháy đúp vào biểu tượng
d.Internet Explorer
-Chức năng: Mở các trang web
-Cách mở: Nháy đúp vào biểu tượng
e.My Network Places
-Chức năng: Quản lí các tài nguyên phần cứng và phần mềm trên mạng cục bộ
-Cách mở: Nháy đúp vào biểu tượng
Các thao tác tong Word
1-Mở văn bản mới: vào File New
2-Lưu văn bản: vào Filesave: gõ tên văn bản vào ô file name sau đó nháy Save
4
3-Đóng văn bản: vào FileClose
4-Mở văn bản đã có: vào Flie Open: gõ tên văn bản cần mở vào ô File name sau đó
nháy Open
5-Lưu văn bản với tên khác: vào File Save as : gõ tên mới tại ô File name sau đó nháy
Save
6-Di chuyển văn bản:
B1-Chọn đoạn văn bản cần di chuyển
B2-vào Edit Cut di chuyển đến vị trí mới
B3- vào Edit Pate
7-Sao chép văn bản:
B1-Chọn đoạn văn bản cần sao chép
B2-vào Edit Copy di chuyển đến vị trí mới
B3- vào Edit Pate
8-Xóa văn bản:
B1- chọn đoạn văn bản cần xóa
B2- gõ phím Delete
9-Thao tác định dạng kí tự
B1-Bôi đen văn bản cần định dạng
B2- Nháy Format Font: hộp thoại Font xuất hiện
+Thay đổi phông chữ tại mục Font:
+Thay đổi kiểu chữ tại mục Font style: Kiểu chữ đậm chọn Bold, chữ nghiêng chọn
Italic, kiểu chuẩn chọn Regular, kiểu đậm nghiêng chọn Bold Italic
+Thay đổi cỡ chữ tại mục Font size:
+Thay đổi màu chữ tại mục Font color
+Underline style: Kiểu gạch chân
+ Superscript: Chữ cao hơn so với dòng
+ Subscript: Chữ thấp hơn so với dòng.
+ Shadow: bóng đổ cho chữ
+ Outline: Viền ngoài chữ
B3- Nháy OK
10-Thao tác định dạng đoạn văn bản bằng
B1- Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
B2- Nháy Format Paragraph
+Tại mục Alignment: Căn lề gồm: Left (trái), Centered (giữa), Right (phải), Justifyed:
đều 2 biên
+Tại mục Indentation: Khoảng thụt lề gồm Left (trái), Right (phải)
+Tại mục Special: Thụt lề: chọn First line thụt lê dòng đầu tiên, chọn Hanging :thụt lề
dòng tiếp theo
+Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn tại mục Spacing: tại Before khoảng cách với các
đoạn văn trước và tại After khoảng cách với đoạn văn sau chọn
+Tại mục Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn
Cách dòng đơn: single, cách dòng đôi: Double, cách dòng rưỡi 1.5lines, cách dòng nhỏ
5
nhất Alest, Exactly -cách dòng chính xác theo giá trị của con số tại At
B3- nháy OK
11-Định dạng Tabs:
B1- Nháy đúp chuột vào vị trí mốc dừng trên thước ngang
B2- vào Format Tabs hộp thoại Tabs xuất hiện:
+Tại mục Tab stop position: Xác định vị trí của mốc dừng
+ Tại mụcAlignment: Xác định hoặc thay đổi kiểu mốc dừng
+Tại mục Leader: Chọn các kiểu dẫn nối đến mốc dừng.
+ Nháy Set để cài đặt cho mốc dừng vừa xác định
B3- Nháy OK
12-Cách tạo bảng:
B1-Đặt côn trỏ tại vị trí cần tạo bảng
B2- Table Insert Table
+ Number of columns: Nhập vào số cột
+ Number of rows: Nhập vào số hàng
B3 Chọn OK
13-Thao tác chèn thêm cột/hàng
-Bôi đen hàng hoặc cột cần chèn thêm vào gần kề
-vào Table Insert : chọn hàng hoặc cột
14-Xóa ô, hàng, cột hoặc bảng
-Bôi đen ô, hàng, cột hoặc bảng cần xóa
-Vào Table Delete chọn Columns: xóa cột; chọn Table: xóa bảng; chọn Row: xóa
hàng; chọn Cells: xóa ô
15-Trộn các ô trong bảng
-Bôi đen các ô cần trộn
-Vào Table Merge Cells
16-Tách(chia) ô trong bảng
-Chọn ô cần chia
-Vào Table Split Cells: xuất hiện hộp thoại
Nhập số cột cần chia tại mục Number of Columns
Nhập số hàng cần chia tại mục Number of Rows
Nháy OK
17-Tính toán trong bảng
B1-Đặt con trỏ tại vị trí cần tính
B2- vào Table Formula: tính tổng bên trái gõ =sum(left); tính tổng bên phải gõ
=sum(right); tính tổng của cột gõ =sum(above)
B3- Nháy OK
18-Thao tác tạo khung cho đoạn văn bản
B1- Chọn đoạn văn bản cần đóng khung
B2- Nháy Format Border and Shading - Chọn thẻ Borders
+ Chọn kiểu nét trong Style
+ Chọn màu tô và độ dày nét đường tại Color và Width
6
+ Chọn các kiểu tô trong Setting (Box, Grid, Custom …)
+ Chọn xóa hay vẽ lại một số nét tương ứng tại Preview
B3- Nháy OK
19-Thao tác tạo màu nền cho văn bản
B1- Chọn đoạn văn bản cần tạo màu nền
B2- Nháy Format Border and Shading - Chọn thẻ Shding
+ Chọn màu nền trong Fill
+ Chọn kiểu dáng và tỉ lệ phần trăm đậm nhạt tại Patterns
B3- Nháy OK
20-Thao tác chèn kí tư đặc biệt:
B1-Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn
B2- Vào Insert Symbol: hộp thoại xuất hiện
+tại mục Font nháy chọn Wingdings chọn kí tự cần chèn Insert Close
21-Thao tác sắp xếp dữ liệu trong bảng
B1-chọn các hàng hoặc chọn dữ liệu của cột cần sắp xếp
B2- Nhaùy Table Sort
+ Chỉ ra tên các cột được ưu tiên sắp xếp chính tại ô Sort by
+ Chọn kiểu dữ liệu tại ô Type
+ Chọn hướng sắp xếp: Ascending (tăng dần) hoặc Descending (giảm dần)
+ Đánh dấu chọn Header row nếu muốn sắp xếp cả hàng tiêu đề, ngược lại thì chọn
No header row
B3- Nháy OK
22-Chia văn bản thành cột
B1- Bôi đen đoạn văn bản cần chia cột
B2- Nháy Format Columns hộp thoại xuất hiện
+Tại mục Number of columns: chọn số cột cần chia
+ Đánh dấu chọn vào ô Line between: Để kẻ đường phân cách giữa các cột
B3- Nháy OK
23-Tạo chữ cái đầu dòng
B1-Chọn chữ cái cần tạo
B2- vào Format Drop cap: hộp thoại xuất hiện
+ Chọn Dropped hoặc In margin
+ chọn Font chữ cần tạo
+Chọn số dòng mà chữ chiếm tại mục Lines to drop
B3- nháy OK
24-Thao tác đánh số thứ tự tự động hay các dấu đặc biệt ở đầu mỗi đoạn văn bản
B1-Đặt con trỏ tại vị trí cần đánh dấu
B2-Nháy Format → Bullets and Numbering
*Để đánh số thứ tự chọn thẻ Numbered: nháy chọn kiểu số sau đó nháy OK
*Để đánh dấu đặc biệt chọn thẻ Bulleted: nháy chọn một trong các dấu đặc biệt sau đó
nháy OK
7
25- Các thao tác tìm kiếm và thay thế:
- Nháy EditReplace …
+ Find what: Gõ cụm từ cần tìm
+ Replace with: Gõ cụm từ cần thay thế
+ Nháy Replace: Thay thế từng cụm từ
+ Nháy Replace all: Thay thế tất cả
+ Nháy Find Next: để tìm tiếp, không thay thế.
26-Các khả năng tìm kiếm và thay thế chính xác:
- Nháy nút và lựa chọn:
+ Match case: Phân biệt chữ hoa, chữ thường
+ Find whole words only: Chỉ tìm những từ hoàn chỉnh
+ Use wildcards: Cho phép sử dụng các kí tự đại diện ? và *
+ Format: Tìm theo định dạng (Font, Peragraph, Style…)
+ Special: Chèn các kí tự đều khiển cần tìm trên danh sách (dấu ngắt trang, dấu ngắt
đoạn)
27-Cách đặt lề trang in:
B1- Nháy File Pages Setup
- Chọn thẻ Margins, xác định các khoảng cách lề tại các vị trí:
+ Top: khoảng cách đầu trang
+ Bottom: khoảng cách chân trang
+ Left: khoảng cách lề trái.
+ Right: khoảng cách lề phải
+ Multiple pages Mirror Margin (đặt lề đối xứng)
B2- nháy OK
28-Thao tác in văn bản
B1- Nháy File Print: xuất hiện hộp thoại
- Trong nhóm Print:
+ Chọn Odd pages :in trang lẻ
+ Chọn Even pages :in trang chẵn
+ Chọn All: in tất cả
+ Chọn Page: in từng trang
+ Chọn Current page: in trang hiện tại
+ Chọn Number of copies: chọn số lượng bản in
B2- Nháy OK
29-Thao tác xác định vị trí của hình ảnh so với văn bản?
B1- Chọn hình ảnh cần xác định vị trí
B2- Nháy Format, → Picture, → Layout hoặc nháy vào biểu tượng Text wrapping trên
thanh công cụ Picture chọn một trong các cách bố trí hình ảnh trên văn bản:
+ In line with text: Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản
+ Square: Hình ảnh được văn bản bao xung quanh theo hình tứ giác vuông
+ Tight: Hình ảnh được văn bản bao xung quanh và ôm chặt vào hình ảnh
+ Behind text: Hình ảnh nằm chìm phía sau văn bản
8
+ In front of text: Hình ảnh nằm đè lên phía trên văn bản
+ Top and Bottom: Hình ảnh không nằm cùng hàng với văn bản
B3- Nháy OK
30-Cách chèn và định dạng chữ nghệ thuật?
1. Cách tạo:
- Nháy Insert → Picture → WordArt hoặc nháy Insert WordArt trên thanh công cụ vẽ và
chọn kiểu chữ.
- Xóa dòng chữ Your Text Here, nhập chữ cần tạo vào hộp thoại Edit WordArt Text, chọn
mẫu chữ (font), cỡ chữ (font size)
- Nháy Ok
2. Các thao tác định dạng
- Chọn chữ nghệ thuật cần định dạng, mở thanh công cụ WordArt và thực hiện các thao
tác sau:
+ Edit Text: Thay đổi nội dung, mẫu chữ, kiểu chữ, cỡ chữ
+ WordArt Gallery: Trở lại chọn chữ nghệ thuật trong thư viện
+ Format WodArt: Định dạng và tô màu cho chữ
+ WordArt Shape: Chọn kiểu dáng thể hiện chữ
+ Text Wrapping: Chọn cách bố trí chữ trong văn bản
+ WordArt Same Letter Heights : Đổi chữ thường thành chữ in và ngược lại.
+ WordArt Vertical Text: Chuyển hướng chữ viết.
+ WodArt Alignment: Chọn các kiểu canh biên cho chữ.
+ WordArt Character Spacing: Các kiểu định khoảng cách giữa các từ.
31-Thao tác căn chỉnh vị trí của bảng trên trang văn bản
- Chọn toàn bảng: Table Select Table
- Nháy Table Table Properties…
- Mở thẻ Table:
+ Chọn vị trí của bảng trên trang tại một trong các nút tương ứng (Left, Center,
Right) trong Alignment
+ Chọn vị trí của bảng với văn bản (None, Around) trong Text Wrapping
32-Chèn hình ảnh vào văn bản
B1-Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn
B2-Vào Insert Picture nháy chọn thư mục chứa hình ảnh tại ô File name
nháy chọn hình ảnh Insert Close
9
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khởi động chương trình bảng tính:
a. Nháy chọn biểu tượng b. Nháy đúp vào biểu tượng
c. Nháy chọn biểu tượng d. Cả a và b, c đều sai
Câu 2: Mở một trang tính mới:
a. Nháy chọn File Save b. Nháy chọn File Open
c. Nháy chọn File New d. Cả đáp án b và c
Câu 3: Muốn lưu bảng tính với tên khác, em thực hiện:
a. Chọn File, Save gõ lại tên khác b. Chọn File, Save As và gõ lại tên
khác
c. Câu a và b đúng d. Câu a và b sai
Câu 4: Trên bảng tính, khi muốn di chuyển để thay đổi ô được kích hoạt em phải
a. Dùng các phím mũi tên để di chuyển b. Sử dụng chuột để di chuyển
c. Dùng phím Backspace để di chuyển d. Câu a, b đúng
Câu 5: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có
a. Một trang tính b. Hai trang tính
c. Ba trang tính d. Bốn trang tính
Câu 6: Khối ô có thể là
a. Một ô b. Một dòng
c. Một cột d. Tất cả đều đúng
Câu7: Câu nào sau đây là sai?
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì
a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn trái trong ô b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn
phải trong ô
c. Dữ liệu kí tự sẽ mặc nhiên căn trái trong ô d. Câu b và c đúng
Câu 8: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ trước công thức dấu:
a. Dấu cộng (+) b. Dấu ngoặc đơn ( )
c. Dấu bằng (=) d. Dấu # .
Câu 9: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:
a. Dấu . và : b. Dấu . và /
c. Dấu * và : d. Dấu * và /
Câu 10: Cho bảng tính:
A. Kết quả công thức =(A1- B1)*C1 là
a. 29 b. 18
c. 27 d. - 37
B. Kết quả công thức =B3/A3 +C3 là
a.11 b. 12
c. 13 d. 14
Câu 11: Công dụng của hàm SUM là
a. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số b. Tính trung bình cộng dãy số
c. Tính tổng dãy số d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy
số
Câu 12: Công dụng của hàm MAX là
a. Tính tổng dãy số b. Tính trung bình cộng dãy số
10
c. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy
số
Câu 13: Công dụng của hàm Min là
a. Tính tổng dãy số b. Tính trung bình cộng dãy số
c. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy
số
Câu 14: Công dụng của hàm AVERAGE là
a. Tính tổng dãy số b. Tính trung bình cộng dãy số
c. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy
số
Câu 15: Cách nhập nào sau đây không đúng?
a. =AVERAGE(A2:A7) b. =average(A2:A7)
c. =Average(A2:A7) d. =Average (A2:A7)
Câu 16: Cho bảng tính:
A. Để tính cột tổng ta dùng công thức:
a. =Sum(C2+G2) b. =Sum(C2:G2)
c. =Sum (C2:G2) d. sum (C2:G2)
B. Để tính cột trung bình, em dùng công thức:
a. =Average(C5:H10) b. =Average(C5:H10)/5
c. =Average(C2:G2)/5 d. =Average(C2:G2)
C. Để tìm điểm lớn nhất trong các môn học ta dùng công thức:
a. =Max(C2,G2) b. Max(C2:G2)
c. = Max(C2:G2) d. =Max (C2:G2)
D. Để tìm điểm nhỏ nhất trong các môn học ta dùng công thức:
a. =Min(C2,G2) b. Min(C2:G2)
c. = Min (C2:G2) d. = Min(C2:G2).
Câu 17: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình báo lỗi:
a. #VALUE? b. #NAME?
c. #DIV/0? d. #N/A!
Câu 18: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?
a.Công thức nhập sai
b. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
c. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 19: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
a. Shift b. Alt
c. Enter d. Ctrl
Câu 20: Có mấy bước thực hiện nhập công thức vào ô tính?
a. 2 bước b. 3 bước c. 4 bước d. 5 bước
Câu 21 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
a. Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lý nhiều dạng dữ liệu khác
nhau.
b. Chương trình bảng tính chỉ có khả năng lưu giữ và xử lý dữ liệu số.
c. Chương trình bảng tính chỉ có khả năng lưu giữ và xử lý dữ liệu dạng văn bản.
d. Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
11
Câu 22: Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách xử dụng lệnh :
a. File Save b. File Frint
c. File Open d. File Close
Câu 23: Để chọn đối tượng trên trang tính ,em thực hiện như thế nào ?
Hãy nối cột A với cột B để được phương án đúng .
A B
1. Chọn một ô a. nháy chuột tại nút tên hàng
2. Chọn một hàng b. nháy chuột tại nút tên cột
3. Chọn một cột c. đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy
chuột .
1- c; 2-a; 3- b
Câu 24: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 .
Công thức nào đúng trong các công thức sau đây :
a. = (C1 + C2 ) \ B3 ; b. (C1 + C2 ) / B3;
c. = C1 + C2 \ B3 ; d. = (C1 + C2 ) / B3.
Câu 25: Cách nhập hàm nào sau đây là sai :
a. = MIN(A1,A2,A3); b. = MIN(A1:A3);
c. = MIN(A1:A2,A3); d. = MIN (A1:A3).
Câu 26: Giả sử cần tính trung bình cộng giá trị của các ô B1,C1và E1 .
Công thức nào trong các công thức sau đây là sai :
a. = SUM(B1,C1,E1)/3; b. = AVERAGE (B1,C1,E1);
c. = (B1+C1+E1)/3; d. = B1+C1+E1/3.
Câu 27: Muốn sửa dữ liệu trong 1 ô tính mà không cần nhập lại ta phải thực hiện
như thế nào ?
a. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu ; b. Nháy chuột trên ô tính và sửa
dữ liệu;
c. Nháy chuột đến ô cần sửa và nhấn phím F2; d. Cả hai phương án a và c
Câu 28: Để mở 1 trang tính đã có trên máy ta phải thực hiện như thế nào ?
a. File New ; b. File Exit ;
c. File Open; d. File Close;
Câu 29: Cho phần trang tính bên. Cách gõ hàm tính giá trị trung bình nào là sai.
a. =Sum(A2,A1,B3,B4)/4
b. =SUM(A1:B3,B3:B4)/4
c. =Average(A2,B3:B4,A1)
d. =AVERAGE(A1:A2,B3:B4)
Câu 30: Ô tính A1 có nội dung =AVERAGE(C10:C12). Nếu dùng công thức thì sẽ là:
a. =(C10+C11+C12)/3 b. =C10+C11+C12
c. =(C10:C12)/3 d.
=SUM(C10:C12)
Câu 31: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5
sẽ là:
a. =A3+B3 b. =A5+B5
c. =C6+D3 d. =B3+A3
Câu 32: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện
bằng công thức nào sau đây?
12
a. E3 + F7 * 10%. b. (E3 + F7) * 10%
c. = (E3 + F7) * 10% d. =(E3 + F7) . 10%
Câu33: Công dụng của nút là:
a. Mở trang tính mới b. Sao chép.
c. Lưu bảng tính. d. Di chuyển
Câu 34: Địa chỉ của khối ô đang được chọn là:
a. A1,C5 b. A1;C5
c. A2.C5 d. A1:C5
Câu 35: Địa chỉ của khối ô đang được chọn là:
a. A1,E4 b. B1;E4
c. A2-C4 d. B1:E4
Câu 36: Để xóa hàng hay cột ta dùng lệnh:
Chọn cột hay hàng:
a. Delete b. Edit Delete
c. File Open d. File Close
Câu 37: Cho bảng tính:
A. Kết quả công thức =A1-B1+C1 là
a. -8 b. 8
c. 6 d. -6
B. Kết quả công thức =A3*B3-C3 là
a. 79 b. 70
c. 69 d. 68
Câu 38: Cho bảng tính:
A. Kết quả công thức =A1*B1-C1 là
a. -8 b. -1
c. 8 d. 1
B. Kết quả công thức =(A3*B3)/2+C3 là
a. 41 b.51
c. 61 d. 71
Câu 39: Để sao chép dữ liệu trong ô hoặc khối ô ta dùng lệnh :
a. Cut, Paste b. File, save
c. Copy, Paste d. Edit, delete
Câu 40: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối hàng này và thực
hiện:
A. Nhấn phím Delete trên bàn phím B. Edit Delete
C. Table Delete Rows D. Tools Delete Rows
Câu 41 Trong ô D5 có công thức = A1 + B3, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào
nếu ta sao chép ô D5 sang ô F8?
A. = A1 + D6 B. = C4 + D6 C. = A1 + B3 D. = C4 + B3
Câu 42: Cụm từ “F10” trong hộp tên có nghĩa là:
A. Ô ở hàng F cột 10 B. Phím chức năng F10
13
C. Phông chữ hiện thời là F10 D. Ô ở cột F hàng 10
Câu 43: Đặc trưng của chương trình bảng tính là:
A. thanh tiêu đề. B. thanh công thức. C. thanh công cụ. D.
thanh trạng thái.
Câu 44: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:
A. = (18+5)*3 + 23 B. = (18+5)*3 + 2^3
C. = (18+5).3 + 2^3 D. = (18+5).3 + 23
44. Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A. B. C. D.
45. Phần mềm Toolkit Math dùng để?
A. Luyện gõ phím nhanh. B. Vẽ hình học động.
C. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới. D. Học toán đơn giản.
46. Hãy cho biết dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
47. Phần mềm Geogebra dùng để?
A. Luyện gõ phím nhanh. B. Vẽ hình học động.
C. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới. D. Học toán đơn giản.
48. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:
A. B. C. D.
49. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
50. Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in B. Định dạng màu chữ
C. Định dạng phông chữ D. Điều chỉnh dấu ngắt trang
51. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút C. Nháy nút
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút D. Nháy nút
B – PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Chương trình bảng tính là gì?
Câu 2: Nêu các bước điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.
Câu 3: Hãy nêu tên, cách nhập của hàm tính tổng, hàm tính trung bình cộng, hàm
xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất?
Câu 4: Hãy nêu các bước thực hiện thao tác sao chép dữ liệu?
Câu 5: Hãy nêu các bước thực hiện thao tác di chuyển dữ liệu?
Câu 6 : Nêu các bước chèn thêm, xóa cột hoặc hàng.
Câu 7: Hãy nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính. (2 điểm)
Câu 8: Hãy nêu các bước chèn thêm cột hoặc hàng trong trang tính. (1 điểm).
Câu 9: Cho bảng điểm sau: (3 điểm)
14
a) Tính điểm tổng cộng của học sinh đầu tiên.
b) Tính điểm trung bình của học sinh đầu.
c) Viết công thức tính điểm lớn nhất của học sinh có số thứ tự (Stt) thứ 3 .
d) Viết công thức tính điểm nhỏ nhất của học sinh có số thứ tự (Stt) thứ 5.
Câu 10. Trình bày các bước tạo biểu đồ. (2 điểm)