ĐỀ Án tuyỂn sinh trÌnh ĐỘ i hỌc nĂm 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân...

115
BY TCNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM ĐẠI HỌC Y DƯỢC Độc lp - Tdo - Hnh phúc THÀNH PHHCHÍ MINH S: 648/ĐATS-ĐHYD-ĐT TP. HChí Minh, ngày 01 tháng 6 năm 2020 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020 I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) 1. Tên trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Smnh: Đào tạo ngun nhân lc y tế chất lượng cao; nghiên cu khoa hc, ng dng và chuyn giao công nghtiên tiến đóng góp hiệu quvào snghip bo vệ, chăm sóc và nâng cao sc khe nhân dân. Địa chcác trs: Địa chtrschính: 217 Hng Bàng, Phường 11, Qun 5, TP. HChí Minh. Địa ch7 khoa: Khoa Y : 217 Hng Bàng, Q.5, TP.HCM. Khoa Răng Hàm Mặt : 652 Nguyn Trãi, Q.5, TP.HCM. Khoa Y hc ctruyn : 221B Hoàng Văn Thụ, Q.Phú Nhun, TP.HCM. Khoa Dược : 41 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.HCM. Khoa Điều dưỡng - Kthut y hc: 201 Nguyn Chí Thanh, Q.5, TP.HCM. Khoa Y tế công cng : 159 Hưng Phú, Q.8, TP.HCM. Khoa Khoa học cơ bản : 217 Hng Bàng, Q.5, TP.HCM. Địa chtrang thông tin điện tca trường: www.ump.edu.vn 2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019 (người hc) Stt Theo Phương thức, trình độ đào tạo Khối ngành VI I Chính quy 1 Sau đại học 1.1 Tiến sĩ 303 1.1.1 Khoa học y sinh 22 1.1.2 Gây mê hồi sức 5 1.1.3 Hồi sức cấp cứu và chống độc 8 1.1.4 Ngoại khoa 87 1.1.5 Sản phụ khoa 11 1.1.6 Nhi khoa 12

Upload: others

Post on 15-Sep-2020

7 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐẠI HỌC Y DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Số: 648/ĐATS-ĐHYD-ĐT TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 6 năm 2020

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1. Tên trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng cao; nghiên cứu khoa học, ứng dụng

và chuyển giao công nghệ tiên tiến đóng góp hiệu quả vào sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và

nâng cao sức khỏe nhân dân.

Địa chỉ các trụ sở:

Địa chỉ trụ sở chính: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 7 khoa:

▪ Khoa Y : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.

▪ Khoa Răng Hàm Mặt : 652 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.HCM.

▪ Khoa Y học cổ truyền : 221B Hoàng Văn Thụ, Q.Phú Nhuận, TP.HCM.

▪ Khoa Dược : 41 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.HCM.

▪ Khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật y học: 201 Nguyễn Chí Thanh, Q.5, TP.HCM.

▪ Khoa Y tế công cộng : 159 Hưng Phú, Q.8, TP.HCM.

▪ Khoa Khoa học cơ bản : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.

Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: www.ump.edu.vn

2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019 (người học)

Stt Theo Phương thức, trình độ đào tạo Khối

ngành VI

I Chính quy

1 Sau đại học

1.1 Tiến sĩ 303

1.1.1 Khoa học y sinh 22

1.1.2 Gây mê hồi sức 5

1.1.3 Hồi sức cấp cứu và chống độc 8

1.1.4 Ngoại khoa 87

1.1.5 Sản phụ khoa 11

1.1.6 Nhi khoa 12

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

Stt Theo Phương thức, trình độ đào tạo Khối

ngành VI

1.1.7 Nội khoa 48

1.1.8 Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới 6

1.1.9 Dịch tễ học 6

1.1.10 Tai - Mũi - Họng 9

1.1.11 Mắt (Nhãn khoa) 7

1.1.12 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc 6

1.1.13 Hóa dược 7

1.1.14 Dược lý và dược lâm sàng 9

1.1.15 Dược liệu - Dược học cổ truyền 11

1.1.16 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất 13

1.1.17 Răng - Hàm - Mặt 21

1.1.18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 1

1.1.19 Y tế công cộng 6

1.1.20 Y học cổ truyền 8

1.2 Thạc sĩ 1160

1.2.1 Khoa học y sinh 39

1.2.2 Gây mê hồi sức 23

1.2.3 Ngoại khoa 138

1.2.4 Sản phụ khoa 44

1.2.5 Nhi khoa 31

1.2.6 Nội khoa 182

1.2.7 Ung thư 30

1.2.8 Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới 9

1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37

1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56

1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21

1.2.12 Y học dự phòng 20

1.2.13 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc 48

1.2.14 Dược lý và dược lâm sàng 104

1.2.15 Dược liệu - Dược học cổ truyền 28

1.2.16 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất 41

1.2.17 Điều dưỡng 60

1.2.18 Răng - Hàm - Mặt 55

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

Stt Theo Phương thức, trình độ đào tạo Khối

ngành VI

1.2.19 Kỹ thuật xét nghiệm y học 64

1.2.20 Kỹ thuật phục hồi chức năng 14

1.2.21 Y tế công cộng 47

1.2.22 Y học cổ truyền 45

1.2.23 Tổ chức quản lý dược 24

2 Đại học

2.1 Chính quy

2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên 9488

2.1.1.1 Y khoa 2486

2.1.1.2 Y học dự phòng 579

2.1.1.3 Y học cổ truyền 957

2.1.1.4 Dược học 1997

2.1.1.5 Điều dưỡng 1337

2.1.1.6 Dinh dưỡng 136

2.1.1.7 Răng - Hàm - Mặt 652

2.1.1.8 Kỹ thuật phục hình răng 146

2.1.1.9 Kỹ thuật xét nghiệm y học 409

2.1.1.10 Kỹ thuật hình ảnh y học 257

2.1.1.11 Kỹ thuật phục hồi chức năng 295

2.1.1.12 Y tế công cộng 237

2.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học hệ chính quy 84

2.2.1 Dược học 84

2.3 Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt

nghiệp trình độ đại học trở lên 256

2.3.1 Dược học 256

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:

Khối ngành VI

Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019

Chỉ

tiêu

Số

nhập

học

Điểm

trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

nhập

học

Điểm

trúng

tuyển

Đại học hệ chính quy 2050 2042 2250 2325

Y khoa 400 400 24.95 300 329 26.7

Y khoa (có c/c tiếng Anh) - - - 100 77 24.7

Răng - Hàm - Mặt 100 105 24.45 120 125 26.1

Y học cổ truyền 150 158 20.95 190 204 22.4

Y học dự phòng 120 100 19 120 115 20.5

Dược học 450 489 22.3 375 479 23.85

Dược học (có c/c tiếng Anh) - - - 125 35 21.85

Điều dưỡng 150 140 20.15 175 183 21.5

Điều dưỡng chuyên ngành Hộ

sinh (chỉ tuyển nữ) 120 110 19 120 113 20

Điều dưỡng chuyên ngành

Gây mê hồi sức 100 106 20 120 124 21.25

Kỹ thuật xét nghiệm y học 120 114 21.5 150 162 23

Kỹ thuật phục hồi chức năng 80 79 19.75 80 99 21.1

Kỹ thuật hình ảnh y học 80 75 20.25 80 95 22

Y tế công cộng 80 56 18 90 73 18.5

Kỹ thuật phục hình răng 40 41 21.25 40 41 22.55

Dinh dưỡng 60 69 20.25 65 71 21.7

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 74.138,5 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên : 299 phòng.

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên

một sinh viên chính quy:

Stt Loại phòng Số

lượng

Diện tích sàn

xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,

phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư,

phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 5 1,429.24

1.2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 9 1,383

1.3 Phòng học từ 50 – 100 chỗ 6 461

1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 25 1,536.66

1.5 Số phòng học đa phương tiện 91 12,593.49

1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng

viên cơ hữu 13 303

2 Thư viện, trung tâm học liệu 6 1,195.06

3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực

nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 92 8,914.29

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

1

Phòng thí

nghiệm Y Dược

Học Cổ Truyền

Mâm nóng

Lồng tự kích thích

Máy đo thể tích chân chuột

Máy đếm vận động hồng ngọai

Hồ bơi tròn

Máy Ion đồ

Máy lắc bình tam giác

Bếp cách thủy

Máy đo vòng kháng khuẩn

Nồi hấp tiệt trùng

Máy cắt lát mỏng

Máy nước cất 1 lần

Máy đo VS

Kính hiển vi Labomed LX 400 (04 kính)

Máy cất nước 2 lần

máy quang phổ tử ngoại khả kiến

máy khuấy từ gia nhiệt

Bể cách thủy không lắc

lò nung

Pipette thay đổi thể tích

Tủ cấy vô trùng

Máy lắc tròn

Khoa Y học cổ

truyền

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Kính hiển vi 5 người quan sát

Kính hiển vi soi nổi

Pipette thay đổi thể tích

Tủ hút khí độc loại ESCO TECHNOLOGIES-

USA, EQR/GL-133-R

Máy cô quay dung môi Thụy Sĩ

(Buchi; R-200)

Máy li tâm,Đài Loan.Hãng Digisytem,MD:

DSC-302SD, Seri: CD3-16100232

Cân phân tích

Máy sắc ký lỏng hiệu nâng cao

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

2 Phòng thực tập

Bào chế

Tủ sấy dược liệu 2 cánh

Máy đóng gói bao bì chân không

Máy bao viên

Máy sao dược liệu

Dàn bình ngấm kiệt

Tủ sấy thành phẩm

Tủ sấy thành phẩm

Kính hiển vi Labomed LX 400 (06 kính)

máy cất quay chân không

Tủ sấy 250°, 150L

Máy lắc tròn

Cân sấy ẩm

Máy đóng chai

Máy đóng gói thuốc sắc

Máy viên tễ 3 trục ngang

Máy xát cốm

Hệ thống pha chế thiết bị vô trùng

Máy đo độ rã

Cân phân tích

Khoa Y học cổ

truyền

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

3 Phòng thực hàng

Bộ môn Dược

Tủ sấy dược liệu 1 cánh

Máy tán dược liệu

Máy ép màng co

Máy đánh bóng

Nồi nấu cao Inox

Máy đông khô, Alpha 1,4 LD, Plus, Germany

Máy xét nghiệm nước tiểu, MD: Clinitek 500,

Treland – UK

Máy do huyết áp đuôi chuột MD: 6R22931,

No: 120-306/120-229, Indirect Blood Pressurc

Met

Máy đồng hóa, Germany, T25D

Máy ly tâm lạnh, MD: SK3D, Germany

Kính hiển vi 02 thị kính (05 máy)

Máy xét nghiệm sinh hóa:EOS BRAVO

PLUS, MD: REF 890

Lò nung LENTON,MD:EF11/88 Serial:20-

800312

Tủ hút khí độc AIRSTREAM, ESCO -

DUECTLESS, Certifed

Nồi sắc thuốc đông dược

Kính hiển vi 02 tròng Humascope

Kính hiển vi 02 tròng Humascope

Thiết bị tránh né thụ động

Thử nghiệm chí nhiệt tố (Pyrogen Test)

Máy phân tích chuyển hóa ăn uống

Bể nuôi cơ quan cô lập

Máy thiết lập hành vi

Kính hiển vi 02 thị kính (02 máy)

Tủ sấy UNB 500

Kính hiển vi Labomed LX 400 (13 kính)

Bếp cách thủy WB11

Khoa Y học cổ

truyền

4

Phòng thực hành

thăm dò chức

năng (Bộ môn

Châm cứu)

Máy đo điện cơ người

Máy triệu trị sóng ngắn (Bm.Châm cứu)

Máy đo điện não

Khoa Y học cổ

truyền

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Máy kích thích và luyện tập phát âm

Máy kéo cột sống lưng cổ

Máy kéo cột sống lưng cổ

5

Thực hành nhi

khoa đông y

(Không có

phòng thực hành

riêng, chỉ có

thiết bị)

Mô hình cánh tay tiêm trẻ em 1 tuổi

Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su nam

Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su nữ

Mô hình cắt chỉ cánh tay

Mô hình cấp cứu nhi

Mô hình tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp tay trẻ em

Mô hình đặt nội khí quản trẻ em (Mô hình

chăm sóc bệnh nhân đặt nội khí quản)

Mô hình khám sinh dục nam

Mô hình khám vùng xương chậu nữ

Mô hình khám thai có nối với máy tính

Mô hình thực tập khám phụ khoa bằng da (bộ

4 mô hình)

Máy điện châm 6 kênh

Máy châm cứu Laser 10 đầu châm

Khoa Y học cổ

truyền

6

Thực hành nội

khoa đông y

(không có phòng

thực hành riêng,

chỉ có thiết bị)

Máy điện tim 6 cần

(ECG 3 channeils)

Mô hình khám tinh hoàn

Mô hình thực tập cấp cứu

ngưng hô hấp tuần hoàn

có phản hồi cơ học

Mô hình thực tập cấp cứu

ngưng hô hấp tuần hoàn

có hộp kiểm soát

Mô hình đặt nội khí quản người lớn (Ariway

Management Trainer Head)

Mô hình tiêm tĩnh mạch và phụ kiện

(Advaned Venipuncture and Injection Arm)

Máy triệu trị sóng ngắn (Bm. Nội)

Máy nội soi tai mũi họng nguồn sáng đơn

Máy siêu âm Doppler màu xách tay

Khoa Y học cổ

truyền

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Monitor theo dõi bệnh nhân 6 thông số

Bơm truyền dịch tự động

Mô hình băng bó (mỏm cụt trên dưới)

Mô hình chọc dò màng tim

Mô hình chọc dò tràn khí màng phổi

Mô hình lấy máu động mạch

Mô hình người bệnh đa năng

Mô hình thay băng có dẫn lưu (thân)

Mô hình thực tập chăm sóc người già

Mô hình thực tập đa năng nam nữ có shock

điện

Mô hình thực tập thông mũi- dạ dày

Mô hình tiêm bắp

Mô hình tiêm cột sống

Mô hình tiêm dưới da và phụ kiện

Mô hình thăm khám hậu môn trực tràng

7

Phòng thực hành

YHCT – CS

(không có phòng

thực hành riêng,

chỉ có thiết bị)

Mô hình mạch tượng MM-3. Serial: 0611

(1,2,3,4)

Hệ thống máy xem lưỡi. Serial: JNFJ

0071206180002

Khoa Y học cổ

truyền

1

Bộ môn Xét

nghiệm – Phòng

thực hành ký

sinh trùng

Kính hiển vi 2 mắt, kính hiển vi Olympus,

kính hiển vi 2 TK Humascope, tủ sấy, máy

hấp ướt, v.v…

Khoa Điều

dưỡng – Kỹ thuật

y học

2

Bộ môn Xét

nghiệm – Phòng

thực hành vi

trùng

Kính hiển vi 2 TK, kính hiển vi Labomed,

máy nén khí hiệu Vactor, máy ly tâm để nền

nhà, nồi hấp tiệt trùng, tủ ủ hiệu Memmert, tủ

mát Sanaky, v.v…

Khoa Điều

dưỡng – Kỹ thuật

y học

3

Bộ môn Xét

nghiệm – Phòng

thực hành sinh

hóa

Máy Elisa, máy quang phổ tử ngoại khả kiến,

máy sinh hóa bán tự động, quang phổ kế, máy

ly tâm, máy sinh hóa Humalyzer, v.v…

Khoa Điều

dưỡng – Kỹ thuật

y học

4

Bộ môn Xét

nghiệm – Phòng

thực hành sinh

học phân tử

Máy ly tâm spindown, máy ly tâm lạnh, máy

ly tâm chân không, máy đo PH, máy lắc

vortex, máy khuất từ gia nhiệt, tủ hút khí độc,

tủ lạnh trữ mẫu, máy quang phổ định lượng,

máy lắc tròn, máy nhân gen PCR, hệ thống

Khoa Điều

dưỡng – Kỹ thuật

y học

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

điện di Protein, hệ thống chụp và phân tích gel

5

Bộ môn Giải

phẫu sinh lý –

Phòng thực hành

giảng dạy GPSL

Mô hình tiết niệu sinh dục, mô hình não 2

phần, bộ xương người, mô hình cơ toàn thân

có nội tạng 30 phần, mô hình chi trên 7 phần,

mô hình cơ chi dưới 13 phần, mô hình cơ đầu

mặt cổ, mô hình tuyến vú, các cơ quan nội

tạng, mạch máu, mô hình thần kinh gai sống,

mô hình tụy và tá tràng, mô hình nhãn cầu,

mô hình tim, v.v…

Khoa Điều

dưỡng – Kỹ thuật

y học

6

Bộ môn Kỹ

thuật hình ảnh –

Phòng thực tâp

X Quang

Máy X Quang Shimazu R20, mô hình người

nộm Phantom

Khoa Điều

dưỡng – Kỹ thuật

y học

7

Đơn vị huấn

luyện kỹ năng

điều dưỡng –

Phòng Skillap

Hệ thống rửa tay phòng mổ, máy sấy tay, máy

hút đàm, máy phun khí dung dạng nén, máy

phun khí dung dạng sóng siêu âm, máy cho ăn

kangaroo, máy đo nhiệt kế tự động, bộ dụng

cụ khám tai mũi họng và soi đáy mắt, bộ dụng

cụ đặt nội khí quản, mô hình nursing anne

vital sim capable manikin, máy theo dõi dấu

hiệu sống màn hình màu, mô hình giảng dạy

hồi sức cấp cứu người lớn đa năng tương thích

với máy tính, monitor theo dõi người bệnh,

máy thở carina, mô hình thực tập đa năng

nam, mô hình nhi sơ sinh hồi sức cấp cứu, mô

hình nhi đa năng, mô hình thực tâp CPR cơ

bản. mô hình đặt ống nuôi ăn qua mũi dạ dày,

mô hình nửa người rửa dạ dày bằng máy tự

động, mô hình ép tim ngoài lồng ngực, mô

hình hút đàm, mô hình thông tiểu nam, mô

hình cánh tay hướng dẫn việc tiêm truyền, mô

hình thụt tháo, mô hình tiêm tĩnh mạch, mô

hình cấp cứu hô hấp tuần hoàn (1/2 người)

nâng cằm được, mô hình cánh tay tiêm thuốc

em bé, v.v…

Khoa Điều

dưỡng – Kỹ thuật

y học

8

Bộ môn Vật lý

trị liệu – Phòng

thực tập

Hệ thống giường kéo cột sống lưng cổ, máy

siêu âm điều trị, hệ thống tập mạch chi trên,

chi dưới

Khoa Điều

dưỡng – Kỹ thuật

y học

1 Phòng thực hành

BM. GPH

Đèn mổ có chân

Bàn mổ thủy lực

Đèn mổ di động 1 chóa

Máy điều hòa âm trần 2.0HP Daikin

Máy chụp X quang di động

Khoa Y

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

2 Phòng LAB thực

hành SL-SLB

KHV 2 mắt ( Olympus )

KHV 2 mắt (Leica)

Máy đo ECG 9620L

Máy đo ECG 3 kênh a 100

Tủ sấy Memmert Typ UM2000

Máy hô hấp ký (Koko Spirometer-Ferraris)

Cân tiểu ly Vibra

Máy ký ba Việt Nam

Máy đo đường huyết đồng hồ

Micro Pipet

Bộ chưng cách thủy

Máy đo đường huyết Onetouch Ultra 2

Máy đo điện não

Điện cực máy điện não

Máy điện cơ 780

Máy Đo Lipit máu

Máy phân tích nước tiểu

Máy đo huyết áp thủy ngân

Máy đo độ bão hòa oxy máu

Máy đo CO-Oximetry xách tay, kèm adapter

220V

Khoa Y

3 Phòng thực hành

GPB1

KHV Olympus 5 đầu

KHV Olympus 2 đầu

Kính hiển vi Olympus

KHV 2 mắt

KHV có đầu gắn camera Nhật

Máy cắt sinh thiết lạnh

Máy tính xách tay

Khoa Y

4 Phòng thực hành

GPB2

Hệ thống KHV camera và máy vi tính

Máy chiếu projector

Máy chiếu Viewsonic ³3000Ans

Máy xử lý môAutotechnicon-USA

KHV 1 người xem, Olympus

Khoa Y

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

5 Phòng thực hành

GPB3

Máy vi tính

Màn hình Dell 19

Máy cắt mỏng Micron

Máy cắt mỏng Micron

Máy cắt tiêu bản tay quay

Máy chưng nước cất (Hamilton)

Máy cắt lạnh Leica

Cân điện tử 0.1mg"

Máy sấy tiêu bản

Bàn hơ nóng mảnh cắt vi thể

Máy khuấy và hâm nóng dung dịch, thúc đẩy

phản ứng hóa học

Tủ lạnh sâu -30oC(274 lít)

Bộ pipet tự động (Bộ 6 cái 10µl, 20µl 100µl,

200µl, 300µl, 1.000µl)

Tủ hút khí độc

Máy đúc bệnh phẩm gồm 2 modul

Tủ ấm

Máy xử lý mô Citadel -GB

Máy đo pH (Zenco)

Hệ thống cắt lọc bệnh phẩm chuyên dụng

Khoa Y

6 Phòng kỹ thuật

Máy cất nước 1 lần

Cân điện tử 0.1mg

Cân kỹ thuật điện tử 0.1g

Tủ sấy khô dụng cụ (161 lít)

Tủ ấm nóng chảy Parafin (53 lít)

Nồi hấp ướt 80-100L

Máy cắt tiêu bản tay quay

Máy chuyển bệnh phẩm

Máy vùi và đúc bệnh phẩm

Máy cách thủy Memmert

Máy cách thủy Memmert

Tủ lạnh 2 cửa 180L Westpoint

Máy cất nước 2 lần

Khoa Y

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Bàn phơi tiêu bản

Tủ sấy khô Memmert

Bể rửa siêu âm Bandelin

Tủ hút khí độc (hơi xylen)

7 Phòng Seminar

KHV quang học có chụp ảnh Olympus CH2

Kính sinh hiển vi Nikon 55621

Hệ thống KHV camera và máy vi tính

Bộ vi tính kèm phần mềm CytoVision

Khoa Y

8 Phòng di truyền

Máy sấy tiêu bản

Tủ ấm nóng chảy Parafin (53 lít)"

Tủ 37oC Heraeus

Khoa Y

9 Phòng tế bào

gốc

Tủ nuôi cấy vô trùng

Tủ lạnh âm sâu -85oC

Máy ly tâm lạnh

Bộ pipet tự động (Bộ 6 cái 10µl, 20µl 100µl,

200µl, 300µl, 1.000µl)

Tủ lạnh âm sâu -30oC

KHV soi nổi truyền hình ảnh

KHV soi ngược Olympus

Tủ cấy CO2 Sanyo

Máy ly tâm Hettich

Rotor cho máy ly tâm Rotofix32 + 4 gía

Máy ly tâm Hettich Rotina 35

Khoa Y

10 Phòng Visual

Slide A

Máy tính dùng cho giáo viên

Máy tính dùng cho sinh viên

Máy chiếu đa năng >2500AnsiLumen

Khoa Y

11

Phòng Visual

Slide B

Máy chiếu đa năng >2500AnsiLumen

Máy tính dùng cho sinh viên

Hệ thống slide ảo

Hệ thống quét tiêu bản vi thể tự động

Khoa Y

12

Phòng thực hà

VS-KS 1

Cân tiểu ly có du xích

Cân Torsion balance

KHV 2 mắt 4 vật kính Tiyoda

Khoa Y

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

KHV 1 mắt 3 vật kính Olumpus

KHV tương phản

Máy lắc Yankee

Máy li tâm ống

KHV huỳnh quang Nikon

Quang phổ kế MFE

Máy điện di Consort

Máy chưng cách thuỷ tự Kottermann

Máy đông khô Labconco

Máy li tâm Retsch

KHV 2 mắt 4 vật kính AO

Cân tiểu ly Ohaus

Cân phân tích Metteer

Máy đo pH Restch WTW

Cân điện Sartorius

Tủ lạnh West Point

Máy li tâm Mini spin Plus

Máy cất nước Nerit Water still

Máy pH 1100, OAKTON

Bộ điện di nhúng chìm

Bộ nâng cấp điện di

13 Phòng thực hành

VS-KS 2 KHV 2 mắt

Khoa Y

14

Phòng thực hành

HS

Sinh hóa bán tự động RA-50

Kính hiển vi Olymbus 2 mắt

Máy phân tích nước tiểu

Máy khuấy từ nhiệt

Máy ly tâm huyết thanh để bàn 24 lỗ 4.000-

5.000 vòng/phút

Máy ly tâm (24 lỗ) 13.000-14.000 V/P

Máy đo pH

Máy ủ cách thủy (10 lít)

Cân điện tử 0.1mg

Máy lắc Vortex

Khoa Y

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

Máy sinh hóa bán tự động

15 Phòng thực hành

HS 2 Tủ hút khí độc

Khoa Y

16

Phòng HL nâng

cao 1

Hệ thống điện tim gắng sức sử dụng thảm

chạy gồm:

Module ghi điện tim

Thảm chạy

Máy in trắng đen

Máy tính để bàn 20inch Dell

Máy holter điện tim/huyết áp 24/24h

Máy holter điện tim

Khoa Y

17

Phòng HL nâng

cao 2

Máy siêu âm Doppler màu

Hệ thống máy mô phỏng thực hành nội soi

tiêu hóa và phế quản

Khoa Y

18

Phòng mô phỏng

thực tế ảo

Mô hình nghe tim phổi có kèm máy tính

Ống nghe điện tử

Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn

người lớn có hộp kiểm soát

Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn trẻ

emMô hình chích isulin

Mô hình chọc dò dịch não tủy và bộ thay thế

gồm có da, cơ và tủy sống

Mô hình đặt CVP

Mô hình đặt sond dạ dày

Mô hình đầu đặt nội khí quản người lớn "

Mô hình khám u vú

Mô hình làm PAP'S

Mô hình người trưởng thành bán thân huấn

luyện quản lý đường thở

Mô hình thăm khám hậu môn trực tràng

Mô hình thực hành khâu vết thương

Mô hình thực hành thay băng cắt chỉ

Mô hình thực tập chọc dò tràn khí màng phổi

và màng phổi 2 lớp thay thế, da thay thế

Khoa Y

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Đèn đặt nội khí quản thường

Màn hình tivi Led ³52 inch Toshiba

Mô hình luồn Catheter tĩnh mạch trung tâm

Mô hình thực tập đa năng nam nữ có shock

điện

Mô hình thực tập gây tê ngoài màng cứng

Màn hình tivi Led ³52 inch Toshiba

Mô hình sản khoa đỡ sanh

Mô hình khám tuyến vú

Mô hình đặt nội khí quản người lớn

Mô hình đặt nội khí quản trẻ em

Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn

người lớn có hộp kiểm soát

Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn

người lớn nâng cao

Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn trẻ

em

Mô hình chọc dò dịch nảo tủy người lớn

Mô hình thực hành chọ dịch não tủy thắt lưng

trẻ em

Mô hình chọc dịch màng phổi

Valy cấp cứu chuyên dụng ULM Case Basic

1

LABO GIẢI

PHẪU BỆNH -

BM. BHM

Máy chiếu hiệu DELL ( 8W-100-240V.AC )

Máy đo PH

Máy cắt tiêu bản quay tay

Nồi Gelentin

Bàn sấy tiêu bản

Tủ rả Parafin ( Tủ sấy )

Máy khuấy từ gia nhiệt

Bộ Cassette nhuộm hóa mô miễn dịch bằng

tay

Tủ lạnh 358 lít hiệu MITSUBISHI

ELECTRIC

dùng chứa hóa chất

Cân phân tích hiệu hiệu Shimadzu

Khoa Răng Hàm

Mặt

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Bộ máy vi tính Desktop PC hiệu SAMACPU

Intel i7-4790,DD ram 16G,VGA Asus

4GHDD 6TB, DVD.RW Asus, nguoàn

AcBell 550 WKey+Mouse USB HP+ Monitor

LCD Dell 21.5 inchN0.CN-0F4VYG

Bộ máy vi tính Optiplex 3050 MT + E2216H

Kính hiển vi 10 mắt hiệu Olympus

Kính hiển vi 2 mắt hiệu Olympus

2 LABO CƠ SỞ -

BM.NKCS Máy chiếu hiệu Panasonic + Remote

Khoa Răng Hàm

Mặt

3

LABO PHỐI

HỢP LÂM

SÀNG (labo 23)

Máy đúc cao tần Bego-Fornax

Lò Nung ống đúc

Micromotor K.9 [EWL.920/950]

Máy mài siêu tốc Demco B1- 230

Máy mài cao tốc Demco

Máy hút bụi nhỏ Demco

Hệ thống máy hút bụi labo

Máy mài thạch cao (RENFER)

Máy mài thạch cao [Renfert , MT plus]

Khoa Răng Hàm

Mặt

4

LABO PHỤC

HÌNH ( SỨ )

Máy nén khí hiệu Fusheng

Máy ép sứ EP.500 IPS. Empress.II

Bơm chân không (PJ-13742-813.3)

Máy mài siêu tốc Demco B1- 230

Máy hút bụi Demco D1-230

Micromotor K.9 EWL 920/950

hộp điều khiển K.9 EWL 920

Tay khoan Micromotor. 950

Foot control

gía để tay khoan = Plastic

Máy hàn Hydro / Lazer

Bình khí ARGON

Máy nướng sứ Programat (P.200)

Máy hút chân không (VP.3)

Máy nấu nhựa hiệu Emmevi

Khoa Răng Hàm

Mặt

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Máy cưa và mài mẩu đai

Máy hút bụi (Cutter 970/model trimmer)

Máy điện giãi (Electropolishing) SIMED

Hệ thống máy hút bụi Labo

Máy mài song song kế - Model : Cruise.440

Càng Ép thủy lực

Máy mài thạch cao hiệu RENFER

Đục hơi Power pillo chisel (X/x Renfert)

Máy đánh bóng hàm giả Polishing machine-

Polix 905

Máy mài cao tốc hiệu Demco -Model: E.96 -

230

Máy thổi cát - Model : Basic Classic

Máy trộn chân không - Model: Twister-

venturi 100

Máy mài răng Forte 100a (Micromotor speed

- 50000rpm)

Máy mài răng Forte 100a

(Micromotor speed - 50000rpm)

Song Song kế Surveyor LESY1, L-UAF-01

Giá khớp Hanau (không có cung mặt)

Máy nướng sứ Programat P310

Máy xịt hơi nước nóng

5

LABO KTPHR

( D )

Máy mài labo hiệu Demco E.96

Máy mài cao tốc Demco

Máy hút bụi nhỏ Demco

Máy mài cao tốc Demco (model E.76)

Máy hút bụi labo D

Micromotuer K.9 [EWL 920/950]

Đục hơi Power pillo chisel (X/x Renfert)

Máy điện giải Eltropol 300 (110-240V 50/60

Hz)

Máy khoan chốt đai Drill Machine FG900

Khoa Răng Hàm

Mặt

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Máy mài cao tốc hiệu Demco

Máy thổi cát

Máy trộn chân không

Máy lạnh 2 cục hiệu DAIKIN 1,5HP

Máy mài mẩu thạch cao TORIT

6

LABO CẤY

GHÉP NHA

KHOA

Bộ vi tính ( CPU core DUO - E.5700, 3.0

GHZ, ram

DDR. 3,1 Gb ,HDD 250 Gb,DVD WRLG 22

NS,T

Mouse Mitsumi 6603 USB , MB Gigabyte

G.41 M

+ Monitor LCD.LG.19"

Bộ đo vững ổn xương (Osstell )

Máy cấy ghép Implant Nobel Biocare

Bộ kít huấn luyện phẩu thuật Nobel

Bộ Kít phục hình Nobel

Đầu xịt hơi

Máy chiếu hiệu PANASONIC

Khoa Răng Hàm

Mặt

7 PHÒNG MÔ

PHÔI

Kính hiển Vi 1 mắt hiệu Olympus ( 0 số )

Kính hiển vi [Olympus BH ]

Khoa Răng Hàm

Mặt

8

LABO SINH

HỌC MIỆNG &

HÀM MẶT

Máy đo độ ẩm và nhiệt độ của chất (AW-6)

Tủ lạnh trử máu 120 lít hiệu SANYO

Máy đo bước sóng ánh sáng

Thermo Scientific 20D +

Máy đo pH (HORIBA D-21) ( bể đầu dò )

Máy làm ấm bằng nước

( gồm : 1 thùng KL + 2 đầu DX-10)

Máy làm ấm bằng nước (BF.400)

( gồm: 1thùng KL + 2 đầu BF.400 )

Tủ ủ tế bào hiệu SANYO

Máy hút dung dịch tự động

Máy Ly tâm hiệu HAEMATO KRIT

Cân điện tử Phân tích 4 số

Máy khuấy từ gia nhiệt

Khoa Răng Hàm

Mặt

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Máy lắc ống nghiệm

Máy ly tâm 12 vị trí hiệu Spin Down , kèm rô

to và ống-

hổ trợ kích thước cho ống mẫu 0,5 ml và 0,2

ml , 240 V, 50-60 Hz

Tủ sấy hiệu Memmer

Serological Pipette Filler ( Pipette Aid )

Tủ lạnh 407 lít hiệu PANASONIC

Kính hiển vi hiệu Olympus VANOX-S

Kính hiển vi hiệu Nikon Microphot -FX

Hệ thống tủ, bình, đồng hồ C02

Máy Ly tâm lạnh phân lập tế bào

Tủ lạnh âm sâu - 86 độ C , > 410 lít

Kính hiển vi soi ngược có Camera

9 LABO TLS 1

Máy mài Micromotuer ECO.450

(có chổi than )

Máy hút bụi ( nhỏ )

đẩu FanTom thực tập

Bàn ép Múp

Máy cạo vôi (Cavitron Bobcat)130B

Máy lọc nước uống WW-01

Camera ốp trần Dahua HAC- HDW 1200M

Quạt điện đảo áp trần hiệu ASIA

Quạt điện trần 220 Vol hiệu ASIA

Quạt điện treo tường hiệu SENKO

Ổn áp hiệu Hanshin 1,5 KVA

Đầu Phantom và giá đở

Đầu Phantom cho SV Thực tập

Thùng lắng

Bàn thực hành

Bàn chậu rửa

Bàn thực hành TLS có tủ bồn lắng thạch cao

( mặt đá đen )

Bàn thực hành Tiền lâm sàng RHM

Khoa Răng Hàm

Mặt

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Bồn lắng bằng Inox

Ghế ngồi nha sĩ (xoay )

Ghế xoay mặt gổ

Tủ sắt đựng đồ SV ( loại tủ 10 hộc )

Bảng Mica

xe đẩy bằng sắt

Loa Thùng ( 20 x 40cm )

Kệ treo loa

Rèm che cửa sổ

Bình C02 PCCC

10 LABO TLS 1

Quạt điện đảo áp trần hiệu ASIA

Quạt điện trần hiệu ASIA 220 vol

Giá đở đầu Phantom

Camera ốp trần Dahua HAC- HDW 1200M

Mặt nạ nhựa đầu Fantom dùng cho SV T/tập

Tivi LCD 40 inch hiệu SamSung

Micro không dây hiệu Boss

Bộ Lưu điện UPS Sorotec 600 VA

N0.1603290072

Phong chiếu tự động ( có điều khiển)

Đèn ghế nha khoa

Bàn cho SV thực hành

Bàn thực hành Tiền lâm sàng RHM

Bàn cho SV thực hành

Bàn chậu rửa

Bàn thực hành TLS X.quang RHM

Ghế xoay mặt gổ

Ghế sắt mặt gổ xoay

Thùng lắng

Thùng rữa phim

Tủ sắt đựng đồ SV ( loại tủ 10 hộc )

Tủ che tia X (Bộc chì)

Bảng Mica

Khoa Răng Hàm

Mặt

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Chân đế quay camera + đèn LED

Phantom ( loại củ )

đồ gát tay Khoan

đồ gát tay xịt

Khung treo Tivi LED - LCD

Rèm che cửa sổ

Giá treo máy quay Sony ( Suptek )

Loa Thùng ( 20 x 40cm )

Kệ treo loa

11 LABO ĐÀO

TẠO LIÊN TỤC Không có thiết bị chuyên dùng

Khoa Răng Hàm

Mặt

1 Phòng thực tập

bộ môn Vật lý

Máy đo các loại, kính hiển vi, cân kỹ thuật số,

thước Lamer, thước kẹp, ...

Khoa Khoa học

cơ bản

2 Phòng thực tập

bộ môn Hóa

Bàn thí nghiệm, bể cách thủy, cân KTS, máy

khuấy từ, bếp đun các loại, ...

Khoa Khoa học

cơ bản

3 Phòng thực tập

bộ môn Sinh học

Kính hiển vi, máy chiếu, màn chiếu, máy li

tâm lạnh, máy làm đá vảy, lò hấp tiệt trùng,...

Khoa Khoa học

cơ bản

1 Phòng thực hành

Dược lâm sàng

Máy chiếu đa năng, camera kỹ thuật số, máy

tính xách tay, máy photocopy, v.v…

Khoa Dược

2 Phòng thực hành

Quản lý dược Máy vi tính, v.v…

Khoa Dược

3

Phòng thí

nghiệm Sinh

Hóa

Bộ điện di đôi, cân phân tích điện tử, hệ thống

xét nghiệm Elisa, kính hiển vi Olympus, máy

điện di nhúng chìm, máy định lượng, máy đo

PH và Ion, máy đun điện vô cơ hóa, máy ly

tâm, máy phân tích sinh hóa bán tự động, máy

quang phổ UV-VIS, tủ hút khí độc, máy vi

tính,v.v…

Khoa Dược

4

Phòng thí

nghiêm Thực

Vật

Kính hiển vi 2 mắt, kính hiển vi sinh học, máy

đo PH., tủ sấy 250 0C, bếp cách thủy,.v.v…

Khoa Dược

5 Phòng thí

nghiệm Vi Sinh

Cân phân tích, cabin vô trùng đóng thuốc

tiêm, Kính hiển vi 2 mắt, kính hiển vi

Labomed, máy luân nhiệt, máy ly tâm, máy

đông khô, máy quang phổ, tủ lạnh, tủ sấy

Memmert, máy đo PH, máy vortex, máy ly

tâm,v..v…

Khoa Dược

6 Phòng thí

nghiệm Ký sinh

Cân phân tích, kính hiển vi 2 mắt, nồi hấp tiệt

trùng, tủ ấm nuôi cấy vi khuẩn, tủ cấy nấm có

Khoa Dược

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

trùng lọc vô trùng, tủ lạnh sâu -40 0C, tủ sấy hiện số

có timer, buồng thổi khí vô trùng đứng, bể

cách thủy, nồi hấp tiệt trùng 10l, máy chiếu,

máy quang phổ UV-VIS, tủ mát, tủ lạnh âm

sâu -86 0C 200l, v.v…

7 Phòng thí

nghiệm Hóa Lý

Tủ sấy có quạt timer 24h, tủ đựng hóa chất,

cân kỷ thuật 0,01 – 410g, bếp cách thủy 29l,

máy khuấy trộn siêu tốc, máy lắc Vortex, máy

ly tâm hiện số, máy đồng hóa mẫu IKA, tủ hút

khí độc, v.v…

Khoa Dược

8

Phòng thí

nghiệm Hóa

phân tích Kiểm

nghiệm 1

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp Waters Alliance

với detector PDA và detector ELSD, bể rửa

siêu âm Elma, máy khuấy từ gia nhiệt, máy ly

tâm cho ống 15ml EBA, tủ hút, máy bơm

chân không

Khoa Dược

9

Phòng thí

nghiệm Hóa

phân tích Kiểm

nghiệm 2

Bể siêu âm, cân phân tích 4 số lẻ, đèn UV 2

bước sóng, máy cất nước Aquatron. Máy cô

quay chân không BUCHI, máy đo PH, máy

khuấy từ, máy quang kế ngọn lửa PHF, máy

vi tính, tủ đựng hóa chất,v.v…

Khoa Dược

10

Phòng thí

nghiệm Hóa

phân tích Kiểm

nghiệm 3

Máy quang phổ hấp thu nguyên tử Z-2300,

máy quang phổ huỳnh quang F-7000, điện di

mao quản CE-7100, máy ly tâm lạnh thường,

máy chuẩn độ điện thế tự động T50, máy đo

PH để bàn, máy cô quay chân không 1l

Khoa Dược

11

Phòng thí

nghiệm Hóa hữu

Cân phân tích, máy cô quay Buchi R200, máy

khuấy từ có điều nhiệt hiển thị số CD 162

Bibby Anh, máy xác định điểm chảy

Gallenkamp, Bơm chân không, tủ sấy

Memmert, máy quang phổ hồng ngoại chuyển

đổi Fourier, máy lọc hút chân không bằng sức

nước JPV, máy khuấy từ gia nhiệt IKA, máy

cô quay chân không 1l, máy tạo áp suất dùng

nước, bộ cô quay áp suất giảm Bibby, buồng

soi UV, tủ mát, máy khuấy từ Heidolph, máy

tạo áp suất dùng nước,v.v…

Khoa Dược

12

Phòng thí

nghiệm Bào chế

1

Cân sấy ẩm hồng ngoại, cân kỹ thuật, thiết bị

đo PH/TDS/EC/ION, tủ đựng hóa chất, máy

vi tính, v.v…

Khoa Dược

13

Phòng thí

nghiệm Bào chế

2

Máy dập viên, máy đo pH, máy đồng nhất

thuốc mỡ, máy đóng nang thuốc, máy thử độ

cứng, máy thử độ tan rã, máy trộn bột cao tốc,

máy truyền động đa năng, máy dập viên, máy

vo viên, máy ép đùn, cân điện tử, bếp cách

Khoa Dược

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

thủy, máy sắc ký lỏng cao áp AZURA

14

Phòng thí

nghiệm Hóa

Dược

Cân phân tích, lò nung, máy cô quay chân

không, máy bơm hút chân không, máy khuấy

từ gia nhiệt có đầu dò nhiệt, máy khuấy đũa

cơ, máy đo năng suất quay cực, máy đo điểm

chảy, máy định lượng Titrator, máy quang

phổ UV-VIS, máy vi tính, tủ lạnh, tủ hốt, tủ

sấy, máy chuẩn độ tự động, hệ thống sắc ký

lỏng hiệu năng cao HPLC với 2 detector PDA

và RI, bể siêu âm, máy đo điểm nóng chảy, bể

bẫy lạnh thể tích 10l, máy tạo áp suất giảm

dùng nước, máy quang phổ, thiết bị cô quay

Pilot 20l, v,v…

Khoa Dược

15

Phòng thí

nghiệm Công

nghiệp Dược

Cân điện tử, cân đo độ ẩm bằng hồng ngoại,

máy dập viên tâm sai KBC U02, máy vi tính,

máy bao phim tự động, máy dập viên xoay

tròn, mát đo độ chảy thuốc cốm, máy đo độ

thấm qua da, máy sấy phun sương, máy sấy

tầng sôi, máy sửa hạt khô trục đứng, máy đo

khả năng giải phóng hoạt chất, cân phân tích,

máy ly tâm lạnh tốc độ cao, hệ thống sắc ký

lỏng hiệu năng cao Alliance

Khoa Dược

16

Phòng thí

nghiệm Dược

liệu 1

Bếp cách thủy, cân kỹ thuật, cân sấy ẩm hồng

ngoại, tủ sấy, kính hiển vi 2 mắt Labomed, tủ

hút khí độc, máy lắc tròn

Khoa Dược

17

Phòng thí

nghiệm Dược

liệu 2

Bếp cách thủy, lò nung, máy cô quay Buchi,

tủ sấy, tủ đựng hóa chất, tủ hút khí độc, tủ sấy

chân không, máy khử khoáng, máy cất nước 2

lần, máy cô quay chân không, hệ thống sắc ký

lỏng siêu hiệu năng UPLC

Khoa Dược

18 Phòng thí

nghiệm Dược lý

Cân kỹ thuật, cân phân tích, máy đo chức

năng vận động chuột, tủ sấy, máy lạnh, máy

đo pH, buồng an toàn sinh học cấp 2, máy

khuấy đũa, đèn soi sắc ký bảng mỏng, tủ lạnh

sâu -80 0C, máy lắc ngang, máy ty tâm

spindown, máy lắc vortex, tủ lưu trữ tế bào,

phôi, v.v…

Khoa Dược

19

Phòng thực hành

Công nghệ

Thông tin Dược

Máy vi tính, server,máy chiếu,v….

Khoa Dược

1 Bộ môn Sức

khỏe Môi trường

Thiết bị đo cuờng độ ánh sáng

Máy đo vi khí hậu

Máy đo bụi lơ lửng

Khoa Y tế công

cộng

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Cân điện tử 210G/0.0001G

(PA214)

Máy phân tích rung thời gian thực

Máy đo độ ồn và phân tích tần số thực

Máy phân tích chỉ tiêu nước

Máy phân tích BOD

Máy lấy mẫu bụi bông

Máy lấy mẫu bụi Amiang

Máy đo hơi khí độc

Máy đo độ rung

Máy đo bức xạ nhiệt

Bộ kit thiết bị đo PH đi hiện trường

Bộ kit thiết bị đo DO đi hiện trường

Bộ kiểm tra vi sinh nước

Âm kế cầm tay, Nhiệt kế

Thiết bị đo cuờng độ ánh sáng

Máy đo vi khí hậu

Máy sàng lọc thính lực

Máy đo chức năng hô hấp

Máy đo khí đa chỉ tiêu

2

Bộ môn dinh

dưỡng thực

phẩm

Máy đo thành phần cơ thể

Khoa Y tế công

cộng

1

Phòng xét

nghiệm Sinh hóa

+ Huyết Học

Máy đếm tế bào máu 43 thông số

Máy phân tích đông máu tự động

Máy kéo lam, nhuộm lam tự động

Máy phân tích nước tiểu (02 chức năng)

Máy phân tích máu lắng

Máy soi lam tự động + phần mềm phân tích

Máy phân tích hóa sinh tự động

Máy ly tâm thường

Máy in Label (Máy in nhãn)

Máy điện hóa phát quang miễn dịch tự động

Tủ lạnh

Trung tâm Kiểm

chuẩn chất lượng

xét nghiệm y học

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Tủ mát 800 lít 2 cánh

2 Phòng Sản xuất

2

Tủ lạnh

Máy đo pH

Cân điện tử

Tủ ấm thường

Máy đo độ đục tế bào

Tủ sấy dụng cụ

Máy định danh vi khuẩn

Máy điều hòa không khí

Bếp khuếch từ

Máy ủ mẫu kèm lắc

Máy sấy lam

Tủ ấm CO2

Tủ an toàn sinh học cấp II

Trung tâm Kiểm

chuẩn chất lượng

xét nghiệm y học

3 Phòng Giải trình

tự gene

Hệ thống chụp ảnh và phân tích gel

Máy giải trình tự gene

Máy soi gel

Máy chủ (Server)

Máy làm đá vảy

Máy điện di đứng

Máy điện di ngang

Trung tâm Kiểm

chuẩn chất lượng

xét nghiệm y học

4 Phòng đóng gói Tủ hút

Hệ thống cắt rút màng co

Trung tâm Kiểm

chuẩn chất lượng

xét nghiệm y học

5 Phòng Sản xuất

1

Bể rửa bằng sóng siêu âm

Kính hiển vi quang học

Bể điều nhiệt

Trung tâm Kiểm

chuẩn chất lượng

xét nghiệm y học

6

Phòng Sinh học

Phân tử (PCR),

Vi - ký sinh

Máy khuếch đại gen PCR

Máy quang phổ tử ngoại khả biến

Máy ly tâm lạnh

Spin Down

Máy lắc

Hệ thống ELISA

Máy đọc ELISA

Trung tâm Kiểm

chuẩn chất lượng

xét nghiệm y học

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

Máy rửa khay vi thể

Máy ủ

Máy Realtime PCR

Máy ly tâm thường

Máy đông khô

Kính hiển vi kết nối camera kỹ thuật số

Máy sấy lam

Dụng cụ đốt que cấy bằng điện

Máy đóng nắp nhôm

Dispenser 1-5ml

Dispenser 5-10ml

Dispenser 0,2-2ml

1 Phòng thực tập Bàn ghế thí nghiệm Trung tâm Y sinh

học phân tử

2

Phòng thí

nghiệm trung

tâm

Tủ mát và tủ âm sâu

Trung tâm Y sinh

học phân tử

3 Phòng xử lý mẫu Máy ly tâm, tủ an toàn sinh học, máy ủ nhiệt

khô, bể ổn nhiệt, máy đo Nanodrop

Trung tâm Y sinh

học phân tử

4 Phòng hấp khử

trùng Máy hấp khử trùng, máy sấy, máy làm đá

Trung tâm Y sinh

học phân tử

5 Phòng PCR-điện

di

Máy luân nhiệt, tủ an toàn sinh học, máy điện

di, máy chụp gel, lò vi sóng

Trung tâm Y sinh

học phân tử

6 Phòng nghiên

cứu ung thư

Máy giải trình tự 8 mao quản, máy giải trình

tự thế hệ mới, hệ thống phân tích miễn dịch

dòng chảy tế bào tự động, máy ly tâm, máy

luân nhiệt

Trung tâm Y sinh

học phân tử

7 Phòng y học hệ

gene Máy tính

Trung tâm Y sinh

học phân tử

8

Phòng khoa học

thần kinh và

miễn dịch

Kính hiển vi huỳnh quang, tủ an toàn sinh

học, tủ ủ CO2, máy ly tâm, máy lọc nước, hệ

thống Western Blot.

Trung tâm Y sinh

học phân tử

9 Phòng xử lý số

liệu Máy tính

Trung tâm Y sinh

học phân tử

10 Phòng xử lý hình

ảnh Máy tính

Trung tâm Y sinh

học phân tử

1 Labo hóa hợp Hệ thống sắc ký lỏng cao áp với detector PDA Trung tâm

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

chất tự nhiên và detector khối phổ MS/MS, hệ thống sắc ký

điều chế áp suất trung bình (MPLC), hệ thống

sắc ký điều chế tự động kèm theo detector

PDA ghép khối phổ MS/MS, hệ thống sắc ký

với đầu dò FID, đầu dò khối phổ phân giải cao

kết nối với máy sắc ký khí, thiết bị chiết xuất

(SFE), kính hiển vi huỳnh quang phân cực

Eclipse 80i, v.v…

Sapharcen

2 Labo phân tích

kiểm nghiệm

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp với detector PDA

và detector ELSD, máy cô quay chân không,

máy bơm chân không, v.v….

Trung tâm

Sapharcen

3 Labo vi sinh

công nghệ

Kính hiển vi sinh học YS100, máy ly tâm,

máy khử khoáng, máy lắc, nồi hấp, máy lọc

gel, máy đun nhiệt khô, máy điện di nhúng

chìm, máy PCR, máy Elisa, v.v…

Trung tâm

Sapharcen

4 Labo Dược lý

Kính hiển vi soi ngược, máy khử khoáng, máy

cắt mô lạnh, bể siêu âm, tủ ấm, máy PCR, hệ

thống lọc tẩy tế bào Sonicator, tủ lưu trữ tế

bào, phôi, v.v…

Trung tâm

Sapharcen

5 Labo Cấy ghép Máy cấy ghép Implant, v.v… Trung tâm

Sapharcen

1 Phòng vi phẫu Kính hiển vi

Trung tâm phẫu

thuật thực

nghiệm

2 Phòng Phaco Kính phẫu thuật Phaco

Trung tâm phẫu

thuật thực

nghiệm

3 Phòng mô phỏng Máy Simulator

Trung tâm phẫu

thuật thực

nghiệm

4 Phòng nội soi Máy nội soi

Trung tâm phẫu

thuật thực

nghiệm

1

Đơn vị đào tạo -

ứng dụng-

xử lý hinh ảnh y

khoa (PACS)

Máy siêu âm

Trung tâm Đào

tạo nhân lực y tế

theo nhu cầu xã

hội

1 Phòng máy tính Máy vi tính, bàn ghế

Trung tâm công

nghệ thông tin và

truyền thông

2 Phòng máy tính Máy vi tính, bàn ghế Trung tâm công

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính

nghệ thông tin và

truyền thông

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo …sách, tạp chí, kể

cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Stt Khối ngành đào

tạo/nhóm ngành Số lượng

1 Khối ngành VI

Sách: khoảng 18.703 nhan đề/ khoảng 67.091 bản

Tạp chí: 1.384 nhan đề

Luận văn – luận án: 13.991 nhan đề/ 16.429 bản

Đề tài KH&CN cấp cơ sở: 902 nhan đề

CSDL toàn văn đề tài KH&CN cấp cơ sở: 420 nhan đề

CSDL toàn văn luận văn – luận án: 2.566 nhan đề

CSDL môn học: 211 nhan đề

Các CSDL toàn văn về y học trong và ngoài nước:

- Trong nước: VISTA, CESTI, Tạp chí Y học Thành phố

Hồ Chí Minh, MedPharmRes Journal

- Ngoài nước: Elservier Elibrary, Uptodate, HINARI, Thư

viện số Không gian Đại học Pháp ngữ BNEUF

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ đại học

Stt Họ và tên Giới

tính

Chức danh

khoa học

Trình độ

chuyên môn Chuyên môn đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng

dạy và tính chỉ tiêu tuyển

sinh đại học

ngành Tên ngành

1 Ái Ngọc Phân Nữ Đại học Tâm lý học 7720101 Y khoa

2 Âu Nhựt Luân Nam Chuyên khoa

cấp I Sản 7720101 Y khoa

3 Âu Thanh Tùng Nam Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa

4 Bàng Ái Viên Nữ Chuyên khoa

cấp I Lão khoa 7720701 Y tế công cộng

5 Bùi Anh Tú Nam Thạc sĩ Toán giải tích x

6 Bùi Cao Mỹ Ái Nữ Thạc sĩ Nội TQ 7720501 Răng - Hàm - Mặt

7 Bùi Chí Thương Nam Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

8 Bùi Chí Viết Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ung thư 7720101 Y khoa

9 Bùi Diễm Khuê Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

10 Bùi Đình Hoàn Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng

11 Bùi Đức Ánh Nam Thạc sĩ Sinh học x

12 Bùi Hoàng Minh Nam Thạc sĩ Vật lý y khoa 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

13 Bùi Hồng Thiên Khanh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Chấn thương chỉnh

hình 7720101 Y khoa

14 Bùi Hữu Hoàng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội 7720101 Y khoa

15 Bùi Huỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

16 Bùi Lâm Thương Nam Đại học Cử nhân Thể dục thể x

Page 31: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

thao

17 Bùi Minh Giao Long Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

18 Bùi Ngọc Hiển Nam Thạc sĩ Triết học x

19 Bùi Phạm Minh Mẫn Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

20 Bùi Quang Vinh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dinh dưỡng sức khỏe 7720101 Y khoa

21 Bùi Thanh Liêm Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

22 Bùi Thế Hưng Nam Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

23 Bùi Thị Hoàng Lan Nữ Thạc sĩ Thực phẩm và Dinh

dưỡng 7720401 Dinh dưỡng

24 Bùi Thị Hồng Châu Nữ Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa

25 Bùi Thị Hương Giang Nữ Chuyên khoa

cấp I Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa

26 Bùi Thị Hương Quỳnh Nữ Tiến sĩ Dược lý - Dược lâm

sàng 7720115 Y học cổ truyền

27 Bùi Thị Ngọc Yến Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

28 Bùi Thị Thanh Huyền Nữ Đại học Bác sỹ đa khoa 7720110 Y học dự phòng

29 Bùi Thị Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Giải phẫu bệnh 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

30 Bùi Thị Vân Anh Nữ Đại học Ngữ văn Pháp x

31 Bùi Trung Thành Nam Thạc sĩ Vật lý Điện tử x

32 Bùi Võ Minh Hoàng Nam Tiến sĩ Y học căn bản 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

33 Bùi Xuân Mạnh Nam Thạc sĩ Tâm thần 7720101 Y khoa

34 Bùi Xuân Phúc Nam Chuyên khoa

cấp II Hồi sức cấp cứu 7720301 Điều dưỡng

35 Ca Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích x

Page 32: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

36 Cái Hữu Ngọc Thảo Trang Nữ Thạc sĩ Ngoại khoa 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

37 Cao Bá Hưởng Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh

hình 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

38 Cao Minh Hạnh Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7720603 Kỹ thuật phục hồi

chức năng

39 Cao Minh Nga Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Vi sinh - Dịch tễ 7720101 Y khoa

40 Cao Nguyễn Văn Điều Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp x

41 Cao Phạm Hà Giang Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

42 Cao Phi Phong Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa

43 Cao Thanh Ngọc Nữ Tiến sĩ Nội khoa 7720701 Y tế công cộng

44 Cao Thỉ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa

45 Cao Thị Mai Phương Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

46 Cao Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

47 Cao Thị Thúy Hà Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

48 Châu Đức Toàn Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa

49 Châu Ngọc Hoa Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nội 7720101 Y khoa

50 Châu Thị Nhã Trúc Nữ Thạc sĩ Hóa Hữu cơ 7720401 Dinh dưỡng

51 Chu Lan Anh Nữ Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa

52 Chu Thị Loan Nữ Đại học Cử nhân Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

53 Chu Văn Thọ Nam Tiến sĩ Toán x

54 Chung Khang Kiệt Nam Tiến sĩ

Công nghệ dược

phẩm và bào chế

thuốc

7720201 Dược học

55 Cung Thị Tuyết Anh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Ung thư 7720101 Y khoa

Page 33: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

56 Dai Nguyên Thiện Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7720101 Y khoa

57 Đặng Đỗ Thanh Cần Nam Chuyên khoa

cấp I Ngoại thần kinh 7720110 Y học dự phòng

58 Đặng Huỳnh Anh Thư Nữ Thạc sĩ Y học chức năng -

Sinh lý học 7720502

Kỹ thuật phục hình

răng

59 Đặng Minh Luân Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

60 Đặng Nguyễn Đoan Trang Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học Dịch tễ 7720401 Dinh dưỡng

61 Đặng Nguyễn Ngọc An Nam Thạc sĩ Kỹ sư Y sinhVật lý

Kỹ thuật 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

62 Đặng Nguyễn Trung An Nam Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa

63 Đặng Quốc Việt Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720110 Y học dự phòng

64 Đặng Thị Kiều Nga Nữ Tiến sĩ Dược học - Tổ chức

Quản lý Dược 7720201 Dược học

65 Đặng Thị Lệ Thủy Nữ Đại học Dược 7720201 Dược học

66 Đặng Thị Minh Phượng Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

67 Đặng Thị Thanh Phượng Nữ Đại học CN. Điều Dưỡng - Hộ

sinh 7720110 Y học dự phòng

68 Đặng Trần Khiêm Nam Chuyên khoa

cấp I Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng

69 Đặng Trần Quân Nam Thạc sĩ Y học hình thái 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

70 Đặng Trường Thái Nam Chuyên khoa

cấp I Ngoại 7720110 Y học dự phòng

71 Đặng Văn Giáp Nam Giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

72 Đặng Văn Hoài Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa Khoa học tự

nhiên x

Page 34: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

73 Đặng Vũ Ngọc Mai Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

74 Đào Hồng Nam Nam Tiến sĩ KHGD (Lý luận và

PP dạy học BM Toán) x

75 Đào Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm y

học 7720301 Điều dưỡng

76 Đào Thị Minh Nhã Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

77 Đào Thị Thanh An Nữ Tiến sĩ Ung thư, cấy ghép tế

bào tái sinh chức năng 7720101 Y khoa

78 Đào Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ ứng dụng x

79 Đào Trần Tiết Hạnh Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

80 Điền Hòa Anh Vũ Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

81 Diệp Từ Mỹ Nữ Tiến sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

82 Đinh Hiếu Nhân Nam Tiến sĩ Nội - Tim mạch 7720101 Y khoa

83 Đinh Huỳnh Tố Hương Nữ Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa

84 Đinh Ngọc Đức Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

85 Đinh Quốc Long Nam Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm

Y học 7720301 Điều dưỡng

86 Đinh Thị Hương Trà Nữ Đại học Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

87 Đỗ Anh Toàn Nam Tiến sĩ Ngoại thận và Tiết

niệu 7720101 Y khoa

88 Đỗ Đăng Trí Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

89 Đỗ Đình Công Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại 7720101 Y khoa

90 Đỗ Hải Thanh Anh Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

91 Đỗ Hồng Hải Nam Thạc sĩ Y học - Ngoại khoa 7720101 Y khoa

Page 35: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

92 Đỗ Lệnh Hùng Nam Chuyên khoa

cấp I Niệu 7720101 Y khoa

93 Đỗ Minh Phượng Nữ Thạc sĩ Khoa học Điều dưỡng

- DD Nhi 7720301 Điều dưỡng

94 Đỗ Minh Quang Nam Thạc sĩ Miễn dịch - Sinh lý

bệnh 7720101 Y khoa

95 Đỗ Nguyên Tín Nam Tiến sĩ Nhi 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

96 Đỗ Phước Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Chấn thương chỉnh

hình 7720101 Y khoa

97 Đỗ Quang Dương Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720101 Y khoa

98 Đỗ Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Sử học x

99 Đỗ Thị Hồng Tươi Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Y sinh - Dược lý 7720201 Dược học

100 Đỗ Thị Hương Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7720301 Điều dưỡng

101 Đỗ Thị Minh Châu Nữ Thạc sĩ Giảng dạy Anh văn x

102 Đỗ Thị Ngọc Mỹ Nữ Chuyên khoa

cấp I Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

103 Đỗ Thị Thùy Nhân Nữ Thạc sĩ Bác sĩ Y học cổ

truyền 7720115 Y học cổ truyền

104 Đỗ Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

105 Đỗ Trọng Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại 7720101 Y khoa

106 Đỗ Văn Dũng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học 7720701 Y tế công cộng

107 Đoàn Duy Tân Nam Đại học Y dự học phòng 7720110 Y học dự phòng

108 Đoàn Hồng Phượng Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

109 Đoàn Hữu Trí Nam Thạc sĩ Thần kinh và tâm thần 7720101 Y khoa

110 Đoàn Minh Nhựt Nam Đại học Cử nhân Gây mê hồi

sức 7720301 Điều dưỡng

Page 36: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

111 Đoàn Minh Trí Nam Tiến sĩ Sinh học miệng 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

112 Đoàn Nguyễn Minh Thiện Nam Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa

113 Đoàn Thị Anh Lê Nữ Thạc sĩ Giáo dục Y học 7720301 Điều dưỡng

114 Đoàn Thị Khánh Hà Nữ Thạc sĩ

Điều dưỡng - Nghiên

cứu lão khoa và chứng

mất trí

7720301 Điều dưỡng

115 Đoàn Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

116 Đoàn Thị Nguyệt Minh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720101 Y khoa

117 Đoàn Thị Phương Thảo Nữ Tiến sĩ Y học 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

118 Đoàn Thị Thu Hoa Nữ Thạc sĩ Y học 7720101 Y khoa

119 Đoàn Trọng Nghĩa Nam Thạc sĩ Ung thư 7720101 Y khoa

120 Đoàn Trúc Quỳnh Nữ Thạc sĩ Y học chức năng -

Sinh lý học 7720101 Y khoa

121 Đoàn Văn Lâm Nam Thạc sĩ Ung thư 7720101 Y khoa

122 Doanh Đức Long Nam Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa

123 Đống Khắc Thẩm Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

124 Đồng Văn Bình Nam Chuyên khoa

cấp I Răng Hàm Mặt 7720101 Y khoa

125 Dương Bá Lập Nam Thạc sĩ Y học - Ngoại tổng

quát 7720101 Y khoa

126 Dương Duy Khoa Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

127 Dương Minh Mẫn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại thần kinh 7720101 Y khoa

128 Dương Minh Ngọc Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

129 Dương Nguyễn Việt Hương Nữ Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa

Page 37: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

130 Dương Nguyên Xuân Lâm Nam Thạc sĩ Dược học - Dược học

cổ truyền 7720201 Dược học

131 Dương Phước An Nam Thạc sĩ Công nghệ dược

phẩm và Bào chế 7720201 Dược học

132 Dương Thành Trung Nam Thạc sĩ Lý luận và phương

pháp dạy tiếng Anh x

133 Dương Thanh Tú Nữ Tiến sĩ Y khoa 7720101 Y khoa

134 Đường Thị Hồng Diệp Nữ Tiến sĩ Sinh hóa 7720101 Y khoa

135 Dương Thị Ngọc Linh Nữ Đại học Bác sỹ đa khoa 7720101 Y khoa

136 Dương Thị Nhị Nữ Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa

137 Dương Văn Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu học 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

138 Hà Ngọc Chi Nữ Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa

139 Hà Siu Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x

140 Hà Thị Như Xuân Nữ Tiến sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

141 Hà Thúc Nhượng Nam Đại học BS đa khoa 7720101 Y khoa

142 Hàn Quốc Việt Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học &

Ngôn ngữ ứng dụng x

143 Hồ Hoài Nam Nam Thạc sĩ Ung thư 7720101 Y khoa

144 Hồ Hoàng Phương Nam Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

145 Hồ Lê Trúc Linh Nữ Thạc sĩ Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học

146 Hồ Ngọc Lợi Nam Đại học Bác sỹ đa khoa 7720101 Y khoa

147 Hồ Nguyễn Thanh Chơn Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

148 Hồ Nguyễn Yến Phi Nữ Đại học BS đa khoa 7720101 Y khoa

Page 38: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

149 Hồ Quốc Cường Nam Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa

150 Hồ Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Phương pháp giảng

dạy tiếng Pháp x

151 Hồ Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Khoa học bức xạ 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

152 Hồ Thị Thùy Trang Nữ Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

153 Hồ Trần Bản Nam Thạc sĩ Y học - Ngoại nhi 7720101 Y khoa

154 Hồ Viết Thắng Nam Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

155 Hoàng Anh Việt Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

156 Hoàng Anh Vũ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sức khỏe Quốc tế 7720101 Y khoa

157 Hoàng Danh Tấn Nam Thạc sĩ Ngoại tổng quát 7720101 Y khoa

158 Hoàng Đạo Bảo Trâm Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt

159 Hoàng Đình Tuy Nam Tiến sĩ Y đa khoa 7720101 Y khoa

160 Hoàng Đức Thái Nam Tiến sĩ Chấn thương chỉnh

hình và tạo hình 7720101 Y khoa

161 Hoàng Quốc Tưởng Nam Chuyên khoa

cấp I Nhi 7720501 Răng - Hàm - Mặt

162 Hoàng Thị Bích Thảo Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng anh x

163 Hoàng Thy Nhạc Vũ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học - YTCC 7720201 Dược học

164 Hoàng Tiến Mỹ Nam Tiến sĩ Dịch tễ học 7720101 Y khoa

165 Hoàng Trọng Hùng Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

166 Hoàng Tú Oanh Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng anh x

167 Hoàng Văn Minh Nam Chuyên khoa

cấp I Da Liễu 7720101 Y khoa

168 Hoàng Văn Sỹ Nam Tiến sĩ Nội - Tim mạch 7720101 Y khoa

Page 39: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

169 Hồng Văn Hiệp Nam Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa

170 Hứa Hoàng Oanh Nữ Thạc sĩ Dược học 7720115 Y học cổ truyền

171 Hứa Phú Doãn Nam Đại học Vật lý x

172 Huỳnh Chung Nam Thạc sĩ Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng

173 Huỳnh Giao Nữ Tiến sĩ Nhi khoa 7720701 Y tế công cộng

174 Huỳnh Hồ Ngọc Quỳnh Nữ Tiến sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

175 Huỳnh Hồng Châu Nam Tiến sĩ Ngoại thần kinh - sọ

não 7720101 Y khoa

176 Huỳnh Hữu Duyên Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

177 Huỳnh Hữu Thục Hiền Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

178 Huỳnh Kim Khang Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt

179 Huỳnh Lê Trường Nam Thạc sĩ Thạc sĩ y khoa 7720115 Y học cổ truyền

180 Huỳnh Minh Sang Nam Thạc sĩ Lao và bệnh phổi 7720101 Y khoa

181 Huỳnh Minh Thành Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh

hình 7720101 Y khoa

182 Huỳnh Minh Tuấn Nam Tiến sĩ Vi sinh y học 7720101 Y khoa

183 Huỳnh Nghĩa Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhiễm 7720101 Y khoa

184 Huỳnh Ngọc Diễm Nữ Thạc sĩ Nội tiết 7720501 Răng - Hàm - Mặt

185 Huỳnh Ngọc Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa

186 Huỳnh Ngọc Thanh Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

187 Huỳnh Ngọc Thụy Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

188 Huỳnh Ngọc Trinh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược lý thực nghiệm

và lâm sàng 7720201 Dược học

Page 40: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

189 Huỳnh Ngọc Vân Anh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

190 Huỳnh Nguyễn Hoài

Phương Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

191 Huỳnh Nguyệt Ánh Nữ Đại học Hộ sinh 7720301 Điều dưỡng

192 Huỳnh Phượng Hải Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

193 Huỳnh Quang Đại Nam Chuyên khoa

cấp I Nội tổng quát 7720701 Y tế công cộng

194 Huỳnh Quốc Hùng Nam Đại học Ngoại ngữ x

195 Huỳnh Tấn Đạt Nam Thạc sĩ Y học - Nội tiết 7720101 Y khoa

196 Huỳnh Tấn Vũ Nam Chuyên khoa

cấp II Y học cổ truyền 7720301 Điều dưỡng

197 Huỳnh Thanh Toàn Nam Thạc sĩ Toán giải tích x

198 Huỳnh Thị Hồng Trâm Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

199 Huỳnh Thị Lưu Kim

Hường Nữ Thạc sĩ

Bác sĩ Y học cổ

truyền 7720115 Y học cổ truyền

200 Huỳnh Thị Ngọc Lan Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

201 Huỳnh Thị Ngọc Phương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

202 Huỳnh Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

203 Huỳnh Thị Vũ Quỳnh Nữ Tiến sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

204 Huỳnh Thụy Phương Hồng Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

205 Huỳnh Trúc Thanh Ngọc Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

206 Huỳnh Trương Lệ Hồng Nữ Thạc sĩ Chăm sóc sức khỏe 7720301 Điều dưỡng

207 Huỳnh Vĩnh Phạm Uyên Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

Page 41: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

208 Kiều Xuân Thy Nữ Thạc sĩ Y học Cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

209 Kim Xuân Loan Nữ Thạc sĩ

Y tế công cộng (dịch

tễ học và pp nghiên

cứu)

7720701 Y tế công cộng

210 La Minh Đức Nam Thạc sĩ Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng

211 Lại Thị Phương Quỳnh Nữ Thạc sĩ Nội tiết 7720101 Y khoa

212 Lại Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa

213 Lâm Cẩm Tiên Nữ Thạc sĩ Y học Cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

214 Lâm Đại Phong Nam Tiến sĩ Khoa học Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt

215 Lâm Hoàng Cát Tiên Nữ Thạc sĩ Y học - Nội TQ 7720101 Y khoa

216 Lâm Huyền Trân Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa

217 Lâm Lệ Trinh Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

218 Lâm Thanh Ngọc Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720603 Kỹ thuật phục hồi

chức năng

219 Lâm Thảo Cường Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

220 Lâm Vĩnh Niên Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dinh dưỡng thực

phẩm 7720101 Y khoa

221 Lê Bảo Lưu Nam Tiến sĩ Tiến sĩ Y học cổ

truyền 7720115 Y học cổ truyền

222 Lê Bảo Trân Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

223 Lê Bửu Châu Nam Tiến sĩ Truyền nhiễm và các

bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa

224 Lê Châu Hoàng Quốc

Chương Nam

Chuyên khoa

cấp I Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng

225 Lê Đại Dương Nam Thạc sĩ Chăm sóc giảm nhẹ 7720101 Y khoa

Page 42: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

226 Lê Đặng Tú Nguyên Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh,

Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học

227 Lê Đình Quang Nam Chuyên khoa

cấp I Nội tổng quát 7720101 Y khoa

228 Lê Hậu Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720101 Y khoa

229 Lê Hoài Nam Nam Chuyên khoa

cấp I Nội tổng quát 7720101 Y khoa

230 Lê Hoàng Sơn Nam Tiến sĩ Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

231 Lê Hoàng Trúc Phương Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh

hình 7720101 Y khoa

232 Lê Hồng Ngọc Nữ Thạc sĩ Lao 7720101 Y khoa

233 Lê Hồng Phước Nam Đại học Y dự học phòng 7720701 Y tế công cộng

234 Lê Hữu Bình Nam Chuyên khoa

cấp I Gây mê Hồi sức 7720701 Y tế công cộng

235 Lê Hữu Thiện Biên Nam Tiến sĩ Hồi sức cấp cứu và

chống độc 7720101 Y khoa

236 Lê Huy Lưu Nam Chuyên khoa

cấp I Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng

237 Lê Huy Thành Nam Thạc sĩ Tâm lý GD học 7720701 Y tế công cộng

238 Lê Huỳnh Thiên Ân Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

239 Lê Khắc Bảo Nam Tiến sĩ Nội hô hấp 7720101 Y khoa

240 Lê Khâm Tuân Nam Chuyên khoa

cấp I Ngoại thần kinh 7720110 Y học dự phòng

241 Lê Kim Ngọc Giao Nữ Thạc sĩ Vi sinh Y học 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

242 Lê Linh Thy Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Kỹ thuật môi 7720701 Y tế công cộng

Page 43: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

trường

243 Lê Lưu Hoài Thu Nữ Đại học Gây mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng

244 Lê Minh Huy Nam Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa

245 Lê Minh Khôi Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phẫu thuật thực

nghiệm 7720101 Y khoa

246 Lê Minh Luật Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

247 Lê Minh Phúc Nữ Chuyên khoa

cấp I Da liễu 7720101 Y khoa

248 Lê Minh Quân Nam Tiến sĩ Dược học thực

nghiệm và lâm sàng 7720115 Y học cổ truyền

249 Lê Minh Thông Nam Giáo sư Tiến sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa

250 Lê Minh Thuận Nam Tiến sĩ Tâm lý học 7720701 Y tế công cộng

251 Lê Minh Trí Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

252 Lê Minh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Mắt 7720101 Y khoa

253 Lê Ngọc Diệp Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Da liễu 7720101 Y khoa

254 Lê Ngọc Quyên Nữ Tiến sĩ Chấn thương chỉnh

hình và tạo hình 7720101 Y khoa

255 Lê Ngọc Quỳnh Nữ Thạc sĩ Dược - Bào chế 7720101 Y khoa

256 Lê Ngọc Tú Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

257 Lê Ngọc Tuyết Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

258 Lê Nguyễn Bảo Khánh Nữ Tiến sĩ Hoá Học 7720201 Dược học

259 Lê Nguyễn Nguyệt Minh Nữ Thạc sĩ Công nghệ dược

phẩm và Bào chế 7720201 Dược học

Page 44: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

260 Lê Nguyễn Thụy Phương Nữ Đại học BS Y Khoa 7720101 Y khoa

261 Lê Nguyễn Uyên Chi Nữ Tiến sĩ Tai - Tai thần kinh 7720101 Y khoa

262 Lê Nguyễn Uyên Chi Nữ Tiến sĩ Y học phân tử x

263 Lê Nguyễn Xuân Điền Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

264 Lê Nguyễn Yên Nam Đại học Ngoại nhi 7720101 Y khoa

265 Lê Nữ Thanh Uyên Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

266 Lê Phạm Ngọc Hà Nữ Tiến sĩ Khoa học đời sống -

Dược thần kinh 7720101 Y khoa

267 Lê Phạm Thu Hà Nữ Tiến sĩ Khoa học cuộc sống 7720101 Y khoa

268 Lê Phước Truyền Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

269 Lê Phượng Liên Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng x

270 Lê Quan Anh Tuấn Nam Chuyên khoa

cấp I Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng

271 Lê Quan Nghiệm Nam Giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

272 Lê Quang Khang Nam Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa

273 Lê Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Y học chức năng 7720101 Y khoa

274 Lê Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Y học chức năng -

Sinh lý học 7720502

Kỹ thuật phục hình

răng

275 Lê Tấn Sơn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phẫu thuật đại cương 7720101 Y khoa

276 Lê Thái Vân Thanh Nữ Tiến sĩ Da Liễu 7720101 Y khoa

277 Lê Thanh Toàn Nam Tiến sĩ y học 7720101 Y khoa

278 Lê Thanh Vân Nữ Thạc sĩ

Khoa học phục hồi và

VLTL các rối loạn về

mặt cơ xương

7720603 Kỹ thuật phục hồi

chức năng

Page 45: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

279 Lê Thị Ánh Phúc Nhi Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

280 Lê Thị Cẩm Thu Nữ Thạc sĩ Giáo dục họcĐiều

dưỡng 7720301 Điều dưỡng

281 Lê Thị Diễm Trinh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng, Y học

dự phòng 7720701 Y tế công cộng

282 Lê Thị Hoàn Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

283 Lê Thị Hồng Vân Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

284 Lê Thị Khánh Phương Nữ Thạc sĩ Công nghệ Sinh học 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

285 Lê Thị Kim Chi Nữ Chuyên khoa

cấp I Nội TQ 7720501 Răng - Hàm - Mặt

286 Lê Thị Kim Phấn Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

287 Lê Thị Lan Hương Nữ Thạc sĩ Y học - Y học cổ

truyền 7720115 Y học cổ truyền

288 Lê Thị Lan Phương Nữ Thạc sĩ Dược học - Dược lý &

Dược lâm sàng 7720115 Y học cổ truyền

289 Lê Thị Lệ Uyên Nữ Thạc sĩ Hóa sinh x

290 Lê Thị Mai Dung Nữ Thạc sĩ Hóa sinh 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

291 Lê Thị Minh Huyền Nữ Thạc sĩ Vật lý-Quang học x

292 Lê Thị Minh Tâm Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

293 Lê Thị Mỹ Ngọc Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Kỹ thuật 7720301 Điều dưỡng

294 Lê Thị Mỹ Trinh Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

295 Lê Thị Ngọc Hằng Nữ Thạc sĩ Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa

296 Lê Thị Ngọc Tuyết Nữ Chuyên khoa

cấp I Phục hồi chức năng 7720603

Kỹ thuật phục hồi

chức năng

Page 46: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

297 Lê Thị Quỳnh Nhi Nữ Đại học Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng

298 Lê Thị Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Lịch sử Đảng cộng

sản VN x

299 Lê Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

300 Lê Thị Thu Vân Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

301 Lê Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Truyền nhiễm và các

bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa

302 Lê Thị Xinh Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét Nghiệm

Y học 7720601

Kỹ thuật xét

nghiệm y học

303 Lê Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

304 Lê Thượng Vũ Nam Tiến sĩ Nội hô hấp 7720101 Y khoa

305 Lê Thụy Minh An Nữ Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa

306 Lê Tiến Đạt Nam Thạc sĩ Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng

307 Lê Trần Minh Sử Nam Chuyên khoa

cấp I Ngoại thần kinh 7720110 Y học dự phòng

308 Lê Trung Nam Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

309 Lê Tuấn Anh Nam Đại học Bào chế - CN sản xuất

Dược phẩm 7720201 Dược học

310 Lê Văn Cường Nam Giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu 7720101 Y khoa

311 Lê Văn Quang Nam Phó giáo sư Tiến sĩ y học 7720101 Y khoa

312 Lê Văn Tuấn Nam Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa

313 Lê Viết Cẩn Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

314 Lê Viết Thắng Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

Page 47: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

315 Lê Vĩnh Bảo Nam Thạc sĩ Công nghệ dược

phẩm và Bào chế 7720201 Dược học

316 Lê Xuân Trường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa

317 Lê Xuân Trường Nam Thạc sĩ CN Dược phẩm và

Bào chế 7720201 Dược học

318 Liêu Ngọc Liên Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

319 Lữ Lam Thiên Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

320 Lữ Minh Lộc Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

321 Lữ Nguyễn Bảo Ngọc Nữ Đại học CN sinh học x

322 Lư Tuấn Nghĩa Nam Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Pháp

như ngoại ngữ x

323 Lương Hữu Đăng Nam Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa

324 Lương Khánh Duy Nam Thạc sĩ Tài chính và Thương

Mại quốc tế 7720701 Y tế công cộng

325 Lương Văn Hoan Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

326 Lưu Ngọc Mai Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

327 Lưu Xuân Tình Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

328 Lý Chung Huy Nữ Thạc sĩ Y học 7720115 Y học cổ truyền

329 Lý Hữu Tuấn Nam Thạc sĩ Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng

330 Lý Khánh Vân Nữ Thạc sĩ Y học chức năng -

Sinh lý học 7720101 Y khoa

331 Lý Văn Xuân Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vi sinh 7720101 Y khoa

332 Lý Xuân Quang Nam Tiến sĩ Tai-Mũi-Họng 7720101 Y khoa

Page 48: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

333 Mã Chí Thành Nam Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học

334 Mã Tùng Phát Nam Thạc sĩ Nội tiết 7720501 Răng - Hàm - Mặt

335 Mai Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

336 Mai Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Triết học 7720101 Y khoa

337 Mai Lê Hòa Nam Thạc sĩ Nội - Thận 7720101 Y khoa

338 Mai Phương Thảo Nữ Tiến sĩ Y sinh học 7720101 Y khoa

339 Mai Thành Tấn Nam Thạc sĩ Công nghệ dược và

bào chế thuốc 7720201 Dược học

340 Mai Thị Bạch Tiêu Nữ Thạc sĩ Khoa học hình ảnh và

X quang y học 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

341 Mai Thị Hay Nữ Đại học Cử nhân Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

342 Mai Thị Hiền Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

343 Mai Thị Phúc Nữ Thạc sĩ Vật lý trị liệu - Phục

hồi chức năng 7720101 Y khoa

344 Mai Thị Thanh Thúy Nữ Thạc sĩ dịch vụ y tế - Y tế

công cộng 7720701 Y tế công cộng

345 Mai Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

346 Ngô Bích Tuyền Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Y học 7720101 Y khoa

347 Ngô Đồng Khanh Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

348 Ngô Kiến Đức Nam Tiến sĩ

Dược học - Kiểm

nghiệm thuốc và độc

chất

7720201 Dược học

349 Ngô Minh Triết Nam Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa

350 Ngô Nguyễn Hải Thanh Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

Page 49: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

351 Ngô Nguyễn Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa

352 Ngô Quốc Đạt Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu bệnh 7720101 Y khoa

353 Ngô Thanh Bình Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Lao và bệnh phổi 7720101 Y khoa

354 Ngô Thị Bình Lụa Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

355 Ngô Thị Hải Lý Nữ Thạc sĩ Hộ sinh 7720301 Điều dưỡng

356 Ngô Thị Kim Oanh Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

357 Ngô Thị Quỳnh Lan Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

358 Ngô Thị Thanh Diệp Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa dược, dược liệu 7720201 Dược học

359 Ngô Thị Thanh Thủy Nữ Chuyên khoa

cấp I Nhi 7720110 Y học dự phòng

360 Ngô Thị Tuyết Hạnh Nữ Tiến sĩ Giải phẫu bệnh và

Pháp y 7720502

Kỹ thuật phục hình

răng

361 Ngô Tích Linh Nam Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa

362 Ngô Uyên Châu Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

363 Ngô Viết Nhuận Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh

hình 7720101 Y khoa

364 Ngô Vinh Quang Nam Thạc sĩ

Vật lý hạt nhân

nguyên tử và năng

lượng cao

7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

365 Ngô Xuân Thái Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại tiết niệu 7720101 Y khoa

366 Nguyễn An Nghĩa Nam Tiến sĩ Ngoại di truyền - thần

kinh 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

367 Nguyễn Anh Khoa Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

368 Nguyễn Anh Thư Nữ Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa

Page 50: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

369 Nguyễn Anh Thư Nữ Đại học Kỹ thuật phục hình

răng 7720502

Kỹ thuật phục hình

răng

370 Nguyễn Anh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y tế Quốc tế 7720101 Y khoa

371 Nguyễn Anh Vũ Nam Tiến sĩ Toán x

372 Nguyễn Bá Hiền Nam Chuyên khoa

cấp I Răng trẻ em 7720101 Y khoa

373 Nguyễn Bá Thắng Nam Tiến sĩ Thần Kinh 7720101 Y khoa

374 Nguyễn Bích Vân Nữ Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

375 Nguyễn Bình Thư Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

376 Nguyễn Chế Linh Nam Thạc sĩ

Vật lý nguyên tử, hạt

nhân và năng lượng

cao

7720101 Y khoa

377 Nguyễn Chí Thanh Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

378 Nguyễn Công Kiệt Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Mắt 7720101 Y khoa

379 Nguyễn Công Phi Nam Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

380 Nguyễn Đại Thức Nam Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm y

học 7720301 Điều dưỡng

381 Nguyễn Đăng Dung Nữ Thạc sĩ Tâm lý lâm sàng và

tâm lý y khoa 7720701 Y tế công cộng

382 Nguyễn Đăng Phước Hiền Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

383 Nguyễn Đào Thiên Ân Nữ Thạc sĩ

Khoa học về sức khỏe

Nghề nghiệp và Vệ

sinh môi trường

7720701 Y tế công cộng

384 Nguyễn Đạo Thuấn Nam Tiến sĩ Ngoại thận và Tiết

niệu 7720101 Y khoa

385 Nguyễn Đinh Quốc Anh Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

386 Nguyễn Đỗ Lâm Điền Nữ Đại học Dược 7720201 Dược học

Page 51: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

387 Nguyễn Đỗ Nguyên Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học 7720701 Y tế công cộng

388 Nguyễn Đỗ Thùy Giang Nữ Chuyên khoa

cấp I Ung Thư Học 7720101 Y khoa

389 Nguyễn Đông Phương Tiên Nữ Thạc sĩ Giảng dạy Anh văn x

390 Nguyễn Đức Hạnh Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

391 Nguyễn Đức Khánh Nam Thạc sĩ Y học 7720101 Y khoa

392 Nguyễn Đức Sinh Nam Đại học Vật lý trị liệu 7720603 Kỹ thuật phục hồi

chức năng

393 Nguyễn Đức Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học tự nhiên 7720201 Dược học

394 Nguyễn Đức Tùng Nam Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa

395 Nguyễn Duy Hoàng Minh

Tâm Nam Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

396 Nguyễn Duy Phong Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học và các

bệnh truyền nhiễm 7720115 Y học cổ truyền

397 Nguyễn Duy Phú Nam Đại học Kỹ thuật hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

398 Nguyễn Hiền Minh Nữ Thạc sĩ Y học chức năng -

Sinh lý học 7720101 Y khoa

399 Nguyễn Hồ Lam Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

400 Nguyễn Hồ Phương Liên Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

401 Nguyễn Hồ Quỳnh Anh Nữ Tiến sĩ Răng Hàm Mặt, Khoa

học Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt

402 Nguyễn Hoài Phong Nam Thạc sĩ Nhi 7720101 Y khoa

403 Nguyễn Hoàng Anh Nam Chuyên khoa

cấp I Tổ chức y tế 7720401 Dinh dưỡng

Page 52: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

404 Nguyễn Hoàng Bắc Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại 7720101 Y khoa

405 Nguyễn Hoàng Định Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại Lồng ngực 7720101 Y khoa

406 Nguyễn Hoàng Như Ý Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

407 Nguyễn Hoàng Phúc Nam Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa

408 Nguyễn Hoàng Quý Nam Tiến sĩ Ung bướu 7720101 Y khoa

409 Nguyễn Hoàng Tâm Nam Chuyên khoa

cấp I Nhi khoa 7720110 Y học dự phòng

410 Nguyễn Hoàng Tuyết Minh Nữ Tiến sĩ Khoa học Sức khỏe, Y

học và KH đời sống 7720601

Kỹ thuật xét

nghiệm y học

411 Nguyễn Hoàng Vũ Nam Thạc sĩ Khoa học hình ảnh và

X quang y học 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

412 Nguyễn Hoàng Vũ Nam Tiến sĩ Giải phẫu người 7720101 Y khoa

413 Nguyễn Hồng Châu Nam Thạc sĩ Sản 7720101 Y khoa

414 Nguyễn Hồng Hoa Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

415 Nguyễn Hồng Hoa Nữ Tiến sĩ Sản khoa 7720101 Y khoa

416 Nguyễn Hồng Lập Nam Thạc sĩ Thạc sĩ y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

417 Nguyễn Hồng Sơn Nam Thạc sĩ Y học - Ngoại khoa 7720101 Y khoa

418 Nguyễn Hồng Thiên Thanh Nữ Thạc sĩ Kiểm nghiệm thuốc

và độc chất 7720201 Dược học

419 Nguyễn Hưng Hòa Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7720301 Điều dưỡng

420 Nguyễn Hưng Thịnh Nam Đại học KT hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

421 Nguyễn Hương Thảo Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược lâm sàng 7720603 Kỹ thuật phục hồi

chức năng

422 Nguyễn Hữu Đức Minh Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

Page 53: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

423 Nguyễn Hữu Dũng Nam Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa

424 Nguyễn Hữu Lạc Thủy Nữ Tiến sĩ Kiểm nghiệm thuốc 7720201 Dược học

425 Nguyễn Hữu Nam Nam Đại học Dược 7720201 Dược học

426 Nguyễn Hữu Phúc Nam Tiến sĩ Ung Thư 7720101 Y khoa

427 Nguyễn Hữu Thịnh Nam Tiến sĩ Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng

428 Nguyễn Hữu Trung Nam Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

429 Nguyễn Huy Bằng Nam Tiến sĩ Y Khoa và Kỹ thuật Y

sinh 7720101 Y khoa

430 Nguyễn Huy Luân Nam Tiến sĩ Nhi - Hồi sức 7720101 Y khoa

431 Nguyễn Khánh Việt Nam Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa

432 Nguyễn Kim Trung Nam Thạc sĩ Thạc sĩ y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

433 Nguyễn Lâm Vương Nam Thạc sĩ Ngoại lồng ngực -

Tim mạch 7720701 Y tế công cộng

434 Nguyễn Lê Trà Mi Nữ Chuyên khoa

cấp I Da Liễu 7720603

Kỹ thuật phục hồi

chức năng

435 Nguyễn Lê Trung Hiếu Nam Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa

436 Nguyễn Lê Việt Hùng Nam Thạc sĩ Y học - Y học cổ

truyền 7720115 Y học cổ truyền

437 Nguyễn Lê Vũ Nam Thạc sĩ Hóa vô cơ x

438 Nguyễn Mai Bảo Thy Nữ Thạc sĩ Vật liệu và linh kiện

nano x

439 Nguyễn Mai Ngọc Đoan Nữ Đại học Phục hồi chức năng 7720603 Kỹ thuật phục hồi

chức năng

440 Nguyễn Mẹo Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

Page 54: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

441 Nguyễn Minh Anh Nam Tiến sĩ Ngoại thần kinh - sọ

não 7720101 Y khoa

442 Nguyễn Minh Đức Nam Thạc sĩ Lão khoa 7720701 Y tế công cộng

443 Nguyễn Minh Kỳ Nam Thạc sĩ Y Học hình thái (Giải

phẫu học) 7720101 Y khoa

444 Nguyễn Minh Phúc Nữ Thạc sĩ Dược lý - Dược lâm

sàng 7720101 Y khoa

445 Nguyễn Minh Sang Nam Đại học Cử nhân Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng

446 Nguyễn Minh Thái Nam Thạc sĩ Công nghệ dược

phẩm và Bào chế 7720201 Dược học

447 Nguyễn Ngọc Bích Nữ Thạc sĩ Dinh dưỡng, Y học dự

phòng 7720701 Y tế công cộng

448 Nguyễn Ngọc Chương Nam Thạc sĩ Dược học 7720115 Y học cổ truyền

449 Nguyễn Ngọc Hà Nam Thạc sĩ Ngoại - Tiết niệu 7720101 Y khoa

450 Nguyễn Ngọc Hoành Mỹ

Tiên Nữ Thạc sĩ Lão khoa 7720110 Y học dự phòng

451 Nguyễn Ngọc Khôi Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học tự nhiên 7720201 Dược học

452 Nguyễn Ngọc Lâm Nam Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm

Y học 7720301 Điều dưỡng

453 Nguyễn Ngọc Lân Nam Thạc sĩ Vi sinh 7720101 Y khoa

454 Nguyễn Ngọc Lan Anh Nữ Thạc sĩ Nội TQ 7720501 Răng - Hàm - Mặt

455 Nguyễn Ngọc Minh Nữ Thạc sĩ

Khoa học Y sinh -

bệnh truyền nhiễm và

nhiệt đới

7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

456 Nguyễn Ngọc Minh Nam Đại học Cử nhân Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng

457 Nguyễn Ngọc Thái Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

458 Nguyễn Ngọc Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

Page 55: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

459 Nguyễn Ngọc Thương Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720110 Y học dự phòng

460 Nguyễn Ngọc Tú Nam Thạc sĩ Y học Biển 7720101 Y khoa

461 Nguyễn Nhật Minh Thư Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm

Y học 7720301 Điều dưỡng

462 Nguyễn Nhật Quỳnh Nữ Thạc sĩ Nội TQ 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

463 Nguyễn Như Hồ Nữ Tiến sĩ Y khoa 7720115 Y học cổ truyền

464 Nguyễn Như Vinh Nam Tiến sĩ Lao 7720101 Y khoa

465 Nguyễn Phạm Nhật Tuyền Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

466 Nguyễn Phạm Trung Hiếu Nam Tiến sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa

467 Nguyễn Phan Minh Nhật Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

468 Nguyễn Phát Đạt Nam Thạc sĩ Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng

469 Nguyễn Phú Thiện Nam Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa

470 Nguyễn Phúc Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7720101 Y khoa

471 Nguyễn Phúc Minh Nam Chuyên khoa

cấp I Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng

472 Nguyễn Phước Vĩnh Nam Thạc sĩ Giải phẫu học 7720101 Y khoa

473 Nguyễn Phương Dung Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720115 Y học cổ truyền

474 Nguyễn Phương Nam Nam Thạc sĩ Thạc sĩ Y học Tin học x

475 Nguyễn Quang Thái Dương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

(QT Bệnh viện) 7720101 Y khoa

476 Nguyễn Quang Trung Nam Thạc sĩ Truyền nhiễm và các

bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa

477 Nguyễn Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Ung bướu 7720101 Y khoa

Page 56: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

478 Nguyễn Quốc Hoà Nam Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học

479 Nguyễn Quốc Thái Nam Tiến sĩ Hóa sinh 7720201 Dược học

480 Nguyễn Quốc Thành Nam Thạc sĩ Huyết học 7720701 Y tế công cộng

481 Nguyễn Quốc Vinh Nam Tiến sĩ Ung bướu 7720101 Y khoa

482 Nguyễn Quý Tỷ Dao Nữ Chuyên khoa

cấp I Nhi khoa 7720110 Y học dự phòng

483 Nguyễn Sào Trung Nam Giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu bệnh 7720101 Y khoa

484 Nguyễn Sơn Lâm Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

485 Nguyễn Song Chí Trung Nam Thạc sĩ Tâm thần 7720101 Y khoa

486 Nguyễn Tạ Quyết Nam Thạc sĩ Ngoại tổng quát 7720101 Y khoa

487 Nguyễn Tấn Bảo Ân Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh

hình 7720101 Y khoa

488 Nguyễn Tấn Cường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại 7720101 Y khoa

489 Nguyễn Tấn Thành Nam Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

490 Nguyễn Tất Thắng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Da liễu 7720101 Y khoa

491 Nguyễn Thái Dương Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

492 Nguyễn Thái Linh Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

493 Nguyễn Thái Phượng Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

494 Nguyễn Thái Sơn Nam Thạc sĩ Nhi 7720101 Y khoa

495 Nguyễn Thái Sơn Nam Đại học BS Y Khoa 7720101 Y khoa

496 Nguyễn Thanh Bảo Nam Giáo sư Tiến sĩ Vi sinh 7720101 Y khoa

497 Nguyễn Thanh Duy Nam Thạc sĩ Phục hồi chức năng

lâm sàng 7720603

Kỹ thuật phục hồi

chức năng

Page 57: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

498 Nguyễn Thanh Hà Nam Đại học Triết học x

499 Nguyễn Thanh Huân Nam Tiến sĩ Tim mạch 7720101 Y khoa

500 Nguyễn Thanh Liêm Nam Thạc sĩ Vi sinh - Ký sinh 7720101 Y khoa

501 Nguyễn Thành Luân Nam Thạc sĩ Kinh tế y tế và Quản

lý y tế 7720701 Y tế công cộng

502 Nguyễn Thanh Minh Nam Thạc sĩ Da Liễu 7720101 Y khoa

503 Nguyễn Thành Nhân Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh

hình 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

504 Nguyễn Thanh Phong Nam Thạc sĩ Tiếng Anh x

505 Nguyễn Thành Triết Nam Tiến sĩ Khoa học tự nhiên -

ngành Dược 7720115 Y học cổ truyền

506 Nguyễn Thành Trung Nam Tiến sĩ Hóa học hữu cơ x

507 Nguyễn Thành Tuân Nam Thạc sĩ Tiết niệu 7720101 Y khoa

508 Nguyễn Thanh Tuyền Nữ Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học

509 Nguyễn Thanh Vy Nữ Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720701 Y tế công cộng

510 Nguyễn Thanh Xuân Nữ Chuyên khoa

cấp II Tổ chức Quản lý y tế 7720301 Điều dưỡng

511 Nguyễn Thảo Quyên Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

512 Nguyễn Thế Hùng Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

513 Nguyễn Thế Quyền Nam Thạc sĩ Lão khoa 7720101 Y khoa

514 Nguyễn Thị Anh Đào Nữ Thạc sĩ Bác sĩ Y học cổ

truyền 7720115 Y học cổ truyền

515 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

516 Nguyễn Thị Băng Sương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa sinh 7720101 Y khoa

517 Nguyễn Thị Bảo Hiếu Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7720301 Điều dưỡng

Page 58: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

518 Nguyễn Thị Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

519 Nguyễn Thị Bích Lý Nữ Tiến sĩ Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt

520 Nguyễn Thị Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ Y khoa 7720101 Y khoa

521 Nguyễn Thị Bích Quy Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

522 Nguyễn Thị Bích Thủy Nữ Tiến sĩ Triết học x

523 Nguyễn Thị Bích Uyên Nữ Thạc sĩ Ngoại khoa 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

524 Nguyễn Thị Bích Vân Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7720101 Y khoa

525 Nguyễn Thị Cẩm Hường Nữ Tiến sĩ Truyền nhiễm và các

bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa

526 Nguyễn Thị Diễm Ngọc Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

527 Nguyễn Thị Hải Liên Nữ Thạc sĩ CN. Vật lý trị

liệuQuản lý BV 7720101 Y khoa

528 Nguyễn Thị Hải Yến Nữ Tiến sĩ Sức khỏe Cộng đồng 7720201 Dược học

529 Nguyễn Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

530 Nguyễn Thị Hoài Thu Nữ Tiến sĩ Hóa học x

531 Nguyễn Thị Hoàn Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

532 Nguyễn Thị Hoàng Phụng Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng

533 Nguyễn Thị Hồng Nữ Đại học Kỹ thuật Phục hình

răng 7720502

Kỹ thuật phục hình

răng

534 Nguyễn Thị Hồng Chuyên Nữ Tiến sĩ Da liễu 7720101 Y khoa

535 Nguyễn Thị Hồng Loan Nữ Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa

536 Nguyễn Thị Hồng Nhung Nữ Tiến sĩ Sinh học x

537 Nguyễn Thị Hướng Dương Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

Page 59: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

538 Nguyễn Thị Hương Giang Nữ Thạc sĩ Công nghệ dược

phẩm và Bào chế 7720201 Dược học

539 Nguyễn Thị Hương Xuân Nữ Chuyên khoa

cấp I BS Y Khoa 7720101 Y khoa

540 Nguyễn Thị Kiều Oanh Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

541 Nguyễn Thị Kiều Thơ Nữ Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa

542 Nguyễn Thị Kim Anh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

543 Nguyễn Thị Kim Cúc Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng

544 Nguyễn Thị Kim Oanh Nữ Đại học Điều dưỡng đa khoa 7720301 Điều dưỡng

545 Nguyễn Thị Kim Thoa Nữ Thạc sĩ Thần Kinh 7720101 Y khoa

546 Nguyễn Thị Liên Chi Nữ Chuyên khoa

cấp I Nhi khoa 7720110 Y học dự phòng

547 Nguyễn Thị Mai Anh Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

548 Nguyễn Thị Mai Hoàng Nữ Thạc sĩ Sinh lý và khoa học

thần kinh 7720201 Dược học

549 Nguyễn Thị Mai Hương Nữ Thạc sĩ Hoá hữu cơ x

550 Nguyễn Thị Mai Lan Nữ Thạc sĩ Nhi 7720101 Y khoa

551 Nguyễn Thị Minh Hiền Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

552 Nguyễn Thị Minh Phương Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

553 Nguyễn Thị Minh Thuận Nữ Tiến sĩ Khoa học y sinh và

dược học 7720201 Dược học

554 Nguyễn Thị Minh Trang Nữ Tiến sĩ Khoa học y tế 7720701 Y tế công cộng

555 Nguyễn Thị Minh Trang Nữ Đại học Bác sỹ đa khoa 7720101 Y khoa

556 Nguyễn Thị Mộng Dung Nữ Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa

557 Nguyễn Thị Mộng Hồng Nữ Chuyên khoa Nhi 7720110 Y học dự phòng

Page 60: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

cấp I

558 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Nữ Thạc sĩ Giáo dục Y học 7720101 Y khoa

559 Nguyễn Thị Mỹ Hiền Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng

560 Nguyễn Thị Mỹ Lâm Nữ Đại học Kỹ thuật Hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

561 Nguyễn Thị Ngọc Chi Nữ Thạc sĩ Dược học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

562 Nguyễn Thị Ngọc Đào Nữ Thạc sĩ Gây mê Hồi sức 7720701 Y tế công cộng

563 Nguyễn Thị Ngọc Dung Nữ Tiến sĩ Tính phức tạp của vật

thể sống 7720201 Dược học

564 Nguyễn Thị Ngọc Hương Nữ Thạc sĩ Sinh lý thực vật 7720201 Dược học

565 Nguyễn Thị Ngọc Phương Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

566 Nguyễn Thị Ngọc Thương Nữ Thạc sĩ Lao 7720101 Y khoa

567 Nguyễn Thị Ngọc Thủy Nữ Thạc sĩ Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa

568 Nguyễn Thị Ngọc Trúc Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

569 Nguyễn Thị Nguyệt Ánh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

570 Nguyễn Thị Nhã Đoan Nữ Thạc sĩ Nội tổng quát 7720501 Răng - Hàm - Mặt

571 Nguyễn Thị Nhẫn Nữ Thạc sĩ Khoa học Điều

Dưỡng 7720301 Điều dưỡng

572 Nguyễn Thị Như Hoa Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa XHKH x

573 Nguyễn Thị Như Thủy Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

574 Nguyễn Thị Phi Khanh Nữ Đại học Hộ sinh 7720301 Điều dưỡng

575 Nguyễn Thi Phú Nam Thạc sĩ Tâm thần 7720101 Y khoa

576 Nguyễn Thị Phương Dung Nữ Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa

577 Nguyễn Thị Phương Lan Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

Page 61: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

578 Nguyễn Thị Phương Loan Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa

579 Nguyễn Thị Phương Thùy Nữ Thạc sĩ Dược lý - Dược lâm

sàng 7720115 Y học cổ truyền

580 Nguyễn Thị Quỳnh Nga Nữ Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học

581 Nguyễn Thị Sơn Nữ Tiến sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

582 Nguyễn Thị Thanh Tâm Nữ Tiến sĩ Khoa học Nha và Y 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

583 Nguyễn Thị Thanh Trúc Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm y

học 7720301 Điều dưỡng

584 Nguyễn Thị Thanh Trúc Nữ Thạc sĩ Dân số 7720701 Y tế công cộng

585 Nguyễn Thị Thoại An Nữ Thạc sĩ Ung thư 7720101 Y khoa

586 Nguyễn Thị Thư Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

587 Nguyễn Thị Thu Ba Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Lao và bệnh phổi 7720101 Y khoa

588 Nguyễn Thị Thu Cúc Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

589 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

590 Nguyễn Thị Thu Tâm Nữ Chuyên khoa

cấp I Nhãn khoa 7720110 Y học dự phòng

591 Nguyễn Thị Thu Thủy Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

592 Nguyễn Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

593 Nguyễn Thị Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa

594 Nguyễn Thị Tố Quyên Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa

595 Nguyễn Thị Trúc Anh Nữ Thạc sĩ Y sinh học phân tử 7720301 Điều dưỡng

596 Nguyễn Thị Trúc Linh Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Y học - Ngoại

khoa 7720101 Y khoa

597 Nguyễn Thị Tường Vân Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét Nghiệm 7720301 Điều dưỡng

Page 62: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

Y học

598 Nguyễn Thị Tuyết Trinh Nữ Thạc sĩ Khoa học - Hóa hữu

cơ x

599 Nguyễn Thị Vân Nữ Thạc sĩ Triết học x

600 Nguyễn Thị Việt Hương Nữ Thạc sĩ Hóa sinh x

601 Nguyễn Thiện Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720101 Y khoa

602 Nguyễn Thu Thủy Nữ Tiến sĩ Sinh học miệng 7720501 Răng - Hàm - Mặt

603 Nguyễn Thu Tịnh Nam Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa

604 Nguyễn Thụy Minh Thư Nữ Chuyên khoa

cấp I Nhi khoa 7720110 Y học dự phòng

605 Nguyễn Thùy Vân Thảo Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

606 Nguyễn Thụy Việt Phương Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

607 Nguyễn Trần Tố Trân Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

608 Nguyễn Trần Tuyết Trinh Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

609 Nguyễn Trúc Dung Nữ Thạc sĩ Nội tiết 7720101 Y khoa

610 Nguyễn Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Khoa học y sinh - Giải

phẫu học 7720101 Y khoa

611 Nguyễn Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh

hình 7720603

Kỹ thuật phục hồi

chức năng

612 Nguyễn Trung Tín Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa

613 Nguyễn Trương Đức

Hoàng Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa

614 Nguyễn Trường Duy Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

615 Nguyễn Trường Kỳ Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

Page 63: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

616 Nguyễn Trương Minh Thế Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

617 Nguyễn Tú Anh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

618 Nguyễn Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

619 Nguyễn Tuấn Dũng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720110 Y học dự phòng

620 Nguyễn Văn (Nguyễn

Hoài) Nam Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại đại cương 7720101 Y khoa

621 Nguyễn Văn Chinh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Gây mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng

622 Nguyễn Văn Đàn Nam Thạc sĩ Y học - YHCT 7720115 Y học cổ truyền

623 Nguyễn Văn Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phẫu thuật đại cương 7720101 Y khoa

624 Nguyễn Văn Hảo Nam Tiến sĩ Nhiễm 7720101 Y khoa

625 Nguyễn Văn Kính Nam Thạc sĩ

Thống kê học - dịch tễ

học và PP Y tế công

cộng

7720701 Y tế công cộng

626 Nguyễn Văn Lân Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

627 Nguyễn Văn Phùng Nam Tiến sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

628 Nguyễn Văn Sĩ Nam Tiến sĩ Y khoa - Tim mạch 7720101 Y khoa

629 Nguyễn Văn Tân Nam Tiến sĩ Nội tim mạch 7720101 Y khoa

630 Nguyễn Văn Tập Nam Giáo sư Tiến sĩ Vệ sinh xã hội học -

Tổ chức y tế 7720701 Y tế công cộng

631 Nguyễn Văn Thắng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu bệnh 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

632 Nguyễn Văn Thọ Nam Tiến sĩ Nội hô hấp 7720101 Y khoa

633 Nguyễn Văn Trí Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

Page 64: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

634 Nguyễn Văn Trung Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x

635 Nguyễn Vân Yến Nhi Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

636 Nguyễn Viết Ngọc Nam Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học

637 Nguyễn Việt Thành Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa

638 Nguyễn Vinh Anh Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

639 Nguyễn Võ Vĩnh Lộc Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

640 Nguyễn Vũ Giang Bắc Nữ Thạc sĩ

Dược học - Công

nghệ dược phẩm và

Bào chế

7720201 Dược học

641 Nguyễn Vũ Hà Phúc Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

642 Nguyễn Vũ Minh Thi Nữ Đại học KTV Phục hình răng 7720501 Răng - Hàm - Mặt

643 Nguyễn Vũ Thị Kim Liên Nữ Đại học Phục hồi chức năng 7720603 Kỹ thuật phục hồi

chức năng

644 Nguyễn Vũ Thiện Nam Tiến sĩ Giải phẫu bệnh 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

645 Nguyễn Vũ Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa

646 Nguyễn Vũ Vân Anh Nữ Thạc sĩ

Khoa học chăm sóc

sức khỏe răng miệng -

Kỹ thuật phục hình

răng

7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

647 Nguyễn Vy Vân Thảo Ngân Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng

648 Nguyễn Xuân Lành Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

649 Nguyễn Xuân Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Nội - Thận 7720101 Y khoa

650 Phạm Anh Tuấn Nam Tiến sĩ Ngoại thần kinh - sọ

não 7720101 Y khoa

651 Phạm Diễm Thu Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học

Page 65: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

652 Phạm Diệp Thùy Dương Nữ Tiến sĩ Nhi - Sơ sinh 7720101 Y khoa

653 Phạm Đình Anh Thy Nữ Thạc sĩ Anh văn x

654 Phạm Đình Duy Nam Tiến sĩ

Công nghệ bào chế

dược phẩm và sinh

dược học

7720201 Dược học

655 Phạm Đình Luyến Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

656 Phạm Đình Ngân Thanh Nữ Chuyên khoa

cấp I Phục hồi chức năng 7720603

Kỹ thuật phục hồi

chức năng

657 Phạm Đông Phương Nam Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

658 Phạm Hòa Bình Nam Thạc sĩ Lão khoa 7720101 Y khoa

659 Phạm Hồng Minh Nữ Thạc sĩ Ung Thư Học 7720101 Y khoa

660 Phạm Hồng Phú Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

661 Phạm Hùng Cường Nam Thạc sĩ Sản phụ Khoa 7720101 Y khoa

662 Phạm Hùng Cường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ung thư 7720101 Y khoa

663 Phạm Hữu Thông Nam Thạc sĩ Y học - Ngoại tổng

quát 7720101 Y khoa

664 Phạm Hữu Vàng Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

665 Phạm Huy Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

666 Phạm Huy Kiến Tài Nam Tiến sĩ

Giảm gánh nặng của

bệnh không lây

nhiễm. Y học cổ

truyền

7720115 Y học cổ truyền

667 Phạm Kiên Hữu Nam Giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa

668 Phạm Kim Oanh Nữ Thạc sĩ Nhiễm 7720101 Y khoa

Page 66: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

669 Phạm Lê An Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

670 Phạm Lê Duy Nam Tiến sĩ Y Khoa 7720101 Y khoa

671 Phạm Long Thủy Tú Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

672 Phạm Minh Khang Nam Thạc sĩ Vật liệu và linh kiện

nano x

673 Phạm Minh Khoa Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

674 Phạm Ngọc Bích Nữ Đại học Phục hình răng 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

675 Phạm Ngọc Chất Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa

676 Phạm Ngọc Hà Nữ Đại học Cử nhân Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

677 Phạm Ngọc Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

678 Phạm Ngọc Tuấn Anh Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ - Hóa

dược 7720201 Dược học

679 Phạm Nhật Tuấn Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

680 Phạm Như Hảo Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

681 Phạm Phan Phương

Phương Nữ Thạc sĩ

Hồi sức - Cấp cứu -

Chống độc 7720701 Y tế công cộng

682 Phạm Phương Thảo Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7720701 Y tế công cộng

683 Phạm Phương Trúc Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

684 Phạm Quang Nam Nam Tiến sĩ Kỹ thuật giáo dục x

685 Phạm Quang Vinh Nam Tiến sĩ Chấn thương chỉnh

hình và tạo hình 7720101 Y khoa

686 Phạm Quốc Thắng Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

687 Phạm Quỳnh Nga Nữ Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa

Page 67: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

688 Phạm Thái Bình Nam Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720301 Điều dưỡng

689 Phạm Thái Hưng Nam Tiến sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720115 Y học cổ truyền

690 Phạm Thanh Hoàng Nam Chuyên khoa

cấp I Sản 7720101 Y khoa

691 Phạm Thanh Nguyên Nam Đại học Xét nghiệm 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

692 Phạm Thanh Trang Nữ Thạc sĩ Kiểm nghiệm dược

phẩm và độc chất 7720201 Dược học

693 Phạm Thị Ánh Hương Nữ Thạc sĩ Giáo dục y học 7720301 Điều dưỡng

694 Phạm Thị Bích Ngần Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị,

Ngôn ngữ Anh 7720401 Dinh dưỡng

695 Phạm Thị Bình Minh Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

696 Phạm Thị Hương Loan Nữ Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

697 Phạm Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị x

698 Phạm Thị Lan Anh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

699 Phạm Thị Lan Anh Nữ Tiến sĩ Dinh dưỡng 7720701 Y tế công cộng

700 Phạm Thị Lệ Hoa Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học 7720101 Y khoa

701 Phạm Thị Mai Huyền Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin

(Khoa học máy tính) x

702 Phạm Thị Minh Châu Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

703 Phạm Thị Minh Hồng Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa

704 Phạm Thị Phương Loan Nữ Thạc sĩ Giáo dục học x

705 Phạm Thị Phương Thanh Nữ Thạc sĩ Lão khoa 7720101 Y khoa

Page 68: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

706 Phạm Thị Vân Như Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng

707 Phạm Thị Vân Phương Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

708 Phạm Trương Trúc Giang Nữ Đại học Xét nghiệm 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

709 Phạm Văn Khoa Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt

710 Phạm Văn Tấn Nam Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa

711 Phạm Xuân Tín Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt

712 Phan Ái Hùng Nam Tiến sĩ Khoa học răng 7720501 Răng - Hàm - Mặt

713 Phan Anh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

714 Phan Cảnh Trình Nam Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học

715 Phan Chung Thùy Lynh Nữ Thạc sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa

716 Phan Đặng Anh Thư Nữ Tiến sĩ Giải phẫu bệnh và

Pháp y 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

717 Phan Đỗ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Ung Thư 7720101 Y khoa

718 Phan Hoài Phương Nam Thạc sĩ Khoa học - Kỹ thuật

hình ảnh 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

719 Phan Hữu Nguyệt Diễm Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa

720 Phan Huỳnh An Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

721 Phan Minh Trí Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa

722 Phan Ngọc Toàn Nam Thạc sĩ Giải phẫu học 7720101 Y khoa

723 Phan Nguyễn Hoàng Vân Nữ Chuyên khoa

cấp I Sản 7720101 Y khoa

724 Phan Nguyễn Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa

Page 69: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

725 Phan Thanh Dũng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

726 Phan Thanh Hải Yến Nữ Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa

727 Phan Thanh Xuân Nam Tiến sĩ Vệ sinh xã hội học -

Quản lý y tế 7720701 Y tế công cộng

728 Phan Thế Nguyên Nam Thạc sĩ Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng

729 Phan Thị Anh Thư Nữ Chuyên khoa

cấp I Nhãn khoa 7720110 Y học dự phòng

730 Phan Thị Hoài Yến Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Xã hội học 7720701 Y tế công cộng

731 Phan Thị Hồng Đáng Nữ Thạc sĩ Ung thư học - Xạ trị

ung thư 7720101 Y khoa

732 Phan Thị Phương Thanh Nữ Thạc sĩ Sinh học x

733 Phan Thị Thu Hường Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

734 Phan Thị Xinh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sức khỏe Quốc tế 7720101 Y khoa

735 Phan Văn Hồ Nam Nam Tiến sĩ Hóa 7720201 Dược học

736 Phùng Nguyễn Thế Nguyên Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi - Hồi sức 7720101 Y khoa

737 Quách Thanh Lâm Nam Thạc sĩ Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

738 Quách Trọng Đức Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội tiêu hóa 7720101 Y khoa

739 Quan Anh Tiến Nam Thạc sĩ Ung thư 7720401 Dinh dưỡng

740 Suzanne Monivong Cheanh

Beaupha Nữ Tiến sĩ Nội thận - Tiết niệu 7720101 Y khoa

741 Tạ Nguyên Thảo Bình Nữ Đại học Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

742 Tạ Quang Vượng Nam Thạc sĩ Kiểm nghiệm thuốc

và độc chất 7720201 Dược học

Page 70: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

743 Tạ Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

744 Tăng Hà Nam Anh Nam Tiến sĩ Chấn thương chỉnh

hình 7720101 Y khoa

745 Tăng Khánh Huy Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y học cổ

truyền 7720115 Y học cổ truyền

746 Tăng Mỹ Ngân Nữ Thạc sĩ Y học chức năng -

Sinh lý học 7720101 Y khoa

747 Thái Khắc Minh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

748 Thái Kinh Luân Nam Chuyên khoa

cấp I Niệu 7720101 Y khoa

749 Thái Thanh Trúc Nam Tiến sĩ Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng

750 Thân Hà Ngọc Thể Nữ Tiến sĩ Nội - Tim mạch 7720101 Y khoa

751 Thân Trọng Thạch Nam Chuyên khoa

cấp I Sản 7720101 Y khoa

752 Tô Gia Kiên Nam Tiến sĩ Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng

753 Tô Mai Xuân Hồng Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

754 Tô Quốc Hãn Nam Đại học BS Y Khoa 7720101 Y khoa

755 Tôn Thất Hoàng Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

756 Trần Anh Minh Nam Thạc sĩ Di truyền học x

757 Trần Anh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720110 Y học dự phòng

758 Trần Anh Vũ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược - Bào chế 7720101 Y khoa

759 Trần Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720301 Điều dưỡng

760 Trần Cao Cường Nam Chuyên khoa

cấp I Nội TQ 7720501 Răng - Hàm - Mặt

Page 71: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

761 Trần Cát Đông Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7720201 Dược học

762 Trần Công Duy Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

763 Trần Công Duy Long Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa

764 Trần Công Thắng Nam Tiến sĩ Thần Kinh 7720101 Y khoa

765 Trần Đại Cường Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

766 Trần Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Truyền nhiễm và các

bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa

767 Trần Đặng Ngọc Linh Nam Tiến sĩ Ung Thư Học 7720101 Y khoa

768 Trần Diệp Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa

769 Trần Đình Minh Huy Nam Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa

770 Trần Đình Nguyên Nam Tiến sĩ Y tế quốc tế - vi sinh 7720101 Y khoa

771 Trần Đình Thanh Nam Tiến sĩ Toán x

772 Trần Đức Huy Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

773 Trần Hải Phụng Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

774 Trần Hồ Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

775 Trần Hòa Nam Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa

776 Trần Hoàng Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

777 Trần Hoàng Ngọc Anh Nam Tiến sĩ Ngoại thần kinh - sọ

não 7720101 Y khoa

778 Trần Hồng Việt Nam Đại học Kỹ thuật hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

779 Trần Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

Page 72: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

780 Trần Hương Giang Nữ Tiến sĩ Giải phẫu bệnh và

Pháp y 7720101 Y khoa

781 Trần Hữu Đức Nam Đại học Phục hồi chức năng 7720603 Kỹ thuật phục hồi

chức năng

782 Trần Kế Tổ Nam Tiến sĩ Mắt 7720101 Y khoa

783 Trần Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Di truyền học x

784 Trần Kim Trang Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nội TQ 7720101 Y khoa

785 Trần Lệ Linh Nữ Thạc sĩ Lão khoa 7720101 Y khoa

786 Trần Lệ Thủy Nữ Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

787 Trần Lê Tuyết Châu Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật Dược lý và

Dược phẩm Sinh học 7720201 Dược học

788 Trần Long Biên Nam Đại học Phục hồi chức năng 7720110 Y học dự phòng

789 Trần Mạnh Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

790 Trần Minh Bảo Luân Nam Tiến sĩ Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa

791 Trần Minh Hoàng Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

792 Trần Minh Hoàng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý X quang và

Chẩn đoán hình ảnh 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

793 Trần Minh Hoàng Nam Thạc sĩ Truyền nhiễm và các

bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa

794 Trần Minh Huy Nam Thạc sĩ Ngoại Thần kinh 7720101 Y khoa

795 Trần Mỹ Bình Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

796 Trần Mỹ Liên Nữ Thạc sĩ Giảng dạy Tiếng Anh x

797 Trần Ngọc Châu Nam Tiến sĩ Hóa học 7720201 Dược học

Page 73: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

798 Trần Ngọc Đăng Nam Tiến sĩ Chăm sóc sức khỏe

con người 7720701 Y tế công cộng

799 Trần Ngọc Hoàng Pháp Nam Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng

800 Trần Ngọc Khắc Linh Nam Tiến sĩ Niệu khoa 7720101 Y khoa

801 Trần Ngọc Khánh Vân Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

802 Trần Ngọc Liên Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

803 Trần Ngọc Minh Nữ Thạc sĩ Hóa sinh 7720101 Y khoa

804 Trần Ngọc Sinh Nam Giáo sư Tiến sĩ Tiết niệu 7720101 Y khoa

805 Trần Ngọc Thái Hòa Nữ Chuyên khoa

cấp I Nội tổng quát 7720101 Y khoa

806 Trần Ngọc Trung Nam Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa

807 Trần Nguyên Bình Nam Đại học Điều dưỡng 7720110 Y học dự phòng

808 Trần Nguyễn Như Uyên Nữ Thạc sĩ Nhi 7720101 Y khoa

809 Trần Nguyễn Quốc Vương Nam Tiến sĩ Khoa học sự sống 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

810 Trần Nhật Huy Nam Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

811 Trần Nhật Quang Nam Thạc sĩ Kinh tế y tế và Quản

lý y tế 7720701 Y tế công cộng

812 Trần Nhật Thăng Nam Tiến sĩ

Sinh học phân tử,

Dược lý học và Điều

trị

7720101 Y khoa

813 Trần Phi Hoàng Yến Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược lý - thần kinh 7720201 Dược học

814 Trần Phiên Nam Tiến sĩ Kinh tế x

815 Trần Phùng Dũng Tiến Nam Tiến sĩ Y học - Ngoại tiêu

hóa 7720101 Y khoa

Page 74: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

816 Trần Quang Đại Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

817 Trần Quang Khánh Nam Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa

818 Trần Quang Nam Nam Tiến sĩ Nội - Nội tiết 7720101 Y khoa

819 Trần Quang Trung Nam Thạc sĩ Giáo dục Y học 7720101 Y khoa

820 Trần Quốc Lãm Nam Đại học Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

821 Trần Quốc Thanh Nam Thạc sĩ Dược - Bào chế 7720201 Dược học

822 Trần Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Ngoại thần kinh 7720110 Y học dự phòng

823 Trần Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Huyết học 7720101 Y khoa

824 Trần Thành Đạo Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

825 Trần Thanh Duy Linh Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

826 Trần Thanh Hùng Nam Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa

827 Trần Thanh Nhãn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

828 Trần Thanh Tuấn Nam Chuyên khoa

cấp I Nội TQ 7720101 Y khoa

829 Trần Thanh Vỹ Nam Chuyên khoa

cấp I

Ngọai lồng ngực - tim

mạch 7720101 Y khoa

830 Trần Thảo Tuyết Tâm Nữ Chuyên khoa

cấp II Y học gia đình 7720301 Điều dưỡng

831 Trần Thế Trung Nam Thạc sĩ Y học - Nội tiết 7720101 Y khoa

832 Trần Thế Viện Nam Chuyên khoa

cấp I Da Liễu 7720701 Y tế công cộng

833 Trần Thị Bích Hạnh Nữ Đại học Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng

834 Trần Thị Bích Hương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Y học - Nội 7720101 Y khoa

835 Trần Thị Bích Huyền Nữ Thạc sĩ Y học 7720101 Y khoa

Page 75: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

836 Trần Thị Bích Liên Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa

837 Trần Thị Bích Vân Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

838 Trần Thị Diệu Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin x

839 Trần Thị Hoàng Ngâu Nữ Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

840 Trần Thị Hồng Thắm Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

841 Trần Thị Huệ Vân Nữ Tiến sĩ Vi sinh - Ký sinh 7720101 Y khoa

842 Trần Thị Kim Chi Nữ Thạc sĩ Ký sinh trùng - Côn

trùng 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

843 Trần Thị Kim Tú Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng

844 Trần Thị Mai Thùy Nữ Chuyên khoa

cấp II Chẩn đoán hình ảnh 7720301 Điều dưỡng

845 Trần Thị Minh Châu Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

846 Trần Thị Ngọc Lâm Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

847 Trần Thị Ngọc Loan Nữ Thạc sĩ Giáo dục y học 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

848 Trần Thị Nguyên Ny Nữ Tiến sĩ Bệnh truyền nhiễm 7720501 Răng - Hàm - Mặt

849 Trần Thị Nhật Vy Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

850 Trần Thị Quế Châu Nữ Đại học Gây mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng

851 Trần Thị Tân Hương Nữ Tiến sĩ Xã hội học x

852 Trần Thị Thanh Hồng Nữ Chuyên khoa

cấp I Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa

853 Trần Thị Thanh Loan Nữ Tiến sĩ Giải phẫu học 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

854 Trần Thị Thanh Tịnh Nữ Thạc sĩ Giáo dục y tế Giáo

dục học 7720301 Điều dưỡng

855 Trần Thị Thu Trang Nữ Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học

Page 76: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

856 Trần Thị Thùy Dung Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

857 Trần Thị Thúy Phượng Nữ Thạc sĩ Da liễu 7720101 Y khoa

858 Trần Thị Thúy Quỳnh Nữ Thạc sĩ Dược học - Dược học

cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

859 Trần Thị Thúy Tường Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

860 Trần Thị Tuyết Nga Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

861 Trần Thị Vân Anh Nữ Tiến sĩ khoa học Dược phẩm 7720201 Dược học

862 Trần Thiện Thuần Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học 7720701 Y tế công cộng

863 Trần Thiên Thủy Trúc Nữ Chuyên khoa

cấp II Răng Hàm Mặt 7720502

Kỹ thuật phục hình

răng

864 Trần Thiện Trung Nam Giáo sư Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa

865 Trần Thu Nga Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

866 Trần Thu Thủy Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nha khoa 7720301 Điều dưỡng

867 Trần Thụy Khánh Linh Nữ Tiến sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

868 Trần Thùy Lẽn Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm

Y học 7720301 Điều dưỡng

869 Trần Trịnh Quốc Việt Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

870 Trần Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Ngoại tổng quát 7720101 Y khoa

871 Trần Trung Nghĩa Nam Thạc sĩ Tâm Thần 7720101 Y khoa

872 Trần Văn Ngọc Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội 7720101 Y khoa

873 Trần Văn Phơi Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa

874 Trần Văn Phúc Nam Thạc sĩ

Vật lý hạt nhân

nguyên tử và năng

lượng cao

7720101 Y khoa

Page 77: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

875 Trần Văn Phương Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x

876 Trần Văn Thành Nam Phó giáo sư Tiến sĩ

Bảo chế sinh dược

học thực nghiệm và

lâm sàngBao che

7720201 Dược học

877 Trần Văn Vương Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh

hình 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

878 Trần Viết Thắng Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

879 Trần Vũ Ngọc Tuyên Nam Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa

880 Trần Xuân Hùng Nam Chuyên khoa

cấp I Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng

881 Trần Xuân Vĩnh Nam Tiến sĩ Sinh lý học - RHM 7720501 Răng - Hàm - Mặt

882 Trần Yến Nga Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

883 Trang Mạnh Khôi Nam Tiến sĩ Giải phẫu người 7720101 Y khoa

884 Triệu Phương Dung Nữ Tiến sĩ X quang chẩn đoán,

Doctor of Philosophy 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

885 Trịnh Nguyễn Thị Thanh

Nhàn Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

886 Trịnh Quốc Sử Nam Thạc sĩ Sinh lý động vật x

887 Trịnh Thị Bích Hà Nữ Thạc sĩ Lão khoa 7720701 Y tế công cộng

888 Trịnh Thị Diệu Thường Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

889 Trịnh Thị Hoàng Oanh Nữ Tiến sĩ Y tế cộng đồng và

Dịch tễ học lâm sàng 7720401 Dinh dưỡng

890 Trịnh Thị Thu Loan Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

891 Trịnh Tuyết Huệ Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm y

học 7720301 Điều dưỡng

Page 78: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

892 Trịnh Võ Xuân Phước Nam Chuyên khoa

cấp I

Chấn thương chỉnh

hình 7720603

Kỹ thuật phục hồi

chức năng

893 Trịnh Xuân Trang Nữ Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa

894 Trương Bùi Hữu Phúc Nữ Đại học Kỹ thuật Phục hình

răng 7720502

Kỹ thuật phục hình

răng

895 Trương Công Trị Nam Tiến sĩ Kỹ thuật Dược và

Sinh Dược học 7720201 Dược học

896 Trương Đình Khải Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa

897 Trương Hải Ninh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

898 Trương Ngọc Diễm Trinh Nữ Chuyên khoa

cấp I Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

899 Trương Ngọc Tuyền Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

900 Trương Nguyễn Uy Linh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học - Ngoại Gan

Mật 7720101 Y khoa

901 Trương Phi Hùng Nam Tiến sĩ Nội tổng quát 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

902 Trương Phương Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

903 Trương Quang Bình Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội tim mạch 7720101 Y khoa

904 Trương Quang Vinh Nam Thạc sĩ KTYH - Xét Nghiệm

Y học 7720601

Kỹ thuật xét

nghiệm y học

905 Trương Thành Trí Nam Chuyên khoa

cấp I BS Y Khoa 7720101 Y khoa

906 Trương Trọng Tín Nam Chuyên khoa

cấp II

Chấn thương chỉnh

hình 7720301 Điều dưỡng

907 Trương Văn Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ dược

phẩm và Bào chế 7720201 Dược học

908 Ung Văn Việt Nam Tiến sĩ Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng

909 Văn Đức Minh Lý Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh 7720101 Y khoa

Page 79: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

hình

910 Văn Hy Triết Nam Thạc sĩ Hóa sinh 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

911 Văn Minh Trí Nam Chuyên khoa

cấp I

Ngọai lồng ngực - tim

mạch 7720101 Y khoa

912 Văn Thế Trung Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Da liễu 7720101 Y khoa

913 Văn Thị Bích Thủy Nữ Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa

914 Văn Thị Thanh Thủy Nữ Thạc sĩ Bác sỹ đa khoa 7720101 Y khoa

915 Văn Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Dinh dưỡng 7720401 Dinh dưỡng

916 Vĩnh Định Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

917 Vĩnh Sơn Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin x

918 Võ Bá Tùng Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y

học

919 Võ Chí Hùng Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

920 Võ Chí Thành Nam Chuyên khoa

cấp I Lao 7720701 Y tế công cộng

921 Võ Đắc Tuyến Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

922 Võ Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Mô hình hóa Toán

học và Ứng dụng x

923 Võ Duy Long Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa

924 Võ Duy Thông Nam Tiến sĩ Nội khoa - Gan mật 7720101 Y khoa

925 Võ Hiếu Bình Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

926 Võ Hoàng Long Nam Chuyên khoa

cấp II Tâm Thần 7720301 Điều dưỡng

927 Võ Minh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phụ Sản 7720101 Y khoa

Page 80: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

928 Võ Ngọc Hoàn Nam Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa

929 Võ Ngọc Quốc Minh Nam Thạc sĩ Miễn dịch - Sinh lý

bệnh 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

930 Võ Nguyên Trung Nam Tiến sĩ Ngoại TQ 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

931 Võ Phạm Phương Uyên Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

932 Võ Quang Đỉnh Nam Thạc sĩ Da Liễu 7720101 Y khoa

933 Võ Quang Minh Nam Tiến sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa

934 Võ Tấn Đức Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa

935 Võ Tấn Sơn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại TK 7720101 Y khoa

936 Võ Thành Nghĩa Nam Thạc sĩ Y học hình thái 7720101 Y khoa

937 Võ Thành Nhân Nam Giáo sư Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa

938 Võ Thanh Phong Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y học cổ

truyền 7720115 Y học cổ truyền

939 Võ Thị Cẩm Vân Nữ Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược học

940 Võ Thị Hoàng Lan Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa

941 Võ Thị Lương Trân Nữ Chuyên khoa

cấp I Nội TQ 7720101 Y khoa

942 Võ Thị Ngọc Diễm Nữ Tiến sĩ Khoa học Tái tạo và

khoa học U 7720101 Y khoa

943 Võ Thị Thanh Nguyệt Nữ Đại học Hộ Sinh 7720301 Điều dưỡng

944 Võ Thị Thúy Hằng Nữ Chuyên khoa

cấp I Chẩn đoán hình ảnh 7720603

Kỹ thuật phục hồi

chức năng

945 Võ Triều Lý Nam Thạc sĩ Truyền nhiễm và các

bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa

Page 81: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

946 Võ Trọng Tuân Nam Tiến sĩ Châm cứu - xoa bóp -

Bấm huyệt Đông y 7720115 Y học cổ truyền

947 Võ Trường Quốc Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

948 Võ Văn Hải Nam Tiến sĩ Giải phẫu người 7720101 Y khoa

949 Võ Văn Hùng Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa

950 Võ Văn Lẹo Nam Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học

951 Võ Văn Tâm Nam Đại học Y học dự phòng 7720401 Dinh dưỡng

952 Vũ Bá Cương Nam Thạc sĩ Y học - Chấn thương

chỉnh hình 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

953 Vũ Chí Lợi Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x

954 Vũ Đức Duy Nam Thạc sĩ Ngoại Nhi 7720101 Y khoa

955 Vũ Hoàng Vũ Nam Đại học Nội TQ 7720101 Y khoa

956 Vũ Huy Trụ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa

957 Vũ Minh Phúc Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa

958 Vũ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng

dụng x

959 Vũ Quang Hưng Nam Chuyên khoa

cấp I Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng

960 Vũ Quang Huy Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Miễn dịch - Sinh lý

bệnh 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

961 Vũ Thanh Thảo Nữ Tiến sĩ Sinh học 7720201 Dược học

962 Vũ Thị Hạnh Như Nữ Chuyên khoa

cấp I Nội tổng quát 7720101 Y khoa

963 Vũ Thị Hiệp Nữ Đại học Dược 7720115 Y học cổ truyền

964 Vũ Thị Ly Na Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

Page 82: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

965 Vũ Thị Mai Nữ Thạc sĩ Giáo dục Y học 7720301 Điều dưỡng

966 Vũ Thị Mai Uyên Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa

967 Vũ Thị Thục Anh Nữ Thạc sĩ Sản phụ Khoa 7720101 Y khoa

968 Vũ Thị Tuyết Chinh Nữ Đại học Cử nhân Triết học x

969 Vũ Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh x

970 Vũ Trần Thiên Quân Nam Thạc sĩ Y học chức năng -

Sinh lý học 7720602

Kỹ thuật hình ảnh y

học

971 Vũ Trí Thanh Nam Tiến sĩ Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa

972 Vũ Tuấn Phương Nam Thạc sĩ Thần kinh và tâm thần 7720101 Y khoa

973 Vũ Xuân Thành Nam Chuyên khoa

cấp I

Chấn thương chỉnh

hình 7720603

Kỹ thuật phục hồi

chức năng

974 Vương Thế Bích Thanh Nữ Chuyên khoa

cấp I Da liễu 7720701 Y tế công cộng

975 Vương Thị Ngọc Lan Nữ Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa

976 Vương Thừa Đức Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học - Ngoại TQ 7720101 Y khoa

Tổng số giảng viên toàn

trường 976

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

Page 83: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

Stt Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên môn

được đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

ngành Tên ngành

Thâm niên

công tác

(bắt buộc

với các

ngành ưu

tiên mà

trường

đăng ký

đào tạo)

Tên doanh

nghiệp (bắt

buộc với

các ngành

ưu tiên mà

trường

đăng ký

đào tạo)

1 Bùi Ngọc Sanh Nam Đại học Ngoại khoa 7720101 Y khoa

2 Bùi Thị Kiều Anh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

3 Bùi Văn Đức Nam Chuyên

khoa cấp II Nội khoa 7720101 Y khoa

4 Cao Hữu Nghĩa Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng

5 Cao Minh Thắng Nữ Thạc sĩ

Kiểm nghiệm

dược phẩm và độc

chất

7720110 Y học dự phòng

6 Cao Ngọc Nga Nữ Phó

giáo sư Tiến sĩ Truyền nhiễm 7720101 Y khoa

7 Cao Thị Hường Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7720110 Y học dự phòng

8 Cao ThịVân Nữ Thạc sĩ Sinh hóa 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

9 Châu Văn Lượm Nam Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

10 Cù Hoàng Yến Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích 7720110 Y học dự phòng

11 Đặng Ngọc Sơn Nữ Chuyên

khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa

12 Đặng Thanh Phú Nam Chuyên

khoa cấp II Ngoại khoa 7720101 Y khoa

13 Đặng Thị Kim Anh Nữ Đại học Y học gia đình 7720101 Y khoa

14 Đặng Thị Minh Hà Nữ Tiến sĩ Xét nghiệm chẩn 7720101 Y khoa

Page 84: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

đoán lao

15 Đặng Thị Xuân Dũng Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

16 Đặng Văn Chính Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

17 Đào Huy Mạnh Nam Tiến sĩ Khoa học y sinh 7720110 Y học dự phòng

18 Đào Viết Hoàng Nam Thạc sĩ

Quản lý tài

nguyên và Môi

trường

7720701 Y tế công cộng

19 Diệp Thanh Hải Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

20 Đinh Cẩm Tú Nữ Chuyên

khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa

21 Đỗ Bình An Nam Chuyên

khoa cấp I

Chấn thương

chỉnh hình 7720115 Y học cổ truyền

22 Đỗ Châu Giang Nam Tiến sĩ Lao & Bệnh phổi 7720101 Y khoa

23 Đỗ Hữu Liệt Nam Tiến sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

24 Đỗ Kiến Quốc Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

25 Đỗ Thanh Liêm Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

26 Đỗ Thị Diễm Thúy Nữ Chuyên

khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa

27 Đỗ Thị Phương Nga Nữ Chuyên

khoa cấp I Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

28 Đỗ Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

29 Đỗ Thị Thúy Phương Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật môi

trường 7720701 Y tế công cộng

30 Đỗ Triều Hưng Nam Thạc sĩ Y học gia đình 7720101 Y khoa

31 Đỗ Xuân Diệu Nam Đại học Sức khỏe môi

trường 7720701 Y tế công cộng

32 Đỗ Xuân Khiên Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

Page 85: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

33 Đoàn Bình Minh Nam Tiến sĩ Côn trùng Y học 7720110 Y học dự phòng

34 Đoàn Ngọc Minh

Quân Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

35 Đồng Quang Tráng Nam Chuyên

khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa

36 Dương Thanh Nhàn Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

37 Dương Thị Minh

Tâm Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

38 Dương Thị Trang Nữ Thạc sĩ Điều Dưỡng 7720101 Y khoa

39 Dương Thị Trang Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

40 Dương Tiểu Phụng Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

41 Hà Ngọc Bản Nam Chuyên

khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa

42 Hồ Nguyễn Lộc

Thùy Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng

43 Hồ Thị Quỳnh Duyên Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

44 Hồ Vĩnh Thắng Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

45 Hoàng Anh Nam Thạc sĩ Ký sinh trùng Y

học 7720110 Y học dự phòng

46 Hoàng Anh Thắng Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720110 Y học dự phòng

47 Hoàng Kim Loan Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng

48 Hoàng Quốc Cường Nam Tiến sĩ Dịch tễ học 7720110 Y học dự phòng

49 Hoàng Thị Thanh

Thảo Nữ

Chuyên

khoa cấp II Sản khoa 7720115 Y học cổ truyền

50 Hoàng Tử Hùng Nam Giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

51 Hoàng Văn Thịnh Nam Chuyên

khoa cấp II Giải phẫu bệnh 7720601

Kỹ thuật xét

nghiệm y học

52 Hoàng Xuân Hưng Nam Chuyên

khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa

Page 86: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

53 Huỳnh Anh Lan Nữ Chuyên

khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

54 Huỳnh Hoàng Khánh

Thư Nữ Thạc sĩ Di truyền học 7720110 Y học dự phòng

55 Huỳnh Kim Phượng Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

56 Huỳnh Ngọc Phúc Nữ Chuyên

khoa cấp II Nội khoa 7720101 Y khoa

57 Huỳnh Phương Thảo Nữ Đại học Công nghệ Sinh

học, Dược sĩ 7720110 Y học dự phòng

58 Huỳnh Thị Kiểu Nữ Chuyên

khoa cấp II Nội Tiêu hóa 7720101 Y khoa

59 Huỳnh Thị Kim

Quyên Nữ Thạc sĩ Chính trị học x

60 Huỳnh Văn Dương Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

61 Huỳnh Văn Hà Nam Chuyên

khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa

62 Huỳnh Văn Tú Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

63 Khuất Thị Anh Đào Nữ Chuyên

khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa

64 Khưu Thoại Hoa Nữ Đại học Điều Dưỡng 7720101 Y khoa

65 Khưu Văn Nghĩa Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

66 Kiều Hồng Thúy Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

67 La Hoàng Huy Nam Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng

68 Lạc Ngọc Thêm Nữ Đại học Xét nghiệm 7720110 Y học dự phòng

69 Lâm Bình Diễm Nữ Chuyên

khoa cấp II Da liễu 7720115 Y học cổ truyền

70 Lâm Đức Hoàng Nam Chuyên

khoa cấp II Ung bướu 7720501 Răng - Hàm - Mặt

71 Lâm Hoài Phương Nữ Phó

giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

Page 87: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

72 Lâm Phước Trí Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

73 Lâm Quốc Việt Nam Chuyên

khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

74 Lâm Trần Vân Anh Nữ Đại học Công nghệ môi

trường 7720701 Y tế công cộng

75 Lâm Việt Trung Nam Tiến sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

76 Lê Chí Thanh Nam Thạc sĩ Di truyền học 7720110 Y học dự phòng

77 Lê Công Tiến Nam Đại học Khoa Cấp cứu 7720101 Y khoa

78 Lê Công Minh Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

79 Lê Đình Hùng Nam Thạc sĩ

Vật lý hạt nhân

nguyên tử & năng

lượng cao

7720701 Y tế công cộng

80 Lê Đức Lánh Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

81 Lê Đức Nhã Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

82 Lê Duy Hoàng

Chương Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

83 Lê Hồng Nga Nữ Thạc sĩ Y 7720701 Y tế công cộng

84 Lê Khánh Diệu Nữ Thạc sĩ Y học gia đình 7720101 Y khoa

85 Lê Khôi Nam Chuyên

khoa cấp I

An toàn thực

phẩm 7720701 Y tế công cộng

86 Lê Minh Nam Chuyên

khoa cấp II Nội thần kinh 7720502

Kỹ thuật phục hình

răng

87 Lê Minh Hoài An Nữ Đại học Xét nghiệm 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

88 Lê Nguyễn Hoàng Nam Chuyên

khoa cấp I Khoa Cấp cứu 7720101 Y khoa

89 Lê Quan Minh Nam Chuyên

khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa

90 Lê Quang Nhân Nam Tiến sĩ Ngoại Tiêu hóa 7720101 Y khoa

Page 88: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

91 Lê Quốc Thịnh Nam Chuyên

khoa cấp II Vi sinh 7720601

Kỹ thuật xét

nghiệm y học

92 Lê Thanh Tùng Nam Đại học Công nghệ Sinh

học 7720110 Y học dự phòng

93 Lê Thị Ánh Tuyết Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

94 Lê Thị Hoàng Thơ Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720101 Y khoa

95 Lê Thị Ngọc Huệ Nữ Thạc sĩ Kiểm nghiệm 7720201 Dược học

96 Lê Thị Ngọc Lan Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

97 Lê Thị Thảo Vi Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

98 Lê Thị Xuân Quỳnh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

99 Lê Thục Oanh Nữ Cao đẳng Kỹ thuật phục

hình răng 7720502

Kỹ thuật phục hình

răng

100 Lê Tiến Dũng Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

101 Lê Trọng Thảo Ly Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng

102 Lê Trung Chánh Nam Chuyên

khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

103 Lê Văn Tâm Nam Chuyên

khoa cấp I Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

104 Liêu Thị Trúc Thanh Nữ Đại học Nội 7720101 Y khoa

105 Lương Chấn Quang Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

106 Lương Thái Duy Nam Chuyên

khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa

107 Lương Văn Tô My Nam Chuyên

khoa cấp I Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

108 Lý Huỳnh Kim

Khánh Nam Thạc sĩ

Công nghệ Sinh

học 7720110 Y học dự phòng

109 Lý Mộng Thu Nữ Chuyên

khoa cấp I Da liễu 7720115 Y học cổ truyền

Page 89: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

110 Mai Đình Thắng Nam Thạc sĩ Ký sinh trùng Y

học 7720110 Y học dự phòng

111 Não Thị Mỹ Trang Nữ Chuyên

khoa cấp I Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

112 Ngô Ngọc Khuê Nam Thạc sĩ Khoa học xã hội

và Nhân văn x

113 Ngô Thế Hoàng Nam Chuyên

khoa cấp II Nội hô hấp 7720101 Y khoa

114 Ngô Thị Hồng Đào Nữ Thạc sĩ Huyế thọc 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

115 Nguyễn Anh

Nguyễn Nam

Chuyên

khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa

116 Nguyễn Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

117 Nguyễn Bá Hợp Nam Chuyên

khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa

118 Nguyễn Bách Nam Tiến sĩ Thận học - lọc

máu 7720101 Y khoa

119 Nguyễn Bích Hà Nữ Thạc sĩ Y học dự phòng 7720701 Y tế công cộng

120 Nguyễn Bình Khiêm Nam Chuyên

khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa

121 Nguyễn Chấn Hùng Nam Giáo sư Tiến sĩ Ung bướu 7720501 Răng - Hàm - Mặt

122 Nguyễn Cộng Hòa Nam Chuyên

khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa

123 Nguyễn Công Minh Nam Chuyên

khoa cấp II Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

124 Nguyễn Công Sang Nam Chuyên

khoa cấp II Nội khoa 7720101 Y khoa

125 Nguyễn Diệu Thúy Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

126 Nguyễn Đinh Nga Nữ Phó

giáo sư Tiến sĩ

Đông dược, thuốc

nam 7720201 Dược học

127 Nguyễn Đỗ Phúc Nam Tiến sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng

Page 90: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

128 Nguyễn Đoàn Diễm

Ngọc Nữ Đại học Hóa học 7720701 Y tế công cộng

129 Nguyễn Đức Minh Nam Chuyên

khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa

130 Nguyễn Đức Minh Nam Chuyên

khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

131 Nguyễn Duy Phúc Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

132 Nguyễn Hải Thy Nam Chuyên

khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa

133 Nguyễn Hiếu Hạnh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

134 Nguyễn Hoàng Anh Nam Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng

135 Nguyễn Hoàng Quân Nam Đại học Công nghệ Sinh

học 7720110 Y học dự phòng

136 Nguyễn Hoàng Vũ Nam Thạc sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng

137 Nguyễn Hồng Minh Nam Chuyên

khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa

138 Nguyễn Hùng Diệt Nam Chuyên

khoa cấp II Quản lý y tế 7720701 Y tế công cộng

139 Nguyễn Hữu Thiện Nam Thạc sĩ Nội - Nhiễm 7720101 Y khoa

140 Nguyễn Khôi Nam Chuyên

khoa cấp I Nhi khoa 7720101 Y khoa

141 Nguyễn Lệ Huyền Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

142 Nguyễn Lê Thục

Đoan Nữ

Chuyên

khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa

143 Nguyễn Mạnh Hùng Nam Chuyên

khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa

144 Nguyễn Ngọc Duy Nam Chuyên

khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

145 Nguyễn Quang Đẳng Nam Chuyên

khoa cấp II Huyết học 7720601

Kỹ thuật xét

nghiệm y học

146 Nguyễn Quang Nam Đại học Công nghệ Sinh 7720110 Y học dự phòng

Page 91: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

Trường học

147 Nguyễn Quang Tỳ Nam Đại học Kỹ thuật phục

hình răng 7720502

Kỹ thuật phục hình

răng

148 Nguyễn Quốc Kiên Nam Đại học Công nghệ thông

tin 7720110 Y học dự phòng

149 Nguyễn Thanh Tâm Nam Chuyên

khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa

150 Nguyễn Thanh Tùng Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

151 Nguyễn Thị Chuyên Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa

152 Nguyễn Thị Bay Nữ Phó

giáo sư Tiến sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

153 Nguyễn Thị Bé Thơ Nữ Chuyên

khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa

154 Nguyễn Thị Bích

Hồng Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

155 Nguyễn Thị hà Linh Nữ Đại học Hóa học 7720701 Y tế công cộng

156 Nguyễn Thị Hạnh

Hoa Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa

157 Nguyễn Thị Hồng Nữ Phó

giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

158 Nguyễn Thị Hồng

Điệp Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa

159 Nguyễn Thị Hồng

Nga Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

160 Nguyễn Thị Huyền Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng

161 Nguyễn Thị Huỳnh

Trâm Nữ

Chuyên

khoa cấp I

An toàn thực

phẩm 7720701 Y tế công cộng

162 Nguyễn Thị Kiều Mỹ Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

163 Nguyễn Thị Mai

Hương Nữ

Chuyên

khoa cấp II Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

164 Nguyễn Thị Minh Nữ Chuyên Sản khoa 7720115 Y học cổ truyền

Page 92: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

Tâm khoa cấp II

165 Nguyễn Thị Ngọc

Cần Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720101 Y khoa

166 Nguyễn Thị Ngọc

Cần Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

167 Nguyễn Thị Ngọc

Linh Nữ

Chuyên

khoa cấp II Nội-Thận tiết niệu 7720101 Y khoa

168 Nguyễn Thị Ngọc

Minh Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa

169 Nguyễn Thị Ngọc

Trâm Nữ

Chuyên

khoa cấp I Nhi 7720115 Y học cổ truyền

170 Nguyễn Thị Phương

Thúy Nữ

Chuyên

khoa cấp I

Dịch tễ học thực

địa 7720110 Y học dự phòng

171 Nguyễn Thị Quỳnh

Nga Nữ Đại học Xét nghiệm 7720601

Kỹ thuật xét

nghiệm y học

172 Nguyễn Thị Thái An Nữ Tiến sĩ Sinh học phân tử 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

173 Nguyễn Thị Thanh

Hà Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

174 Nguyễn Thị Thanh

Thảo Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

175 Nguyễn Thị Thanh

Thảo Nữ Đại học Bác sĩ Đa khoa 7720110 Y học dự phòng

176 Nguyễn Thị Thanh

Trúc Nữ Thạc sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng

177 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

178 Nguyễn Thị Thùy Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

179 Nguyễn Thị Tố Như Nữ Tiến sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

180 Nguyễn Thị Việt Hà Nữ Tiến sĩ Hồ Chí Minh học x

181 Nguyễn Thị Yến

Loan Nữ

Chuyên

khoa cấp II Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

Page 93: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

182 Nguyễn Thiện Thuật Nam Chuyên

khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa

183 Nguyễn Thượng

Nghĩa Nam Tiến sĩ Nội Tim mạch 7720101 Y khoa

184 Nguyễn Thượng

Nghĩa Nam Tiến sĩ Bác sĩ 7720301 Điều dưỡng

185 Nguyễn Trọng Hào Nam Tiến sĩ Da liễu 7720501 Răng - Hàm - Mặt

186 Nguyễn Tự Nam Chuyên

khoa cấp I Huyết học 7720601

Kỹ thuật xét

nghiệm y học

187 Nguyễn Văn Ân Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Ngoại tiết niệu 7720101 Y khoa

188 Nguyễn Văn Đạo Nam Tiến sĩ Hồ Chí Minh học x

189 Nguyễn Văn Đẩu Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

190 Nguyễn Văn Khởi Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

191 Nguyễn Văn Tấn Nam Chuyên

khoa cấp I Nội thần kinh 7720101 Y khoa

192 Nguyễn Văn Thịnh Nam Chuyên

khoa cấp I Sinh hóa 7720601

Kỹ thuật xét

nghiệm y học

193 Nguyễn Văn Thương Nam Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng

194 Nguyễn Văn Tuấn Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

195 Nguyễn Viết Chánh Nam Đại học Xét nghiệm 7720110 Y học dự phòng

196 Nguyễn Viết Thinh Nam Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng

197 Nguyễn Vũ Minh

Thư Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

198 Nguyễn Vũ Thượng Nam Tiến sĩ Dịch tễ học 7720110 Y học dự phòng

199 NguyễnThị Khánh

Hòa Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa

200 NguyễnThị Thu Thảo Nữ Chuyên

khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa

Page 94: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

201 Phạm Duy Quang Nam Tiến sĩ Dịch tễ–Mô hình

hóa 7720110 Y học dự phòng

202 Phạm Hữu Thiện Chí Nam Tiến sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

203 Phạm Huỳnh Ngọc

Thảo Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

204 Phạm Mai Thùy

Trang Nữ Thạc sĩ

Công nghệ sinh

học 7720110 Y học dự phòng

205 Phạm Minh Thành Nam Chuyên

khoa cấp II Nội khoa 7720101 Y khoa

206 Phạm Minh Thiện Nam Chuyên

khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa

207 Phạm Ngọc Thạch Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

208 Phạm Thanh Vũ Nam Chuyên

khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa

209 Phạm Thanh Trúc Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

210 Phạm Thị Bích

Phượng Nữ Thạc sĩ Di truyền học 7720701 Y tế công cộng

211 Phạm Thị Hoan Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng

212 Phạm Thị Lệ Diễm Nữ Chuyên

khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa

213 Phạm Thị Minh Hằng Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

214 Phạm Thị Thảo Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

215 Phạm Thị Thu An Nữ Đại học Điều Dưỡng 7720101 Y khoa

216 Phạm Thị Thu Hằng Nữ Đại học Công nghệ sinh

học 7720110 Y học dự phòng

217 Phạm Thị Thúy Ngọc Nữ Đại học Công nghệ Sinh

học 7720110 Y học dự phòng

218 Phan Cảnh Thịnh Nam Chuyên

khoa cấp I Phẫu thuật miệng 7720501 Răng - Hàm - Mặt

219 Phan Hoàng Hải Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình

răng

Page 95: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

220 Phan Quang Toản Nam Chuyên

khoa cấp II

Chấn thương

chỉnh hình 7720115 Y học cổ truyền

221 Phan Thanh Hải Nam Chuyên

khoa cấp I Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền

222 Phan Thanh Long Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa

223 Phan Thị Ngọc Uyên Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng

224 Phan Thị Quỳnh

Trâm Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

225 Phòng Ngọc Thanh Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

226 Phùng Đức Nhật Nam Tiến sĩ Y 7720110 Y học dự phòng

227 Phùng Đức Thuận Nam Thạc sĩ Y học Nhiệt Đới

Lâm sàng 7720110 Y học dự phòng

228 Quách Minh Phong Nam Chuyên

khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa

229 Quách Thanh Khánh Nam Chuyên

khoa cấp II Ung Thư 7720101 Y khoa

230 Quách Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7720110 Y học dự phòng

231 Quan Minh Phú Nam Thạc sĩ Sinh hóa 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

232 Quang Văn Trí Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Lao & Bệnh phổi 7720101 Y khoa

233 Tạ Quốc Đạt Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

234 Tạ Thị Nghĩa Hà Nữ Đại học Sinh học 7720110 Y học dự phòng

235 Tạ Thị Thanh Hương Nữ Tiến sĩ Nội Tim mạch 7720101 Y khoa

236 Tào Tuấn Kiệt Nam Chuyên

khoa cấp II Gây mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng

237 Thái Thị Kim Chi Nữ Chuyên

khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa

238 Thân Thị Thu Hiền Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa

Page 96: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

239 Tôn Nữ Mộng Thúy Nữ Chuyên

khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

240 Trần Anh Tuấn Nam Đại học Quản trị Kinh

doanh 7720110 Y học dự phòng

241 Trần Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích 7720110 Y học dự phòng

242 Trần Cao Minh Nam Chuyên

khoa cấp I Y 7720110 Y học dự phòng

243 Trần Công Khả Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

244 Trần Hà Nam Chuyên

khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

245 Trần Hùng Lâm Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

246 Trần Minh Trường Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Tai mũi họng 7720101 Y khoa

247 Trần Ngọc Minh

Tuấn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hoá học 7720110 Y học dự phòng

248 Trần Nguyễn Tuyết

Nhung Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa

249 Trần Phủ Mạnh Siêu Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Ký Sinh Trùng 7720601

Kỹ thuật xét

nghiệm y học

250 Trần Phúc Hậu Nam Tiến sĩ Dịch tễ học 7720110 Y học dự phòng

251 Trần Quang Khải Nam Đại học Nội khoa 7720101 Y khoa

252 Trần Thanh Tùng Nam Thạc sĩ Giải phẫu bệnh 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

253 Trần Thị Ái Huyên Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

254 Trần Thị Bích Thủy Nữ Đại học Điều dưỡng Gây

mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng

255 Trần Thị Diễm Thúy Nữ Chuyên

khoa cấp I Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

256 Trần Thị Kim Xuân Nữ Chuyên

khoa cấp I Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

257 Trần Thị Liên Nữ Thạc sĩ Chính trị học x

Page 97: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

258 Trần Thị Thúy Hà Nữ Chuyên

khoa cấp I Nội tiết 7720101 Y khoa

259 Trần Tôn Nam Tiến sĩ Vi sinh Y học 7720110 Y học dự phòng

260 Trần Trọng Hữu Nam Chuyên

khoa cấp I

An toàn thực

phẩm 7720110 Y học dự phòng

261 Trần Văn Vũ Nam Tiến sĩ Nội thận - tiết niệu 7720101 Y khoa

262 TrầnThanhVinh Nam Tiến sĩ Sinh hóa 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

263 Trịnh Trung Trực Nam Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

264 Trương Công Hiếu Nam Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng

265 Trương Phi Hùng Nam Giáo sư Tiến sĩ Quản lý y tế 7720701 Y tế công cộng

266 Trương Phi Hùng Nam Giáo sư Tiến sĩ Vệ sinh học xã hội

- Tổ chức y tế 7720101 Y khoa

267 Trương Thị Đẹp Nữ Phó

giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7720201 Dược học

268 Trương Thị Kim

Nguyên Nữ Đại học Y học dự phòng 7720701 Y tế công cộng

269 Trương Thị Thanh

Lan Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

270 Trương Thị Thùy

Dung Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

271 Trương Thiên Phú Nam Tiến sĩ Vi sinh 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

272 Trương Trí Hữu Nam Tiến sĩ Ngoại chấn

thương chỉnh hình 7720101 Y khoa

273 Từ Kim Thanh Nữ Chuyên

khoa cấp II Nội tiết 7720101 Y khoa

274 Từ Thêu Anh Nữ Đại học Công nghệ sinh

học 7720701 Y tế công cộng

275 Văn Thị Ngọc Thịnh Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng

276 Võ Hoàng Định Nam Chuyên Nội khoa 7720101 Y khoa

Page 98: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

khoa cấp I

277 Võ Hồng Minh Công Nam Tiến sĩ Nội Tiêu hóa 7720101 Y khoa

278 Võ Ngọc Quang Nam Chuyên

khoa cấp I Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng

279 Võ Tấn Kiệt Nam Chuyên

khoa cấp I Nội - Nhiễm 7720101 Y khoa

280 Võ Thanh Hùng Nam Chuyên

khoa cấp I Nhiễm 7720115 Y học cổ truyền

281 Võ Thị Minh Thùy Nữ Chuyên

khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa

282 Võ Thị Mỹ Dung Nữ Tiến sĩ Nội Tiêu hóa 7720101 Y khoa

283 Võ Thị Ngọc Thu Nữ Đại học Hóa thực phẩm 7720110 Y học dự phòng

284 Võ Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa

285 Võ Thị Trang Đài Nữ Thạc sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng

286 Võ Thuận Anh Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

287 Võ Tố Quyên Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720110 Y học dự phòng

288 Võ Văn Nhân Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt

289 Vũ Anh Nhị Nam Phó

giáo sư Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa

290 Vũ Hoài Nam Nam Tiến sĩ Nội hô hấp 7720101 Y khoa

291 Vũ Khôi Nguyên Nam Đại học Y học dự phòng 7720701 Y tế công cộng

292 Vũ Như Tuyết

Hương Nữ

Chuyên

khoa cấp II Ngoại khoa 7720101 Y khoa

293 Vũ Phạm Hồng

Nhung Nữ Đại học

Công nghệ Sinh

học 7720110 Y học dự phòng

294 Vũ Thị Huyền Trang Nữ Thạc sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng

295 Vũ Thị Kim Cương Nữ Thạc sĩ Xét nghiệm 7720601 Kỹ thuật xét

nghiệm y học

Page 99: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

296 Vũ Thị Tường Vi Nữ Thạc sĩ Y tế Công cộng 7720110 Y học dự phòng

297 Vũ Tuấn Minh Nam Thạc sĩ

Vật lý hạt nhân

nguyên tử & năng

lượng cao

7720701 Y tế công cộng

298 Vũ Văn Bẫy Nam Chuyên

khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa

299 Vũ Xuân Thịnh Nam Thạc sĩ Di truyền học 7720110 Y học dự phòng

Tổng số giảng viên

toàn trường 299

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học

1.1. Đối tượng tuyển sinh

- Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).

- Có nguyện vọng, đăng ký xét tuyển tại Sở Giáo dục và Đào tạo và các điểm thu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học và Điều dưỡng theo phương thức kết hợp (có

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) phải nộp bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng Anh trực tiếp tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

(Phòng Đào tạo Đại học - 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh).

- Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và các điểm ưu tiên (nếu

có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng

tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

1.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2020. Riêng ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học và Điều

dưỡng có thêm phương thức xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (xem mục 1.7.3.2).

Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh.

Page 100: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

TT Mã ngành Tên ngành

Số quyết định mở

ngành hoặc

chuyển đổi tên

ngành (gần nhất)

Ngày tháng

năm ban hành

Số quyết định

mở ngành

hoặc chuyển

đổi tên ngành

(gần nhất)

Trường tự

chủ QĐ

hoặc Cơ

quan có

thẩm quyền

cho phép

Năm

bắt

đầu

đào tạo

Năm tuyển

sinh và đào

tạo gần

nhất với

năm tuyển

sinh

1 7720101 Y khoa 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1976 2019

2 7720110 Y học dự phòng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2008 2019

3 7720115 Y học cổ truyền 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1987 2019

4 7720201 Dược học 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1976 2019

5 7720301 Điều dưỡng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1996 2019

6 7720401 Dinh dưỡng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2018 2019

7 7720501 Răng - Hàm - Mặt 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1976 2019

8 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2002 2019

9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1996 2019

10 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2000 2019

11 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2000 2019

12 7720701 Y tế công cộng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1999 2019

Page 101: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào

tạo

Stt Trình độ

đào tạo Mã ngành Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét

tuyển 1

Tổ hợp môn xét

tuyển 2

Theo xét

KQ thi

THPT

Theo

phương

thức

khác

Tổ hợp

môn

Môn

chính

Tổ hợp

môn

Môn

chính

1 Đại học 7720101 Y khoa 276 24 B00 - - -

2 Đại học 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng

Anh quốc tế) 100 - B00 - - -

3 Đại học 7720110 Y học dự phòng 111 9 B00 - - -

4 Đại học 7720115 Y học cổ truyền 174 16 B00 - - -

5 Đại học 7720201 Dược học 380 32 B00 - A00 -

6 Đại học 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ

tiếng Anh quốc tế) 138 - B00 - A00 -

7 Đại học 7720301 Điều dưỡng 122 13 B00 - - -

8 Đại học 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ

tiếng Anh quốc tế) 45 - B00 - - -

9 Đại học 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ

sinh (chỉ tuyển nữ) 112 8 B00 - - -

10 Đại học 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây

mê hồi sức 112 8 B00 - - -

11 Đại học 7720401 Dinh dưỡng 66 6 B00 - - -

12 Đại học 7720501 Răng - Hàm - Mặt 82 8 B00 - - -

13 Đại học 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 30 - B00 - - -

14 Đại học 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 36 4 B00 - - -

Page 102: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

Stt Trình độ

đào tạo Mã ngành Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét

tuyển 1

Tổ hợp môn xét

tuyển 2

Theo xét

KQ thi

THPT

Theo

phương

thức

khác

Tổ hợp

môn

Môn

chính

Tổ hợp

môn

Môn

chính

15 Đại học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 139 11 B00 - - -

16 Đại học 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 73 7 B00 - - -

17 Đại học 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 74 6 B00 - - -

18 Đại học 7720701 Y tế công cộng 81 9 B00 - - -

Tổng cộng 2151 161

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của trường

1.6.1. Thông tin về các ngành xét tuyển

Stt Mã

trường Mã ngành Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét

tuyển 1

Tổ hợp môn xét

tuyển 2

Theo

xét KQ

thi

THPT

Tuyển

thẳng

Dự bị

dân

tộc

Tổ hợp

môn

Môn

chính

Tổ hợp

môn

Môn

chính

1 YDS 7720101 Y khoa 276 20 04 B00 - - -

2 YDS 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ

tiếng Anh) 100 - - B00 - - -

3 YDS 7720110 Y học dự phòng 111 06 03 B00 - - -

Page 103: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

Stt Mã

trường Mã ngành Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét

tuyển 1

Tổ hợp môn xét

tuyển 2

Theo

xét KQ

thi

THPT

Tuyển

thẳng

Dự bị

dân

tộc

Tổ hợp

môn

Môn

chính

Tổ hợp

môn

Môn

chính

4 YDS 7720115 Y học cổ truyền 174 10 06 B00 - - -

5 YDS 7720201 Dược học 380 28 04 B00 - A00 -

6 YDS 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ

tiếng Anh) 138 - - B00 - A00 -

7 YDS 7720301 Điều dưỡng 122 09 04 B00 - - -

8 YDS 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng

chỉ tiếng Anh quốc tế) 45 - - B00 - - -

9 YDS 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ

sinh (chỉ tuyển nữ) 112 06 02 B00 - - -

10 YDS 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành

Gây mê hồi sức 112 06 02 B00 - - -

11 YDS 7720401 Dinh dưỡng 66 04 02 B00 - - -

12 YDS 7720501 Răng - Hàm - Mặt 82 06 02 B00 - - -

12 YDS 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 30 - - B00 - - -

13 YDS 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 36 02 02 B00 - - -

14 YDS 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 139 08 03 B00 - - -

15 YDS 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 73 04 03 B00 - - -

16 YDS 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 74 04 02 B00 - - -

17 YDS 7720701 Y tế công cộng 81 05 04 B00 - - -

Tổng cộng 2151 118 43

Page 104: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

1.6.2. Tổ hợp xét tuyển:

- Ngành Dược học: gồm 2 tổ hợp

▪ Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học

▪ Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học

Cả hai tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp.

- Tổ hợp xét tuyển vào các ngành còn lại là B00: Toán, Hóa học, Sinh học.

1.6.3. Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

Trong trường hợp số lượng thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá số lượng dự kiến thí sinh nhập học theo chỉ tiêu được phê duyệt

của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng ngành đào tạo của Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh do bằng nhau về điểm xét tuyển, nhà trường

áp dụng ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

1.7. Tổ chức tuyển sinh:

1.7.1 Đăng ký xét tuyển

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Sở Giáo dục và Đào tạo, điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

dự kiến theo lịch đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT khoảng từ 15/6/2020 đến 30/6/2020.

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức kết hợp (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) nộp bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng

Anh trực tiếp tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo Đại học - 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh) dự kiến từ

ngày 24/8 đến 17 giờ 00 ngày 26/8/2020.

Thí sinh có nhu cầu thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT sau khi có kết quả thi THPT: Mỗi thí sinh chỉ được điều chỉnh

ĐKXT 01 lần trong thời gian quy định và chỉ được sử dụng một trong hai phương thức: trực tuyến hoặc bằng Phiếu ĐKXT.

- Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức trực tuyến: dự kiến từ ngày 09/9 đến 17 giờ 00 ngày

16/9/2020.

- Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng Phiếu ĐKXT tại điểm thu nhận hồ sơ: dự kiến từ ngày 09/9 đến 17 giờ 00

ngày 18/9/2020.

1.7.2. Tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo

- Ngành Dược học: gồm 2 tổ hợp

Page 105: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

▪ B00: bài thi Toán, môn thi Hóa học và môn thi Sinh học.

▪ A00: bài thi Toán, môn thi Vật lí và môn thi Hóa học.

- Tổ hợp xét tuyển vào các ngành còn lại là B00: bài thi Toán, môn thi Hóa học và môn thi Sinh học.

1.7.3. Phương thức xét tuyển

Nhà trường tuyển sinh theo 02 phương thức xét tuyển độc lập nhau. Thí sinh có thể đăng ký cả hai phương thức khi xét tuyển.

Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác.

1.7.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (đối với tất cả các ngành đào tạo)

a) Đối tượng tuyển sinh:

Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và các điểm ưu tiên (nếu

có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng

tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

b) Chỉ tiêu:

Được xác định của từng ngành, sau khi trừ số thí sinh được xét theo phương thức khác (bao gồm số thí sinh được xét tuyển thẳng

và số học sinh dự bị dân tộc các trường dự bị đại học được phân bổ về trường), số thí sinh đã trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp

(phương thức 2) (mục 1.6).

c) Nguyên tắc xét tuyển:

- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển B00 hoặc

A00 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + các điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Hóa học

hoặc:

(a) điểm bài thi Toán + điểm môn thi Vật lí + điểm môn thi Hóa học

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.

Page 106: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư

điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không

nhân hệ số).

Hội đồng tuyển sinh sẽ lập danh sách thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của từng ngành theo thứ tự giảm dần của điểm xét tuyển.

Danh sách thí sinh trúng tuyển được chọn theo điểm xét tuyển, tuần tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành đào tạo

của Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh

có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

1.7.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học và

Điều dưỡng)

a) Đối tượng tuyển sinh:

- Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và các điểm ưu tiên (nếu

có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng

tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS 6,0 trở lên, hoặc TOEFL iBT 60 trở

lên.

Đơn vị cấp chứng chỉ:

▪ TOEFL iBT: Educational Testing Service (ETS)

▪ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP)

(Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy

định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển).

b) Chỉ tiêu: 25% chỉ tiêu của từng ngành (mục 1.6).

c) Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống theo quy định và bổ sung hồ sơ trực tiếp (bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc

tế) tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo Đại học – số 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh) (không qua bưu

điện hay các hình thức khác) dự kiến từ ngày 24/8 đến 17 giờ 00 ngày 26/8/2020.

Page 107: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển B00 hoặc

A00 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Hóa học

hoặc: (a) điểm bài thi Toán + điểm môn thi Vật lí + điểm môn thi Hóa học

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm)

tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số).

- Điểm trúng tuyển của các thí sinh ở phương án 2 không được thấp hơn điểm trúng tuyển ở phương án 1 trong cùng 1 ngành là 02

(hai điểm).

Trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 27/9/2020.

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 03/10/2020 (tính theo dấu bưu điện). Quá thời hạn này,

thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường sẽ được xét tuyển thí sinh khác trong các đợt tiếp theo (nếu

có). Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí

Minh (Phòng Đào tạo Đại học – số 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh) hoặc bằng hình thức thư chuyển phát nhanh, thí sinh đã

xác nhận nhập học thì không được tham gia xét tuyển ở các trường khác.

1.8. Chính sách ưu tiên

1.8.1. Xét tuyển thẳng:

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng về Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/7/2020.

Sở Giáo dục và Đào tạo gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng đến trường trước ngày 01/8/2020.

a) Đối tượng xét tuyển thẳng

Đối tượng tuyển thẳng vào đại học được xét theo quy định tại khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình

độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và

Đào tạo. Cụ thể như sau:

Page 108: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

a1. Thí sinh thuộc diện điểm a đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học một trong tất cả các ngành.

a2. Thí sinh thuộc diện điểm b đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học theo ngành đã trúng tuyển trước đây.

a3. Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế:

▪ Môn Hóa: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học hoặc Kỹ thuật xét nghiệm y học.

▪ Môn Sinh: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành (trừ ngành Dược học).

a4. Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia:

Môn Sinh:

▪ Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y khoa hoặc Răng - Hàm -Mặt.

▪ Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng,

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ

thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.

Môn Hóa:

▪ Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học

▪ Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.

a5. Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp trung học

phổ thông có dự án hoặc nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến:

Lĩnh vực y, sinh học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:

▪ Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng

▪ Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê

hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật

hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.

Lĩnh vực hóa học, dược học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:

▪ Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.

Việc xác định nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan và phù hợp với ngành đào tạo do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

Page 109: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

b) Chỉ tiêu tuyển thẳng

Chỉ tiêu tuyển thẳng của từng ngành được ghi tại mục 1.6 của đề án tuyển sinh.

c) Phương án xét tuyển thẳng

Trong trường hợp số lượng thí sinh nộp vào từng ngành vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh tại bảng tại mục 1.6, nhà trường sẽ xét ưu tiên

lần lượt theo thứ tự các đối tượng được từ mục a1 đến mục a5 cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định, cập nhật danh sách trúng tuyển vào cơ sở dữ liệu của Cổng thông tin

tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và gửi kết quả xét tuyển thẳng cho các sở Giáo dục và Đào tạo để thông báo cho thí sinh trước 17

giờ 00 ngày 20/8/2020.

Thí sinh trúng tuyển thẳng xác nhận nhập học trực tiếp tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo Đại học – số

217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh) bằng cách nộp ít nhất một trong các giấy tờ sau: bản sao Chứng nhận là thành viên được triệu

tập tham dự kỳ thi chọ đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế; bản chính Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh

giỏi quốc gia; bản chính Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia và bản sao chứng thực Giấy chứng nhận tốt

nghiệp THPT (tạm thời) trước 17 giờ 00 ngày 04/9/2020. Quá thời hạn trên, thí sinh không nộp các giấy tờ theo đúng quy định xem như

từ chối nhập học. Nhà trường sẽ báo cáo kết quả xét tuyển thẳng cho Vụ Giáo dục Đại học trước 17 giờ 00 ngày 10/9/2020.

d) Riêng các trường hợp đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học theo quy định tại điểm i khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ

đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trường không xét tuyển thẳng mà chỉ tiếp nhận đào tạo cử tuyển theo danh sách và chỉ tiêu do Bộ Giáo

dục và Đào tạo giao cho Trường hàng năm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trước khi vào học chính

thức. Các học sinh diện cử tuyển phải đạt các yêu cầu do Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

1.8.2. Ưu tiên xét tuyển: không có.

1.9. Lệ phí xét tuyển:

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa từng năm

Page 110: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

Học phí năm học 2020 - 2021:

Stt Mã ngành Tên ngành Học phí (đồng)

1 7720101 Y khoa 68.000.000

2 7720110 Y học dự phòng 38.000.000

3 7720115 Y học cổ truyền 38.000.000

4 7720201 Dược học 50.000.000

5 7720301 Điều dưỡng 40.000.000

6 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 40.000.000

7 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 40.000.000

8 7720401 Dinh dưỡng 30.000.000

9 7720501 Răng - Hàm - Mặt 70.000.000

10 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 55.000.000

11 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 40.000.000

12 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 40.000.000

13 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 40.000.000

14 7720701 Y tế công cộng 30.000.000

Học phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10%.

1.11. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

1.11.1. Tình hình việc làm năm 2019

Page 111: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

Stt Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển

sinh

Số SV trúng

tuyển nhập

học

Số SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có

việc làm thống kê cho 2 khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo sát so với

năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

1 Khối ngành VI 2250 0 2325 0 1690 0 80.79 0

Tổng 2250 0 2325 0 1690 0 80.79 0

1.11.2. Tình hình việc làm năm 2018

Stt Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển

sinh

Số SV trúng

tuyển nhập

học

Số SV tốt

nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có

việc làm thống kê cho 2 khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo sát so với

năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

1 Khối ngành VI 2050 0 2042 0 1757 0 64.35 0

Tổng 2050 0 2042 0 1757 0 64.35 0

1.12. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường (năm 2019): 225.806.700.000 đồng

+ Ngân sách cấp cho đào tạo đại học năm 2019: 90.870.000.000 đồng

+ Phải thu học phí năm 2019-2020: 134.936.700.000 đồng

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 22.975.000 đồng

2. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học: từ trung cấp lên đại học

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Page 112: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

Người có bằng tốt nghiệp Trung cấp Điều dưỡng (trường hợp tốt nghiệp Y sĩ đăng ký dự thi Điều dưỡng phải có thêm chứng chỉ

đào tạo chuyển đổi thành Điều dưỡng trung cấp theo chương trình của Bộ Y tế do các cơ sở đào tạo được Bộ Y tế cấp phép).

2.2. Phạm vi tuyển sinh

Người đang làm việc tại Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh (được tuyển dụng trước ngày 30/12/2019).

2.3. Phương thức tuyển sinh: thi tuyển

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Stt Trình độ

đào tạo Mã ngành Ngành học

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Số QĐ đào tạo

liên thông

Ngày

tháng năm

ban hành

Cơ quan có thẩm

quyền cho phép

hoặc trường tự

chủ QĐ

Năm bắt

đầu đào

tạo

1 Đại học 7720301 Điều dưỡng 150 3958/QĐ-

BGDĐT 29/9/2016 2016

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển

2.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Điểm mỗi môn thi phải đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10.

2.5.2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển

Thí sinh dự thi phải có chứng chỉ hành nghề Điều dưỡng.

Được Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh xác nhận và có công văn cử đi thi.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký thi tuyển vào các ngành của trường

2.6.1. Thông tin về ngành thi tuyển

Stt Mã trường Mã ngành Ngành đào tạo Chỉ tiêu

(dự kiến) Hình thức đào tạo

Nhóm hình thức

đào tạo

Thời gian đào

tạo

1 YDS 7720301 Điều dưỡng 150 Đào tạo liên thông Vừa làm vừa học 3 năm

2.6.2. Hình thức thi: Trắc nghiệm

Page 113: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

2.6.3. Môn thi:

- Môn cơ bản: môn Toán (theo chương trình Trung học phổ thông hiện hành).

- Môn cơ sở ngành: Giải phẫu – Sinh lý.

- Môn chuyên ngành: Điều dưỡng cơ sở; Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh Nội khoa; Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh

Ngoại khoa; Chăm sóc sức khỏe người bệnh Truyền nhiễm; Chăm sóc sức khỏe trẻ em.

(Đề cương chương trình các môn thi tuyển được đăng trên trang điện tử http://yds.edu.vn hoặc https://ump.edu.vn của Trường).

2.7. Tổ chức tuyển sinh

2.7.1. Thời gian và địa điểm phát hành hồ sơ đăng ký dự thi

- Thời gian phát hành hồ sơ: từ ngày 18/5/2020.

- Địa điểm phát hành hồ sơ: Phòng Đào tạo Đại học – Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh (Tầng trệt, tòa nhà 15 tầng, số 217

Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM).

2.7.2. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ đăng ký dự thi

- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 29/5/2020 (sáng từ 8g00 đến 11g00; chiều 13g30 đến 16g00; trừ thứ 7 và

Chủ nhật)

- Địa điểm nhận hồ sơ: thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi trực tiếp tại Phòng Đào tạo Đại học – Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí

Minh.

Trường không nhận hồ sơ trễ hạn và những hồ sơ không đúng với quy định.

2.7.3. Hồ sơ đăng ký dự thi

Hồ sơ đăng ký dự thi gồm các loại giấy tờ sau:

- Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh liên thông trình độ đại học năm học 2020-2021 (theo mẫu thống nhất của Đại học Y Dược TP. Hồ

Chí Minh).

- Bản sao chứng thực Giấy Khai sinh (Hoặc bản sao trích lục).

- Bản sao chứng thực Hộ khẩu thường trú.

- Bản sao chứng thực Chứng minh nhân dân/ Thẻ Căn cước công dân

Page 114: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

- Bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc BTVH.

- Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (kèm theo bảng điểm các môn học).

- Bản sao chứng thực chứng chỉ đào tạo chuyển đổi từ Y sĩ sang Điều dưỡng (nếu là Y sĩ xin dự thi ngành Điều dưỡng).

- Công văn cử đi thi của Bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.

- Giấy xác nhận thâm niên chuyên môn và đơn vị đang công tác của thí sinh (theo mẫu thống nhất của Đại học Y Dược TP.HCM).

- Bản sao chứng thực Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp đồng lao động (để hưởng ưu tiên công tác thì thí sinh phải có thời gian công

tác liên tục đủ 3 năm trở lên tính đến ngày nộp hồ sơ).

- Bản sao chứng thực Chứng chỉ hành nghề Điều dưỡng.

- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).

- Giấy xác nhận đủ sức khỏe để học tập do cơ sở khám, chữa bệnh có thẩm quyền cấp.

- Ba ảnh 4x6 có ghi phía sau ảnh: họ tên, ngày sinh, mã ngành dự thi.

Bản sao chứng thực hộ khẩu thường trú và ảnh chụp không quá 6 tháng (tính đến ngày dự thi).

2.7.4. Phương thức xét tuyển

a) Đối tượng xét tuyển:

Các thí sinh có điểm thi của mỗi môn thi Toán, Giải phẫu – Sinh lý, Chuyên ngành phải đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10.

b) Chính sách ưu tiên về khu vực

Khu vực ưu tiên được phân chia theo địa chỉ cơ quan công tác dựa trên Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

c) Chính sách ưu tiên về đối tượng

Chính sách ưu tiên về đối tượng được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Để thuận tiện xử lý vi tính, ngoài các đối tượng nhóm ưu tiên 1 và nhóm ưu tiên 2, các đối tượng còn lại xếp vào nhóm 3.

d) Nguyên tắc xét tuyển:

- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo

quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Page 115: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ I HỌC NĂM 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37 1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56 1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21 1.2.12 Y học dự

Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn thi (a) + các điểm ưu tiên (b)

(a) = điểm môn thi Toán + điểm môn thi Giải phẫu – Sinh lý + điểm môn thi Chuyên ngành

(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm)

tương ứng với tổng điểm 3 môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số).

Hội đồng tuyển sinh sẽ lập danh sách thí sinh thi tuyển của ngành theo thứ tự giảm dần của điểm xét tuyển. Danh sách thí sinh trúng

tuyển được chọn theo điểm xét tuyển, tuần tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu ngành đào tạo của Đại học Y Dược TP. HCM.

Thí sinh trúng tuyển phải nộp hồ sơ nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời hạn này, thí sinh không đăng ký nhập học được

xem như từ chối nhập học.

2.8. Lệ phí thi tuyển

- Lệ phí đăng ký dự thi : 100.000 đồng/thí sinh.

- Lệ phí dự thi : 200.000 đồng/môn x 3 môn = 600.000 đồng/thí sinh.

Lệ phí được nộp cùng với hồ sơ đăng ký dự thi.

2.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa từng năm

Học phí năm học 2020 – 2021: 40.000.000 đồng.

Học phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10%.

Cán bộ kê khai HIỆU TRƯỞNG

Họ tên: PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi

Số điện thoại: 0903537782 (đã ký)

Email: [email protected]

PGS.TS. Trần Diệp Tuấn