ĐỀ Án tuyỂn sinh trÌnh ĐỘ i hỌc nĂm 2020...1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân...
TRANSCRIPT
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐẠI HỌC Y DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 648/ĐATS-ĐHYD-ĐT TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 6 năm 2020
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1. Tên trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng cao; nghiên cứu khoa học, ứng dụng
và chuyển giao công nghệ tiên tiến đóng góp hiệu quả vào sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và
nâng cao sức khỏe nhân dân.
Địa chỉ các trụ sở:
Địa chỉ trụ sở chính: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 7 khoa:
▪ Khoa Y : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.
▪ Khoa Răng Hàm Mặt : 652 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.HCM.
▪ Khoa Y học cổ truyền : 221B Hoàng Văn Thụ, Q.Phú Nhuận, TP.HCM.
▪ Khoa Dược : 41 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.HCM.
▪ Khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật y học: 201 Nguyễn Chí Thanh, Q.5, TP.HCM.
▪ Khoa Y tế công cộng : 159 Hưng Phú, Q.8, TP.HCM.
▪ Khoa Khoa học cơ bản : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.
Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: www.ump.edu.vn
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019 (người học)
Stt Theo Phương thức, trình độ đào tạo Khối
ngành VI
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ 303
1.1.1 Khoa học y sinh 22
1.1.2 Gây mê hồi sức 5
1.1.3 Hồi sức cấp cứu và chống độc 8
1.1.4 Ngoại khoa 87
1.1.5 Sản phụ khoa 11
1.1.6 Nhi khoa 12
Stt Theo Phương thức, trình độ đào tạo Khối
ngành VI
1.1.7 Nội khoa 48
1.1.8 Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới 6
1.1.9 Dịch tễ học 6
1.1.10 Tai - Mũi - Họng 9
1.1.11 Mắt (Nhãn khoa) 7
1.1.12 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc 6
1.1.13 Hóa dược 7
1.1.14 Dược lý và dược lâm sàng 9
1.1.15 Dược liệu - Dược học cổ truyền 11
1.1.16 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất 13
1.1.17 Răng - Hàm - Mặt 21
1.1.18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 1
1.1.19 Y tế công cộng 6
1.1.20 Y học cổ truyền 8
1.2 Thạc sĩ 1160
1.2.1 Khoa học y sinh 39
1.2.2 Gây mê hồi sức 23
1.2.3 Ngoại khoa 138
1.2.4 Sản phụ khoa 44
1.2.5 Nhi khoa 31
1.2.6 Nội khoa 182
1.2.7 Ung thư 30
1.2.8 Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới 9
1.2.9 Điện quang và y học hạt nhân 37
1.2.10 Tai - Mũi - Họng 56
1.2.11 Mắt (Nhãn khoa) 21
1.2.12 Y học dự phòng 20
1.2.13 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc 48
1.2.14 Dược lý và dược lâm sàng 104
1.2.15 Dược liệu - Dược học cổ truyền 28
1.2.16 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất 41
1.2.17 Điều dưỡng 60
1.2.18 Răng - Hàm - Mặt 55
Stt Theo Phương thức, trình độ đào tạo Khối
ngành VI
1.2.19 Kỹ thuật xét nghiệm y học 64
1.2.20 Kỹ thuật phục hồi chức năng 14
1.2.21 Y tế công cộng 47
1.2.22 Y học cổ truyền 45
1.2.23 Tổ chức quản lý dược 24
2 Đại học
2.1 Chính quy
2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên 9488
2.1.1.1 Y khoa 2486
2.1.1.2 Y học dự phòng 579
2.1.1.3 Y học cổ truyền 957
2.1.1.4 Dược học 1997
2.1.1.5 Điều dưỡng 1337
2.1.1.6 Dinh dưỡng 136
2.1.1.7 Răng - Hàm - Mặt 652
2.1.1.8 Kỹ thuật phục hình răng 146
2.1.1.9 Kỹ thuật xét nghiệm y học 409
2.1.1.10 Kỹ thuật hình ảnh y học 257
2.1.1.11 Kỹ thuật phục hồi chức năng 295
2.1.1.12 Y tế công cộng 237
2.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học hệ chính quy 84
2.2.1 Dược học 84
2.3 Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt
nghiệp trình độ đại học trở lên 256
2.3.1 Dược học 256
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:
Khối ngành VI
Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019
Chỉ
tiêu
Số
nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
nhập
học
Điểm
trúng
tuyển
Đại học hệ chính quy 2050 2042 2250 2325
Y khoa 400 400 24.95 300 329 26.7
Y khoa (có c/c tiếng Anh) - - - 100 77 24.7
Răng - Hàm - Mặt 100 105 24.45 120 125 26.1
Y học cổ truyền 150 158 20.95 190 204 22.4
Y học dự phòng 120 100 19 120 115 20.5
Dược học 450 489 22.3 375 479 23.85
Dược học (có c/c tiếng Anh) - - - 125 35 21.85
Điều dưỡng 150 140 20.15 175 183 21.5
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ
sinh (chỉ tuyển nữ) 120 110 19 120 113 20
Điều dưỡng chuyên ngành
Gây mê hồi sức 100 106 20 120 124 21.25
Kỹ thuật xét nghiệm y học 120 114 21.5 150 162 23
Kỹ thuật phục hồi chức năng 80 79 19.75 80 99 21.1
Kỹ thuật hình ảnh y học 80 75 20.25 80 95 22
Y tế công cộng 80 56 18 90 73 18.5
Kỹ thuật phục hình răng 40 41 21.25 40 41 22.55
Dinh dưỡng 60 69 20.25 65 71 21.7
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 74.138,5 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên : 299 phòng.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên
một sinh viên chính quy:
Stt Loại phòng Số
lượng
Diện tích sàn
xây dựng (m2)
1
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư,
phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 5 1,429.24
1.2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 9 1,383
1.3 Phòng học từ 50 – 100 chỗ 6 461
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 25 1,536.66
1.5 Số phòng học đa phương tiện 91 12,593.49
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
viên cơ hữu 13 303
2 Thư viện, trung tâm học liệu 6 1,195.06
3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 92 8,914.29
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
1
Phòng thí
nghiệm Y Dược
Học Cổ Truyền
Mâm nóng
Lồng tự kích thích
Máy đo thể tích chân chuột
Máy đếm vận động hồng ngọai
Hồ bơi tròn
Máy Ion đồ
Máy lắc bình tam giác
Bếp cách thủy
Máy đo vòng kháng khuẩn
Nồi hấp tiệt trùng
Máy cắt lát mỏng
Máy nước cất 1 lần
Máy đo VS
Kính hiển vi Labomed LX 400 (04 kính)
Máy cất nước 2 lần
máy quang phổ tử ngoại khả kiến
máy khuấy từ gia nhiệt
Bể cách thủy không lắc
lò nung
Pipette thay đổi thể tích
Tủ cấy vô trùng
Máy lắc tròn
Khoa Y học cổ
truyền
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Kính hiển vi 5 người quan sát
Kính hiển vi soi nổi
Pipette thay đổi thể tích
Tủ hút khí độc loại ESCO TECHNOLOGIES-
USA, EQR/GL-133-R
Máy cô quay dung môi Thụy Sĩ
(Buchi; R-200)
Máy li tâm,Đài Loan.Hãng Digisytem,MD:
DSC-302SD, Seri: CD3-16100232
Cân phân tích
Máy sắc ký lỏng hiệu nâng cao
Máy xét nghiệm huyết học tự động
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
2 Phòng thực tập
Bào chế
Tủ sấy dược liệu 2 cánh
Máy đóng gói bao bì chân không
Máy bao viên
Máy sao dược liệu
Dàn bình ngấm kiệt
Tủ sấy thành phẩm
Tủ sấy thành phẩm
Kính hiển vi Labomed LX 400 (06 kính)
máy cất quay chân không
Tủ sấy 250°, 150L
Máy lắc tròn
Cân sấy ẩm
Máy đóng chai
Máy đóng gói thuốc sắc
Máy viên tễ 3 trục ngang
Máy xát cốm
Hệ thống pha chế thiết bị vô trùng
Máy đo độ rã
Cân phân tích
Khoa Y học cổ
truyền
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
3 Phòng thực hàng
Bộ môn Dược
Tủ sấy dược liệu 1 cánh
Máy tán dược liệu
Máy ép màng co
Máy đánh bóng
Nồi nấu cao Inox
Máy đông khô, Alpha 1,4 LD, Plus, Germany
Máy xét nghiệm nước tiểu, MD: Clinitek 500,
Treland – UK
Máy do huyết áp đuôi chuột MD: 6R22931,
No: 120-306/120-229, Indirect Blood Pressurc
Met
Máy đồng hóa, Germany, T25D
Máy ly tâm lạnh, MD: SK3D, Germany
Kính hiển vi 02 thị kính (05 máy)
Máy xét nghiệm sinh hóa:EOS BRAVO
PLUS, MD: REF 890
Lò nung LENTON,MD:EF11/88 Serial:20-
800312
Tủ hút khí độc AIRSTREAM, ESCO -
DUECTLESS, Certifed
Nồi sắc thuốc đông dược
Kính hiển vi 02 tròng Humascope
Kính hiển vi 02 tròng Humascope
Thiết bị tránh né thụ động
Thử nghiệm chí nhiệt tố (Pyrogen Test)
Máy phân tích chuyển hóa ăn uống
Bể nuôi cơ quan cô lập
Máy thiết lập hành vi
Kính hiển vi 02 thị kính (02 máy)
Tủ sấy UNB 500
Kính hiển vi Labomed LX 400 (13 kính)
Bếp cách thủy WB11
Khoa Y học cổ
truyền
4
Phòng thực hành
thăm dò chức
năng (Bộ môn
Châm cứu)
Máy đo điện cơ người
Máy triệu trị sóng ngắn (Bm.Châm cứu)
Máy đo điện não
Khoa Y học cổ
truyền
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Máy kích thích và luyện tập phát âm
Máy kéo cột sống lưng cổ
Máy kéo cột sống lưng cổ
5
Thực hành nhi
khoa đông y
(Không có
phòng thực hành
riêng, chỉ có
thiết bị)
Mô hình cánh tay tiêm trẻ em 1 tuổi
Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su nam
Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su nữ
Mô hình cắt chỉ cánh tay
Mô hình cấp cứu nhi
Mô hình tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp tay trẻ em
Mô hình đặt nội khí quản trẻ em (Mô hình
chăm sóc bệnh nhân đặt nội khí quản)
Mô hình khám sinh dục nam
Mô hình khám vùng xương chậu nữ
Mô hình khám thai có nối với máy tính
Mô hình thực tập khám phụ khoa bằng da (bộ
4 mô hình)
Máy điện châm 6 kênh
Máy châm cứu Laser 10 đầu châm
Khoa Y học cổ
truyền
6
Thực hành nội
khoa đông y
(không có phòng
thực hành riêng,
chỉ có thiết bị)
Máy điện tim 6 cần
(ECG 3 channeils)
Mô hình khám tinh hoàn
Mô hình thực tập cấp cứu
ngưng hô hấp tuần hoàn
có phản hồi cơ học
Mô hình thực tập cấp cứu
ngưng hô hấp tuần hoàn
có hộp kiểm soát
Mô hình đặt nội khí quản người lớn (Ariway
Management Trainer Head)
Mô hình tiêm tĩnh mạch và phụ kiện
(Advaned Venipuncture and Injection Arm)
Máy triệu trị sóng ngắn (Bm. Nội)
Máy nội soi tai mũi họng nguồn sáng đơn
Máy siêu âm Doppler màu xách tay
Khoa Y học cổ
truyền
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Monitor theo dõi bệnh nhân 6 thông số
Bơm truyền dịch tự động
Mô hình băng bó (mỏm cụt trên dưới)
Mô hình chọc dò màng tim
Mô hình chọc dò tràn khí màng phổi
Mô hình lấy máu động mạch
Mô hình người bệnh đa năng
Mô hình thay băng có dẫn lưu (thân)
Mô hình thực tập chăm sóc người già
Mô hình thực tập đa năng nam nữ có shock
điện
Mô hình thực tập thông mũi- dạ dày
Mô hình tiêm bắp
Mô hình tiêm cột sống
Mô hình tiêm dưới da và phụ kiện
Mô hình thăm khám hậu môn trực tràng
7
Phòng thực hành
YHCT – CS
(không có phòng
thực hành riêng,
chỉ có thiết bị)
Mô hình mạch tượng MM-3. Serial: 0611
(1,2,3,4)
Hệ thống máy xem lưỡi. Serial: JNFJ
0071206180002
Khoa Y học cổ
truyền
1
Bộ môn Xét
nghiệm – Phòng
thực hành ký
sinh trùng
Kính hiển vi 2 mắt, kính hiển vi Olympus,
kính hiển vi 2 TK Humascope, tủ sấy, máy
hấp ướt, v.v…
Khoa Điều
dưỡng – Kỹ thuật
y học
2
Bộ môn Xét
nghiệm – Phòng
thực hành vi
trùng
Kính hiển vi 2 TK, kính hiển vi Labomed,
máy nén khí hiệu Vactor, máy ly tâm để nền
nhà, nồi hấp tiệt trùng, tủ ủ hiệu Memmert, tủ
mát Sanaky, v.v…
Khoa Điều
dưỡng – Kỹ thuật
y học
3
Bộ môn Xét
nghiệm – Phòng
thực hành sinh
hóa
Máy Elisa, máy quang phổ tử ngoại khả kiến,
máy sinh hóa bán tự động, quang phổ kế, máy
ly tâm, máy sinh hóa Humalyzer, v.v…
Khoa Điều
dưỡng – Kỹ thuật
y học
4
Bộ môn Xét
nghiệm – Phòng
thực hành sinh
học phân tử
Máy ly tâm spindown, máy ly tâm lạnh, máy
ly tâm chân không, máy đo PH, máy lắc
vortex, máy khuất từ gia nhiệt, tủ hút khí độc,
tủ lạnh trữ mẫu, máy quang phổ định lượng,
máy lắc tròn, máy nhân gen PCR, hệ thống
Khoa Điều
dưỡng – Kỹ thuật
y học
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
điện di Protein, hệ thống chụp và phân tích gel
5
Bộ môn Giải
phẫu sinh lý –
Phòng thực hành
giảng dạy GPSL
Mô hình tiết niệu sinh dục, mô hình não 2
phần, bộ xương người, mô hình cơ toàn thân
có nội tạng 30 phần, mô hình chi trên 7 phần,
mô hình cơ chi dưới 13 phần, mô hình cơ đầu
mặt cổ, mô hình tuyến vú, các cơ quan nội
tạng, mạch máu, mô hình thần kinh gai sống,
mô hình tụy và tá tràng, mô hình nhãn cầu,
mô hình tim, v.v…
Khoa Điều
dưỡng – Kỹ thuật
y học
6
Bộ môn Kỹ
thuật hình ảnh –
Phòng thực tâp
X Quang
Máy X Quang Shimazu R20, mô hình người
nộm Phantom
Khoa Điều
dưỡng – Kỹ thuật
y học
7
Đơn vị huấn
luyện kỹ năng
điều dưỡng –
Phòng Skillap
Hệ thống rửa tay phòng mổ, máy sấy tay, máy
hút đàm, máy phun khí dung dạng nén, máy
phun khí dung dạng sóng siêu âm, máy cho ăn
kangaroo, máy đo nhiệt kế tự động, bộ dụng
cụ khám tai mũi họng và soi đáy mắt, bộ dụng
cụ đặt nội khí quản, mô hình nursing anne
vital sim capable manikin, máy theo dõi dấu
hiệu sống màn hình màu, mô hình giảng dạy
hồi sức cấp cứu người lớn đa năng tương thích
với máy tính, monitor theo dõi người bệnh,
máy thở carina, mô hình thực tập đa năng
nam, mô hình nhi sơ sinh hồi sức cấp cứu, mô
hình nhi đa năng, mô hình thực tâp CPR cơ
bản. mô hình đặt ống nuôi ăn qua mũi dạ dày,
mô hình nửa người rửa dạ dày bằng máy tự
động, mô hình ép tim ngoài lồng ngực, mô
hình hút đàm, mô hình thông tiểu nam, mô
hình cánh tay hướng dẫn việc tiêm truyền, mô
hình thụt tháo, mô hình tiêm tĩnh mạch, mô
hình cấp cứu hô hấp tuần hoàn (1/2 người)
nâng cằm được, mô hình cánh tay tiêm thuốc
em bé, v.v…
Khoa Điều
dưỡng – Kỹ thuật
y học
8
Bộ môn Vật lý
trị liệu – Phòng
thực tập
Hệ thống giường kéo cột sống lưng cổ, máy
siêu âm điều trị, hệ thống tập mạch chi trên,
chi dưới
Khoa Điều
dưỡng – Kỹ thuật
y học
1 Phòng thực hành
BM. GPH
Đèn mổ có chân
Bàn mổ thủy lực
Đèn mổ di động 1 chóa
Máy điều hòa âm trần 2.0HP Daikin
Máy chụp X quang di động
Khoa Y
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
2 Phòng LAB thực
hành SL-SLB
KHV 2 mắt ( Olympus )
KHV 2 mắt (Leica)
Máy đo ECG 9620L
Máy đo ECG 3 kênh a 100
Tủ sấy Memmert Typ UM2000
Máy hô hấp ký (Koko Spirometer-Ferraris)
Cân tiểu ly Vibra
Máy ký ba Việt Nam
Máy đo đường huyết đồng hồ
Micro Pipet
Bộ chưng cách thủy
Máy đo đường huyết Onetouch Ultra 2
Máy đo điện não
Điện cực máy điện não
Máy điện cơ 780
Máy Đo Lipit máu
Máy phân tích nước tiểu
Máy đo huyết áp thủy ngân
Máy đo độ bão hòa oxy máu
Máy đo CO-Oximetry xách tay, kèm adapter
220V
Khoa Y
3 Phòng thực hành
GPB1
KHV Olympus 5 đầu
KHV Olympus 2 đầu
Kính hiển vi Olympus
KHV 2 mắt
KHV có đầu gắn camera Nhật
Máy cắt sinh thiết lạnh
Máy tính xách tay
Khoa Y
4 Phòng thực hành
GPB2
Hệ thống KHV camera và máy vi tính
Máy chiếu projector
Máy chiếu Viewsonic ³3000Ans
Máy xử lý môAutotechnicon-USA
KHV 1 người xem, Olympus
Khoa Y
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
5 Phòng thực hành
GPB3
Máy vi tính
Màn hình Dell 19
Máy cắt mỏng Micron
Máy cắt mỏng Micron
Máy cắt tiêu bản tay quay
Máy chưng nước cất (Hamilton)
Máy cắt lạnh Leica
Cân điện tử 0.1mg"
Máy sấy tiêu bản
Bàn hơ nóng mảnh cắt vi thể
Máy khuấy và hâm nóng dung dịch, thúc đẩy
phản ứng hóa học
Tủ lạnh sâu -30oC(274 lít)
Bộ pipet tự động (Bộ 6 cái 10µl, 20µl 100µl,
200µl, 300µl, 1.000µl)
Tủ hút khí độc
Máy đúc bệnh phẩm gồm 2 modul
Tủ ấm
Máy xử lý mô Citadel -GB
Máy đo pH (Zenco)
Hệ thống cắt lọc bệnh phẩm chuyên dụng
Khoa Y
6 Phòng kỹ thuật
mô
Máy cất nước 1 lần
Cân điện tử 0.1mg
Cân kỹ thuật điện tử 0.1g
Tủ sấy khô dụng cụ (161 lít)
Tủ ấm nóng chảy Parafin (53 lít)
Nồi hấp ướt 80-100L
Máy cắt tiêu bản tay quay
Máy chuyển bệnh phẩm
Máy vùi và đúc bệnh phẩm
Máy cách thủy Memmert
Máy cách thủy Memmert
Tủ lạnh 2 cửa 180L Westpoint
Máy cất nước 2 lần
Khoa Y
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Bàn phơi tiêu bản
Tủ sấy khô Memmert
Bể rửa siêu âm Bandelin
Tủ hút khí độc (hơi xylen)
7 Phòng Seminar
KHV quang học có chụp ảnh Olympus CH2
Kính sinh hiển vi Nikon 55621
Hệ thống KHV camera và máy vi tính
Bộ vi tính kèm phần mềm CytoVision
Khoa Y
8 Phòng di truyền
Máy sấy tiêu bản
Tủ ấm nóng chảy Parafin (53 lít)"
Tủ 37oC Heraeus
Khoa Y
9 Phòng tế bào
gốc
Tủ nuôi cấy vô trùng
Tủ lạnh âm sâu -85oC
Máy ly tâm lạnh
Bộ pipet tự động (Bộ 6 cái 10µl, 20µl 100µl,
200µl, 300µl, 1.000µl)
Tủ lạnh âm sâu -30oC
KHV soi nổi truyền hình ảnh
KHV soi ngược Olympus
Tủ cấy CO2 Sanyo
Máy ly tâm Hettich
Rotor cho máy ly tâm Rotofix32 + 4 gía
Máy ly tâm Hettich Rotina 35
Khoa Y
10 Phòng Visual
Slide A
Máy tính dùng cho giáo viên
Máy tính dùng cho sinh viên
Máy chiếu đa năng >2500AnsiLumen
Khoa Y
11
Phòng Visual
Slide B
Máy chiếu đa năng >2500AnsiLumen
Máy tính dùng cho sinh viên
Hệ thống slide ảo
Hệ thống quét tiêu bản vi thể tự động
Khoa Y
12
Phòng thực hà
VS-KS 1
Cân tiểu ly có du xích
Cân Torsion balance
KHV 2 mắt 4 vật kính Tiyoda
Khoa Y
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
KHV 1 mắt 3 vật kính Olumpus
KHV tương phản
Máy lắc Yankee
Máy li tâm ống
KHV huỳnh quang Nikon
Quang phổ kế MFE
Máy điện di Consort
Máy chưng cách thuỷ tự Kottermann
Máy đông khô Labconco
Máy li tâm Retsch
KHV 2 mắt 4 vật kính AO
Cân tiểu ly Ohaus
Cân phân tích Metteer
Máy đo pH Restch WTW
Cân điện Sartorius
Tủ lạnh West Point
Máy li tâm Mini spin Plus
Máy cất nước Nerit Water still
Máy pH 1100, OAKTON
Bộ điện di nhúng chìm
Bộ nâng cấp điện di
13 Phòng thực hành
VS-KS 2 KHV 2 mắt
Khoa Y
14
Phòng thực hành
HS
Sinh hóa bán tự động RA-50
Kính hiển vi Olymbus 2 mắt
Máy phân tích nước tiểu
Máy khuấy từ nhiệt
Máy ly tâm huyết thanh để bàn 24 lỗ 4.000-
5.000 vòng/phút
Máy ly tâm (24 lỗ) 13.000-14.000 V/P
Máy đo pH
Máy ủ cách thủy (10 lít)
Cân điện tử 0.1mg
Máy lắc Vortex
Khoa Y
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
Máy sinh hóa bán tự động
15 Phòng thực hành
HS 2 Tủ hút khí độc
Khoa Y
16
Phòng HL nâng
cao 1
Hệ thống điện tim gắng sức sử dụng thảm
chạy gồm:
Module ghi điện tim
Thảm chạy
Máy in trắng đen
Máy tính để bàn 20inch Dell
Máy holter điện tim/huyết áp 24/24h
Máy holter điện tim
Khoa Y
17
Phòng HL nâng
cao 2
Máy siêu âm Doppler màu
Hệ thống máy mô phỏng thực hành nội soi
tiêu hóa và phế quản
Khoa Y
18
Phòng mô phỏng
thực tế ảo
Mô hình nghe tim phổi có kèm máy tính
Ống nghe điện tử
Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn
người lớn có hộp kiểm soát
Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn trẻ
emMô hình chích isulin
Mô hình chọc dò dịch não tủy và bộ thay thế
gồm có da, cơ và tủy sống
Mô hình đặt CVP
Mô hình đặt sond dạ dày
Mô hình đầu đặt nội khí quản người lớn "
Mô hình khám u vú
Mô hình làm PAP'S
Mô hình người trưởng thành bán thân huấn
luyện quản lý đường thở
Mô hình thăm khám hậu môn trực tràng
Mô hình thực hành khâu vết thương
Mô hình thực hành thay băng cắt chỉ
Mô hình thực tập chọc dò tràn khí màng phổi
và màng phổi 2 lớp thay thế, da thay thế
Khoa Y
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Đèn đặt nội khí quản thường
Màn hình tivi Led ³52 inch Toshiba
Mô hình luồn Catheter tĩnh mạch trung tâm
Mô hình thực tập đa năng nam nữ có shock
điện
Mô hình thực tập gây tê ngoài màng cứng
Màn hình tivi Led ³52 inch Toshiba
Mô hình sản khoa đỡ sanh
Mô hình khám tuyến vú
Mô hình đặt nội khí quản người lớn
Mô hình đặt nội khí quản trẻ em
Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn
người lớn có hộp kiểm soát
Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn
người lớn nâng cao
Mô hình cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn trẻ
em
Mô hình chọc dò dịch nảo tủy người lớn
Mô hình thực hành chọ dịch não tủy thắt lưng
trẻ em
Mô hình chọc dịch màng phổi
Valy cấp cứu chuyên dụng ULM Case Basic
1
LABO GIẢI
PHẪU BỆNH -
BM. BHM
Máy chiếu hiệu DELL ( 8W-100-240V.AC )
Máy đo PH
Máy cắt tiêu bản quay tay
Nồi Gelentin
Bàn sấy tiêu bản
Tủ rả Parafin ( Tủ sấy )
Máy khuấy từ gia nhiệt
Bộ Cassette nhuộm hóa mô miễn dịch bằng
tay
Tủ lạnh 358 lít hiệu MITSUBISHI
ELECTRIC
dùng chứa hóa chất
Cân phân tích hiệu hiệu Shimadzu
Khoa Răng Hàm
Mặt
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Bộ máy vi tính Desktop PC hiệu SAMACPU
Intel i7-4790,DD ram 16G,VGA Asus
4GHDD 6TB, DVD.RW Asus, nguoàn
AcBell 550 WKey+Mouse USB HP+ Monitor
LCD Dell 21.5 inchN0.CN-0F4VYG
Bộ máy vi tính Optiplex 3050 MT + E2216H
Kính hiển vi 10 mắt hiệu Olympus
Kính hiển vi 2 mắt hiệu Olympus
2 LABO CƠ SỞ -
BM.NKCS Máy chiếu hiệu Panasonic + Remote
Khoa Răng Hàm
Mặt
3
LABO PHỐI
HỢP LÂM
SÀNG (labo 23)
Máy đúc cao tần Bego-Fornax
Lò Nung ống đúc
Micromotor K.9 [EWL.920/950]
Máy mài siêu tốc Demco B1- 230
Máy mài cao tốc Demco
Máy hút bụi nhỏ Demco
Hệ thống máy hút bụi labo
Máy mài thạch cao (RENFER)
Máy mài thạch cao [Renfert , MT plus]
Khoa Răng Hàm
Mặt
4
LABO PHỤC
HÌNH ( SỨ )
Máy nén khí hiệu Fusheng
Máy ép sứ EP.500 IPS. Empress.II
Bơm chân không (PJ-13742-813.3)
Máy mài siêu tốc Demco B1- 230
Máy hút bụi Demco D1-230
Micromotor K.9 EWL 920/950
hộp điều khiển K.9 EWL 920
Tay khoan Micromotor. 950
Foot control
gía để tay khoan = Plastic
Máy hàn Hydro / Lazer
Bình khí ARGON
Máy nướng sứ Programat (P.200)
Máy hút chân không (VP.3)
Máy nấu nhựa hiệu Emmevi
Khoa Răng Hàm
Mặt
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Máy cưa và mài mẩu đai
Máy hút bụi (Cutter 970/model trimmer)
Máy điện giãi (Electropolishing) SIMED
Hệ thống máy hút bụi Labo
Máy mài song song kế - Model : Cruise.440
Càng Ép thủy lực
Máy mài thạch cao hiệu RENFER
Đục hơi Power pillo chisel (X/x Renfert)
Máy đánh bóng hàm giả Polishing machine-
Polix 905
Máy mài cao tốc hiệu Demco -Model: E.96 -
230
Máy thổi cát - Model : Basic Classic
Máy trộn chân không - Model: Twister-
venturi 100
Máy mài răng Forte 100a (Micromotor speed
- 50000rpm)
Máy mài răng Forte 100a
(Micromotor speed - 50000rpm)
Song Song kế Surveyor LESY1, L-UAF-01
Giá khớp Hanau (không có cung mặt)
Máy nướng sứ Programat P310
Máy xịt hơi nước nóng
5
LABO KTPHR
( D )
Máy mài labo hiệu Demco E.96
Máy mài cao tốc Demco
Máy hút bụi nhỏ Demco
Máy mài cao tốc Demco (model E.76)
Máy hút bụi labo D
Micromotuer K.9 [EWL 920/950]
Đục hơi Power pillo chisel (X/x Renfert)
Máy điện giải Eltropol 300 (110-240V 50/60
Hz)
Máy khoan chốt đai Drill Machine FG900
Khoa Răng Hàm
Mặt
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Máy mài cao tốc hiệu Demco
Máy thổi cát
Máy trộn chân không
Máy lạnh 2 cục hiệu DAIKIN 1,5HP
Máy mài mẩu thạch cao TORIT
6
LABO CẤY
GHÉP NHA
KHOA
Bộ vi tính ( CPU core DUO - E.5700, 3.0
GHZ, ram
DDR. 3,1 Gb ,HDD 250 Gb,DVD WRLG 22
NS,T
Mouse Mitsumi 6603 USB , MB Gigabyte
G.41 M
+ Monitor LCD.LG.19"
Bộ đo vững ổn xương (Osstell )
Máy cấy ghép Implant Nobel Biocare
Bộ kít huấn luyện phẩu thuật Nobel
Bộ Kít phục hình Nobel
Đầu xịt hơi
Máy chiếu hiệu PANASONIC
Khoa Răng Hàm
Mặt
7 PHÒNG MÔ
PHÔI
Kính hiển Vi 1 mắt hiệu Olympus ( 0 số )
Kính hiển vi [Olympus BH ]
Khoa Răng Hàm
Mặt
8
LABO SINH
HỌC MIỆNG &
HÀM MẶT
Máy đo độ ẩm và nhiệt độ của chất (AW-6)
Tủ lạnh trử máu 120 lít hiệu SANYO
Máy đo bước sóng ánh sáng
Thermo Scientific 20D +
Máy đo pH (HORIBA D-21) ( bể đầu dò )
Máy làm ấm bằng nước
( gồm : 1 thùng KL + 2 đầu DX-10)
Máy làm ấm bằng nước (BF.400)
( gồm: 1thùng KL + 2 đầu BF.400 )
Tủ ủ tế bào hiệu SANYO
Máy hút dung dịch tự động
Máy Ly tâm hiệu HAEMATO KRIT
Cân điện tử Phân tích 4 số
Máy khuấy từ gia nhiệt
Khoa Răng Hàm
Mặt
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Máy lắc ống nghiệm
Máy ly tâm 12 vị trí hiệu Spin Down , kèm rô
to và ống-
hổ trợ kích thước cho ống mẫu 0,5 ml và 0,2
ml , 240 V, 50-60 Hz
Tủ sấy hiệu Memmer
Serological Pipette Filler ( Pipette Aid )
Tủ lạnh 407 lít hiệu PANASONIC
Kính hiển vi hiệu Olympus VANOX-S
Kính hiển vi hiệu Nikon Microphot -FX
Hệ thống tủ, bình, đồng hồ C02
Máy Ly tâm lạnh phân lập tế bào
Tủ lạnh âm sâu - 86 độ C , > 410 lít
Kính hiển vi soi ngược có Camera
9 LABO TLS 1
Máy mài Micromotuer ECO.450
(có chổi than )
Máy hút bụi ( nhỏ )
đẩu FanTom thực tập
Bàn ép Múp
Máy cạo vôi (Cavitron Bobcat)130B
Máy lọc nước uống WW-01
Camera ốp trần Dahua HAC- HDW 1200M
Quạt điện đảo áp trần hiệu ASIA
Quạt điện trần 220 Vol hiệu ASIA
Quạt điện treo tường hiệu SENKO
Ổn áp hiệu Hanshin 1,5 KVA
Đầu Phantom và giá đở
Đầu Phantom cho SV Thực tập
Thùng lắng
Bàn thực hành
Bàn chậu rửa
Bàn thực hành TLS có tủ bồn lắng thạch cao
( mặt đá đen )
Bàn thực hành Tiền lâm sàng RHM
Khoa Răng Hàm
Mặt
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Bồn lắng bằng Inox
Ghế ngồi nha sĩ (xoay )
Ghế xoay mặt gổ
Tủ sắt đựng đồ SV ( loại tủ 10 hộc )
Bảng Mica
xe đẩy bằng sắt
Loa Thùng ( 20 x 40cm )
Kệ treo loa
Rèm che cửa sổ
Bình C02 PCCC
10 LABO TLS 1
Quạt điện đảo áp trần hiệu ASIA
Quạt điện trần hiệu ASIA 220 vol
Giá đở đầu Phantom
Camera ốp trần Dahua HAC- HDW 1200M
Mặt nạ nhựa đầu Fantom dùng cho SV T/tập
Tivi LCD 40 inch hiệu SamSung
Micro không dây hiệu Boss
Bộ Lưu điện UPS Sorotec 600 VA
N0.1603290072
Phong chiếu tự động ( có điều khiển)
Đèn ghế nha khoa
Bàn cho SV thực hành
Bàn thực hành Tiền lâm sàng RHM
Bàn cho SV thực hành
Bàn chậu rửa
Bàn thực hành TLS X.quang RHM
Ghế xoay mặt gổ
Ghế sắt mặt gổ xoay
Thùng lắng
Thùng rữa phim
Tủ sắt đựng đồ SV ( loại tủ 10 hộc )
Tủ che tia X (Bộc chì)
Bảng Mica
Khoa Răng Hàm
Mặt
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Chân đế quay camera + đèn LED
Phantom ( loại củ )
đồ gát tay Khoan
đồ gát tay xịt
Khung treo Tivi LED - LCD
Rèm che cửa sổ
Giá treo máy quay Sony ( Suptek )
Loa Thùng ( 20 x 40cm )
Kệ treo loa
11 LABO ĐÀO
TẠO LIÊN TỤC Không có thiết bị chuyên dùng
Khoa Răng Hàm
Mặt
1 Phòng thực tập
bộ môn Vật lý
Máy đo các loại, kính hiển vi, cân kỹ thuật số,
thước Lamer, thước kẹp, ...
Khoa Khoa học
cơ bản
2 Phòng thực tập
bộ môn Hóa
Bàn thí nghiệm, bể cách thủy, cân KTS, máy
khuấy từ, bếp đun các loại, ...
Khoa Khoa học
cơ bản
3 Phòng thực tập
bộ môn Sinh học
Kính hiển vi, máy chiếu, màn chiếu, máy li
tâm lạnh, máy làm đá vảy, lò hấp tiệt trùng,...
Khoa Khoa học
cơ bản
1 Phòng thực hành
Dược lâm sàng
Máy chiếu đa năng, camera kỹ thuật số, máy
tính xách tay, máy photocopy, v.v…
Khoa Dược
2 Phòng thực hành
Quản lý dược Máy vi tính, v.v…
Khoa Dược
3
Phòng thí
nghiệm Sinh
Hóa
Bộ điện di đôi, cân phân tích điện tử, hệ thống
xét nghiệm Elisa, kính hiển vi Olympus, máy
điện di nhúng chìm, máy định lượng, máy đo
PH và Ion, máy đun điện vô cơ hóa, máy ly
tâm, máy phân tích sinh hóa bán tự động, máy
quang phổ UV-VIS, tủ hút khí độc, máy vi
tính,v.v…
Khoa Dược
4
Phòng thí
nghiêm Thực
Vật
Kính hiển vi 2 mắt, kính hiển vi sinh học, máy
đo PH., tủ sấy 250 0C, bếp cách thủy,.v.v…
Khoa Dược
5 Phòng thí
nghiệm Vi Sinh
Cân phân tích, cabin vô trùng đóng thuốc
tiêm, Kính hiển vi 2 mắt, kính hiển vi
Labomed, máy luân nhiệt, máy ly tâm, máy
đông khô, máy quang phổ, tủ lạnh, tủ sấy
Memmert, máy đo PH, máy vortex, máy ly
tâm,v..v…
Khoa Dược
6 Phòng thí
nghiệm Ký sinh
Cân phân tích, kính hiển vi 2 mắt, nồi hấp tiệt
trùng, tủ ấm nuôi cấy vi khuẩn, tủ cấy nấm có
Khoa Dược
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
trùng lọc vô trùng, tủ lạnh sâu -40 0C, tủ sấy hiện số
có timer, buồng thổi khí vô trùng đứng, bể
cách thủy, nồi hấp tiệt trùng 10l, máy chiếu,
máy quang phổ UV-VIS, tủ mát, tủ lạnh âm
sâu -86 0C 200l, v.v…
7 Phòng thí
nghiệm Hóa Lý
Tủ sấy có quạt timer 24h, tủ đựng hóa chất,
cân kỷ thuật 0,01 – 410g, bếp cách thủy 29l,
máy khuấy trộn siêu tốc, máy lắc Vortex, máy
ly tâm hiện số, máy đồng hóa mẫu IKA, tủ hút
khí độc, v.v…
Khoa Dược
8
Phòng thí
nghiệm Hóa
phân tích Kiểm
nghiệm 1
Hệ thống sắc ký lỏng cao áp Waters Alliance
với detector PDA và detector ELSD, bể rửa
siêu âm Elma, máy khuấy từ gia nhiệt, máy ly
tâm cho ống 15ml EBA, tủ hút, máy bơm
chân không
Khoa Dược
9
Phòng thí
nghiệm Hóa
phân tích Kiểm
nghiệm 2
Bể siêu âm, cân phân tích 4 số lẻ, đèn UV 2
bước sóng, máy cất nước Aquatron. Máy cô
quay chân không BUCHI, máy đo PH, máy
khuấy từ, máy quang kế ngọn lửa PHF, máy
vi tính, tủ đựng hóa chất,v.v…
Khoa Dược
10
Phòng thí
nghiệm Hóa
phân tích Kiểm
nghiệm 3
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử Z-2300,
máy quang phổ huỳnh quang F-7000, điện di
mao quản CE-7100, máy ly tâm lạnh thường,
máy chuẩn độ điện thế tự động T50, máy đo
PH để bàn, máy cô quay chân không 1l
Khoa Dược
11
Phòng thí
nghiệm Hóa hữu
cơ
Cân phân tích, máy cô quay Buchi R200, máy
khuấy từ có điều nhiệt hiển thị số CD 162
Bibby Anh, máy xác định điểm chảy
Gallenkamp, Bơm chân không, tủ sấy
Memmert, máy quang phổ hồng ngoại chuyển
đổi Fourier, máy lọc hút chân không bằng sức
nước JPV, máy khuấy từ gia nhiệt IKA, máy
cô quay chân không 1l, máy tạo áp suất dùng
nước, bộ cô quay áp suất giảm Bibby, buồng
soi UV, tủ mát, máy khuấy từ Heidolph, máy
tạo áp suất dùng nước,v.v…
Khoa Dược
12
Phòng thí
nghiệm Bào chế
1
Cân sấy ẩm hồng ngoại, cân kỹ thuật, thiết bị
đo PH/TDS/EC/ION, tủ đựng hóa chất, máy
vi tính, v.v…
Khoa Dược
13
Phòng thí
nghiệm Bào chế
2
Máy dập viên, máy đo pH, máy đồng nhất
thuốc mỡ, máy đóng nang thuốc, máy thử độ
cứng, máy thử độ tan rã, máy trộn bột cao tốc,
máy truyền động đa năng, máy dập viên, máy
vo viên, máy ép đùn, cân điện tử, bếp cách
Khoa Dược
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
thủy, máy sắc ký lỏng cao áp AZURA
14
Phòng thí
nghiệm Hóa
Dược
Cân phân tích, lò nung, máy cô quay chân
không, máy bơm hút chân không, máy khuấy
từ gia nhiệt có đầu dò nhiệt, máy khuấy đũa
cơ, máy đo năng suất quay cực, máy đo điểm
chảy, máy định lượng Titrator, máy quang
phổ UV-VIS, máy vi tính, tủ lạnh, tủ hốt, tủ
sấy, máy chuẩn độ tự động, hệ thống sắc ký
lỏng hiệu năng cao HPLC với 2 detector PDA
và RI, bể siêu âm, máy đo điểm nóng chảy, bể
bẫy lạnh thể tích 10l, máy tạo áp suất giảm
dùng nước, máy quang phổ, thiết bị cô quay
Pilot 20l, v,v…
Khoa Dược
15
Phòng thí
nghiệm Công
nghiệp Dược
Cân điện tử, cân đo độ ẩm bằng hồng ngoại,
máy dập viên tâm sai KBC U02, máy vi tính,
máy bao phim tự động, máy dập viên xoay
tròn, mát đo độ chảy thuốc cốm, máy đo độ
thấm qua da, máy sấy phun sương, máy sấy
tầng sôi, máy sửa hạt khô trục đứng, máy đo
khả năng giải phóng hoạt chất, cân phân tích,
máy ly tâm lạnh tốc độ cao, hệ thống sắc ký
lỏng hiệu năng cao Alliance
Khoa Dược
16
Phòng thí
nghiệm Dược
liệu 1
Bếp cách thủy, cân kỹ thuật, cân sấy ẩm hồng
ngoại, tủ sấy, kính hiển vi 2 mắt Labomed, tủ
hút khí độc, máy lắc tròn
Khoa Dược
17
Phòng thí
nghiệm Dược
liệu 2
Bếp cách thủy, lò nung, máy cô quay Buchi,
tủ sấy, tủ đựng hóa chất, tủ hút khí độc, tủ sấy
chân không, máy khử khoáng, máy cất nước 2
lần, máy cô quay chân không, hệ thống sắc ký
lỏng siêu hiệu năng UPLC
Khoa Dược
18 Phòng thí
nghiệm Dược lý
Cân kỹ thuật, cân phân tích, máy đo chức
năng vận động chuột, tủ sấy, máy lạnh, máy
đo pH, buồng an toàn sinh học cấp 2, máy
khuấy đũa, đèn soi sắc ký bảng mỏng, tủ lạnh
sâu -80 0C, máy lắc ngang, máy ty tâm
spindown, máy lắc vortex, tủ lưu trữ tế bào,
phôi, v.v…
Khoa Dược
19
Phòng thực hành
Công nghệ
Thông tin Dược
Máy vi tính, server,máy chiếu,v….
Khoa Dược
1 Bộ môn Sức
khỏe Môi trường
Thiết bị đo cuờng độ ánh sáng
Máy đo vi khí hậu
Máy đo bụi lơ lửng
Khoa Y tế công
cộng
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Cân điện tử 210G/0.0001G
(PA214)
Máy phân tích rung thời gian thực
Máy đo độ ồn và phân tích tần số thực
Máy phân tích chỉ tiêu nước
Máy phân tích BOD
Máy lấy mẫu bụi bông
Máy lấy mẫu bụi Amiang
Máy đo hơi khí độc
Máy đo độ rung
Máy đo bức xạ nhiệt
Bộ kit thiết bị đo PH đi hiện trường
Bộ kit thiết bị đo DO đi hiện trường
Bộ kiểm tra vi sinh nước
Âm kế cầm tay, Nhiệt kế
Thiết bị đo cuờng độ ánh sáng
Máy đo vi khí hậu
Máy sàng lọc thính lực
Máy đo chức năng hô hấp
Máy đo khí đa chỉ tiêu
2
Bộ môn dinh
dưỡng thực
phẩm
Máy đo thành phần cơ thể
Khoa Y tế công
cộng
1
Phòng xét
nghiệm Sinh hóa
+ Huyết Học
Máy đếm tế bào máu 43 thông số
Máy phân tích đông máu tự động
Máy kéo lam, nhuộm lam tự động
Máy phân tích nước tiểu (02 chức năng)
Máy phân tích máu lắng
Máy soi lam tự động + phần mềm phân tích
Máy phân tích hóa sinh tự động
Máy ly tâm thường
Máy in Label (Máy in nhãn)
Máy điện hóa phát quang miễn dịch tự động
Tủ lạnh
Trung tâm Kiểm
chuẩn chất lượng
xét nghiệm y học
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Tủ mát 800 lít 2 cánh
2 Phòng Sản xuất
2
Tủ lạnh
Máy đo pH
Cân điện tử
Tủ ấm thường
Máy đo độ đục tế bào
Tủ sấy dụng cụ
Máy định danh vi khuẩn
Máy điều hòa không khí
Bếp khuếch từ
Máy ủ mẫu kèm lắc
Máy sấy lam
Tủ ấm CO2
Tủ an toàn sinh học cấp II
Trung tâm Kiểm
chuẩn chất lượng
xét nghiệm y học
3 Phòng Giải trình
tự gene
Hệ thống chụp ảnh và phân tích gel
Máy giải trình tự gene
Máy soi gel
Máy chủ (Server)
Máy làm đá vảy
Máy điện di đứng
Máy điện di ngang
Trung tâm Kiểm
chuẩn chất lượng
xét nghiệm y học
4 Phòng đóng gói Tủ hút
Hệ thống cắt rút màng co
Trung tâm Kiểm
chuẩn chất lượng
xét nghiệm y học
5 Phòng Sản xuất
1
Bể rửa bằng sóng siêu âm
Kính hiển vi quang học
Bể điều nhiệt
Trung tâm Kiểm
chuẩn chất lượng
xét nghiệm y học
6
Phòng Sinh học
Phân tử (PCR),
Vi - ký sinh
Máy khuếch đại gen PCR
Máy quang phổ tử ngoại khả biến
Máy ly tâm lạnh
Spin Down
Máy lắc
Hệ thống ELISA
Máy đọc ELISA
Trung tâm Kiểm
chuẩn chất lượng
xét nghiệm y học
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
Máy rửa khay vi thể
Máy ủ
Máy Realtime PCR
Máy ly tâm thường
Máy đông khô
Kính hiển vi kết nối camera kỹ thuật số
Máy sấy lam
Dụng cụ đốt que cấy bằng điện
Máy đóng nắp nhôm
Dispenser 1-5ml
Dispenser 5-10ml
Dispenser 0,2-2ml
1 Phòng thực tập Bàn ghế thí nghiệm Trung tâm Y sinh
học phân tử
2
Phòng thí
nghiệm trung
tâm
Tủ mát và tủ âm sâu
Trung tâm Y sinh
học phân tử
3 Phòng xử lý mẫu Máy ly tâm, tủ an toàn sinh học, máy ủ nhiệt
khô, bể ổn nhiệt, máy đo Nanodrop
Trung tâm Y sinh
học phân tử
4 Phòng hấp khử
trùng Máy hấp khử trùng, máy sấy, máy làm đá
Trung tâm Y sinh
học phân tử
5 Phòng PCR-điện
di
Máy luân nhiệt, tủ an toàn sinh học, máy điện
di, máy chụp gel, lò vi sóng
Trung tâm Y sinh
học phân tử
6 Phòng nghiên
cứu ung thư
Máy giải trình tự 8 mao quản, máy giải trình
tự thế hệ mới, hệ thống phân tích miễn dịch
dòng chảy tế bào tự động, máy ly tâm, máy
luân nhiệt
Trung tâm Y sinh
học phân tử
7 Phòng y học hệ
gene Máy tính
Trung tâm Y sinh
học phân tử
8
Phòng khoa học
thần kinh và
miễn dịch
Kính hiển vi huỳnh quang, tủ an toàn sinh
học, tủ ủ CO2, máy ly tâm, máy lọc nước, hệ
thống Western Blot.
Trung tâm Y sinh
học phân tử
9 Phòng xử lý số
liệu Máy tính
Trung tâm Y sinh
học phân tử
10 Phòng xử lý hình
ảnh Máy tính
Trung tâm Y sinh
học phân tử
1 Labo hóa hợp Hệ thống sắc ký lỏng cao áp với detector PDA Trung tâm
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
chất tự nhiên và detector khối phổ MS/MS, hệ thống sắc ký
điều chế áp suất trung bình (MPLC), hệ thống
sắc ký điều chế tự động kèm theo detector
PDA ghép khối phổ MS/MS, hệ thống sắc ký
với đầu dò FID, đầu dò khối phổ phân giải cao
kết nối với máy sắc ký khí, thiết bị chiết xuất
(SFE), kính hiển vi huỳnh quang phân cực
Eclipse 80i, v.v…
Sapharcen
2 Labo phân tích
kiểm nghiệm
Hệ thống sắc ký lỏng cao áp với detector PDA
và detector ELSD, máy cô quay chân không,
máy bơm chân không, v.v….
Trung tâm
Sapharcen
3 Labo vi sinh
công nghệ
Kính hiển vi sinh học YS100, máy ly tâm,
máy khử khoáng, máy lắc, nồi hấp, máy lọc
gel, máy đun nhiệt khô, máy điện di nhúng
chìm, máy PCR, máy Elisa, v.v…
Trung tâm
Sapharcen
4 Labo Dược lý
Kính hiển vi soi ngược, máy khử khoáng, máy
cắt mô lạnh, bể siêu âm, tủ ấm, máy PCR, hệ
thống lọc tẩy tế bào Sonicator, tủ lưu trữ tế
bào, phôi, v.v…
Trung tâm
Sapharcen
5 Labo Cấy ghép Máy cấy ghép Implant, v.v… Trung tâm
Sapharcen
1 Phòng vi phẫu Kính hiển vi
Trung tâm phẫu
thuật thực
nghiệm
2 Phòng Phaco Kính phẫu thuật Phaco
Trung tâm phẫu
thuật thực
nghiệm
3 Phòng mô phỏng Máy Simulator
Trung tâm phẫu
thuật thực
nghiệm
4 Phòng nội soi Máy nội soi
Trung tâm phẫu
thuật thực
nghiệm
1
Đơn vị đào tạo -
ứng dụng-
xử lý hinh ảnh y
khoa (PACS)
Máy siêu âm
Trung tâm Đào
tạo nhân lực y tế
theo nhu cầu xã
hội
1 Phòng máy tính Máy vi tính, bàn ghế
Trung tâm công
nghệ thông tin và
truyền thông
2 Phòng máy tính Máy vi tính, bàn ghế Trung tâm công
TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
nghệ thông tin và
truyền thông
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo …sách, tạp chí, kể
cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt Khối ngành đào
tạo/nhóm ngành Số lượng
1 Khối ngành VI
Sách: khoảng 18.703 nhan đề/ khoảng 67.091 bản
Tạp chí: 1.384 nhan đề
Luận văn – luận án: 13.991 nhan đề/ 16.429 bản
Đề tài KH&CN cấp cơ sở: 902 nhan đề
CSDL toàn văn đề tài KH&CN cấp cơ sở: 420 nhan đề
CSDL toàn văn luận văn – luận án: 2.566 nhan đề
CSDL môn học: 211 nhan đề
Các CSDL toàn văn về y học trong và ngoài nước:
- Trong nước: VISTA, CESTI, Tạp chí Y học Thành phố
Hồ Chí Minh, MedPharmRes Journal
- Ngoài nước: Elservier Elibrary, Uptodate, HINARI, Thư
viện số Không gian Đại học Pháp ngữ BNEUF
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ đại học
Stt Họ và tên Giới
tính
Chức danh
khoa học
Trình độ
chuyên môn Chuyên môn đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng
dạy và tính chỉ tiêu tuyển
sinh đại học
Mã
ngành Tên ngành
1 Ái Ngọc Phân Nữ Đại học Tâm lý học 7720101 Y khoa
2 Âu Nhựt Luân Nam Chuyên khoa
cấp I Sản 7720101 Y khoa
3 Âu Thanh Tùng Nam Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
4 Bàng Ái Viên Nữ Chuyên khoa
cấp I Lão khoa 7720701 Y tế công cộng
5 Bùi Anh Tú Nam Thạc sĩ Toán giải tích x
6 Bùi Cao Mỹ Ái Nữ Thạc sĩ Nội TQ 7720501 Răng - Hàm - Mặt
7 Bùi Chí Thương Nam Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
8 Bùi Chí Viết Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
9 Bùi Diễm Khuê Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
10 Bùi Đình Hoàn Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng
11 Bùi Đức Ánh Nam Thạc sĩ Sinh học x
12 Bùi Hoàng Minh Nam Thạc sĩ Vật lý y khoa 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
13 Bùi Hồng Thiên Khanh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Chấn thương chỉnh
hình 7720101 Y khoa
14 Bùi Hữu Hoàng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội 7720101 Y khoa
15 Bùi Huỳnh Anh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
16 Bùi Lâm Thương Nam Đại học Cử nhân Thể dục thể x
thao
17 Bùi Minh Giao Long Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
18 Bùi Ngọc Hiển Nam Thạc sĩ Triết học x
19 Bùi Phạm Minh Mẫn Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
20 Bùi Quang Vinh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dinh dưỡng sức khỏe 7720101 Y khoa
21 Bùi Thanh Liêm Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
22 Bùi Thế Hưng Nam Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
23 Bùi Thị Hoàng Lan Nữ Thạc sĩ Thực phẩm và Dinh
dưỡng 7720401 Dinh dưỡng
24 Bùi Thị Hồng Châu Nữ Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
25 Bùi Thị Hương Giang Nữ Chuyên khoa
cấp I Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa
26 Bùi Thị Hương Quỳnh Nữ Tiến sĩ Dược lý - Dược lâm
sàng 7720115 Y học cổ truyền
27 Bùi Thị Ngọc Yến Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
28 Bùi Thị Thanh Huyền Nữ Đại học Bác sỹ đa khoa 7720110 Y học dự phòng
29 Bùi Thị Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Giải phẫu bệnh 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
30 Bùi Thị Vân Anh Nữ Đại học Ngữ văn Pháp x
31 Bùi Trung Thành Nam Thạc sĩ Vật lý Điện tử x
32 Bùi Võ Minh Hoàng Nam Tiến sĩ Y học căn bản 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
33 Bùi Xuân Mạnh Nam Thạc sĩ Tâm thần 7720101 Y khoa
34 Bùi Xuân Phúc Nam Chuyên khoa
cấp II Hồi sức cấp cứu 7720301 Điều dưỡng
35 Ca Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích x
36 Cái Hữu Ngọc Thảo Trang Nữ Thạc sĩ Ngoại khoa 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
37 Cao Bá Hưởng Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh
hình 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
38 Cao Minh Hạnh Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7720603 Kỹ thuật phục hồi
chức năng
39 Cao Minh Nga Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Vi sinh - Dịch tễ 7720101 Y khoa
40 Cao Nguyễn Văn Điều Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Pháp x
41 Cao Phạm Hà Giang Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
42 Cao Phi Phong Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
43 Cao Thanh Ngọc Nữ Tiến sĩ Nội khoa 7720701 Y tế công cộng
44 Cao Thỉ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
45 Cao Thị Mai Phương Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
46 Cao Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
47 Cao Thị Thúy Hà Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
48 Châu Đức Toàn Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
49 Châu Ngọc Hoa Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nội 7720101 Y khoa
50 Châu Thị Nhã Trúc Nữ Thạc sĩ Hóa Hữu cơ 7720401 Dinh dưỡng
51 Chu Lan Anh Nữ Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
52 Chu Thị Loan Nữ Đại học Cử nhân Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
53 Chu Văn Thọ Nam Tiến sĩ Toán x
54 Chung Khang Kiệt Nam Tiến sĩ
Công nghệ dược
phẩm và bào chế
thuốc
7720201 Dược học
55 Cung Thị Tuyết Anh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
56 Dai Nguyên Thiện Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7720101 Y khoa
57 Đặng Đỗ Thanh Cần Nam Chuyên khoa
cấp I Ngoại thần kinh 7720110 Y học dự phòng
58 Đặng Huỳnh Anh Thư Nữ Thạc sĩ Y học chức năng -
Sinh lý học 7720502
Kỹ thuật phục hình
răng
59 Đặng Minh Luân Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
60 Đặng Nguyễn Đoan Trang Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học Dịch tễ 7720401 Dinh dưỡng
61 Đặng Nguyễn Ngọc An Nam Thạc sĩ Kỹ sư Y sinhVật lý
Kỹ thuật 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
62 Đặng Nguyễn Trung An Nam Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
63 Đặng Quốc Việt Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720110 Y học dự phòng
64 Đặng Thị Kiều Nga Nữ Tiến sĩ Dược học - Tổ chức
Quản lý Dược 7720201 Dược học
65 Đặng Thị Lệ Thủy Nữ Đại học Dược 7720201 Dược học
66 Đặng Thị Minh Phượng Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
67 Đặng Thị Thanh Phượng Nữ Đại học CN. Điều Dưỡng - Hộ
sinh 7720110 Y học dự phòng
68 Đặng Trần Khiêm Nam Chuyên khoa
cấp I Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng
69 Đặng Trần Quân Nam Thạc sĩ Y học hình thái 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
70 Đặng Trường Thái Nam Chuyên khoa
cấp I Ngoại 7720110 Y học dự phòng
71 Đặng Văn Giáp Nam Giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
72 Đặng Văn Hoài Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa Khoa học tự
nhiên x
73 Đặng Vũ Ngọc Mai Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
74 Đào Hồng Nam Nam Tiến sĩ KHGD (Lý luận và
PP dạy học BM Toán) x
75 Đào Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm y
học 7720301 Điều dưỡng
76 Đào Thị Minh Nhã Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
77 Đào Thị Thanh An Nữ Tiến sĩ Ung thư, cấy ghép tế
bào tái sinh chức năng 7720101 Y khoa
78 Đào Thị Thanh Hiền Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ ứng dụng x
79 Đào Trần Tiết Hạnh Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
80 Điền Hòa Anh Vũ Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
81 Diệp Từ Mỹ Nữ Tiến sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
82 Đinh Hiếu Nhân Nam Tiến sĩ Nội - Tim mạch 7720101 Y khoa
83 Đinh Huỳnh Tố Hương Nữ Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
84 Đinh Ngọc Đức Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
85 Đinh Quốc Long Nam Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm
Y học 7720301 Điều dưỡng
86 Đinh Thị Hương Trà Nữ Đại học Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
87 Đỗ Anh Toàn Nam Tiến sĩ Ngoại thận và Tiết
niệu 7720101 Y khoa
88 Đỗ Đăng Trí Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
89 Đỗ Đình Công Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại 7720101 Y khoa
90 Đỗ Hải Thanh Anh Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
91 Đỗ Hồng Hải Nam Thạc sĩ Y học - Ngoại khoa 7720101 Y khoa
92 Đỗ Lệnh Hùng Nam Chuyên khoa
cấp I Niệu 7720101 Y khoa
93 Đỗ Minh Phượng Nữ Thạc sĩ Khoa học Điều dưỡng
- DD Nhi 7720301 Điều dưỡng
94 Đỗ Minh Quang Nam Thạc sĩ Miễn dịch - Sinh lý
bệnh 7720101 Y khoa
95 Đỗ Nguyên Tín Nam Tiến sĩ Nhi 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
96 Đỗ Phước Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Chấn thương chỉnh
hình 7720101 Y khoa
97 Đỗ Quang Dương Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720101 Y khoa
98 Đỗ Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Sử học x
99 Đỗ Thị Hồng Tươi Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Y sinh - Dược lý 7720201 Dược học
100 Đỗ Thị Hương Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7720301 Điều dưỡng
101 Đỗ Thị Minh Châu Nữ Thạc sĩ Giảng dạy Anh văn x
102 Đỗ Thị Ngọc Mỹ Nữ Chuyên khoa
cấp I Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
103 Đỗ Thị Thùy Nhân Nữ Thạc sĩ Bác sĩ Y học cổ
truyền 7720115 Y học cổ truyền
104 Đỗ Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
105 Đỗ Trọng Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại 7720101 Y khoa
106 Đỗ Văn Dũng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học 7720701 Y tế công cộng
107 Đoàn Duy Tân Nam Đại học Y dự học phòng 7720110 Y học dự phòng
108 Đoàn Hồng Phượng Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
109 Đoàn Hữu Trí Nam Thạc sĩ Thần kinh và tâm thần 7720101 Y khoa
110 Đoàn Minh Nhựt Nam Đại học Cử nhân Gây mê hồi
sức 7720301 Điều dưỡng
111 Đoàn Minh Trí Nam Tiến sĩ Sinh học miệng 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
112 Đoàn Nguyễn Minh Thiện Nam Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
113 Đoàn Thị Anh Lê Nữ Thạc sĩ Giáo dục Y học 7720301 Điều dưỡng
114 Đoàn Thị Khánh Hà Nữ Thạc sĩ
Điều dưỡng - Nghiên
cứu lão khoa và chứng
mất trí
7720301 Điều dưỡng
115 Đoàn Thị Ngọc Hân Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
116 Đoàn Thị Nguyệt Minh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720101 Y khoa
117 Đoàn Thị Phương Thảo Nữ Tiến sĩ Y học 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
118 Đoàn Thị Thu Hoa Nữ Thạc sĩ Y học 7720101 Y khoa
119 Đoàn Trọng Nghĩa Nam Thạc sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
120 Đoàn Trúc Quỳnh Nữ Thạc sĩ Y học chức năng -
Sinh lý học 7720101 Y khoa
121 Đoàn Văn Lâm Nam Thạc sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
122 Doanh Đức Long Nam Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa
123 Đống Khắc Thẩm Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
124 Đồng Văn Bình Nam Chuyên khoa
cấp I Răng Hàm Mặt 7720101 Y khoa
125 Dương Bá Lập Nam Thạc sĩ Y học - Ngoại tổng
quát 7720101 Y khoa
126 Dương Duy Khoa Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
127 Dương Minh Mẫn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại thần kinh 7720101 Y khoa
128 Dương Minh Ngọc Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
129 Dương Nguyễn Việt Hương Nữ Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
130 Dương Nguyên Xuân Lâm Nam Thạc sĩ Dược học - Dược học
cổ truyền 7720201 Dược học
131 Dương Phước An Nam Thạc sĩ Công nghệ dược
phẩm và Bào chế 7720201 Dược học
132 Dương Thành Trung Nam Thạc sĩ Lý luận và phương
pháp dạy tiếng Anh x
133 Dương Thanh Tú Nữ Tiến sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
134 Đường Thị Hồng Diệp Nữ Tiến sĩ Sinh hóa 7720101 Y khoa
135 Dương Thị Ngọc Linh Nữ Đại học Bác sỹ đa khoa 7720101 Y khoa
136 Dương Thị Nhị Nữ Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
137 Dương Văn Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu học 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
138 Hà Ngọc Chi Nữ Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
139 Hà Siu Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính x
140 Hà Thị Như Xuân Nữ Tiến sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
141 Hà Thúc Nhượng Nam Đại học BS đa khoa 7720101 Y khoa
142 Hàn Quốc Việt Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ học &
Ngôn ngữ ứng dụng x
143 Hồ Hoài Nam Nam Thạc sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
144 Hồ Hoàng Phương Nam Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
145 Hồ Lê Trúc Linh Nữ Thạc sĩ Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
146 Hồ Ngọc Lợi Nam Đại học Bác sỹ đa khoa 7720101 Y khoa
147 Hồ Nguyễn Thanh Chơn Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
148 Hồ Nguyễn Yến Phi Nữ Đại học BS đa khoa 7720101 Y khoa
149 Hồ Quốc Cường Nam Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa
150 Hồ Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Phương pháp giảng
dạy tiếng Pháp x
151 Hồ Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Khoa học bức xạ 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
152 Hồ Thị Thùy Trang Nữ Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
153 Hồ Trần Bản Nam Thạc sĩ Y học - Ngoại nhi 7720101 Y khoa
154 Hồ Viết Thắng Nam Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
155 Hoàng Anh Việt Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
156 Hoàng Anh Vũ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sức khỏe Quốc tế 7720101 Y khoa
157 Hoàng Danh Tấn Nam Thạc sĩ Ngoại tổng quát 7720101 Y khoa
158 Hoàng Đạo Bảo Trâm Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt
159 Hoàng Đình Tuy Nam Tiến sĩ Y đa khoa 7720101 Y khoa
160 Hoàng Đức Thái Nam Tiến sĩ Chấn thương chỉnh
hình và tạo hình 7720101 Y khoa
161 Hoàng Quốc Tưởng Nam Chuyên khoa
cấp I Nhi 7720501 Răng - Hàm - Mặt
162 Hoàng Thị Bích Thảo Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng anh x
163 Hoàng Thy Nhạc Vũ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học - YTCC 7720201 Dược học
164 Hoàng Tiến Mỹ Nam Tiến sĩ Dịch tễ học 7720101 Y khoa
165 Hoàng Trọng Hùng Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
166 Hoàng Tú Oanh Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng anh x
167 Hoàng Văn Minh Nam Chuyên khoa
cấp I Da Liễu 7720101 Y khoa
168 Hoàng Văn Sỹ Nam Tiến sĩ Nội - Tim mạch 7720101 Y khoa
169 Hồng Văn Hiệp Nam Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa
170 Hứa Hoàng Oanh Nữ Thạc sĩ Dược học 7720115 Y học cổ truyền
171 Hứa Phú Doãn Nam Đại học Vật lý x
172 Huỳnh Chung Nam Thạc sĩ Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng
173 Huỳnh Giao Nữ Tiến sĩ Nhi khoa 7720701 Y tế công cộng
174 Huỳnh Hồ Ngọc Quỳnh Nữ Tiến sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
175 Huỳnh Hồng Châu Nam Tiến sĩ Ngoại thần kinh - sọ
não 7720101 Y khoa
176 Huỳnh Hữu Duyên Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
177 Huỳnh Hữu Thục Hiền Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
178 Huỳnh Kim Khang Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt
179 Huỳnh Lê Trường Nam Thạc sĩ Thạc sĩ y khoa 7720115 Y học cổ truyền
180 Huỳnh Minh Sang Nam Thạc sĩ Lao và bệnh phổi 7720101 Y khoa
181 Huỳnh Minh Thành Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh
hình 7720101 Y khoa
182 Huỳnh Minh Tuấn Nam Tiến sĩ Vi sinh y học 7720101 Y khoa
183 Huỳnh Nghĩa Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhiễm 7720101 Y khoa
184 Huỳnh Ngọc Diễm Nữ Thạc sĩ Nội tiết 7720501 Răng - Hàm - Mặt
185 Huỳnh Ngọc Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
186 Huỳnh Ngọc Thanh Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
187 Huỳnh Ngọc Thụy Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
188 Huỳnh Ngọc Trinh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược lý thực nghiệm
và lâm sàng 7720201 Dược học
189 Huỳnh Ngọc Vân Anh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
190 Huỳnh Nguyễn Hoài
Phương Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
191 Huỳnh Nguyệt Ánh Nữ Đại học Hộ sinh 7720301 Điều dưỡng
192 Huỳnh Phượng Hải Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
193 Huỳnh Quang Đại Nam Chuyên khoa
cấp I Nội tổng quát 7720701 Y tế công cộng
194 Huỳnh Quốc Hùng Nam Đại học Ngoại ngữ x
195 Huỳnh Tấn Đạt Nam Thạc sĩ Y học - Nội tiết 7720101 Y khoa
196 Huỳnh Tấn Vũ Nam Chuyên khoa
cấp II Y học cổ truyền 7720301 Điều dưỡng
197 Huỳnh Thanh Toàn Nam Thạc sĩ Toán giải tích x
198 Huỳnh Thị Hồng Trâm Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
199 Huỳnh Thị Lưu Kim
Hường Nữ Thạc sĩ
Bác sĩ Y học cổ
truyền 7720115 Y học cổ truyền
200 Huỳnh Thị Ngọc Lan Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
201 Huỳnh Thị Ngọc Phương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
202 Huỳnh Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
203 Huỳnh Thị Vũ Quỳnh Nữ Tiến sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
204 Huỳnh Thụy Phương Hồng Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
205 Huỳnh Trúc Thanh Ngọc Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
206 Huỳnh Trương Lệ Hồng Nữ Thạc sĩ Chăm sóc sức khỏe 7720301 Điều dưỡng
207 Huỳnh Vĩnh Phạm Uyên Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
208 Kiều Xuân Thy Nữ Thạc sĩ Y học Cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
209 Kim Xuân Loan Nữ Thạc sĩ
Y tế công cộng (dịch
tễ học và pp nghiên
cứu)
7720701 Y tế công cộng
210 La Minh Đức Nam Thạc sĩ Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng
211 Lại Thị Phương Quỳnh Nữ Thạc sĩ Nội tiết 7720101 Y khoa
212 Lại Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
213 Lâm Cẩm Tiên Nữ Thạc sĩ Y học Cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
214 Lâm Đại Phong Nam Tiến sĩ Khoa học Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt
215 Lâm Hoàng Cát Tiên Nữ Thạc sĩ Y học - Nội TQ 7720101 Y khoa
216 Lâm Huyền Trân Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
217 Lâm Lệ Trinh Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
218 Lâm Thanh Ngọc Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720603 Kỹ thuật phục hồi
chức năng
219 Lâm Thảo Cường Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
220 Lâm Vĩnh Niên Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dinh dưỡng thực
phẩm 7720101 Y khoa
221 Lê Bảo Lưu Nam Tiến sĩ Tiến sĩ Y học cổ
truyền 7720115 Y học cổ truyền
222 Lê Bảo Trân Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
223 Lê Bửu Châu Nam Tiến sĩ Truyền nhiễm và các
bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa
224 Lê Châu Hoàng Quốc
Chương Nam
Chuyên khoa
cấp I Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng
225 Lê Đại Dương Nam Thạc sĩ Chăm sóc giảm nhẹ 7720101 Y khoa
226 Lê Đặng Tú Nguyên Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh,
Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
227 Lê Đình Quang Nam Chuyên khoa
cấp I Nội tổng quát 7720101 Y khoa
228 Lê Hậu Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720101 Y khoa
229 Lê Hoài Nam Nam Chuyên khoa
cấp I Nội tổng quát 7720101 Y khoa
230 Lê Hoàng Sơn Nam Tiến sĩ Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
231 Lê Hoàng Trúc Phương Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh
hình 7720101 Y khoa
232 Lê Hồng Ngọc Nữ Thạc sĩ Lao 7720101 Y khoa
233 Lê Hồng Phước Nam Đại học Y dự học phòng 7720701 Y tế công cộng
234 Lê Hữu Bình Nam Chuyên khoa
cấp I Gây mê Hồi sức 7720701 Y tế công cộng
235 Lê Hữu Thiện Biên Nam Tiến sĩ Hồi sức cấp cứu và
chống độc 7720101 Y khoa
236 Lê Huy Lưu Nam Chuyên khoa
cấp I Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng
237 Lê Huy Thành Nam Thạc sĩ Tâm lý GD học 7720701 Y tế công cộng
238 Lê Huỳnh Thiên Ân Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
239 Lê Khắc Bảo Nam Tiến sĩ Nội hô hấp 7720101 Y khoa
240 Lê Khâm Tuân Nam Chuyên khoa
cấp I Ngoại thần kinh 7720110 Y học dự phòng
241 Lê Kim Ngọc Giao Nữ Thạc sĩ Vi sinh Y học 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
242 Lê Linh Thy Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Kỹ thuật môi 7720701 Y tế công cộng
trường
243 Lê Lưu Hoài Thu Nữ Đại học Gây mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng
244 Lê Minh Huy Nam Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
245 Lê Minh Khôi Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phẫu thuật thực
nghiệm 7720101 Y khoa
246 Lê Minh Luật Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
247 Lê Minh Phúc Nữ Chuyên khoa
cấp I Da liễu 7720101 Y khoa
248 Lê Minh Quân Nam Tiến sĩ Dược học thực
nghiệm và lâm sàng 7720115 Y học cổ truyền
249 Lê Minh Thông Nam Giáo sư Tiến sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
250 Lê Minh Thuận Nam Tiến sĩ Tâm lý học 7720701 Y tế công cộng
251 Lê Minh Trí Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
252 Lê Minh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Mắt 7720101 Y khoa
253 Lê Ngọc Diệp Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Da liễu 7720101 Y khoa
254 Lê Ngọc Quyên Nữ Tiến sĩ Chấn thương chỉnh
hình và tạo hình 7720101 Y khoa
255 Lê Ngọc Quỳnh Nữ Thạc sĩ Dược - Bào chế 7720101 Y khoa
256 Lê Ngọc Tú Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
257 Lê Ngọc Tuyết Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
258 Lê Nguyễn Bảo Khánh Nữ Tiến sĩ Hoá Học 7720201 Dược học
259 Lê Nguyễn Nguyệt Minh Nữ Thạc sĩ Công nghệ dược
phẩm và Bào chế 7720201 Dược học
260 Lê Nguyễn Thụy Phương Nữ Đại học BS Y Khoa 7720101 Y khoa
261 Lê Nguyễn Uyên Chi Nữ Tiến sĩ Tai - Tai thần kinh 7720101 Y khoa
262 Lê Nguyễn Uyên Chi Nữ Tiến sĩ Y học phân tử x
263 Lê Nguyễn Xuân Điền Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
264 Lê Nguyễn Yên Nam Đại học Ngoại nhi 7720101 Y khoa
265 Lê Nữ Thanh Uyên Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
266 Lê Phạm Ngọc Hà Nữ Tiến sĩ Khoa học đời sống -
Dược thần kinh 7720101 Y khoa
267 Lê Phạm Thu Hà Nữ Tiến sĩ Khoa học cuộc sống 7720101 Y khoa
268 Lê Phước Truyền Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
269 Lê Phượng Liên Nữ Thạc sĩ Toán ứng dụng x
270 Lê Quan Anh Tuấn Nam Chuyên khoa
cấp I Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng
271 Lê Quan Nghiệm Nam Giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
272 Lê Quang Khang Nam Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa
273 Lê Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Y học chức năng 7720101 Y khoa
274 Lê Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Y học chức năng -
Sinh lý học 7720502
Kỹ thuật phục hình
răng
275 Lê Tấn Sơn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phẫu thuật đại cương 7720101 Y khoa
276 Lê Thái Vân Thanh Nữ Tiến sĩ Da Liễu 7720101 Y khoa
277 Lê Thanh Toàn Nam Tiến sĩ y học 7720101 Y khoa
278 Lê Thanh Vân Nữ Thạc sĩ
Khoa học phục hồi và
VLTL các rối loạn về
mặt cơ xương
7720603 Kỹ thuật phục hồi
chức năng
279 Lê Thị Ánh Phúc Nhi Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
280 Lê Thị Cẩm Thu Nữ Thạc sĩ Giáo dục họcĐiều
dưỡng 7720301 Điều dưỡng
281 Lê Thị Diễm Trinh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng, Y học
dự phòng 7720701 Y tế công cộng
282 Lê Thị Hoàn Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
283 Lê Thị Hồng Vân Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
284 Lê Thị Khánh Phương Nữ Thạc sĩ Công nghệ Sinh học 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
285 Lê Thị Kim Chi Nữ Chuyên khoa
cấp I Nội TQ 7720501 Răng - Hàm - Mặt
286 Lê Thị Kim Phấn Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
287 Lê Thị Lan Hương Nữ Thạc sĩ Y học - Y học cổ
truyền 7720115 Y học cổ truyền
288 Lê Thị Lan Phương Nữ Thạc sĩ Dược học - Dược lý &
Dược lâm sàng 7720115 Y học cổ truyền
289 Lê Thị Lệ Uyên Nữ Thạc sĩ Hóa sinh x
290 Lê Thị Mai Dung Nữ Thạc sĩ Hóa sinh 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
291 Lê Thị Minh Huyền Nữ Thạc sĩ Vật lý-Quang học x
292 Lê Thị Minh Tâm Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
293 Lê Thị Mỹ Ngọc Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Kỹ thuật 7720301 Điều dưỡng
294 Lê Thị Mỹ Trinh Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
295 Lê Thị Ngọc Hằng Nữ Thạc sĩ Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa
296 Lê Thị Ngọc Tuyết Nữ Chuyên khoa
cấp I Phục hồi chức năng 7720603
Kỹ thuật phục hồi
chức năng
297 Lê Thị Quỳnh Nhi Nữ Đại học Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng
298 Lê Thị Thanh Phương Nữ Thạc sĩ Lịch sử Đảng cộng
sản VN x
299 Lê Thị Thanh Thảo Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
300 Lê Thị Thu Vân Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
301 Lê Thị Thúy Hằng Nữ Thạc sĩ Truyền nhiễm và các
bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa
302 Lê Thị Xinh Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét Nghiệm
Y học 7720601
Kỹ thuật xét
nghiệm y học
303 Lê Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
304 Lê Thượng Vũ Nam Tiến sĩ Nội hô hấp 7720101 Y khoa
305 Lê Thụy Minh An Nữ Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
306 Lê Tiến Đạt Nam Thạc sĩ Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng
307 Lê Trần Minh Sử Nam Chuyên khoa
cấp I Ngoại thần kinh 7720110 Y học dự phòng
308 Lê Trung Nam Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
309 Lê Tuấn Anh Nam Đại học Bào chế - CN sản xuất
Dược phẩm 7720201 Dược học
310 Lê Văn Cường Nam Giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu 7720101 Y khoa
311 Lê Văn Quang Nam Phó giáo sư Tiến sĩ y học 7720101 Y khoa
312 Lê Văn Tuấn Nam Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
313 Lê Viết Cẩn Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
314 Lê Viết Thắng Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
315 Lê Vĩnh Bảo Nam Thạc sĩ Công nghệ dược
phẩm và Bào chế 7720201 Dược học
316 Lê Xuân Trường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
317 Lê Xuân Trường Nam Thạc sĩ CN Dược phẩm và
Bào chế 7720201 Dược học
318 Liêu Ngọc Liên Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
319 Lữ Lam Thiên Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
320 Lữ Minh Lộc Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
321 Lữ Nguyễn Bảo Ngọc Nữ Đại học CN sinh học x
322 Lư Tuấn Nghĩa Nam Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Pháp
như ngoại ngữ x
323 Lương Hữu Đăng Nam Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
324 Lương Khánh Duy Nam Thạc sĩ Tài chính và Thương
Mại quốc tế 7720701 Y tế công cộng
325 Lương Văn Hoan Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
326 Lưu Ngọc Mai Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
327 Lưu Xuân Tình Nam Thạc sĩ Kỹ thuật 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
328 Lý Chung Huy Nữ Thạc sĩ Y học 7720115 Y học cổ truyền
329 Lý Hữu Tuấn Nam Thạc sĩ Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng
330 Lý Khánh Vân Nữ Thạc sĩ Y học chức năng -
Sinh lý học 7720101 Y khoa
331 Lý Văn Xuân Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vi sinh 7720101 Y khoa
332 Lý Xuân Quang Nam Tiến sĩ Tai-Mũi-Họng 7720101 Y khoa
333 Mã Chí Thành Nam Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học
334 Mã Tùng Phát Nam Thạc sĩ Nội tiết 7720501 Răng - Hàm - Mặt
335 Mai Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
336 Mai Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Triết học 7720101 Y khoa
337 Mai Lê Hòa Nam Thạc sĩ Nội - Thận 7720101 Y khoa
338 Mai Phương Thảo Nữ Tiến sĩ Y sinh học 7720101 Y khoa
339 Mai Thành Tấn Nam Thạc sĩ Công nghệ dược và
bào chế thuốc 7720201 Dược học
340 Mai Thị Bạch Tiêu Nữ Thạc sĩ Khoa học hình ảnh và
X quang y học 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
341 Mai Thị Hay Nữ Đại học Cử nhân Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
342 Mai Thị Hiền Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
343 Mai Thị Phúc Nữ Thạc sĩ Vật lý trị liệu - Phục
hồi chức năng 7720101 Y khoa
344 Mai Thị Thanh Thúy Nữ Thạc sĩ dịch vụ y tế - Y tế
công cộng 7720701 Y tế công cộng
345 Mai Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
346 Ngô Bích Tuyền Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Y học 7720101 Y khoa
347 Ngô Đồng Khanh Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
348 Ngô Kiến Đức Nam Tiến sĩ
Dược học - Kiểm
nghiệm thuốc và độc
chất
7720201 Dược học
349 Ngô Minh Triết Nam Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
350 Ngô Nguyễn Hải Thanh Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
351 Ngô Nguyễn Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa
352 Ngô Quốc Đạt Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu bệnh 7720101 Y khoa
353 Ngô Thanh Bình Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Lao và bệnh phổi 7720101 Y khoa
354 Ngô Thị Bình Lụa Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
355 Ngô Thị Hải Lý Nữ Thạc sĩ Hộ sinh 7720301 Điều dưỡng
356 Ngô Thị Kim Oanh Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
357 Ngô Thị Quỳnh Lan Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
358 Ngô Thị Thanh Diệp Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa dược, dược liệu 7720201 Dược học
359 Ngô Thị Thanh Thủy Nữ Chuyên khoa
cấp I Nhi 7720110 Y học dự phòng
360 Ngô Thị Tuyết Hạnh Nữ Tiến sĩ Giải phẫu bệnh và
Pháp y 7720502
Kỹ thuật phục hình
răng
361 Ngô Tích Linh Nam Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
362 Ngô Uyên Châu Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
363 Ngô Viết Nhuận Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh
hình 7720101 Y khoa
364 Ngô Vinh Quang Nam Thạc sĩ
Vật lý hạt nhân
nguyên tử và năng
lượng cao
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
365 Ngô Xuân Thái Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại tiết niệu 7720101 Y khoa
366 Nguyễn An Nghĩa Nam Tiến sĩ Ngoại di truyền - thần
kinh 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
367 Nguyễn Anh Khoa Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
368 Nguyễn Anh Thư Nữ Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa
369 Nguyễn Anh Thư Nữ Đại học Kỹ thuật phục hình
răng 7720502
Kỹ thuật phục hình
răng
370 Nguyễn Anh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y tế Quốc tế 7720101 Y khoa
371 Nguyễn Anh Vũ Nam Tiến sĩ Toán x
372 Nguyễn Bá Hiền Nam Chuyên khoa
cấp I Răng trẻ em 7720101 Y khoa
373 Nguyễn Bá Thắng Nam Tiến sĩ Thần Kinh 7720101 Y khoa
374 Nguyễn Bích Vân Nữ Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
375 Nguyễn Bình Thư Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
376 Nguyễn Chế Linh Nam Thạc sĩ
Vật lý nguyên tử, hạt
nhân và năng lượng
cao
7720101 Y khoa
377 Nguyễn Chí Thanh Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
378 Nguyễn Công Kiệt Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Mắt 7720101 Y khoa
379 Nguyễn Công Phi Nam Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
380 Nguyễn Đại Thức Nam Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm y
học 7720301 Điều dưỡng
381 Nguyễn Đăng Dung Nữ Thạc sĩ Tâm lý lâm sàng và
tâm lý y khoa 7720701 Y tế công cộng
382 Nguyễn Đăng Phước Hiền Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
383 Nguyễn Đào Thiên Ân Nữ Thạc sĩ
Khoa học về sức khỏe
Nghề nghiệp và Vệ
sinh môi trường
7720701 Y tế công cộng
384 Nguyễn Đạo Thuấn Nam Tiến sĩ Ngoại thận và Tiết
niệu 7720101 Y khoa
385 Nguyễn Đinh Quốc Anh Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
386 Nguyễn Đỗ Lâm Điền Nữ Đại học Dược 7720201 Dược học
387 Nguyễn Đỗ Nguyên Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học 7720701 Y tế công cộng
388 Nguyễn Đỗ Thùy Giang Nữ Chuyên khoa
cấp I Ung Thư Học 7720101 Y khoa
389 Nguyễn Đông Phương Tiên Nữ Thạc sĩ Giảng dạy Anh văn x
390 Nguyễn Đức Hạnh Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
391 Nguyễn Đức Khánh Nam Thạc sĩ Y học 7720101 Y khoa
392 Nguyễn Đức Sinh Nam Đại học Vật lý trị liệu 7720603 Kỹ thuật phục hồi
chức năng
393 Nguyễn Đức Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học tự nhiên 7720201 Dược học
394 Nguyễn Đức Tùng Nam Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
395 Nguyễn Duy Hoàng Minh
Tâm Nam Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
396 Nguyễn Duy Phong Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học và các
bệnh truyền nhiễm 7720115 Y học cổ truyền
397 Nguyễn Duy Phú Nam Đại học Kỹ thuật hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
398 Nguyễn Hiền Minh Nữ Thạc sĩ Y học chức năng -
Sinh lý học 7720101 Y khoa
399 Nguyễn Hồ Lam Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
400 Nguyễn Hồ Phương Liên Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
401 Nguyễn Hồ Quỳnh Anh Nữ Tiến sĩ Răng Hàm Mặt, Khoa
học Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt
402 Nguyễn Hoài Phong Nam Thạc sĩ Nhi 7720101 Y khoa
403 Nguyễn Hoàng Anh Nam Chuyên khoa
cấp I Tổ chức y tế 7720401 Dinh dưỡng
404 Nguyễn Hoàng Bắc Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại 7720101 Y khoa
405 Nguyễn Hoàng Định Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại Lồng ngực 7720101 Y khoa
406 Nguyễn Hoàng Như Ý Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
407 Nguyễn Hoàng Phúc Nam Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa
408 Nguyễn Hoàng Quý Nam Tiến sĩ Ung bướu 7720101 Y khoa
409 Nguyễn Hoàng Tâm Nam Chuyên khoa
cấp I Nhi khoa 7720110 Y học dự phòng
410 Nguyễn Hoàng Tuyết Minh Nữ Tiến sĩ Khoa học Sức khỏe, Y
học và KH đời sống 7720601
Kỹ thuật xét
nghiệm y học
411 Nguyễn Hoàng Vũ Nam Thạc sĩ Khoa học hình ảnh và
X quang y học 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
412 Nguyễn Hoàng Vũ Nam Tiến sĩ Giải phẫu người 7720101 Y khoa
413 Nguyễn Hồng Châu Nam Thạc sĩ Sản 7720101 Y khoa
414 Nguyễn Hồng Hoa Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
415 Nguyễn Hồng Hoa Nữ Tiến sĩ Sản khoa 7720101 Y khoa
416 Nguyễn Hồng Lập Nam Thạc sĩ Thạc sĩ y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
417 Nguyễn Hồng Sơn Nam Thạc sĩ Y học - Ngoại khoa 7720101 Y khoa
418 Nguyễn Hồng Thiên Thanh Nữ Thạc sĩ Kiểm nghiệm thuốc
và độc chất 7720201 Dược học
419 Nguyễn Hưng Hòa Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7720301 Điều dưỡng
420 Nguyễn Hưng Thịnh Nam Đại học KT hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
421 Nguyễn Hương Thảo Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược lâm sàng 7720603 Kỹ thuật phục hồi
chức năng
422 Nguyễn Hữu Đức Minh Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
423 Nguyễn Hữu Dũng Nam Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
424 Nguyễn Hữu Lạc Thủy Nữ Tiến sĩ Kiểm nghiệm thuốc 7720201 Dược học
425 Nguyễn Hữu Nam Nam Đại học Dược 7720201 Dược học
426 Nguyễn Hữu Phúc Nam Tiến sĩ Ung Thư 7720101 Y khoa
427 Nguyễn Hữu Thịnh Nam Tiến sĩ Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng
428 Nguyễn Hữu Trung Nam Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
429 Nguyễn Huy Bằng Nam Tiến sĩ Y Khoa và Kỹ thuật Y
sinh 7720101 Y khoa
430 Nguyễn Huy Luân Nam Tiến sĩ Nhi - Hồi sức 7720101 Y khoa
431 Nguyễn Khánh Việt Nam Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa
432 Nguyễn Kim Trung Nam Thạc sĩ Thạc sĩ y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
433 Nguyễn Lâm Vương Nam Thạc sĩ Ngoại lồng ngực -
Tim mạch 7720701 Y tế công cộng
434 Nguyễn Lê Trà Mi Nữ Chuyên khoa
cấp I Da Liễu 7720603
Kỹ thuật phục hồi
chức năng
435 Nguyễn Lê Trung Hiếu Nam Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
436 Nguyễn Lê Việt Hùng Nam Thạc sĩ Y học - Y học cổ
truyền 7720115 Y học cổ truyền
437 Nguyễn Lê Vũ Nam Thạc sĩ Hóa vô cơ x
438 Nguyễn Mai Bảo Thy Nữ Thạc sĩ Vật liệu và linh kiện
nano x
439 Nguyễn Mai Ngọc Đoan Nữ Đại học Phục hồi chức năng 7720603 Kỹ thuật phục hồi
chức năng
440 Nguyễn Mẹo Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
441 Nguyễn Minh Anh Nam Tiến sĩ Ngoại thần kinh - sọ
não 7720101 Y khoa
442 Nguyễn Minh Đức Nam Thạc sĩ Lão khoa 7720701 Y tế công cộng
443 Nguyễn Minh Kỳ Nam Thạc sĩ Y Học hình thái (Giải
phẫu học) 7720101 Y khoa
444 Nguyễn Minh Phúc Nữ Thạc sĩ Dược lý - Dược lâm
sàng 7720101 Y khoa
445 Nguyễn Minh Sang Nam Đại học Cử nhân Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng
446 Nguyễn Minh Thái Nam Thạc sĩ Công nghệ dược
phẩm và Bào chế 7720201 Dược học
447 Nguyễn Ngọc Bích Nữ Thạc sĩ Dinh dưỡng, Y học dự
phòng 7720701 Y tế công cộng
448 Nguyễn Ngọc Chương Nam Thạc sĩ Dược học 7720115 Y học cổ truyền
449 Nguyễn Ngọc Hà Nam Thạc sĩ Ngoại - Tiết niệu 7720101 Y khoa
450 Nguyễn Ngọc Hoành Mỹ
Tiên Nữ Thạc sĩ Lão khoa 7720110 Y học dự phòng
451 Nguyễn Ngọc Khôi Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học tự nhiên 7720201 Dược học
452 Nguyễn Ngọc Lâm Nam Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm
Y học 7720301 Điều dưỡng
453 Nguyễn Ngọc Lân Nam Thạc sĩ Vi sinh 7720101 Y khoa
454 Nguyễn Ngọc Lan Anh Nữ Thạc sĩ Nội TQ 7720501 Răng - Hàm - Mặt
455 Nguyễn Ngọc Minh Nữ Thạc sĩ
Khoa học Y sinh -
bệnh truyền nhiễm và
nhiệt đới
7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
456 Nguyễn Ngọc Minh Nam Đại học Cử nhân Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng
457 Nguyễn Ngọc Thái Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
458 Nguyễn Ngọc Thanh Vân Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
459 Nguyễn Ngọc Thương Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720110 Y học dự phòng
460 Nguyễn Ngọc Tú Nam Thạc sĩ Y học Biển 7720101 Y khoa
461 Nguyễn Nhật Minh Thư Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm
Y học 7720301 Điều dưỡng
462 Nguyễn Nhật Quỳnh Nữ Thạc sĩ Nội TQ 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
463 Nguyễn Như Hồ Nữ Tiến sĩ Y khoa 7720115 Y học cổ truyền
464 Nguyễn Như Vinh Nam Tiến sĩ Lao 7720101 Y khoa
465 Nguyễn Phạm Nhật Tuyền Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
466 Nguyễn Phạm Trung Hiếu Nam Tiến sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
467 Nguyễn Phan Minh Nhật Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
468 Nguyễn Phát Đạt Nam Thạc sĩ Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng
469 Nguyễn Phú Thiện Nam Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa
470 Nguyễn Phúc Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7720101 Y khoa
471 Nguyễn Phúc Minh Nam Chuyên khoa
cấp I Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng
472 Nguyễn Phước Vĩnh Nam Thạc sĩ Giải phẫu học 7720101 Y khoa
473 Nguyễn Phương Dung Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720115 Y học cổ truyền
474 Nguyễn Phương Nam Nam Thạc sĩ Thạc sĩ Y học Tin học x
475 Nguyễn Quang Thái Dương Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
(QT Bệnh viện) 7720101 Y khoa
476 Nguyễn Quang Trung Nam Thạc sĩ Truyền nhiễm và các
bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa
477 Nguyễn Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Ung bướu 7720101 Y khoa
478 Nguyễn Quốc Hoà Nam Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
479 Nguyễn Quốc Thái Nam Tiến sĩ Hóa sinh 7720201 Dược học
480 Nguyễn Quốc Thành Nam Thạc sĩ Huyết học 7720701 Y tế công cộng
481 Nguyễn Quốc Vinh Nam Tiến sĩ Ung bướu 7720101 Y khoa
482 Nguyễn Quý Tỷ Dao Nữ Chuyên khoa
cấp I Nhi khoa 7720110 Y học dự phòng
483 Nguyễn Sào Trung Nam Giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu bệnh 7720101 Y khoa
484 Nguyễn Sơn Lâm Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
485 Nguyễn Song Chí Trung Nam Thạc sĩ Tâm thần 7720101 Y khoa
486 Nguyễn Tạ Quyết Nam Thạc sĩ Ngoại tổng quát 7720101 Y khoa
487 Nguyễn Tấn Bảo Ân Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh
hình 7720101 Y khoa
488 Nguyễn Tấn Cường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại 7720101 Y khoa
489 Nguyễn Tấn Thành Nam Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
490 Nguyễn Tất Thắng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Da liễu 7720101 Y khoa
491 Nguyễn Thái Dương Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
492 Nguyễn Thái Linh Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
493 Nguyễn Thái Phượng Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
494 Nguyễn Thái Sơn Nam Thạc sĩ Nhi 7720101 Y khoa
495 Nguyễn Thái Sơn Nam Đại học BS Y Khoa 7720101 Y khoa
496 Nguyễn Thanh Bảo Nam Giáo sư Tiến sĩ Vi sinh 7720101 Y khoa
497 Nguyễn Thanh Duy Nam Thạc sĩ Phục hồi chức năng
lâm sàng 7720603
Kỹ thuật phục hồi
chức năng
498 Nguyễn Thanh Hà Nam Đại học Triết học x
499 Nguyễn Thanh Huân Nam Tiến sĩ Tim mạch 7720101 Y khoa
500 Nguyễn Thanh Liêm Nam Thạc sĩ Vi sinh - Ký sinh 7720101 Y khoa
501 Nguyễn Thành Luân Nam Thạc sĩ Kinh tế y tế và Quản
lý y tế 7720701 Y tế công cộng
502 Nguyễn Thanh Minh Nam Thạc sĩ Da Liễu 7720101 Y khoa
503 Nguyễn Thành Nhân Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh
hình 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
504 Nguyễn Thanh Phong Nam Thạc sĩ Tiếng Anh x
505 Nguyễn Thành Triết Nam Tiến sĩ Khoa học tự nhiên -
ngành Dược 7720115 Y học cổ truyền
506 Nguyễn Thành Trung Nam Tiến sĩ Hóa học hữu cơ x
507 Nguyễn Thành Tuân Nam Thạc sĩ Tiết niệu 7720101 Y khoa
508 Nguyễn Thanh Tuyền Nữ Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
509 Nguyễn Thanh Vy Nữ Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720701 Y tế công cộng
510 Nguyễn Thanh Xuân Nữ Chuyên khoa
cấp II Tổ chức Quản lý y tế 7720301 Điều dưỡng
511 Nguyễn Thảo Quyên Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
512 Nguyễn Thế Hùng Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
513 Nguyễn Thế Quyền Nam Thạc sĩ Lão khoa 7720101 Y khoa
514 Nguyễn Thị Anh Đào Nữ Thạc sĩ Bác sĩ Y học cổ
truyền 7720115 Y học cổ truyền
515 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
516 Nguyễn Thị Băng Sương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa sinh 7720101 Y khoa
517 Nguyễn Thị Bảo Hiếu Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7720301 Điều dưỡng
518 Nguyễn Thị Bảo Ngọc Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
519 Nguyễn Thị Bích Lý Nữ Tiến sĩ Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt
520 Nguyễn Thị Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
521 Nguyễn Thị Bích Quy Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
522 Nguyễn Thị Bích Thủy Nữ Tiến sĩ Triết học x
523 Nguyễn Thị Bích Uyên Nữ Thạc sĩ Ngoại khoa 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
524 Nguyễn Thị Bích Vân Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7720101 Y khoa
525 Nguyễn Thị Cẩm Hường Nữ Tiến sĩ Truyền nhiễm và các
bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa
526 Nguyễn Thị Diễm Ngọc Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
527 Nguyễn Thị Hải Liên Nữ Thạc sĩ CN. Vật lý trị
liệuQuản lý BV 7720101 Y khoa
528 Nguyễn Thị Hải Yến Nữ Tiến sĩ Sức khỏe Cộng đồng 7720201 Dược học
529 Nguyễn Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
530 Nguyễn Thị Hoài Thu Nữ Tiến sĩ Hóa học x
531 Nguyễn Thị Hoàn Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
532 Nguyễn Thị Hoàng Phụng Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng
533 Nguyễn Thị Hồng Nữ Đại học Kỹ thuật Phục hình
răng 7720502
Kỹ thuật phục hình
răng
534 Nguyễn Thị Hồng Chuyên Nữ Tiến sĩ Da liễu 7720101 Y khoa
535 Nguyễn Thị Hồng Loan Nữ Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
536 Nguyễn Thị Hồng Nhung Nữ Tiến sĩ Sinh học x
537 Nguyễn Thị Hướng Dương Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
538 Nguyễn Thị Hương Giang Nữ Thạc sĩ Công nghệ dược
phẩm và Bào chế 7720201 Dược học
539 Nguyễn Thị Hương Xuân Nữ Chuyên khoa
cấp I BS Y Khoa 7720101 Y khoa
540 Nguyễn Thị Kiều Oanh Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
541 Nguyễn Thị Kiều Thơ Nữ Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
542 Nguyễn Thị Kim Anh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
543 Nguyễn Thị Kim Cúc Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng
544 Nguyễn Thị Kim Oanh Nữ Đại học Điều dưỡng đa khoa 7720301 Điều dưỡng
545 Nguyễn Thị Kim Thoa Nữ Thạc sĩ Thần Kinh 7720101 Y khoa
546 Nguyễn Thị Liên Chi Nữ Chuyên khoa
cấp I Nhi khoa 7720110 Y học dự phòng
547 Nguyễn Thị Mai Anh Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
548 Nguyễn Thị Mai Hoàng Nữ Thạc sĩ Sinh lý và khoa học
thần kinh 7720201 Dược học
549 Nguyễn Thị Mai Hương Nữ Thạc sĩ Hoá hữu cơ x
550 Nguyễn Thị Mai Lan Nữ Thạc sĩ Nhi 7720101 Y khoa
551 Nguyễn Thị Minh Hiền Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
552 Nguyễn Thị Minh Phương Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
553 Nguyễn Thị Minh Thuận Nữ Tiến sĩ Khoa học y sinh và
dược học 7720201 Dược học
554 Nguyễn Thị Minh Trang Nữ Tiến sĩ Khoa học y tế 7720701 Y tế công cộng
555 Nguyễn Thị Minh Trang Nữ Đại học Bác sỹ đa khoa 7720101 Y khoa
556 Nguyễn Thị Mộng Dung Nữ Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
557 Nguyễn Thị Mộng Hồng Nữ Chuyên khoa Nhi 7720110 Y học dự phòng
cấp I
558 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Nữ Thạc sĩ Giáo dục Y học 7720101 Y khoa
559 Nguyễn Thị Mỹ Hiền Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng
560 Nguyễn Thị Mỹ Lâm Nữ Đại học Kỹ thuật Hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
561 Nguyễn Thị Ngọc Chi Nữ Thạc sĩ Dược học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
562 Nguyễn Thị Ngọc Đào Nữ Thạc sĩ Gây mê Hồi sức 7720701 Y tế công cộng
563 Nguyễn Thị Ngọc Dung Nữ Tiến sĩ Tính phức tạp của vật
thể sống 7720201 Dược học
564 Nguyễn Thị Ngọc Hương Nữ Thạc sĩ Sinh lý thực vật 7720201 Dược học
565 Nguyễn Thị Ngọc Phương Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
566 Nguyễn Thị Ngọc Thương Nữ Thạc sĩ Lao 7720101 Y khoa
567 Nguyễn Thị Ngọc Thủy Nữ Thạc sĩ Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa
568 Nguyễn Thị Ngọc Trúc Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
569 Nguyễn Thị Nguyệt Ánh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
570 Nguyễn Thị Nhã Đoan Nữ Thạc sĩ Nội tổng quát 7720501 Răng - Hàm - Mặt
571 Nguyễn Thị Nhẫn Nữ Thạc sĩ Khoa học Điều
Dưỡng 7720301 Điều dưỡng
572 Nguyễn Thị Như Hoa Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa XHKH x
573 Nguyễn Thị Như Thủy Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
574 Nguyễn Thị Phi Khanh Nữ Đại học Hộ sinh 7720301 Điều dưỡng
575 Nguyễn Thi Phú Nam Thạc sĩ Tâm thần 7720101 Y khoa
576 Nguyễn Thị Phương Dung Nữ Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa
577 Nguyễn Thị Phương Lan Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
578 Nguyễn Thị Phương Loan Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa
579 Nguyễn Thị Phương Thùy Nữ Thạc sĩ Dược lý - Dược lâm
sàng 7720115 Y học cổ truyền
580 Nguyễn Thị Quỳnh Nga Nữ Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
581 Nguyễn Thị Sơn Nữ Tiến sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
582 Nguyễn Thị Thanh Tâm Nữ Tiến sĩ Khoa học Nha và Y 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
583 Nguyễn Thị Thanh Trúc Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm y
học 7720301 Điều dưỡng
584 Nguyễn Thị Thanh Trúc Nữ Thạc sĩ Dân số 7720701 Y tế công cộng
585 Nguyễn Thị Thoại An Nữ Thạc sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
586 Nguyễn Thị Thư Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
587 Nguyễn Thị Thu Ba Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Lao và bệnh phổi 7720101 Y khoa
588 Nguyễn Thị Thu Cúc Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
589 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
590 Nguyễn Thị Thu Tâm Nữ Chuyên khoa
cấp I Nhãn khoa 7720110 Y học dự phòng
591 Nguyễn Thị Thu Thủy Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
592 Nguyễn Thị Thu Thủy Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
593 Nguyễn Thị Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa
594 Nguyễn Thị Tố Quyên Nữ Thạc sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720101 Y khoa
595 Nguyễn Thị Trúc Anh Nữ Thạc sĩ Y sinh học phân tử 7720301 Điều dưỡng
596 Nguyễn Thị Trúc Linh Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Y học - Ngoại
khoa 7720101 Y khoa
597 Nguyễn Thị Tường Vân Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét Nghiệm 7720301 Điều dưỡng
Y học
598 Nguyễn Thị Tuyết Trinh Nữ Thạc sĩ Khoa học - Hóa hữu
cơ x
599 Nguyễn Thị Vân Nữ Thạc sĩ Triết học x
600 Nguyễn Thị Việt Hương Nữ Thạc sĩ Hóa sinh x
601 Nguyễn Thiện Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720101 Y khoa
602 Nguyễn Thu Thủy Nữ Tiến sĩ Sinh học miệng 7720501 Răng - Hàm - Mặt
603 Nguyễn Thu Tịnh Nam Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa
604 Nguyễn Thụy Minh Thư Nữ Chuyên khoa
cấp I Nhi khoa 7720110 Y học dự phòng
605 Nguyễn Thùy Vân Thảo Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
606 Nguyễn Thụy Việt Phương Nữ Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
607 Nguyễn Trần Tố Trân Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
608 Nguyễn Trần Tuyết Trinh Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
609 Nguyễn Trúc Dung Nữ Thạc sĩ Nội tiết 7720101 Y khoa
610 Nguyễn Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Khoa học y sinh - Giải
phẫu học 7720101 Y khoa
611 Nguyễn Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh
hình 7720603
Kỹ thuật phục hồi
chức năng
612 Nguyễn Trung Tín Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa
613 Nguyễn Trương Đức
Hoàng Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
614 Nguyễn Trường Duy Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
615 Nguyễn Trường Kỳ Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
616 Nguyễn Trương Minh Thế Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
617 Nguyễn Tú Anh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
618 Nguyễn Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
619 Nguyễn Tuấn Dũng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720110 Y học dự phòng
620 Nguyễn Văn (Nguyễn
Hoài) Nam Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại đại cương 7720101 Y khoa
621 Nguyễn Văn Chinh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Gây mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng
622 Nguyễn Văn Đàn Nam Thạc sĩ Y học - YHCT 7720115 Y học cổ truyền
623 Nguyễn Văn Hải Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phẫu thuật đại cương 7720101 Y khoa
624 Nguyễn Văn Hảo Nam Tiến sĩ Nhiễm 7720101 Y khoa
625 Nguyễn Văn Kính Nam Thạc sĩ
Thống kê học - dịch tễ
học và PP Y tế công
cộng
7720701 Y tế công cộng
626 Nguyễn Văn Lân Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
627 Nguyễn Văn Phùng Nam Tiến sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
628 Nguyễn Văn Sĩ Nam Tiến sĩ Y khoa - Tim mạch 7720101 Y khoa
629 Nguyễn Văn Tân Nam Tiến sĩ Nội tim mạch 7720101 Y khoa
630 Nguyễn Văn Tập Nam Giáo sư Tiến sĩ Vệ sinh xã hội học -
Tổ chức y tế 7720701 Y tế công cộng
631 Nguyễn Văn Thắng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Giải phẫu bệnh 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
632 Nguyễn Văn Thọ Nam Tiến sĩ Nội hô hấp 7720101 Y khoa
633 Nguyễn Văn Trí Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
634 Nguyễn Văn Trung Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
635 Nguyễn Vân Yến Nhi Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
636 Nguyễn Viết Ngọc Nam Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
637 Nguyễn Việt Thành Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
638 Nguyễn Vinh Anh Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
639 Nguyễn Võ Vĩnh Lộc Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
640 Nguyễn Vũ Giang Bắc Nữ Thạc sĩ
Dược học - Công
nghệ dược phẩm và
Bào chế
7720201 Dược học
641 Nguyễn Vũ Hà Phúc Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
642 Nguyễn Vũ Minh Thi Nữ Đại học KTV Phục hình răng 7720501 Răng - Hàm - Mặt
643 Nguyễn Vũ Thị Kim Liên Nữ Đại học Phục hồi chức năng 7720603 Kỹ thuật phục hồi
chức năng
644 Nguyễn Vũ Thiện Nam Tiến sĩ Giải phẫu bệnh 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
645 Nguyễn Vũ Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y khoa 7720101 Y khoa
646 Nguyễn Vũ Vân Anh Nữ Thạc sĩ
Khoa học chăm sóc
sức khỏe răng miệng -
Kỹ thuật phục hình
răng
7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
647 Nguyễn Vy Vân Thảo Ngân Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng
648 Nguyễn Xuân Lành Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
649 Nguyễn Xuân Tuấn Anh Nam Thạc sĩ Nội - Thận 7720101 Y khoa
650 Phạm Anh Tuấn Nam Tiến sĩ Ngoại thần kinh - sọ
não 7720101 Y khoa
651 Phạm Diễm Thu Nữ Thạc sĩ Dược 7720201 Dược học
652 Phạm Diệp Thùy Dương Nữ Tiến sĩ Nhi - Sơ sinh 7720101 Y khoa
653 Phạm Đình Anh Thy Nữ Thạc sĩ Anh văn x
654 Phạm Đình Duy Nam Tiến sĩ
Công nghệ bào chế
dược phẩm và sinh
dược học
7720201 Dược học
655 Phạm Đình Luyến Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
656 Phạm Đình Ngân Thanh Nữ Chuyên khoa
cấp I Phục hồi chức năng 7720603
Kỹ thuật phục hồi
chức năng
657 Phạm Đông Phương Nam Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
658 Phạm Hòa Bình Nam Thạc sĩ Lão khoa 7720101 Y khoa
659 Phạm Hồng Minh Nữ Thạc sĩ Ung Thư Học 7720101 Y khoa
660 Phạm Hồng Phú Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
661 Phạm Hùng Cường Nam Thạc sĩ Sản phụ Khoa 7720101 Y khoa
662 Phạm Hùng Cường Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ung thư 7720101 Y khoa
663 Phạm Hữu Thông Nam Thạc sĩ Y học - Ngoại tổng
quát 7720101 Y khoa
664 Phạm Hữu Vàng Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
665 Phạm Huy Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
666 Phạm Huy Kiến Tài Nam Tiến sĩ
Giảm gánh nặng của
bệnh không lây
nhiễm. Y học cổ
truyền
7720115 Y học cổ truyền
667 Phạm Kiên Hữu Nam Giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
668 Phạm Kim Oanh Nữ Thạc sĩ Nhiễm 7720101 Y khoa
669 Phạm Lê An Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
670 Phạm Lê Duy Nam Tiến sĩ Y Khoa 7720101 Y khoa
671 Phạm Long Thủy Tú Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
672 Phạm Minh Khang Nam Thạc sĩ Vật liệu và linh kiện
nano x
673 Phạm Minh Khoa Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
674 Phạm Ngọc Bích Nữ Đại học Phục hình răng 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
675 Phạm Ngọc Chất Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
676 Phạm Ngọc Hà Nữ Đại học Cử nhân Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
677 Phạm Ngọc Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
678 Phạm Ngọc Tuấn Anh Nam Tiến sĩ Hóa hữu cơ - Hóa
dược 7720201 Dược học
679 Phạm Nhật Tuấn Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
680 Phạm Như Hảo Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
681 Phạm Phan Phương
Phương Nữ Thạc sĩ
Hồi sức - Cấp cứu -
Chống độc 7720701 Y tế công cộng
682 Phạm Phương Thảo Nữ Tiến sĩ Tâm lý học 7720701 Y tế công cộng
683 Phạm Phương Trúc Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
684 Phạm Quang Nam Nam Tiến sĩ Kỹ thuật giáo dục x
685 Phạm Quang Vinh Nam Tiến sĩ Chấn thương chỉnh
hình và tạo hình 7720101 Y khoa
686 Phạm Quốc Thắng Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
687 Phạm Quỳnh Nga Nữ Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
688 Phạm Thái Bình Nam Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720301 Điều dưỡng
689 Phạm Thái Hưng Nam Tiến sĩ Chẩn đoán hình ảnh 7720115 Y học cổ truyền
690 Phạm Thanh Hoàng Nam Chuyên khoa
cấp I Sản 7720101 Y khoa
691 Phạm Thanh Nguyên Nam Đại học Xét nghiệm 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
692 Phạm Thanh Trang Nữ Thạc sĩ Kiểm nghiệm dược
phẩm và độc chất 7720201 Dược học
693 Phạm Thị Ánh Hương Nữ Thạc sĩ Giáo dục y học 7720301 Điều dưỡng
694 Phạm Thị Bích Ngần Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị,
Ngôn ngữ Anh 7720401 Dinh dưỡng
695 Phạm Thị Bình Minh Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
696 Phạm Thị Hương Loan Nữ Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
697 Phạm Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Kinh tế chính trị x
698 Phạm Thị Lan Anh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
699 Phạm Thị Lan Anh Nữ Tiến sĩ Dinh dưỡng 7720701 Y tế công cộng
700 Phạm Thị Lệ Hoa Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học 7720101 Y khoa
701 Phạm Thị Mai Huyền Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin
(Khoa học máy tính) x
702 Phạm Thị Minh Châu Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
703 Phạm Thị Minh Hồng Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa
704 Phạm Thị Phương Loan Nữ Thạc sĩ Giáo dục học x
705 Phạm Thị Phương Thanh Nữ Thạc sĩ Lão khoa 7720101 Y khoa
706 Phạm Thị Vân Như Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng
707 Phạm Thị Vân Phương Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
708 Phạm Trương Trúc Giang Nữ Đại học Xét nghiệm 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
709 Phạm Văn Khoa Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt
710 Phạm Văn Tấn Nam Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa
711 Phạm Xuân Tín Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt
712 Phan Ái Hùng Nam Tiến sĩ Khoa học răng 7720501 Răng - Hàm - Mặt
713 Phan Anh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
714 Phan Cảnh Trình Nam Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
715 Phan Chung Thùy Lynh Nữ Thạc sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa
716 Phan Đặng Anh Thư Nữ Tiến sĩ Giải phẫu bệnh và
Pháp y 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
717 Phan Đỗ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Ung Thư 7720101 Y khoa
718 Phan Hoài Phương Nam Thạc sĩ Khoa học - Kỹ thuật
hình ảnh 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
719 Phan Hữu Nguyệt Diễm Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa
720 Phan Huỳnh An Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
721 Phan Minh Trí Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa
722 Phan Ngọc Toàn Nam Thạc sĩ Giải phẫu học 7720101 Y khoa
723 Phan Nguyễn Hoàng Vân Nữ Chuyên khoa
cấp I Sản 7720101 Y khoa
724 Phan Nguyễn Thùy Linh Nữ Thạc sĩ Mắt 7720101 Y khoa
725 Phan Thanh Dũng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
726 Phan Thanh Hải Yến Nữ Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
727 Phan Thanh Xuân Nam Tiến sĩ Vệ sinh xã hội học -
Quản lý y tế 7720701 Y tế công cộng
728 Phan Thế Nguyên Nam Thạc sĩ Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng
729 Phan Thị Anh Thư Nữ Chuyên khoa
cấp I Nhãn khoa 7720110 Y học dự phòng
730 Phan Thị Hoài Yến Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Xã hội học 7720701 Y tế công cộng
731 Phan Thị Hồng Đáng Nữ Thạc sĩ Ung thư học - Xạ trị
ung thư 7720101 Y khoa
732 Phan Thị Phương Thanh Nữ Thạc sĩ Sinh học x
733 Phan Thị Thu Hường Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
734 Phan Thị Xinh Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sức khỏe Quốc tế 7720101 Y khoa
735 Phan Văn Hồ Nam Nam Tiến sĩ Hóa 7720201 Dược học
736 Phùng Nguyễn Thế Nguyên Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi - Hồi sức 7720101 Y khoa
737 Quách Thanh Lâm Nam Thạc sĩ Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
738 Quách Trọng Đức Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội tiêu hóa 7720101 Y khoa
739 Quan Anh Tiến Nam Thạc sĩ Ung thư 7720401 Dinh dưỡng
740 Suzanne Monivong Cheanh
Beaupha Nữ Tiến sĩ Nội thận - Tiết niệu 7720101 Y khoa
741 Tạ Nguyên Thảo Bình Nữ Đại học Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
742 Tạ Quang Vượng Nam Thạc sĩ Kiểm nghiệm thuốc
và độc chất 7720201 Dược học
743 Tạ Thị Kim Ngân Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
744 Tăng Hà Nam Anh Nam Tiến sĩ Chấn thương chỉnh
hình 7720101 Y khoa
745 Tăng Khánh Huy Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y học cổ
truyền 7720115 Y học cổ truyền
746 Tăng Mỹ Ngân Nữ Thạc sĩ Y học chức năng -
Sinh lý học 7720101 Y khoa
747 Thái Khắc Minh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
748 Thái Kinh Luân Nam Chuyên khoa
cấp I Niệu 7720101 Y khoa
749 Thái Thanh Trúc Nam Tiến sĩ Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng
750 Thân Hà Ngọc Thể Nữ Tiến sĩ Nội - Tim mạch 7720101 Y khoa
751 Thân Trọng Thạch Nam Chuyên khoa
cấp I Sản 7720101 Y khoa
752 Tô Gia Kiên Nam Tiến sĩ Y tế công cộng 7720401 Dinh dưỡng
753 Tô Mai Xuân Hồng Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
754 Tô Quốc Hãn Nam Đại học BS Y Khoa 7720101 Y khoa
755 Tôn Thất Hoàng Nam Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
756 Trần Anh Minh Nam Thạc sĩ Di truyền học x
757 Trần Anh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720110 Y học dự phòng
758 Trần Anh Vũ Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược - Bào chế 7720101 Y khoa
759 Trần Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720301 Điều dưỡng
760 Trần Cao Cường Nam Chuyên khoa
cấp I Nội TQ 7720501 Răng - Hàm - Mặt
761 Trần Cát Đông Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7720201 Dược học
762 Trần Công Duy Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
763 Trần Công Duy Long Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa
764 Trần Công Thắng Nam Tiến sĩ Thần Kinh 7720101 Y khoa
765 Trần Đại Cường Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
766 Trần Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Truyền nhiễm và các
bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa
767 Trần Đặng Ngọc Linh Nam Tiến sĩ Ung Thư Học 7720101 Y khoa
768 Trần Diệp Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa
769 Trần Đình Minh Huy Nam Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
770 Trần Đình Nguyên Nam Tiến sĩ Y tế quốc tế - vi sinh 7720101 Y khoa
771 Trần Đình Thanh Nam Tiến sĩ Toán x
772 Trần Đức Huy Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
773 Trần Hải Phụng Nữ Thạc sĩ Răng hàm mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
774 Trần Hồ Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
775 Trần Hòa Nam Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
776 Trần Hoàng Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
777 Trần Hoàng Ngọc Anh Nam Tiến sĩ Ngoại thần kinh - sọ
não 7720101 Y khoa
778 Trần Hồng Việt Nam Đại học Kỹ thuật hình ảnh 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
779 Trần Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
780 Trần Hương Giang Nữ Tiến sĩ Giải phẫu bệnh và
Pháp y 7720101 Y khoa
781 Trần Hữu Đức Nam Đại học Phục hồi chức năng 7720603 Kỹ thuật phục hồi
chức năng
782 Trần Kế Tổ Nam Tiến sĩ Mắt 7720101 Y khoa
783 Trần Khánh Linh Nữ Thạc sĩ Di truyền học x
784 Trần Kim Trang Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nội TQ 7720101 Y khoa
785 Trần Lệ Linh Nữ Thạc sĩ Lão khoa 7720101 Y khoa
786 Trần Lệ Thủy Nữ Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
787 Trần Lê Tuyết Châu Nữ Tiến sĩ Kỹ thuật Dược lý và
Dược phẩm Sinh học 7720201 Dược học
788 Trần Long Biên Nam Đại học Phục hồi chức năng 7720110 Y học dự phòng
789 Trần Mạnh Hùng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
790 Trần Minh Bảo Luân Nam Tiến sĩ Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa
791 Trần Minh Hoàng Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
792 Trần Minh Hoàng Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý X quang và
Chẩn đoán hình ảnh 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
793 Trần Minh Hoàng Nam Thạc sĩ Truyền nhiễm và các
bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa
794 Trần Minh Huy Nam Thạc sĩ Ngoại Thần kinh 7720101 Y khoa
795 Trần Mỹ Bình Nữ Thạc sĩ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
796 Trần Mỹ Liên Nữ Thạc sĩ Giảng dạy Tiếng Anh x
797 Trần Ngọc Châu Nam Tiến sĩ Hóa học 7720201 Dược học
798 Trần Ngọc Đăng Nam Tiến sĩ Chăm sóc sức khỏe
con người 7720701 Y tế công cộng
799 Trần Ngọc Hoàng Pháp Nam Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
800 Trần Ngọc Khắc Linh Nam Tiến sĩ Niệu khoa 7720101 Y khoa
801 Trần Ngọc Khánh Vân Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
802 Trần Ngọc Liên Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
803 Trần Ngọc Minh Nữ Thạc sĩ Hóa sinh 7720101 Y khoa
804 Trần Ngọc Sinh Nam Giáo sư Tiến sĩ Tiết niệu 7720101 Y khoa
805 Trần Ngọc Thái Hòa Nữ Chuyên khoa
cấp I Nội tổng quát 7720101 Y khoa
806 Trần Ngọc Trung Nam Thạc sĩ Gây mê hồi sức 7720101 Y khoa
807 Trần Nguyên Bình Nam Đại học Điều dưỡng 7720110 Y học dự phòng
808 Trần Nguyễn Như Uyên Nữ Thạc sĩ Nhi 7720101 Y khoa
809 Trần Nguyễn Quốc Vương Nam Tiến sĩ Khoa học sự sống 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
810 Trần Nhật Huy Nam Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
811 Trần Nhật Quang Nam Thạc sĩ Kinh tế y tế và Quản
lý y tế 7720701 Y tế công cộng
812 Trần Nhật Thăng Nam Tiến sĩ
Sinh học phân tử,
Dược lý học và Điều
trị
7720101 Y khoa
813 Trần Phi Hoàng Yến Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược lý - thần kinh 7720201 Dược học
814 Trần Phiên Nam Tiến sĩ Kinh tế x
815 Trần Phùng Dũng Tiến Nam Tiến sĩ Y học - Ngoại tiêu
hóa 7720101 Y khoa
816 Trần Quang Đại Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
817 Trần Quang Khánh Nam Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
818 Trần Quang Nam Nam Tiến sĩ Nội - Nội tiết 7720101 Y khoa
819 Trần Quang Trung Nam Thạc sĩ Giáo dục Y học 7720101 Y khoa
820 Trần Quốc Lãm Nam Đại học Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
821 Trần Quốc Thanh Nam Thạc sĩ Dược - Bào chế 7720201 Dược học
822 Trần Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Ngoại thần kinh 7720110 Y học dự phòng
823 Trần Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Huyết học 7720101 Y khoa
824 Trần Thành Đạo Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
825 Trần Thanh Duy Linh Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
826 Trần Thanh Hùng Nam Thạc sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
827 Trần Thanh Nhãn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
828 Trần Thanh Tuấn Nam Chuyên khoa
cấp I Nội TQ 7720101 Y khoa
829 Trần Thanh Vỹ Nam Chuyên khoa
cấp I
Ngọai lồng ngực - tim
mạch 7720101 Y khoa
830 Trần Thảo Tuyết Tâm Nữ Chuyên khoa
cấp II Y học gia đình 7720301 Điều dưỡng
831 Trần Thế Trung Nam Thạc sĩ Y học - Nội tiết 7720101 Y khoa
832 Trần Thế Viện Nam Chuyên khoa
cấp I Da Liễu 7720701 Y tế công cộng
833 Trần Thị Bích Hạnh Nữ Đại học Vật lý trị liệu 7720110 Y học dự phòng
834 Trần Thị Bích Hương Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Y học - Nội 7720101 Y khoa
835 Trần Thị Bích Huyền Nữ Thạc sĩ Y học 7720101 Y khoa
836 Trần Thị Bích Liên Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
837 Trần Thị Bích Vân Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
838 Trần Thị Diệu Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin x
839 Trần Thị Hoàng Ngâu Nữ Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
840 Trần Thị Hồng Thắm Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
841 Trần Thị Huệ Vân Nữ Tiến sĩ Vi sinh - Ký sinh 7720101 Y khoa
842 Trần Thị Kim Chi Nữ Thạc sĩ Ký sinh trùng - Côn
trùng 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
843 Trần Thị Kim Tú Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
844 Trần Thị Mai Thùy Nữ Chuyên khoa
cấp II Chẩn đoán hình ảnh 7720301 Điều dưỡng
845 Trần Thị Minh Châu Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
846 Trần Thị Ngọc Lâm Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
847 Trần Thị Ngọc Loan Nữ Thạc sĩ Giáo dục y học 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
848 Trần Thị Nguyên Ny Nữ Tiến sĩ Bệnh truyền nhiễm 7720501 Răng - Hàm - Mặt
849 Trần Thị Nhật Vy Nữ Thạc sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
850 Trần Thị Quế Châu Nữ Đại học Gây mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng
851 Trần Thị Tân Hương Nữ Tiến sĩ Xã hội học x
852 Trần Thị Thanh Hồng Nữ Chuyên khoa
cấp I Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
853 Trần Thị Thanh Loan Nữ Tiến sĩ Giải phẫu học 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
854 Trần Thị Thanh Tịnh Nữ Thạc sĩ Giáo dục y tế Giáo
dục học 7720301 Điều dưỡng
855 Trần Thị Thu Trang Nữ Đại học Dược sỹ Đại học 7720201 Dược học
856 Trần Thị Thùy Dung Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
857 Trần Thị Thúy Phượng Nữ Thạc sĩ Da liễu 7720101 Y khoa
858 Trần Thị Thúy Quỳnh Nữ Thạc sĩ Dược học - Dược học
cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
859 Trần Thị Thúy Tường Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
860 Trần Thị Tuyết Nga Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
861 Trần Thị Vân Anh Nữ Tiến sĩ khoa học Dược phẩm 7720201 Dược học
862 Trần Thiện Thuần Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dịch tễ học 7720701 Y tế công cộng
863 Trần Thiên Thủy Trúc Nữ Chuyên khoa
cấp II Răng Hàm Mặt 7720502
Kỹ thuật phục hình
răng
864 Trần Thiện Trung Nam Giáo sư Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa
865 Trần Thu Nga Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
866 Trần Thu Thủy Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nha khoa 7720301 Điều dưỡng
867 Trần Thụy Khánh Linh Nữ Tiến sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
868 Trần Thùy Lẽn Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm
Y học 7720301 Điều dưỡng
869 Trần Trịnh Quốc Việt Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
870 Trần Trung Hiếu Nam Thạc sĩ Ngoại tổng quát 7720101 Y khoa
871 Trần Trung Nghĩa Nam Thạc sĩ Tâm Thần 7720101 Y khoa
872 Trần Văn Ngọc Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội 7720101 Y khoa
873 Trần Văn Phơi Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại TQ 7720101 Y khoa
874 Trần Văn Phúc Nam Thạc sĩ
Vật lý hạt nhân
nguyên tử và năng
lượng cao
7720101 Y khoa
875 Trần Văn Phương Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
876 Trần Văn Thành Nam Phó giáo sư Tiến sĩ
Bảo chế sinh dược
học thực nghiệm và
lâm sàngBao che
7720201 Dược học
877 Trần Văn Vương Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh
hình 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
878 Trần Viết Thắng Nam Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
879 Trần Vũ Ngọc Tuyên Nam Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
880 Trần Xuân Hùng Nam Chuyên khoa
cấp I Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng
881 Trần Xuân Vĩnh Nam Tiến sĩ Sinh lý học - RHM 7720501 Răng - Hàm - Mặt
882 Trần Yến Nga Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
883 Trang Mạnh Khôi Nam Tiến sĩ Giải phẫu người 7720101 Y khoa
884 Triệu Phương Dung Nữ Tiến sĩ X quang chẩn đoán,
Doctor of Philosophy 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
885 Trịnh Nguyễn Thị Thanh
Nhàn Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
886 Trịnh Quốc Sử Nam Thạc sĩ Sinh lý động vật x
887 Trịnh Thị Bích Hà Nữ Thạc sĩ Lão khoa 7720701 Y tế công cộng
888 Trịnh Thị Diệu Thường Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
889 Trịnh Thị Hoàng Oanh Nữ Tiến sĩ Y tế cộng đồng và
Dịch tễ học lâm sàng 7720401 Dinh dưỡng
890 Trịnh Thị Thu Loan Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
891 Trịnh Tuyết Huệ Nữ Thạc sĩ KTYH - Xét nghiệm y
học 7720301 Điều dưỡng
892 Trịnh Võ Xuân Phước Nam Chuyên khoa
cấp I
Chấn thương chỉnh
hình 7720603
Kỹ thuật phục hồi
chức năng
893 Trịnh Xuân Trang Nữ Thạc sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
894 Trương Bùi Hữu Phúc Nữ Đại học Kỹ thuật Phục hình
răng 7720502
Kỹ thuật phục hình
răng
895 Trương Công Trị Nam Tiến sĩ Kỹ thuật Dược và
Sinh Dược học 7720201 Dược học
896 Trương Đình Khải Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa
897 Trương Hải Ninh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
898 Trương Ngọc Diễm Trinh Nữ Chuyên khoa
cấp I Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
899 Trương Ngọc Tuyền Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
900 Trương Nguyễn Uy Linh Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học - Ngoại Gan
Mật 7720101 Y khoa
901 Trương Phi Hùng Nam Tiến sĩ Nội tổng quát 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
902 Trương Phương Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
903 Trương Quang Bình Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nội tim mạch 7720101 Y khoa
904 Trương Quang Vinh Nam Thạc sĩ KTYH - Xét Nghiệm
Y học 7720601
Kỹ thuật xét
nghiệm y học
905 Trương Thành Trí Nam Chuyên khoa
cấp I BS Y Khoa 7720101 Y khoa
906 Trương Trọng Tín Nam Chuyên khoa
cấp II
Chấn thương chỉnh
hình 7720301 Điều dưỡng
907 Trương Văn Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ dược
phẩm và Bào chế 7720201 Dược học
908 Ung Văn Việt Nam Tiến sĩ Ngoại tổng quát 7720110 Y học dự phòng
909 Văn Đức Minh Lý Nam Thạc sĩ Chấn thương chỉnh 7720101 Y khoa
hình
910 Văn Hy Triết Nam Thạc sĩ Hóa sinh 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
911 Văn Minh Trí Nam Chuyên khoa
cấp I
Ngọai lồng ngực - tim
mạch 7720101 Y khoa
912 Văn Thế Trung Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Da liễu 7720101 Y khoa
913 Văn Thị Bích Thủy Nữ Thạc sĩ Nội tổng quát 7720101 Y khoa
914 Văn Thị Thanh Thủy Nữ Thạc sĩ Bác sỹ đa khoa 7720101 Y khoa
915 Văn Thị Thùy Dương Nữ Thạc sĩ Dinh dưỡng 7720401 Dinh dưỡng
916 Vĩnh Định Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
917 Vĩnh Sơn Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin x
918 Võ Bá Tùng Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y
học
919 Võ Chí Hùng Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
920 Võ Chí Thành Nam Chuyên khoa
cấp I Lao 7720701 Y tế công cộng
921 Võ Đắc Tuyến Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
922 Võ Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Mô hình hóa Toán
học và Ứng dụng x
923 Võ Duy Long Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa
924 Võ Duy Thông Nam Tiến sĩ Nội khoa - Gan mật 7720101 Y khoa
925 Võ Hiếu Bình Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Tai Mũi Họng 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
926 Võ Hoàng Long Nam Chuyên khoa
cấp II Tâm Thần 7720301 Điều dưỡng
927 Võ Minh Tuấn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Phụ Sản 7720101 Y khoa
928 Võ Ngọc Hoàn Nam Thạc sĩ Tai Mũi Họng 7720101 Y khoa
929 Võ Ngọc Quốc Minh Nam Thạc sĩ Miễn dịch - Sinh lý
bệnh 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
930 Võ Nguyên Trung Nam Tiến sĩ Ngoại TQ 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
931 Võ Phạm Phương Uyên Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
932 Võ Quang Đỉnh Nam Thạc sĩ Da Liễu 7720101 Y khoa
933 Võ Quang Minh Nam Tiến sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
934 Võ Tấn Đức Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa
935 Võ Tấn Sơn Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Ngoại TK 7720101 Y khoa
936 Võ Thành Nghĩa Nam Thạc sĩ Y học hình thái 7720101 Y khoa
937 Võ Thành Nhân Nam Giáo sư Tiến sĩ Y học 7720101 Y khoa
938 Võ Thanh Phong Nam Thạc sĩ Bác sĩ Y học cổ
truyền 7720115 Y học cổ truyền
939 Võ Thị Cẩm Vân Nữ Tiến sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược học
940 Võ Thị Hoàng Lan Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nhãn khoa 7720101 Y khoa
941 Võ Thị Lương Trân Nữ Chuyên khoa
cấp I Nội TQ 7720101 Y khoa
942 Võ Thị Ngọc Diễm Nữ Tiến sĩ Khoa học Tái tạo và
khoa học U 7720101 Y khoa
943 Võ Thị Thanh Nguyệt Nữ Đại học Hộ Sinh 7720301 Điều dưỡng
944 Võ Thị Thúy Hằng Nữ Chuyên khoa
cấp I Chẩn đoán hình ảnh 7720603
Kỹ thuật phục hồi
chức năng
945 Võ Triều Lý Nam Thạc sĩ Truyền nhiễm và các
bệnh nhiệt đới 7720101 Y khoa
946 Võ Trọng Tuân Nam Tiến sĩ Châm cứu - xoa bóp -
Bấm huyệt Đông y 7720115 Y học cổ truyền
947 Võ Trường Quốc Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
948 Võ Văn Hải Nam Tiến sĩ Giải phẫu người 7720101 Y khoa
949 Võ Văn Hùng Nam Tiến sĩ Ngoại tiêu hóa 7720101 Y khoa
950 Võ Văn Lẹo Nam Tiến sĩ Dược 7720201 Dược học
951 Võ Văn Tâm Nam Đại học Y học dự phòng 7720401 Dinh dưỡng
952 Vũ Bá Cương Nam Thạc sĩ Y học - Chấn thương
chỉnh hình 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
953 Vũ Chí Lợi Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất x
954 Vũ Đức Duy Nam Thạc sĩ Ngoại Nhi 7720101 Y khoa
955 Vũ Hoàng Vũ Nam Đại học Nội TQ 7720101 Y khoa
956 Vũ Huy Trụ Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa
957 Vũ Minh Phúc Nữ Phó giáo sư Tiến sĩ Nhi 7720101 Y khoa
958 Vũ Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng
dụng x
959 Vũ Quang Hưng Nam Chuyên khoa
cấp I Ngoại TQ 7720110 Y học dự phòng
960 Vũ Quang Huy Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Miễn dịch - Sinh lý
bệnh 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
961 Vũ Thanh Thảo Nữ Tiến sĩ Sinh học 7720201 Dược học
962 Vũ Thị Hạnh Như Nữ Chuyên khoa
cấp I Nội tổng quát 7720101 Y khoa
963 Vũ Thị Hiệp Nữ Đại học Dược 7720115 Y học cổ truyền
964 Vũ Thị Ly Na Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
965 Vũ Thị Mai Nữ Thạc sĩ Giáo dục Y học 7720301 Điều dưỡng
966 Vũ Thị Mai Uyên Nữ Thạc sĩ Nhi khoa 7720101 Y khoa
967 Vũ Thị Thục Anh Nữ Thạc sĩ Sản phụ Khoa 7720101 Y khoa
968 Vũ Thị Tuyết Chinh Nữ Đại học Cử nhân Triết học x
969 Vũ Thu Hằng Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh x
970 Vũ Trần Thiên Quân Nam Thạc sĩ Y học chức năng -
Sinh lý học 7720602
Kỹ thuật hình ảnh y
học
971 Vũ Trí Thanh Nam Tiến sĩ Ngoại lồng ngực 7720101 Y khoa
972 Vũ Tuấn Phương Nam Thạc sĩ Thần kinh và tâm thần 7720101 Y khoa
973 Vũ Xuân Thành Nam Chuyên khoa
cấp I
Chấn thương chỉnh
hình 7720603
Kỹ thuật phục hồi
chức năng
974 Vương Thế Bích Thanh Nữ Chuyên khoa
cấp I Da liễu 7720701 Y tế công cộng
975 Vương Thị Ngọc Lan Nữ Tiến sĩ Sản phụ khoa 7720101 Y khoa
976 Vương Thừa Đức Nam Phó giáo sư Tiến sĩ Y học - Ngoại TQ 7720101 Y khoa
Tổng số giảng viên toàn
trường 976
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Stt Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên môn
được đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Mã
ngành Tên ngành
Thâm niên
công tác
(bắt buộc
với các
ngành ưu
tiên mà
trường
đăng ký
đào tạo)
Tên doanh
nghiệp (bắt
buộc với
các ngành
ưu tiên mà
trường
đăng ký
đào tạo)
1 Bùi Ngọc Sanh Nam Đại học Ngoại khoa 7720101 Y khoa
2 Bùi Thị Kiều Anh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
3 Bùi Văn Đức Nam Chuyên
khoa cấp II Nội khoa 7720101 Y khoa
4 Cao Hữu Nghĩa Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng
5 Cao Minh Thắng Nữ Thạc sĩ
Kiểm nghiệm
dược phẩm và độc
chất
7720110 Y học dự phòng
6 Cao Ngọc Nga Nữ Phó
giáo sư Tiến sĩ Truyền nhiễm 7720101 Y khoa
7 Cao Thị Hường Nữ Thạc sĩ Giáo dục học 7720110 Y học dự phòng
8 Cao ThịVân Nữ Thạc sĩ Sinh hóa 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
9 Châu Văn Lượm Nam Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
10 Cù Hoàng Yến Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích 7720110 Y học dự phòng
11 Đặng Ngọc Sơn Nữ Chuyên
khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa
12 Đặng Thanh Phú Nam Chuyên
khoa cấp II Ngoại khoa 7720101 Y khoa
13 Đặng Thị Kim Anh Nữ Đại học Y học gia đình 7720101 Y khoa
14 Đặng Thị Minh Hà Nữ Tiến sĩ Xét nghiệm chẩn 7720101 Y khoa
đoán lao
15 Đặng Thị Xuân Dũng Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
16 Đặng Văn Chính Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
17 Đào Huy Mạnh Nam Tiến sĩ Khoa học y sinh 7720110 Y học dự phòng
18 Đào Viết Hoàng Nam Thạc sĩ
Quản lý tài
nguyên và Môi
trường
7720701 Y tế công cộng
19 Diệp Thanh Hải Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
20 Đinh Cẩm Tú Nữ Chuyên
khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa
21 Đỗ Bình An Nam Chuyên
khoa cấp I
Chấn thương
chỉnh hình 7720115 Y học cổ truyền
22 Đỗ Châu Giang Nam Tiến sĩ Lao & Bệnh phổi 7720101 Y khoa
23 Đỗ Hữu Liệt Nam Tiến sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
24 Đỗ Kiến Quốc Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
25 Đỗ Thanh Liêm Nam Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
26 Đỗ Thị Diễm Thúy Nữ Chuyên
khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa
27 Đỗ Thị Phương Nga Nữ Chuyên
khoa cấp I Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
28 Đỗ Thị Thúy Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
29 Đỗ Thị Thúy Phương Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật môi
trường 7720701 Y tế công cộng
30 Đỗ Triều Hưng Nam Thạc sĩ Y học gia đình 7720101 Y khoa
31 Đỗ Xuân Diệu Nam Đại học Sức khỏe môi
trường 7720701 Y tế công cộng
32 Đỗ Xuân Khiên Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
33 Đoàn Bình Minh Nam Tiến sĩ Côn trùng Y học 7720110 Y học dự phòng
34 Đoàn Ngọc Minh
Quân Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
35 Đồng Quang Tráng Nam Chuyên
khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa
36 Dương Thanh Nhàn Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
37 Dương Thị Minh
Tâm Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
38 Dương Thị Trang Nữ Thạc sĩ Điều Dưỡng 7720101 Y khoa
39 Dương Thị Trang Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
40 Dương Tiểu Phụng Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
41 Hà Ngọc Bản Nam Chuyên
khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa
42 Hồ Nguyễn Lộc
Thùy Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
43 Hồ Thị Quỳnh Duyên Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
44 Hồ Vĩnh Thắng Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
45 Hoàng Anh Nam Thạc sĩ Ký sinh trùng Y
học 7720110 Y học dự phòng
46 Hoàng Anh Thắng Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720110 Y học dự phòng
47 Hoàng Kim Loan Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng
48 Hoàng Quốc Cường Nam Tiến sĩ Dịch tễ học 7720110 Y học dự phòng
49 Hoàng Thị Thanh
Thảo Nữ
Chuyên
khoa cấp II Sản khoa 7720115 Y học cổ truyền
50 Hoàng Tử Hùng Nam Giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
51 Hoàng Văn Thịnh Nam Chuyên
khoa cấp II Giải phẫu bệnh 7720601
Kỹ thuật xét
nghiệm y học
52 Hoàng Xuân Hưng Nam Chuyên
khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa
53 Huỳnh Anh Lan Nữ Chuyên
khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
54 Huỳnh Hoàng Khánh
Thư Nữ Thạc sĩ Di truyền học 7720110 Y học dự phòng
55 Huỳnh Kim Phượng Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
56 Huỳnh Ngọc Phúc Nữ Chuyên
khoa cấp II Nội khoa 7720101 Y khoa
57 Huỳnh Phương Thảo Nữ Đại học Công nghệ Sinh
học, Dược sĩ 7720110 Y học dự phòng
58 Huỳnh Thị Kiểu Nữ Chuyên
khoa cấp II Nội Tiêu hóa 7720101 Y khoa
59 Huỳnh Thị Kim
Quyên Nữ Thạc sĩ Chính trị học x
60 Huỳnh Văn Dương Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
61 Huỳnh Văn Hà Nam Chuyên
khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa
62 Huỳnh Văn Tú Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
63 Khuất Thị Anh Đào Nữ Chuyên
khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa
64 Khưu Thoại Hoa Nữ Đại học Điều Dưỡng 7720101 Y khoa
65 Khưu Văn Nghĩa Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
66 Kiều Hồng Thúy Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
67 La Hoàng Huy Nam Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng
68 Lạc Ngọc Thêm Nữ Đại học Xét nghiệm 7720110 Y học dự phòng
69 Lâm Bình Diễm Nữ Chuyên
khoa cấp II Da liễu 7720115 Y học cổ truyền
70 Lâm Đức Hoàng Nam Chuyên
khoa cấp II Ung bướu 7720501 Răng - Hàm - Mặt
71 Lâm Hoài Phương Nữ Phó
giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
72 Lâm Phước Trí Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
73 Lâm Quốc Việt Nam Chuyên
khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
74 Lâm Trần Vân Anh Nữ Đại học Công nghệ môi
trường 7720701 Y tế công cộng
75 Lâm Việt Trung Nam Tiến sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
76 Lê Chí Thanh Nam Thạc sĩ Di truyền học 7720110 Y học dự phòng
77 Lê Công Tiến Nam Đại học Khoa Cấp cứu 7720101 Y khoa
78 Lê Công Minh Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
79 Lê Đình Hùng Nam Thạc sĩ
Vật lý hạt nhân
nguyên tử & năng
lượng cao
7720701 Y tế công cộng
80 Lê Đức Lánh Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
81 Lê Đức Nhã Nam Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
82 Lê Duy Hoàng
Chương Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
83 Lê Hồng Nga Nữ Thạc sĩ Y 7720701 Y tế công cộng
84 Lê Khánh Diệu Nữ Thạc sĩ Y học gia đình 7720101 Y khoa
85 Lê Khôi Nam Chuyên
khoa cấp I
An toàn thực
phẩm 7720701 Y tế công cộng
86 Lê Minh Nam Chuyên
khoa cấp II Nội thần kinh 7720502
Kỹ thuật phục hình
răng
87 Lê Minh Hoài An Nữ Đại học Xét nghiệm 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
88 Lê Nguyễn Hoàng Nam Chuyên
khoa cấp I Khoa Cấp cứu 7720101 Y khoa
89 Lê Quan Minh Nam Chuyên
khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa
90 Lê Quang Nhân Nam Tiến sĩ Ngoại Tiêu hóa 7720101 Y khoa
91 Lê Quốc Thịnh Nam Chuyên
khoa cấp II Vi sinh 7720601
Kỹ thuật xét
nghiệm y học
92 Lê Thanh Tùng Nam Đại học Công nghệ Sinh
học 7720110 Y học dự phòng
93 Lê Thị Ánh Tuyết Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
94 Lê Thị Hoàng Thơ Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720101 Y khoa
95 Lê Thị Ngọc Huệ Nữ Thạc sĩ Kiểm nghiệm 7720201 Dược học
96 Lê Thị Ngọc Lan Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
97 Lê Thị Thảo Vi Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
98 Lê Thị Xuân Quỳnh Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
99 Lê Thục Oanh Nữ Cao đẳng Kỹ thuật phục
hình răng 7720502
Kỹ thuật phục hình
răng
100 Lê Tiến Dũng Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
101 Lê Trọng Thảo Ly Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
102 Lê Trung Chánh Nam Chuyên
khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
103 Lê Văn Tâm Nam Chuyên
khoa cấp I Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
104 Liêu Thị Trúc Thanh Nữ Đại học Nội 7720101 Y khoa
105 Lương Chấn Quang Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
106 Lương Thái Duy Nam Chuyên
khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa
107 Lương Văn Tô My Nam Chuyên
khoa cấp I Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
108 Lý Huỳnh Kim
Khánh Nam Thạc sĩ
Công nghệ Sinh
học 7720110 Y học dự phòng
109 Lý Mộng Thu Nữ Chuyên
khoa cấp I Da liễu 7720115 Y học cổ truyền
110 Mai Đình Thắng Nam Thạc sĩ Ký sinh trùng Y
học 7720110 Y học dự phòng
111 Não Thị Mỹ Trang Nữ Chuyên
khoa cấp I Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
112 Ngô Ngọc Khuê Nam Thạc sĩ Khoa học xã hội
và Nhân văn x
113 Ngô Thế Hoàng Nam Chuyên
khoa cấp II Nội hô hấp 7720101 Y khoa
114 Ngô Thị Hồng Đào Nữ Thạc sĩ Huyế thọc 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
115 Nguyễn Anh
Nguyễn Nam
Chuyên
khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa
116 Nguyễn Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
117 Nguyễn Bá Hợp Nam Chuyên
khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa
118 Nguyễn Bách Nam Tiến sĩ Thận học - lọc
máu 7720101 Y khoa
119 Nguyễn Bích Hà Nữ Thạc sĩ Y học dự phòng 7720701 Y tế công cộng
120 Nguyễn Bình Khiêm Nam Chuyên
khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa
121 Nguyễn Chấn Hùng Nam Giáo sư Tiến sĩ Ung bướu 7720501 Răng - Hàm - Mặt
122 Nguyễn Cộng Hòa Nam Chuyên
khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa
123 Nguyễn Công Minh Nam Chuyên
khoa cấp II Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
124 Nguyễn Công Sang Nam Chuyên
khoa cấp II Nội khoa 7720101 Y khoa
125 Nguyễn Diệu Thúy Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
126 Nguyễn Đinh Nga Nữ Phó
giáo sư Tiến sĩ
Đông dược, thuốc
nam 7720201 Dược học
127 Nguyễn Đỗ Phúc Nam Tiến sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng
128 Nguyễn Đoàn Diễm
Ngọc Nữ Đại học Hóa học 7720701 Y tế công cộng
129 Nguyễn Đức Minh Nam Chuyên
khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa
130 Nguyễn Đức Minh Nam Chuyên
khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
131 Nguyễn Duy Phúc Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
132 Nguyễn Hải Thy Nam Chuyên
khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa
133 Nguyễn Hiếu Hạnh Nữ Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
134 Nguyễn Hoàng Anh Nam Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng
135 Nguyễn Hoàng Quân Nam Đại học Công nghệ Sinh
học 7720110 Y học dự phòng
136 Nguyễn Hoàng Vũ Nam Thạc sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng
137 Nguyễn Hồng Minh Nam Chuyên
khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa
138 Nguyễn Hùng Diệt Nam Chuyên
khoa cấp II Quản lý y tế 7720701 Y tế công cộng
139 Nguyễn Hữu Thiện Nam Thạc sĩ Nội - Nhiễm 7720101 Y khoa
140 Nguyễn Khôi Nam Chuyên
khoa cấp I Nhi khoa 7720101 Y khoa
141 Nguyễn Lệ Huyền Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
142 Nguyễn Lê Thục
Đoan Nữ
Chuyên
khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa
143 Nguyễn Mạnh Hùng Nam Chuyên
khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa
144 Nguyễn Ngọc Duy Nam Chuyên
khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
145 Nguyễn Quang Đẳng Nam Chuyên
khoa cấp II Huyết học 7720601
Kỹ thuật xét
nghiệm y học
146 Nguyễn Quang Nam Đại học Công nghệ Sinh 7720110 Y học dự phòng
Trường học
147 Nguyễn Quang Tỳ Nam Đại học Kỹ thuật phục
hình răng 7720502
Kỹ thuật phục hình
răng
148 Nguyễn Quốc Kiên Nam Đại học Công nghệ thông
tin 7720110 Y học dự phòng
149 Nguyễn Thanh Tâm Nam Chuyên
khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa
150 Nguyễn Thanh Tùng Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
151 Nguyễn Thị Chuyên Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa
152 Nguyễn Thị Bay Nữ Phó
giáo sư Tiến sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
153 Nguyễn Thị Bé Thơ Nữ Chuyên
khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa
154 Nguyễn Thị Bích
Hồng Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
155 Nguyễn Thị hà Linh Nữ Đại học Hóa học 7720701 Y tế công cộng
156 Nguyễn Thị Hạnh
Hoa Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa
157 Nguyễn Thị Hồng Nữ Phó
giáo sư Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
158 Nguyễn Thị Hồng
Điệp Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa
159 Nguyễn Thị Hồng
Nga Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
160 Nguyễn Thị Huyền Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
161 Nguyễn Thị Huỳnh
Trâm Nữ
Chuyên
khoa cấp I
An toàn thực
phẩm 7720701 Y tế công cộng
162 Nguyễn Thị Kiều Mỹ Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
163 Nguyễn Thị Mai
Hương Nữ
Chuyên
khoa cấp II Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
164 Nguyễn Thị Minh Nữ Chuyên Sản khoa 7720115 Y học cổ truyền
Tâm khoa cấp II
165 Nguyễn Thị Ngọc
Cần Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720101 Y khoa
166 Nguyễn Thị Ngọc
Cần Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
167 Nguyễn Thị Ngọc
Linh Nữ
Chuyên
khoa cấp II Nội-Thận tiết niệu 7720101 Y khoa
168 Nguyễn Thị Ngọc
Minh Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720101 Y khoa
169 Nguyễn Thị Ngọc
Trâm Nữ
Chuyên
khoa cấp I Nhi 7720115 Y học cổ truyền
170 Nguyễn Thị Phương
Thúy Nữ
Chuyên
khoa cấp I
Dịch tễ học thực
địa 7720110 Y học dự phòng
171 Nguyễn Thị Quỳnh
Nga Nữ Đại học Xét nghiệm 7720601
Kỹ thuật xét
nghiệm y học
172 Nguyễn Thị Thái An Nữ Tiến sĩ Sinh học phân tử 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
173 Nguyễn Thị Thanh
Hà Nữ Thạc sĩ Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
174 Nguyễn Thị Thanh
Thảo Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
175 Nguyễn Thị Thanh
Thảo Nữ Đại học Bác sĩ Đa khoa 7720110 Y học dự phòng
176 Nguyễn Thị Thanh
Trúc Nữ Thạc sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng
177 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
178 Nguyễn Thị Thùy Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
179 Nguyễn Thị Tố Như Nữ Tiến sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
180 Nguyễn Thị Việt Hà Nữ Tiến sĩ Hồ Chí Minh học x
181 Nguyễn Thị Yến
Loan Nữ
Chuyên
khoa cấp II Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
182 Nguyễn Thiện Thuật Nam Chuyên
khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa
183 Nguyễn Thượng
Nghĩa Nam Tiến sĩ Nội Tim mạch 7720101 Y khoa
184 Nguyễn Thượng
Nghĩa Nam Tiến sĩ Bác sĩ 7720301 Điều dưỡng
185 Nguyễn Trọng Hào Nam Tiến sĩ Da liễu 7720501 Răng - Hàm - Mặt
186 Nguyễn Tự Nam Chuyên
khoa cấp I Huyết học 7720601
Kỹ thuật xét
nghiệm y học
187 Nguyễn Văn Ân Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Ngoại tiết niệu 7720101 Y khoa
188 Nguyễn Văn Đạo Nam Tiến sĩ Hồ Chí Minh học x
189 Nguyễn Văn Đẩu Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
190 Nguyễn Văn Khởi Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
191 Nguyễn Văn Tấn Nam Chuyên
khoa cấp I Nội thần kinh 7720101 Y khoa
192 Nguyễn Văn Thịnh Nam Chuyên
khoa cấp I Sinh hóa 7720601
Kỹ thuật xét
nghiệm y học
193 Nguyễn Văn Thương Nam Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng
194 Nguyễn Văn Tuấn Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
195 Nguyễn Viết Chánh Nam Đại học Xét nghiệm 7720110 Y học dự phòng
196 Nguyễn Viết Thinh Nam Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
197 Nguyễn Vũ Minh
Thư Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
198 Nguyễn Vũ Thượng Nam Tiến sĩ Dịch tễ học 7720110 Y học dự phòng
199 NguyễnThị Khánh
Hòa Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa
200 NguyễnThị Thu Thảo Nữ Chuyên
khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa
201 Phạm Duy Quang Nam Tiến sĩ Dịch tễ–Mô hình
hóa 7720110 Y học dự phòng
202 Phạm Hữu Thiện Chí Nam Tiến sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
203 Phạm Huỳnh Ngọc
Thảo Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
204 Phạm Mai Thùy
Trang Nữ Thạc sĩ
Công nghệ sinh
học 7720110 Y học dự phòng
205 Phạm Minh Thành Nam Chuyên
khoa cấp II Nội khoa 7720101 Y khoa
206 Phạm Minh Thiện Nam Chuyên
khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa
207 Phạm Ngọc Thạch Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
208 Phạm Thanh Vũ Nam Chuyên
khoa cấp I Ngoại khoa 7720101 Y khoa
209 Phạm Thanh Trúc Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
210 Phạm Thị Bích
Phượng Nữ Thạc sĩ Di truyền học 7720701 Y tế công cộng
211 Phạm Thị Hoan Nữ Thạc sĩ Vi sinh vật học 7720110 Y học dự phòng
212 Phạm Thị Lệ Diễm Nữ Chuyên
khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa
213 Phạm Thị Minh Hằng Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
214 Phạm Thị Thảo Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
215 Phạm Thị Thu An Nữ Đại học Điều Dưỡng 7720101 Y khoa
216 Phạm Thị Thu Hằng Nữ Đại học Công nghệ sinh
học 7720110 Y học dự phòng
217 Phạm Thị Thúy Ngọc Nữ Đại học Công nghệ Sinh
học 7720110 Y học dự phòng
218 Phan Cảnh Thịnh Nam Chuyên
khoa cấp I Phẫu thuật miệng 7720501 Răng - Hàm - Mặt
219 Phan Hoàng Hải Nam Thạc sĩ Răng Hàm Mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình
răng
220 Phan Quang Toản Nam Chuyên
khoa cấp II
Chấn thương
chỉnh hình 7720115 Y học cổ truyền
221 Phan Thanh Hải Nam Chuyên
khoa cấp I Y học cổ truyền 7720115 Y học cổ truyền
222 Phan Thanh Long Nam Thạc sĩ Ngoại khoa 7720101 Y khoa
223 Phan Thị Ngọc Uyên Nữ Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
224 Phan Thị Quỳnh
Trâm Nữ Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
225 Phòng Ngọc Thanh Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
226 Phùng Đức Nhật Nam Tiến sĩ Y 7720110 Y học dự phòng
227 Phùng Đức Thuận Nam Thạc sĩ Y học Nhiệt Đới
Lâm sàng 7720110 Y học dự phòng
228 Quách Minh Phong Nam Chuyên
khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa
229 Quách Thanh Khánh Nam Chuyên
khoa cấp II Ung Thư 7720101 Y khoa
230 Quách Thanh Tâm Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7720110 Y học dự phòng
231 Quan Minh Phú Nam Thạc sĩ Sinh hóa 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
232 Quang Văn Trí Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Lao & Bệnh phổi 7720101 Y khoa
233 Tạ Quốc Đạt Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
234 Tạ Thị Nghĩa Hà Nữ Đại học Sinh học 7720110 Y học dự phòng
235 Tạ Thị Thanh Hương Nữ Tiến sĩ Nội Tim mạch 7720101 Y khoa
236 Tào Tuấn Kiệt Nam Chuyên
khoa cấp II Gây mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng
237 Thái Thị Kim Chi Nữ Chuyên
khoa cấp I Nội khoa 7720101 Y khoa
238 Thân Thị Thu Hiền Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa
239 Tôn Nữ Mộng Thúy Nữ Chuyên
khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
240 Trần Anh Tuấn Nam Đại học Quản trị Kinh
doanh 7720110 Y học dự phòng
241 Trần Bích Ngọc Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích 7720110 Y học dự phòng
242 Trần Cao Minh Nam Chuyên
khoa cấp I Y 7720110 Y học dự phòng
243 Trần Công Khả Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
244 Trần Hà Nam Chuyên
khoa cấp II Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
245 Trần Hùng Lâm Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
246 Trần Minh Trường Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Tai mũi họng 7720101 Y khoa
247 Trần Ngọc Minh
Tuấn Nam Thạc sĩ Kỹ thuật hoá học 7720110 Y học dự phòng
248 Trần Nguyễn Tuyết
Nhung Nữ Đại học Điều dưỡng 7720101 Y khoa
249 Trần Phủ Mạnh Siêu Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Ký Sinh Trùng 7720601
Kỹ thuật xét
nghiệm y học
250 Trần Phúc Hậu Nam Tiến sĩ Dịch tễ học 7720110 Y học dự phòng
251 Trần Quang Khải Nam Đại học Nội khoa 7720101 Y khoa
252 Trần Thanh Tùng Nam Thạc sĩ Giải phẫu bệnh 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
253 Trần Thị Ái Huyên Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
254 Trần Thị Bích Thủy Nữ Đại học Điều dưỡng Gây
mê hồi sức 7720301 Điều dưỡng
255 Trần Thị Diễm Thúy Nữ Chuyên
khoa cấp I Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
256 Trần Thị Kim Xuân Nữ Chuyên
khoa cấp I Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
257 Trần Thị Liên Nữ Thạc sĩ Chính trị học x
258 Trần Thị Thúy Hà Nữ Chuyên
khoa cấp I Nội tiết 7720101 Y khoa
259 Trần Tôn Nam Tiến sĩ Vi sinh Y học 7720110 Y học dự phòng
260 Trần Trọng Hữu Nam Chuyên
khoa cấp I
An toàn thực
phẩm 7720110 Y học dự phòng
261 Trần Văn Vũ Nam Tiến sĩ Nội thận - tiết niệu 7720101 Y khoa
262 TrầnThanhVinh Nam Tiến sĩ Sinh hóa 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
263 Trịnh Trung Trực Nam Đại học Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
264 Trương Công Hiếu Nam Đại học Y học dự phòng 7720110 Y học dự phòng
265 Trương Phi Hùng Nam Giáo sư Tiến sĩ Quản lý y tế 7720701 Y tế công cộng
266 Trương Phi Hùng Nam Giáo sư Tiến sĩ Vệ sinh học xã hội
- Tổ chức y tế 7720101 Y khoa
267 Trương Thị Đẹp Nữ Phó
giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7720201 Dược học
268 Trương Thị Kim
Nguyên Nữ Đại học Y học dự phòng 7720701 Y tế công cộng
269 Trương Thị Thanh
Lan Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
270 Trương Thị Thùy
Dung Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
271 Trương Thiên Phú Nam Tiến sĩ Vi sinh 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
272 Trương Trí Hữu Nam Tiến sĩ Ngoại chấn
thương chỉnh hình 7720101 Y khoa
273 Từ Kim Thanh Nữ Chuyên
khoa cấp II Nội tiết 7720101 Y khoa
274 Từ Thêu Anh Nữ Đại học Công nghệ sinh
học 7720701 Y tế công cộng
275 Văn Thị Ngọc Thịnh Nữ Đại học Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng
276 Võ Hoàng Định Nam Chuyên Nội khoa 7720101 Y khoa
khoa cấp I
277 Võ Hồng Minh Công Nam Tiến sĩ Nội Tiêu hóa 7720101 Y khoa
278 Võ Ngọc Quang Nam Chuyên
khoa cấp I Y tế công cộng 7720110 Y học dự phòng
279 Võ Tấn Kiệt Nam Chuyên
khoa cấp I Nội - Nhiễm 7720101 Y khoa
280 Võ Thanh Hùng Nam Chuyên
khoa cấp I Nhiễm 7720115 Y học cổ truyền
281 Võ Thị Minh Thùy Nữ Chuyên
khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa
282 Võ Thị Mỹ Dung Nữ Tiến sĩ Nội Tiêu hóa 7720101 Y khoa
283 Võ Thị Ngọc Thu Nữ Đại học Hóa thực phẩm 7720110 Y học dự phòng
284 Võ Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Nội khoa 7720101 Y khoa
285 Võ Thị Trang Đài Nữ Thạc sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng
286 Võ Thuận Anh Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
287 Võ Tố Quyên Nữ Đại học Bác sĩ đa khoa 7720110 Y học dự phòng
288 Võ Văn Nhân Nam Tiến sĩ Răng Hàm Mặt 7720501 Răng - Hàm - Mặt
289 Vũ Anh Nhị Nam Phó
giáo sư Tiến sĩ Thần kinh 7720101 Y khoa
290 Vũ Hoài Nam Nam Tiến sĩ Nội hô hấp 7720101 Y khoa
291 Vũ Khôi Nguyên Nam Đại học Y học dự phòng 7720701 Y tế công cộng
292 Vũ Như Tuyết
Hương Nữ
Chuyên
khoa cấp II Ngoại khoa 7720101 Y khoa
293 Vũ Phạm Hồng
Nhung Nữ Đại học
Công nghệ Sinh
học 7720110 Y học dự phòng
294 Vũ Thị Huyền Trang Nữ Thạc sĩ Sinh học 7720110 Y học dự phòng
295 Vũ Thị Kim Cương Nữ Thạc sĩ Xét nghiệm 7720601 Kỹ thuật xét
nghiệm y học
296 Vũ Thị Tường Vi Nữ Thạc sĩ Y tế Công cộng 7720110 Y học dự phòng
297 Vũ Tuấn Minh Nam Thạc sĩ
Vật lý hạt nhân
nguyên tử & năng
lượng cao
7720701 Y tế công cộng
298 Vũ Văn Bẫy Nam Chuyên
khoa cấp I Y học gia đình 7720101 Y khoa
299 Vũ Xuân Thịnh Nam Thạc sĩ Di truyền học 7720110 Y học dự phòng
Tổng số giảng viên
toàn trường 299
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).
- Có nguyện vọng, đăng ký xét tuyển tại Sở Giáo dục và Đào tạo và các điểm thu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học và Điều dưỡng theo phương thức kết hợp (có
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) phải nộp bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng Anh trực tiếp tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
(Phòng Đào tạo Đại học - 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh).
- Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và các điểm ưu tiên (nếu
có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng
tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2020. Riêng ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học và Điều
dưỡng có thêm phương thức xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (xem mục 1.7.3.2).
Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
TT Mã ngành Tên ngành
Số quyết định mở
ngành hoặc
chuyển đổi tên
ngành (gần nhất)
Ngày tháng
năm ban hành
Số quyết định
mở ngành
hoặc chuyển
đổi tên ngành
(gần nhất)
Trường tự
chủ QĐ
hoặc Cơ
quan có
thẩm quyền
cho phép
Năm
bắt
đầu
đào tạo
Năm tuyển
sinh và đào
tạo gần
nhất với
năm tuyển
sinh
1 7720101 Y khoa 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1976 2019
2 7720110 Y học dự phòng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2008 2019
3 7720115 Y học cổ truyền 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1987 2019
4 7720201 Dược học 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1976 2019
5 7720301 Điều dưỡng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1996 2019
6 7720401 Dinh dưỡng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2018 2019
7 7720501 Răng - Hàm - Mặt 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1976 2019
8 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2002 2019
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1996 2019
10 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2000 2019
11 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 2000 2019
12 7720701 Y tế công cộng 1093/QĐ-BGDĐT 23/03/2018 1999 2019
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào
tạo
Stt Trình độ
đào tạo Mã ngành Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét
tuyển 1
Tổ hợp môn xét
tuyển 2
Theo xét
KQ thi
THPT
Theo
phương
thức
khác
Tổ hợp
môn
Môn
chính
Tổ hợp
môn
Môn
chính
1 Đại học 7720101 Y khoa 276 24 B00 - - -
2 Đại học 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng
Anh quốc tế) 100 - B00 - - -
3 Đại học 7720110 Y học dự phòng 111 9 B00 - - -
4 Đại học 7720115 Y học cổ truyền 174 16 B00 - - -
5 Đại học 7720201 Dược học 380 32 B00 - A00 -
6 Đại học 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ
tiếng Anh quốc tế) 138 - B00 - A00 -
7 Đại học 7720301 Điều dưỡng 122 13 B00 - - -
8 Đại học 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ
tiếng Anh quốc tế) 45 - B00 - - -
9 Đại học 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ
sinh (chỉ tuyển nữ) 112 8 B00 - - -
10 Đại học 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây
mê hồi sức 112 8 B00 - - -
11 Đại học 7720401 Dinh dưỡng 66 6 B00 - - -
12 Đại học 7720501 Răng - Hàm - Mặt 82 8 B00 - - -
13 Đại học 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 30 - B00 - - -
14 Đại học 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 36 4 B00 - - -
Stt Trình độ
đào tạo Mã ngành Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét
tuyển 1
Tổ hợp môn xét
tuyển 2
Theo xét
KQ thi
THPT
Theo
phương
thức
khác
Tổ hợp
môn
Môn
chính
Tổ hợp
môn
Môn
chính
15 Đại học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 139 11 B00 - - -
16 Đại học 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 73 7 B00 - - -
17 Đại học 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 74 6 B00 - - -
18 Đại học 7720701 Y tế công cộng 81 9 B00 - - -
Tổng cộng 2151 161
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của trường
1.6.1. Thông tin về các ngành xét tuyển
Stt Mã
trường Mã ngành Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét
tuyển 1
Tổ hợp môn xét
tuyển 2
Theo
xét KQ
thi
THPT
Tuyển
thẳng
Dự bị
dân
tộc
Tổ hợp
môn
Môn
chính
Tổ hợp
môn
Môn
chính
1 YDS 7720101 Y khoa 276 20 04 B00 - - -
2 YDS 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ
tiếng Anh) 100 - - B00 - - -
3 YDS 7720110 Y học dự phòng 111 06 03 B00 - - -
Stt Mã
trường Mã ngành Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét
tuyển 1
Tổ hợp môn xét
tuyển 2
Theo
xét KQ
thi
THPT
Tuyển
thẳng
Dự bị
dân
tộc
Tổ hợp
môn
Môn
chính
Tổ hợp
môn
Môn
chính
4 YDS 7720115 Y học cổ truyền 174 10 06 B00 - - -
5 YDS 7720201 Dược học 380 28 04 B00 - A00 -
6 YDS 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ
tiếng Anh) 138 - - B00 - A00 -
7 YDS 7720301 Điều dưỡng 122 09 04 B00 - - -
8 YDS 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng
chỉ tiếng Anh quốc tế) 45 - - B00 - - -
9 YDS 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ
sinh (chỉ tuyển nữ) 112 06 02 B00 - - -
10 YDS 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành
Gây mê hồi sức 112 06 02 B00 - - -
11 YDS 7720401 Dinh dưỡng 66 04 02 B00 - - -
12 YDS 7720501 Răng - Hàm - Mặt 82 06 02 B00 - - -
12 YDS 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 30 - - B00 - - -
13 YDS 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 36 02 02 B00 - - -
14 YDS 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 139 08 03 B00 - - -
15 YDS 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 73 04 03 B00 - - -
16 YDS 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 74 04 02 B00 - - -
17 YDS 7720701 Y tế công cộng 81 05 04 B00 - - -
Tổng cộng 2151 118 43
1.6.2. Tổ hợp xét tuyển:
- Ngành Dược học: gồm 2 tổ hợp
▪ Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
▪ Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học
Cả hai tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp.
- Tổ hợp xét tuyển vào các ngành còn lại là B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
1.6.3. Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
Trong trường hợp số lượng thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá số lượng dự kiến thí sinh nhập học theo chỉ tiêu được phê duyệt
của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng ngành đào tạo của Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh do bằng nhau về điểm xét tuyển, nhà trường
áp dụng ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
1.7.1 Đăng ký xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Sở Giáo dục và Đào tạo, điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
dự kiến theo lịch đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT khoảng từ 15/6/2020 đến 30/6/2020.
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức kết hợp (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) nộp bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng
Anh trực tiếp tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo Đại học - 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh) dự kiến từ
ngày 24/8 đến 17 giờ 00 ngày 26/8/2020.
Thí sinh có nhu cầu thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT sau khi có kết quả thi THPT: Mỗi thí sinh chỉ được điều chỉnh
ĐKXT 01 lần trong thời gian quy định và chỉ được sử dụng một trong hai phương thức: trực tuyến hoặc bằng Phiếu ĐKXT.
- Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức trực tuyến: dự kiến từ ngày 09/9 đến 17 giờ 00 ngày
16/9/2020.
- Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng Phiếu ĐKXT tại điểm thu nhận hồ sơ: dự kiến từ ngày 09/9 đến 17 giờ 00
ngày 18/9/2020.
1.7.2. Tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo
- Ngành Dược học: gồm 2 tổ hợp
▪ B00: bài thi Toán, môn thi Hóa học và môn thi Sinh học.
▪ A00: bài thi Toán, môn thi Vật lí và môn thi Hóa học.
- Tổ hợp xét tuyển vào các ngành còn lại là B00: bài thi Toán, môn thi Hóa học và môn thi Sinh học.
1.7.3. Phương thức xét tuyển
Nhà trường tuyển sinh theo 02 phương thức xét tuyển độc lập nhau. Thí sinh có thể đăng ký cả hai phương thức khi xét tuyển.
Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác.
1.7.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (đối với tất cả các ngành đào tạo)
a) Đối tượng tuyển sinh:
Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và các điểm ưu tiên (nếu
có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng
tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
b) Chỉ tiêu:
Được xác định của từng ngành, sau khi trừ số thí sinh được xét theo phương thức khác (bao gồm số thí sinh được xét tuyển thẳng
và số học sinh dự bị dân tộc các trường dự bị đại học được phân bổ về trường), số thí sinh đã trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp
(phương thức 2) (mục 1.6).
c) Nguyên tắc xét tuyển:
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển B00 hoặc
A00 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + các điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Hóa học
hoặc:
(a) điểm bài thi Toán + điểm môn thi Vật lí + điểm môn thi Hóa học
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư
điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không
nhân hệ số).
Hội đồng tuyển sinh sẽ lập danh sách thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của từng ngành theo thứ tự giảm dần của điểm xét tuyển.
Danh sách thí sinh trúng tuyển được chọn theo điểm xét tuyển, tuần tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành đào tạo
của Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh
có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
1.7.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học và
Điều dưỡng)
a) Đối tượng tuyển sinh:
- Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và các điểm ưu tiên (nếu
có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng
tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS 6,0 trở lên, hoặc TOEFL iBT 60 trở
lên.
Đơn vị cấp chứng chỉ:
▪ TOEFL iBT: Educational Testing Service (ETS)
▪ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP)
(Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy
định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển).
b) Chỉ tiêu: 25% chỉ tiêu của từng ngành (mục 1.6).
c) Nguyên tắc xét tuyển:
Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống theo quy định và bổ sung hồ sơ trực tiếp (bản sao chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc
tế) tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo Đại học – số 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh) (không qua bưu
điện hay các hình thức khác) dự kiến từ ngày 24/8 đến 17 giờ 00 ngày 26/8/2020.
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển B00 hoặc
A00 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Hóa học
hoặc: (a) điểm bài thi Toán + điểm môn thi Vật lí + điểm môn thi Hóa học
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm)
tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số).
- Điểm trúng tuyển của các thí sinh ở phương án 2 không được thấp hơn điểm trúng tuyển ở phương án 1 trong cùng 1 ngành là 02
(hai điểm).
Trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 27/9/2020.
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 03/10/2020 (tính theo dấu bưu điện). Quá thời hạn này,
thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường sẽ được xét tuyển thí sinh khác trong các đợt tiếp theo (nếu
có). Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí
Minh (Phòng Đào tạo Đại học – số 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh) hoặc bằng hình thức thư chuyển phát nhanh, thí sinh đã
xác nhận nhập học thì không được tham gia xét tuyển ở các trường khác.
1.8. Chính sách ưu tiên
1.8.1. Xét tuyển thẳng:
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng về Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/7/2020.
Sở Giáo dục và Đào tạo gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng đến trường trước ngày 01/8/2020.
a) Đối tượng xét tuyển thẳng
Đối tượng tuyển thẳng vào đại học được xét theo quy định tại khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình
độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo. Cụ thể như sau:
a1. Thí sinh thuộc diện điểm a đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học một trong tất cả các ngành.
a2. Thí sinh thuộc diện điểm b đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học theo ngành đã trúng tuyển trước đây.
a3. Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế:
▪ Môn Hóa: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học hoặc Kỹ thuật xét nghiệm y học.
▪ Môn Sinh: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành (trừ ngành Dược học).
a4. Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia:
Môn Sinh:
▪ Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y khoa hoặc Răng - Hàm -Mặt.
▪ Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng,
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ
thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.
Môn Hóa:
▪ Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học
▪ Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.
a5. Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp trung học
phổ thông có dự án hoặc nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến:
Lĩnh vực y, sinh học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:
▪ Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng
▪ Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê
hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật
hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.
Lĩnh vực hóa học, dược học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:
▪ Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.
Việc xác định nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan và phù hợp với ngành đào tạo do Hội đồng tuyển sinh quyết định.
b) Chỉ tiêu tuyển thẳng
Chỉ tiêu tuyển thẳng của từng ngành được ghi tại mục 1.6 của đề án tuyển sinh.
c) Phương án xét tuyển thẳng
Trong trường hợp số lượng thí sinh nộp vào từng ngành vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh tại bảng tại mục 1.6, nhà trường sẽ xét ưu tiên
lần lượt theo thứ tự các đối tượng được từ mục a1 đến mục a5 cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định, cập nhật danh sách trúng tuyển vào cơ sở dữ liệu của Cổng thông tin
tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và gửi kết quả xét tuyển thẳng cho các sở Giáo dục và Đào tạo để thông báo cho thí sinh trước 17
giờ 00 ngày 20/8/2020.
Thí sinh trúng tuyển thẳng xác nhận nhập học trực tiếp tại Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo Đại học – số
217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh) bằng cách nộp ít nhất một trong các giấy tờ sau: bản sao Chứng nhận là thành viên được triệu
tập tham dự kỳ thi chọ đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế; bản chính Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh
giỏi quốc gia; bản chính Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia và bản sao chứng thực Giấy chứng nhận tốt
nghiệp THPT (tạm thời) trước 17 giờ 00 ngày 04/9/2020. Quá thời hạn trên, thí sinh không nộp các giấy tờ theo đúng quy định xem như
từ chối nhập học. Nhà trường sẽ báo cáo kết quả xét tuyển thẳng cho Vụ Giáo dục Đại học trước 17 giờ 00 ngày 10/9/2020.
d) Riêng các trường hợp đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học theo quy định tại điểm i khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ
đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trường không xét tuyển thẳng mà chỉ tiếp nhận đào tạo cử tuyển theo danh sách và chỉ tiêu do Bộ Giáo
dục và Đào tạo giao cho Trường hàng năm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trước khi vào học chính
thức. Các học sinh diện cử tuyển phải đạt các yêu cầu do Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
1.8.2. Ưu tiên xét tuyển: không có.
1.9. Lệ phí xét tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa từng năm
Học phí năm học 2020 - 2021:
Stt Mã ngành Tên ngành Học phí (đồng)
1 7720101 Y khoa 68.000.000
2 7720110 Y học dự phòng 38.000.000
3 7720115 Y học cổ truyền 38.000.000
4 7720201 Dược học 50.000.000
5 7720301 Điều dưỡng 40.000.000
6 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 40.000.000
7 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 40.000.000
8 7720401 Dinh dưỡng 30.000.000
9 7720501 Răng - Hàm - Mặt 70.000.000
10 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 55.000.000
11 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 40.000.000
12 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 40.000.000
13 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 40.000.000
14 7720701 Y tế công cộng 30.000.000
Học phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10%.
1.11. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.11.1. Tình hình việc làm năm 2019
Stt Nhóm ngành
Chỉ tiêu Tuyển
sinh
Số SV trúng
tuyển nhập
học
Số SV tốt
nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có
việc làm thống kê cho 2 khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1 Khối ngành VI 2250 0 2325 0 1690 0 80.79 0
Tổng 2250 0 2325 0 1690 0 80.79 0
1.11.2. Tình hình việc làm năm 2018
Stt Nhóm ngành
Chỉ tiêu Tuyển
sinh
Số SV trúng
tuyển nhập
học
Số SV tốt
nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có
việc làm thống kê cho 2 khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
1 Khối ngành VI 2050 0 2042 0 1757 0 64.35 0
Tổng 2050 0 2042 0 1757 0 64.35 0
1.12. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường (năm 2019): 225.806.700.000 đồng
+ Ngân sách cấp cho đào tạo đại học năm 2019: 90.870.000.000 đồng
+ Phải thu học phí năm 2019-2020: 134.936.700.000 đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 22.975.000 đồng
2. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học: từ trung cấp lên đại học
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Người có bằng tốt nghiệp Trung cấp Điều dưỡng (trường hợp tốt nghiệp Y sĩ đăng ký dự thi Điều dưỡng phải có thêm chứng chỉ
đào tạo chuyển đổi thành Điều dưỡng trung cấp theo chương trình của Bộ Y tế do các cơ sở đào tạo được Bộ Y tế cấp phép).
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Người đang làm việc tại Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh (được tuyển dụng trước ngày 30/12/2019).
2.3. Phương thức tuyển sinh: thi tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Stt Trình độ
đào tạo Mã ngành Ngành học
Chỉ tiêu
(dự kiến)
Số QĐ đào tạo
liên thông
Ngày
tháng năm
ban hành
QĐ
Cơ quan có thẩm
quyền cho phép
hoặc trường tự
chủ QĐ
Năm bắt
đầu đào
tạo
1 Đại học 7720301 Điều dưỡng 150 3958/QĐ-
BGDĐT 29/9/2016 2016
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển
2.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm mỗi môn thi phải đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10.
2.5.2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển
Thí sinh dự thi phải có chứng chỉ hành nghề Điều dưỡng.
Được Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh xác nhận và có công văn cử đi thi.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký thi tuyển vào các ngành của trường
2.6.1. Thông tin về ngành thi tuyển
Stt Mã trường Mã ngành Ngành đào tạo Chỉ tiêu
(dự kiến) Hình thức đào tạo
Nhóm hình thức
đào tạo
Thời gian đào
tạo
1 YDS 7720301 Điều dưỡng 150 Đào tạo liên thông Vừa làm vừa học 3 năm
2.6.2. Hình thức thi: Trắc nghiệm
2.6.3. Môn thi:
- Môn cơ bản: môn Toán (theo chương trình Trung học phổ thông hiện hành).
- Môn cơ sở ngành: Giải phẫu – Sinh lý.
- Môn chuyên ngành: Điều dưỡng cơ sở; Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh Nội khoa; Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh
Ngoại khoa; Chăm sóc sức khỏe người bệnh Truyền nhiễm; Chăm sóc sức khỏe trẻ em.
(Đề cương chương trình các môn thi tuyển được đăng trên trang điện tử http://yds.edu.vn hoặc https://ump.edu.vn của Trường).
2.7. Tổ chức tuyển sinh
2.7.1. Thời gian và địa điểm phát hành hồ sơ đăng ký dự thi
- Thời gian phát hành hồ sơ: từ ngày 18/5/2020.
- Địa điểm phát hành hồ sơ: Phòng Đào tạo Đại học – Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh (Tầng trệt, tòa nhà 15 tầng, số 217
Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM).
2.7.2. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ đăng ký dự thi
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 29/5/2020 (sáng từ 8g00 đến 11g00; chiều 13g30 đến 16g00; trừ thứ 7 và
Chủ nhật)
- Địa điểm nhận hồ sơ: thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi trực tiếp tại Phòng Đào tạo Đại học – Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí
Minh.
Trường không nhận hồ sơ trễ hạn và những hồ sơ không đúng với quy định.
2.7.3. Hồ sơ đăng ký dự thi
Hồ sơ đăng ký dự thi gồm các loại giấy tờ sau:
- Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh liên thông trình độ đại học năm học 2020-2021 (theo mẫu thống nhất của Đại học Y Dược TP. Hồ
Chí Minh).
- Bản sao chứng thực Giấy Khai sinh (Hoặc bản sao trích lục).
- Bản sao chứng thực Hộ khẩu thường trú.
- Bản sao chứng thực Chứng minh nhân dân/ Thẻ Căn cước công dân
- Bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc BTVH.
- Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (kèm theo bảng điểm các môn học).
- Bản sao chứng thực chứng chỉ đào tạo chuyển đổi từ Y sĩ sang Điều dưỡng (nếu là Y sĩ xin dự thi ngành Điều dưỡng).
- Công văn cử đi thi của Bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh.
- Giấy xác nhận thâm niên chuyên môn và đơn vị đang công tác của thí sinh (theo mẫu thống nhất của Đại học Y Dược TP.HCM).
- Bản sao chứng thực Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp đồng lao động (để hưởng ưu tiên công tác thì thí sinh phải có thời gian công
tác liên tục đủ 3 năm trở lên tính đến ngày nộp hồ sơ).
- Bản sao chứng thực Chứng chỉ hành nghề Điều dưỡng.
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe để học tập do cơ sở khám, chữa bệnh có thẩm quyền cấp.
- Ba ảnh 4x6 có ghi phía sau ảnh: họ tên, ngày sinh, mã ngành dự thi.
Bản sao chứng thực hộ khẩu thường trú và ảnh chụp không quá 6 tháng (tính đến ngày dự thi).
2.7.4. Phương thức xét tuyển
a) Đối tượng xét tuyển:
Các thí sinh có điểm thi của mỗi môn thi Toán, Giải phẫu – Sinh lý, Chuyên ngành phải đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10.
b) Chính sách ưu tiên về khu vực
Khu vực ưu tiên được phân chia theo địa chỉ cơ quan công tác dựa trên Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
c) Chính sách ưu tiên về đối tượng
Chính sách ưu tiên về đối tượng được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Để thuận tiện xử lý vi tính, ngoài các đối tượng nhóm ưu tiên 1 và nhóm ưu tiên 2, các đối tượng còn lại xếp vào nhóm 3.
d) Nguyên tắc xét tuyển:
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo
quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn thi (a) + các điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm môn thi Toán + điểm môn thi Giải phẫu – Sinh lý + điểm môn thi Chuyên ngành
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển cho ngành đào tạo.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm)
tương ứng với tổng điểm 3 môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số).
Hội đồng tuyển sinh sẽ lập danh sách thí sinh thi tuyển của ngành theo thứ tự giảm dần của điểm xét tuyển. Danh sách thí sinh trúng
tuyển được chọn theo điểm xét tuyển, tuần tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu ngành đào tạo của Đại học Y Dược TP. HCM.
Thí sinh trúng tuyển phải nộp hồ sơ nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời hạn này, thí sinh không đăng ký nhập học được
xem như từ chối nhập học.
2.8. Lệ phí thi tuyển
- Lệ phí đăng ký dự thi : 100.000 đồng/thí sinh.
- Lệ phí dự thi : 200.000 đồng/môn x 3 môn = 600.000 đồng/thí sinh.
Lệ phí được nộp cùng với hồ sơ đăng ký dự thi.
2.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa từng năm
Học phí năm học 2020 – 2021: 40.000.000 đồng.
Học phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10%.
Cán bộ kê khai HIỆU TRƯỞNG
Họ tên: PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi
Số điện thoại: 0903537782 (đã ký)
Email: [email protected]
PGS.TS. Trần Diệp Tuấn