ĐỀ Án tuyỂn sinh trÌnh ĐỘ ĐẠi hỌc nĂm 2020...ĐỀ Án tuyỂn sinh trÌnh ĐỘ...
TRANSCRIPT
1
BỘ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NĂM 2020
1. Thông tin chung về Trường
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử
Hiện nay, Trụ sở chính của Trường đóng tại số 03 Quang Trung, Quận Hải Châu,
thành phố Đà Nẵng.
Tên Trường: Trường Đại học Duy Tân – DDT
Tên tiếng Anh: Duy Tan University
Địa chỉ: 03 Quang Trung, thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 0236. 827.111 Fax: 0236 3650.443
Website: www.duytan.edu.vn
Trường Đại hoc Duy Tân được thành lập theo Quyết định số 666/QĐ-TTg ngày
11/11/1994 của Thủ tương Chính phủ. Bô Giao dục & Đào tạo là cơ quan quản lý trực tiếp
về chuyên môn và Uy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng là cơ quan quản lý hành chính theo
lanh thô. Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tương Chính phủ
về việc chuyển đôi loại hình của Trường Đại hoc Duy Tân từ trường Dân lập sang loại hình
trường Tư thục, Trường đa tô chức hoạt đông theo loại hình trường tư thục và ap dụng đung
Điều lệ trường đại hoc số 70/2014QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tương Chính phủ; tính
đến nay, bô may hoạt đông của Trường: Hôi đồng Trường, Đảng ủy, Công đoàn, Đoàn
Thanh niên - Hôi Sinh viên, HĐTV, BGH, Hôi đồng KH&ĐT, 10 Viện nghiên cứu, 20
Khoa, 22 Trung tâm nghiên cứu ứng dụng. Trường đa được Trung tâm Kiểm định chất
lượng giao dục của Hiệp hôi cac trường đại hoc, cao đẳng Việt Nam chính thức tô chức
đanh gia ngoài và đa được công nhận đạt chất lượng giáo dục vào thang 2/2017; đa được tô
chức kiểm định ABET (Hoa Ky) công kiểm định và công nhận đạt 02 ngành: An ninh mạng
va Hệ thống thông tin quản lý năm 2019. Trường đa được tô chức xếp hạng QS World
University Rankings xếp hạng Trường Đại hoc Duy Tân thuôc top 451-500 trường đại hoc
tốt nhất Châu Á công bố trong thang 11/2019. Trường đa xac định Tôn chỉ, Sứ mạng và
mục tiêu cụ thể sau:
Tôn chỉ: Tất cả vì quyền lợi hoc tập, nghiên cứu, việc làm và khởi nghiệp của người
hoc đap ứng nhu cầu xa hôi, khu vực và quốc tế.
Sứ mạng: Đào tạo và rèn luyện ra những sinh viên và hoc viên có lòng yêu nươc, có
phẩm chất nhân văn mang đậm bản sắc Việt Nam, có ý thức công đồng, có sức khỏe, có
2
năng lực và kỹ năng toàn diện, tự tin, năng đông, sang tạo và trở thành môt công dân khởi
nghiệp mang tính toàn cầu.
1.2. Qui mô đào tạo
Trường Đại hoc Duy Tân là trường đại hoc đa ngành, đa lĩnh vực; tô chức đào tạo hệ
chính quy, liên thông-chính quy, hệ từ xa; đào tạo từ trình đô Đại hoc đến Tiến sĩ. Năm hoc
2019-2020, Trường tô chức đào tạo 3 ngành Tiến sĩ, 8 ngành Thạc sĩ, 28 ngành trình đô đại
hoc; 14 chuyên ngành hợp tac quốc tế về đào tạo vơi đại hoc Carnegie Mellon(CMU), Penn
State(PSU), Purdue và California State(CSU); và liên kết đào tạo quốc tế vơi 4 trường đại
hoc Hoa Ky và Anh Quốc: Đại hoc Medaille (Hoa Ky); Đại hoc Appalachian State (Hoa
Ky); Đại hoc Conventry (Anh Quốc); và Đại hoc Troy (Hoa Ky).
Tính đến 31/12/2019, Tông số NCS, Hoc viên cao hoc, sinh viên của trường: 19.601
người; trong đó có: 21 NCS; 499 Hoc viên cao hoc, 19.081 sinh viên đại hoc chính qui, liên
thông chính qui và văn bằng 2; thể hiện cụ thể qua bảng 1, Phụ lục.
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính qui của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Trường được Bô GD&ĐT cho phép thực hiện đồng thời 3 phương thức tuyển sinh
trong năm 2018, và 2019 như sau:
1) Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia: Phương thức này ap dụng cho tất cả cac
ngành, cac hệ đào tạo.
2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 đối vơi tất cả cac ngành đào tạo ngoại
trừ ngành Y đa khoa, Răng-Hàm-Mặt; và thi tuyển riêng môn môn năng khiếu(Vẽ mỹ thuật)
để xét tuyển ngành Kiến truc.
3) Xét tuyển thẳng theo qui chế của Bô GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui
định của Trường.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Hôi đồng tuyển sinh trường căn cứ vào qui chế tuyển sinh và đề an tuyển sinh riêng
của trường thực hiện công tac xét tuyển trong 2 năm 2018, 2019 vơi cac mức điểm tương
ứng cac ngành như sau:
Bang 1. Điểm trúng tuyển của 2 năm 2018,2019
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt
Năm tuyển sinh -2018 Năm tuyển sinh -2019
Chỉ
tiêu Số TT
Điểm
TT
Chỉ
tiêu Số TT
Điểm
TT
Nhóm ngành I
Nhóm ngành II 100 41
- Ngành 1: THIẾT KẾ ĐỒ HỌA 100 41
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá 14
Tổ hợp 2: Toán, KHTN, Văn 14
Tổ hợp 3: Văn, Toán, Lý 14
Tổ hợp 4: Văn, Toán, Anh 14
Nhóm ngành III 1750 1851 1450 1583
3
- Ngành 1: QUẢN TRỊ KINH DOANH 650 690 500 687
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 2: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG 150 163 100 102
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 3: KẾ TOÁN 400 409 13 400 366
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 4: 'HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ 250 273 100 108
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2:Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3:Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 5: LUẬT 100 106 150 145
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa 13 14
- Ngành 6: LUẬT KINH TẾ 200 210 200 175
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa 13 14
Nhóm ngành IV 100 111
Ngành: CÔNG NGHỆ SINH HỌC 100 111
Tôr hợp 1: Toán, Hóa, Sinh 14
Tổ hợp 2: Toán, KHTN, Văn 14
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Anh 14
Tổ hợp 4: Toán, Sử, Anh 14
Nhóm ngành V 1550 1597 1400 1516
- Ngành 1: KỸ THUẬT PHẦN MỀM 600 658 400 467
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2:Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3:Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 2: AN TOÀN THÔNG TIN 150 170
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 14
Tổ hợp 2:Toán, Lý, Tiếng Anh 14
Tổ hợp 3:Toán, Văn, Tiếng Anh 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 14
- Ngành 3: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG 150 162 100 101
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
4
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 4: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN
TỬ 300 321 300 333
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
- Ngành 5: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI
TRƯỜNG 100 106 100 98
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá 13 14
Tổ hợp 2: Toán, KHTN, Văn 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Sinh 13 14
Tổ hợp 4: Văn, Toán, Hoá 14
- Ngành 6: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 100 107 13 100 98
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Văn 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Văn 13 14
- Ngành 7: KIẾN TRÚC 100 28 100 91
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 15 14
Tổ hợp 2: Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật 15 14
Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Vẽ (M02) 14
Tổ hợp 4: Toán, KHTN, Vẽ (M04) 14
- Ngành 8: KỸ THUẬT XÂY DỰNG 200 215 150 158
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh 13 14
Nhóm ngành VI 550 559 750 691
- Ngành 1: Y KHOA 100 109 150 113
Tổ hợp 1: Toán, KHTN, Văn 21
Tổ hợp 2: Toán, Hoá, Sinh 19 21
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Anh 21
Tổ hợp 4: Toán, KHTN, Anh 21
- Ngành 2: DƯỢC HỌC 250 263 300 237
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 16 20
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh 16 20
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Sinh 16 20
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Hóa 16 20
- Ngành 3: ĐIỀU DƯỠNG 150 147 200 264
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 18
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh 13 18
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Sinh 13 18
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Hóa 13 18
- Ngành 4: RĂNG-HÀM-MẶT 50 40 100 77
Tổ hợp 1: Toán, KHTN, Văn 21
Tổ hợp 2: Toán, Hoá, Sinh 19 21
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Anh 21
Tổ hợp 4: Toán, KHTN, Anh 21
5
Nhóm ngành VII 1300 1395 1700
- Ngành 1: VIỆT NAM HỌC 100 106 100 91
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa 13 14
Tổ hợp 2: Văn, Toán, KHXH 13 14
Tổ hợp 3: Văn, Toán, Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Lý, Anh 13 14
- Ngành 2: NGÔN NGỮ ANH 300 324 13 300 345
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh 13 14
Tổ hợp 2: Văn, Sử, Anh 13 14
Tổ hợp 3: Văn, Địa, Anh 14
Tổ hợp 4: Văn, KHTN, Anh 14
- Ngành 3: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC 100 107
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh 14
Tổ hợp 2: Văn, Sử, Anh 14
Tổ hợp 3: Văn, Địa, Anh 14
Tổ hợp 4: Văn, KHTN, Anh 14
- Ngành 4: VĂN HỌC 100 108 100 85
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa 13 14
Tổ hợp 2: Văn, Toán, KHXH 13 14
Tổ hợp 3: Văn, Toán, Anh 14
Tổ hợp 4: Văn, Toán, Địa 14
- Ngành 5: QUAN HỆ QUỐC TẾ 100 109 13 100 108
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa 13 14
Tổ hợp 2: Văn, Toán, KHXH 13 14
Tổ hợp 3: Văn, Toán, Anh 13 14
Tổ hợp 4: Toán, Lý, Anh 13 14
- Ngành 6: QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ
HÀNH 400 423 800 911
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 13 14
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh 13 14
Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa 13 14
- Ngành 7: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG 200 218 200 98
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá 13 14
Tổ hợp 2: Toán, KHTN, Văn 13 14
Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Sinh 13 14
Tổ hợp 4: Văn, Toán, KHXH 14
- Ngành 8: TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN 100 107 100 104
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa 13 14
Tổ hợp 2: Văn, Toán, KHXH 13 14
Tổ hợp 3: Văn, Toán, Anh 13 14
Tổ hợp 4: Văn, Toán, Hóa 13 14
Tổng 5150 5402 5500 5791
II.Thông tin về các điều kiện đam bao chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
Trường đa tạo dựng được 7 cơ sở vơi diện tích đất và diện tích sàn xây dựng phục vụ
đào tạo, nghiên cứu khoa hoc cụ thể sau:
6
- Tông diện tích của trường: 349.445,3 m2
- Số chỗ ở ký tuc xa: 3.000 chỗ vơi diện tích 9.375 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuôc sở hữu của cơ sở đào tạo tính
trên môt sinh viên chính quy: 62.340 m2
Bang 2: Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo
TT Hạng mục Số
lượng
Diện
tích
sàn xây
dựng
(m2)
1
Hôi trường, giảng đường, phòng hoc cac loại, phòng đa
năng, phòng làm việc của giao sư, phó giao sư, giảng viên
cơ hữu
342 42849
1.1 Hôi trường, phòng hoc lơn trên 200 chỗ 6 2674
1.2 Phòng hoc từ 100 - 200 chỗ 35 11122
1.3 Phòng hoc từ 50 - 100 chỗ 53 9475
1.4 Số phòng hoc dươi 50 chỗ 69 6310
1.5 Số phòng hoc đa phương tiện 0 0
1.6 Phòng làm việc của giao sư, phó giao sư, giảng viên cơ hữu 179 13268
2 Thư viện, trung tâm hoc liệu 6 2346
3
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ
sở thực hành, thực tập, luyện tập 200 17145
1.2. Thống kê phòng thực hành, phòng thí nghiệm và trang thiết bị
Toàn trường có 200 phòng thực hành, thí nghiệm cac loại thể hiện qua bảng 3 sau:
Bang 3: Thống kê các phòng thực hành, thí nghiệm và trang thiết bị
TT Tên phòng Số lượng
Phục vụ
khối ngành
1 Thí nghiệm Bào chế - Công nghiệp dược 2
2 Thí nghiệm côn trùng và ký sinh trùng 1
3 Thí nghiệm Điện tử cơ sở 1
4 Thí nghiệm Điều khiển Logic 1
5 Thí nghiệm Dược cô truyền 1
6 Thí nghiệm Hệ thống số 1
7 Thí nghiệm Hóa Dược 1
8 Thí nghiệm Hóa hoc 2
9 Thí nghiệm Hóa Lý 1
10 Thí nghiệm Hóa phân tích 2
11 Thí nghiệm Hóa Sinh (A,B) 1
12 Thí nghiệm ký sinh trùng 1
13 Thí nghiệm May Điện 1
14 Thí nghiệm Môi trường 2
7
15 Thí nghiệm Quang phô (NCKH) 1
16 Thí nghiệm Sinh hoc Phân tử 3
17 Thí nghiệm Thực vật - Dược liệu 2
18 Thí nghiệm và tĩnh huyết hoc 1
19 Thí nghiệm Vật lý 2
20 Thí nghiệm Vi sinh (A,B) 1
21 Thí nghiệm xây dựng 3
22 Thực hành Y 4
23 Thực hành Giải phâu 1
24 Thực hàn Kham nha 1
25 Thực hành Du lịch (Bar cafe du lịch) 2
26 Thực hành Mô phỏng (điều khiển) 7
27 Thực hành Cấp cứu 1
28 Thực hành (khu tạm lưu sau cấp cứu) 1
29 Thực hành Giải phẩu (Phòng lạnh) 1
30 Thực hành Thu âm 1
31 Thực hành An ninh mạng 1
32 Thực hành Bào chế 2
33 Thực hành Bảo trì may tính 3
34 Thực hành Bếp 4
35 Thực hành Buồng 7
36 Thực hành chế tạo Robocon 1
37 Thực hành cơ khí (Xưởng cơ khí) 1
38 Thực hành Điện 1
39 Thực hành Điện tử viễn thông 1
40 Thực hành Điều dưỡng 1
41 Thực hành Du lịch 3
42 Thực hành Dược 1
43 Thực hành Dược (Nhà thuốc đại hoc) 1
44 Thực hành Dược (Vườn Dược liệu) 1
45 Thực hành Dược Cô truyền 1
46 Thực hành Dược công nghiệp 1
47 Thực hành Dược lý 2
48 Thực hành Gia công cơ khí 1
49 Thực hành Giải phẩu 1
50 Thực hành hệ thống số 1
51 Thực hành Hóa hoc tiên tiên 4
52 Thực hành ICU 2
53 Thực hành Kế toan ảo 1
54 Thực hành kham Mắt 1
55 Thực hành kham Tai - Mũi - Hong 1
56 Thực hành Kiến truc (Studio Kiến truc) 4
57 Thực hành Kiến truc (Trường quay) 1
58 Thực hành Kiến truc (Xưởng phim) 1
59 Thực hành kỹ thuật ME+GAS 1
60 Thực hành Lễ tân 2
8
61 Thực hành lưu tru 55
62 Thực hành mạng 3
63 Thực hành may tính 16
64 Thực hành mô phôi - giải phâu bệnh 1
65 Thực hành nôi soi 1
66 Thực hành Robot Công nghiệp 1
67 Thực hành sinh lý 1
68 Thực hành sinh lý bệnh - miễn dịch 1
69 Thực hành thuốc 3
70 Thực hành Tiện - Phay 1
71 Thực hành Tiền lâm sàn 1
72 Thực hành Trắc địa 1
73 Thực hành Vẽ mỹ thuật (A,B) 1
74 Thực hành Vi tảo 1
75 Thực hành Y (Phòng bệnh nhân) 2
76 Thực hành Y (Phòng giải phâu hoc) 3
77 Thực hành Y (Phòng kham sản) 1
78 Thực hành Y (Phòng kham tim) 1
79 Thực hành Y (Phòng kham) 3
Tổng 200
1.3. Thống kê về học liệu trong thư viện
Trường có 3 Thư viện phục vụ công tac giảng dạy, hoc tập và nghiên cứu. Hệ
thống thư viện được đầu tư trang bị hiện đại, đap ứng tối đa nhu cầu hoc tập, nghiên cứu cho
giảng viên và sinh viên theo mô hình đào tạo tín chỉ triệt để. Vơi diện tích 1820 m2, kết nối
nguồn dữ liệu điện tử liên kết vơi 07 thư viên ngoài trường; nguồn dữ liệu mở, giao trình
điện tử của trường. Thư viện điện tử của trường hợp tac: Cục Công nghệ Thông tin Quốc
gia; công ty TNHH Tài liệu Trực tuyến Vi Na… Đến nay, Trường đa tiến hành sắp xếp lại
Thư viện nằm ở địa điểm thuận lợi, trang thiết bị đầy đủ, rông rai, đap ứng yêu cầu hoc và
nghiên cứu. Thời gian mở cửa thư viện từ 7 giờ đến 21 giờ trong ngày. Số lượng đầu sach,
tạp chí được phân bô theo cac nhóm ngành cụ thể sau:
Bang 4: Tổng hợp học liệu theo nhóm ngành trong thư viện Trường
TT Nhóm ngành CSGD kê khai thực tế kiểm tra Ghi chú
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II 3146 3146
3 Khối ngành III 56886 56886
4 Khối ngành IV 1133 1133
5 Khối ngành V 54948 54948
6 Khối ngành VI 36703 36703
7 Khối ngành VII 21596 21596
8 Cac môn chung 19600 19600
Tổng 194.012 194.012
9
1.4. Danh sách giang viên cơ hữu
Tông số giảng viên của trường 843 giảng viên (danh sách giảng viên đính kèm
theo phụ lục). Về trình đô chuyên môn của giảng viên thể hiện qua bảng sau:
TT Khối ngành Mã
ngành
GS.TS/
TSKH
PGS.TS/
TSKH
TS/
TSKH
Thạc
sĩ
Đại
học
Tổng
cộng
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
2.1 Thiết kế đồ hoa 7210403 0 0 2 11 9 22
3 Khối ngành III
3.1 Quản trị kinh doanh 7340101 1 6 27 34 0 68
3.2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 0 1 4 14 3 22
3.3 Kế toan 7340301 0 3 6 26 2 37
3.4 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 0 0 2 20 7 29
3.5 Luật 7380101 0 1 1 6 3 11
3.6 Luật kinh tế 7380107 0 0 2 6 2 10
4 Khối ngành IV
4.1 Công nghệ sinh hoc 7420201 0 0 2 6 2 10
5 Khối ngành V
5.1 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 7510102 0 1 8 3 1 13
5.2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 0 5 7 9 11 32
5.3 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 0 0 7 5 1 13
5.4 Công nghệ thực phẩm 7540101 0 1 2 6 1 10
5.5 Kiến truc 7580101 0 0 2 14 2 18
5.6 Kỹ thuật phần mềm 7480103 1 3 11 28 1 44
5.7 An toàn thông tin 7480202 0 0 6 8 4 18
5.8 Kỹ thuật xây dựng 7580201 0 6 5 21 2 34
5.9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 0 1 5 4 1 11
5.10 Kỹ thuật điểu khiển&tự đông hóa 7520216 0 0 6 11 1 18
6 Khối ngành VI
6.1 Y khoa 7720101 2 4 8 9 19 42
6.2 Dược hoc 7720201 0 4 19 24 42 89
6.3 Điều dưỡng 7720301 0 0 2 12 20 34
6.4 Răng - Hàm - Mặt 7720501 5 2 7 1 1 16
7 Khối ngành VII
7.1 Ngôn ngữ Anh 7220201 0 0 1 31 19 51
7.2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 0 0 1 14 0 15
7.3 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 0 0 3 10 2 15
7.4 Văn hoc 7229030 0 0 3 6 3 12
7.5 Quan hệ quốc tế 7310206 0 2 6 8 2 18
10
7.6 Việt Nam hoc 7310630 0 0 1 8 1 10
7.7 Truyền thông đa phương tiện 7320104 0 2 2 6 2 12
7.8 Quản trị dịch vụ du lịch và LH 7810103 0 2 2 14 9 27
7.9 Quản trị khach sạn 7810201 0 0 2 12 6 20
7.10 Quản trị nhà hàng&dịch vụ ăn uống 7810202 0 0 3 7 4 14
7.11 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 0 0 2 7 1 10
8 Giang dạy môn chung x 0 0 0 32 6 38
1.5.Danh sách giang viên thỉnh giang
Trường có 125 giảng viên thỉnh giảng (danh sách giảng viên đính kèm theo phụ
lục) tham gia giảng dạy tại trường theo cac khối ngành sau:
STT Khối ngành Mã
ngành
GS.
TS
PGS.
TS TS
Thạc
sĩ
Đại
học
Tổng
cộng
1 Khối ngành I
2 Khối ngành II
2.1 Thiết kế đồ hoa 7210403 0 0 0 0 0 0
3 Khối ngành III
3.1 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 0 0 0 0 0 0
3.2 Kế toan 7340301 0 0 0 0 0 0
3.3 Luật 7380101 0 1 2 4 0 7
3.4 Luật kinh tế 7380107 0 1 2 4 0 7
3.5 Quản trị kinh doanh 7340101 0 0 0 0 0 0
3.6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 0 0 0 1 0 1
4 Khối ngành IV
4.1 Công nghệ sinh hoc 7420201 0 0 0 0 0 0
5 Khối ngành V
5.1 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 7510102 0 0 0 0 0 0
5.2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 0 0 2 1 0 3
5.3 Công nghệ kỹ thuật MT 7510406 0 1 0 0 0 1
5.4 Công nghệ thực phẩm 7540101 0 0 1 0 0 1
5.5 Kiến truc 7580101 0 0 0 5 0 5
5.6 Kỹ thuật công trình XD 7580201 0 0 0 0 0 0
5.7 An toàn thông tin 7480202 0 0 0 0 0 0
5.8 Kỹ thuật phần mềm 7480103 0 1 7 2 0 10
6 Khối ngành VI
6.1 Điều dưỡng 7720301 0 0 0 0 0 0
6.2 Dược hoc 7720201 0 3 1 3 0 7
6.3 Răng - Hàm - Mặt 7720501 0 0 0 0 0 0
11
6.4 Y khoa 7720101 0 0 7 9 2 18
7 Khối ngành VII
7.1 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 0 0 0 3 5 8
7.2 Quản trị khach sạn 7810201 0 0 0 0 0 0
7.3 Ngôn ngữ Anh 7220201 0 0 0 17 0 17
7.4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 0 0 0 0 0 0
7.5 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 0 0 0 11 2 13
7.6 Quan hệ quốc tế 7310206 0 0 2 7 1 10
7.7 Quản lý tài nguyên và MT 7850101 0 0 0 0 0 0
7.8 Truyền thông đa phương tiện 7320104 0 0 1 4 0 5
7.9 Văn hoc 7229030 0 1 2 1 0 4
7.10 Việt Nam hoc 7310630 0 1 0 6 0 7
8 Khối ngành chung 0 0 1 0 0 1
III. Các thông tin của năm tuyển sinh từ năm 2020
1.Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đa tốt nghiệp Trung hoc phô thông và tương đương của Việt Nam hoặc Nươc
ngoài đủ điều kiện xét tuyển hoc đại hoc theo qui chế tuyển sinh của Bô GD&ĐT.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Xét tuyển cac thí sinh trong nươc và nươc ngoài
1.3. Phương thức tuyển sinh
Trường tô chức đồng thời 3 phương thức tuyển sinh từ năm 2020 như sau:
1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;
2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Thí sinh có thể chọn kết quả học tập năm
lớp 12 hoặc Điểm trung bình của kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 để xét
tuyển);
3) Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng
theo qui định của Trường.
Ngoài ra, Trường tô chức thi tuyển môn Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) để xét tuyển ngành
Kiến truc và cac ngành có sử dụng môn Vẽ mỹ thuật để xét tuyển.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
a. Thông tin danh mục nganh được phép đao tạo
Hiện nay, Trường tô chức đào tạo 33 ngành thể hiện qua bảng 5 dươi đây:
12
Bang 5. Bang danh mục ngành được phép đào tạo
TT Mã
ngành Tên ngành
Số quyết định mở
ngành hoặc chuyển
đổi tên ngành (gần
nhất)
Ngày tháng
năm ban
hành Số
quyết định
chuyển đổi
tên ngành
(gần nhất)
Trường tự
chủ QĐ hoặc
Cơ quan có
thẩm quyền
cho phép
Năm
bắt
đầu
đào tạo
Năm đã
tuyển
sinh và
đào tạo
gần nhất
với năm
tuyển
sinh
1 7480103 Kỹ thuật phần mềm 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1995 2019
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1995 2019
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1995 2019
4 7340101 Quản trị kinh doanh 955/QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1995 2019
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 1999 2019
6 7340301 Kế toan 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2000 2019
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2003 2019
8 7580101 Kiến truc 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2005 2019
9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2006 2019
10 7310630 Việt Nam hoc 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2007 2019
11 7229030 Văn hoc 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2007 2019
12 7310206 Quan hệ quốc tế 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2007 2019
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2008 2019
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2008 2019
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2009 2019
16 7720301 Điều dưỡng 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2010 2019
17 7720201 Dược hoc 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2012 2019
18 7380107 Luật kinh tế 955/QĐ-BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2015 2019
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2015 2019
20 7720101 Y khoa 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2015 2019
21 7540101 Công nghệ thực phẩm 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2016 2019
22 7320104 Truyền thông đa phương tiện 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2017 2019
13
23 7380101 Luật 955-QĐ/BGDĐT 14/03/2018 Bô GDĐT 2018 2019
24 7720501 Răng - Hàm - Mặt 1675/QĐ-BGDĐT 26/04/2018 Bô GDĐT 2018 2019
25 7420201 Công nghệ sinh hoc 4333/QĐ-BGDĐT 15/10/2018 Bô GDĐT 2019 2019
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 4334/QĐ-BGDĐT 15/10/2018 Bô GDĐT 2018 2019
27 7480202 An toàn thông tin 5591/QĐ-BGDĐT 27/12/2018 Bô GDĐT 2019 2019
28 7210403 Thiết kế đồ hoa 1200/QĐ-BGDĐT 06/05/2019 Bô GDĐT 2019 2019
29 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 658/QĐ-ĐHDT 26/02/2020 ĐHDT 2020
30 7810201 Quản trị khach sạn 659/QĐ-ĐHDT 26/02/2020 ĐHDT 2020
31 7520216 Kỹ thuật điểu khiển và tự đông hóa 1947/QĐ-ĐHDT 27/06/2020 ĐHDT
2020
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 2476/QĐ-ĐHDT 09/07/2020 ĐHDT
2020
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống 2581/QĐ-ĐHDT 17/07/2020 ĐHDT
2020
14
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với nganh/khối nganh theo từng phương thức tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 của Trường 5.950 được phân bô đối vơi cac phương
thức tuyển sinh như sau:
1) Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT : 50 % tông chỉ tiêu
2) Xét tuyển dựa vào điểm kết quả hoc tập THPT (Thí sinh có thể chọn kết quả học tập
năm lớp 12 hoặc Điểm trung bình của kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12): 50% tông
chỉ tiêu
3) Xét tuyển thẳng: Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành
Trường xét tuyển 33 ngành đào tạo, theo cac phương thức dươi đây
Bang 6. Tổng hợp chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức tuyển sinh
TT Tên Ngành Mã
ngành
Phương thức
Xét tuyển 2020
Tổng
Chỉ
tiêu
Xét kết
qua thi tốt
nghiệp
THPT
Xét kết
qua
học tập
THPT
1 Thiết kế đồ hoa 7210403 50 50 100
2 Hệ thống thông tin Quản lý 7340405 50 50 100
3 Quản trị kinh doanh 7340101 330 380 710
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 60 40 100
5 Kế toan 7340301 120 150 270
6 Luật kinh tế 7380107 100 150 250
7 Luật 7380101 100 100 200
8 Công nghệ Sinh hoc 7420201 50 50 100
9 Kỹ thuật phần mềm 7480103 200 200 400
10 An toàn Thông tin 7480202 70 70 140
11 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 60 60 120
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 50 50 100
13 Kỹ thuật điều khiển&tự đông hóa 7520216 50 50 100
14 Kỹ thuật xây dựng 7580201 50 50 100
15 Công nghệ kỹ thuật công xây dựng 7510102 50 50 100
16 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 50 40 90
15
17 Công nghệ thực phẩm 7540101 50 50 100
18 Kiến truc 7580101 50 30 80
19 Điều dưỡng 7720301 150 170 320
20 Dược 7720201 200 220 420
21 Y khoa 7720101 100 50 150
22 Răng-Hàm-Mặt 7720501 100 50 150
23 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 30 30 60
24 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 200 200 400
25 Quản trị Khach sạn 7810201 100 100 200
26 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 50 50 100
27 Văn hoc 7229030 40 40 80
28 Việt Nam hoc 7310630 40 40 80
29 Truyền thông đa phương tiện 7320104 40 40 80
30 Quan hệ quốc tế 7310206 50 50 100
31 Ngôn ngữ Anh 7220201 100 150 250
32 Ngôn Ngữ Trung Quốc 7220204 100 150 250
33 Ngôn Ngữ Hàn Quốc 7220210 50 100 150
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vao va Điều kiện nhận ĐKXT
Năm 2020, Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
của từng phương thức tuyển sinh như sau:
1.5.1 Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qua thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh có kết quả Tông điểm thi tốt nghiệp THPT 3 môn theo tô hợp môn xét tuyển
theo khối nêu tại Bang 7 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược và Điều Dưỡng do
Bô GD&ĐT qui định.
- Không nhân hệ số điểm môn thi trươc khi xây dựng biên bản điểm trung tuyển, ngoại
trừ ngành Kiến trúc: môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2;
- Chỉ xét tuyển những thí sinh nôp đăng ký xét tuyển vào trường vơi hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ và đung quy định.
1.5.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết qua học tập THPT
16
- Thí sinh Tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh có kết quả Tông điểm 3 môn hoc năm lơp 12 hoặc Tông điểm trung bình kết
quả hoc tập năm lơp 11 công hoc ky I, năm lơp 12 của 3 môn theo tô hợp môn xét tuyển
theo khối nêu tại Bang 7 đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT
qui định.
- Không nhân hệ số điểm trung bình môn xét tuyển trươc khi xây dựng biên bản điểm
trung tuyển, ngoại trừ ngành Kiến trúc: Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2;
- Chỉ xét tuyển những thí sinh nôp đăng ký xét tuyển vào trường vơi hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, đung quy định và xét từ điểm cao xuống thấp.
1.5.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo qui chế của Bộ GD&ĐT và ưu
tiên xét tuyển thẳng theo qui định của Trường
1) Xét tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GD&ĐT;
2) Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường:
a. Xét tuyển thẳng đối vơi thí sinh tham dự ky thi chon đôi tuyển quốc gia dự
thi Olympic quốc tế, cuôc thi khoa hoc kỹ thuật (KHKT) quốc tế đa tốt nghiệp THPT,
đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT quy định. Xét giải cac
năm: 2018, 2019, 2020.
b. Xét tuyển thẳng đối vơi thí sinh đạt:
- Giải hoc sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cac môn văn hóa cấp quốc
gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuôc Trung ương;
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuôc thi khoa hoc, kỹ thuật cấp quốc
gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuôc Trung ương;
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại cac ky thi tay nghề khu vực ASEAN, thi
tay nghề quốc tế;
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuôc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền
hình Việt Nam.
Xét giải thí sinh đạt được thuôc cac năm 2018, 2019, 2020. Thí sinh đa tốt
nghiệp THPT, đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT.
c. Xét tuyển thẳng đối vơi cac hoc sinh tốt nghiệp cac trường THPT chuyên của
tỉnh, thành phố trực thuôc Trung ương đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào
do Bô GD&ĐT quy định.
d. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đôi tuyển quốc gia, được Bô Văn hoa,
Thể thao và Du lịch xac nhận đa hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong cac giải
quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giơi, Cup thế giơi, Thế vận hôi
Olympic, Đại hôi Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cup châu Á, Giải
vô địch Đông Nam Á, Đại hôi Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cup Đông Nam
Á thuôc cac năm: 2018, 2019, 2020, đa tốt nghiệp THPT, đap ứng tiêu chí đảm bảo
chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT.
17
e. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nươc ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương
đương THPT của Việt Nam.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
1.6.1. Mã trường, mã nganh va Tổ hợp môn xét tuyển
Ma Trường Đại hoc Duy Tân ký hiệu: DDT
Danh mục 33 ngành, ma ngành và tô hợp môn xét tuyển theo từng phương thức thể
hiện qua bang 7 dươi đây:
Bang 7. Danh mục Ngành và Tổ hợp môn theo các phương thức xét tuyển
TT Ngành học
Mã
ngành/
Chuyên
ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn
để xét tuyển
Xét kết qua
thi tốt nghiệp THPT
Xét kết qua
học tập THPT
1
Kỹ thuật phần mềm 7480103 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
2
An toàn thông tin 7480202 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
3
Hệ thống thông tin
quan lý 7340405
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
4
Thiết kế đồ họa 7210403 1.Toan, Lý, Hoa ( A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toan, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
5
Công nghệ Kỹ thuật
điện, điện tử 7510301 1.Toan, Lý, Hoa ( A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh ( D01)
1.Toan, Lý, Hoa ( A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
6
Quan trị kinh doanh 7340101 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa(A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
7
Tài chính - Ngân
hàng 7340201 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa(A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
18
8
Kế toán 7340301 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa(A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
9
Kỹ thuật xây dựng 7580201 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
10
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng 7510102 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
11
Công nghệ kỹ thuật
môi trường 7510406 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toan, Hoa, Sinh (B00)
4.Văn, Toan, Hoa (C02)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Toan, Hóa, Sinh (B00)
12
Công nghệ thực
phẩm 7540101
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toan, Hoa, Sinh (B00)
4. Văn, Toan, Lý (C01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Toan, Hóa, Sinh (B00
13
Quan lý Tài nguyên
và Môi trường 7850101
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toan, Hoa, Sinh (B00)
4.Văn, Toan, KHXH (C15)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Toan, Hóa, Sinh (B00)
14
Quan trị Dịch vụ Du
lịch và Lữ hành 7810103 1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1. Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Toan, Văn, Anh (D01)
15 Quan trị Khách sạn 7810201
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1. Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Toan, Văn, Anh (D01)
16
Quan trị Nhà hàng
và Dịch vụ ăn uống 7810202
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1. Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Toan, Văn, Anh (D01)
17
Điều dưỡng 7720301 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Toan, KHTN, Văn(A16)
3. Toan, Hoa, Sinh (B00)
4. Toan, Sinh, Văn (B03)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, Hoa, Sinh (B00)
3.Toan, Sinh, Văn (B03)
4. Văn, Toan, Hoa (C02)
18 Dược 7720201
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Toan, KHTN, Văn(A16)
3. Toan, Hoa, Sinh (B00)
4. Toan, Sinh, Văn (B03)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, Hoa, Sinh (B00)
3.Toan, Sinh, Văn (B03)
4. Văn, Toan, Hoa (C02)
19
19
Y Khoa 7720101 1. Toan, KHTN, Văn(A16)
2. Toan, Hoa, Sinh (B00)
3.Toan, KHTN, Anh (D90)
4. Toan, Sinh, Anh (D08)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, Hoa, Sinh (B00)
3.Toan, Lý, Sinh (A02)
4. Toan, Sinh, Anh (D08)
20
Răng-Hàm-Mặt 7720501 1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toan, Hóa, Sinh (B00)
4.Toan, KHTN, Anh (D72)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, Hoa, Sinh (B00)
3.Toan, Lý, Sinh (A02)
4. Toan, Sinh, Anh (D08)
21 Văn học 7229030
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Văn, Toan, Địa (C04)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toan, Sử (C03)
4.Văn, Toan, Địa (C04)
22
Việt Nam học 7310630 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toan, Lý, Anh (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4. Toan, Lý, Anh (A01)
23
Truyền thông đa
phương tiện 7320104
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toan, Lý, Hóa (A00)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Toan, Lý, Anh (A01)
4.Toan, Lý, Hóa (A00)
24
Quan hệ quốc tế 7310206 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toan, Lý, Anh (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Toan, Lý, Anh (A01)
25
Ngôn ngữ Anh 7220201 1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toan, Lý, Anh (A01)
26
Ngôn Ngữ Trung
Quốc 7220204
1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa,Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Toan, Sử, Anh (D09)
3.Văn, Sử, Anh (D14)
4.Văn, Đia, Anh (D15)
27 Ngôn Ngữ Hàn Quốc 7220210
1.Toan, Văn, Anh (D01)
2.Toan, Sinh, Anh (D08)
3.Toan, Sử, Anh (D09)
4.Toan, Địa, Anh (D10)
1.Toan, Văn, Anh (D01)
2.Toan, Sinh, Anh (D08)
3.Toan, Sử, Anh (D09)
4.Toan, Địa, Anh (D10)
28
Kiến trúc 7580101 1.Toan, Lý, Vẽ (V00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3.Toan, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toan, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toan, Lý, Vẽ (V00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3.Toan, Anh, Vẽ (V02)
4. Toan, Địa, Vẽ (V06)
29
Luật kinh tế 7380107 1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2.Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
20
30 Luật 7380101
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2.Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
31
Công nghệ Sinh học 7420201 1.Toan, Hóa, Sinh (B00)
2.Toan, Sinh, Anh (D08)
3.Toan, KHTN, Văn (A16)
4.Toan, Sử, Anh (D90)
1.Toan, Lý, Sinh (A02)
2.Toan, Hóa, Sinh (B00)
3.Toan, Sinh, Văn (B03)
4.Toan, Sinh, Anh (D08)
32
Công nghệ kỹ thuật ô
tô 7510205
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
33
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa 7520216
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Ghi chú
(1) KHTN: Khoa học tự nhiên (2) KHXH: Khoa học xã hội
(3) Môn Vẽ MT (mỹ thuật): Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi từ tất cả các Trường đại
học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.
Trường tô chức tuyển sinh và đào tạo theo chuyên ngành. Danh mục chuyên ngành
đào tạo của trường thể hiện tại Bảng 1, phụ lục của đề an và được cụ thể trong thông bao
tuyển sinh năm 2020.
a. Xét tuyển các chương trình trong nước
Trường Đại hoc Duy Tân tuyển sinh 33 ngành đào tạo; tô hợp môn xét tuyển, ngành
xét tuyển dựa vào kết quả ky thi THPT quốc gia; kết quả hoc bạ năm lơp 12 và xét tuyển
thẳng của trường thể hiện qua bảng 7 nêu trên
b. Xét tuyển các chương trình tiên tiến của trường
Trường hợp tac quốc tế chuyển giao công nghệ về đào tạo vơi 4 trường đại hoc của
Hoa Ky để triển khai chương trình tiên tiến:
- Hợp tac vơi Đại hoc Carnegie Mellon (CMU) đào tạo cac ngành: Kỹ thuật phần
mềm, An toan thông tin va Hệ thống thông tin quản lý;
- Hợp tac vơi Đại hoc Penn State (PSU) đào tạo cac ngành: QTKD, Tai chính – Ngân
hang, Kế toán, QTKD Dịch vụ Du lịch&Lữ hanh; Quản trị nha hang va dịch vụ ăn uống
- Hợp tac vơi Đại hoc California State (CSU) đào tạo cac ngành: Kỹ thuật xây dựng
va Kiến trúc.
- Hợp tac vơi Đại hoc Purdue (PNU) đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử
Tất cả cac chương trình trên văn bằng do Trường Đại hoc Duy Tân cấp theo qui chế
đào tạo đại hoc do Bô GD&ĐT ban hành. Tô hợp môn và phương thức xét tuyển thực hiện
như chương trình phô thông đa nêu tại bảng 7.
21
c. Chương trình Liên kết đào tạo quốc tế
- Liên kết 2+2 vơi Trường đại hoc Medaille (Hoa Ky), theo quyết định số 6297/QĐ-
BGDĐT ngày 31/12/2014, đào tạo cử nhân QTKD và Cử nhân Kế toan;
- Liên kết 2+2 vơi Trường Đại hoc Appalachian State (Hoa Ky), theo quyết định số
2892/QĐ-BGDĐT ngày 08/08/2013;
- Liên kết 3+1 vơi Trường Đại hoc Coventry (Anh Quốc), theo quyết định số
6296/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2014, đào tạo trình đô Cử nhân QTKD, Tài chính-Ngân
hàng, Du lịch và CNTT;
- Chương trình Du hoc tại chỗ (Liên kết 4+0) vơi Trường Đại hoc Troy (Hoa Ky),
theo quyết định số 1719/QĐ-BGDĐT ngày 03/05/2018, đào tạo Cử nhân cac ngành Quản trị
du lịch và Khach sạn; và Khoa hoc may tính
Chương trình liên kết đào tạo vơi nươc ngoài và chương trình du hoc tại chỗ của
trường xét tuyển vơi Tô hợp môn và phương thức xét tuyển thực hiện như chương trình phô
thông đa nêu tại bảng 7.
d. Chương trình tài năng
Trường tô chức đào tạo 7 ngành chương trình tài năng: Kỹ thuật phần mềm, Quản trị
kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Việt Nam học, Quan hệ quốc tế và Luật Kinh tế.
Chương trình tài năng văn bằng do Trường Đại hoc Duy Tân cấp theo qui chế đào tạo đại
hoc do Bô GD&ĐT ban hành. Tô hợp môn và phương thức xét tuyển thực hiện như chương
trình phô thông đa nêu tại bảng 7.
1.6.2. Phương thức xét tuyển
1.6.2.1.Phương thức xét tuyển sử dụng kết qua kỳ thi tốt nghiệp THPT
a. Điểm xét tuyển
Trường có 33 ngành đào tạo xét tuyển kết quả thi 3 môn nêu tại bảng 7:
1) Điểm xét tuyển 32 ngành (trừ ngành Kiến trúc) thể hiện tại Bảng 7 nêu trên:
Điểm Xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + điểm ưu
tiên (theo khu vực va đối tượng)
2) Điểm Xét tuyển ngành Kiến trúc:
Điểm Xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + (Điểm thi môn Vẽ mỹ
thuật/Vẽ hình họa) x 2 + điểm ưu tiên (theo khu vực va đối tượng)
- Môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa: Trường Đại hoc Duy Tân dự kiến tô chức thi tuyển
vào ngay 19/9 và 20/9/2020 Hoặc Thí sinh nôp kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình hoa từ
cac trường đại hoc có tô chức thi trong cả nươc về trường để xét tuyển.
b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp Trung hoc phô thông;
22
- Thí sinh có kết quả thi đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu theo qui định của
Trường; và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT qui định đối vơi khối
ngành khoa hoc sức khỏe;
- Không nhân hệ số điểm môn thi trươc khi xây dựng biên bản điểm trung tuyển
- Chính sach ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Quy chế tuyển sinh
đại hoc hệ chính quy do Bô GD&ĐT ban hành;
- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao trở xuống cho
đủ chỉ tiêu đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng
điểm thi cac môn sau làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trung tuyển:
+ Đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: sử dụng điểm thi môn Tiếng Anh;
+ Đối với ngành Kiến trúc: sử dụng điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật;
+ Đối với các ngành còn lại sử dụng điểm thi môn Toán hoặc Văn.
1.6.2.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết qua học tập THPT
Trường có 33 ngành đào tạo xét tuyển kết quả thi 3 môn nêu tại bảng 7:
a. Về điểm xét tuyển kết quả học bạ theo danh mục môn xét tuyển
1) Điểm xét tuyển 32 ngành (trừ ngành Kiến truc) cụ thể sau:
Điểm Xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên(nếu có)
2) Điểm xét tuyển ngành Kiến truc:
Điểm Xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm thi môn Năng khiếu) x 2 +
Điểm ưu tiên(nếu có)
Trong đó:
- Điểm môn 1,2,3 = Điểm năm lơp 12 của môn 1,2,3 hoặc Điểm trung bình năm lơp
11 công điểm hoc ky 1 năm lơp 12 của môn 1,2,3;
- Môn Năng khiếu(Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa): Trường Đại hoc Duy Tân dự kiến tô
chức thi tuyển vào ngay 19/9 và 20/9/2020 Hoặc Thí sinh nôp kết quả thi môn Vẽ mỹ
thuật/Vẽ hình hoa từ cac Trường đại hoc có tô chức thi trong cả nươc về Hôi đồng Tuyển
sinh trường để xét tuyển.
b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng
- Thí sinh tốt nghiệp PTTH;
- Xét tuyển dựa vào kết quả hoc tập THPT tương ứng vơi 3 môn xét tuyển theo khối
thi nêu tại bảng 7 nêu trên.
- Điểm xét tuyển theo tô hợp môn xét tuyển nêu tại Bảng 7 đạt từ 18.0 điểm cho tất cả
cac ngành. Ngoại trừ, cac ngành sau:
23
+ Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tông điểm 3 môn đạt từ 24
điểm trở lên, đồng thời có kết quả hoc lực năm lơp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt
nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
+ Đối với ngành Điều dưỡng: Tông điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời
có kết quả hoc lực năm lơp 12 đạt loại Kha trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5
điểm trở lên;
+ Đối với ngành Kiến trúc: Tông điểm 2 môn đạt từ 12 điểm trở lên + Điểm thi Vẽ
Mỹ thuật.
- Không nhân hệ số điểm trung bình môn xét tuyển trươc khi xây dựng biên bản điểm
trung tuyển;
- Nguyên tắc xét tuyển chung: Lấy thí sinh có kết quả thi cao trở xuống cho đủ chỉ
tiêu đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng
điểm hoc bạ cac môn sau làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trung tuyển:
+ Đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: sử dụng điểm học bạ môn Tiếng Anh;
+ Đối với các ngành còn lại sử dụng điểm học bạ môn Toán hoặc Văn;
+ Đối với ngành Kiến trúc: sử dụng điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật
1.6.2.3.Phương thức Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui
định của trường
Trường thực hiện việc xét tuyển thẳng cac thí sinh vào cac ngành của trường căn cứ
vào cac tiêu chí do qui chế tuyển sinh của Bô GD&ĐT ban hành.
a. Điều kiện xét tuyển đảm bảo chất lượng
(1) Xét tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh năm 2020 của Bô GD&ĐT;
(2) Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường:
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT;
- Đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT quy định;
- Đạt 1 trong cac điều kiện tại khoản 2, mục 1.5.3;
- Chỉ xét tuyển những thí sinh nôp đăng ký xét tuyển thẳng vào trường;
b. Nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng
- Nguyên tắc xét tuyển chung: Lấy thí sinh theo đối tượng (1) và (2) cho đủ chỉ tiêu
đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh xét tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu qui định thì Hôi đồng
tuyển sinh sử dụng điểm hoc bạ cac môn sau làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi
xét trung tuyển:
+ Đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: sử dụng điểm học bạ môn Tiếng Anh;
+ Đối với các ngành còn lại sử dụng điểm học bạ môn Toán hoặc Văn;
24
+ Đối với ngành Kiến trúc: sử dụng điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật
1.7. Tổ chức tuyển sinh
1.7.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh
1)Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển
thẳng: Thực hiện theo quy định quy chế thi, tuyển sinh đại hoc của Bô Giao dục và Đào tạo.
2)Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT(Học bạ) và thi tuyển
riêng môn Vẽ mỹ thuật: Phiếu đăng ký dự xét tuyển, thời gian và địa điểm nôp hồ sơ đăng
ký dự xét tuyển của thí sinh thực hiện đung theo thông bao của trường:
- Bước 1: Thí sinh nhận mâu đơn bô sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download
từ website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn)
- Bước 2: Thí sinh nôp hồ sơ bô sung đăng ký xét tuyển qua đường Bưu điện hoặc
trực tiếp tại Trung Tâm Tuyển sinh. Hồ sơ gồm: Đơn xét tuyển; Bản sao bằng tốt nghiệp
THPT hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời; Bản sao học bạ.
- Bước 3: Cuối thời hạn nôp hồ sơ, Hôi đồng Tuyển sinh xét tuyển theo cac tiêu chuẩn
đa nêu trên. Ra quyết định công nhận danh sach thí sinh trung tuyển.
- Bước 4: Thông bao thí sinh trung tuyển đến Trường làm thủ tục nhập hoc.
1.7.2. Thời gian tuyển sinh
1) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và Phương thức xét
tuyển thẳng: Thời gian xét tuyển thực hiện theo lô trình do Bô GD&ĐT ban hành.
2) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT(Học bạ):
- Thí sinh tham gia xét tuyển vào cac ngành có tô chức thi môn Vẽ mỹ thuật: Nôp hồ
sơ từ ngày 25/05 đến trươc ngày 02/08/2020. Trường tô chức thi môn Vẽ mỹ thuật(môn
Năng khiếu) ngày 19/9 và 20/9/2020;
- Thí sinh nôp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào cac ngành xét tuyển theo kết quả hoc tập
THPT(Hoc bạ), theo lịch cụ thể sau:
+ Đợt 1: Từ 25/05 đến 10/08/2020
+ Đợt 2 (nếu có): từ 24/08/2020 đến 17/09/2020;
+ Đợt 3 (Nếu có): Theo thông bao tuyển sinh
1.7.3. Thời gian công bố kết quả xét tuyển, thi tuyển
Trường công bố cac kết quả xét tuyển, thi tuyển, cùng luc vơi công bố kết quả tuyển
sinh đại hoc hệ chính quy theo qui định của Bô GD&ĐT theo thông bao tuyển sinh của
trường trên website và phương tiện thông tin đại chung.
1.7.4. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nôp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
25
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Duy Tân
254 Nguyễn Văn Linh, Q.Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (0236) 3.653.561-3.650.403-3827.111-2243.775 ; Fax: (0236) 3.650.443
Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Website: http://www.dtu.edu.vn; http://tuyensinh.duytan.edu.vn
1.8. Chính sách ưu tiên
Trường thực hiện chính sach xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui chế
của Bô GD&ĐT, qui định của Trường nêu trên và chính sach ưu tiên theo khu vực, đối
tượng do Bô GD&ĐT ban hành. Ngoài ra, Trường thực hiện chính sach hoc bông toàn phần,
ban phần và giảm hoc phí cho cac thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm hoc tập
THPT tương ứng vơi từng loại hoc bông theo thông bao tuyển sinh của trường.
1.9. Lệ phí xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Liên tịch giữa Bô Tài chính - Bô GD&ĐT
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Trường dự kiến thu hoc phí cho khóa tuyển sinh năm 2020 khoa K26 như sau:
26
Bang 8: Dự kiến học phí sinh viên chính quy tuyển sinh năm 2020-Khoá K26
Stt Chuyên ngành Đơn giá/
Tín chỉ
Học phí/
1 học kỳ Ghi chú
A HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG
I
Tất ca các ngành,chuyên ngành ngoại
trừ 18 chuyên ngành thuộc mục II dưới
đây
660.000
10.560.000
II Mức Học phí cho các chuyên ngành
590.000
9.440.000
Sinh viên
nộp 16 tín
chỉ/học kỳ
và được
đăng ký học
đến 19 tín
chỉ.
Số tín chỉ
tăng thêm
sinh viên
không phải
nộp học phí
1 Kiến truc Công trình
2 Kiến truc Nôi thất
3 Bảo tồn Di sản Kiến truc & Du lịch
4 Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
5 Công nghệ Quản lý Xây dựng
6 Xây dựng Cầu đường
7 Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
8 Quản lý Tài nguyên và Môi trường
9 Quản lý Tài nguyên Du lịch
10 Văn bao chí
11 Thiết kế Đồ hoa
720.000
11.520.000
12 Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô
13 Quản trị Du lịch & Khach sạn
14 Công nghệ Phần mềm
Các ngành khối khoa học sức khỏe
15 Điều dưỡng đa khoa 590.000 9.440.000
16 Dược sĩ (Đại hoc) 1.100.000 17.600.000
17 Bac sĩ Đa khoa 2.000.000 32.000.000
18 Bac sĩ Răng - Hàm - Mặt 2.000.000 32.000.000
B CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG 720.000 11.520.000
C CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
(CMU,PSU,PNU,CSU)
1 Công nghệ Phần mềm (CMU) 910.000 14.560.000
2 Quản trị Du lịch & Khach sạn (PSU) 940.000 15.040.000
3 Cac ngành còn lại 800.000 12.800.000
D CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
Chương trình Liên kết: 1+1+2; 3+1; 2+2 22.000.000
1.11. Các nội dung khác: Không
27
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực du lịch và
công nghệ thông tin: Không
1.13. Tình hình việc làm
Qua kết quả khảo sat việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2017 và 2018 cho thấy tỷ
lệ sinh viên có việc làm của trường trên 93% trong 2 năm. Kết quả tỷ lệ việc làm của sinh
viên tốt nghiệp từ trường đa chứng minh chất lượng đào tạo của trường đap ứng nhu cầu xa
hôi và uy tín của trường ngày càng tăng, thể hiện cụ thể qua cac bảng dươi đây:
Bang 9: Tổng hợp tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2018
TT Nhóm ngành
Chỉ tiêu
tuyển
sinh
Số SV
trúng
tuyển
nhập học
Số SV
tốt
nghiệp
SV đã
có việc
sau 12
tháng
Tỷ lệ SV đã
có việc sau
12 tháng
1 Khối ngành III 1461 690 646 93,62%
2 Khối ngành V 968 807 757 93,80%
3 Khối ngành VI 648 615 585 95,12%
4 Khối ngành VII 722 665 630 94,74%
Tổng cộng 3600 3799 2777 2618 94,27%
Kết quả sinh viên có việc làm sau 12 thang tốt nghiệp năm 2017 đạt 93,03%
Bang 10: Tổng hợp tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2017
TT Nhóm ngành
Chỉ tiêu
tuyển
sinh
Số SV
trúng
tuyển
nhập học
Số SV
tốt
nghiệp
SV đã
có việc
sau 12
tháng
Tỷ lệ SV đã
có việc sau
12 tháng
1 Khối ngành III 1155 1027 951 92,60%
2 Khối ngành V 808 782 734 93,86%
3 Khối ngành VI 548 480 449 93,54%
4 Khối ngành VII 783 608 561 92,27%
Tổng cộng 3300 3294 2897 2695 93,03%
1.14. Tài chính
Trường Đại hoc Duy Tân là trường tư thục, hoạt đông theo nguyên tắc tự chủ về tài
chính, tự cân đối thu chi, thực hiện cac quy định của phap luật về chế đô kế toan, kiểm toan.
Năm 2019, Ươc tính tông nguồn thu hợp phap của trường 413 tỷ đồng; và Tông chi đào tạo
385.029 triệu đồng. Năm 2019, công tac tài chính của trường được cac cơ quan thuế địa
phương đanh gia nghiêm tuc trong qua trình thực hiện.
Tông chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trươc năm tuyển sinh
20,3 triệu đồng/sinh viên.
28
2. Tuyển sinh vừa học vừa làm
Trường không thực hiện loại hình đào tạo Vừa hoc vừa làm
3. Tuyển sinh liên thông chính qui từ Trung cấp, Cao đẳng lên Đại học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đa tốt nghiệp trình đô Trung cấp, Cao đẳng của Việt Nam đủ điều kiện thi
tuyển hoặc xét tuyển hoc đại hoc phù hợp vơi mục b, khoản 2, Điều 16 qui chế tuyển sinh
của Bô GD&ĐT.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nươc
3.3. Phương thức tuyển sinh
Trường tô chức đồng thời 2 phương thức tuyển sinh từ năm 2020 như sau:
1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT áp dụng đối với thí sinh tham gia xét
tuyển trình độ Trung cấp lên Đại học và Cao đẳng lên Đại học;
2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Thí sinh có thể chọn kết quả học tập năm
lớp 12 hoặc Điểm trung bình của kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 để xét
tuyển) áp dụng đối với thí sinh tham gia xét tuyển trình độ Trung cấp lên Đại học và Cao
đẳng lên Đại học
3) Thi tuyển sinh riêng áp dụng đối với thí sinh tham gia xét tuyển từ trình độ Cao
đẳng lên Đại học.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Năm 2020, chỉ tiêu tuyển sinh hệ liên thông chính quy 250 chỉ tiêu
3.5. Ngưỡng đam bao chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận đăng ký xét tuyển của từng
phương thức tuyển sinh như sau:
3.5.1 Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qua thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh tốt nghiệp trình đô Trung cấp, Cao đẳng tương ứng vơi trình đô liên thông;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào khối ngành Dược và Điều Dưỡng do Bô GD&ĐT qui định;
3.5.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết qua học tập THPT
- Thí sinh tốt nghiệp trình đô Trung cấp, Cao đẳng tương ứng vơi trình đô liên thông;
- Thí sinh có kết quả Tông điểm 3 môn hoc năm lơp 12 hoặc Tông điểm trung bình kết
quả hoc tập năm lơp 11 công hoc ky I, năm lơp 12 của 3 môn theo tô hợp môn xét tuyển
theo khối nêu tại Bang 7 đap ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bô GD&ĐT
qui định trong qui chế tuyển sinh năm 2020.
3.5.3 Phương thức 3: Thi tuyển sinh riêng
29
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường. Trường sẽ công bố ngay sau khi
có kết quả thi tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành khoa hoc sức khỏe
do Bô GD&ĐT qui định.
- Đối vơi đào tạo liên thông khối ngành sức khỏe, chỉ ap dụng thi tuyển sinh liên thông
riêng đối vơi người đa có chứng chỉ hành nghề.
3.6. Các thông tin cần thiết khác
3.6.1. Mã trường, mã nganh va Tổ hợp môn xét tuyển
Ma Trường Đại hoc Duy Tân ký hiệu: DDT
Danh mục ngành, ma ngành và tô hợp môn xét tuyển hệ liên thông chính quy thể hiện
qua bang 11 dươi đây:
30
Bang 11. Danh mục Ngành và Tổ hợp môn theo các phương thức xét tuyển
STT
Trình độ đào
tạo
Mã
ngành Ngành học
Chỉ
tiêu
chính qui
(dự kiến) Số QĐ đào tạo
Ngày tháng
năm ban
hành QĐ
Cơ quan có
thẩm quyền
cho phép
hoặc trường
tự chủ
Năm
bắt
đầu
đào
tạo
I TC lên ĐH
1 7340101 Quản trị kinh doanh 3154/QĐ-BGDĐT 23/04/2009 BGD&ĐT 2009
2 7340301 Kế toan 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
5 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
6 7720201 Dược hoc 30 1539/QĐ-BGDĐT 02/05/2013 BGD&ĐT 2013
7 7720301 Điều dưỡng 30 5309/QĐ-BGDĐT 17/11/2010 BGD&ĐT 2011
II CĐ lên ĐH
1 7340301 Kế toan 10 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
2 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
4 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 1196/QĐ-BGDĐT 09/03/2007 BGD&ĐT 2007
5 7340101 Quản trị kinh doanh 15 319/QĐ-ĐHDT 28/03/2009 ĐHDT 2009
6 7720201 Dược 100 716/QĐ-ĐHDT 11/02/2015 ĐHDT 2015
7 7720301 Điều dưỡng 40 716/QĐ-ĐHDT 11/02/2015 ĐHDT 2015
31
3.6.2. Phương thức xét tuyển
3.5.1 Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết qua thi tốt nghiệp THPT
a. Điểm xét tuyển
Điểm Xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + điểm ưu
tiên (theo khu vực va đối tượng)
b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh có kết quả thi đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu theo qui định của
Trường; và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT qui định đối vơi khối
ngành khoa hoc sức khỏe;
- Không nhân hệ số điểm môn thi trươc khi xây dựng biên bản điểm trung tuyển
- Chính sach ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Quy chế tuyển sinh
đại hoc hệ chính quy do Bô GD&ĐT ban hành;
- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao trở xuống cho
đủ chỉ tiêu đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng
điểm thi cac môn Toán hoặc Văn làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trung
tuyển.
3.5.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết qua học tập THPT
a. Về điểm xét tuyển kết quả học bạ theo danh mục môn xét tuyển
Điểm Xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên(nếu có)
b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng
- Xét tuyển dựa vào kết quả hoc tập THPT tương ứng vơi 3 môn xét tuyển theo khối
thi đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo qui định của Bô GD&ĐT
- Không nhân hệ số điểm trung bình môn xét tuyển trươc khi xây dựng biên bản điểm
trung tuyển;
- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có kết quả thi cao trở xuống cho đủ chỉ
tiêu đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng
điểm hoc bạ cac môn Toán hoặc Văn làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét
trung tuyển.
3.6.3 Phương thức 3: Thi tuyển sinh riêng áp dụng đối với thí sinh
tham gia xét tuyển từ trình độ Cao đẳng lên Đại học
a. Danh mục môn thi tuyển
Trường tô chức thi tuyển sinh riêng 4 ngành. Danh mục môn thi và thời gian làm bài
thi cụ thể sau:
32
TT Mã ngành Ngành Môn thi Thời gian thi
Ghi
chú
1 7340301 Kế toán Kế toan tài chính 120 phut
Tiếng Anh 90 phut
Nguyên lý kế toan 90 phut
2 7340101 Quan trị kinh doanh Quản trị hoc 120 phut
Tiếng Anh 90 phut
Kinh tế vi mô 90 phut
3 7720201 Dược Chuyên ngành Dược 120 phut
Toan 90 phut
Hóa phân tích 90 phut
4 7720301 Điều dưỡng Điều dưỡng hoc 120 phut
Toan 90 phut
Giải phẩu-Sinh lý 90 phut
Trường căn cứ vào qui chế tô chức thi, tuyển sinh hệ liên thông của Bô GD&ĐT ban
hành để triển khai công tac tô chức thi tuyển sinh đung qui chế.
b. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tương ứng vơi 3 môn thi đảm bảo ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào theo qui chế của Bô GD&ĐT và qui định của Trường.
- Không nhân hệ số điểm trung bình môn xét tuyển trươc khi xây dựng biên bản điểm
trung tuyển;
- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có kết quả thi cao trở xuống cho đủ chỉ
tiêu đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng
điểm hoc bạ cac môn ngành làm điều kiện bô sung để xếp hạng thí sinh khi xét trung tuyển.
3.7. Tổ chức tuyển sinh
3.7.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh
1)Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT va xét
tuyển kết quả học tập THPT
Phiếu đăng ký dự xét tuyển, thời gian và địa điểm nôp hồ sơ đăng ký dự xét tuyển của
thí sinh thực hiện đung theo thông bao của trường:
- Bước 1: Thí sinh nhận mâu đơn bô sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download
từ website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn)
- Bước 2: Thí sinh nôp hồ sơ bô sung đăng ký xét tuyển qua đường Bưu điện hoặc
trực tiếp tại Trung Tâm Tuyển sinh. Hồ sơ gồm: Đơn xét tuyển; Bản sao bằng tốt nghiệp
Trung cấp hoặc Cao đẳng; Bản sao kết quả học tập Trung cấp hoặc Cao đẳng
- Bước 3: Cuối thời hạn nôp hồ sơ, Hôi đồng Tuyển sinh xét tuyển theo cac tiêu chuẩn
đa nêu trên. Ra quyết định công nhận danh sach thí sinh trung tuyển.
33
- Bước 4: Thông bao thí sinh trung tuyển đến Trường làm thủ tục nhập hoc.
2) Đối với phương thức Thi tuyển
- Bước 1: Thí sinh nhận mâu đơn bô sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download
từ website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn)
- Bước 2: Thí sinh nôp hồ sơ bô đăng ký xét tuyển qua đường Bưu điện hoặc trực
tiếp tại Trung Tâm Tuyển sinh. Hồ sơ gồm: Đơn xét tuyển; Bản sao bằng tốt nghiệp Trung
cấp hoặc Cao đẳng; Bản sao kết quả học tập Trung cấp hoặc Cao đẳng
- Bước 3: Hôi đồng Tuyển sinh thông bao thời gian ôn tập và phat giấy bao dự thi
tuyển sinh
- Bước 4: Thông bao thí sinh trung tuyển đến Trường làm thủ tục nhập hoc.
3.7.2. Thời gian tuyển sinh
1) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia và Phương thức xét
tuyển dựa vào kết quả học tập THPT(Học bạ): Thời gian xét tuyển thực hiện theo lô trình
xét tuyển thí sinh trình đô đại hoc chính qui nêu tại mục III.1
2) Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tuyển riêng:
Thí sinh thực hiện theo Thông bao tuyển sinh hệ liên thông chính qui của Trường năm
2020;
3.7.3. Thời gian công bố kết quả xét tuyển, thi tuyển
Trường công bố cac kết quả xét tuyển, thi tuyển, cùng luc vơi công bố kết quả tuyển
sinh đại hoc hệ chính quy và theo thông bao tuyển sinh của Trường trên website và phương
tiện thông tin đại chung.
3.7.4. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nôp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Duy Tân
254 Nguyễn Văn Linh, Q.Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (0236) 3.653.561-3.650.403-3827.111-2243.775 ; Fax: (0236) 3.650.443
Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Website: http://www.dtu.edu.vn; http://tuyensinh.duytan.edu.vn
3.8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
- Lệ phí đăng ký dự thi gồm: 500.000 đồng (Lệ phí ôn thi, tài liệu, thi tuyển)
3.9. Học phí dự kiến
Trường dự kiến thu hoc phí cho khóa tuyển sinh năm 2020 đối vơi hệ liên thông chính
qui như hoc phí đối vơi sinh viên hệ đại hoc chính qui.
34
Trong suốt khóa hoc, căn cứ vào tình hình thực hiện chính sach phap luật của Nhà
nươc và tình hình kinh tế của đất nươc, Trường sẽ có mức điều chỉnh hoc phí phù hợp (nếu
có) trong thông bao hoc phí hàng năm.
3.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Thời gian dự kiến tuyển sinh: Đợt 1: Thang 8-10/2020; và Đợt 2: Thang 12-01/2020
3.11. Các nội dung khác: Không
4. Tuyển sinh trình độ đại học đối với người có bằng đại học
4.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp đại hoc chính quy văn bằng 1
4.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nươc
4.3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả hoc tập đại hoc chính qui văn bằng thứ nhất.
a. Nganh xét tuyển
Trường tô chức xét tuyển 03 ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toan và Tài chính-Ngân
hàng
b. Về Hình thức xét tuyển
- Người đa có bằng tốt nghiệp đại hoc hệ chính qui đăng ký vào hoc cac ngành đào
tạo hệ chính qui của trường.
- Điểm xét tuyển dựa vào điểm kết thuc khóa hoc trình đô đại hoc.
c. Điều kiện va nguyên tắc xét tuyển đảm bảo chất lượng
- Thí sinh phải tốt nghiệp đại hoc
- Nguyên tắc xét tuyển chung là: Lấy thí sinh có kết quả hoc tập trình đô đại hoc từ cao
trở xuống cho đủ chỉ tiêu đa xac định.
- Trong trường hợp Thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì Hôi đồng tuyển sinh sử dụng
xếp loại tốt nghiệp trình đô đại hoc để lựa chon.
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 là 50 chỉ tiêu
4.5. Ngưỡng đam bao chất lượng đầu vào
Thí sinh tốt nghiệp Đại hoc hệ chính qui đối vơi văn bằng thứ 1
4.6. Các thông tin cần thiết khác
Thí sinh nôp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Trung tâm Đào tạo Trực tuyến & Bằng 2,Trường Đại hoc Duy Tân
- Địa điểm: 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.
- Điện thoại liên hệ: (0236) 3.650403 (Số nôi bô: 109/108/102)
- Hotline: 0905.558758 – 0934200287
35
- Website http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc http://bang2.duytan.edu.vn
- Email: [email protected].
4.7. Tổ chức tuyển sinh
4.7.1.Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh
Phiếu đăng ký dự xét tuyển, thời gian và địa điểm nôp hồ sơ đăng ký dự xét tuyển của
thí sinh thực hiện đung theo thông bao của trường:
- Bước 1: Thí sinh nhận mâu đơn bô sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download
từ website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn)
- Bước 2: Thí sinh nôp hồ sơ bô sung đăng ký xét tuyển qua đường Bưu điện hoặc
trực tiếp tại Trung tâm Đào tạo Trực tuyến & Bằng 2. Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký học bằng Đại học thứ 2 (Theo mẫu);
- Sơ yếu Lý lịch;
- Bản sao Giấy khai sinh (Hoặc bản photocopy có công chứng);
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất;
- Bản sao công chứng Bảng điểm toàn khóa bằng đại học thứ nhất;
- Bản sao Giấy chứng minh Nhân dân (Không cần công chứng);
- 02 ảnh màu chụp chân dung cỡ 3x4 cm, Lệ phí đăng ký xét tuyển).
- Bước 3: Cuối thời hạn nôp hồ sơ, Hôi đồng Tuyển sinh xét tuyển theo cac tiêu chuẩn
đa nêu trên. Ra quyết định công nhận danh sach thí sinh trung tuyển.
- Bước 4: Thông bao thí sinh trung tuyển đến Trường làm thủ tục nhập hoc.
4.8. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng/ Hồ sơ.
4.9. Học phí dự kiến
Hoc phí thu theo tín chỉ, dự kiến hoc phí của toàn Khóa hoc tuyển sinh năm 2020 là
26.250.000 đồng(75 Tín chỉ).
4.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Thời gian tuyển sinh đợt 01: Từ 01/06/2020 đến 31/08/2020;
- Thời gian tuyển sinh đợt 02(nếu có): Từ 01/10/2020 đến 01/12/2020.
Tiến đô xét tuyển và nhập hoc thực hiện theo thông bao tuyển sinh hàng năm.
4.11. Các nội dung khác: Không
Trên đây là toàn văn nôi dung đề an tuyển sinh của trường từ năm 2020, Trường kính
trình Bô Giao dục & Đào tạo./.
HIỆU TRƯỞNG
36
PHỤ LỤC
Bang 1. Bang tổng hợp qui mô sinh viên của Trường
STT Loại chỉ tiêu
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Tổng Khối
ngành
I
Khối
ngành
II
Khối
ngành
III
Khối
ngành
IV
Khối
ngành
V
Khối
ngành
VI
Khối
ngành
VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ 13 0 8 0 0 21
1.1.1 Quản trị kinh doanh 10 10
1.1.2 Kế toan 3 3
1.1.3 Khoa hoc may tính 8 8
1.2 Thạc sĩ 391 0 62 34 12 499
1.2.1 Quản trị kinh doanh 225 225
1.2.2 Tài chính - Ngân hàng 90 90
1.2.3 Kế toan 76 76
1.2.4 Khoa hoc may tính 54 54
1.2.5 Kỹ thuật xây dựng 8 8
1.2.6 Tô chức quản lý dược 34 34
1.2.7 Quan hệ quốc tế 12 12
2 Đại học
2.1 Chính quy
2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên 41 5931 111 5380 2489 4631 18583
2.1.1.1 Thiết kế đồ hoa 41 41
37
2.1.1.2 Quản trị kinh doanh 2045 2045
2.1.1.3 Tài chính - Ngân hàng 572 572
2.1.1.4 Kế toan 1348 1348
2.1.1.5 Hệ thống thông tin quản lý 681 681
2.1.1.6 Luật 331 331
2.1.1.7 Luật kinh tế 954 954
2.1.1.8 Công nghệ sinh hoc 111 111
2.1.1.9 Kỹ thuật phần mềm 2010 2010
2.1.1.10 An toàn thông tin 170 170
2.1.1.11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1057 1057
2.1.1.12 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 457 457
2.1.1.13 Công nghệ kỹ thuật môi trường 332 332
2.1.1.14 Công nghệ thực phẩm 494 494
2.1.1.15 Kỹ thuật xây dựng 661 661
2.1.1.16 Kiến truc 199 199
2.1.1.17 Y khoa 467 467
2.1.1.18 Dược hoc 1261 1261
2.1.1.19 Điều dưỡng 644 644
2.1.1.20 Răng - Hàm - Mặt 117 117
2.1.1.21 Ngôn ngữ Anh 1040 1040
2.1.1.22 Ngôn ngữ Trung Quốc 107 107
2.1.1.23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 0 0
2.1.1.24 Văn hoc 257 257
2.1.1.25 Quan hệ quốc tế 463 463
38
2.1.1.26 Việt Nam hoc 318 318
2.1.1.27 Truyền thông đa phương tiện 172 172
2.1.1.28 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1943 1943
2.1.1.29 Quản trị khach sạn 0 0
2.1.1.30 Quản lý tài nguyên và môi trường 331 331
2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên 0 142 0 11 345 0 498
2.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học chính
quy
2.2.1 Dược hoc 92 92
2.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy
2.3.1 Kỹ thuật phần mềm 10 10
2.3.2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1 1
2.3.3 Dược hoc 253 253
2.4 Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng
tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
2.4.1 Quản trị kinh doanh 87 87
2.4.2 Kế toan 55 55
39
Bang 2: Danh mục Ngành, Chuyên ngành và Tổ hợp môn xét tuyển
1. Chương trình đào tạo trong nước
TT Ngành học
Mã
ngành/
Chuyên
ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn
để xét tuyển
Xét kết qua
thi tốt nghiệp THPT
Xét kết qua
học tập THPT
1
Ngành Kỹ thuật phần mềm có cac chuyên ngành: 7480103 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Công nghệ Phần mềm 102
Trí tuệ nhân tạo* 121
2
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: 7480202 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Kỹ thuật Mạng 101
3
Ngành Hệ thống thông tin Quan lý có chuyên ngành: 7340405 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 410(CMU)
4
Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành: 7210403 1.Toan, Lý, Hoa ( A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toan, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toan, Anh ( D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Thiết kế Đồ hoa 111
5
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có cac
chuyên ngành: 7510301 1.Toan, Lý, Hoa ( A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh ( D01)
1.Toan, Lý, Hoa ( A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Điện tự đông 110
Hệ thống Nhung 114
Điện tử-Viễn thông 109
40
6
Ngành Quan trị kinh doanh có cac chuyên ngành: 7340101
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa(A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Quản trị Kinh doanh Tông hợp 400
Quản trị Kinh doanh Marketing 401
Ngoại thương (QTKD Quốc tế) 411
Kinh doanh Thương mại 412
Quản trị Nhân lực 417
Quản trị Hành chính Văn phòng 418
Kinh doanh Số *
Quản trị Kinh doanh Bất đông sản *
421
415
7
Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: 7340201 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa(A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Tài chính doanh nghiệp 403
Ngân hàng 404
8
Ngành Kế toán có cac chuyên ngành: 7340301
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý ( C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa(A00)
2. Văn, Toan, Lý ( C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Kế toan Kiểm toan 405
Kế toan doanh nghiệp 406
Kế toan Nhà Nươc 409
Thuế và Tư vấn Thuế 419
9
Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên ngành: 7580201 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105
Xây dựng Cầu đường 106
10
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có
chuyên ngành: 7510102
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Công nghệ Quản lý Xây dựng 206
41
11
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên
ngành: 7510406
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toan, Hoa, Sinh (B00)
4.Văn, Toan, Hoa (C02)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Toan, Hóa, Sinh (B00) Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301
12 Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: 7540101
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toan, Hoa, Sinh (B00)
4. Văn, Toan, Lý (C01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Toan, Hóa, Sinh (B00 Công nghệ Thực phẩm 306
13
Ngành Quan lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên
ngành: 7850101
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toan, Hoa, Sinh (B00)
4.Văn, Toan, KHXH (C15)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Toan, Hóa, Sinh (B00) Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307
14
Ngành Quan trị Khách sạn có chuyên ngành: 7810201 1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1. Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Toan, Văn, Anh (D01) Quản trị Khach sạn 407
15
Ngành Quan trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có
chuyên ngành: 7810103 1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1. Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Toan, Văn, Anh (D01)
Quản trị Du lịch & Lữ hành 408
Quản trị Sự kiện và Giải trí 413
Quản lý Tài nguyên Du lịch 414
16
Quan trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên
ngành 7810202
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1. Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Toan, Văn, Anh (D01) Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống chuẩn PSU 409(PSU)
17
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: 7720301 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Toan, KHTN, Văn
(A16)
3. Toan, Hoa, Sinh (B00)
4. Toan, Sinh, Văn (B03)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, Hoa, Sinh (B00)
3.Toan, Sinh, Văn (B03)
4. Văn, Toan, Hoa (C02) Điều dưỡng Đa khoa 302
42
18
Ngành Dược có chuyên ngành: 7720201 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Toan, KHTN, Văn(A16)
3. Toan, Hoa, Sinh (B00)
4. Toan, Sinh, Văn (B03)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, Hoa, Sinh (B00)
3.Toan, Sinh, Văn (B03)
4. Văn, Toan, Hoa (C02) Dược sỹ (Đại hoc) 303
19
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: 7720101 1. Toan, KHTN, Văn(A16)
2. Toan, Hoa, Sinh (B00)
3.Toan, KHTN, Anh (D90)
4. Toan, Sinh, Anh (D08)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, Hoa, Sinh (B00)
3.Toan, Lý, Sinh (A02)
4. Toan, Sinh, Anh (D08) Bac sĩ Đa khoa 305
20
Ngành Răng-Hàm-Mặt có chuyên ngành 7720501 1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Toan, Hóa, Sinh (B00)
4.Toan, KHTN, Anh (D72)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, Hoa, Sinh (B00)
3.Toan, Lý, Sinh (A02)
4. Toan, Sinh, Anh (D08) Bac sĩ Răng-Hàm-Mặt 304
21
Ngành Văn học có chuyên ngành: 7229030 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Văn, Toan, Địa (C04)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toan, Sử (C03)
4.Văn, Toan, Địa (C04) Văn Bao chí 601
22
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: 7310630 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toan, Lý, Anh (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4. Toan, Lý, Anh (A01) Văn hoa Du lịch 605
23
Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: 7320104 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toan, Lý, Hóa (A00)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Toan, Lý, Anh (A01)
4.Toan, Lý, Hóa (A00) Truyền thông Đa phương tiện 607
24
Ngành Quan hệ quốc tế có cac chuyên ngành: 7310206 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toan, Lý, Anh (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Toan, Lý, Anh (A01)
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 608(CHI)
43
25
Ngành Ngôn ngữ Anh có cac chuyên ngành: 7220201 1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toan, Lý, Anh (A01)
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701
Tiếng Anh Du lịch 702
26
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có chuyên ngành: 7220204 1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa,Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
1.Văn, Toan, Anh (D01)
2.Toan, Sử, Anh (D09)
3.Văn, Sử, Anh (D14)
4.Văn, Đia, Anh (D15) Tiếng Trung Quốc 703
27
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: 7220210 1.Toan, Văn, Anh (D01)
2.Toan, Sinh, Anh (D08)
3.Toan, Sử, Anh (D09)
4.Toan, Địa, Anh (D10)
1.Toan, Văn, Anh (D01)
2.Toan, Sinh, Anh (D08)
3.Toan, Sử, Anh (D09)
4.Toan, Địa, Anh (D10) Ngôn ngữ Hàn Quốc* 705
28
Ngành Kiến trúc có cac chuyên ngành: 7580101 1.Toan, Lý, Vẽ (V00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3.Toan, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toan, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toan, Lý, Vẽ (V00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3.Toan, Anh, Vẽ (V02)
4. Toan, Địa, Vẽ (V06)
Kiến truc công trình 107
Kiến truc nôi thất 108
Bao tồn Di san Kiến trúc & Du lịch * 120
29
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: 7380107 1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2.Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Luật Kinh tế 609
30
Ngành Luật có chuyên ngành 7380101 1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2.Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Luật hoc 606
31
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: 7420201 1.Toan, Hóa, Sinh (B00)
2.Toan, Sinh, Anh (D08)
3.Toan, KHTN, Văn (A16)
4.Toan, Sử, Anh (D90)
1.Toan, Lý, Sinh (A02)
2.Toan, Hóa, Sinh (B00)
3.Toan, Sinh, Văn (B03)
4.Toan, Sinh, Anh (D08) Công nghệ Sinh hoc 310
44
32
Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành 7510205 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Công nghệ kỹ thuật ô tô 117
33
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có chuyên ngành 7520216 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Kỹ thuật điều khiển Tự đông hóa 118
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để
học.
2. Chương trình Tiên tiến & Quốc tế
TT Ngành học
Mã
ngành/
Chuyên
ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn
để xét tuyển
Xét tuyển theo kết qua thi
THPT quốc gia
Xét tuyển kết qua
học bạ năm lớp 12
1 Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: 7480103
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Công nghệ Phần mềm 102(CMU)
2
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: 7480202 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU)
3
Ngành Hệ thống Thông tin Quan lý có chuyên ngành: 7340405 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 410(CMU)
45
4
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có cac
chuyên ngành: 7510301 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU)
Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU)
5
Ngành Quan trị Kinh doanh có chuyên ngành: 7340101 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU)
6
Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành: 7340201 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU)
7
Ngành Kế toán có chuyên ngành 7340301 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Kế toan Kiểm toan chuẩn PSU 405(PSU)
8
Ngành Quan trị Khách sạn có chuyên ngành: 7810201 1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2.Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Khach sạn chuẩn PSU 407(PSU)
9
Ngành Quan trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có
chuyên ngành: 7810103
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2.Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU)
10
Quan trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên
ngành 7810202
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1. Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Toan, Văn, Anh (D01) Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống chuẩn PSU 409(PSU)
46
11
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: 7580201 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Hoa (C02)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU)
12
Ngành Kiến trúc có cac chuyên ngành: 7580101 1.Toan, Lý, Vẽ (V00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3.Toan, KHXH, Vẽ (M02)
3.Toan, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toan, Lý, Vẽ (V00)
2.Toan, Văn, Vẽ (V01)
3.Toan, Anh, Vẽ (V02)
4. Toan, Địa, Vẽ (V06) Kiến truc Công trình chuẩn CSU 107(CSU)
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
3. Chương trình Tài năng
TT Ngành học
Mã
ngành/
Chuyên
ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn
để xét tuyển
Xét tuyển theo kết qua thi
THPT quốc gia
Xét tuyển kết qua
học bạ năm lớp 12
1
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: 7480103 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Big Data & Machine Learning (HP)
Trí tuệ Nhân tạo (HP)*
115(HP)
121(HP)
2
Ngành Quan trị Kinh doanh có chuyên ngành: 7340101
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP)
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP)
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 416(HP)
47
3
Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành: 7340201 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Tài chính (HP) 403(HP)
4
Ngành Kế toán có chuyên ngành 7340301 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Kế toan Quản trị (HP) 406(HP)
5
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành 73140630 1.Toan, Lý, Anh (A01)
2.Văn, Toan, Anh (D01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toan, Lý (C01)
1.Toan, Lý, Anh (A01)
2.Văn, Toan, Anh (D01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toan, KHXH (C15) Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP) 605(HP)
6
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành 7310206 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toan, KHXH (C15)
3.Văn, Toan, Anh (D01)
4.Toan, Lý, Anh (A01)
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Toan, Văn, Anh (D01)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Toan, Lý, Anh (A01) Quan hệ quốc tế (HP) 608(HP)
7
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành 7380107 1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2.Toan, Lý, Anh (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toan, KHXH (C15)
4.Văn, Toan, Anh (D01) Luật Kinh doanh (HP) 609(HP)
4. Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ
48
TT Ngành học
Mã ngành/ Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn
để xét tuyển
Xét tuyển kết qua thi
THPT quốc gia
Xét tuyển kết qua
học bạ
1
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: 7480103 1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2.Toan, KHTN,Văn(A16)
3.Văn, Toan, Lý (C01)
4.Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hoa (A00)
2. Văn, Toan, Lý (C01)
3. Văn, Toan, Hoa (C02)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Công nghệ Phần mềm TROY 102(TROY)
2
Ngành Quan trị Khách sạn có chuyên ngành 7810201 1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn,Toan, KHXH(C15)
4. Văn, Toan, Anh (D01)
1.Toan, Lý, Hóa (A00)
2.Toan, Lý, Anh (A01)
3. Văn, Sử, Địa (C00)
4. Văn, Toan, Anh (D01) Quản trị Du lịch & Khach sạn TROY 407(TROY)
49
5. Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài
- Liên kết du hoc 2+2 vơi trường Đại học Appalachian State (thuôc hệ thống Đại hoc
Bang North Carolina - UNC danh tiếng, Mỹ).
- Liên kết du hoc 3+1 vơi trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tô chức tuyển sinh
cac chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khach sạn,
Công nghệ Thông tin.
- Liên kết du hoc 1+1+2 vơi trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa
Ky) tô chức tuyển sinh cac chuyên ngành đào tạo: Kế toan, Tài chính, Quản trị Kinh doanh,
Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin…
HIỆU TRƯỞNG
50