Ө t v t tҲt 7 7 hh hh 7h g h6 g Đ -...
TRANSCRIPT
1
T V T TẮT
T :
T HH:
THH:
TH T:
G :
HS:
:
GQ Đ:
d :
SG :
2
T ỆU T
S , , – ụ
2 S viên , , – ụ
3 T ,
TH T – ụ ụ .
4. T â ,
– ụ ụ .
5. Nguy C C , â T , T S , Đ
T , D , H C , Tr T , Đ
D 8, T p d y h c h h c, B Đ i h c
S m.
6. PGS TS T S , H C 8 , T ở
t ĩ
7. C “ ộ ố ở HS
ở ”, ỷ ộ - Đ
ộ , ĐHSP - ĐHQG
H ộ .
8. http://violet.vn/
9. http://vi.wkipedia.org/wiki/Socrates.
10. http://fcit.usf.edu/assessment/classroom/interacta.html
11. http://www.hoahocvietnam.com
12. http://www.thuvien-ebook.com
13. http://www.dayhocintel.net
14. http://vietbao.vn/Giaoduc/.
15. http://tusach.thuvienkhoahoc.com/wiki
3
SỬ G T G Ệ Ó Ọ TR G ẠY Ọ Ằ P ÁT
TR Ể Ă G Ự Ọ S TRƢỜ G T PT
Tác giả: guyễn Thị ƣơng hung
Giáo viên T PT huyện Điện Biên
c ch s c n thi t của việc th c hiện sáng ki n:
S c n thi t
Hò , ụ
ộ ẽ ĩ “ ụ ,
, ộ , ụ ” ữ
ụ ụ – ĩ Bộ
ụ : “Đổi mới hình thức, phương pháp thi, kiểm tra và đánh
giá kết quả giáo dục theo hướng đánh giá năng lực của người học; kết hợp đánh
giá cả quá trình với đánh giá cuối kỳ học, cuối năm học theo mô hình của các nước
có nền giáo dục phát triển”... ộ ộ
ố ụ
ộ ,
ộ
H ừ ừ ,
ừ ợ C , ộ ữ
: ù , ộ
, ú Cụ ụ
, , ĩ
C ụ
â
T ò ú ỉ
, ụ ộ ộ ú
, ĩ ộ ở ộ
H , ở TH T
ụ , ộ
ắ ộ T , ở g THPT,
ụ ,
“ , ” ẫ ò , ố ụ ộ
4
H ữ , ụ
,
, ò ,
Sở ĩ G ụ T ợ
õ ụ , ỗ ụ
T ụ T ù ợ
, ụ TN
ộ ằ ữ ợ
Từ ú ừ ợ
ò ừ ợ ù ỹ ,
â ỗ Chính , : “Sử dụng thí
nghiệm hóa học trong dạy học nhằm phát triển năng lực cho học sinh trung học
phổ thông” ố â ợ
c ch
ụ TN ộ
ộ ụ TN
ợ ằ
hiệ v
- ở ý
TH T.
- ở TN ở TH T
- T ụ TN ở TH T
- ắ , ụ
ộ ằ
- â , , ộ ụ
ằ .
- T , ợ
ụ ằ
ở TH T
Đ ng g p i của t i
1. ý :
5
- Đ ắ , ụ
ộ ,
- T , ộ ụ
ợ ĩ ằ
ộ ộ
2. : ộ ú
â ụ
ú ụ
B. Ph vi tri n khai th c hiện
1.
ộ : â , ụ
ằ
Đố ợ : TH T H Đ B
– 2015.
Đ , â , ợ ố
H ẫ TH T H Đ B .T
G
ụ ộ
ộ ẽ â ộ , ú
â ỗ Từ â ợ
, ợ
i dung
C : Ơ SỞ UẬ V T Ự T Ễ ĐỀ T
Ơ SỞ UẬ
ng c g
ộ T 8 I ,
ụ , -
HC ộ ố ẩ
6
, ò ữ " ữ", " "
Từ ữ , Bộ ụ " Đ
ụ - 5 ố ộ "
ụ : Chuyển từ chương trình định hướng nội
dung dạy học sang chương trình định hướng năng lực
“ ữ ố , ĩ , ộ
ố ú ộ ợ ý ụ
ộ ố ”
ợ ừ
2. ng c chuyên biệt ôn h a học
B :
- ụ ữ , ợ , ữ
…
-
-
-
- ụ ộ ố
D ú
, " " G ò
ẫ , è ,
è , ụ
Đ ữ
ố , ộ
ắ ụ T
ụ ộ
Ơ SỞ T Ự T Ễ
T , ợ ụ
, ữ ằ
T G ằ ụ T
7
ụ T G T ,
HS , ợ Q
ù ợ T
ộ ỉ ụ
, HS ắ ắ
; ữ ợ HS ụ ữ
ù T ẽ ụ ố
HS , ữ T ợ
ù ú HS Sở ĩ G
ụ T ợ õ
ụ , ỗ ụ T
ụ T ù ợ
S ụ ợ
ợ ù , ò
ù , ữ , ý ,
T ợ
ợ ộ
ụ ú ý ộ ,
, ụ ụ ộ , ĩ
ộ , â
ợ ở C
ụ
ằ , è
, ụ ộ â
ẫ
viên.
hƣơng : SỬ G T G Ệ TR G ẠY Ọ Ó Ọ
I. Sử dụng thí nghiệm trong dạy học hóa học khi nghiên cứu bài mới
C Cụ :
Các
ng Ti H ẫn
8
pháp
1. Sử
dụng
TN theo
phương
pháp
nghiên
cứu
-
- ,
T
- T T
xem video TN, TN
ỏ , T ,
ẽ T
- â
thích h ợ ừ
ú .
-
ụ
T T
ợ ù HS
ò ,
ú ắ
S ụ T
ữ HS ộ ,
ĩ ò ò ú HS
ắ ữ ắ , â ắ
ú ẫ T ,
ợ
ợ : GV nêu vấn đề
nghiên cứu sau đó làm TN, HS quan sát mô tả
các hiện tượng thí nghiệm, phân tích hiện
tượng giải thích rồi rút ra kết luận.
V ụ: T NH3 ụ HC
trong bài “A ố ”
T
trong bài “Oxi - ozon” 0.
2. Sử
dụng
TN theo
phương
pháp
phát
hiện và
giải
quyết
vấn đề
-
- T â ẫ
ằ T
- Đ
,
th ằ T ).
- â rút ra
.
- ụ
T
, G HS ộ ,
HS â ẫ
â ẫ ộ â ,
ố â uẫ , ộ
ĩ, D ẫ G ,
HS
ằ â ỏ G ,
ú ĩ ộ ,
HS ố
â , ĩ
ĩ,
, â ộ ữ
ĩ ỉ
9
ở ,
ộ ố ộ
Q â
ẫ ú HS ợ
ằ , é
ú , ộ ố ợ
ụ ú ố
ụ: Thí
b ò “ ”
-
T
n
“Ancol”
3. Sử
dụng
TN theo
phương
pháp
kiểm
chứng
- nghiên
- C HS
,
ợ T
- L T ,
ợ ,
ừ
ú
-
- ụ
T , HS
ộ ố, ụ ; õ,
â ộ
ợ é
ợ ằ
nh
xác - ộ
ụ: T
amoniac;
ụ ố A C 3trong bài
“A ố ”- 11.
V ụ: T
axit clohidric - – .
, ụ T ,
ữ â ở ù
10
ụ , ộ ụ T G ụ
ợ nhi G ở ụ T
Các bước lựa chọn phương pháp sử dụng TN
B : ụ ộ T ợ ụ
D ẩ , ĩ Bộ ụ xác
ụ L ý ụ ợ ằ ộ ừ
ộ ợ , ợ ộ ĩ ộ , ĩ
HS, ĩ ỉ õ , ĩ HS ĩ ộ ở ộ ,
, ụ ụ ợ , ụ ẽ
ộ
B : ợ kiến thức, kĩ năng liên quan HS
G ở , HS ợ ĩ
ộ ợ ỉ ở ộ ợ
ợ , T T
HS , ợ o liên
ĩ ộ ...
B : L ụ T ù ợ
T ở ụ , ộ T , ĩ HS,
, é ỗ ụ T ở G
ù ợ , T G T
Từ ú HS ộ
V d 1: S ụ
B “ – H ”
Sử dụng movie thí nghiệm theo phương pháp nghiên cứu
H ộ a GV H ộ a HS
- : ù
T
, ,
11
ố Đ â
ỏ ú ù
, so
- Vì ợ nên
GV movie O2
O3 I.
ỏ từ ừ I vào 2
khí O2 O3, ắ ẹ. Q
ợ ú é
T ụ ộ
,
ợ é ẩm.
? Ở O2 O3
I g?
- G
ẩ
THH ố
ò
G :
ụ: I,
A …
THH 3 A
S i oxi.
? ụ : L â
n.
HS: B
ợ Cò
I
nâu.
HS: ở 2 không
dd KI ò O3
dd KI.
I
ẩ I2 I2 ằ
ộ
0 -1 0 0
O3 +H2 + I → 2 + KOH + I2 C H
- HS: ozon
ố ẽ
Ag + O2 /
2Ag + O3 Ag2O + O2
- Ozo
- Dù I
ộ
- Đ ố ố
â
12
-
ẽ ữ ụ
- HS
G
ụ
Ví dụ 2: Sử dụng thí nghiệm trong bài “Amoniac và muối amoni” (lớp 11)
a) Sử dụng thí nghiệm học sinh theo phương pháp nghiên cứu
- ụ : T H3 ụ HC
H ộ G H ộ HS
- GV chuẩn ụ ụ
ch T : ,
NH3 , HC
- GV ẫ làm TN
ợ :
- G HS T : ú
ở
T ụ ù ú
H3 ú
HC
ữ , HS
ợ
- G â â ợ
trên?
S G ợ ý HS ằ ố
â ỏ :
+ dd NH3, HC
+ ắ t gì?
+ H
- G HS ú
ch H3
- G HS ụ :
? C
H3
*HS nhận xét hiện tượng xảy ra :
-HS , theo dõi, quan sát
ú é
- ú
ợ
- HS õ , ú
xét.
- ú
ộ
ắ â ở ữ
* HS giải thích hiện tượng:
+ Do NH3, HC ,
ú
ắ
+ Khói màu t ắ t
ỏ H4+.
PTHH: NH3 + HC → H4Cl
*HS kết luận:
- NH3
HS: THH â
ú
13
HC , ố A C 3.
b) Sử dụng thí nghiệm giáo viên theo phương pháp kiểm chứng
ụ: T ụ ố A C 3
H ộ G H ộ HS
- GV chuẩ ụ ,
ụ ụ, :
+ Ô , , ẹ ỗ
+ D A C 3 H3
- G HS
ợ A C 3
ụ H3
- GV T , HS
ợ
- G HS ợ
ố â ỏ :
- D H3
T G
- D A C 3
G
- ắ
- â ,
ú
* HS dự đoán hiện tượng xảy ra.
* HS é ợ ợ
+ C ắ
+ C H3
HS giải thích :
- Do dd NH3 , trong
H-.
- D A C 3 cation Al3+ nên
ẽ A H 3 ù
NH3 thì Al(OH)3
PTHH:
AlCl3+ 3NH3 + 3H2 → 3NH4Cl +
Al(OH)3
Al3++ 3NH3 + 3H2 → + Al(OH)3
V d 3: T clohidric - H –
Sử dụng thí nghiệm học sinh theo phương pháp kiểm chứng
H ộ G H ộ HS
- ụ :
ax ric
- A ,
H ắ
- T
L ỳ ỏ
T ụ ố
T ụ ố
T ụ ố
14
- T ẩ
ợ :
, ắ , d NaOH; dd CuSO4;
C ; ỳ ; C C 3 E
ric.
- G HS làm thí
ụ
Cu(OH)2 ợ ợ
- G HS
ợ
- Từ
ric
T ụ H
ộ
ố H2
- HS :
+ ỳ
+ ụ , NaOH;
Cu(OH)2
+ axit clohi ụ C
+ axit clohi ụ C C 3
+ ric Fe.
- H ợ
- HS ,
,
, ợ
ra.
- :
V d 4: b ò nol (bài 41-
“ ” - )
Sử dụng thí nghiệm giáo viên theo PP phát hiện và GQVĐ.
â : T HS brom vào
ò benzen. B ỉ b ò
ẩ ò , HS ẽ
suy ra p ỉ b ò T
ẩ â ẫ
- ợ brom vào dd phenol?
15
Bâ ú
ợ ? G benzen brom)
ợ
Từ ợ ú é
d brom.
T ợ
G ợ ý: ữ
G ẩ
ú ò
C ở ụ T ù
ợ G õ , é ừ
ụ T , ừ ợ ĩ ộ ừ
ộ ù ợ
V d 5: Tính chất của các ancol đa chức.
- bài 40 – “A ” – – ).
Sử dụng thí nghiệm học sinh theo PP phát hiện và GQVĐ.
H ộ G H ộ HS
- :
, é
ố
nh ữ
này
- T â ẫ ằ ắ
, â ẫ
"Cùng có nhóm OH ancol tuy nhiên
,
,
ú ố nhau
không"?
- T
Cu(OH)2, ,
-
- H é H
C , ú ữ
, ẽ ữ
a ụ
H2
- HS : C ,
- HS :
không .
- Cu(OH)2 ,
ữ
16
ằ
- G ẫ
:
Cho Cu(OH)2 ố ỗ
ố ẽ ,
ợ Q
, ú é
- G ẫ
THH
: ữ
ò C H 2
- Đ â
không có 2 nhóm - H ù
ố
ợ :
+ ò
+
- H .
- é : Ố
, ố
ợ
- : G ò
Cu(OH)2
,
2C3H5 (OH)3 + Cu(OH)2
[C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
- Ancol có 2 nhóm - H
ò C H 2
→ C ù
- H
nhau
II. Sử dụng thí nghiệm hóa học trong bài luyện tập, ôn tập
T , ụ
nên
ụ ĩ
, ợ â
, ú
S ụ ,
ù , ữ
ữ ằ
ỉ , ố, ắ â , ,
ở ụ :
17
Ví dụ 1: , n
ụ C S 4 F C 3,
F ụ C S 4 ú é
Ví dụ 2: ố ố â ằ
axit - ỏ ừ
ừ 2CO3 F C 3 ợ
ữ ợ ợ
G ụ ộ
, , , ợ
ở
Ví dụ 3:
ụ C S 4 H ợ
ợ :
- C
- A
- T A
H ụ :
- D C S 4 ỏ .
- ẽ ụ
Cu2+
- ố ộ
ụ
Ví dụ 4: ợ
“ ắ ữ ”, ợ
ụ
ù , ò ỏ
ụ ộ ợ
ợ ợ ỉ ộ ố ợ
ỉ ắ
â ỹ ụ ộ ợ
III. Sử dụng TN trong giờ thực hành
T
ằ , , ố, ụ è
18
luy ỹ , ĩ Đâ
: ,
, , Đâ
thù c ụ ụ , è ộ
ý ĩ ụ ụ , ụ ,
Ví dụ 1: iáo án bài thực hành số 2: “Tính chất của một số hợp chất của
nitơ, photpho”
c tiêu
T ợ : ụ , ĩ
:
- H 3 , H 3
- 3 C ở ộ
- â ợ ộ ố â ụ .
ĩ
- S ụ ụ ụ, ợ ,
- Q ợ THH
- L ỏ ợ ộ ố
-
T ộ,
- C ý ú : ẩ , , ở
ữ
huẩn bị
G : ộ ụ ụ, , ỗ ộ :
dd HNO3 , H 3 loãng (1), dd NaOH (1), KNO3 ắ , ẩ
than, (NH4)2SO4 ắ , C ắ , C H2PO4)2 ắ , A 3 , ố
7 , è , ẹ ắ , ố ú ỏ ,
HS: nheo mẫ G .
Phƣơng pháp d y học
19
HS , ợ , ợ ,
T T, ú
V Thi t k ho t ng d y v học
Ổ
: ẩ ở ẫ
ộ
H ộ G H ộ HS
* Hoạt động 1:
- G HS ẩ ộ
thông qua ẫ
- L ẫ
ợ ừ
*Hoạt động 2.
- , G â
- G HS
ợ
ở ù ộ ú
- G HS õ à
- G ữ ú ý
toàn, thành công.
*Hoạt động 3
- G HS
T , ợ
ú
G õ , ẫ
L ý
ợ ỏ 3;
3
1. Thí nghiệm 1: Tính oxi hóa của HNO3
đặc và loãng
a. Chuẩ : t
S
L ý: HS ợ ỏ t vì trong
ẩ 2 r t
ộ ẩ ẩ H
ỏ ộ
H ợ
- C C ố
HNO3 2 màu nâu bay ra vì
HNO3 2
,
C C 2+
Cu + 4H+ +2 → Cu
2+ + 2NO2 + 2H2O
- C C ố
HNO3
không màu bay ra vì HNO3
S
â
NO2. ,
C
C 2+
3Cu + 8H+ 2 → 3Cu
2+ + 2NO + 4H2O
20
ố
- HS thực hiện thí nghiệm, quan sát
hiện tượng, xác định dự đoán đúng.
* Hoạt động 4
- G HS
ợ ,
- HS ợ ,
- G HS
- GV đánh giá kết quả thực hiện của
các nhóm.
* Hoạt động 5
- G HS , ụ
ụ ắ , ò
- G é ,
hành.
D
2NO + O2 → 2
( ) â ỏ
2. Thí nghiệm 2: Tính oxi hóa của KNO3
nóng chảy
a) Chuẩ :
t SG
b) Q ợ :
- T 3
- ố ắ â ,
ra.
- Mẩ ỏ ố ỏ ù
PTHH: 2KNO3 → 2KNO2 + O2
C + O2 → CO2
3. Thí nghiệm 3: Phân biệt một số loại
phân bón hóa học.
a) Chuẩ : t
SG
b) Q ợ
- C ẫ â
- L ỗ c ố
, ẫ
* Xác định phân amoni sunfat : ỏ
H ợ ẫ ,
ợ ù
ẫ H4)2SO4 H ẫ
ò
PTHH: (NH4)2SO4 + 2NaOH →Na2SO4 +
2NH3 + 2H2O
+ → NH3 + H2O
U BÁ Á T Ự
Bài thực hành số 2: “Tính chất của một số hợp chất của nitơ, photpho”
21
T 1: Tìm hiểu tính oxi hóa của axit nitric đặc và loãng
1. Hướng d n cách tiến hành thí nghiệm
HNO3 loaõng
(2)
boâng taåm xuùt
Cu
(1)
boâng taåm xuùt
HNO3
ñaëc
Cu
* ách ti n h nh
Cho vào 2 ống nghiệm
Ồng 1: 1 ml dung dịch HNO3 đặc
Ồng 2: 1 ml dung dịch HNO3 loãng
Cho tiếp 2 mảnh nhỏ đồng kim loại vào
2 ống nghiệm trên. Nút các ống nghiệm
bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Đun
nhẹ ống nghiệm 2.
Quan sát màu của dung dịch trong mỗi
ống nghiệm. Giải thích hiện tượng và
viết các phương trình hóa học xảy ra.
2. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3.
Dự đoán của học sinh về hiện tượng, kết
quả thí nghiệm chuẩn bị nhà
Mô tả hiện tượng, kết quả quan sát được
khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
4. Giải thích hiện tượng, viết PTHH xảy ra và kết luận
22
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
5. Câu hỏi m rộng
- T ú ẩ ú ố
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
T 2: Tính oxi hóa của muối kali nitrat nóng chảy
1. Hướng d n cách tiến hành thí nghiệm
Than noùng
ñoû
KNO3
Daây theùp
nhoû
Lấy một ống nghiệm chịu nhiệt khô và cặp
th ng đứng trên giá s t, rồi đặt giá s t trong chậu
cát. Bỏ một ít tinh thể KNO3 vào ống nghiệm và đốt
cho muối nóng chảy. Khi muối b t đầu phân hủy
nhìn thấy các bọt khí xuất hiện v n tiếp tục đốt
nóng ống nghiệm, đồng thời dùng kẹp s t bỏ một
hòn than nhỏ đã được đốt nóng đỏ vào ống. Quan
sát sự cháy tiếp tục của hòn than. Giải thích hiện
tượng và viết phương trình hóa học.
2. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3.
Dự đoán của học sinh về hiện tượng, kết
quả thí nghiệm chuẩn bị nhà
Mô tả hiện tượng, kết quả quan sát
được khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
23
………………………………………
………………………………………
………………………………………
…………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
4. Giải thích hiện tượng, viết PTHH xảy ra và kết luận
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
5. Câu hỏi m rộng
- T ợ KNO3?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
T 3: Phân biệt một số loại phân bón hóa học.
1. Hướng d n cách tiến hành thí nghiệm
4 - 5
ml H2O
4 - 5
ml H2O
Baèng haït ngoâ
KCl Ca(H2PO
4)2
(NH4)2SO
4
(1) (2) (3)
a Cho vào 3 ống nghiệm chứa 5 ml nước
cất các m u phân bón: NH4)2SO4, KCl,
Ca(H2PO4)2 và dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Nhận xét về tính tan của các m u phân.
2. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3.
Dự đoán của học sinh về hiện tượng, kết
quả thí nghiệm chuẩn bị nhà
Mô tả hiện tượng, kết quả quan sát được
khi tiến hành thí nghiệm
24
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b Rót một lượng nhỏ 3 m u dung dịch v a pha chế trên vào 3 ống nghiệm sạch
1 , 2 , 3 mỗi ống khoảng 1ml cho thêm vào mỗi ống nghiệm khoảng 0,5 ml
dung dịch NaOH. Dùng kẹp gỗ kẹp ống nghiệm và đun nhẹ ống nghiệm trên ngọn
lửa đèn cồn . Đưa giấy quỳ ẩm lên miệng ống nghiệm. Nhận xét hiện tượng và viết
phương trình hóa học của phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn
1. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2.
Dự đoán của học sinh về hiện tượng, kết
quả thí nghiệm chuẩn bị nhà
Mô tả hiện tượng, kết quả quan sát được
khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
3. Giải thích hiện tượng, viết PTHH xảy ra và kết luận
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
25
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Câu hỏi bổ sung
Câu 1: T ố
Đ ở ù ú
ở ù ú
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đ ộ H ữ
ú ữ â :
A T â ú
B. Bón phâ â â
C B â
D B HC 3 â
Câu 2: C ẫ â : C , H4NO3,
(NH4)2SO4 Đ ẫ â ằ ỉ ù
ộ ố :
A. Phenolphtalein B. dd NaOH
C. dd Ba(OH)2 D. dd BaCl2
Ví dụ 2: iáo án bài thực hành số 1- lớp 12
“Điều chế, tính chất hóa học của este và cacbohiđrat”
c tiêu
T ợ : ụ , ĩ
:
- Đ , ò é
- C H 2, ộ
ĩ
- S ụ ụ ụ, ợ , oàn các thí
26
- Q ợ , ợ , THH, ú
é
-
T ộ,
- C ý ú : ẩ , ,
ở ữ
* T ợ GD
- B ộ ố é ,
, , ộ ú ợ
- ợ ộ ố
huẩn bị
DỤ G CỤ THÍ GHIỆ H Á CHẤT THÍ GHIỆ
- ố 6
- ố ỷ
- ố ỗ
- è
- ố ú ỏ
- ú
- ố
- dd NaOH 10%
- dd CuSO4 5%
- dd glucozo 1%
- H2SO4 10%
- T ộ
- dd I2 0,05%
Phƣơng pháp d y học
HS t , ợ , ợ ,
THH, ú é
V Thi t k ho t ng d y v học
Ổ
: ẩ ở ẫ
ộ i
H ộ G H ộ HS
Đ :
? B
, ữ
-L ý HS ụ
- HS
27
- G HS
, ỗ ộ
ở , ừ
hành 1 TN , ù
,
Đ :
Th nghiệ : Đi u ch
etylaxetat
? Dụ ụ, ,
- Y
GV: ò HS ẩ
ú H2SO4 n
nóng
Đ :
Th nghiệ : Phản ứng x
phòng hoá
? Dụ ụ, ,
- Y
Đ :
Th nghiệ : Phản ứng của
g ucozơ v i u( )2
Th nghiệ : Đi u ch ety axetat
- HS
- C ,
ợ , ,
ợ THH,
H ợ : ù ,
ộ â
PTHH: CH3COOH + C2H5OH otđSOH ,42
CH3COOC2H5 + H2O
Th nghiệ : Phản ứng x phòng hoá
- HS
- C ,
ợ , ,
ợ THH,
bày.
H ợ : ú
H ẫ ò â ,
ố , , C
ộ ắ
PTHH: (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH
ot 3 C17H33COONa + C3H5(OH)3.
Th nghiệ : Phản ứng của g ucozơ
28
? Dụ ụ, ,
2?
- Y
, ý
…
Đ 5:
Th nghiệ : Phản ứng của hồ
tinh b t v i iot
? Dụ ụ, ,
G : C ú ý
dd I2
- Y
v i u( )2
- HS
- C ,
ợ , ,
ợ THH,
bày.
- H ợ : , h
lam.
PTHH:
2C6H12O6 + Cu(OH)2(C6H11O6)2Cu + H2O
Th nghiệ : Phản ứng của hồ tinh
b t v i iot
- HS
- C ,
ợ , ,
ợ THH, trình
bày.
Đ 6: ủng cố - dặn dò:
- G T
- G é
- HS ,
U BÁ Á T Ự
Bài thực hành số 1 : “Điều chế, tính chất hóa học của este và
cacbohiđrat”
Thí nghiệ : Đi u ch etyl axetat
1. Hướng d n cách tiến hành thí nghiệm
C ống nghi m 1ml C2H5OH 960, 1ml CH3C H
H2SO4 Lắ ỗ ợ ống nghi , ắ
ống nghi ộ ú ắ ố ỷ , ống nghi ố
ỷ 5 ỷ 5 6 ú ở ộ
29
65 – 700C ẹ è , â ống nghi m
ỗ ợ ố
S t thúc thí nghi , ỗ ợ , ống
nghi g 2ml NaCl bão hoà. Quan sát hi ợ ,
2. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3.
Dự đoán của học sinh về hiện tượng, kết
quả thí nghiệm chuẩn bị nhà
Mô tả hiện tượng, kết quả quan sát được
khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
4. Giải thích hiện tượng, viết PTHH xảy ra và kết luận
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
30
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Câu hỏi m rộng
- T ỗ ợ
H2SO4
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- S ú ỗ ợ
C ò
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Th nghiệ Phản ứng x phòng h a
1. Hướng d n cách tiến hành thí nghiệm
Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam
mỡ hoặc dầu thực vật và 2 -2,5
ml dd NaOH 40%. Đun hỗn hợp
sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng
đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước để gi thể tích hỗn
hợp không đổi. Sau 8 -10 phút, rót
thêm vào hỗn hợp 4 -5 ml dd NaCl
bão hòa. Khuấy nhẹ, để nguội
quan sát. Giải thích và viết PTHH.
2. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3.
Dự đoán của học sinh về hiện tượng, kết
quả thí nghiệm chuẩn bị nhà
Mô tả hiện tượng, kết quả quan sát được
khi tiến hành thí nghiệm
31
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
4. Giải thích hiện tượng, viết PTHH xảy ra và kết luận
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
5. Câu hỏi m rộng
- t ỗ ợ dd NaCl bão hòa ụ ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Th nghiệ 3 : Phản ứng của g ucozơ v i u( )2
1. Hướng d n cách tiến hành thí nghiệm
Cho vào ống nghiệm to 2 - 3 giọt CuSO4 5% và 1ml NaOH 10%. L c nhẹ
hỗn hợp phản ứng, để l ng, gạn bỏ phần dung dịch gi lại Cu OH)2 kết tủa.
Thêm vào ống nghiệm đó 2ml dung dịch glucozơ 5%, l c nhẹ, nhận xét hiện
tượng xảy ra. Thêm tiếp vào hỗn hợp một ít NaOH 10%, l c nhẹ hỗn hợp phản
ứng, nhận xét hiện tượng xảy ra, giải thích.
32
2. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3.
Dự đoán của học sinh về hiện tượng, kết
quả thí nghiệm chuẩn bị nhà
Mô tả hiện tượng, kết quả quan sát được
khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
4. Giải thích hiện tượng, viết PTHH xảy ra và kết luận
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
5. Câu hỏi m rộng
- T ù ợ C H 2?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Th nghiệ 4: Phản ứng của hồ tinh b t v i iot
1. Hướng d n cách tiến hành thí nghiệm
33
- Cho 1-2 ml dung dịch hồ tinh
bột vào ống nghiệm 1 , cho
tiếp vài giọt dung dịch iot 2 .
Quan sát màu s c, giải thích.
- Đun nóng dung dịch một lát
3 , sau đó để nguội 4 .
Quan sát hiện tượng thí
nghiệm, giải thích.
- Có thể lấy củ khoai lang tươi
hoặc s n tươi, c t bỏ một
miếng sau đó nhỏ dung dịch
iot vào vết c t. Quan sát sự
biến đổi màu s c và giải
thích.
2. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3.
Dự đoán của học sinh về hiện tượng, kết
quả thí nghiệm chuẩn bị nhà
Mô tả hiện tượng, kết quả quan sát
được khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
…………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
4. Giải thích hiện tượng, viết PTHH xảy ra và kết luận
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
34
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
5. Một số câu hỏi định hướng năng lực
Câu : C C ữ
ố
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2: S â
Câu 3: Đ
ú ý ữ
Câu 4: C â ù
A Đ ỗ ợ ở 0C.
B Đ ỗ ợ ú H2SO4
ộ ụ ụ ợ
C Đ ỗ ợ ú H2SO4
D Đ ỗ ợ ú H2SO4
ố .
U Đ Ể B T Ự
Đ ẩ
ở
Đ ĩ
Đ Đ ý
T
10)
ợ
G ,
THH,
ụ ú ợ ý
, , â , ợ â ỗ
H ợ ụ , ụ
, ú , ỏ ù
ợ Bằ ừ ợ
ò ừ ợ ù ỹ ,
35
nâng ỗ h.
hƣơng 3: T Ự G Ệ SƢ P Ạ
G P ÁP T Ự Ệ
Thời gian th c hiện:
S ụ ộ ố
– 2015.
ách tổ chức th c hiện
a) Đố ố :
- ố : 11B4; 11B5; 11B10
- ố : 12C2; 12C9
T ẫ
ẫ ừ
b) Đố :
- ố : 11B2; 11B6; 11B9
- ố : 12C1; 12C4
T ụ
:
+ S ụ T : ;
;
+ S ụ T , : ụ
ẩ HS ụ ẫ
ừ ú ẩ
ừ ố ữ ý ở
ộ ố â ỏ ĩ , ,
â ợ ộ ố ở ộ , â
Từ ú ố , ẫ
ú ừ
+ S ụ T ừ ợ ĩ
ợ
T U T ẬP V P Â T T QU
t quả khảo sát ức hứng thú
36
T ộ ú ụ T ộ
ố ẩ ẫ
9 ộ ố ợ :
Tiêu chuẩn ánh giá Số học sinh Tỉ ệ (%)
R ú 70 50,36
H ú 58 41,73
B 8 5,75
ú 3 2,16
Từ ú
ú
ĩ ợ , ú
G , ú
ố , C ỉ ộ ú ữ
, ý
t quả phân t ch ịnh ƣợng:
T ợ ố
Bảng Thống kê ch t ƣợng ki tra b i th c h nh số – t i 3 p th c
nghiệ B B6 B v p ối chứng 11B4; 11B5; 11B10
ài thực hành: “Tính chất của một số hợp chất nitơ, phot pho”
Đ
TƢ G
TỔ G
S
Ƣ G
G Ỏ ( - 0 ) KHÁ (7-8 ) TB (5-6 ) Y U É
(dƣ i 5 )
SL % SL % SL % SL %
T
80 44 55,00 33 41,25 3 3,75 0 0
Đố 78 5 6,41 39 50,00 30 38,46 4 5,13
Bảng : Thống kê ch t ƣợng ki tra b i th c h nh số - khối – t i p
th c nghiệ 12C1; 12C4 v 2 p ối chứng
ài thực hành: “Điều chế, tính chất hóa học của este và cacbohiđrat”
37
Đ
TƢ G
TỔ G
S
Ƣ G
G Ỏ ( - 0 ) KHÁ (7-8 ) TB (5-6 ) Y U KÉM
(dƣ i 5 )
SL % SL % SL % SL %
T
59 34 57,63 23 38,98 2 3,39 0 0
Đố 55 4 7,27 28 50,91 21 38,18 2 3,64
hận xét:
Q ở ỉ ỏ ở
ỉ ố , k é
T ỉ é ở ố .
, ụ T
â ,
ú
T UẬ V G Ị
t uận
C ụ , ụ , ú
, ỗ â ,
ợ ữ
:
H ố ợ ữ ở ý â ợ
ụ T HH
Đâ ộ ữ
DH ở ở ú
Từ
ộ ố ộ ố
ố , , ù ợ ố ợ HS
ộ
Đ ụ T HH
ằ
38
C ú ợ ằ
ụ ụ
T ở 59 HS 8 1
TH T H Đ B S
é , ú C ú
, ch 261 ố ợ
Tóm lại việc sử dụng thí nghiệm hóa học nhằm phát triển năng lực cho
học sinh:
- G ú ắ ắ , è ỹ
- G â ú , ợ ,
: ụ
ữ , n , n , n
ụ ộ ố
- G â ợ
ở ở
ộ ụ ố ợ ụ
TH T ỉ .
T , ú ợ ộ ố
T , ò ỏ
ữ : â ợ ộ
ố ố
, ộ ợ ụ ộ
2. Ki n nghị
* Với các cấp quản lí giáo dục- đào tạo
- C ữ ở ,
ò T , ộ , ộ
* Với giáo viên bộ môn
- C ụ T HH Đ ụ ợ
hoà ụ ụ ụ ố ở
TH T, ữ ụ : xâ ố
39
T , ụ T ố T
ố
T â ữ ộ
ẹ , ò ,
ắ ắ ỏ ữ T ợ ữ ý
quí báu, ỉ ẫ , , é ,
ợ /.
40
Trang
D ụ ữ ắ 1
T 2
A ụ , : 3
1. S 3
2. ụ 4
3. ụ 4
4. Đ 4
B 5
C ộ 6
C : C ở 6
I C ở 6
II C ở 7
C : S ụ 8
I S ụ TN
8
II S ụ TN , 16
III S ụ T 18
C : T 36
I G 36
II T â 37
39
ụ ụ 41