1. các tổ chức xã hội dân sự và quản lý hoạch định...
TRANSCRIPT
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
1. Các Tổ chức Xã hội Dân sự
và Quản lý Hoạch định Chính
sách
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
2. Giới thiệu
• Tên
• Lĩnh vực công tác
• Bạn muốn lĩnh hội được gì từ cuộc hội thảo này?
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
3. Các mục tiêu – “tận dụng tối đa các
cơ hội”
Để tạo điều kiện cho những người tham gia hội thảo:
• Chia sẻ lý thuyết và những nhận định mới nhất về mối liên hệ giữa nghiên cứu – chính sách từ khắp nơi trên thế giới;
• hiểu rõ hơn về việc làm thế nào để hoạch định chính sách, truyền tải chính sách và về các kiểu quản lý hoạch định chính sách;
• sử dụng các bằng chứng một cách hiệu quả hơn trong việc gây ảnh hưởng tới quá trình hoạch định chính sách;
• xây dựng mối liên hệ chặt chẽ với các nhà nghiên cứu, những người sử dụng kết quả nghiên cứu vào thực tế; và
• tham gia tích cực vào các mạng lưới công tác về chính sách.
• Thảo luận về những kết quả ban đầu trong việc cộng tác nghiên cứu giữa ODI-VASS
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
4. Cơ quan Nghiên cứu Phát triển Quốc
tế Anh quốc
• Cơ quan Chuyên gia Cố vấn hàng đầu tại Anh.
• 8 triệu Bảng, 60 nhà nghiên cứu
• Nghiên cứu/Cố vấn/ Thảo luận rộng rãi trong công chúng
• Nông thôn/Nhân đạo/Nghèo và Viện trợ/Kinh tế học (HIV, Nhân quyền, Nước)
• DFID, Nghị viên, WB, EC
• Xã hội Dân sự
Để có thêm thông tin xem: www.odi.org.uk
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
5. Chương trình RAPID • Nghiên cứu
– Nghiên cứu lý thuyết:
• Cầu nối Nghiên cứu và Chính sách
• Trao đổi liên lạc
• Quản lý Kiến thức
– Dự án GDN:
• Trên 50 trường hợp cụ thể
• Các nghiên cứu cụ thể cho Pha II (25 dự án)
– Các dự án ODI
• 4 nghiên cứu chi tiết
• HIV/AIDS
• Công tác tư vấn
• Hội thảo và hội nghị chuyên đề www.odi.org.uk/rapid
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
6. Sự bùng nổ HIV ở Thái Lan, Uganda và :
1990-2000
0%
6%
12%
18%
24%
30%
36%
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000
HIV
Pre
vale
nce
Thailand Kampala, Uganda KwaZulu Natal, South AfricaSource: UNAIDS
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
7. Khi nào có tác dụng: Thái độ đối
với HIV
“trong lĩnh vực giáo dục, dự án đã xây dựng được một thái độ mới đối với việc giáo dục HIV/AIDS trong các trường tiểu học ….
Kiến thức, thái độ và cách ứng xử của giáo viên và học sinh cũng đã thay đổi
Dự án Hành động trong trường Tiểu học cho một Sức khỏe Tốt hơn (PSABH) ở Kenya
www.odi.org.uk/rapid/Lessons/Case_studies/PSABH.html
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
8. Khi nào thì có tác dụng tốt nhất: Viện
trợ và Nợ nần
“tất cả những ý kiến đóng góp đều nhấn mạnh đến tầm quan trọng của các nhà nghiên cứu trong việc xây dựng liên minh với xã hội dân sự”
- Court and Maxwell, JID Special Issue
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
9. Định nghĩa• Nghiên cứu: “tất cả các nỗ lực có tính có hệ thống
nhằm làm giàu kho tàng kiến thức”
• Chính sách: một “phương hướng hành động có chủ
đích được một hoặc nhiều người làm theo”
– Các chương trình nghị sự/tầm nhận thức về chính sách
– Tài liệu về các tuyên bố chính thức
– Các mẫu chi tiêu
– Các quá trình thực hiện
– Các hoạt động trong dân chúng
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
10. Lý thuyết hiện hành
1. Mô hình tuyến tính
2. Mô hình tràn (Percolation model), Weiss
3. Mô hình Điểm Đầu mối (Tipping point model), Gladwell
4. Khuôn khổ về „Bối cảnh, bằng chứng, mối liên hệ”, ODI
5. Diễn dải chính sách, Roe
6. Mô hình Các hệ thống (NSI)
7. Lực lượng Bên ngoài, Lindquist
8. „Không gian cho hoạt động‟, Clay & Schaffer
9. „Quan chức địa phương‟, Lipsky
10. Chính sách với tư cách là các cuộc thử nghiệm mang tính xã hội, Rondinelli
11. Các dòng chảy và Cửa sổ Chính sách, Kingdon
12. Sự gia tăng rời rạc, Lindquist
13. „Điểm đầu mối‟, Gladwell
14. Mô hình Khủng hoảng, Kuhn
15. „Khuôn khổ về khả năng tư duy‟, Chomsky
16. Các biến số đối với Độ đáng tin cậy, Beach
17. Nguồn có tầm quan trọng ngang nội dung, Gladwell
18. Mô hình tuyến tính về giao tiếp, Shannon
19. Mô hình Tác động Tương hỗ l,
20. Những câu chuyện đơn giản và gây ngạc nhiên, Lý thuyết về giao tiếp
21. Cung cấp giải pháp, Lý thuyết Tiếp thị I
22. Hãy tìm hình thức trình bày đúng, Tiếp thị II
23. Luận ra câu trả lời, Kottler
24. Chuyển tải công nghệ, Volkow
25. Giới trí thức
26. Giới Chính sách
27. Liên minh các tổ chức vận động xã hội v,v, Pross
28. Đàm phán thông qua các mạng lưới công tác, Sebattier
29. Các mạng lưới thân cận, Klickert
30. Ràng buộc trách nhiệm, Fine
31. Giao tiếp cho sự thay đổi về xã hội, Rockefeller
32. Bộ máy và trang web, Chapman & Fisher
www.odi.org.uk/rapid/lessons/theory
X
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
11. Lý thuyết đang tồn tại – Danh sách ngắn
• Diễn giải chính sách, Roe
• Hệ thống về Mô hình Đổi mới, (NSI)
• „Không gian cho hoạt động‟, Clay & Schaffer
• „Các quan chức địa phương‟, Lipsky
• Chính sách với tư cách là cuộc thử nghiệm mang tính xã hội, Rondene
• Dòng chảy và Cửa sổ Chính sách, Kingdon
• Sự gia tăng rời rạc, Lindblom
• Nạn dịch mang tính xã hội, Gladwell
• Khuôn khổ RAPID
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
Đánh giá kết quả
12. Mô hình logic tuyến tính…
Xác định vấn đề
Tiến hành nghiên cứu
Phân tích kết quả
Lựa chọn phương án tốt nhất
Thiết lập chính sách
Thực hiện chính sách
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
13. Quá trình chung đối với việc xây dựng và
thực hiện chính sách
1. xác định vấn đề
xây dựng chương trình
2. Xây dựng các phương án
lựa chọn/ Hình thành chính sách
3. Chọn giải pháp/
Chọn phương án ưng ý nhất
4. Thiết kế Chính sách
5. Thực hiện và Giám sát
Chính sách
6. Đánh giá
Vòng đời của
Chính sách
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
14. trên thực tế …• “Tất cả vòng đời của một chính sách là một sự pha trộn các mục đích
và những sự tình cờ. Nó hoàn toàn không phải là vấn đề về việc thực hiện một cách hợp lý cái gọi là các quyết định thông qua các chiến lược được lựa chọn” 1
• “Phần lớn các nghiên cứu về nông nghiệp châu Phi là không phù hợp với chính sách về nông nghiệp và vê kinh tế chung của châu Phi” 2
• “Các CSOs thường ít có tiếng nói trên bàn làm việc về chính sách .” 3
• “Các CSOs, các nhà nghiên cứu và các nhà hoạch định chính sách dường như sống trong các môi trường biệt lập với nhau.” 4
1 – Clay & Schaffer (1984)2 – Omamo (2003)3 – Các cuộc tham vấn CSPP 4 – Hội thảo ODI-AFREPREN
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
Xây dựng
chương
trình
nghị sự
x/định
& phân tích
vấn đề
Lựa chọn
công cụ
chính sách
Thực hiện Thi hành đánh giá
chính sách
Công chúng
Nhà khoa học
Ngành
CSO
Truyền thôngChính phủ
Nguồn: Yael Parag
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
16. Thực tế II … Các môi trường biệt lập?
• Tốc độ
• Hình thức bên ngoài
• Vòng quay
• Tính bí mật
• Lảng tránh
Xem thêm tại: www.odi.org.uk/RAPID/Meetings/Evidence
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
17. Các tổ chức dân sự (Civil Society
Organizations – CSOs): Định nghĩa
• “Là các tổ chức làm việc trong môi trường trung gian giữa những hộ dân, khu vực tư nhân và nhà nước để đàm phán về những vấn đề dân chúng quan tâm”.
• Chức năng:
– đại diện
– cung cấp đầu vào về mặt kỹ thuật và vận động
– xây dựng năng lực
– cung cấp dịch vụ
– các chức năng xã hội
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
18. Các loại hình CSO• Các tổ chức chuyên gia cố vấn và các viện nghiên
cứu
• các hiệp hội nghề nghiệp
• công đoàn và hợp tác xã những người lao động
• hội nhà báo/truyền thông
• các tổ chức mang tính cộng đồng
• các tổ chức lòng tin
• các nhóm đối thoại về chính sách xuyên quốc gia
• Các tổ chức phi chính phủ trong nước và quốc tế (NGOs)
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
19. Các CSO và Sự ảnh hưởng tới chính
sách
• Bổ sung cho nhà nước trong việc cung cấp dịch vụ
• Các nhà đổi mới trong việc cung cấp dịch vụ
• Tiến hành công tác Vận động cùng với người nghèo và vì người nghèo
• Xác định vấn đề và giải pháp
• Mở rộng sự hiểu biết của công chúng về các vấn đề phát triển
• Cung cấp thông tin
• Tập huấn và xây dựng năng lực
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
20. Bối cảnh• „Toàn cầu hóa‟
• Sự nâng cao tiếng nói và vai trò của các CSO trong xã hội.
• Cộng tác để tham gia chính sách nhiều hơn.
• Các CSO đặt trọng tâm ngày càng lớn lên các vấn đề chính sách hơn là cung cấp dịch vụ.
• Đặt ra câu hỏi về Tính hiệu quả, trách nhiệm và sự công nhận vai trò và hoạt động của CSO
• Khó khăn trong truyền đạt các kết quả nghiên cứu
• Năng lực nghiên cứu còn hạn chế tại các nước đang phát triển.
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
21. Chương trình Quan hệ đối tác xã hội dân
sự (Civil Society Partnership Program –
CSPP) của ODI
Thông qua:
• Nâng cao sự hiểu biết v/v làm thế nào để các
CSO sử dụng bằng chứng dựa trên nghiên cứu
• Tăng cường năng lực để hỗ trợ các CSO
• Thông tin cập nhật và cải tiến từ ODI
• Cộng tác toàn cầu
Mục đích:
Tăng cường vai trò của các CSO tại các nước đang phát triển trong quá
trình xây dựng và thực hiện chính sách phát triển
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
22. Tham vấn Toàn cầu• Các cuộc hội thảo đã được tổ chức ở châu Phi
(Nam, Đông và Tây), châu Á (Nam và Đông Nam) và châu Mỹ La tin (Achentina và Bolivia) và được hợp tác tổ chức với các CSO địa phương
• Nghiên cứu cụ thể về các vấn đề khác nhau như: Giám sát Ngân sách( Zambia), Sự tham gia của công đồng trong Quản lý Chất thải (Ghana), Giá gạo ( Bangladesh), Sự tham gia của công chúng (Indonesia) v.v.
• Sự đa dạng phong phú trong cam kết
• Các chính sách có được từ bối cảnh chính trị trong và ngoài nước
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
23. Các bài học chính
• Vai trò, sự công nhân và tính đáng tin cậy của các CSOs bị thách thức bởi chính phủ
• Các đề xuất của CSO cần phải khả thi và thực tế
• Thiếu sự tin tưởng giữa CSO và chính phủ
• Các CSO cần phải hiểu về quá trình/bối cảnh xây dựng và thực hiện chính sách
• Các thông xác thực và cập nhật là quan trọng
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
24. Các yếu tố chủ yếu đối với ảnh hưởng
của CSO (Malawi)Khó khăn:
• Thiếu năng lực
• Thiếu tính chủ thể ở địa phương
• Chyển tải dữ liệu sang bằng chứng
• Thiếu dữ liệu
• Ảnh hưởng của các nhà tài trợ
• Khủng hoảng
• Các yếu tố chính trị
Thuận lợi
• Bằng chứng về giá trị của sự tham gia của CSO
• Chính phủ quan tâm nhiều hơn đến các CSO
• Các CSO tự tin hơn
• Sức mạnh của các mạng lưới
• Truyền thông
• Các yếu tố chính trị
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
25. Thảo luận nhóm:
• Xác định các yếu tố chính có thể gây trở
ngại hoặc tạo thuận lợi cho việc tiếp thu
chính sách (khuôn khổ RAPID)
• Xây dựng chiến lược (khung phân tích các
yếu tố tác động)
• Xây dựng lại chương trình chính sách
• Xác định các hoạt động khác để tăng
cường tính tiếp thu của chính sách
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
26. Ba Nghiên cứu cụ thể từ CSPP(1)
Nghiên cứu 1-Phân chia đất ở Mozambique
• Các CSO phát động Phong trào Đất đai, kêu gọi tinh thần hợp tác giữa những người sống ở nông thôn và những người chủ đất kinh doanh.
• Những thách thức khác nhau đã được giải tỏa: đất đai được coi là vật bảo đảm, một hệ thống sở hữu đất đai thống nhất.
• Tác động nhanh chóng: năng suất nông nghiệp tăng, số người không có đất giảm, xung đột đất đai ít hơn.
• Thách thức đối với các CSO: Rất khó lấy được thông tin, khoảng cách trong giao tiếp giữa các cấp khác nhau của chính phủ v.v.
• Các bài học thu được: các cộng đồng cần phải chủ động, chính thức hóa việc cam kết của các chính sách sẽ là có ích….
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
27. Nghiên cứu 2-Sri Lanka
• Ban Nông nghiệp Xuất khẩu của Chính phủ Sri Lanka
• Ứng dụng công nghệ đối với việc gây ảnh hưởng tới công tác khuyến nông
• Thúc đẩy sản xuất cây trồng xuất khẩu: phạm vi ảnh hưởng của mức độ chuyển giao công nghệ thấp nhưng nông dân mong muốn áp dụng công nghệ mới
• Các khuyến nghị: tập hợp lại, cán bộ khuyến nông, ngân sách riêng, hình thành các CBO và tập huấn cho cả nông dân lẫn cán bộ khuyến nông.
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
28. Nghiên cứu 3-Bangladesh
• Cố định giá gạo
• Những người trung gian, chi phí đầu vào cao, nông dân khó tiếp cận đến hệ thống tín dụng chính thức là nguyên nhân làm tăng giá gạo
• Khuyến nghị về chính sách; chính phủ cần ấn định giá mua lúa như vậy nông dân không bị tác động bởi biến động giá thu mua lúa
• Giữ trợ cấp giá gạo (chỉ với mức 2%).
• Quỹ đền bù đối với các LDC nhập khẩu lương thực
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
29. Bối cảnh, Bằng chứng &
các mối liên hệ
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
30. Khuôn khổ và mô hình phân tíchBối cảnh chính trị – cơ
cấu và các quá trình kinh tế
chính trị, văn hóa, áp lực về thể
chế, thay đổi lớn đứng trước
thay đổi triệt để v.v
Bằng chứng – Tính đáng tin
cây, mức độ nó thách thức tầm
hiểu biết đã đạt được, phương
pháp và cách tiếp cận trong
nghiên cứu, sự đơn giản trong
thông điệp, trình bày hình thức
bên ngoài như thế nào v.v
Ảnh hưởng từ bên
ngoài Ảnh hưởng mang tính
Kinh tế-Xã hội và văn
hóa, chính sách của các
nhà tài trợ v.v
Mối liên hệ giữa các giới
chính sách và nghiên cứu –
các mạng lưới, các mối quan
hệ, quyền lực, thuyết trình
mang tính cạnh tranh, lòng tin,
kiến thức v.v
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
31. Các trường hợp nghiên cứu cụ thể
• Ngành nghề bền vững: Bước tiến trong chính sách của DFID
• Sáng kiến về Chương trình xóa đói giảm nghèo (PRSP): Nghiên cứu Chính sách trong sự Thay đổi Đa phương
• Áp dụng Các Nguyên tắc Đạo đức trong công tác Viện trợ Nhân đạo thời kỳ hậu Rwanda
• Chăm sóc sức khỏe Động vật ở Kenya: Bằng chứng không gây được ảnh hưởng tới Chính sách
• 50 Nghiên cứu trường hợp cụ thể của GDN: Các thí dụ về những nơi bằng chứng có và không có ảnh hưởng đối với chính sách
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
32. Bối cảnh Chính trị: Những lĩnh vực chính
• Bối cảnh chính trị vĩ mô (dân chủ, quản lý nhà nước, truyền thông và giới học thuật)
• Lĩnh vực/quá trình của vấn đề (Sự Tiếp thu của Chính sách = nhu cầu – vấn đề tranh cãi).
• Các nhà hoạch định chính sách suy nghĩ như thế nào?
• Việc thực hiện chính sách và thực tế (Công chức từ lãnh đạo đến nhân viên, động cơ, sự thỏa hiệp giữa những nhân vật có liên quan)
• Những thời điểm quyết định trong quá trình xây dựng và thực hiện chính sách (bầu cử và khủng hoảng)
• Bối cảnh là quan trọng nhưng hãy tận dụng các cơ hội!!
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
33. Bằng chứng: Sự phù hợp và tính đáng tin cậy
• Yếu tố chủ chốt – nó đã cung cấp giải pháp cho vấn đề chưa?
• Sự phù hợp:
– Phù hợp về chủ đề - Làm gì?
– Hữu ích trong vận hành - Làm việc đó như thế nào?:
• Tính đáng tin cậy:
– Phương pháp tiếp cận trong nghiên cứu
– Mức độ đáng tin cậy của các nhà nghiên cứu trước bằng chứng
• Các nỗ lực vận động tích cực là cần thiết
• Thông tin trao đổi liên lạc
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
34. Các mối liên hệ: Phản hồi thông tin và
Mạng lưới công tác
• Rút ra bài học từ những trường hợp thành công.
• Lòng tin
• Các mạng lưới công tác:
– Giới nghiên cứu
– Giới chính sách
– Liên minh giới học thuật
• Vai trò của các cá nhân: người đóng vai trò con
thoi và người truyền tải thông điệp
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
35. Ảnh hưởng bên ngoài
• Những “động lực” lớn có thể thúc đẩy chính sách dựa trên bằng chứng – ví dụ, quá trình thực hiện PRSP.
• Và một vài ví dụ về việc các nhà tài trợ thử làm một số điều mới như hỗ trợ nghiên cứu
• Nhưng, không rõ là làm thế nào để các nhà tài trợ xúc tiến việc sử dụng bằng chứng trong quá trình hoạch định chính sách (tính đáng tin cậy trước các phản ứng trái chiều)
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
36. Các bài học…
• Nghiên cứu là cần thiết nhưng…
• những việc khác cũng cần có để đảm bảo kết quả
nghiên cứu có thể đóng góp cho việc xây dựng và
thực hiện chính sách.
• Các bài học về làm thế nào để nêu bật lên rằng:
– Bối cảnh chính trị là quan trọng – hiểu điều đó để tận
dụng tối đa các cơ hội.
– Nêu rõ bằng chứng nào là cần phải có và làm sao để
truyền đạt tới các nhà hoạch định chính sách.
– Phối kết hợp với những tác nhân khác.
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
37. Sử dụng mô hình đã nêu
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
38. Mô hình thực tiễn đối với việc sử dụng nghiên cứu để
gây ảnh hưởng tới chính sách
Ảnh hưởng từ bên
ngoài
BỐI CẢNH CHÍNH TRỊ
BẰNG CHỨNGCÁC MỐI
LIÊN KẾT
Vận động ủng
hộ
Hoàn cảnh chính
trị và quá trình
hoạch định chính
sách
Truyền thông,
Vận động,
Mạng lướiNghiên
cứu, Học
tập & tư
duy
Trao đổi
thông tin
mang tính
khoa học &
công nhận
giá trị
Phân tích chính
sách & nghiên cứu
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
39. Cách Sử dụng mô hình:
• Môi trường bên ngoài: Ai là những nhân vật chủ yếu? Chương trình của họ là gì? Họ ảnh hưởng tới bối cảnh chính trị như thế nào?
• Bối cảnh chính trị: Có quyền lợi chính trị trong việc thay đổi không? Có không gian để hoạt động không? Họ nhận thức về vấn đề như thế nào?
• Bằng chứng: Có không? Có phù hợp không? Có hữu ích trong thực tế không? Có quen với các khái niệm không hay nó là mới? Có cần phải trình bày lại hình thức bên ngoài không?
• Các mối liên hệ: Ai là những cá nhân chủ chốt? Có mạng lưới nào đang tồn tại để sử dụng không? Cách nào tốt nhất để truyền tải thông tin? Truyền thông? Các phong trào?
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
40. Các nhà nghiên cứu cần làm gì
Các nhà nghiên cứu
cần biết gì
Các nhà nghiên cứu
cần làm gì
Làm như thế nào
Bối cảnh chính trị:
Bằng chứng
Mối liên hệ
• Ai là nhà hoạch định chính
sách?
• Có nhu cầu về ý tưởng không?
• Quá trình chính sách là gì?
• Cái gì là lý thuyết hiện hành?
• Cái gì là sự diễn giải?
• Nó trệch đi như thế nào?
• Ai là nhân vât có liên quan?
• Những mạng lưới nào đang tồn tại?
• Ai là người chuyển tải thông điệp,
chuyên gia và đóng vai trò con thoi?
• Tìm hiểu các nhà hoạch định chính
sách.
• Xác định sự ủng hộ và thách thức.
• Chuẩn bị cho các cơ hội ch.sách.
• Nhìn ra các cửa sổ chính sách.
• Làm việc với họ – tìm kiếm sự
ủy nhiệm
• chủ nghĩa Cơ hội chiến lược –
chuẩn bị cho sự kiện đã biết+
nguồn lực cho sự kiện khác
• Xác lập tính đáng tin cậy
• Cung cấp giải pháp thực tiễn
• Xác lập sự công nhận chính thức
• Trình bầy phương án lựa chọn rõ ràng
• Sử dụng cách diễn giải quen thuộc
• Xây dựng uy tín
• Hành động-nghiên cứu
• Dự án thử nghiệm để được
công nhận chính thức
• Giao tiếp tốt
• Tìm hiểu những người khác
• Làm việc thông qua những
mạng lưới đang tồn tại.
• Xây dựng liên minh.
• Xây dựng mạng lưới chính sách
mới.
• Xây dựng quan hệ đối tác.
• Xác định người chính trong
mạng lưới, chuyên gia và
người chuyển tải thông điệp.
• Sử dụng mối liên hệ không
chính thức
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
41. Chăm sóc sức khỏe động vật ở
Kenya
Cho dù đã có bằng chứng trong
20 năm thuyết phục về giá trị của
dịch vụ chăm sóc sức khỏe động
vật dựa vào cộng đồng do chính
những người nông dân tiến hành,
nhưng tại sao nó vẫn còn bị cho
là hoạt động bất hợp pháp?
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
42. Chăm sóc sức khỏe động vật ở Kenya
1970s
1980s
1990s
2000s
Chuyên môn hóa dịch vụ công.
Điều chỉnh cơ cấu → sụp đổ.
Phát sinh các dự án Paravet .
Các dự án ITDG .
Tư nhân hóa.
Mạng lưới ITDG Paravet .
Lan rộng nhanh chóng trong các nước phát
triển.
Thư của KVB (tháng 1/1998).
Các WS có nhiều bên liên quan → các
chính sách mới.
Chưa được phê duyệt/ thông qua
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
43. Chăm sóc sức khỏe động vật ở Kenya-Bối cảnh
1970s
1980s
1990s
2000s
Chuyên môn hóa dịch vụ công.
Điều chỉnh cơ cấu → sụp đổ.
Phát sinh các dự án Paravet .
Các dự án ITDG .
Tư nhân hóa.
Mạng lưới ITDG Paravet .
Lan rộng nhanh chóng trong các nước phát triển.
Thư của KVB (tháng 1/1998).
Các WS có nhiều bên liên quan → các chính sách
mới.
Chưa được phê duyệt/ thông qua
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
44. Chăm sóc sức khỏe động vật ở Kenya – Nghiên cứu
1970s
1980s
1990s
2000s
Chuyên môn hóa dịch vụ công.
Điều chỉnh cơ cấu → sụp đổ.
Phát sinh các dự án Paravet .
Các dự án ITDG .
Tư nhân hóa.
Mạng lưới ITDG Paravet .
Lan rộng nhanh chóng trong các nước phát triển.
Thư của KVB (tháng 1/1998).
Các WS có nhiều bên liên quan → các chính sách
mới.
Chưa được phê duyệt/ thông qua
cộng tác ngh/cứu hành động.
Nghiên cứu Hubl
Nghiên cứu quốc tế
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
1970s
1980s
1990s
2000s
Chuyên môn hóa dịch vụ công.
Điều chỉnh cơ cấu → sụp đổ.
Phát sinh các dự án Paravet .
Các dự án ITDG .
Tư nhân hóa.
Mạng lưới ITDG Paravet .
Lan rộng nhanh chóng trong các nước phát triển.
Thư của KVB (tháng 1/1998).
Các WS có nhiều bên liên quan
→ các chính sách mới.
Chưa được phê duyệt/ thông qua
Chuyên môn hóa dịch vụ công.
Điều chỉnh cơ cấu → sụp đổ.
Phát sinh các dự án Paravet .
Các dự án ITDG .
Tư nhân hóa.
Mạng lưới ITDG Paravet .
Lan rộng nhanh chóng trong các nước phát triển.
Thư của KVB (tháng 1/1998).
Các WS có nhiều bên liên quan
→ các chính sách mới.
cộng tác ngh/cứu hành động.
Nghiên cứu quốc tế
Nghiên cứu Hulb
Dr Kajume
45. Chăm sóc sức khỏe động vật ở Kenya – Những liên kết
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
46. Kỹ năng của những người quản lý
hoạch định chính sách (vì người nghèo)
Những người
kể chuyện
Các kỹ sư
Những người
chuyển tải
thông điệp
trong mạng
lưới
Những người
hoàn thiện
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
47. Làm việc theo nhóm
Sử dụng mô hình RAPID để phân tích
các yếu tố chính có khả năng sẽ ảnh
hưởng đến sự tiếp thu đối với nghiên
cứu của bạn
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
48. Ngày thứ 2
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
49. Các công cụ thực tiễnCông cụ có tính bao quát
- Khuôn khổ RAPID
- Cách sử dung khuôn khổ
- Phiếu điều tra về công tác quản
lý hoạch định chính sách
Công cụ đánh giá bối cảnh
- Phân tích những nhân vật có liên
quan
- Phân tích trường lực
- Writeshops
- Vạch ra chính sách
- Vạch ra bối cảnh chính trịCông cụ giao tiếp
- Chiến lược trao đổi thông tin liên
lạc
- Phân tích SWOT
- Thiết kế thông điệp
- Tận dụng truyền thôngCông cụ Nghiên cứu
- Ng. cứu cụ thể
- Ng. cứu theo từng đoạn
- Khảo sát
- Phân tích theo phương pháp
thư mục
- Thảo luận theo nhóm trọng tâm
Công cụ ảnh hưởng lên chính sách
- Xây dựng mô hình các yếu tố gây ảnh
hưởng & quyền lực
- Vận động và quảng bá
- Phát động phong trào: Hướng dẫn đơn giản
- Tự đánh giá năng lực
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
50. Xây dựng các quá trình chính sách
Chương trình
nghị sự
Xây dựng Thực hiện
Câp trung ương
Chính phủ
Quốc hội
Công chức
Xã hội dân sự
Nhà nước
Chính phủ
Thực hiện
Xã hội dân sự
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
51. Khung phân tích các yếu tố tác động
•Thay đổi cụ thể
• Xác định các yếu tố
• (Xác định thứ tự ưu
tiên)
• (Xây dựng chiến
lược)
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
52. Phân tích cây vấn đề• Bước đầu là thảo luận và thống
nhất về vấn đề sẽ được phân tích.
• Tiếp theo, nhóm sẽ xác định các nguyên nhân gây ra vấn đề trọng tâm – điều đó sẽ là rễ cây – & sau đó xác định hậu quả -là các cành cây
• Trọng tâm của bài tập là thảo luận, tranh luận và đối thoại nảy sinh cùng quá trình sắp xếp và sắp xếp lại các yếu tồ, thường là hình thành các nhánh cấy và rễ cây
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
53. Tiếp cận Ngành nghề bền vững
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
54. Liệt kê những mục chính sách cần
kiểm tra: Lý tưởng và Thực tiễn
Phương án A Phương án B Phương án C
Tính hiệu quả Rất tốt Tốt Không có tác
động
Tính năng động Rất tốt Tốt Tốt
Tính bền vững Tốt Tôts Kém
Khả thi về mặt chính trị Cao Trung bình Thấp
Khả thi về mặt hành
chính
Cao Trung bình Thấp
Thời gịan Ngắn Trung bình Dài
Chi phí Cao Trung bình Thấp
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
55. Xác định kết quả• Xác định các kết quả của chương trình
như là những thay đổi trong ứng xử của các đối tác trực tiếp
• Đặt trọng tâm vào vấn đề làm thế nào để các chương trình tạo điều kiện thuận lợi cho thay đổi hơn là vào việc bằng cách nào chúng kiểm soát hoặc tạo ra sự thay đổi
• Công nhận sự phức tạp của các quá trình phát triển cùng với những bối cảnh chúng xuất hiện
• Nhìn vào mối liên hệ logic giữa những can thiệp và kết quả, hơn là cố quy kết quả cho bất kỳ một can thiệp cụ thể nào.
• Định vị các mục tiêu của một chương trình trong phạm vi bối cảnh có các thách thức phát triển lớn hơn, vượt ra ngoài tầm hoạt động của chương trình để khuyến khích và định hướng sự sáng tạo và mạo hiểm cần thiết
• Yêu cầu sự tham gia của nhân sự và đối tác của chương trình trong tất cả các giai đoạn hoạch định, giám sát và đánh giá
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
56. Đánh giá Chính sách (Chính phủ Anh)
• Tác động của kết quả
• Tính dễ tiếp cận và công bằng của các chính sách (các nhóm và các vùng)
• Chi phí và giá trị cho đồng tiền (phân tích quan hệ vốn-lãi tại Văn phòng Nội các)
• Bằng chứng khoa học làm chỗ dựa cho chính sách (châu Âu đối với Irac)
• Rủi ro, y tế công cộng và an toàn
• Các vấn đề về pháp luật và thỏa thuận quốc tế
• Đánh giá năng lực hoạt động
• Đánh giá tác động của hệ thống điều hành
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
57. Nguyên tắc vận động
(Hoặc làm thế nào để gây
ảnh hưởng và tạo ra sự
thay đổi ....)
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
58. Bạn đang cố gắng mang lại những thay đổi
gì?
• Sử dụng công cụ phân tích cây vấn đề hoặc
công cụ khác để xác định vấn đề, tác động của
vấn đề và nguyên nhân gốc rễ của nó
• Các mục tiêu SMART: Cụ thể (Specific), Đo
được (Measurable), Đạt được (Achievable),
Thực tế (Realistic), và Giới hạn thời gian
(Time-Bound)
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
Ai cần phải tạo ra sự thay đổi?
Ai có quyền lực?
Quan điểm của họ về vấn đề như thế nào?
Ý thức, Kiến thức, Thái độ, Cách ứng xử
Mục đích và sự ảnh hưởng
Xác định nơi nào quyết định được xảy ra
Phân tích kết quả và sau đó mới quyết định.
59. Bạn đang vận động cho ai và trao đôỉ
liên lạc với ai?
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
60. Bạn đang làm việc với ai?
1. Ai là người bạn cần phải làm việc cùng?
2. Xác định ‘vị trí’ của bạn (SWOT)
3. Xác định những nhân vật có liên quan
4. Cơ cấu trong việc phối hợp công tác
5. Kỹ năng cần có trong nhóm công tác
6. Lợi ích và những cạm bẫy trong cộng tác
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
61. Tại sao bạn muốn tạo ra sự thay đổi
Tại sao cần có sự thay đổi (hoặc điều gì là bằng
chứng ủng hộ cho trường hợp của bạn)?
Làm thế nào để chắc chắn rằng bằng chứng là
đáng tin cậy và ‘hợp pháp’?
Bằng chứng: đúng đắn, đáng tin cậy, được
nghiên cứu kỹ càng, có căn cứ đích xác…
Điều gì các đối tượng mục tiêu muốn biết...
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
62. Lời tuyên bố về vận động ủng hộ
Một lời tuyên bố chính xác và có sức thuyết phục
cần nêu rõ: Điều gì bạn muốn đạt được, Tại sao,
Như thế nào và vào lúc nào?
Cần phải ‘truyền đạt’ đến đối tượng mục tiêu
của bạn và hành động kịp thời
Nghĩ về ngôn ngữ giao tiếp, nội dung, hình
thức trình bày và xác định thời gian
Có sức thuyết phục
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
63. Bạn sẽ truyền đạt các thông điệp và bằng chứng của
bạn như thế nào?
Làm thế nào để xác định và tiếp cận thông tin?
Ai là người truyền đạt được tin tưởng và đáng tin cậy?
Phương tiện truyền đạt phù hợp nhất là gì?
Bạn sẽ trình bày thông tin như thế nào?
Vai trò của truyền thông
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
64. Vận động/Trao đổi liên lạc ở đâu và
khi nào?
Tạo ra cơ hội (phong trào, huy động quần
chúng, vận động chính thức và không chính
thức v.v.)
Gây ảnh hưởng lên các chương trình chính
sách hiện hành
Gắn công việc của mình vào các chương
trình chính sách khác
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
65. Làm việc theo nhóm:
• Trở lại với nhóm của bạn
• Sử dụng “khung phân tích các yếu tố tác
động” để xác định các chiến lược nhằm
nâng cao tác động lên chính sách liên quan
đến những vấn đề đã thảo luận trong
trường hợp cụ thể
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
66. Thảo luận:
Công cụ gây ảnh hưởng lên chính sách
• Bạn có công cụ & những kinh nghiệm gì để
gây ảnh hưởng lên chính sách?
– Thí dụ cụ thể về những việc bạn làm
– Các cá nhân/cơ quan khác làm gì?
– Điều gì dường như có tác dụng?
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
67. Công cụ về giao tiếp dành cho các Nhà
Nghiên cứu và CSOs
• Tại sao cần Giao tiếp (tạo cảm hứng, thông tin và học tập).
• Các nhà nghiên cứu nông nghiệp châu Phi đã thất bại trong việc xác định các vấn đề mà các nhà hoạch định chính sách phải đối mặt ( Omamao 2003).
• Các bên liên quan có nhu cầu trao đổi liên lạc khác nhau, họ tiếp cận tới thông tin khác nhau, cần kết quả nghiên cứu vào thời gian khác nhau và dưới hình thức khác nhau (Mortimer et al 2003).
• Năng lực Giao tiếp – là một quá trình dài hạn
• Làm thế nào để cải thiện việc truyền tải nghiên cứu đến các nhà hoạch định chính sách, đến các nhà nghiên cứu khác và đến người sử dụng cuối cùng (ví dụ: NGOs, CBOs, v.v).
• Các công cụ để trao đổi liên lạc
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
68. Nghiên cứu về Giao tiếp: Những chủ
đề quan trọng
• Tiếp cận đến giao tiếp như một vấn đề
mang tính hệ thống
• Cải thiện điều kiện đối với nghiên cứu về
giao tiếp
• Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tham dự ở
các mức độ khác nhau
• Đầu tư vào giao tiếp
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
69. Công cụ Giao tiếp
• Xây dựng kế hoạch (Phân tích những đối
tượng có liên quan, Phân tích Cây vấn đề,
Phân tích Mạng lưới xã hội v.v)
• Trình bày hình thức bên ngoài (Cách kể
chuyện, Thuyết phục)
• Đặt mục tiêu (Viết bài về Chính sách, Vận
động v.v)
• Giám sát (Thay đổi đáng kể nhất, Xác định
quả, v.v.)
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
70. Xây dựng kế hoạch: Phân tích nhân
vật trung tâm
• Làm rõ mục tiêu khi thay đổi
chính sách
• Xác định tất cả các bên có
liên quan đến mục tiêu đó
• Tổ chức những người có
liên quan vào một mạng lưới
theo quyền lợi và quyền lực
• Xây dựng chiến lược gắn
với các bên liên quan khác
nhau
Duy trì
sự hài
lòng
Cam kết
chặt chẽ
và ảnh
hưởng
tích cực
Giám sát
nỗ lực tối
thiểu
Thường
xuyên
được cập
nhật
thông tin
Cao
Quyền
lực
Thấp
Thấp CaoQuyền
lợi
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
71. Xây dựng kế hoạch: Phân tích Mạng
lưới xã hội• Trọng tâm vào cơ cấu của các
mối quan hệ
• Giao điểm và kết nối các giao điểm
• Các giao điểm: người, nhóm người và tổ chức, v.v.
• Các mối liên hệ: các liên hệ xã hội, trao đổi thông tin, ảnh hưởng chính trị, thành viên trong tổ chức v.v
• Các quá trình xã hội ảnh hưởng tới các tổ chức và ngược lại
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
72. Cách trình bày: Kể chuyện
• Diễn giải: xác định và tăng cường tình tiết học tập, khám phá giá trị và tạo cảm hứng cho phát triển.
• Các câu chuyện hay: cần có yếu tố về quyền lợi con người, được kể từ quan điểm của ai đó đã tham gia trực tiếp vào câu chuyên.
• Câu chuyện tạo đà: Tạo đà cho sự thay đổi, thu hút sự chú ý và khuyến khích trí tưởng tượng
• Kể những câu chuyện về công việc của CWA ở châu Á.
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
73. Cách trình bày: Thuyết phục
• Tách riêng mọi người khỏi vấn đề,
• Nhấn mạnh vào quyền lợi, không nhấn mạnh vào
vị trí
• Đưa ra các phương án lựa chọn cùng có lợi, và
• Kiên định yêu cầu sử dụng tiêu chí về mục tiêu.
• Kiểm soát cảm xúc con người một cách riêng biệt
với các vấn đề thực tế
• Nhấn mạnh nhu cầu con người là muốn được
lắng nghe, được hiểu, được tôn trọng và được
đánh giá.
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
74. Xác định mục tiêu: Viết bài về Chính sách
một cách có hiệu quảCung cấp giải pháp cho vấn đề về chính sách
• Giới hoạch định chính sách
• Quá trình chính sách
• Cơ cấu bài viết
– Mô tả vấn đề
– Các phương án lựa chọn về Chính sách
– Kết luận
• Các vấn đề then chốt: hướng vào vấn đề, có mục đích, nhiều đối tượng, được áp dụng, rõ ràng, không có từ đặc biệt.
[Nguồn: Young and Quinn, 2002]
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
75. Xác định mục tiêu: Vận động
• Làm chủ vấn đề
• Bao gồm tất cả các nhóm vào công việc
• Tiếp cận một cách tích cực
• Ý thức rõ về chương trình nghị sự và ngôn ngữ
của chính phủ đương quyền
• Xác định và đặt mục tiêu vào các nhà chính trị
• Sắp xếp thời gian cho công việc của bạn
• Sử dụng truyền thông để vận động
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
76. Giám sát: Sự thay đổi đáng kể nhất
• Thu thập các câu chuyện về những thay đổi đáng kể (SC) từ thực tế
• Xác định phạm vi thay đổi
• Xác định kỳ báo cáo
• Thu thập các câu chuyện về những thay đổi đáng kể và lựa chọn câu chuyện đáng kể nhất
• Phản hồi thông tin về kết quả của quá trình lựa chọn
• Thẩm tra các câu chuyện
• Xác định đối tượng đạt tiêu chuẩn và Phân tích thứ cấp
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
77. Giám sát: Vạch ra kết quả• Xác định các kết quả của chương trình
như là những thay đổi trong cách ứng xử của các đối tác trực tiếp
• Tập trung vào việc làm thế nào các chương trình tạo điều kiện cho sự thay đổi hơn là vào việc làm thế nào để kiểm soát hoặc gây ra thay đổi
• Công nhận sự phức tạp của quá trình phát triển cùng với bối cảnh chúng xuất hiện
• Nhìn vào mối liên hệ logic giữa sự can thiệp và kết quả, hơn là cố gắng quy kết quả cho một sự can thiệp cụ thể
• Định vị mục tiêu của chương trình trong phạm vi một bối cảnh với các thách thức phát triển lớn hơn vượt quá phạm vi hoạt động của chương trình để khuyến khích và định hướng cho sáng tạo và mạo hiểm cần thiết
• Yêu cầu sự tham gia của cán bộ chương trình và của đối tác vào suốt các giai đoạn xây dựng kế hoạch, giám sát, và đánh giá
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
78. Nguồn thông tin và tài liệu:
• Các bài thuyết trình của ODI
• Sách về Cầu nối giữa Nghiên
cứu và Chính sách
• Tạp chí đặc biệt của JID
• Các báo cáo hội nghị
• Công cụ dành cho Tác động
chính sách
• www.odi.org.uk/cspp
• www.odi.org.uk/rapid
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
79. Những nguồn thông tin khác:
Xem website: http://www.odi.org.uk/rapid
hoặc gửi e-mail theo địa chỉ [email protected] để lấy bộ copy CD-ROM
về chương trình RAPID và CSPP
RAPID Programme Civil Society Partnerships Programme
80. Địa chỉ liên hệ:
Naved Chowdhury – [email protected]
RAPID Programme, ODI www.odi.org.uk/rapid