1000 han nhat thong dung

28
1000 字漢字 ichi - hitotsu - || NHT mt || shou - ko - chiisai || TIU nh|| ni - futatsu - || NHhai 2 || chuu - naka - || TRUNG gia, bên trong || san - mi - mitsu : TAM ba - 3 || dai - tai - ooki || ĐẠI to, ln || yon - shi - yotsu || Tbn - 4 || chou - nagai - || TRƯỜNG dài, dẫn đầu || go - itsutsu - || NGŨ năm - 5 || han - - || BÁN phân na || roku - mutsu - mui || LC sáu- 6 || fun - bun - wakaru || PHÂN/ PHN hiu, phân chia || shichi - nanatsu - nano || THT by - 7 || gaku - manabu - || HC hc tp || hachi - yatsu - you || BÁT tám - 8 || kou - - || HIỆU trường || kyuu - ku - kokonotsu || CU chín- 9 || sei - ikiru - shou || SINH cuc sng, sng || juu - tou - ju || THẬP mười - 10 || san - yama - || SƠN núi || hyaku - - || BÁCH một trăm - 100 || sen - kawa - || XUYÊN sông || sen - chi - || THIÊN mt ngàn - 1000 || haku - byaku - shiroi || BCH trng || ban - man - || VẠN mười ngàn - 10,000 || ten - ama - ame || THIÊN tri, bu tri || fu - chichi - tou || PHcha || u - ama - ame || VŨ mưa || bo - haha - kaa || MU m|| den - - || ĐIỆN điện || yuu - tomo - || HU bn || ki - ke - iki || KHÍ tinh thần, năng lượng || jo - onna - || Nphn, gii n|| sha - kuruma - || XA xe c|| dan - otoko - || NAM đàn ông, nam giới

Upload: trinh-truong

Post on 27-May-2015

777 views

Category:

Documents


9 download

TRANSCRIPT

Page 1: 1000 han nhat thong dung

1000 字漢字 一 ichi - hitotsu - || NHẤT một 小 || shou - ko - chiisai || TIỂU nhỏ 二 || ni - futatsu - || NHỊ hai 2 中 || chuu - naka - || TRUNG ở giữa, bên trong 三 || san - mi - mitsu : TAM ba - 3 大 || dai - tai - ooki || ĐẠI to, lớn 四 || yon - shi - yotsu || TỨ bốn - 4 長 || chou - nagai - || TRƯỜNG dài, dẫn đầu 五 || go - itsutsu - || NGŨ năm - 5 半 || han - - || BÁN phân nữa 六 || roku - mutsu - mui || LỤC sáu- 6 分 || fun - bun - wakaru || PHÂN/ PHẦN hiểu, phân chia 七 || shichi - nanatsu - nano || THẤT bảy - 7 学 || gaku - manabu - || HỌC học tập 八 || hachi - yatsu - you || BÁT tám - 8 校 || kou - - || HIỆU trường 九 || kyuu - ku - kokonotsu || CỬU chín- 9 生 || sei - ikiru - shou || SINH cuộc sống, sống 十 || juu - tou - ju || THẬP mười - 10 山 || san - yama - || SƠN núi 百 || hyaku - - || BÁCH một trăm - 100 川 || sen - kawa - || XUYÊN sông 千 || sen - chi - || THIÊN một ngàn - 1000 白 || haku - byaku - shiroi || BẠCH trắng 万 || ban - man - || VẠN mười ngàn - 10,000 天 || ten - ama - ame || THIÊN trời, bầu trời 父 || fu - chichi - tou || PHỤ cha 雨 || u - ama - ame || VŨ mưa 母 || bo - haha - kaa || MẪU mẹ 電 || den - - || ĐIỆN điện 友 || yuu - tomo - || HỮU bạn 気 || ki - ke - iki || KHÍ tinh thần, năng lượng 女 || jo - onna - || NỮ phụ nữ, giới nữ 車 || sha - kuruma - || XA xe cộ 男 || dan - otoko - || NAM đàn ông, nam giới

Page 2: 1000 han nhat thong dung

国 || koku - kuni - || QUỐC đất nước, quốc gia 人 || jin - nin - hito || NHÂN người 円 || en - marui - || VIÊN vòng tròn, đơn vị tiền YEN 子 || shi - ko - || TỬ con 話 || wa - hanashi - hanasu || THOẠI nói chuyện, câu chuyện 日 || jitsu - nichi - hi || NHẬT ngày 聞 || bun - kiku - || VĂN hỏi, nghe, báo chí 月 || gatsu - getsu - tsuki || NGUYỆT mặt trăng 食 || kuu - shoku - taberu || THỰC ăn, bữa ăn 火 || ka - hi - || HỎA lửa 読 || doku - yomu - || ĐỌC đọc 水 || sui - mizu - || THỦY nước 来 || rai - kuru - || LAI đến 木 || moku - boku - ki || MỘC cây 書 || sho - kaku - || THƯ sách 金 || kin - kon - kane || KIM vàng 見 || ken - miru - mi || KIẾN nhìn, xem 土 || do - to - tsuchi || THỔ đất 行 || gyou - kou - iku || HÀNH/HÀNG đi đến 本 || hon - - || BẢN/ BỔN sách, đơn vị đếm vật tròn dài 出 || shutsu - dasu - deru || XUẤT rời khỏi, lấy 休 || kyuu - yasumi - yasumu || HƯU nghỉ ngơi, kỳ nghỉ 入 || nyuu - iru - hairu || NHẬP vào, tham gia 語 || go - kataru - katari || NGỮ từ ngữ, ngôn ngữ 会 || kai - e - au || HỘI gặp, hội họp 年 || nen - toshi - || NIÊN năm 青 || sei - shou - aoi || THANH màu xanh da trời 午 || go - - || NGỌ giữa trưa 赤 || seki - shaku - akai || XÍCH màu đỏ 前 || zen - mae - || TIỀN phía trước, trước 明 || mei - myou - akarui || MINH ánh sáng 後 || go - kou - ushiro || HẬU phía sau, sau 秋 || shuu - aki - || THU mùa Thu 時 || ji - toki - || THỜI thời gian 空 || kuu - kara - sora || KHÔNG không khí, trống rỗng 間 || kan - aida - ma || GIAN ở giữa, thời gian, căn phòng

Page 3: 1000 han nhat thong dung

開 || kai - hiraku - akeru || KHAI mở 毎 || mai - - || MAI mỗi 悪 || aku - warui - || ÁC xấu, ác 先 || sen - saki - || TIÊN trước tiên, đầu tiên 朝 || chou - asa - || TRIỀU buổi sáng 今 || kon - kin - ima || KIM bây giờ, hiện tại 字 || ji - aza - || TỰ chữ viết, ký tự 何 || ka - nan - nani || HÀ cái gì, mấy cái 足 || ashi - soku - tariru || TÚC bàn chân, đầy đủ 上 || jou - ue - || THƯỢNG phía trên, ở trên 味 || mi - aji - || VỊ mùi vị 下 || ka - ge - shita || HẠ phía dưới, ở dưới 新 || shin - atarashii - || TÂN mới 左 || sa - hidari - || TẢ bên trái 集 || shuu - atsumeru - || TẬP sưu tập, thu gom 右 || yuu - migi - u || HỮU bên phải 兄 || kei - kyou - ani || HUYNH anh trai 東 || tou - higashi - || ĐÔNG phía Đông 姉 || shi - ane - || TỶ chị gái 西 || sei - sai - nishi || TÂY phía Tây 歩 || ho - bu - aruku || BỘ đi bộ, bước chân 南 || nan - minami - || NAM phía Nam 有 || yuu - u - aru || HỮU có 北 || hoku - kita - || BẮC phía Bắc 安 || an - yasui - || AN rẻ, an toàn 外 || gai - hoka - soto || NGOẠI bên ngoài 医 || i - - || Y bác sĩ, y học 名 || mei - myou - na || DANH tên, nổi tiếng 意 || i - - || Ýchú ý, ý nghĩa 高 || kou - takai - || CAO cao, đắt tiền 以 || i - - || DĨ từ, bởi vì 言 || gen - koto - iu || NGÔN nói, ngôn từ 着 || chaku - jyaku - kiru || CHƯỚC mặc(áo), đến nơi 家 || ka - ya - ie || GIA nhà 究 || kyuu - ku - kiwameru || CỨU nghiên cứu 急 || kyuu - isogu - || CẤP vội vàng

Page 4: 1000 han nhat thong dung

去 || kyo - ko - saru || KHỨ quá khứ, trãi qua 犬 || ken - inu - || KHUYỂN con chó 京 || kyou - miyako - kei || KINH thành phố, kinh đô 妹 || mai - imouto - || MUỘI em gái 強 || kyou - gou - tsuyoi || CƯỜNG mạnh, lực lượng 色 || iro - shoku - shiki || SẮC màu sắc 業 || gyou - gou - waza || NGHIỆP nghề nghiệp 音 || oto - on - ne || THANH âm thanh 切 || setsu - sai - kiru || THIẾT cắt, quan trọng 員 || in - - || VIÊN nhân viên 近 || kin - kon - chikai || CẬN gần, sớm 院 || in - - || VIỆN viện, tòa nhà 銀 || gin - shirogane - || NGÂN bạc 飲 || in - nomu - || ẨM uống 口 || kou - ku - kuchi || KHẨU miệng 魚 || sakana - gyo - uo || NGƯ cá 工 || kou - ku - gu || CÔNG xây dựng, nhà máy 動 || ugoku - dou - || ĐỘNG di chuyển 黒 || koku - kuro - kuroi || HẮC màu đen 牛 || gyuu - ushi - || NGƯU con bò 計 || kei - hakaru - || KẾ kế hoạch, đo lường 歌 || ka - uta - utau || CA ca hát, bài hát 研 || ken - togu - || NGHIÊN học tập, nghiên cứu 写 || sha - utsusu - || TẢ sao chép, chụp 建 || ken - kon - tateru || KIẾN xây dựng 映 || ei - utsuru - utsusu || ẢNH phim ảnh, sao chụp 験 || ken - tamesu - || NGHIỆM kỳ thi, thử thách 海 || kai - umi - || HẢI biển, đại dương 古 || ko - furui - || CỔ cũ, cổ 売 || bai - uri - uru || MÃI bán 広 || kou - hiroi - hiromeru || QUẢNG rộng, quảng bá 運 || un - hakobu - || VẬN vận chuyển, may mắn 心 || shin - kokoro - || TÂM tim, tấm lòng 重 || juu - chou - omoi || TRỌNG/ TRÙNG nặng, quan trọng 試 || shi - kokoromiru - tamesu || THÍ thử thách, thi cử 英 || ei - - || ANH sáng, tài năng, nước Anh

Page 5: 1000 han nhat thong dung

答 || tou - kotaeru - kotae || ĐÁP giải đáp, đáp ứng 駅 || eki - - || DỊCH nhà ga 事 || ji - zu - koto || SỰ sự việc 終 || shuu - owari - tsui || CHUNG kết thúc, cuối cùng 転 || ten - - || CHUYỂN di chuyển, quay lại 多 || ta - ooi - || ĐA nhiều, đông 作 || saku - sa - tsukuru || TÁC chế tạo, sáng tác 起 || ki - okiru - okosu || KHỞI thức dậy, khởi sự 茶 || cha - sa - || TRÀ trà 屋 || oku - ya - || ỐC căn phòng, tiệm 早 || sou - hayai - || TẢO sớm 送 || sou - okuru - || TỐNG gửi 止 || shi - tomaru - tomeru || CHỈ ngừng lại, dừng lại 教 || kyou - oshieru - || GIÁO dạy, tôn giáo 自 || ji - shi - mizukara || TỰ tự mình, bản thân 弟 || dai - tei - otouto || ĐỆ em trai 仕 || shi - ji - tsukaeru || SĨ phục vụ 同 || dou - onaji - || ĐỒNG giống nhau 死 || shi - shinu - || TỬ chết, cái chết 主 || shu - su - nushi || CHỦ chủ nhân 始 || shi - hajimeru - || THỦY khởi đầu, bắt đầu 思 || shi - omou - || TƯ suy nghĩ 使 || shi - tsukau - tsukai || SỬ/ SỨ sử dụng 親 || shin - oya - shitashii || THÂN cha mẹ, thân thích 私 || shi - watashi - watakushi || TƯ tôi, riêng tư 花 || ka - ke - hana || HOA hoa 地 || chi - ji - || ĐỊA đất 夏 || ka - natsu - || HẠ mùa Hè 持 || ji - motsu - moteru || TRÌ có, cầm 画 || ga - kaku - || HỌA bức tranh, nét vẽ 質 || shitsu - - || CHẤT chất lượng, tính chất 界 || kai - - || GIỚI thế giới, giới thiệu 室 || shitsu - muro - || THẤT căn phòng 買 || bai - kau - || MÃI mua 品 || hin - shina - || PHẨM sản phẩm, phẩm chất 帰 || ki - kaeru - || QUY quay về, trở về

Page 6: 1000 han nhat thong dung

社 || sha - yashiro - || XÃ xã hội, công ty 代 || dai - yo - kawaru || ĐẠI thế hệ, thời đại 者 || sha - mono - || GIẢ người 楽 || gaku - raku - tanoshii || NHẠC âm nhạc, nhẹ nhàng, vui 手 || shu - zu - te || THỦ bàn tay 風 || fuu - fu - kaze || PHONG gió, phong cách 週 || shuu - - || CHU tuần 貸 || tai - kasu - || THẢI cho mượn 習 || shuu - ju - narau || TẬP học tập 方 || hou - kata - || PHƯƠNG phương hướng, người, vị 住 || juu - chuu - sumu || TRÚ sinh sống, cư trú 紙 || shi - kami - || CHỈ giấy 春 || shun - haru - || XUÂN mùa Xuân 通 || tsuu - tooru - toori || THÔNG giao thông, thông qua, lui tới 正 || sei - shou - tadashii || CHÍNH đúng 体 || tai - karada - katachi || THỂ cơ thể, hình thức 少 || shou - sukunai - sukoshi || THIỂU ít, số ít 借 || shaku - kariru - || TÁ mượn 場 || jou - chou - ba || TRƯỜNG vùng, nơi chốn 漢 || kan - han - || HÁN Trung quốc, chữ Hán 知 || chi - shiru - || TRI biết, tri thức 館 || kan - yakata - || QUÁN tòa nhà, nơi chốn 真 || shin - ma - makoto || CHÂN sự thật, chân thật 元 || gen - gan - moto || NGUYÊN bắt đầu, nguồn gốc 図 || zu - to - hakaru || ĐỒ bản đồ 考 || kou - kangaeru - kangae || KHẢO suy nghĩ, xem xét 世 || sei - se - yo || THẾ thế giới, đời, thời đại 夕 || seki - yuu - || TỊCH buổi chiều, hoàng hôn 頭 || atama - tou - zu || ĐẦU thủ lĩnh, cái đầu 走 || sou - hashiru - || TẨU chạy 辺 || atari - hen - be || BIÊN khu vực, hàng xóm, lân cận 族 || zoku - - || TỘC gia đình, gia tộc 当 || ataru - tou - ateru || ĐƯƠNG trúng, nhân dịp 注 || chuu - sosogu - sasu || CHÚ rót vào, chú ý 圧 || atsu - - || ÁP áp lực, điện áp 田 || den - ta - || ĐIỀN ruộng lúa

Page 7: 1000 han nhat thong dung

暑 || atsui - sho - || THỬ sức nóng, nóng 台 || dai - tai - || ĐÀI sân khấu 熱 || atsui - netsu - || NHIỆT sức nóng 待 || tai - matsu - || ĐÃI đợi 厚 || atsui - kou - || HẬU dày 題 || dai - - || ĐỀ chủ đề 跡 || ato - seki - || TÍCH dấu tích, vết tích 度 || do - taku - tabi || ĐỘ mức độ, lần 暴 || abaku - bou - || BẠO bạo lực 立 || ritsu - ryuu - tatsu || LẬP đứng lên, dựng nên 浴 || abiru - yoku - || DỤC tắm 旅 || ryo - tabi - || LỮ du lịch 危 || abunai - ki - ayaui || NGUY nguy hiểm 力 || ryoku - riki - chikara || LỰC năng lượng, sức mạnh 油 || abura - yu - || DU dầu 昼 || chuu - hiru - || TRÚ buổi trưa 脂 || abura - shi - || PHÌ mập, mỡ 町 || chou - machi - || ĐINH thị trấn 甘 || amai - kan - || CAM ngọt 鳥 || chou - tori - || ĐIỂU chim 余 || amasu - yo - amaru || DƯ còn lại, dư 店 || ten - mise - || ĐIẾM cửa hiệu, tiệm 編 || amu - hen - || BIÊN biên tập, khâu vá, may 問 || mon - tou - || MÔN câu hỏi 過 || ayamachi - ka - sugiru || QUÁ vượt quá, trãi qua 冬 || tou - fuyu - || ĐÔNG mùa Đông 誤 || ayamaru - go - || NGỘ ngộ nhận, sai lầm 道 || dou - tou - michi || ĐẠO con đường 荒 || arai - kou - areru || HOẢNG hoảng sợ 堂 || dou - - || ĐƯỜNG tòa nhà 洗 || arau - sen - || TẨYgiặt tẩy 特 || toku - - || ĐẶC đặc biệt 争 || arasou - sou - arasoi || TRANH tranh giành, chiến tranh 肉 || niku - - || NHỤC thịt 改 || aratameru - aratamaru - kai || CẢI thay đổi, làm mới 野 || ya - sho - no || DÃ hoang dã, cánh đồng

Page 8: 1000 han nhat thong dung

表 || arawasu - hyou - omote || BIỂU biểu hiện, bề mặt 発 || hatsu - abaku - tatsu || PHÁT xuất phát, bắt đầu 現 || arawasu - gen - || HIỆN xuất hiện 飯 || han - meshi - || PHẠN bữa ăn, cơm 著 || arawasu - cho - ichijirushii || TRỨ tác giả 病 || byou - yamai - yamu || BỆNH bệnh tật 在 || aru - zai - || TẠI có, ở, tồn tại 不 || fu - bu - || BẤT không 暗 || an - kurai - || ÁM tối 服 || fuku - - || PHỤC quần áo, tuân lệnh 委 || i - - || ỦY ủy nhiệm, ủy thác 物 || butsu - motsu - mono || VẬT đồ vật 衣 || i - koromo - || Y y phục, may mặc 文 || bun - mon - fumi || VĂN câu văn, văn hóa 囲 || i - kakomu - kakou || VI chu vi, phạm vi 別 || betsu - wakareru - wakeru || BIỆT khác biệt, chia xa 位 || i - kurai - || VỊ vị trí, khoảng 勉 || ben - tsutomeru - || MIỄN làm việc 胃 || i - - || VỊ bao tử 目 || moku - boku - me || MỤC mắt 易 || i - eki - yasui || DỊ/ DỊCH dễ dàng 用 || you - mochiiru - || DỤNG sử dụng 移 || i - utsuru - utsusu || DI di chuyển 夜 || ya - yo - yoru || DẠ ban đêm 依 || i - e - || Ỷ/Y dựa vào 曜 || you - - || DIỆU ngày 偉 || i - erai - || VĨ giỏi, vĩ đại 洋 || you - - || DƯƠNG Châu Âu 違 || i - chigau - chigaeru || VI khác nhau 理 || ri - - || LÝ lý do, sự thật 怒 || ikaru - do - okoru || NỘ giận dữ 料 || ryou - - || LIỆU chi phí, nguyên liệu 息 || iki - soku - || TỨC hơi thở 相 || ai - sou - shou || TƯƠNG tương tác, hỗ trợ 域 || iki - - || VỰC khu vực 愛 || ai - - || ÁI yêu thương

Page 9: 1000 han nhat thong dung

勢 || ikioi - sei - || THẾ uy thế 合 || au - gou - ka (tsu) || HỢP thích hợp, cùng nhau 幾 || iku - ki - || KỶ/ KY bao nhiêu, mấy cái 商 || akinau - shou - || THƯƠNG buôn bán 育 || iku - sodatsu - sodateru || DỤC nuôi dưỡng 浅 || asai - sen - || THIỂN nông cạn, cạn 戦 || ikusa - sen - tatakau || CHIẾN chiến tranh 預 || azukaru - yo - azukeru || DỰ gửi, giữ 池 || ike - chi - || TRÌ cái hồ, ao 汗 || ase - kan - || HÃN mồ hôi 勇 || isamu - yuu - || DŨNG can đảm 遊 || asobu - yuu - || DU vui chơi 石 || ishi - seki - shaku || THẠCH hòn đá 値 || atai - chi - ne || TRỊ giá trị 泉 || izumi - sen - || TUYỀN dòng suối 与 || ataeru - yo - || DỰcung cấp, thưởng 忙 || isogashii - bou - || MANG bận rộn 温 || atatakai - on - || ÔN ấm 板 || ita - han - ban || BẢN/ BẢNG tấm ván 暖 || atatakai - dan - || NOÃN ấm, làm cho ấm 痛 || itai - tsuu - itamu || THỐNG đau, nỗi đau 抱 || idaku - hou - daku || BÃO bế, ôm ấp 園 || en - sono - || VIÊN công viên 頂 || itadaki - chou - itadaku || ĐỈNH nhận, đỉnh cao 遠 || en - on - tooi || VIỄN xa 市 || ichi - shi - || THỊ thành phố, chợ 塩 || en - shio - || DIÊM muối 糸 || ito - shi - || MỊCH sợ chỉ 演 || en - - || DIỄN diễn kịch 営 || itonamu - ei - || DOANH kinh doanh, quản lý 延 || en - nobiru - nobasu || DIÊN kéo dài, trì hoãn 否 || ina - hi - || PHỦ phủ nhận, không 煙 || en - kemuri - kemuru || YÊN khói, người hút thuốc 命 || inochi - mei - myou || MỆNH sinh mạng, cuộc sống 緒 || sho - cho - o || TỰ bắt đầu, sợi dây nhỏ 祈 || inoru - ki - || CHÚC cầu chúc

Page 10: 1000 han nhat thong dung

汚 || o - kegasu - kitanai || Ô vết dơ, bẩn 要 || iru - you - || YẾU yêu cầu, thiết yếu 和 || wa - yawaraku - nagomu || HÒA hòa bình, Nhật bản 居 || iru - kyo - || CƯ cư trú, ở 老 || oiru - rou - fukeru || LÃO già 岩 || iwa - gan - || NHAM đất đá 負 || ou - fu - makeru || PHỤ mất, thua cuộc 祝 || iwau - shuku - shuu || CHÚC chào mừng, lời mừng 追 || ou - tsui - || TRUY đuổi theo, truy tìm 引 || in - hiku - hikeru || DẪN kéo 王 || ou - - || VƯƠNG vua 印 || in - shirushi - || ẤN ký hiệu, dấu ấn 黄 || ou - kou - ki || HOÀNG màu vàng 因 || in - yoru - || NHÂN nguyên nhân 央 || ou - - || ƯƠNG ở giữa 羽 || u - ha - hane || VŨ đôi cánh 横 || ou - yoko - || HOÀNH bên cạnh 宇 || u - - || TRỤ vũ trụ 欧 || ou - - || ÂU Châu Âu 初 || hatsu - sho - hajime || SƠ bắt đầu, lần đầu 押 || ou - osu - osaeru || ÁP đẩy 植 || ueru - uwaru - shoku || THỰC nuôi trồng 奥 || ou - oku - || ÁO bên trong, vợ 伺 || ukagau - shi - || TƯ thăm hỏi, dò xét 犯 || okasu - han - || PHẠM vi phạm, phạm tội 浮 || ukabu - fu - uku || PHÙ nổi lên, nghĩ đến 拝 || ogamu - hai - || BÁI viếng, lạy chào 受 || ukaru - ju - ukeru || THỤ nhận 補 || oginau - ho - || HỖ cung cấp, hỗ trợ 承 || uketamawaru - shou - || THỪA hiểu, nghe 置 || oku - chi - || TRÍ đặt, để 失 || ushinau - shitsu - || THẤT đánh mất 億 || oku - - || ỨC một trăm triệu - 100,000,000 薄 || usui - haku - || BẠC mỏng 遅 || okureru - chi - osoi || TRÌ chậm, muộn 疑 || utagau - gi - utagai || NGHI nghi ngờ

Page 11: 1000 han nhat thong dung

贈 || okuru - zou - sou || TẶNG quà tặng, tặng 内 || uchi - nai - dai || NỘI bên trong 幼 || osanai - - you || ẤU trẻ nhỏ, thơ ấu 打 || utsu - da - || ĐẢ đánh, gõ 治 || ji - chi - naosu || TRỊ chữa bệnh 美 || utsukushii - bi - || MỸ đẹp 収 || shuu - osamaru - || THU thu thuế, thu nhập 器 || utsuwa - ki - || KHÍ dụng cụ 恐 || osoreru - kyou - osoroshii || KHỦNG sợ hãi 腕 || ude - wan - || OẢN cổ tay 落 || ochiru - raku - otosu || LẠC rơi, đánh rơi 産 || ubu - san - umu || SẢN sinh sản, sản xuất 夫 || otto - fu - fuu || PHU chồng, người đàn ông 馬 || uma - ba - ma || MÃ ngựa 訪 || otozureru - hou - tazuneru || PHƯƠNG viếng thăm 埋 || umaru - mai - umeru || MAI chôn, lấp 踊 || odori - you - odoru || DŨNG khiêu vũ, nhảy múa 敬 || uyamau - kei - || KÍNH tôn kính, kính trọng 各 || onoono - kaku - || CÁC mỗi 裏 || ura - ri - || LÝ mặt trong 帯 || obi - tai - obiru || ĐỚI/ ĐAI đeo, thắt lưng 占 || uranau - sen - shimeru || CHIÊM tiên đoán, bói toán 覚 || oboeru - kaku - || GIÁC nhớ, cảm giác 得 || uru - toku - eru || ĐẮC nhận được, thu được 面 || omo - men - omote || DIỆN bề mặt 絵 || e - kai - || HỘI bức tranh 折 || ori - setsu - oru || TRIẾT bẻ gãy 回 || e - kai - mawaru || HỒI lần, xoay 降 || kou - furu - oriru || GIÁNG rơi xuống 泳 || ei - oyogu - || VỊNH bơi lội 御 || on - gyo - go || NGỰ tôn kính, thống trị 栄 || ei - sakaeru - hae || VINH vẻ vang, rực rỡ 香 || ka - kou - kaori || HƯƠNG mùi hương 永 || ei - nagai - || VĨNH mãi mãi, vĩnh cửu 科 || ka - - || KHOA môn học 鋭 || ei - surudoi - || NHUỆ/DUỆ bén nhọn, nhạy bén

Page 12: 1000 han nhat thong dung

化 || ka - ke - bakeru || HÓA chuyển đổi, thay đổi 役 || eki - yaku - || DỊCH bổn phận, phục vụ, có ích 荷 || ka - ni - || HÀ chất vác, hành lý 液 || eki - - || DỊCH dung dịch 加 || ka - kuwaeru - kuwawaru || GIA thêm vào, tham gia 枝 || eda - shi - || CHI nhánh cây, chi nhánh 果 || ka - hatasu - hateru || QUẢ trái cây, kết quả 越 || etsu - koeru - kosu || VIỆT siêu việt, vượt qua 貨 || ka - - || HÓA hàng hóa, tiền 笑 || emu - warau - shou || TIẾU cười, nụ cười 課 || ka - - || KHÓA khoa, bài học 選 || erabu - sen - || TUYỂN chọn lựa 可 || ka - - || KHẢ có thể 河 || ka - - kawa || HÀ con sông 絡 || karamaru - raku - karamu || LẠC liên lạc 菓 || ka - - || QUẢ bánh, trái cây 軽 || karui - kei - karoyaka || KHINH nhẹ 靴 || ka - kutsu - || NGOA giầy dép 皮 || kawa - hi - || BÌ da 貝 || kai - - || BỐI con sò 側 || kawa - soku - || TRẮC phía 階 || kai - - || GIAI tầng (nhà),giai đoạn, giai cấp 乾 || kawakasu - kan - kawaku || KHAN khô 械 || kai - - || GIỚI máy móc 寒 || kan - samui - || HÀN lạnh 快 || kai - - kokoroyoi || KHOÁI hài lòng, vui thích, sắc sảo 感 || kan - - || CẢM cảm giác 解 || kai - tokeru - toku || GIẢI giải đáp, hiểu 完 || kan - - || HOÀN hoàn thành 灰 || kai - hai - || HÔI tro 官 || kan - - || QUAN quan chức 介 || kai - - || GIỚI giới thiệu, trung gian 管 || kan - kuda - || QUẢN cái ống 皆 || kai - mina - || GIAI mọi người, tất cả 関 || kan - seki - || QUAN thuế quan, quan hệ 害 || gai - - || HẠI có hại

Page 13: 1000 han nhat thong dung

観 || kan - - || QUAN quan điểm, xem xét 交 || kau - kou - majiru || GIAO trộn, giao lưu 刊 || kan - - || SAN xuất bản 返 || kaesu - hen - kaeru || PHẢN trả lại 慣 || kan - nareru - narasu || QUÁN thói quen, tập quán 省 || kaerimiru - sei - shou || TỈNH chính phủ, xem xét, bỏ sót 干 || kan - hosu - hiru || CAN khô, phơi khô 変 || kaeru - hen - kawaru || BIẾN thay đổi 巻 || kan - maku - maki || QUYỂN quyển, cuốn, quấn 替 || kaeru - tai - kawaru || THẾ được thay, thay thế 簡 || kan - - || GIẢN đơn giản 換 || kaeru - kan - kawaru || HOÁN trao đổi, chuyển đổi 缶 || kan - - || HẪU/ PHỮU lon, chai lọ ( thức ăn, uống) 係 || kakari - kei - kakaru || HỆ quan hệ, liên quan 患 || kan - wazurau - || HOẠN người bệnh, bệnh 掛 || kakari - kakeru - kakaru || QUẢI treo lên, tiêu tốn 丸 || gan - maru - marui || HOÀN tròn 限 || kagiru - gen - || HẠN giới hạn 岸 || gan - kishi - || NGẠN bờ, chỗ dôi ra (biển) 欠 || kaku - ketsu - kakeru || KHUYẾT thiếu 願 || gan - negau - || NGUYỆN cầu xin, mong chờ 角 || kaku - kado - tsuno || GIÁC góc, sừng 含 || gan - fukumu - fukumeru || HÀM bao gồm 客 || kaku - kyaku - || KHÁCH khách, khách hàng 記 || ki - shirushu - || KÝ nhật ký, kỷ lục 格 || kaku - kou - || CÁCH quy cách, địa vị 期 || ki - go - || KỲ thời kỳ, kỳ hạn 確 || kaku - tashika - tashikameru || XÁC chắc chắn, xác nhận 希 || ki - - || HY hy vọng 革 || kaku - kawa - || CÁCH đổi mới, da 季 || ki - - || KỲ mùa 額 || gaku - hitai - || NGẠCH cái trán, số tiền 喜 || ki - yorokobu - || HỈ vui, hạnh phúc 賢 || kashikoi - ken - || HIỀN thông minh 機 || ki - hata - || CƠ cơ hội, máy móc 数 || kazu - suu - kazoeru || SỐ con số

Page 14: 1000 han nhat thong dung

規 || ki - - || QUY quy luật, quy chuẩn 形 || kata - kei - katachi || HÌNH hình dạng 寄 || ki - yoru - yoseru || KỲ dựa vào, ghé vào 型 || kata - kei - || HÌNH chủng loại, mô hình 机 || ki - tsukue - || KỶ cái bàn 片 || kata - hen - || PHIẾN một mảnh, một chiều 議 || gi - - || NGHỊ thảo luận, hội nghị 肩 || kata - ken - || KIÊN vai 技 || gi - waza - || KỸ kỹ năng, tài nghệ 固 || katai - ko - katameru || CỐ cứng, làm cho cứng 消 || kieru - shou - kesu || TIÊU tiêu phí, tắt, biến mất 難 || katai - nan - muzukashii || NAN khó khăn 利 || kiku - ri - || LỢI lợi nhuận, có hiệu quả 硬 || katai - kou - || NGANG cứng, ương ngạnh 効 || kiku - kou - || HIỆU hiệu quả 堅 || katai - ken - || KIÊN cứng rắn, bền chặt 兆 || kizashi - chou - kizasu || TRIỆU một ngàn tỉ, dấu hiệu, ra dấu 傾 || katamuku - kei - katamukeru || KHUYNH khuynh hướng, nghiêng 刻 || kizamu - koku - || KHẮC chạm khắc 勝 || katsu - shou - masaru || THẮNG chiến thắng, thắng cuộc 築 || kizuku - chiku - || TRÚC xây dựng, xây cất 活 || katsu - - || HOẠT chủ động, linh hoạt, sôi động 競 || kisou - kyou - kei || CẠNH cạnh tranh, thi đấu 割 || katsu - waru - saku || CÁT chia cắt 喫 || kitsu - - || KHIẾT uống 担 || katsugu - tan - ninau || ĐẢM đảm nhận, phụ trách 詰 || kitsu - tsumaru - tsumeru || CẬT ép, nhồi, thu ngắn 門 || mon - kado - || MÔN cổng 決 || kimeru - ketsu - kimaru || QUYẾT quyết định 悲 || kanashii - hi - kanashimu || BI buồn 君 || kimi - kun - || QUÂN anh, chị, nhà cầm quyền 必 || kanarazu - hitsu - || TẤT tất nhiên 逆 || gyaku - sakarau - saka || NGHỊCH ngược lại, phản lại, làm ngược lại

Page 15: 1000 han nhat thong dung

彼 || kano - hi - kare || BỈ anh ấy 級 || kyuu - - || CẤP mức độ, đẳng cấp 構 || kamau - kou - kamaeru || CẤU cấu trúc, cấu tạo 球 || kyuu - tama - || CẦU trái banh, quả cầu, tròn 神 || kami - shin - jin || THẦN thánh thần, thần linh 求 || kyuu - motomeru - || CẦU tìm kiếm, theo đuổi 髪 || kami - hatsu - || PHÁT tóc 泣 || kyuu - naku - || KHẤP khóc 辛 || karai - shin - || TÂN cay, khổ cực 救 || kyuu - sukuu - || CỨU cứu thoát 枯 || karasu - ko - kareru || KHÔ héo, cạn 給 || kyuu - - || CUNG cung cấp 久 || kyuu - ku - hisashii || CỬU lâu dài 結 || ketsu - musubu - yuu || KẾT buộc, kết nối 旧 || kyuu - - || CỰU cũ, trước kia 険 || kewashii - ken - || HIỂM nguy hiểm 吸 || kyuu - suu - || HẤP hô hấp, thở 県 || ken - - || HUYỆN huyện 許 || kyo - yurusu - || HỨA cho phép, tha lỗi 件 || ken - - || KIỆN sự kiện, vấn đề 漁 || gyo - ryou - || NGƯ đánh cá 券 || ken - - || KHOÁN vé, khế ước 清 || kiyoi - sei - kyomeru || THANH sạch, tinh khiết, lọc sạch 検 || ken - - || KIỂM kiểm tra 橋 || kyou - hashi - || KIỀU cây cầu 権 || ken - - || QUYỀN quyền lực, quyền hạn 共 || kyou - tomo - || CUNG cùng nhau 軒 || ken - noki - || HIÊN đơn vị đếm nhà, mái nhà 協 || kyou - - || HIỆP hợp tác 原 || gen - hara - || NGUYÊN gốc, vốn, cánh đồng 経 || kyou - heru - kei || KINH kinh doanh, quản lý, bán kính 減 || gen - heru - herasu || GIẢM giảm xuống, bớt lại 境 || kyou - kei - sakai || CẢNH biên giới 粉 || ko - fun - kona || PHẤN phấn, bột 供 || kyou - tomo - sonaeru || CUNG cung cấp, bổ sung 戸 || ko - to - || HỘ nhà cửa

Page 16: 1000 han nhat thong dung

胸 || kyou - mune - muna || HUNG ngực 湖 || ko - mizuumi - || HỒ hồ nước, ao lớn 叫 || kyou - sakebu - || KHIẾU kêu lên 個 || ko - - || CÁ cá nhân, cái 況 || kyou - - || HUỐNG điều kiện, tình trạng 呼 || ko - yobu - || HÔ gọi 狭 || kyou - semai - sebameru || HIỆP hẹp, thâu lại 雇 || ko - yatou - || CỐ thuê mướn 挟 || kyou - hasamu - hasamaru || HIỆP/ TIỆP kẹp vào giữa 互 || go - tagai - || HỖ tương tác, hỗ trợ 曲 || kyoku - magaru - mageru || KHÚC ca khúc, bẻ cong 恋 || koi - ren - koishii || LUYẾN yêu 局 || kyoku - - || CỤC văn phòng, bộ phận 濃 || koi - nou - || NỒNG đậm 極 || kyoku - goku - kiwameru || CỰC cực kỳ, cực độ, vùng cực ( Nam, Bắc) 光 || kou - hikaru - hikari || QUANG ánh sáng 玉 || gyoku - tama - || NGỌC đá quý, hình tròn 向 || kou - muku - mukou || HƯỚNG hướng về, đối diện 際 || kiwa - sai - || TẾ lúc, dịp, giao tế, phía, mép 幸 || kou - saiwai - shiawase || HẠNH hạnh phúc 均 || kin - - || QUÂN bằng, đều 港 || kou - minato - || CẢNG cảng, hải cảng 禁 || kin - - || CẤM cấm, không cho phép 好 || kou - konomu - suku || HẢO thích 勤 || kin - gon - tsutomeru || CẦN phục vụ, làm việc 航 || kou - - || HÀNG đi tàu, máy bay 区 || ku - - || KHU quận, khu 候 || kou - sourou - || HẬU khí hậu 苦 || ku - kurushii - nigai || KHỔ đau khổ, cay đắng 耕 || kou - tagayasu - || CANH canh tác, trồng cấy 庫 || ku - ko - || KHỐ nhà kho 鉱 || kou - - || KHOÁNG khoáng sản 紅 || ku - kou - beni || HỒNG đỏ đậm, son đỏ 講 || kou - - || GIẢNG bài giảng 具 || gu - - || CỤ dụng cụ, cụ thể

Page 17: 1000 han nhat thong dung

更 || kou - sara - fukeru || CÁNH cơ hội, thay đổi 偶 || guu - - || NGẪU cơ hội, ngẫu nhiên 肯 || kou - - || KHẲNG đồng ý, ưng thuận 隅 || guu - sumi - || ÔI góc 郊 || kou - - || GIAO ngoại ô 草 || kusa - sou - || THẢO cỏ 号 || gou - - || HIỆU số, ký hiệu, tín hiệu 薬 || kusuri - yaku - || DƯỢC thuốc 被 || koumuru - hi - kaburu || BỊ đội nón, chịu, bị 掘 || kutsu - horu - || QUẬT đào 声 || koe - sei - kowa || THANH giọng, tiếng 配 || kubaru - hai - || PHỐI phân phối 超 || koeru - chou - kosu || SIÊU rất, cực độ, vượt lên 首 || kubi - shu - || THỦ cái cổ, cái đầu 氷 || koori - hyou - hi || BĂNG nước đá, băng 組 || kumi - so - kumu || TỔ tổ chức, kết hợp 凍 || kooru - tou - kogoeru || ĐÔNG đông lạnh 曇 || kumoru - don - || ĐÀM phủ mây 谷 || koku - tani - || CỐC thung lũng, khe núi 蔵 || kura - zou - || TÀNG nhà kho 告 || koku - tsugeru - || CÁO khuyến cáo 暮 || kurasu - bo - kureru || MỘ trở nên tối, sinh sống 腰 || koshi - you - || YÊU eo, hông 比 || kuraberu - hi - || TỈ so sánh 骨 || kotsu - hone - || CỐT xương 訓 || kun - - || HUẤN âm Nhật, lời chỉ dạy, huấn luyện 断 || kotowaru - dan - tatsu || ĐOẠN từ chối, đoạn tuyệt 軍 || gun - - || QUÂN quân đội 細 || komakai - sai - hosoi || TẾ mỏng, nhỏ, chi tiết 群 || gun - mureru - mure || QUẦN nhóm, bầy đàn 困 || komaru - kon - || KHỐN khó khăn, gặp vấn đề 毛 || ke - mou - || MAO tóc 込 || komu - komeru - || (vào) chen chúc, vào 景 || kei - - || CẢNH phong cảnh 米 || kome - bei - mai || MỄ gạo 警 || kei - - || CẢNH khuyến cáo

Page 18: 1000 han nhat thong dung

殺 || korosu - satsu - sai || SÁT giết 芸 || gei - - || NGHỆ nghệ thuật 怖 || kowai - fu - || BỐ sợ hãi 迎 || gei - mukaeru - || NGHINH chào đón 根 || kon - ne - || CĂN rễ 劇 || geki - - || KỊCH kịch, phim 混 || kon - majiru - mazaru || HỖN pha trộn 血 || ketsu - chi - || HUYẾT máu 婚 || kon - - || HÔN kết hôn 差 || sa - sasu - || SAI khác biệt 児 || ji - ni - || NHI trẻ nhỏ 査 || sa - - || TRA tìm kiếm, điều tra 辞 || ji - yameru - || TỪ từ điển, từ chức 砂 || sa - sha - suna || SA cát 似 || ji - niru - || TỰ giống như 再 || sa - sai - futatabi || TÁI lặp lại, lần nữa 除 || ji - jo - nozoku || TRỪ loại trừ 座 || za - suwaru - || TỌA ngồi 式 || shiki - - || THỨC lễ, hình thức 才 || sai - - || TÀI tài năng, tuổi 識 || shiki - - || THỨC biết, kiến thức 祭 || sai - matsuri - matsuru || TẾ tôn sùng, buổi lễ 直 || jiki - choku - naosu || TRỰC trực tiếp, sửa chữa 菜 || sai - na - || THÁI rau 静 || shizuka - sei - jou || TĨNH yên tĩnh 最 || sai - mottomo - || TỐI nhất, tối cao 滴 || shizuku - teki - shitataru || TRÍCH/ ĐÍCH giọt (dung dịch) 妻 || sai - tsuma - || PHU vợ 沈 || shizumu - chin - shizumeru || TRẦM chìm 採 || sai - toru - || THÁI/ THẢI hái, thuê, nhận 湿 || shimeru - shimesu - || THẤP ẩm ướt, làm ướt 済 || sai - sumu - sumasu || TẾ làm xong, trả, quản lý 実 || jitsu - mi - minoru || THỰC sự thực, kết trái, trái cây, nhân 歳 || sai - sei - || TUẾ năm, tuổi 島 || shima - tou - || ĐẢO hòn đảo 財 || sai - zai - || TÀI tiền của, giàu có

Page 19: 1000 han nhat thong dung

閉 || shimeru - tojiru - hei || BẾ đóng, phong tỏa 材 || zai - - || TÀI nguyên liệu 捨 || sha - suteru - || SẢ vứt bỏ 罪 || zai - tsumi - || TỘI tội lỗi 昔 || shaku - seki - mukashi || TÍCH cũ, ngày xưa 坂 || saka - han - || PHẢN đường dốc, đồi 弱 || jaku - yowai - || NHƯỢC yếu, bệnh 酒 || sake - shu - || TỬU rượu 若 || jaku - wakai - || NHƯỢC trẻ, tuổi trẻ 探 || sagasu - tan - saguru || THÁM tìm kiếm 守 || shu - mamoru - mori || THỦ bảo vệ, giữ gìn 捜 || sagasu - sou - || SƯU tìm kiếm, điều tra 取 || shu - toru - || THỦ lấy 杯 || sakazuki - hai - || BÔI cốc, chén rượu, đơn vị đếm 種 || shu - tane - || CHỦNG hạt giống, chủng loại 咲 || saku - - || TIẾU nở hoa 州 || shuu - su - || CHÂU đại lục, tiểu bang, cồn đất 昨 || saku - - || TÁC hôm qua 拾 || shuu - juu - hirou || THẬP thu thập, tìm, nhặt 冊 || saku - satsu - || SÁCH đơn vị đếm quyển sách 周 || shuu - mawari - || CHU xung quanh, chu vi 支 || sasaeru - shi - || CHI chi nhánh, chi viện 船 || shuu - fune - funa || THUYỀN thuyền, tàu 刺 || sasaru - shi - sasu || THÍCH đâm thủng 柔 || juu - nyuu - yawarakai || NHU mềm 指 || sasu - shi - yubi || CHỈ chỉ, ngón tay 宿 || shuku - yado - yadoru || TÚC ở lại 定 || sadaka - tei - jou || ĐỊNH chỉ định, quyết định 述 || jutsu - noberu - || THUẬT tường thuật, nói lại 札 || satsu - fuda - ||TRÁT tiền giấy, cái thẻ, nhãn 術 || jutsu - - || THUẬT nghệ thuật 刷 || satsu - suru - || LOÁT in ấn 順 || jun - - || THUẬN tuân lệnh, thuận lợi 察 || satsu - - || SÁT xem xét, thương xót 準 || jun - - || CHUẨN tiêu chuẩn 雑 || zatsu - zou - || TẠP phức tạp, nhiều

Page 20: 1000 han nhat thong dung

純 || jun - - || THUẦN tinh khiết 様 || sama - you - || DẠNG hình dạng, Ông/ Bà 所 || sho - tokoro - || SỞ nơi 冷 || samasu - rei - tsumetai || LÃNH lạnh 処 || sho - - || SỬ xử lý 皿 || sara - - || MÃNH cái dĩa 署 || sho - - || THỰ công sở, trạm 触 || sawaru - shoku - fureru || XÚC tiếp xúc, sờ, chạm 諸 || sho - - || CHƯ tất cả, các 算 || san - - || TOÁN tính toán 助 || jo - tasukeru - tasukaru || TRỢ giúp đỡ, thoát nạn 参 || san - mairu - || THAM tham gia 章 || shou - - || CHƯƠNG chương, phần 散 || san - chiru - chirakasu || TÁN phân tán, phát tán, rải 焼 || shou - yaku - yakeru || THIÊU nướng, đốt 賛 || san - - || TÁN tán thành, đồng ý 象 || shou - zou - || TƯỢNG biểu tượng, con voi 残 || zan - nokoru - nokosu || TÀNG còn lại, để lại 照 || shou - teru - tereru || CHIẾU soi sáng, chiếu vào 次 || shi - ji - tsugi || THỨ kế tiếp 賞 || shou - - || THƯỞNG giải thưởng 歯 || shi - ha - || NHA răng 招 || shou - maneku - || CHIÊU mời, đãi 史 || shi - - || SỬ lịch sử 性 || shou - sei - || TÍNH/ TÁNH giới tính, giống, bản chất 示 || shi - ji - shimesu || THỊ cho xem 将 || shou - - || TƯỚNG tướng quân, tổng tư lệnh 師 || shi - - || SƯ giáo viên, giáo sư 装 || shou - sou - yosoou || TRANG mặc, giả bộ, cải trang 資 || shi - - || TƯ nguồn 召 || shou - mesu - || TRIỆU mời, vẫy 詞 || shi - - || TỪ từ, từ vựng 床 || shou - toko - yuka || SÀNG giường, sàn nhà 誌 || shi - - || CHÍ tạp chí, báo 姓 || shou - sei - || TÍNH/ TÁNH họ, giòng họ 路 || ji - ro - || LỘ con đường

Page 21: 1000 han nhat thong dung

昇 || shou - noboru - || THĂNG tăng lên, mọc 耳 || ji - mimi - || NHĨ lỗ tai 紹 || shou - - || THIỆU giới thiệu 寺 || ji - tera - || TỰ chùa 星 || shou - sei - hoshi || TINH ngôi sao 政 || shou - sei - matsurigoto || CHÍNH chính trị, luật 総 || sou - - || TỔNG tổng 精 || shou - sei - || TINH tinh thần, sức lực 窓 || sou - mado - || SONG cửa sổ 乗 || jou - noru - noseru || THỪA lên xe, chở 層 || sou - - || TẦNG/ TẰNG lớp, bậc 状 || jou - - || TRẠNG lá thư 双 || sou - futa - || SONG sinh đôi, cặp 常 || jou - tsune - toko || THƯỜNG bình thường, thông thường 掃 || sou - haku - || TẢO quét 情 || jou - sei - nasake || TÌNH cảm xúc, tình thương 燥 || sou - - || TÁO khô 城 || jou - shiro - || THÀNH lâu đài, thành trì 造 || zou - tsukuru - || TẠO chế tạo, sáng tạo 蒸 || jou - musu - mureru || CHƯNG bốc hơi, nấu cách thủy 増 || zou - masu - fueru || TĂNG gia tăng 畳 || jou - tatami - tatamu || ĐIỆP chiếu tatami, gấp lại 像 || zou - - || TƯỢNG hình tượng 成 || jou - sei - naru || THÀNH trở thành 臓 || zou - - || TẠNG bộ phận trong bụng và ngực 職 || shoku - - || CHỨC công việc, nghề 憎 || zou - nikui - nikumu || TĂNG ghét, đáng ghét, căm hờn 調 || shiraberu - chou - totonou || ĐIỀU điều tra, thu xếp 束 || soku - taba - || THÚC bó, gói 退 || shirizoku - tai - shirizokeru || THOÁI rút lui 則 || soku - - || TẮC quy luật 森 || shin - mori - || SÂM rừng rậm 測 || soku - hakaru - || TRẮC đo lường 申 || shin - mousu - || XƯNG báo cáo, gọi 続 || zoku - tsuzuku - tsuzukeru || TỤC tiếp tục 身 || shin - mi - || THÂN cơ thể

Page 22: 1000 han nhat thong dung

底 || soko - tei - || ĐÊ đáy 深 || shin - fukai - fukameru || THÂM sâu 損 || sokonau - son - sokoneru || TỔN tổn thất, thiệt hại 進 || shin - susumu - susumeru || TIẾN tiến lên 卒 || sotsu - - || TỐT tốt nghiệp 臣 || shin - jin - || THẦN bầy tôi, công dân 率 || sotsu - ritsu - hikiiru || XUẤT tỉ lệ 信 || shin - - || TÍN tin tưởng, thông điệp 備 || sonaeru - bi - sonawaru || BỊ chuẩn bị, dự phòng, cung cấp 針 || shin - hari - || KIM cây kim 反 || sorasu - han - tan || PHẢN chống lại, quay lại 伸 || shin - nobiru - nobosu || THÂN nở ra, kéo dài, duỗi ra 村 || son - mura - || THÔN ngôi làng 寝 || shin - neru - nekasu || TẨM ngủ, đặt vào giường 孫 || son - mago - || TÔN cháu ( ông bà) 震 || shin - furuu - furueru || CHẤN chấn động 存 || son - zon - || TỒN có, tồn tại, biết 吹 || sui - fuku - || XUY/ XÚY thổi 尊 || son - toutobu - tattobu || TÔN tôn trọng, tôn kính 末 || sue - matsu - batsu || MẠT cuối cùng 太 || ta - futoi - tai || THÁI mập,dày 優 || sugureru - you - yasashii || ƯU giỏi, dễ thương, tốt 袋 || tai - fukuro - || ĐẠI cái bao, túi 涼 || suzushii - ryou - suzumu || LƯƠNG mát, làm mát 第 || dai - - || ĐỆ thứ tự, số 炭 || sumi - tan - || THÁN than đốt 平 || taira - hei - byou || BÌNH ngay thẳng, bằng phẳng 速 || sumiyaka - soku - hayai || TỐC nhanh 倒 || taosu - tou - || ĐẢO ngã, đốn ngã 背 || se - hai - somuku || BỐI lưng, chiều cao, bất tuân, quay đi 宝 || takara - hou - || BẢO quý giá, châu báu 晴 || sei - hareru - harasu || TÌNH trời quang đãng 宅 || taku - - || TRẠCH nhà 制 || sei - - || CHẾ hệ thống, điều khiển 濯 || taku - - || TRẠC rửa, giặt

Page 23: 1000 han nhat thong dung

製 || sei - - || CHẾ sản phẩm, chế tạo 竹 || take - chiku - || TRÚC tre 税 || zei - - || THUẾ thuế 達 || tatsu - tachi - || ĐẠT đến, đạt được 説 || zei - setsu - toku || THUYẾT giải thích, tiểu thuyết 例 || tatoeru - rei - || LỆ ví dụ, so sánh, thói quen 席 || seki - - || TỊCH chỗ ngồi 頼 || tanomu - rai - tanomoshii || LẠI yêu cầu, đáng tin, tin cậy 積 || seki - tsumu - || TÍCH chất đống 卵 || tamago - ran - || NOÃN trứng 責 || seki - semeru - || TRÁCH trách nhiệm, chỉ trích, kết án 民 || tami - min - || DÂN người dân 績 || seki - - || TÍCH công lao 便 || tayori - ben - bin || TIỆN tiện lợi, bưu điện, tin tức 隻 || seki - - || CHÍCH đơn vị đếm tàu, một cái 短 || tan - mijikai - || ĐOẢN ngắn 籍 || seki - - || TỊCH sổ hộ tịch 単 || tan - - || ĐƠN đơn độc, giản dị 雪 || setsu - yuki - || TUYẾT tuyết 談 || dan - - || ĐÀM nói chuyện, đối thoại 設 || setsu - moukeru - || THIẾT thiết lập, lập nên 段 || dan - - || ĐOẠN giai đoạn, bậc thang 接 || setsu - tsugu - || TIẾP tiếp xúc, nối 乳 || chi - nyuu - chichi || NHŨ sữa mẹ, vú 絶 || zetsu - taeru - tatsu || TUYỆT chết, hết sạch, đứt đoạn 恥 || chi - hajiru - hazukashii || SĨ mắc cỡ, xấu hổ, nhục 線 || sen - - || TUYẾN hàng, vạch, đường 畜 || chiku - - || SÚC gia súc 専 || sen - mobbara - || CHUYÊN chuyên môn, chăm chỉ 虫 || chuu - mushi - || TRÙNG côn trùng 全 || zen - mattaku - || TOÀN toàn bộ, hoàn toàn 柱 || chuu - hashira - || TRỤ cây cột, sào 然 || zen - nen - || NHIÊN như thế 仲 || chuu - naka - || TRỌNG tình bạn 祖 || so - - || TỔ tổ tiên 宙 || chuu - - || TRỤ vũ trụ, không gian

Page 24: 1000 han nhat thong dung

想 || so - sou - || TƯỞNG tưởng tượng, tư tưởng 駐 || chuu - - || TRÚ dừng lại, ở lại 貯 || cho - - || TRỮ dự trữ, tích lũy 鈍 || don - nibui - niburu || ĐỘN ngu đần, cùn, yếu 庁 || chou - - || SẢNH công sở 無 || nai - mu - bu || VÔ không 珍 || chin - mezurashii - || TRÂN mới lạ 亡 || nai - bou - mou || VONG chết 都 || shi - to - miyako || ĐÔ thành phố, đô thị 流 || nagasu - ryuu - nagareru || LƯU dòng chảy, chảy, đổ 費 || tsuieru - hi - tsuiyasu || PHÍ chi phí 鳴 || naku - mei - naru || MINH kêu hót, rung chuông 捕 || tsukamaru - ho - toru || BỘ/ BỔ bắt giữ, nắm bắt 波 || nami - ha - || BA sóng 疲 || tsukareru - hi - || BÌ mệt mỏi 並 || nami - hei - naraberu || TỊNH thứ tự, xếp hàng 付 || tsuku - fu - tsukeru || PHÓ gắn vào 涙 || namida - - rui || LỆ nước mắt 突 || tsuku - totsu - || ĐỘT xô, đụng, tự nhiên 悩 || nayamasu - nou - nayamu || NÃO phiền, lo lắng, đau buồn 包 || tsutsumu - hou - || BAO bao, gói lại 軟 || nan - yawaraka - yawarakai || NHUYỄN mềm dẻo 努 || tsutomeru - do - || NỖ nỗ lực, cố gắng 任 || nin - makaseru - makasu || NHIỆM trách nhiệm, ủy thác 務 || tsutomeru - mu - || VỤ phục vụ, làm việc 認 || nin - mitomeru - || NHẬN thừa nhận, công nhận 募 || tsunoru - bo - || MỘ chiêu tập, sưu tập, mời 抜 || nuku - batsu - nukeru || BẠT kéo ra, trừ bỏ 粒 || tsubu - ryuu - || LẠP hột 布 || nuno - fu - || BỐ rao truyền, bố 連 || tsuraneru - ren - tsureru || LIÊN nối, liên lạc, dẫn 猫 || neko - byou - || MIÊU con mèo 庭 || tei - niwa - || ĐÌNH vườn, sân, tòa án 眠 || nemui - min - nemuru || THỤY giấc ngủ, buồn ngủ 低 || tei - hikui - hikumeru || ĐÊ thấp, làm cho thấp 練 || neru - ren - || LUYỆN huấn luyện, nhào luyện

Page 25: 1000 han nhat thong dung

停 || tei - - || ĐÌNH ngừng lại 念 || nen - - || NIỆM ý tưởng, mong, nhớ 程 || tei - hodo - || TRÌNH mức độ, trình độ, quá trình 燃 || nen - moeru - moyasu || NHIÊN đốt cháy, nhiên liệu 泥 || tei - doro - || NÊ bùn đất 農 || nou - - || NÔNG nông nghiệp, nhà nông 的 || teki - mato - || TÍNH mục đích, tính chất 能 || nou - - || NĂNG khả năng 適 || teki - - || THÍCH thích hợp 脳 || nou - - || NÃO bộ não 鉄 || tetsu - - || THIẾT sắt 望 || nozomu - bou - mou || VỌNG hy vọng, mong đợi 点 || ten - - || ĐIỂM dấu chấm, điểm 葉 || ha - you - || DIỆP lá cây 殿 || ten - den - dono || ĐIỆN cung điện, vua chúa 破 || ha - yaburu - yabureru || PHÁ xé, rách 登 || to - tou - noboru || ĐĂNG ghi sổ, leo lên 敗 || hai - yabureru - || BẠI đánh bại, thất bại 徒 || to - - || ĐỒ đi bộ, bạn, học trò 倍 || bai - - || BỘI gấp đôi 途 || to - - || ĐỒ trên đường 量 || hakaru - ryou - || LƯỢNG khối lượng 渡 || to - wataru - watasu || ĐỘ trao, băng qua 麦 || baku - mugi - || MẠCH lúa mỳ, lúa mạch 塗 || to - nutsu - || ĐỒ sơn phết 爆 || baku - - || BỘC/ BẠO nổ tung 投 || tou - nageru - || ĐẦU ném, liệng 箱 || hako - - || TƯƠNG/SƯƠNG cái hộp, thùng 等 || tou - hitoshii - || ĐẲNG cấp, đều nhau, tương đương 畑 || hata - hatake - || ( vườn ) vườn ruộng khô 湯 || tou - yu - || THANG nước nóng 肌 || hada - - || CƠ làn da, tính chất 灯 || tou - hi - || ĐĂNG đèn 法 || hatsu - hou - hotsu || PHÁP luật, phương thức 党 || tou - - || ĐẢNG nhóm, đảng phái 鼻 || hana - bi - || TỴ lỗ mũi

Page 26: 1000 han nhat thong dung

到 || tou - - || ĐÁO đến nơi 放 || hanasu - hou - hanatsu || PHÓNG thả tự do, thoát khỏi 逃 || tou - nigeru - nogasu || ĐÀO trốn thoát, chạy trốn 幅 || haba - fuku - || PHÚC bề rộng, ảnh hưởng 盗 || tou - nusumu - || ĐẠO trộm cắp 林 || hayashi - rin - || LÂM rừng thưa 筒 || tou - tsutsu - || ĐỒNG ống tròn 腹 || hara - fuku - || PHỤC/ PHÚC cái bụng, lòng 塔 || tou - - || THÁP cái tháp 払 || harau - futsu - || PHẤT chi trả 童 || dou - warabe - || ĐỒNG trẻ nhỏ, nhi đồng 判 || han - ban - || PHÁN phán xét, phân xử, đóng dấu 働 || tou - hataraku - || ĐỘNG làm việc 版 || han - - || BẢN in, xuất bản 銅 || dou - - || ĐỒNG đồng thau 般 || han - - || BAN/ BẢN dời đi, tổng quát, thông thường 導 || tou - michibiku - || ĐẠO hướng dẫn, lãnh đạo 販 || han - - || PHIẾN bán, buôn bán 溶 || toku - you - tokeru || DUNG tan chảy, làm tan chảy 番 || ban - - || PHIÊN số, thứ tự, để ý 毒 || doku - - || ĐỘC độc tố 晩 || ban - - || VÃN buổi tối 独 || doku - hitori - || ĐỘC một mình 非 || hi - - || PHI trái, không 届 || todoku - todokeru - || GIỚI chuyển đến nơi, đạt đến 匹 || hiki - hitsu - || THẤT đơn chiếc, đơn vị đếm con vật nhỏ 飛 || tobasu - hi - tobu || PHI bay, cho bay 筆 || hitsu - fude - || BÚT bút, viết 留 || tomeru - ryuu - ru || LƯU ở lại, lưu giữ 兵 || hyou - hei - || BINH binh lính 泊 || tomaru - tomeru - haku || BẠC ở lại qua đêm, trọ lại 秒 || byou - - || MIỂU một giây 富 || fuu - fu - tomu || PHÚ giàu có 貧 || hin - bin - mazushii || BẦN nghèo khó 瓶 || bin - kame - || BÌNH bình, chai lọ 療 || ryou - - ||LIỆU điều trị

Page 27: 1000 han nhat thong dung

府 || fu - - || PHỦ công sở, thủ phủ 輪 || rin - wa - || LUÂN bánh xe, chiếc nhẫn 婦 || fu - - || PHỤ đàn bà, vợ 類 || rui - - || LOẠI chủng loại 符 || fu - - || PHÙ dấu hiệu, bùa 令 || rei - - || LỆNH mệnh lệnh, sai khiến 普 || fu - - || PHỔ phổ biến, rộng khắp 零 || rei - - || LINH số không 膚 || fu - - || PHU lớp da 齢 || rei - - || LINH tuổi 部 || bu - - || BỘ bộ phận 歴 || reki - - || LỊCH lịch sử, thành tích 武 || bu - mu - || VŨ vũ trang 列 || retsu - - || LIỆT hàng lối, đếm hàng 舞 || bu - mau - mai || VŨ múa, nhảy 労 || rou - - || LAO lao động 封 || fuu - hou - || PHONG đóng kín, vua ban 録 || roku - - || LỤC ghi, sao chép, mục lục 福 || fuku - - || PHÚC hạnh phúc, may mắn 論 || ron - - || LUẬN bàn thảo, luận văn, lý thuyết 副 || fuku - - || PHÓ phó, phụ 湾 || wan - - || LOAN vịnh 復 || fuku - - || PHỤC quay lại, trở về 他 || ta - hoka - || THA cái khác, ngoài ra 複 || fuku - - || PHỨC phức tạp, gấp đôi 伝 || den - tsutau - tsutaeru || TRUYỀN truyền đạt, chuyển giao 防 || fusegu - bou - || PHÒNG phòng vệ, phòng ngừa 顔 || gan - kao - || NHAN khuôn mặt 沸 || futsu - waku - wakasu || PHẤT/ PHÍ sôi, đun sôi 団 || dan - ton - || ĐOÀN nhóm 仏 || butsu - hotoke - || PHẬT Phật 対 || tai - tsui - || ĐỐI so sánh, đối lại 報 || hou - mukuiru - || BÁO thông báo, ban thưởng 舟 || shuu - fune - funa ||CHU/ CHÂU thuyền tàu 豊 || hou - yutaka - || PHONG phong phú, giàu có 雲 || wan - kumo - || VÂN mây

Page 28: 1000 han nhat thong dung

貿 || bou - - || MẬU mậu dịch, buôn bán 巨 || kyo - - || CỰ to lớn 忘 || bou - wasureru - || VONG quên 棒 || bou - - || BÀNG cây gậy 坊 || bou - botsu - || PHƯỜNG tu sĩ Phật giáo, con trai 帽 || bou - - || MẠO mũ, nón 欲 || hoshii - yoku - hossuru || DỤC ao ước, thích 磨 || ma - migaku - || MA mài, đánh bóng 枚 || mai - - || MAI đơn vị đếm vật mỏng 迷 || mayou - mei - || MÊ lạc lối, mê hoặc 満 || man - michiru - mitasu || MÃN đầy đủ 未 || mi - - || VỊ chưa 乱 || midasu - ran - midareru || LOẠN rối loạn, lộn xộn 緑 || midori - ryoku - || LỤC màu xanh lá cây, cây xanh 夢 || mu - yume - || MỘNG giấc mơ, ước mơ 娘 || musume - - || NƯƠNG con gái (của mình) 綿 || men - wata - || MIÊN bông vải 戻 || modosu - rei - modoru || LỆ quay lại 約 || yaku - - || ƯỚC hứa, hợp đồng 由 || yu - yuu - yoshi || DO lý do 輸 || yu - - ||THÂU gửi, chuyên chở 郵 || yuu - - || BƯU thư tín, bưu điện 予 || yo - - || DỰ liệu trước 良 || yoi - ryou - || LƯƠNG tốt 陽 || you - - || DƯƠNG mặt trời, dương tính 容 || you - - || DUNG dung nhan, chứa đựng 翌 || yoku - - || DỰC kế tiếp, sau đó 礼 || rai - rei - || LỄ lễ nghĩa 陸 || riku - - || LỤC đất liền 律 || richi - ritsu - || LUẬT luật lệ 略 || ryaku - - || LƯỢC tóm gọn, lược bỏ, chiến lược 両 || ryou - - || LƯỠNG cả hai 領 || ryou - - || LÃNH/ LĨNH quản trị, thống lĩnh 了 || ryou - - || LIỄU kết thúc, hoàn tất