16 nguyen phu ngoc 7418

10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH NGI THC HIN GVHD : TS. NGÔ QUANG HUÂN LP : ĐÊM 2 – QTKD – K21 SVTH : Nguyn Phú Ngc STT : 16 Tp.HCM, Tháng 04/2013 ĐỀ TÀI: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Bibica (giai đoạn 2008 – 2012)

Upload: letrungduc

Post on 10-Feb-2016

226 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

QA

TRANSCRIPT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

NG I TH C HI N

GVHD : TS. NGÔ QUANG HUÂN

L P : ĐÊM 2 – QTKD – K21

SVTH : Nguy n Phú Ng c

STT : 16

Tp.HCM, Tháng 04/2013

ĐỀ TÀI: Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần Bibica

(giai đoạn 2008 – 2012)

GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 2

MỤC LỤC

1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY ............................................................................................. 3

a. Hồ sơ doanh nghiệp ................................................................................................... 3

b. Lịch sử hình thành ...................................................................................................... 3

c. Lĩnh vực kinh doanh ................................................................................................... 3

d. Vị thế công ty .............................................................................................................. 4

2. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY ...................................... 4

a. Phân tích tỉ lệ .............................................................................................................. 4

i Tỷ lệ thanh khoản .................................................................................................... 5

ii Tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động .......................................................................... 6

iii Tỷ lệ quản trị nợ ...................................................................................................... 8

iv Tỷ lệ khả năng sinh lợi ............................................................................................ 9

v Tỷ lệ giá thị trường ................................................................................................ 12

b. Phân tích cơ cấu ....................................................................................................... 13

i Tài sản .................................................................................................................. 13

ii Nguồn vốn ............................................................................................................. 14

c. Phân tích DUPONT .................................................................................................. 16

d. Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính .......................................................................... 17

e. Mô hình chỉ số Z ....................................................................................................... 18

f. Phân tích hòa vốn ..................................................................................................... 19

g. Phân tích đòn bẩy tài chính....................................................................................... 19

i Đòn bẩy định phí (DOL)......................................................................................... 19

ii Đòn bẩy tài chính (DFL) ........................................................................................ 20

iii Đòn bẩy tổng thể (DTL) ......................................................................................... 20

3. LƯỢNG GIÁ CHỨNG KHOÁN..................................................................................... 20

a. Lượng giá ................................................................................................................. 20

b. Lập danh mục đầu tư hiệu quả ................................................................................. 21

4. KẾT LUẬN.................................................................................................................... 22

5. TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................. 23

GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 3

1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY

a. Hồ sơ doanh nghiệp

BIBICA - BIBICA CORPORATION

CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA

443 Lý Thường Kiệt, Phường 8, Quận Tân Bình, TP.HCM

Điện thoại: +84-(0)8-971.79.20

Fax: +84-(0)8-971.79.21

Email: [email protected]

Website: http://www.bibica.com.vn

Chi Tiết Sàn Giao Dịch HOSE

Ngành Nghề Bánh kẹo

Số lượng nhân sự N/A

b. Lịch sử hình thành

- Công ty Cổ Phần Bánh Kẹo Biên Hòa được thành lập theo quyết định số:

234/1998/QĐ-TTg ngày 01/12/1998 của Thủ Tướng Chính Phủ cổ phần hóa

từ 03 phân xưởng: bánh, kẹo, nha thuộc Công ty Đường Biên Hòa.

- Giấy phép Đăng ký kinh doanh số 059167 do Sở Kế Hoạch Đầu tư Tỉnh

Đồng Nai cấp ngày 16/01/1999 với ngành nghề kinh doanh chính là sản xuất

kinh doanh các sản phẩm đường, bánh, kẹo, nha, rượu (nước uống có cồn).

- Công ty đã được Ủy ban Chứng khóan Nhà nước cấp phép niêm yết ngày

16/11/2001 và chính thức giao dịch tại Trung tâm giao dịch chứng khóan

TP.HCM từ đầu tháng 12/2001.

c. Lĩnh vực kinh doanh

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm bánh kẹo.

- Xuất khẩu các sản phẩm bánh kẹo và các hàng hoá khác.

GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 4

- Nhập khẩu các trang thiết bị, kỹ thuật và nguyên vật liệu phục vụ quá trình

sản xuất của công ty.

Công ty cổ phần Bánh kẹo Biên Hòa là một trong những công ty sản xuất và

kinh doanh bánh kẹo hàng đầu tại Việt Nam và có thương hiệu rất quen thuộc

đối với người tiêu dùng. Mỗi năm công ty có thể cung cấp cho thị trường

khoảng 15.000 tấn bánh kẹo các loại như: socola, bánh quy, snack, bánh

bông lan kem, bánh trung thu, kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo dẻo... trong đó Hura,

Chocola Bella, Orienko, Zoo, Oẳn tù tì là những nhãn hàng khá mạnh trên thị

trường.

Thị trường của công ty khá rộng lớn. Ngoài cung cấp các sản phẩm bánh kẹo

trong thị trường nội địa, công ty còn cung cấp một số sản phẩm sang nước

ngoài như Mỹ, Đức, Nam Phi...

d. Vị thế công ty

Thương hiệu Bibica luôn được người tiêu dùng tín nhiệm bình chọn đạt danh

hiệu hàng Việt Nam chất lượng cao từ năm 1997-2006. Thương hiệu Bibica

được chọn là thương hiệu mạnh trong top 100 thương hiệu mạnh tại Việt

Nam năm 2006 do báo Sài Gòn tiếp thị bình chọn, đồng thời là 1 trong 500

thương hiệu nổi tiếng do Tạp chí Việt Nam Business Forum thực hiện. Qua đó

cho thấy Bibica luôn có vị trí nằm trong Top Five của ngành hàng bánh kẹo tại

Việt Nam và giữ vị trí dẫn đầu thị trường về sản phẩm bánh kẹo

e. Chiến lược phát triển và đầu tư

- Xây dựng cơ cấu sản phẩm hiệu.

- Tập trung đầu tư phân xưởng kẹo cao cấp.

- Triển khai xây dựng nhà máy mới tại KCN MỸ Phước - Bình Dương,

sản xuất các loại sản phẩm chủ lực có sức tiêu thụ cao.

- Đẩy mạnh thị trường xuất khẩu.

2. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY

a. Phân tích tỉ lệ

GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 5

(Xin tham khảo phần tính toán chi tiết trên File EXCEL – sheet “Phan tich

ma CK”)

Phân tích tỉ lệ

NỘI DUNG KH 2012 2011 2010 2009 2008 TỶ LỆ THANH KHOẢN Tỷ lệ lưu động CR 2.03 2.01 1.81 2.17 3.98 Tỷ lệ thanh toán nhanh QR 1.38 1.43 1.16 1.71 3.12 TỶ LỆ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT 1.22 1.28 1.04 0.86 0.90 Vòng quay tồn kho IT 5.43 5.80 4.83 6.11 4.85 Kỳ thu tiền bình quân ACP 77.92 82.67 35.84 24.83 53.51 TỶ LỆ QUẢN TRỊ NỢ Tỷ lệ nợ/ Tổng tài sản D/A 0.25 0.27 0.28 0.29 0.18 Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR 84.63 9.22 9.76 36.64 4.04 Tỷ số khả năng trả nợ 34.55 9.97 2.41 1.48 2.62 TỶ LỆ KHẢ NĂNG SINH LỢI

Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM 0.29 0.29 0.27 0.30 0.23

Doanh lợi ròng NPM 0.03 0.05 0.05 0.09 0.04 Sức sinh lợi cơ bản BEP 0.04 0.08 0.07 0.09 0.05 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA 0.03 0.06 0.06 0.08 0.03 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu ROE 0.04 0.08 0.08 0.11 0.04 TỶ LỆ GIÁ THỊ TRƯỜNG Tỷ lệ P/E P/E 10.04 3.68 7.98 7.66 9.90 Tỷ lệ P/B P/B 0.45 0.30 0.61 0.84 0.45

Dòng tiền cho 1 cổ phiếu CFPS

4,365.14

4,970.85

5,028.26

5,027.27

2,490.43

Tỷ số giá/ dòng tiền P/CF 3.86 2.23 4.30 5.66 5.81

i Tỷ lệ thanh khoản Tỉ lệ lưu động - CR

GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 6

Nếu một công ty gặp khó khăn về tài chính, công ty sẽ chi trả cho các hóa

đơn thanh toán bị chậm trễ hơn (các khoản phải trả nhà cung cấp), hoặc phải

vay tiền từ ngân hàng…tất cả các hoạt động này làm cho nợ ngắn hạn tăng

lên. Nếu nợ ngắn hạn tăng nhanh hơn tài sản ngắn hạn, tỉ lệ lưu động sẽ

giảm xuống và đây là dấu hiệu của khó khăn rắc rối tài chính có thể xảy ra đối

với công ty.

Tỉ lệ lưu động BBC qua các năm đều bằng hoặc cao hơn nhiều tỉ lệ lưu động

trung bình của ngành. Do vậy vị thế thanh toán của công ty được đảm bảo.

Tỉ lệ thanh toán nhanh – QR

Tỉ lệ thanh toán nhanh của BBC qua các năm đều cao hơn tỉ lệ thanh toán

nhanh trung bình của ngành và tỉ số thanh toán nhanh của BBC đều cao hơn

1 (năm 2011 là 1,43), nghĩa là nếu chủ nợ đòi tiền thì BBC vẫn có đủ khả

năng sử dụng tài khoản nhanh để chi trả mà không cần thanh lý hàng tồn kho.

ii Tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT

Tỉ số này của BBC ở các năm thấp hơn mức trung bình ngành, cho thấy rằng

bình quân một đồng tài sản của công ty tạo ra được nhiều doanh thu hơn so

với bình quân nghành nói chung. Tuy nhiên từ năm 2011 tỉ số này bắt đầu

cao hơn tỉ số trung bình ngành, trong tương lai công ty nên củng cố và phát

huy hiệu quả sử dụng tài sản.

GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 7

Vòng quay hàng tồn kho – IT

Tỷ số này cho biết có bao nhiêu lần hàng hóa được quay vòng trong một

năm, theo phân tích tỷ lệ ta thấy vòng quay hàng tồn kho của BBC luôn ổn

định qua các năm. Điều này cho thấy hiệu quả hoạt động của BBC là khá tốt

đối với một công ty kinh doanh thực phẩm.

Kỳ thu tiền bình quân – ACP

Tỷ số này cho biết công ty trung bình mất bao nhiêu ngày từ lúc bán được

hàng hóa và dịch vụ đến lúc nhận được tiền. Theo như kết quả phân tích tỷ lệ

ta thấy rằng kỳ thu tiền bình quân của công trong 2 năm gần đây có xu hướng

tăng so với trước, cụ thể năm 2011 là 82,67 ngày, năm 2012 là 77,92 ngày so

GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 8

với 35,84 ngày của năm 2010. Từ những kết quả này cho thấy, BBC cần phải

quan tâm đến việc thu nợ, rút ngắn thời hạn thu tiền trong thời gian sắp tới.

iii Tỷ lệ quản trị nợ Tỉ lệ nợ/Tổng tài sản

Tỉ lệ nợ/tổng tài sản của BBC qua các năm khoảng 25%, nghĩa là các chủ nợ

của công ty đã cung cấp khoảng một phần tư tổng vốn tài trợ. Tỉ lệ nợ/tổng tài

sản của BBC qua các năm đều thấp hơn trung bình của ngành là dấu hiệu tốt.

Các chủ nợ vẫn sẽ sẵn lòng cho công ty vay thêm.

Tỉ lệ thanh toán lãi vay –ICR

Chỉ tiêu này đo lường khả năng trả nợ lãi vay của công ty, và cho biết công ty

có khả năng đáp ứng bao nhiêu lần hay chi trả bao nhiêu lần cho lãi vay của

GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 9

công ty. Con số này của BBC khá cao và ngày càng tăng lên đến 84,36 năm

2008, điều này chứng tỏ khả năng thanh toán lãi vay của công ty ngày càng

hiệu quả và đáng tin cậy.

Tỷ số khả năng trả nợ

Chỉ tiêu này đo lường khả năng trả nợ của công ty, và cho biết công ty có khả

năng đáp ứng bao nhiêu lần hay chi trả bao nhiêu lần cho nợ. Con số này của

BBC khá cao và ngày càng tăng lên đến 34,55 năm 2008, điều này chứng tỏ

khả năng trả nợ của công ty ngày càng hiệu quả và đáng tin cậy.

iv Tỷ lệ khả năng sinh lợi Doanh lợi ròng - NPM

GVHD: TS NGÔ QUANG HUÂN HVTH: NGUYỄN PHÚ NGOC

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP BIBICA 10

Doanh lợi ròng của BBC qua các năm từ năm 2008-2012 đều cao hơn mức

trung bình của ngành. Điều này phản ánh hoạt động khá hiệu quả, chi phí sử

dụng liên quan đến doanh thu được giảm đáng kể.

Suất sinh lời cơ bản – BEP

Tỷ số này cho biết khả năng sinh lời cơ bản của BBC, dùng để so sánh công

ty với những công ty khác trong ngành về khả năng tạo ra lợi nhuận hoạt

động từ tài sản của công ty. Suất sinh lợi cơ bản của BBC năm 2012 là 4%

giảm so với năm 2011 là 8%. Điều này cho thấy hoạt động công ty bị ảnh

hưởng do khủng hoảng kinh tế năm 2012.

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản -ROA