2. dieu tri rllm 2010-tam quan trong trong phong ngua tien phat benh tim mach
DESCRIPTION
MI = myocardial infarction; NHANES = National Health and Nutrition Examination Survey; NCHS = National Center for Health Statistics; NHLBI = National Heart, Lung, and Blood Institute; CHD = coronary heart disease; HF = heart failure. 1. NHLBI. http://www.nhlbi.nih.gov/about/framingham. 2. American Heart Association. Heart Disease and Stroke Statistics—2008 Update. Dallas, Tex: American Heart Association; 2008. CVD = bệnh tim mạch xơ vữa động mạchxơvữa động mạch 100 Nam 20TRANSCRIPT
1
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU 2010:
TẦM QUAN TRỌNG TRONG PHÒNG Ọ
NGỪA TIÊN PHÁT BỆNH TIM MẠCH
Prof Phạm Nguyễn VinhProf Phạm Nguyễn Vinh
11
Prof Phạm Nguyễn VinhProf Phạm Nguyễn VinhBệnh viện Tim Tâm ĐứcBệnh viện Tim Tâm Đức
Đại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchĐại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchViện Tim Tp.Hồ Chí MinhViện Tim Tp.Hồ Chí Minh
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
TầnTần suấtsuất bệnhbệnh mạchmạch vànhvành ở ở ngườingười trêntrên20 20 tuổituổi theotheo tuổituổi vàvà giớigiới tínhtính::
NHANES 1999NHANES 1999 2004200422
DịchDịch tễtễ họchọc củacủa bệnhbệnh timtim mạchmạchNhiNhiều YTNC: tăng nguy cơ ều YTNC: tăng nguy cơ xơ vữa động mạchxơ vữa động mạch NHANES 1999NHANES 1999--2004200422xơ vữa động mạchxơ vữa động mạchNguy cNguy cơ NMCT và đột ơ NMCT và đột qụy gia tăng với XVĐMqụy gia tăng với XVĐMTiTiền sử có biến cố XVĐM ền sử có biến cố XVĐM của bệnh nhân sẽ dẫn đến của bệnh nhân sẽ dẫn đến biến cố khácbiến cố khác 14.8
75.1
39.1
71.3
83.0
9 4
39.5
92.0
20
40
60
80
100
Phầ
n tră
m d
ân số
Nam
Nữ
22
MI = myocardial infarction; NHANES = National Health andNutrition Examination Survey; NCHS = National Center forHealth Statistics; NHLBI = National Heart, Lung, and BloodInstitute; CHD = coronary heart disease; HF = heart failure.
1. NHLBI. http://www.nhlbi.nih.gov/about/framingham.2. American Heart Association. Heart Disease and Stroke Statistics—2008 Update. Dallas, Tex: American Heart Association; 2008.
CVD = bệnh tim mạch
9.4
020-39 40-59 60-79 80+
AgesSource: NCHS and NHLBI. These data include CHD,HF, stroke, and hypertension.
2
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Tổn thương cơ quan đích
TiếnTiến trìnhtrình bệnhbệnh lýlý timtim mạchmạch
Nhồi má cơ
Điều trị tổn thương thầm lặng Điều trị biến cố lâm sàng
Suy tim
Bệnh cảnh lâm sàng
Nhồi máu cơ tim, Đau thắt
ngực, đột quỵXơ vữa động mạch
Tổn thương mạch máu
Yếu tố nguy cơ:Hút thuốc lá, béo phì,
tăng huyết áp, rối loạn lipid máu
Lối sống,yếu tố di truyền Tử vong
Bệnh thận giai đoạn cuối,tổn thương não
Kiểm soát yếu tố nguy cơ
Thay đổi lối sống
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
TiếpTiếp cậncận lýlý tưởngtưởng đểđể phòngphòng ngừangừa bệnhbệnh timtim mạchmạch
Điều trị các YTNC tim mạchĐiều trị các YTNC tim mạchRối l li id á iả LDLRối l li id á iả LDL C tă HDLC tă HDL CCRối loạn lipid máu : giảm LDLRối loạn lipid máu : giảm LDL--C, tăng HDLC, tăng HDL--CCTHATHAĐTĐĐTĐĐiều trị làm chậm tiến triển XVĐM (điều trị tổn Điều trị làm chậm tiến triển XVĐM (điều trị tổn thương im lặng)thương im lặng)
44
Điều trị các biến cố làm nặng: giảm và ổn định Điều trị các biến cố làm nặng: giảm và ổn định mảng xơ vữamảng xơ vữa
3
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
ĐiềuĐiều trịtrị thaythay đổiđổi lốilối sốngsốngKhuyếnKhuyến cáocáo AHA:AHA:
GiảGiả ỡỡ bảbả h àh à––GiảmGiảm mỡmỡ bảobảo hoàhoà––ThayThay thựcthực phẩmphẩm nhiềunhiều mỡmỡ bằngbằng thựcthực phẩmphẩm ítít mỡmỡ––TăngTăng thựcthực phẩmphẩm cócó mỡmỡ khôngkhông bãobão hoàhoà––HạnHạn chếchế mỡmỡ trans fatty acidtrans fatty acid––TăngTăng thựcthực phẩmphẩm chứachứa sợisợi
55
gg ựự pp ợợ––UốngUống cam, cam, ănăn chocolatechocolate
Fletcher B, et al. Circulation. 2005;112:3184-3209.
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Rối loạn lipid máu
TăngTăng LDLLDL CCTăngTăng LDLLDL--CCHDLHDL--C C thấpthấpTăngTăng TriglyceridTriglycerid
4
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
CơCơ chếchế táctácdụngdụng củacủa cáccácdụngdụng củacủa cáccácthuốcthuốc điềuđiều trịtrịrốirối loạnloạn lipid lipid
máumáu
77TL: TL: OpieOpie LH, LH, GershGersh BJ. Drugs for the Heart, Elsevier BJ. Drugs for the Heart, Elsevier SaunderSaunder, 6, 6thth eded, 2005, p.331, 2005, p.331
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
MốiMối liênliên hệhệ giữagiữa việcviệc kiểmkiểm soátsoát tíchtích cựccực LDLLDL--C, HDLC, HDL--C C giúpgiúp đẩyđẩy lùilùi xơxơ vữavữa độngđộng mạchmạch vàvà giảmgiảm biếnbiến cốcố timtim mạchmạch
LDL-C
Xơ vữađộng mạch
Bệnh tim
mạch
1,2
4,5
1. Amarenco P, et al. Stroke 2004;35:2902–2909; 2. Ballantyne CM, et al. Curr Opin Lipidol 1997;8:354–361; 3. Whitney EJ et al. Ann Intern Med 2005;142:95–104; 4. Waters D, et al. Circulation 1993;87:1067–75; 5. O’Leary DH, et al. N Engl J Med 1999;340:14–22
HDL-C3
5
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
TTácác độngđộng củacủa LDLLDL--CC–– TăngTăng 1% LDL1% LDL--C C ssẽẽ tăngtăng >2% >2% bệnhbệnh độngđộng mạchmạch
vànhvành trongtrong 66 nămnămvànhvành trongtrong 6 6 nămnăm
–– GiảmGiảm 10 mg/10 mg/dLdL LDLLDL--C C sẽsẽ làmlàm giảmgiảm 5.4% 5.4% nguynguycơcơ timtim mạchmạch trongtrong 5 5 nămnăm
99
LDL-C = low-density lipoprotein cholesterol; CAD = coronary artery disease.
Wilson PW. Am J Cardiol. 1990;66:7A-10A.
Cholesterol Treatment Trialists’ (CTT) Collaborators. Lancet. 2005;366:1267-1278.
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Nguy cơ cao
BMV hoặc nguy cơ tương đương BMV
(nguy cơ 10 năm >20%)190 -
Nguy cơ thấp
< 2 YTNC
Nguy cơ trung bình cao
≥ 2 YTNC
(nguy cơ 10 năm 10-20%)
160
Nguy cơ trung bình
≥ 2 YTNC (nguy cơ 10 năm <10%)
NCEP ATP III: LDLNCEP ATP III: LDL--C C mụcmục tiêutiêu
Nồn
g độ
LD
L-C
100
160 -
130 -
160mg/dL
130mg/dL
100 mg/dL
130 mg/dL
Tối ưu
100 mg/dL*
1010
*Liệu pháp ưu tiên
70 mg/dL =1.8 mmol/L; 100 mg/dL = 2.6 mmol/L; 130 mg/dL = 3.4 mmol/L; 160 mg/dL = 4.1 mmol/L
N 100 -
70 -
tối ưu
70 mg/dL*
Grundy SM et al. Circulation 2004;110:227-239.
Mục tiêu LDL-C hiện tạiMục tiêu LDL-C đề xuất
6
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
4S - Pl
25
30
Rx - Statin therapy
““CàngCàng thấpthấp càngcàng tốttốt” ”
Lợi ích rõ ràng của việc giảm biến cố tim mạch khi kiểm soát LDL-C tích cực
Phòng ngừa thứ phát
WOSCOPS – Pl
4S - Rx
HPS - Pl
LIPID - RxCARE - Rx
LIPID - Pl
CARE - Pl
HPS - Rx10
15
20
Pl – Placebo
Pra – pravastatin
Atv - atorvastatin
PROVE-IT - PraTNT – Atv10
TNT – Atv80
Phòng ngừa tiên phát
1111Rosenson RS. Exp Opin Emerg Drugs 2004;9(2):269-279, LaRosa JC et al. N Engl J Med 2005;352:1425-1435.
LDL-C đạt được mg/dL (mmol/L)
AFCAPS - Pl
ASCOT - PlAFCAPS - Rx WOSCOPS - Rx
ASCOT - Rx0
5
40
(1.0)
60
(1.6)
80
(2.1)
100
(2.6)
120
(3.1)
140
(3.6)
160
(4.1)
180
(4.7)
6
200
(5.2)
PROVE-IT – Atv
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
MụcMục tiêutiêu điềuđiều trịtrị cơcơ bảnbản thườngthường tậptập trung trung vàovàoLDLLDL--C: “C: “càngcàng thấpthấp càngcàng tốttốt””
MộtMột phânphân tíchtích gộpgộp lớnlớn khẳngkhẳng địnhđịnh giágiá trịtrị việcviệc hạhạ thấpthấp LDLLDL--C C trongtronggiảmgiảm nguynguy cơcơ timtim mạchmạch ở ở bệnhbệnh nhânnhân rốirối loạnloạn lipid lipid máumáu
Giảm
biến cố
TM(%±SE)
Giảm 1mmol/L LDL-C
Giảm LDL-C giúp giảm tỷ lệ biến cố tim mạch
Biến cố mạch vành chính
Major vascular events
1212
(%±SE)
Giảm LDL-C (mmol/L)
Gi ảm 23% biến cố mạch vành
Gi ảm 21% biến cố mạch máu
Baigent C et al. Lancet 2005; 366: 1267–78
Figure adapted from Baigent et al. (2005)
7
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
RosuvastatinRosuvastatin: : NghiênNghiên cứucứu STELLARSTELLARGiảmGiảm LDLLDL--C C hiệuhiệu quảquả qua qua cáccác mứcmức liềuliều lượnglượng
% Thay đổi LDL-C sau 6 tuần điều trị so với ban đầu
0 -10 20 -30 -40 -50 -60-5 -15 -25 -35 -45 -55
10
mg
20
mg
40
mg
10
mg
20
mg
40
mg
80
mg
10
mg
20
mg
40
mg
80
mg
*** ^^^ ^^^
rosuvastatin
atorvastatin
simvastatin
1313
10
mg
20
mg
40
mg
*** *** ^^^***
*** *** ***
pravastatin
CRESTOR 10mg (-46%)
CRESTOR 20mg (-52%)
Jones P.H. et al. Am J Cardiol 2003;92:152–160
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Mối liên hệ giữa LDL-C, HDL-C nguy cơ BMV
NgoàiNgoài hạhạ LDLLDL--C: C: tăngtăng HDLHDL--C C cũngcũng giúpgiúp giảmgiảm nguynguy cơcơ bệnhbệnh mạchmạch vànhvành
NguyNguy cơcơ bệnhbệnh mạchmạch vànhvànhgiảmgiảm do:do:
Giảm 1%LDL-C giảm 1% nguy cơ bệnh mạch
vành1
Tăng 1%
HDL-C giảm 3% nguy cơ bệnh mạch
à h2 5
–– GiảmGiảm LDLLDL--CC11
–– TăngTăng HDLHDL--CC22--55
Nguy cơ
1414
Figure adapted from Boden et al. 20006
vành2-5
1. Grundy SM et al. Circulation 2004; 110: 227–39; 2. Gordon DJ, et al. Circulation 1989; 79: 8-15; 3. Boden W. Am J Cardiol 2000; 86 (suppl): 19L-22L; 4. Manninen V, et al. JAMA 1988; 260:641-651; 5. Rubins HB, et al. N Engl J Med 1999; 341:410-418; 6. Boden et al, Am J Card, 2000; 85: 645-650
LDL-C (mg/dl)
HDL-C(mg/dl)
8
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
HDLHDL--C C cócó nhiềunhiều hiệuhiệu quảquả bảobảo vệvệ kháckhác nhaunhau
Chống oxid hoá Kháng viêmHDLChống oxid hoá Kháng viêm
Chống huyết khối• Chống kết tập tiểu cầu• Hoạt hoá protein C
Trợ tiêu sợi huyết
Giúp vận chuyển ngược
HDL
1515Rader DJ. Am J Cardiol. 2003;92:42J-49J.Shah PK, et al. Circulation. 2001;104:2376-2383.
Tác động chống XVĐM
p ậ y g ợcholesterol
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
TăngTăng nguynguy cơcơ bệnhbệnh timtim mạchmạch do do giảmgiảm HDLHDL--C (1)C (1)
Nghiên cứu TNT: tương quan giữa nồng độ HDLNghiên cứu TNT: tương quan giữa nồng độ HDL--C vào tháng thứ 3 và C vào tháng thứ 3 và nguy cơ 5 năm biến cố lớn tim mạch/ 9770 b/n BĐMV điều trị bằng statinnguy cơ 5 năm biến cố lớn tim mạch/ 9770 b/n BĐMV điều trị bằng statin
12
10
8
6
4
2
HR (95% CI) versus Q1:Q2: 1.00 (0.82-1.21)Q3: 0.80 (0.65-0.99)Q4: 0.92 (0.74-1.13)Q5: 0 75 (0 60-0 95)cơ
biế
n cố
tim
mạc
h ch
ính
yếu
trong
5 năm
(%)
g y ạ ị gg y ạ ị g
1616
0Q5: 0.75 (0.60 0.95)
*CHD death, nonfatal non–procedure-related MI, resuscitation after cardiac arrest, or fatal or nonfatal stroke.Q = quintile.Barter P, et al. N Engl J Med. 2007;357:1301-1310.
Q1(<38)
Q2(38 to <43)
Q3(43 to <48)
Q4(48 to <55)
Q5(≥55)
Quintile of HDL-C Level (mg/dL)
Ngu
y c
No. of Events 204 220 169 188 157
9
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Nghiên cứu TNT: tương quan giữa nồng độ HDLNghiên cứu TNT: tương quan giữa nồng độ HDL--C vào tháng thứ 3 và C vào tháng thứ 3 và nguy cơ 5 năm biến cố tim mạch ở b/n có LDLnguy cơ 5 năm biến cố tim mạch ở b/n có LDL--C thấp (<70mg/dL)C thấp (<70mg/dL)
TăngTăng nguynguy cơcơ bệnhbệnh timtim mạchmạch do do giảmgiảm HDLHDL--C (2)C (2)
HR (95% CI) versus Q1:Q2 0.85 (0.57-1.25)Q3 0.57 (0.36-0.88)Q4 0.55 (0.35-0.86)Q5 0.61 (0.38-0.97)
12
10
8
6
4
2
cơ b
iến
cố ti
m mạc
h ch
ính
yếu
trong
5 năm
(%)
1717
*CHD death, nonfatal non–procedure-related MI, resuscitation after cardiac arrest, or fatal or nonfatal stroke.
Barter P, et al. N Engl J Med. 2007;357:1301-1310.
2
0Q1
(<37)Q2
(37 to <42)Q3
(42 to <47)Q4
(47 to <55)Q5
(≥55)Quintile of HDL-C Level (mg/dL)
Ngu
y
No of EventsNo. of Patients
57473
50525
34550
34569
35544
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
TăngTăng HDLHDL--C C giúpgiúp đẩyđẩy lùilùi xơxơ vữavữa độngđộng mạchmạch
Khuyến cáo ESC1
Hiệu quả việc tăng HDL-C trên xơ vữa động mạch2
p=0 04
“HDL chống sinh xơ vữa và khuyến cáo đồng thuận áp dụng hiệu quả tăng HDL giúp kháng viêm, chống tắc nghẽn, chống gây chết tế bào chương trình”
p=0.04
1818
CVDCVD--free survival has also been observed to be 52% higher in those free survival has also been observed to be 52% higher in those receiving HDLreceiving HDL--enhancing therapy over 30 months (p=0.04)enhancing therapy over 30 months (p=0.04)22
1. ESC guidelines for cardiovascular prevention and rehabilitation. Eur J Cardiovasc Prevent Rehab 2007;14(suppl. 2):E1–40; 2. Whitney EJ et al. Ann Intern Med 2005;142:95–104
HDL-enhancing therapy was gemfibrozil, niacin, and cholestyramine as well as aggressive dietary and lifestyle interventionCVD events included hospitalization for angina, MI, transient ischemic attack and stroke, percutaneous intervention, coronary bypass, or death
10
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
TăngTăng HDLHDL--C C giúpgiúp giảmgiảm nguynguy cơcơ timtim mạchmạch
Trong 1 Trong 1 phânphân tíchtích đoànđoàn hệhệ hồihồicứucứu theotheo kếtkết quảquả nghiênnghiên cứucứuFramingham HDLFramingham HDL--CC làlà yếuyếu tốtố
Dự đoán tỷ lệ sống sót khi thay đổi HDL-C
HDL-C changes:-37 to -3.0mg/dL (-0.95 to -0.08mmol/l); n=117-2.7 to +2.3mg/dL (-0.07 to +0.06mmol/l); n=108+2.5 to +7.0mg/dL (+0.06 to 0.18mmol/l); n=121Framingham, HDLFramingham, HDL--C C làlà yếuyếu tốtố
tiêntiên đoánđoán mạnhmạnh mẽmẽ nguynguy cơcơtimtim mạchmạch độcđộc lậplập
TăngTăng HDLHDL--C C thôngthông qua qua cáccácliệuliệu pháppháp hiệnhiện tạitại khẳngkhẳng địnhđịnhhơnhơn nữanữa lợilợi íchích việcviệc kiểmkiểm soátsoátlipidlipid máumáu
Tỷlệ
khôngcó
BệnhTM
+7.5 to +35.0mg/dL (+0.19 to +0.90mmol/l); n=108
1919
lipid lipid máumáu
Grover SA et al. Arch Intern Med. 2009;169(19):1775-1780
TM
Thời gian (ngày)
The Framingham offspring cohort included 5,124 offspring of the original Framingham study cohort
Figure adapted from Grover et al. (2009)
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Atorvastatin (n=634)
Simvastatin (n=648)
Rosuvastatin (n=473)
Hiệu quả hạ LDL-C khác nhau giữa các statin
ROSUVASTATIN CẢI THIỆN HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT LDL-C và HDL-C (STELLAR)
Simvastatin (n=648)Pravastatin (n=485)
Thay đổi HDL-C so với ban đầu (%)
2020
*p<0.002 rosuvastatin 10mg vs pravastatin 10mg†p<0.002 rosuvastatin 20mg vs atorvastatin 20, 40 and 80mg; simvastatin 40mg and pravastatin 20 and 40mg ††p<0.002 rosuvastatin 40mg vs atorvastatin 40 and 80mg; simvastatin 40mg and pravastatin 40mg
Jones P et al. Am J Cardiol 2003;92:152–160.
Liều, mg (log scale)
11
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
LàmLàm chậmchậm tiếntiến trìnhtrình xơxơ vữavữa độngđộng mạchmạch giúpgiúp giảmgiảm nguynguy cơcơtimtim mạchmạch: : độđộ dàydày lớplớp nộinội trung trung mạcmạc độngđộng mạchmạch cảnhcảnh (IMT)(IMT)
Hiệu quả của giảm độ dày lớp nội trung mạc ĐM cảnh trên tỷ lệ bệnh tim mạch
IMT trung bình lúc ban đầu:
Phần trăm
biến cố
(%)
0.89mm (n=895)0.96mm (n=895)1.13mm (n=896)1.36mm (n=895)1.50mm (n=895)
2121
Data from a study of 5,858 subjects aged >65 years; events included new MI or strokeFigure adapted from O’Leary et al, 1999 O’Leary DH, et al. N Engl J Med 1999;340:14–22
Năm
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Bệnh nhân (n=984)
Chưa có triệu chứng BMV
IMT tối đa ≥1.2–<3.5 mm
Tăng cholesterol vừa phải
METEOR METEOR –– ThiếtThiết kếkế nghiênnghiên cứucứu
rosuvastatin 40 mg (n =702)
Tăng cholesterol vừa phải
Nam (45-70 tuổi)
Nữ (55-70 tuổi)
giả dược (n=282)
Lipids CIMT Lipids CIMTLipids CIMT CIMT
Thăm viếng:
Tuần:
1
–6
4
0
5
6
6
13
7
26
8
39
9
52
10
65
11
78
12
91
13
104
Dẫn nhập / tuyển chọn bệnh
2
–4
3
–2
2222
Lipids
Safety
CIMTSafety
LipidsSafety Lipids
Safety
LipidsSafety
CIMTSafety
CIMTSafety
Dẫn nhập / tuyển chọn bệnh
Crouse JR et al. Cardiovasc Drugs Ther 2004; 18: 231–238
CIMT= carotid intima media thickness, độ dày lớp nội trung mạc ĐM cảnh
12
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
+0.03 Giả dượ
METEOR: METEOR: MụcMục tiêutiêu tiêntiên phátphát
Tỷ lệ thay đổi IMT tối đa tại 12 nơi ĐMC
Time
(years)đổi I
MT
tại 1
2 nơ
i ĐM
C (m
m)
+0.01
0.00
+0.02
21
Giả dược
+0.0131 mm/yr
(n=252)
P<0.001
(CRESTOR vs. Giả dược)
i triể
n
2323
(y )
Thay
đ
-0.01
P=NS
(CRESTOR vs. zero slope
Rosuvastatin 40 mg
-0.0014 mm/yr
(n=624)
Gỉa dược; thay đổi CIMT (95% CI)
Rosuvastatin 40 mg; thay đổi CIMT (95% CI)
Crouse JR, et al. JAMA 2007 297:1344-1353
Thoá
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
KiểmKiểm soátsoát LDLLDL--C C tíchtích cựccực giúpgiúp làmlàm thoáithoái triểntriển mảngmảng xơxơ vữavữa
CAMELOT4
REVERSAL4
pravastatin
N
Mối liên hệ giữa LDL-C and xơ vữa động mạch qua các nghiên cứu về statin
Thay đổi phần trăm thể tích mảng xơ vữa* (%)
ACTIVATE3
A-Plus2
REVERSAL4
atorvastatin
Mean LDL-C (mg/dL) TH
OÁ
I TR
IỂN
TiẾN
TR
IỂN
ILLUSTRATE5
atorvastatin
24241. Nissen, S et al. JAMA 2006;295(13):1556-1565; 2. Tardif J et al. Circulation 2004;110:3372-3377; 3. Nissen S et al. JAMA 2004;292:2217–2225; 4. Nissen S et al. JAMA 2004;291:1071–1080; 5. Nissen S et al. N Engl J Med 2007; 356:1304-16
ASTEROID, REVERSAL and ILLUSTRATE investigated active statin treatment; A-PLUS, ACTIVATE AND CAMELOT investigated non-statin therapies but included placebo arms who received background statin therapy (62%, 80% and 84% respectively). ASTEROID used rosuvastatin 40mg, which is indicated for patients with severe hypercholesterolaemia at high CV risk. The recommended start dose is rosuvastatin 5–10mg. Rosuvastatin is not indicated for the treatment of atherosclerosis or the prevention of cardiovascular events.
*Median change in PAV from ASTEROID and REVERSAL; LS mean change in PAV from A-PLUS, ACTIVATE, CAMELOT and ILLUSTRATE
ASTEROID1
rosuvastatin
( g/ )
13
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
2525
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
NMCTĐột quỵ
ĐTN
BMMNBĐTĐ
Tiềm ẩn nguy cơ tim mạch
14
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
JUPITER JUPITER –– MụcMục tiêutiêu nghiênnghiên cứucứu
Mục tiêu chính nhằm xác định liệu điều trị lâu dàivới rosuvastatin 20mg có làm giảm tỉ lệ biến cốvới rosuvastatin 20mg có làm giảm tỉ lệ biến cốtim mạch chính đầu tiên so với placebo trên BN có LDL-C thấp đến bình thường nhưng có nguycơ tim mạch gia tăng được xác định bởi mức CRP tăng
Ridker PM. Circulation 2003; 108: 2292–2297
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
JUPITER JUPITER –– ThiếtThiết kếkế nghiênnghiên cứucứu
PlaceboRosuvastatin 20 mg (n=8901)
Chưa có tiền sử BMV nam ≥50 tuổi Placebo
run-in
1–6
2–4
30
413 Kết
thúcmỗi 6 tháng
Thăm viếng:Tuần lễ:
Placebo (n=8901)
Nữ ≥60 tuổiLDL-C <130 mg/dL
CRP ≥2.0 mg/L
LipidsCRP
Độ dung nạp
LipidsCRP
Độ dung nạpHbA1C
Ngẫu nhiên LipidsCRP
Độ dung nạp
Lead-in/eligibility
CAD=coronary artery disease; LDL-C=low-density lipoprotein cholesterol; CRP=C-reactive protein; HbA1c=glycated haemoglobinThời gian theo dõi trung vị 1,9 năm
Ridker P et al. N Eng J Med 2008;359: 2195-2207
15
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Placebo
ROSUVASTATIN GIẢM 44% BIẾN CỐ TIM MẠCH (P<0.00001)(NMCT, ñoät quò, ÑTN khoâng oån ñònh, cheát do nguyeân nhaân tim maïch, taùi töôùi maùu)
Hazard Ratio 0.56 (95% CI 0.46-0.69)P < 0.00001
60.
08
ce 44%
Rosuvastatin 20 mg
NNT for 2y = 955 * 250.
020.
040.
0 6
Cum
ulat
ive
Inci
denc
44%
Ridker P et al. N Eng J Med 2008;359: 2195-2207
5y* = 25
*Extrapolated figure based on Altman and Andersen method
0 1 2 3 4
0.00
0
Follow-up (years)Number at RiskRosuvastatinPlacebo
8,901 8,631 8,412 6,540 3,893 1,958 1,353 983 544 1578,901 8,621 8,353 6,508 3,872 1,963 1,333 955 534 174
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Jupiter Jupiter -- KếtKết quảquả nghiênnghiên cứucứu
16
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
JUPITER JUPITER –– PhânPhân nhómnhóm bệnhbệnh nhânnhân suysuy thậnthận mãnmãnRosuvastatin Placebo
N (Rate*) N (Rate*) HR (95% CI) P-value
eGFR < 60 ml/min/1.73 m2 N=1,638 N=1,629
Primary endpoint 40 (1.08) 71 (1.95) 0.55 (0.38-0.82) 0.002
Any MI 8 (0 21) 20 (0 54) 0 40 (0 17 0 90) 0 02Any MI 8 (0.21) 20 (0.54) 0.40 (0.17-0.90) 0.02
Any stroke 10 (0.27) 14 (0.38) 0.71 (0.31-1.59) 0.40
Arterial revascularisation 19 (0.51) 39 (1.07) 0.48 (0.28-0.83) 0.006
MI, stroke or CV death 24 (0.64) 40 (1.09) 0.59 (0.36-0.99) 0.04
Total mortality 34 (0.85) 61 (1.53) 0.56 (0.37-0.85) 0.005
eGFR ≥ 60 ml/min/1.73 m2 N=7,259 N=7,269
Primary endpoint 102 (0.69) 180 (1.21) 0.57 (0.45-0.72) <0.001
Any MI 23 (0.15) 48 (0.32) 0.48 (0.29-0.79) 0.003
* Rates are per 100 person-yearsRidker PM et al. JACC 2010; 55; doi:10.1016/j.jacc.2010.01.020
Any stroke 23 (0.15) 50 (0.33) 0.46 (0.28-0.76) 0.002
Arterial revascularisation 52 (0.35) 92 (0.62) 0.57 (0.40-0.80) 0.001
MI, stroke or CV death 59 (0.40) 117 (0.78) 0.50 (0.37-0.69) <0.001
Total mortality 164 (1.04) 186 (1.17) 0.88 (0.72-1.09) 0.25
**Primary Endpoint: Time to first occurrence of a CV death, non fatal stroke, non-fatal MI, unstable angina or arterial revascularization
Patients with moderate CKD (estimated glomerular filtration rate [eGFR] < 60 ml/min/1.73 m2)
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
ROSUVASTATIN GIẢM BIẾN CỐ TIM MẠCH CHÍNH ROSUVASTATIN GIẢM BIẾN CỐ TIM MẠCH CHÍNH TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN MÃN (TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN MÃN (eGFReGFR<60)<60)
nce
Biến cố chính: tử vong tim mạch, đột quị không tử vong, NMCT không tử vong, đau thắt ngực không ổn định hay tái thông động mạch
0.15
Cum
ulat
ive
Inci
den
0 00
0.05
0.10
CKD, rosuvastatin
CKD, placebo
- 45%
*Primary end point: non-fatal MI, nonfatal stroke, hospital stay for unstable angina, arterial revascularization, or CV death
1638 1574 1538 1281 871 550 352 247 129 391629 1557 1510 1234 838 516 345 243 131 407259 7054 6871 5256 3020 1407 1000 736 409 1187269 7061 6840 5272 3033 1447 988 712 400 134
Follow-up (years)
No. at Risk0
CKD RosuvastatinPlacebo
No CKD RosuvastatinPlacebo
10.00
2 3 4
Ridker PM et al. J Am Coll Cardiol. 2010;55(12):1266-1273.
17
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
HIỆU QUẢ CỦA ROSUVASTATIN TRÊN HIỆU QUẢ CỦA ROSUVASTATIN TRÊN eGFReGFR Ở BỆNH Ở BỆNH NHÂN SUY THẬN TRONG NGHIÊN CỨU JUPITERNHÂN SUY THẬN TRONG NGHIÊN CỨU JUPITER
eGFR mL/min/1.73m2 Rosuvastatin 20 mg Placebo
Total population† N 8897 N 8898Total population†
Baseline2
Change from baseline to final visit2
N=889775.4 (17.5)-7.23 (12.4)
N=889875.4 (17.3)-7.72 (12.2)
eGFR < 60 mL/min/1.73m2†
Baseline3
Final visit3
N=163254 (6.1)
54 (10.0)
N=162554 (6.2)54 (10.0)
Values are mean (SD); †patients who had a baseline and at least one follow-up assessment
1. Ridker PM et al. NEJM 2008; 359: 2195-22072. JUPITER FDA Briefing document Table 363. JUPITER FDA Briefing document Table 23
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Liều statin cần để giảm 30 - 45% LDL-C
10 mg20 40 80
rosuva
simva
atorva
3434
Không đạt được với liều cao nhấtprava
Jones P.H. et al. Am J Cardiol 2003;92:152–160
18
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
TiTiếpếp cậncận hiệnhiện tạitại vàvà tươngtương lailai: : giảmgiảm nguynguy cơcơmạchmạch máumáu lớnlớn vàvà vi vi mạchmạch còncòn tồntồn tạitại
LDL-C - Liệu pháp statinTARGET
Th L- Liệu pháp phối hợp
The LowerThe Better
Mục tiêu toàn diện có tối ứu?
C
MACROVASCULAR DISEASE● Major reduction in CV morbi-mortality BUT● Up 65-90% of CV Events Not Prevented
3535
TGHDL-C
LDL-C
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
LLựaựa chọnchọn thuốcthuốc điềuđiều trịtrị rốirối loạnloạn lipid lipid máumáu hỗnhỗn hợphợp
Drug Drug ClassClass
Changes in Lipid ParameterChanges in Lipid Parameter
Adverse Events/CommentsAdverse Events/CommentsLDLLDL--CCHDLHDL--
C C TGTG
StatinsStatins ↓↓↓↓↓↓ ↑↑ ↓↓ Well tolerated, no additional risk for nonWell tolerated, no additional risk for non--CHD CHD death seen in large prevention studiesdeath seen in large prevention studies
NiacinNiacin ↓↓↓↓ ↑↑↑↑↑↑ ↓↓↓↓↓↓ Flushing, GI discomfort reduce complianceFlushing, GI discomfort reduce compliance
FibratesFibrates ↓↓ ↑↑↑↑↑↑ ↓↓↓↓↓↓ Early studies raised some minor concerns over Early studies raised some minor concerns over additional risk for nonadditional risk for non--CHD mortalityCHD mortality
ResinsResins ↓↓↓↓ ↑↑ ↑↑ Decrease absorption of many drugs; may be Decrease absorption of many drugs; may be inconvenient to administer; unpalatableinconvenient to administer; unpalatable
3636Isles CG, Paterson JR. QJM. 2000;93:567-574. Guyton JR. Expert Opin Pharmacother. 2004;5:1385-1398. Grundy SM, et al. Am J Cardiol. 2005;95:462-468. Karas RH, et al. Am J Cardiovasc Drugs. 2008;8: 69-81.
inconvenient to administer; unpalatableinconvenient to administer; unpalatable
Statin + Statin + NiacinNiacin ↓↓↓↓↓↓ ↑↑↑↑↑↑ ↓↓↓↓↓↓ Risk not significantly different from either Risk not significantly different from either
monotherapymonotherapy
Statin + Statin + FibrateFibrate ↓↓↓↓↓↓ ↑↑↑↑↑↑ ↓↓↓↓↓↓ Risk not significantly different from either Risk not significantly different from either
monotherapymonotherapy
19
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
An toàn của các statin: cách sử An toàn của các statin: cách sử dụng rất quan trọng trong điều trịdụng rất quan trọng trong điều trị
3737
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Dược động học lâm sàng các statinsDược động học lâm sàng các statins
3838
* Atorvastatin: đào thải thận < 2%, không cần chỉnh liều GFR < 30 ml/mn/1,73 m* Atorvastatin: đào thải thận < 2%, không cần chỉnh liều GFR < 30 ml/mn/1,73 m
TL: Harper CR et al. J Am Coll Cardiol 2008; 51: 2375-2384
20
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Tương tác dược động hTương tác dược động họcọc giữa statin giữa statin với fibratevới fibrate
3939: giảm : giảm : tăng: tăng
Cmax: nồng độ tối đaCmax: nồng độ tối đaTL: Harper CR et al. J Am Coll Cardiol 2008; 51: 2375-2384
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
ĐiềuĐiều chỉnhchỉnh liềuliều lượnglượng thuốcthuốc RLLM/ RLLM/ bệnhbệnh thậnthận mạnmạn
Agent GFR 60- 90 GFR 15-59 GFR < 15 Note
ml/min/1 73m2 ml/min/1 73m2 ml/min/1 73m2ml/min/1.73m2 ml/min/1.73m2 ml/min/1.73m2
Statins
Atorvastatin No No No
Fluvastatin No Not defined Not defined ↓dose to one- half at GFR <30ml/min/1.73 m2
Lovastatin No ↓to 50% ↓to 50% ↓dose to one-half at GFR <30ml/min/1.73m2
Pravastatin No No No Start at 10mg/day for GFR <60ml/min/1.73m2
Rosuvastatin No 5-10 mg 5-10 mg Start at 5 mg/day for GFR<30ml/min/1.73m2, max dose 10 mg/day
4040
: giảm : giảm : tăng: tăng
CKD: bệnh thận mạnCKD: bệnh thận mạnFA : acid béoFA : acid béoGFR: độ lọc cầu thậnGFR: độ lọc cầu thậnNLA: Hội Lipid Quốc giaNLA: Hội Lipid Quốc gia
TL: Harper CR et al. J Am Coll Cardiol 2008; 51: 2375-2384
Simvastatin No No 5 mg Start at 5 mg if GFR < 10 ml/min/1.73 m2
21
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
PhốiPhối hợphợp an an toàntoànstatinstatin vàvà fibratefibrate
Không phối hợp gemfibrozil với statin, Không phối hợp gemfibrozil với statin, ngoại trừ fluvastatinngoại trừ fluvastatinKhông nên sử dụng liều tối đa statin khi Không nên sử dụng liều tối đa statin khi phối hợp với fenofibrate*phối hợp với fenofibrate*
4242
p ợpp ợp
TL: * Davidson MH et al. Am J Cardiol 2007; 99: 3c -18c
22
Điều trị rối loạn lipid máu 2010: Tầm quan trọng trong phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
Kết luậnKết luận
ĐiềuĐiều trịtrị rốirối loạnloạn lipid lipid máumáu 2010: 2010: khôngkhông chỉchỉLDLLDL CC ầầ húhú ý HDLý HDL CC àà TGTGLDLLDL--C, C, cầncần chúchú ý HDLý HDL--C C vàvà TGTGStatinStatin: : vaivai tròtrò thiếtthiết yếuyếu trongtrong điềuđiều trịtrị rốirốiloạnloạn lipid lipid máumáuRosuvastatinRosuvastatin: : ↓ LDL↓ LDL C ↑ HDLC ↑ HDL CC mmạnhạnh hơnhơn statinstatin kháckhác
4343
–– ↓ LDL↓ LDL--C, ↑ HDLC, ↑ HDL--C C mmạnhạnh hơnhơn statinstatin kháckhác–– ChỉChỉ địnhđịnh: : phòngphòng ngừangừa vàvà giảmgiảm nguynguy cơcơ độtđột
quỵquỵ, , nhồinhồi máumáu cơcơ timtim, , thủthủ thuậtthuật táitái thôngthôngmạchmạch vànhvành