2 khung t3
TRANSCRIPT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3
* SƠ ĐỒ KHUNG KHÔNG GIAN:
XYY Z XZ
Mô h ình khung không gian trong Etabs
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang50
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
I. SƠ BỘ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG:
1. Kích thước tiết diện dầm chính:
* Kích thước dầm chính theo phương dọc nhà có:
- D4: l1-2, 3-4=8m (dầm biên).
h = (1/10 - 1/13)l = (0.8 – 0.62) => chọn h=0.60m=60cm
b = (1/2 – 1/4)h= (0.3- 0.15) => chọn h =0.30m=30cm
- D5: l1-2, 3-4=8m ( dầm giữa).
h = (1/10 - 1/13)l = (0.8 – 0.62) => chọn h=0.60m=60cm
b = (1/2 – 1/4)h= (0.325- 0.163) => chọn h =0.30m=30cm
- D5: l5-6=8.3m ( dầm giữa).
h = (1/10 - 1/13)l = (0.83 – 0.638) => chọn h=0.6m=60cm
b = (1/2 – 1/4)h= (0.35 – 0.175) => chọn h =0.3m=30cm
* Kích thước dầm chính theo phương ngang nhà có ;
- D1,D2,D3: lA-B, C-D=8.5m
h = (1/10 - 1/13)l = (0.85 – 0.65) => chọn h=0.70m=70cm
bD1 = (1/2 – 1/4)h= (0.325 – 0.151) => chọn b =0.3m=30cm
- D2,D3: lB-C=3,6m
h = (1/10 - 1/13)l = (0.36 -0.277) => chọn h=0.4m=40cm
b lấy bằng bề rộng dầm nhịp A-B, b = 30cm
2. Kích thước tiết diện dầm phụ:
Dầm phụ D6,D7,D8,D9,D10: ldmax= 8,5m
h = (1/13 - 1/15)l = (0.653 – 0.566) => chọn h=0.5m=50cm
b = (1/2 – 1/4)h= (0.250 – 0.125) => chọn b =20cm
Dầm phụ D11,D12,D13,D14,D15,D16: ldmax= 5,4m
h = (1/13 - 1/15)l = (0.415 – 0.36) => chọn h=0.35m
b = (1/2 – 1/4)h= (0.175 – 0.087) => chọn b =0.20m=20cm
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang51
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
3. Kích thước tiết diện cột:
MAËT BAÈNG DAÀM SAØN TAÀNG ÑIEÅN HÌNH, TL 1/100
5250
3250
3600
3250
2250
3800 4000 3750 4050 4250 4050 4050 3750 4000 3800200 200
1200 4000 4000 3950 4050 2400 3500 2400 4250 3750 4200 3800
200 200
4
CAÀU THANG 1 CAÀU THANG 2
3000
5500
4550
1D D2 D3 D3 D2 1D
D
5D
5D
4D
4D
5D
5D
4D
6D
12D
13D
7D
14D
13D14D
8D
9D
10D 10D11D
12D 12D
12D
14D
14D
13D
13D
15D 15D
7D
6D
6D D6
9D
8300
6100
1200
4150 4150
7300
4200
15D15D
Chọn diện tích tiết diện cột:
Bêtông B20 có Rb = 11,5 Mpa, Rbt= 0,9 Mpa, Eb= 27.103 Mpa.
N : do chưa có số liệu tính toán nên lấy gần đúng N = n.(1,0 1,2 T/m2). Fxq
Fxq tổng diện tích các tầng tác dụng trong phạm vi quanh cột .
CỘT C1:
Diện tích truyền tải lớn nh ất : Fxq =7,3x8,3-4,15x1,2=55,6 (m2 )( phần gạch chéo)
+ Cột tầng hầm -> tầng 2: n=10
(m2)
+ Cột tầng 3 -> tầng 5: n=7
(m2)
+ Cột tầng 6 -> tầng 9: n=4
(m2)
->vậy chọn tiết diện cột từ tầng hầm->tầng 2 là bxh=60x90cm
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang52
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
tiết diện cột từ tầng 3->tầng 5 là bxh=50x75cm
tiết diện cột từ tầng 6->tầng 9 là bxh=40x60cm
tiết diện cột từ sân thượng trở lên là bxh=40x30cm.
CỘT C2:
Diện tích truyền tải lớn nhất : Fxq = 4,2x7,7= 32,4 (m2 )( phần gạch chéo)
+ Cột tầng hầm -> tầng 2: n=10
(m2)
+ Cột tầng 3 -> tầng 5: n=7
(m2)
+ Cột tầng 6 -> tầng 9: n=4
(m2)
->vậy chọn tiết diện cột từ tầng hầm->tầng 2 là bxh=60x80 cm
tiết diện cột từ tầng 3->tầng 5 là bxh=50x70 cm
tiết diện cột từ tầng 6->tầng 9 là bxh=40x60 cm
CỘT C3:
Diện tích truyền tải lớn nhất: Fxq =21,5 (m2 )( phần gạch chéo)
+ Cột tầng hầm -> tầng 2: n=10
(m2)
+ Cột tầng 3 -> tầng 5: n=7
(m2).
+ Cột tầng 6 -> tầng 9: n=4
(m2)
->vậy chọn tiết diện cột từ tầng hầm->tầng 2 là bxh=50x60
tiết diện cột từ tầng 3->tầng 5 là bxh=45x50
tiết diện cột từ tầng 6->tầng 9 là bxh=40x40
tiết diện cột từ sân thượng trở lên là bxh=30x30
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang53
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
Cột 20x20cm thang máy:
5. Chọn chiều dày sàn:
Từ kết quả tính tính sàn ta có chiều dày sàn đã chọn t=100
Sơ đồ khung trục 3 :
C4
0X
30
C4
0X
30
C2
0X
20
C2
0X
20
C2
0X
20DN20X40 DP20X35
C4
0X
30
C4
0X
30
C2
0X
20
C2
0X
20
C2
0X
20DDAY20X50
C3
-40
X4
0
C3
-40
X4
0
C1
-40
X6
0
C1
-40
X6
0
DAM30X40 DAM30X70DAM30X70
C3
-40
X4
0
C3
-40
X4
0
C1
-40
X6
0
C1
-40
X6
0
DAM30X40 DAM30X70DAM30X70
C3
-40
X4
0
C3
-40
X4
0
C1
-40
X6
0
C1
-40
X6
0
DAM30X40 DAM30X70DAM30X70
C3
-40
X4
0
C3
-40
X4
0
C1
-40
X6
0
C1
-40
X6
0
DAM30X40 DAM30X70DAM30X70
C3
-45
X5
0
C3
-45
X5
0
C1
-50
X7
5
C1
-50
X7
5
DAM30X40 DAM30X70DAM30X70
C3
-45
X5
0
C3
-45
X5
0
C1
-50
X7
5
C1
-50
X7
5
DAM30X40 DAM30X70DAM30X70
C3
-45
X5
0
C3
-45
X5
0
C1
-50
X7
5
C1
-50
X7
5
DAM30X40 DAM30X70DAM30X70
C3
-50
X6
0
C3
-50
X6
0
C1
-60
X9
0
C1
-60
X9
0
DAM30X40 DAM30X70DAM30X70
C3
-50
X6
0
C3
-50
X6
0
C1
-60
X9
0
C1
-60
X9
0
DAM30X40 DAM30X70DAM30X70
C3
-50
X6
0
C3
-50
X6
0
C1
-60
X9
0
C1
-60
X9
0
DAM30X40 DAM30X70DAM30X70
Y
Z
II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
1. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải):
Tĩnh tải của công trình bao gồm trọng lượng bản thân của dầm, các lớp cấu tạo sàn, tải
trọng tường, tải trọng nước từ bể nước mái, áp lực đất tầng hầm lên chân cột.Tuy nhiên khi
tính nội lực khung được mô hình tính toán trên phầm mềm ETABS nên trọng lượng bản thân
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang54
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
dầm, sàn, cột được chương trình tính tự động. Ta chỉ nhập thêm phần tải trọng ngoài tải trọng
bản thân các cấu kiện.
Trọng lượng bản thân tường dày 200:
gt2 = 1800x0,2x1,1x3,6 = 396x3,6 = 1426(kG/m); gTm2 = 396x2,5 = 990 (kG/m)
Trọng lượng bản thân tường dày 100:
gt1 = 1800x0,1x1,1x3,6 = 198x3,6 = 713(kG/m); gtM1 = 198x2,5 = 495 (kG/m)
Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện sàn:
Loại tải Các lớp hoàn thiệnTải tiêu chuẩn(kG/m2)
Hệ số vượt tải (n)
Tải tính toán(kG/m2)
Các lớp cấu tạo
Lớp gạch Ceramic dày 1cm 2000x0,01=20 1,1 22Lớp vữa lót dày 2cm 1800x0,02=36 1,2 43,2Lớp vữa trát dày 1.5cm 1800x0,015=27 1,2 32,4Tải treo ống 50 1,3 65
∑~1631. Tải trọng tạm thời (hoạt tải):
Hoaït taûi taùc duïng leân saøn caùc taàng theo TCVN 2737-1995
Khu chức năngTaûi tieâu chuan (kG/m2)
Heä soá vöôït taûi(n)
Taûi tính toaùn(kG/m2)
Phòng ở 150 1.2 195Hành lang 300 1.2 360Ban công 400 1.2 480Sàn mái 75 1.3 97,5
3. Tải trọng gió:
Cao trình mái cao 37,5 m < 40 m nên theo TCVN 2737-1995 không cần phải xét
đến thành phần gió động của tải trọng gió.
Tải tọng tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió W ở cao độ Z được xác định theo
công thức: W = Wokc.
Trong đó: Wo = 83 kG/m2 ứng với vùng áp lực gió II và dạng địa hình A.
k :hệ số thay đổi áp lực gió tăng dần theo độ cao công trình. Phụ thuộc vào độ cao và
dạng địa hình. Tra bảng 5 TCXD 2737-1995, hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo
độ cao.
Keát quaû giaù trò tieâu chuaån thaønh phaàn tónh cuûa taûi troïng gioù :
Tên tầng Chiều cao Cao độ Thành phần tĩnh của gió (kG/m2) W=Wđ+Wh
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang55
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
Ht (m) Z (m) Kz Cđ Ch Wđ Wh (kG/m2)
Tầng hầm 1.4 1.4 0.944 0.8 -0.6 62.682 -47.011 109.6928Tầng 1 4.5 5.9 1.090 0.8 -0.6 72.376 -54.282 126.6580Tầng 2 3.6 9.5 1.169 0.8 -0.6 77.622 -58.216 135.8378Tầng 3 3.6 13.1 1.217 0.8 -0.6 80.809 -60.607 141.4154Tầng 4 3.6 16.7 1.257 0.8 -0.6 83.465 -62.599 146.0634Tầng 5 3.6 20.3 1.292 0.8 -0.6 85.789 -64.342 150.1304Tầng 6 3.6 23.9 1.321 0.8 -0.6 87.714 -65.786 153.5002Tầng 7 3.6 27.5 1.350 0.8 -0.6 89.640 -67.230 156.8700Tầng 8 3.6 31.1 1.377 0.8 -0.6 91.433 -68.575 160.0074Tầng 9 3.6 34.7 1.398 0.8 -0.6 92.827 -69.620 162.4476S thượng 2.5 37.2 1.413 0.8 -0.6 93.823 -70.367 164.1906Ñöa taûi troïng gioù veà löïc taäp trung treân moãi saøn:
Tầng Fx (T) Fy (T)
Tầng hầm 3.796 7.427
Tầng 1 14.089 27.563
Tầng 2 12.088 23.649
Tầng 3 12.585 24.620
Tầng 4 12.998 25.429
Tầng 5 13.360 26.137
Tầng 6 13.660 26.724
Tầng 7 13.960 27.310
Tầng 8 14.239 27.857
Tầng 9 14.457 28.281
S thượng 3.03 4.80
Trong đó : W = Wd+ Wk (kG/m2)
Fx = nHtW.Lx (kG)
Fy = nHtW.Ly (kG)
n=1,2: hệ số tin cậy
Ht=3,6m : Chiều cao tính toán mỗi tầng , tầng mái =2,8
Lx=20,6m: Bề rộng đón gió theo trục OX của công trình; mái: Lxmax=5,5m
Ly=40,3m: Bề rộng đón gió theo trục OY của công trình; mái Lymax=8,7m
1. Áp lực đất từ ngoài tầng hầm tác dụng lên cột khung:
P=Bztg2(450-φ/2); z=1,8; φ=30o59’;=1,8 T/m2
- Cột C2 thep phương Y: B=8m
P = 8x1,8x1,8xtg(450-30o59’/2)=14,66T
- Cột C3 theo phương Y:
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang56
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
B=4m. P = 4x1,8x1,8xtg(450-30o59’/2)=7,33T
B=8,2m. P = 8,2x1,8x1,8xtg(450-30o59’/2)=15T
- Cột C3 theo phương X:
B=4,25m. P = 4,25x1,8x1,8xtg(450-30o59’/2)=7,8T
B=6,05m. P = 6,05x1,8x1,8xtg(450-30o59’/2)=11,1T
III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Sử dụng phần mềm Etaps để xác định nội lực.
- Mô tả sơ đồ kết cấu: Tạo sơ đồ khung không gian
- Khai báo các trường hợp tải trọng:
(1) Tĩnh tải- TT:
o Trọng lượng bản thân (TLBT: phần mềm etaps tự tính)
o Các lớp cấu tạo =0,163T/m2 (CTAO)
o Tường 200 =1,43T/m;Tường 100 =0,71T/m(TUONG)
o Tải từ bể nước: gnc=1x1,5=1,5 T/m2(NUOC)
o Áp lực đất chân cột (DAT-X; DAT-Y)
+ Hoạt tải :
(2) Hoạt tải chất đầy tầng lẻ (HTCĐL)
(3)Hoạt tải chất đầy tầng chẵn (HTCĐC)
(4) Hoạt tải cách nhịp lẻ - tầng lẻ, nhịp chẵn – tầng chẵn phương X (HTCN-XL)
(5)Hoạt tải cách nhịp chẵn – tầng lẻ, nhịp lẻ - tầng chẵn phương X (HTCN-XC)
(6)Hoạt tải cách nhịp lẻ - tầng lẻ, nhịp chẵn – tầng chẵn phương Y (HTCN-YL)
(7)Hoạt tải cách nhịp chẵn – tầng lẻ, nhịp lẻ - tầng chẵn phương Y (HTCN-YC)
(8) Gió theo phương X: GIOX ( trái sang phải)
(9) Gió theo phương –X: GIOXX ( phải sang trái)
(10)Gió theo phương Y: GIOY ( trước ra sau)
(11) Gió theo phương –Y: GIOYY (sau ra trước)
- Các trường hợp tổ hợp tải trọng:+ Combo1 (1,2) : (1,1)
+ Combo2 (1,3) : (1,1)
+ Combo3 (1,4) : (1,1)
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang57
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
+ Combo4 (1,5) : (1,1)
+ Combo5 (1,6) : (1,1)
+ Combo6 (1,7) : (1,1)
+ Combo7 (1,8) : (1,1)
+ Combo8 (1,9) : (1,1)
+ Combo9 (1,10) : (1,1)
+ Combo10 (1,11) : (1,1)
+ Combo11 (1,2,3) : (1,1,1)
+ Combo12 (1,2,3,8): (1,0.9,0.9,0.9)
+ Combo13 (1,2,3,9): (1,0.9,0.9,0.9)
+ Combo14 (1,2,3,10): (1,0.9,0.9,0.9)
+ Combo15 (1,2,3,11): (1,0.9,0.9,0.9)
+ Combo(BAO) : 1Combo1+ 1Combo2+ 1Combo3+1 Combo4+ 1Combo5
+1Combo6+ 1Combo7+ 1Combo8 +1Combo9+1Combo10+
1Combo11+ 1Combo12 +1Combo13+1Combo14.
* Vậy ta có các sơ đồ chất tải như sau:1. Trư ờng hợp tĩnh tải – TT: (1)
2. Trư ờng hợp hoạt tải – HT:
(2) Hoạt tải chất đầy tầng lẻ (HTCĐL):
(3) Hoạt tải chất đầy tầng chẵn (HTCĐC):
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang58
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
(4) Hoạt tải cách nhịp lẻ phương X (HTCNL-X)
Tầng K
(5)Hoạt tải cách nhịp chẵn – tầng lẻ, nhịp lẻ - tầng chẵn phương X (HTCNC-X)
Tầng K
(6)Hoạt tải cách nhịp lẻ - tầng lẻ phương Y (HTCNL-Y)
Tầng K
(7)Hoạt tải cách nhịp chẵn – tầng lẻ phương Y (HTCNC-Y)
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang59
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
Tầng K
3. Gió theo phương X: GIOX ( trái sang phải)
4. Gió theo phương -X: GIOXX ( phải sang trái)
5. Gió theo phương Y: GIOY ( trước ra sau)
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang60
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
6. Gió theo phương -Y: GIOYY( sau ra trước)
*Các biểu đồ nội lực khung trục 3 như sau:
Combo (THBAO): M-Q-N Biểu đồ bao momen
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang61
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
Biểu đồ bao lực cắt
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang62
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
Biểu đồ bao lực dọc
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang63
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
IV. TỔ HỢP NỘI LỰC KHUNG TRỤC 3:
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang64
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
Sau khi tính toán nội lực trong khung do từng loại tải trọng gây ra cần tiến hành tổ hợp để tìm
ra nội lực nguy hiểm nhất.
1. Tổ hợp nội lực trong dầm: Trong dầm tổ hợp mômen tại các tiết diện: 2 đầu dầm, và
giữa nhịp => xác định Mmax, Mmin. Tổ hợp lực cắt tại: 2 đầu dầm => Qmax, Qmin, => |Q|
max.
Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3STORY1 B9 BAO MAX 3,00 0 -6,78 0 -0,98 0 28,27STORY1 B9 BAO MIN 0,30 0 -28,35 0 1,70 0 -43,73STORY1 B9 BAO MIN 7,95 0 14,71 0 -1,00 0 -45,26STORY1 B38 BAO MAX 0,55 0 3,1 0 0,26 0 5,08STORY1 B38 BAO MIN 3,05 0 -3,26 0 -0,15 0 -6,27STORY1 B75 BAO MAX 5,50 0 18,19 0 0,11 0 29,67STORY1 B75 BAO MIN 0,55 0 -33,44 0 1,91 0 -47,00STORY1 B75 BAO MIN 8,20 0 18,06 0 -6,00 0 -46,12STORY2 B9 BAO MAX 3,00 0 -6,31 0 -1,62 0 29,21STORY2 B9 BAO MIN 0,30 0 -29,59 0 1,42 0 -50,24STORY2 B9 BAO MIN 7,95 0 15,21 0 -0,44 0 -52,00STORY2 B38 BAO MAX 3,05 0 8,44 0 0,41 0 7,79STORY2 B38 BAO MIN 0,55 0 -8,62 0 -0,34 0 -8,91STORY2 B75 BAO MAX 5,50 0 20,22 0 0,59 0 30,83STORY2 B75 BAO MIN 0,55 0 -35,95 -0,94 0,83 -0,084 -54,40STORY2 B75 BAO MIN 8,20 0 17,16 0 -5,69 0 -53,60STORY3 B9 BAO MAX 3,00 0 -6,19 0 -1,62 0 29,67STORY3 B9 BAO MIN 0,30 0 -29,23 0 1,59 0 -48,46STORY3 B9 BAO MIN 7,95 0 15,47 0 -0,35 0 -52,37STORY3 B38 BAO MAX 3,05 0 8,39 0 0,38 0 7,82STORY3 B38 BAO MIN 3,05 0 -5,64 0 -0,24 0 -8,71STORY3 B75 BAO MAX 5,50 0 19,94 0 0,50 0 31,30STORY3 B75 BAO MIN 0,55 0 -36,09 0 1,05 0 -54,67STORY3 B75 BAO MIN 8,20 0 17,02 0 -5,70 0 -51,85STORY4 B9 BAO MAX 3,00 0 -6,3 0 -1,58 0 30,18STORY4 B9 BAO MIN 0,25 0 -28,16 0 1,89 0 -44,30STORY4 B9 BAO MIN 8,00 0 16,63 0 -0,21 0 -53,16STORY4 B38 BAO MAX 3,10 0 8,01 0 0,36 0 7,55STORY4 B38 BAO MIN 0,50 0 -8,36 0 -0,25 0 -9,11STORY4 B75 BAO MAX 5,50 0 18,9 0 0,35 0 31,96STORY4 B75 BAO MIN 0,50 0 -36,06 0 1,26 0 -55,62STORY4 B75 BAO MIN 8,25 0 17,25 0 -5,76 0 -47,62STORY5 B9 BAO MAX 3,00 0 -6,83 0 -1,65 0 29,41STORY5 B9 BAO MIN 0,25 0 -27,8 0 1,99 0 -43,49STORY5 B9 BAO MIN 8,00 0 17,17 0 -0,08 0 -51,16STORY5 B38 BAO MAX 3,10 0 7,29 0 0,32 0 6,72STORY5 B38 BAO MIN 0,50 0 -7,73 0 -0,22 0 -8,17STORY5 B75 BAO MAX 5,50 0 18,6 0 0,32 0 31,13STORY5 B75 BAO MIN 0,50 0 -35,39 0 1,50 0 -53,52STORY5 B75 BAO MIN 8,25 0 17,89 0 -5,59 0 -46,99STORY6 B9 BAO MAX 3,00 0 -7,07 0 -1,60 0 29,95STORY6 B9 BAO MIN 0,25 0 -26,55 0 2,25 0 -37,55
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang65
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
Story Beam Load Loc P V2 V3 T M2 M3STORY6 B9 BAO MIN 8,00 0 18,34 0 0,06 0 -49,82STORY6 B38 BAO MAX 3,10 0 6,76 0 0,31 0 5,87STORY6 B38 BAO MIN 0,50 0 -7,21 0 -0,17 0 -7,58STORY6 B75 BAO MAX 0,50 0 -23,12 0 4,31 0 -16,84STORY6 B75 BAO MAX 5,50 0 17,47 0 0,18 0 31,85STORY6 B75 BAO MIN 0,50 0 -35,13 0 1,67 0 -52,12STORY6 B75 BAO MIN 8,25 0 18,13 0 -5,65 0 -40,80STORY7 B9 BAO MAX 3,00 0 -7,35 0 -1,53 0 30,93STORY7 B9 BAO MIN 0,20 0 -24,95 0 2,59 0 -30,75STORY7 B9 BAO MIN 8,05 0 20 0 0,24 0 -49,51STORY7 B38 BAO MAX 0,45 0 2,61 0 0,27 0 4,26STORY7 B38 BAO MAX 3,15 0 6,07 0 0,31 0 4,78STORY7 B38 BAO MIN 0,45 0 -6,48 0 -0,11 0 -7,03STORY7 B38 BAO MIN 3,15 0 -3,15 0 -0,04 0 -6,52STORY7 B75 BAO MAX 5,50 0 15,94 0 0,01 0 33,11STORY7 B75 BAO MIN 0,45 0 -34,93 0 1,86 0 -52,01STORY7 B75 BAO MIN 8,30 0 18,49 0 -5,76 0 -33,71STORY8 B9 BAO MAX 3,00 0 -7,98 0 -1,59 0 30,47STORY8 B9 BAO MIN 0,20 0 -24,33 0 2,74 0 -28,71STORY8 B9 BAO MIN 8,05 0 20,81 0 0,39 0 -46,67STORY8 B38 BAO MAX 3,15 0 5,16 0 0,32 0 3,40STORY8 B38 BAO MIN 0,45 0 -5,53 0 -0,10 0 -5,68STORY8 B75 BAO MAX 5,50 0 15,42 0 -0,01 0 32,56STORY8 B75 BAO MIN 0,45 0 -34,09 0 2,09 0 -49,03STORY8 B75 BAO MIN 8,30 0 19,26 0 -5,65 0 -31,94STORY9 B9 BAO MAX 3,53 0 1,15 0 -3,56 0 28,60STORY9 B9 BAO MIN 0,20 0 -24,05 0 2,72 0 -28,95STORY9 B9 BAO MIN 8,05 0 21,4 0 0,61 0 -43,98STORY9 B38 BAO MAX 0,45 0 0,67 0 0,21 0 1,96STORY9 B38 BAO MAX 3,15 0 4,29 0 0,22 0 2,25STORY9 B38 BAO MIN 0,45 0 -4,52 0 -0,18 0 -3,99STORY9 B38 BAO MIN 3,15 0 -1,03 0 -0,12 0 -3,80STORY9 B75 BAO MAX 5,50 0 14,97 0 -0,01 0 31,13STORY9 B75 BAO MIN 0,45 0 -33,23 0 2,48 0 -46,44STORY9 B75 BAO MIN 8,30 0 20,21 0 -5,65 0 -31,26STORY10 B9 BAO MAX 3,00 0 -23,01 0 -0,09 0 66,70STORY10 B9 BAO MIN 0,20 0 -32,92 0 0,34 0 -21,01STORY10 B9 BAO MIN 8,05 0 21,09 0 0,28 0 -42,08STORY10 B38 BAO MAX 0,45 0 -0,06 0 0,63 0 -0,33STORY10 B38 BAO MIN 3,15 0 0,13 0 0,47 0 -4,12STORY10 B75 BAO MAX 5,50 0 16,55 0 -0,77 0 42,92STORY10 B75 BAO MIN 0,45 0 -32,96 0 3,37 0 -42,90STORY10 B75 BAO MIN 8,30 0 22,41 0 -4,82 0 -20,03STORY11 B18 BAO MAX 5,40 -0,82 -0,13 0,24 0,03 -0,157 1,35STORY11 B18 BAO MIN 0,20 -2,42 -0,31 -0,13 0,01 -0,04 -0,32STORY12 B18 BAO MIN 5,41 0 0,01 0 -0,05 0 -0,44STORY12 B59 BAO MAX 0,10 0 -1,3 0 0,25 0 -0,06STORY12 B59 BAO MAX 3,40 0 1,6 0 0,43 0 2,56STORY12 B59 BAO MIN 5,40 0 1,47 0 0,04 0 -1,69
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang66
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
2. Tính thép dựa vào kết quả nội lực:
- Bê tông B20 có Rb = 11,5 MPa, Rbt = 0,9 Mpa, Eb= 27.103 Mpa.
- Cốt đai thép CI : RS = RSC = 225 MPa, Rsw=175 MPa dùng khi < 10
- Cốt dọc thép CII : RS = RSC = 280 MPa, Rsw=225 MPa dùng khi 10
Tính cốt dọc tại gối: Mmin
;
(cm2) => Chọn và bố trí cốt thép theo mặt cắt.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: µmin=0,05%< <µmax=3,5%
Với tiết diện chịu mômen dương : Mmax
Do dầm khung trục 3 có diện tích sàn thay đổi nên thiên về an toàn ta tính như dầm chữ
nhật bxh (bỏ qua phần cánh chịu nén)
Tính cốt đai: Qmax
a) Kiểm tra điều kiện hạn chế: Qmax ≤ koRbbho .
Nếu: Q > k1Rbtbho => phải tính toán cốt đai.
Q < k1Rbtbho => đặt cốt đai cấu tạo.
b) Bước đai tính toán:
qđ = Qmax2/(8Rkbho
2) (kG/cm)
theo cấu tạo chọn đai 8, hai nhánh (n=2), thép CI có Rad=1750 (kG/cm2).
+ Khoảng cách tính toán:
Utt= Rađnfđ/qđ=cm
Umax=1,5Rkbho2/Q=cm Utt<Umax
đoạn đầu dầm: Uct=min h/2cm
15cm
đoạn giữa dầm: Uct=min 3h/4
50cm
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang67
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
c) Bước đai thiết kế:
Ta có : U=min Utt
Umax
Uct=15cm => Bố trí đai:
d) Kiểm tra điều kiện bố trí cốt xiên:
Lực phân bố đều chống cắt trong một bước đai qđ:
qđ=Rađnfđ/u= (kG/cm)
Qđb=√(8Rkbho2qđ)= (kG) Qđb> Qmax không cần bố trí cốt xiên.
Story Frame Mcắt M h b aαm
Ast
µ%Asch
Bố trí µ%TTatt
Tang Beam m Ton.m cm cm cm cm2 cm2 cm
1 B9 3,00 28,3 70 30 7 0,21 0,24 18,2 1,0 18,5 328 1,0 4,71 B9 0,30 43,7 70 30 7 0,32 0,4 31,0 1,6 30,8 528 1,6 7,01 B9 7,95 45,3 70 30 7 0,33 0,42 32,5 1,7 33,2 328+325 1,8 7,21 B38 0,55 5,1 40 30 4 0,11 0,12 5,4 0,5 6,3 220 0,6 4,31 B38 3,05 6,3 40 30 4 0,14 0,15 6,7 0,6 7,6 222 0,7 4,41 B75 5,50 29,7 70 30 7 0,22 0,25 19,2 1,0 19,6 425 1,0 4,61 B75 0,55 47,0 70 30 7 0,34 0,43 33,9 1,8 33,2 328+325 1,8 7,21 B75 8,20 46,1 70 30 7 0,34 0,43 33,3 1,8 33,2 328+325 1,8 7,22 B9 3,00 29,2 70 30 7 0,21 0,24 18,8 1,0 18,5 328 1,0 4,72 B9 0,30 50,2 70 30 7 0,37 0,49 37,7 2,0 37,2 428+420 2,0 6,52 B9 7,95 52,0 70 30 7 0,38 0,51 39,6 2,1 39,8 428+422 2,1 6,82 B38 3,05 7,8 40 30 4 0,17 0,19 8,5 0,8 9,4 320 0,9 4,32 B38 0,55 8,9 40 30 4 0,2 0,23 10,0 0,9 9,4 320 0,9 4,32 B75 5,50 30,8 70 30 7 0,23 0,27 20,2 1,1 22,8 622 1,2 6,12 B75 0,55 54,4 70 30 7 0,4 0,55 42,5 2,3 44,2 428+425 2,3 7,22 B75 8,20 53,6 70 30 7 0,39 0,53 41,3 2,2 44,2 428+425 2,3 7,23 B9 3,00 29,7 70 30 7 0,22 0,25 19,2 1,0 19,6 425 1,0 4,63 B9 0,30 48,5 70 30 7 0,35 0,45 35,5 1,9 36,9 628 2,0 6,63 B9 7,95 52,4 70 30 7 0,38 0,51 39,9 2,1 39,8 428+422 2,1 6,13 B38 3,05 7,8 40 30 4 0,17 0,19 8,6 0,8 9,4 320 0,9 4,33 B38 3,05 8,7 40 30 4 0,19 0,21 9,7 0,9 9,4 320 0,9 4,33 B75 5,50 31,3 70 30 7 0,23 0,27 20,5 1,1 22,8 622 1,2 7,03 B75 0,55 54,7 70 30 7 0,4 0,55 42,8 2,3 44,2 428+425 2,3 7,23 B75 8,20 51,9 70 30 7 0,38 0,51 39,5 2,1 39,8 428+422 2,1 6,84 B9 3,00 30,2 70 30 7 0,22 0,25 19,6 1,0 19,6 425 1,0 4,64 B9 0,25 44,3 70 30 7 0,32 0,4 31,4 1,7 30,8 528 1,6 7,04 B9 8,00 53,2 70 30 7 0,39 0,53 41,0 2,2 44,2 428+425 2,3 7,24 B38 3,10 7,5 40 30 4 0,17 0,19 8,3 0,8 9,4 320 0,9 4,34 B38 0,50 9,1 40 30 4 0,2 0,23 10,2 0,9 11,4 322 1,1 4,44 B75 5,50 32,0 70 30 7 0,23 0,27 20,9 1,1 36,9 622 2,0 3,8
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang68
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
4 B75 0,50 55,6 70 30 7 0,41 0,58 44,4 2,3 44,2 428+425 2,3 7,24 B75 8,25 47,6 70 30 7 0,35 0,45 34,8 1,8 34,4 428+225 1,8 6,3
Story Frame Mcắt M h b aαm
Ast
µ%Asch
Bố trí µ%TTatt
Tang Beam m Ton.m cm cm cm cm2 cm2 cm
5 B9 3,00 29,4 70 30 7 0,21 0,24 18,9 1,0 19,6 425 1,0 4,65 B9 0,25 43,5 70 30 7 0,32 0,4 30,8 1,6 30,8 528 1,6 7,05 B9 8,00 51,2 70 30 7 0,37 0,49 38,4 2,0 39,8 428+422 2,1 6,85 B38 3,10 6,7 40 30 4 0,15 0,16 7,2 0,7 7,6 222 0,7 4,45 B38 0,50 8,2 40 30 4 0,18 0,2 9,0 0,8 9,4 320 0,9 4,35 B75 5,50 31,1 70 30 7 0,23 0,27 20,4 1,1 22,8 622 1,2 7,05 B75 0,50 53,5 70 30 7 0,39 0,53 41,3 2,2 44,2 428+425 2,3 7,25 B75 8,25 47,0 70 30 7 0,34 0,43 33,9 1,8 33,2 328+325 1,8 7,26 B9 3,00 30,0 70 30 7 0,22 0,25 19,4 1,0 19,6 425 1,0 4,66 B9 0,25 37,5 70 30 7 0,27 0,32 25,3 1,3 26,1 325+322 1,4 7,06 B9 8,00 49,8 70 30 7 0,36 0,47 36,9 2,0 37,1 625+222 2,0 6,56 B38 3,10 5,9 40 30 4 0,13 0,14 6,3 0,6 7,6 222 0,7 4,46 B38 0,50 7,6 40 30 4 0,17 0,19 8,3 0,8 9,4 320 0,9 4,36 B75 5,50 31,8 70 30 7 0,23 0,27 20,9 1,1 22,8 622 1,2 7,06 B75 0,50 52,1 70 30 7 0,38 0,51 39,7 2,1 39,8 428+422 2,1 6,86 B75 8,25 40,8 70 30 7 0,3 0,37 28,4 1,5 33,2 328+325 1,6 7,27 B9 3,00 30,9 70 30 7 0,23 0,27 20,3 1,1 22,8 622 1,2 7,07 B9 0,20 30,7 70 30 7 0,22 0,25 19,9 1,1 19,6 425 1,0 4,67 B9 8,05 49,5 70 30 7 0,36 0,47 36,7 1,9 37,1 625+222 2,0 6,57 B38 3,15 4,8 40 30 4 0,11 0,12 5,1 0,5 5,1 218 0,5 4,27 B38 0,45 7,0 40 30 4 0,16 0,18 7,7 0,7 5,1 218 0,5 4,27 B75 5,50 33,1 70 30 7 0,24 0,28 21,8 1,2 22,8 622 1,2 7,07 B75 0,45 52,0 70 30 7 0,38 0,51 39,6 2,1 39,8 428+422 2,1 6,87 B75 8,30 33,7 70 30 7 0,25 0,29 22,4 1,2 27,5 228+422 1,2 7,08 B9 3,00 30,5 70 30 7 0,22 0,25 19,7 1,0 19,6 425 1,0 4,68 B9 0,20 28,7 70 30 7 0,21 0,24 18,5 1,0 18,5 328 1,0 4,78 B9 8,05 46,7 70 30 7 0,34 0,43 33,7 1,8 33,2 328+325 1,8 7,28 B38 3,15 3,4 40 30 4 0,08 0,08 3,5 0,3 5,1 218 0,5 4,28 B38 0,45 5,7 40 30 4 0,13 0,14 6,1 0,6 6,28 218 0,6 4,38 B75 5,50 32,6 70 30 7 0,24 0,28 21,5 1,1 22,8 622 1,2 7,08 B75 0,45 49,0 70 30 7 0,36 0,47 36,3 1,9 37,1 625+222 2,0 6,58 B75 8,30 31,9 70 30 7 0,23 0,27 20,9 1,1 25 225+422 1,2 7,09 B9 3,53 28,6 70 30 7 0,21 0,24 18,4 1,0 18,5 328 1,0 4,79 B9 0,20 28,9 70 30 7 0,21 0,24 18,7 1,0 18,5 328 1,0 4,79 B9 8,05 44,0 70 30 7 0,32 0,4 31,2 1,6 33,2 328+325 1,8 7,29 B38 3,15 2,2 40 30 4 0,05 0,05 2,3 0,2 5,1 218 0,5 4,29 B38 0,45 4,0 40 30 4 0,09 0,09 4,2 0,4 5,1 218 0,5 4,29 B75 5,50 31,1 70 30 7 0,23 0,27 20,4 1,1 22,8 622 1,2 7,09 B75 0,45 46,4 70 30 7 0,34 0,43 33,5 1,8 33,2 328+325 1,8 7,29 B75 8,30 31,3 70 30 7 0,23 0,27 20,5 1,1 22,8 622 1,2 7,0
10 B9 3,00 66,7 80 30 8 0,37 0,49 43,8 2,0 44,2 428+425 2,0 7,210 B9 0,20 21,0 80 30 8 0,12 0,13 11,2 0,7 14,7 325 0,8 4,610 B9 8,05 42,1 80 30 8 0,24 0,28 24,3 1,6 29,5 625 1,6 7,3
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang69
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
10 B38 0,45 0,3 40 30 4 0,01 0,01 1,1 0,1 5,1 218 0,5 4,2Story Frame Mcắt M h b a
αm As
t
µ%Asch
Bố trí µ%TTatt
Tang Beam m Ton.m cm cm cm cm2 cm2 cm
10 B38 3,15 4,1 40 30 4 0,09 0,09 4,3 0,4 5,1 218 0,5 4,210 B75 5,50 42,9 70 30 7 0,31 0,38 30,0 1,6 29,5 625 1,6 7,310 B75 0,45 42,9 70 30 7 0,31 0,38 30,0 1,6 29,5 625 1,6 7,310 B75 8,30 20,0 70 30 7 0,15 0,16 12,3 0,7 14,7 325 0,8 4,611 B18 5,40 1,3 50 20 5 0,03 0,03 1,1 0,1 4,0 216 0,4 4,111 B18 0,20 0,3 50 20 5 0,01 0,01 0,9 0,1 4,0 216 0,4 4,112 B18 0,20 0,1 40 20 4 0 0 0,7 0,1 4,0 216 0,6 4,112 B18 5,41 0,4 40 20 4 0,01 0,01 0,7 0,1 4,0 216 0,6 4,112 B59 0,10 0,1 35 20 4 0 0 0,6 0,1 4,0 216 0,6 4,112 B59 3,40 2,6 35 20 4 0,12 0,13 3,2 0,5 4,0 216 0,6 4,1
12 B59 5,40 1,7 35 20 4 0,08 0,08 2,0 0,3 4,0 216 0,6 4,1
Tính cốt đai chịu cắt Story Frame Station Q Đ.kính
đai(mm)Nhánhđai (n)
Bước đai
tt(cm)
Bước đai
c tạo
Bước đaibố trí (cm)Tang Beam m Ton
1 B9 3,00 6,78 8 2 27,8 23,3 201 B9 0,30 28,35 8 2 20,0 23,3 201 B9 7,95 14,71 8 2 27,8 23,3 201 B38 0,55 3,1 8 2 27,8 15,0 151 B38 3,05 3,26 8 2 27,8 15,0 151 B75 5,50 18,19 8 2 27,8 23,3 201 B75 0,55 33,44 8 2 17,0 23,3 151 B75 8,20 18,06 8 2 27,8 23,3 202 B9 3,00 6,31 8 2 27,8 23,3 202 B9 0,30 29,59 8 2 19,2 23,3 152 B9 7,95 15,21 8 2 27,8 23,3 202 B38 3,05 8,44 8 2 27,8 15,0 152 B38 0,55 8,62 8 2 27,8 15,0 152 B75 5,50 20,22 8 2 27,8 23,3 202 B75 0,55 35,95 8 2 14,9 23,3 152 B75 8,20 17,16 8 2 27,8 23,3 203 B9 3,00 6,19 8 2 27,8 23,3 203 B9 0,30 29,23 8 2 19,4 23,3 153 B9 7,95 15,47 8 2 27,8 23,3 203 B38 3,05 8,39 8 2 27,8 15,0 153 B38 3,05 5,64 8 2 27,8 15,0 153 B75 5,50 19,94 8 2 27,8 23,3 203 B75 0,55 36,09 8 2 14,8 23,3 153 B75 8,20 17,02 8 2 27,8 23,3 204 B9 3,00 6,3 8 2 27,8 23,3 204 B9 0,25 28,16 8 2 20,1 23,3 204 B9 8,00 16,63 8 2 27,8 23,3 204 B38 3,10 8,01 8 2 27,8 15,0 15
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang70
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
Story Frame Station Q Đ.kínhđai(mm)
Nhánhđai (n)
Bước đai
tt(cm)
Bước đai
c tạo
Bước đaibố trí (cm)Tang Beam m Ton
4 B38 0,50 8,36 8 2 27,8 15,0 154 B75 5,50 18,9 8 2 27,8 23,3 204 B75 0,50 36,06 8 2 14,8 23,3 154 B75 8,25 17,25 8 2 27,8 23,3 205 B9 3,00 6,83 8 2 27,8 23,3 205 B9 0,25 27,8 8 2 20,4 23,3 205 B9 8,00 17,17 8 2 27,8 23,3 205 B38 3,10 7,29 8 2 27,8 15,0 155 B38 0,50 7,73 8 2 27,8 15,0 155 B75 5,50 18,6 8 2 27,8 23,3 205 B75 0,50 35,39 8 2 15,4 23,3 155 B75 8,25 17,89 8 2 27,8 23,3 206 B9 3,00 7,07 8 2 27,8 23,3 206 B9 0,25 26,55 8 2 21,4 23,3 206 B9 8,00 18,34 8 2 27,8 23,3 206 B38 3,10 6,76 8 2 27,8 15,0 156 B38 0,50 7,21 8 2 27,8 15,0 156 B75 5,50 17,47 8 2 27,8 23,3 206 B75 0,50 35,13 8 2 15,6 23,3 156 B75 8,25 18,13 8 2 27,8 23,3 207 B9 3,00 7,35 8 2 27,8 23,3 207 B9 0,20 24,95 8 2 22,7 23,3 207 B9 8,05 20 8 2 27,8 23,3 207 B38 3,15 6,07 8 2 27,8 15,0 157 B38 0,45 6,48 8 2 27,8 15,0 157 B75 5,50 15,94 8 2 27,8 23,3 207 B75 0,45 34,93 8 2 15,8 23,3 157 B75 8,30 18,49 8 2 27,8 23,3 208 B9 3,00 7,98 8 2 27,8 23,3 208 B9 0,20 24,33 8 2 23,3 23,3 208 B9 8,05 20,81 8 2 27,2 23,3 208 B38 3,15 5,16 8 2 27,8 15,0 158 B38 0,45 5,53 8 2 27,8 15,0 158 B75 5,50 15,42 8 2 27,8 23,3 208 B75 0,45 34,09 8 2 16,6 23,3 208 B75 8,30 19,26 8 2 27,8 23,3 209 B9 3,53 1,15 8 2 27,8 23,3 209 B9 0,20 24,05 8 2 23,6 23,3 209 B9 8,05 21,4 8 2 26,5 23,3 209 B38 3,15 4,29 8 2 27,8 15,0 159 B38 0,45 4,52 8 2 27,8 15,0 159 B75 5,50 14,97 8 2 27,8 23,3 209 B75 0,45 33,23 8 2 17,1 23,3 15
Story Frame Station Q Đ.kínhđai(mm)
Nhánhđai (n)
Bước đai
Bước đai
Bước đaibố trí Tang Beam m Ton
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang71
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
tt(cm) c tạo (cm)9 B75 8,30 20,21 8 2 27,8 23,3 20
10 B9 3,00 23,01 8 2 27,8 26,7 2010 B9 0,20 32,92 8 2 17,2 23,3 2010 B9 8,05 21,09 8 2 26,9 23,3 2010 B38 0,45 0,06 8 2 27,8 15,0 1510 B38 3,15 0,13 8 2 27,8 15,0 1510 B75 5,50 16,55 8 2 27,8 23,3 2010 B75 0,45 32,96 8 2 17,2 23,3 1510 B75 8,30 22,41 8 2 25,3 23,3 2011 B18 5,40 0,13 8 2 41,7 16,7 1511 B18 0,20 0,31 8 2 41,7 16,7 1512 B18 0,20 0,02 8 2 41,7 15,0 1512 B18 5,41 0,01 8 2 41,7 15,0 1512 B59 0,10 1,3 8 2 41,7 15,0 1512 B59 3,40 1,6 8 2 41,7 15,0 15
12 B59 5,40 1,47 8 2 41,7 15,0 15
V. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT KHUNG :
1. Tính thép dọc:
a). Chọn cặp nội lực:
Trong nhaø nhieàu taàng coù tónh taûi khaù lôùn so vôùi hoaït taûi (g>2p) thì moment trong daàm vaø coät do hoaït taûi ñöùng gaây ra laø khaù beù so vôùi moment do tónh taûi vaø do taûi troïng gioù gaây ra. Luùc naøy coù theå tính toaùn gaàn ñuùng baèng caùch boû qua caùc tröôøng hôïp xeáp taûi ñöùng caùch taàng caùch nhòp maø goäp toaøn boä hoaït taûi saøn vaø tónh taûi ñeå tính.
Toå hôïp noäi löïc cho coät khung khoâng gian caàn xeùt caùc tröôøng hôpï sau:
- Cặp có Nmax – Mxtư.– Mytư.
- Cặp có Mxmax –Mytư – Ntư
- Cặp có Mymax – Mxtư.– Ntư
- Cặp có Mx và My đều lớn, N tương ứng.
- Cặp có eoxmax = Mx/N hoaëc eoymax = My/N . Chiều dài tính toán cột: Lo = 0,7htg
Coät khung khoâng gian ñöôïc boá trí coát theùp ñoái xöùng.b). Phương pháp tính toán:
Tính khung không gian thì cột chịu tác dụng của lực dọc và đồng thời chịu tác dụng 2 momen
theo 2 phương: cột chịu nén lệch tâm xiên. Tính cốt thép cho cột lệch tâm xiên khá phức tạp
do đó trong thực tế thường dùng cách tính gần đúng là tính tính cốt thép theo dạng nén lệch
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang72
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
tâm phẳng; tính cốt thép theo phương nào thì bố trí cho phương đó sau đó kiểm tra lại theo
nén lệch tâm xiên.
Xeùt tieát dieän coù caïnh Cx, Cy. Ñieàu kieän ñeå aùp duïng phöông phaùp gaàn ñuùng laø:
, coát theùp ñöôïc ñaët theo chu vi.
Tieát dieän chòu löïc neùn N, moment uoán Mx, My, ñoä leäch taâm ngaãu nhieân eoxmax, eoymax. Sau khi xeùt uoán doïc theo hai phöông, tính ñöôïc heä soá ηx, ηy. Moment ñaõ gia taêng M x1 , M y1
M x1 = ηx* M x
M y1 = ηy* M y
Tuøy theo töông quan giöõa giaù trò M x1 , M y1vôùi kích thöôùc caùc caïnh maø ñöa veà moät trong hai moâ hình tính toaùn (theo phöông x hoaëc theo phöông y). Ñieàu kieän vaø kyù hieäu theo baûng sau:
Moâ hình Theo phöông x Theo phöông yÑieàu kieän
Kí hieäu h = Cx; b = Cy
M1 = Mx1; M2 = My1
ea = eax + 0.2eay
h = Cy; b = Cx
M1 = My1; M2 = Mx1
ea = eay + 0.2eax
Giaû thieát chieàu daøy lôùp ñeäm laø a, tính ho = h – a; chuaån bò caùc soá lieäu Rb, Rs, Rsc, R nhö ñoái vôùi tröôøng hôïp neùn leäch taâm phaúng.
Phần tính toaùn theùp sử dụng phaàn meàm tính theùp cho coät laøm vieäc theo 2 phöông.
Sau khi tính được As, tiến hành kiểm tra hàm lượng thép theo điều kiện :
0,4%=min < t < max.=3,5%; Với :
t không được vượt quá 3,5%. Nếu vượt quá cần tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cấp
độ bền bê tông.
2. Tính thép đai:
Coát theùp ngang cuûa coät khi duøng khung coát buoäc laø nhöõng thanh coát ñai kheùp kín vaø nhöõng thanh neo ñöôïc uoán moùc chuaån ôû hai ñaàu. Coát theùp ngang trong coät coù nhieäm vuï lieân keát vôùi caùc theùp doïc thaønh khung chaéc chaén, giöõ ñuùng vò trí coát theùp khi thi coâng, giöõ oån ñònh cho coát theùp doïc chòu neùn. Khi chòu neùn, coát theùp doïc coù theå bò cong, phaù vôõ lôùp beâ toâng baûo veä vaø bò baät ra khoûi beâ toâng. Coát ñai giöõ cho coát doïc khoâng bò cong vaø baät ra ngoaøi, luùc naøy coát theùp ñai chòu keùo vaø neáu noù
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang73
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
khoâng ñöôïc neo chaéc chaén thì coù theå bò bung ra hoaëc coát ñai quaù beù thì coù theå bò keùo ñöùt. Coát ñai cuõng coù taùc duïng chòu löïc caét. Chæ tính coát ñai khi caáu kieän phaûi chòu löïc caét khaù lôùn, thoâng thöôøng thì coát ñai ñaët theo caáu taïo.
Do löïc caét trong coät khaù beù neân khoâng caàn tính toaùn maø chæ ñaët theo caáu taïo laø thoaû maõn. Ñaët coát ñai phaûi thoaû maõn caùc ñieàu kieän sau:
- Ñöôøng kính coát theùp ñai trong khung theùp buoäc caàn laáy khoâng nhoû hôn 0,25 ñöôøng kính thanh coát theùp doïc lôùn nhaát vaø khoâng nhoû hôn 5mm.
- Khoaûng caùch giöõa caùc coát theùp ñai khoâng lôùn hôn 400mm vaø 15 laàn ñöôøng kính coát theùp doïc nhoû nhaát.
- Trong ñoaïn noái buoäc coát theùp doïc, khoaûng caùch coát ñai khoâng ñöôïc vöôït quaù 10 laàn ñöôøng kính beù nhaát cuûa coát doïc chòu neùn.
- Ñeå giöõ oån ñònh, toát nhaát laø coát doïc ñöôïc naèm ôû goùc cuûa coát ñai. Tieâu chuaån thieát keá yeâu caàu cöù caùch moät coát doïc phaûi coù moät coát doïc naèm ôû goùc coát ñai.
+Chọn đ =10
+Chọn sđ -> Ch ọn sđ =200mm (ngoài khoảng nối buộc)
+Tại vị trí nối buộc sđ ≤ 10min =10.18=180mm.->Ch ọn sđ =150mm
Trong đó : max, min : đường kính lớn nhất, bé nhất của cốt thép dọc chịu lực
Ta chọn nội lực max(C3 ;C37)tính cho cột C3
Ta chọn nội lực max(C13 ;C22)tính cho cột C1
Kết quả tính toán cốt thép được thể hiện ở bảng tính.
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang74
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang75
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
Story LoadMC
TH Ng
hieåm
NkN
MxkNm
MykNm
Cxmm
Cymm
a0mm
lx, ly
mm
As_Xmm2
As_Ymm2
x y SL-X
X
SL-Y
YAsX_cho
n
AsY_cho
n
STORY1
COMB14 0 P MAX 7645,7
511,0
13,0 600 900 40 3200 5747,9 4569,7
1,15 0,93
7 32 4 30 5629,7
4435,
STORY1
COMB10 0 M2 Max
6415,6
755,3
17,3 600 900 40 3200 5070,3 2288,6
0,98 0,45
STORY1
COMB8 0 M3 Max
6544,0
79,7 261,9
600 900 40 3200 2503,5 3511,7
0,49 0,7
STORY1
COMB14 2,5 P MAX 7609,3
396,9
39,6 600 900 40 3200 5334,1 4599,5
1,03 0,91
STORY1
COMB14 2,5 M2 Max
7609,3
396,9
39,6 600 900 40 3200 5334,1 4599,5
1,03 0,91
STORY1
COMB7 2,5 M3 Max
6530,1
143,4
91,1 600 900 40 3200 2476,7 2509,2
0,48 0,5
STORY2
COMB14 0 P MAX 6876,9
178,1
46,5 600 900 40 4500 3159,8 3215,4
0,61 0,64
STORY2
COMB10 0 M2 Max
5796,9
690,7
51,3 600 900 40 4500 3720,2 1120,1
0,72 0,22
5 32 3 30 4021,2
3729,
STORY2
COMB8 0 M3 Max
5912,5
215,5
246,6
600 900 40 4500 1474,3 2334,3
0,29 0,46
STORY2
COMB14 3,8 P MAX 6821,5
30,6 24,6 600 900 40 4500 3053,5 3108,4
0,59 0,62
STORY2
COMB10 3,8 M2 Max
5741,5
287,4
23,2 600 900 40 4500 1507,9 1005,3
0,29 0,2
STORY2
COMB8 3,8 M3 Max
5857,2
144,7
120,6
600 900 40 4500 1194 1262,1
0,23 0,25
STORY3
COMB14 0 P MAX 6081,4
83,1 58,9 600 900 40 3600 1624,3 1652,9
0,31 0,33
3 30 1 30 2120,6
2120,
STORY3
COMB10 0 M2 Max
5137,8
464,4
52,5 600 900 40 3600 1347,7 -174 0,26 -0
STORY3
COMB8 0 M3 Max
5236,2
253,4
160,4
600 900 40 3600 440,6 426,4 0,09 0,08
Story Load MC
TH Ng
hieå
NkN
MxkNm
MykNm
Cxmm
Cymm
a0mm
lx, ly
mm
As_Xmm2
As_Ymm2
x y SL-X
X
SL-Y
Y AsX_cho
n
AsY_cho
n
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang76
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
m
STORY3
COMB14 2,9 P MAX 6039,2
43,9 36,4 600 900 40 3600 1543,3 1571,5
0,30 0,31
STORY3
COMB10 2,9 M2 Max
5095,5
324,2
33,4 600 900 40 3600 539,3 -255,4
0,10 -0,1
STORY3
COMB8 2,9 M3 Max
5194,0
168,5
119,8
600 900 40 3600 -28,3 49,9 -0,01
0,01
STORY4
COMB14 0 P MAX 5299,2
31,0 41,7 500 750 40 3600 3206,8 3252,2
0,90 0,94
STORY4
COMB10 0 M2 Max
4491,6
397,1
38,8 500 750 40 3600 3381,4 1681,3
0,95 0,49
5 30 3 28 3534,3
3261
STORY4
COMB8 0 M3 Max
4573,0
194,6
140,1
500 750 40 3600 2269,5 2439,2
0,64 0,71
STORY4
COMB14 2,9 P MAX 5267,9
16,1 29,9 500 750 40 3600 3146,6 3191,6
0,89 0,93
STORY4
COMB10 2,9 M2 Max
4460,3
301,3
27,5 500 750 40 3600 2709,8 1620,7
0,76 0,47
STORY4
COMB8 2,9 M3 Max
4541,7
144,2
101,4
500 750 40 3600 1915,3 2015,6
0,54 0,58
STORY5
COMB14 0 P MAX 4526,7
117,2
51,7 500 750 40 3600 1737,8 1749,2
0,49 0,51
STORY5
COMB15 0 M2 Max
4404,8
401,3
52,2 500 750 40 3600 3262,8 1513,2
0,92 0,44
5 30 1 28 3534,3
2029,
STORY5
COMB8 0 M3 Max
3920,8
238,6
138,0
500 750 40 3600 1381,1 1260,4
0,39 0,37
STORY5
COMB14 2,9 P MAX 4495,4
15,2 29,9 500 750 40 3600 1655,2 1688,6
0,47 0,49
STORY5
COMB10 2,9 M2 Max
3826,3
281,2
27,5 500 750 40 3600 1492,5 387,7 0,42 0,11
STORY5
COMB8 2,9 M3 Max
3889,5
134,7
93,2 500 750 40 3600 701,7 772,3 0,20 0,22
Story LoadMC
TH Ng
hieåm
NkN
MxkNm
MykNm
Cxmm
Cymm
a0mm
lx, ly
mm
As_Xmm2
As_Ymm2
x y SL-X
X
SL-Y
YAsX_cho
n
AsY_cho
n
STORY COMB11 0 P MAX 3763, 262, 55,4 500 750 40 3600 1264,1 266,5 0,36 0,0 3 30 1 25 2120, 1904,
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang77
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
6 6 6 8 6STORY
6COMB15 0 M2
Max3668,
3379,
755,0 500 750 40 3600 1894,8 82,2 0,53 0,0
2
STORY6
COMB8 0 M3 Max
3272,0
240,0
128,9
500 750 40 3600 278,2 28,4 0,08 0,01
STORY6
COMB11 2,9 P MAX 3732,3
190,4
39,8 500 750 40 3600 753,1 206 0,21 0,06
STORY6
COMB15 2,9 M2 Max
3637,0
294,8
39,5 500 750 40 3600 1262,9 21,7 0,36 0,01
STORY6
COMB8 2,9 M3 Max
3240,7
174,2
95,0 500 750 40 3600 -205,8 -366 -0,06
-0,1
STORY7
COMB11 0 P MAX 2997,1
207,8
36,9 400 600 40 3600 2471,2 1331,6
1,10 0,62
STORY7
COMB15 0 M2 Max
2927,9
321,9
36,5 400 600 40 3600 3329,5 1192,4
1,49 0,55
5 30 1 25 3534,3
1904,
STORY7
COMB8 0 M3 Max
2619,3
189,6
98,3 400 600 40 3600 1679 1416,4
0,75 0,66
STORY7
COMB11 2,9 P MAX 2975,2
152,6
26,8 400 600 40 3600 1973,8 1288,9
0,88 0,6
STORY7
COMB15 2,9 M2 Max
2906,0
245,5
26,5 400 600 40 3600 2640,8 1149,8
1,18 0,53
STORY7
COMB8 2,9 M3 Max
2597,4
139,2
69,9 400 600 40 3600 1210,4 992,5 0,54 0,46
STORY8
COMB11 0 P MAX 2235,2
264,4
47,6 400 600 40 3600 1694 58,1 0,76 0,03
4 28 0 12 2463 1231,
STORY8
COMB15 0 M2 Max
2192,4
341,9
47,2 400 600 40 3600 2280,4 -23,3 1,02 -0
STORY8
COMB8 0 M3 Max
1972,0
241,7
96,6 400 600 40 3600 1079,1 284,5 0,48 0,13
Story LoadMC
TH Ng
hieåm
NkN
MxkNm
MykNm
Cxmm
Cymm
a0mm
lx, ly
mm
As_Xmm2
As_Ymm2
x y SL-X
X
SL-Y
YAsX_cho
n
AsY_cho
n
STORY8
COMB11 2,9 P MAX 2213,3
160,3
29,5 400 600 40 3600 733,5 -206,1
0,33 -0,1
STORY8
COMB15 2,9 M2 Max
2170,5
237,5
29,2 400 600 40 3600 1355,5 -286,2
0,61 -0,1
STORY COMB8 2,9 M3 1950, 147, 64,6 400 600 40 3600 185,3 - 0,08 -
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang78
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
8 Max 1 4 219,2 0,1
STORY9 COMB11 0 P MAX
1474,8
237,2 43,1 400 600 40 3600 253,8
-1341,
80,11
-0,6 2 28 0 12
1231,5
1231,
STORY9 COMB15 0
M2 Max
1454,1
290,0 42,6 400 600 40 3600 661,9
-1389,
20,30
-0,6
STORY9
COMB8 0 M3 Max
1325,9
215,2
78,1 400 600 40 3600 226,6 -481,3
0,10 -0,2
STORY9 COMB11 2,9 P MAX
1452,9
124,7 21,8 400 600 40 3600 -828,6
-1661,
8
-0,37
-0,8
STORY9 COMB15 2,9
M2 Max
1432,2
187,5 21,4 400 600 40 3600 -253,7
-1703,
4
-0,11
-0,8
STORY9
COMB8 2,9 M3 Max
1304,0
109,7
48,1 400 600 40 3600 -514,5 -832 -0,23
-0,4
STORY10
COMB2 0 P MAX 716,9 274,6
67,5 400 600 40 3600 852,3 -371,6
0,38 -0,2
STORY10
COMB15 0 M2 Max
714,4 318,2
71,2 400 600 40 3600 1156,4 -327,4
0,52 -0,2
STORY10
COMB3 0 M3 Max
691,3 280,3
94,9 400 600 40 3600 914,4 -34,9 0,41 -0
STORY10
COMB2 2,9 P MAX 695,0 298,8
76,7 400 600 40 3600 1039,7 -245,9
0,46 -0,1
STORY10
COMB15 2,9 M2 Max
692,5 335,0
77,5 400 600 40 3600 1293,2 -234,3
0,58 -0,1
2 28 0 12 1231,5
1231,
STORY10
COMB8 2,9 M3 Max
660,5 288,2
99,9 400 600 40 3600 998,3 52,9 0,45 0,02
CỘT C2 :
Story LoadMC
TH ng
hieåm
NkN
MxkNm
MykNm
Cxmm
Cymm
a0mm
lx, ly
mm
As_Xmm2
As_Ymm2
x y
SL-X
X
SL-Y
YAsX_cho
n
AsY_cho
n
STORY1 COMB14 0 P MAX
4335,7
230,1
34,8 500 600 40320
03856,
82776,
21,38
1,01
628
3 253694,
52704,
1
STORY1 COMB9 0 M2 4014 233, 25,3 500 600 40 320 3310, 2155, 1,1 0,7
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang79
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
Max ,8 3 0 7 3 8 8
STORY1 COMB7 0M3 Max
3742,9
36,2124,
9500 600 40
3200
1615,7
2214,6
0,58
0,8
STORY1 COMB14 2,5 P MAX
4315,5
117,2
41,5 500 600 40320
02951 2737
1,05
0,99
STORY1 COMB15 2,5
M2 Max
3551,9
163,0
40,4 500 600 40320
01941,
21254,
80,69
0,45
STORY1 COMB13 2,5
M3 Max
3796,6
140,5
50,6 500 600 40320
02196,
41733,
30,78
0,63
H
STORY2 COMB14 0 P MAX
3874,3
372,7
67,2 500 600 40450
04341,
11936,
11,55
0,7
STORY2 COMB14 0
M2 Max
3874,3
372,7
67,2 500 600 40450
04341,
11936,
11,55
0,7 728
3 254310,
32704,
1
STORY2 COMB12 0
M3 Max
3655,2
208,9
144,6
500 600 40450
02535,
22304,
70,91
0,84
STORY2 COMB14 3,8 P MAX
3843,5
210,8
43,8 500 600 40450
02890,
51851,
21,03
0,67
STORY2 COMB14 3,8
M2 Max
3843,5
210,8
43,8 500 600 40450
02890,
51851,
21,03
0,67
STORY2 COMB12 3,8
M3 Max
3624,4
134,0
84,9 500 600 40450
01870,
81654,
20,67
0,6 1
STORY3 COMB14 0 P MAX
3386,1
376,3
70,1 500 600 40360
03492,
11063,
81,25
0,39
628
1 253694,
51722,
4
Story LoadMC
TH ng
hieåm
NkN
MxkNm
MykNm
Cxmm
Cymm
a0mm
lx, ly
mm
As_Xmm2
As_Ymm2
x y
SL-X
X
SL-Y
YAsX_cho
n
AsY_cho
n
STORY3 COMB14 0
M2 Max
3386,1
376,3
70,1 500 600 40360
03492,
11063,
81,25
0,39
STORY3 COMB12 0
M3 Max
3204,6
243,2
119,6
500 600 40360
02019,
71219,
20,72
0,44
STORY3 COMB14 2,9 P MAX
3362,6
252,3
46,5 500 600 40360
02379,
2893,6
0,85
0,32
STORY3 COMB14 2,9
M2 Max
3362,6
252,3
46,5 500 600 40360
02379,
2893,6
0,85
0,32
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang80
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
STORY3 COMB12 2,9
M3 Max
3181,1
162,3
82,5 500 600 40360
01291,
8816,2
0,46
0,3 2
STORY4 COMB14 0 P MAX
2911,5
265,3
50,5 450 500 40360
03642,
61510,
51,76
0,74
STORY4 COMB14 0
M2 Max
2911,5
265,3
50,5 450 500 40360
03642,
61510,
51,76
0,74
628
1 253694,
51722,
4
STORY4 COMB12 0
M3 Max
2767,0
168,5
96,5 450 500 40360
02371,
31754,
61,15
0,86
STORY4 COMB14 2,9 P MAX
2893,9
192,9
34,9 450 500 40360
02845,
21403,
41,37
0,68
STORY4 COMB14 2,9
M2 Max
2893,9
192,9
34,9 450 500 40360
02845,
21403,
41,37
0,68
STORY4 COMB12 2,9
M3 Max
2749,4
121,6
67,1 450 500 40360
01848,
51394,
90,89
0,68
3
STORY5 COMB14 0 P MAX
2457,6
301,5
57,5 450 500 40360
03249,
2768
1,57
0,37
STORY5 COMB14 0
M2 Max
2457,6
301,5
57,5 450 500 40360
03249,
2768
1,57
0,37
528
1 253078,
81722,
4
Story LoadMC
TH ng
hieåm
NkN
MxkNm
MykNm
Cxmm
Cymm
a0mm
lx, ly
mm
As_Xmm2
As_Ymm2
x y
SL-X
X
SL-Y
YAsX_cho
n
AsY_cho
n
STORY5 COMB12 0
M3 Max
2345,7
205,7
97,4 450 500 40360
02061,
81026,
41,00
0,5
STORY5 COMB14 2,9 P MAX
2440,0
182,8
33,5 450 500 40360
01967,
4514,8
0,95
0,25
STORY5 COMB14 2,9
M2 Max
2440,0
182,8
33,5 450 500 40360
01967,
4514,8
0,95
0,25
STORY5 COMB12 2,9
M3 Max
2328,1
119,0
62,3 450 500 40360
01089,
1591,7
0,53
0,29
4
STORY6 COMB14 0 P MAX
2007,7
297,6
57,7 450 500 40360
02453,
9-29,7
1,19
-0 428
1 12 24631344,
6
STORY6 COMB14 0
M2 Max
2007,7
297,6
57,7 450 500 40360
02453,
9-29,7
1,19
-0
STORY6 COMB12
0 M3 1925 213, 91,8 450 500 40 360 1453, 236,7 0,7 0,1
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang81
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
Max ,1 3 0 2 0 2
STORY6 COMB14 2,9 P MAX
1990,1
213,6
38,9 450 500 40360
01560,
3-
266,10,75
-0,1
STORY6 COMB14 2,9
M2 Max
1990,1
213,6
38,9 450 500 40360
01560,
3-
266,10,75
-0,1
STORY6 COMB12 2,9
M3 Max
1907,5
150,6
63,0 450 500 40360
0735,1
-143,1
0,36
-0,1 5
STORY7 COMB14 0 P MAX
1570,9
194,2
40,8 400 400 40360
02445,
2298,4
1,70
0,21
STORY7 COMB14 0
M2 Max
1570,9
194,2
40,8 400 400 40360
02445,
2298,4
1,70
0,21
428
0 12 24631231,
5
STORY7 COMB12 0
M3 Max
1513,0
137,9
72,4 400 400 40360
01591,
5642,3
1,11
0,45
Story LoadMC
TH ng
hieåm
NkN
MxkNm
MykNm
Cxmm
Cymm
a0mm
lx, ly
mm
As_Xmm2
As_Ymm2
x y
SL-X
X
SL-Y
YAsX_cho
n
AsY_cho
n
STORY7 COMB14 2,9 P MAX
1558,3
139,0
27,6 400 400 40360
01678,
9108
1,17
0,08
STORY7 COMB14 2,9
M2 Max
1558,3
139,0
27,6 400 400 40360
01678,
9108
1,17
0,08
STORY7 COMB12 2,9
M3 Max
1500,5
98,1 49,1 400 400 40360
01000,
4288,2
0,69
0,2 6
STORY8 COMB14 0 P MAX
1157,6
221,5
46,2 400 400 40360
02061,
2-
346,11,43
-0,2 425
0 121963,
5981,7
5
STORY8 COMB14 0
M2 Max
1157,6
221,5
46,2 400 400 40360
02061,
2-
346,11,43
-0,2
STORY8 COMB12 0
M3 Max
1118,6
170,5
70,2 400 400 40360
01359,
4-42,1
0,94
-0
STORY8 COMB14 2,9 P MAX
1145,1
137,3
27,3 400 400 40360
0966,8
-632,3
0,67
-0,4
STORY8 COMB14 2,9
M2 Max
1145,1
137,3
27,3 400 400 40360
0966,8
-632,3
0,67
-0,4
STORY8 COMB12 2,9
M3 Max
1106,1
103,3
44,9 400 400 40360
0435,1
-451,3
0,30
-0,3 7
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang82
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD DD&CN ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ A2 – KHU ĐÔ THỊ AN KHÁNH
STORY9 COMB14 0 P MAX
750,1
198,2
46,1 400 400 40360
01358,
9-
389,50,94
-0,3 425
0 121963,
5981,7
5
STORY9 COMB14 0
M2 Max
750,1
198,2
46,1 400 400 40360
01358,
9-
389,50,94
-0,3
STORY9 COMB12 0
M3 Max
725,6
162,3
63,9 400 400 40360
0952
-178,5
0,66
-0,1
STORY9 COMB14 2,9 P MAX
737,5
118,3
29,9 400 400 40360
0443,1
-572,6
0,31
-0,4
Story LoadMC
TH ng
hieåm
NkN
MxkNm
MykNm
Cxmm
Cymm
a0mm
lx, ly
mm
As_Xmm2
As_Ymm2
x y
SL-X
X
SL-Y
YAsX_cho
n
AsY_cho
n
STORY9 COMB14 2,9
M2 Max
737,5
118,3
29,9 400 400 40360
0443,1
-572,6
0,31
-0,4
STORY9 COMB12 2,9
M3 Max
713,1
93,5 43,7 400 400 40360
0165,2
-407,3
0,11
-0,3 8
STORY10
COMB14 0 P MAX
348,9
222,1
35,9 400 400 40360
01913,
2-
207,31,33
-0,1
STORY10
COMB14 0
M2 Max
348,9
222,1
35,9 400 400 40360
01913,
2-
207,31,33
-0,1
STORY10
COMB12 0
M3 Max
334,9
196,5
47,0 400 400 40360
01618,
1-67,5
1,12
-0,1
STORY10
COMB14 2,9 P MAX
336,4
181,5
9,5 400 400 40360
01466,
7-
491,41,02
-0,3
STORY10
COMB14 2,9
M2 Max
336,4
181,5
9,5 400 400 40360
01466,
7-
491,41,02
-0,3 425
0 121963,
5981,7
5STORY1
0COMB1
2 2,9M3 Max
322,4
158,3
19,9 400 400 40360
01209,
2-
350,90,84
-0,2 9
SV : NGUYỄN HỒNG PHƯỚC - LỚP: 09HXD06 – MSSV : 09B1040264 Trang83