2 problems of technical diagnosis system

5
1 Nhim vca hthng CĐKT TS. TS. Lê Lê Văn Văn Đim Đim Khoa Khoa MTB MTB Nhim vca Hthng CĐKT Xác Xác định định trng trng thái thái KT KT ca ca đối đốitượng tượng Tt Tt hay hay xu xu, , mc mc độ độ tt ttxu xu? Tìm Tìm hư hư hng hng Có hư hư hng hng hay hay không không? Hư Hư hng hng đâu đâu và và mc mc độ độ nào nào? DDbáo báo trng trng thái thái KT KT Sau Sau 1 1 tháng tháng, 1 , 1 năm năm sau sau ssntn ntn? Có ththssdng dng an an toàn toàn đến đến khi khi nào nào?

Upload: kienhp

Post on 17-Feb-2016

219 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Máy tàu thủy

TRANSCRIPT

Page 1: 2 Problems of Technical Diagnosis System

1

Nhiệm vụ của hệ thống CĐKT

�� TS. TS. LêLê VănVăn ĐiểmĐiểm

�� KhoaKhoa MTBMTB

Nhiệm vụ của Hệ thống CĐKT

�� XácXác địnhđịnh trạngtrạng tháithái KT KT củacủa đốiđối tượngtượng

��TốtTốt hay hay xấuxấu, , mứcmức độđộ tốttốt xấuxấu??

�� TìmTìm hưhư hỏnghỏng

��CóCó hưhư hỏnghỏng hay hay khôngkhông??

��HưHư hỏnghỏng ở ở đâuđâu vàvà mứcmức độđộ nàonào??

�� DựDự báobáo trạngtrạng tháithái KTKT

��SauSau 1 1 thángtháng, 1 , 1 nămnăm sausau sẽsẽ ntnntn??

��CóCó thểthể sửsử dụngdụng an an toàntoàn đếnđến khikhi nàonào??

Page 2: 2 Problems of Technical Diagnosis System

2

Mô hình CĐKT đối tượng

�� MôMô hìnhhình quanquan hệhệ giữagiữa cáccác thôngthông sốsố vàovào//rara

�� HoặcHoặc , A , A làlà ẩnẩn sốsố củacủa bàibài toántoán

xácxác địnhđịnh TTKT (inputs/outputs matching)TTKT (inputs/outputs matching)

( ) [ ( ), ( )]Z t f Y t Q t=

( ) ( )Z t AY t=

Mô hình CĐKT đối tượng

�� MôMô hìnhhình hộphộp đenđen (black box)(black box)

�� QuanQuan hệhệ bênbên trongtrong ẩnẩn đốiđối vớivới ngườingười nghiênnghiên cứucứu

�� Input/output matching Input/output matching –– machine learningmachine learning

Page 3: 2 Problems of Technical Diagnosis System

3

Dấu hiệu CĐ

�� LàLà cáccác thôngthông tin tin màmà hệhệ thốngthống CĐKT CĐKT sửsử dụngdụng

đểđể đánhđánh giágiá TTKT TTKT củacủa đốiđối tượngtượng//tìmtìm hưhư hỏnghỏng

�� DấuDấu hiệuhiệu CĐ CĐ dạngdạng quantitative: quantitative: ápáp suấtsuất, , nhiệtnhiệt

độđộ, , vậnvận tốctốc, , giagia tốctốc, v.v., v.v.

�� HoặcHoặc qualitative: qualitative: màumàu sắcsắc, , hìnhhình ảnhảnh

�� CácCác dấudấu hiệuhiệu dạngdạng qualitative qualitative cầncần chuyểnchuyển thànhthành

dạngdạng numerical numerical chocho cáccác hệhệ thốngthống tựtự độngđộng

CĐKTCĐKT

Dấu hiệu CĐ

�� PhânPhân loạiloại dấudấu hiệuhiệu CĐCĐ

Page 4: 2 Problems of Technical Diagnosis System

4

Lựa chọn dấu hiệu CĐ

�� Theo Theo tínhtính thôngthông tintin

��ĐịnhĐịnh lượnglượng tínhtính thôngthông tin tin

��ĐịnhĐịnh tínhtính dựadựa trêntrên kiếnkiến thứcthức chuyênchuyên giagia

(expert)(expert)

�� BaoBao nhiêunhiêu dấudấu hiệuhiệu làlà đủđủ??????

��MứcMức độđộ đầyđầy đủđủ ((sốsố dấudấu hiệuhiệu chọnchọn//tổngtổng sốsố))

Mô hình HT CĐKT

Đối tượng CĐ

Hệ thống CĐKT

Algorithms

Programs

Control feedback

(Optional)

Inputs Outputs

Loads

Data set

Page 5: 2 Problems of Technical Diagnosis System

5

Chẩn đoán KT thiết bị tàu thủy

�� DựaDựa trêntrên thôngthông sốsố khaikhai thácthác

�� DựaDựa trêntrên cáccác thôngthông sốsố rung rung độngđộng

�� DựaDựa trêntrên cáccác thôngthông sốsố âmâm thanhthanh

�� DựaDựa trêntrên phânphân tíchtích dầudầu bôibôi trơntrơn

�� DựaDựa trêntrên phânphân tíchtích khíkhí thảithải

�� DựaDựa trêntrên đođo đạcđạc cáccác thôngthông sốsố cấucấu trúctrúc ((khikhi

sửasửa chữachữa))

Data Mining trong CĐKT

�� XửXử lýlý thôngthông tin tin từtừ cáccác dấudấu hiệuhiệu CĐ = Data CĐ = Data

mining/Machine learningmining/Machine learning

�� CóCó rấtrất nhiềunhiều phươngphương pháppháp::

��Decision tree;Decision tree;

��Classification rules;Classification rules;

��Association rules;Association rules;

��Regression;Regression;

��Clustering;Clustering;

��And more ...And more ...