2016.03.09 kinh te-vi_mo_fbnc-v
TRANSCRIPT
Triển vọng tăng trưởng kinh tế Việt NamNguyễn Xuân Thành
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright9 tháng 3 năm 2016
Tăng trưởng các nền kinh tế lớn– Dự báo của NHTG
Nguồn: NHTG (WB).
• Đa số các tổ chức tài chính quốc tế (đa phương và tư nhân) dự báo tăng trưởng kinh tế toàn cầu vẫn phục hồi chậm chạp.
• Nhưng, có lẽ 3% đã là tốc độ tăng trưởng bình thường hiện nay của nền kinh tế toàn cầu
20002001
20022003
20042005
20062007
20082009
20102011
20122013
20142015
20162017
2018-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5Tă
ng tr
ưởn
g GD
P (%
/năm
)
Tăng trưởng các nền kinh tế lớn– Dự báo của NHTG
Nguồn: NHTG (WB).
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018-6
-4
-2
0
2
4
6
Hoa KỳEUNhật
Tăng
trư
ởng
GDP
(%/n
ăm)
Ba chuyển đổi và rủi ro đi cùng
Chuyển đổi Rủi ro
Suy giảm tăng trưởng ở Trung Quốc và chuyển dịch mô hình tăng trưởng từ đầu tư và sản xuất cho xuất khẩu sang tiêu dùng và dịch vụ
Suy giảm mạnh hơn kỳ vọng sẽ tác động tiêu cực đến các đối tác thương mại và suy giảm niềm tin toàn cầu, từ đó đến thị trường tài chính
Giá năng lượng và hàng hóa khác thấp hơn
Giá giảm mạnh hơn không còn chỉ tác động xấu đến những nước xuất khẩu năng lượng và hàng hóa khác, mà còn làm giảm niềm tin
Thắt chặt tiền tệ từ từ ở Hoa Kỳ Sự lên giá tiếp tục của USD sẽ gây áp lực cho các DN ở các nền kinh tế mới nổi
Kinh tế Trung Quốc – Dự báo của NHTG
20002001
20022003
20042005
20062007
20082009
20102011
20122013
20142015
20162017
201802468
101214
Tăng
trư
ởng
GDP
(%/n
ăm)
Quan điểm lạc quan• Tăng trưởng chậm phản ánh
nền kinh tế đang tái cân đối và chuyển đổi mô hình tăng trưởng
Quan điểm bi quan• Tăng trưởng chậm phản ánh
thừa công suất SX công nghiệp lớn, nợ xấu bất động sản và nợ xấu của chính quyền địa phương
Kinh tế ASEAN – Dự báo của NHTG
Nguồn: NHTG.
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 20180
1
2
3
4
5
6
7
8
Philippines
Việt Nam
Indonesia
Malaysia
Thái LanTăng
trư
ởng
GDP
(%/n
ăm)
Tăng trưởng GDP 2015
Nguồn: Economist Intelligence Unit and Trade Economics.
Việt Nam
Trung Quốc
Ấn Độ
Malaysi
a
Philippines
Indonesia
Thái Lan
2
3
4
5
6
7
GDP Q1.15GDP Q2.15GDP Q3.15GDP Q4.15
Năm 2015 qua số liệu thống kê chính thức
• GDP: 6,68%• Điện SX: 11,6%• CN chế biến: 10,6%• Tổng mức bán lẻ: 8,4%• Xuất khẩu: 12,0%
(không loại bỏ yếu tố giá: 8,1%)
• Nhập khẩu: 18,9%(không loại bỏ yếu tố giá: 12,9%)
• Giá tiêu dùng (T11):– Toàn bộ: 0,6%– Cơ bản: 1,69%
(không kể thực phẩmvà năng lượng)
2013
2014
2015
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tăng trưởng (% so cùng kỳ)
Bán lẻCN chế biếnGDP
Ghi chú: Đã loại bỏ yếu tố giá.Nguồn: Tổng cục Thống kê VN.
Chỉ số niềm tin người tiêu dùng
Nguồn: ANZ-Roy Morgan.
Niềm tin người tiêu dùng ở mức vững mạnh trong năm 2015, ủng hộ cho số liệu tăng trưởng tốt về tổng mức bán hàng hóa và dịch vụ và gia tăng tín dụng tiêu dùng cá nhân.
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
T01/
14T0
2/14
T03/
14T0
4/14
T05/
14T0
6/14
T07/
14T0
8/14
T09/
14T1
0/14
T11/
14T1
2/14
T01/
15T0
2/15
T03/
15T0
4/15
T05/
15T0
6/15
T07/
15T0
8/15
T09/
15T1
0/15
T11/
15T1
2/15
Indonesia
Trung Quốc
Việt Nam
Singapore
Ấn Độ
Thái Lan
Chỉ số PMI cho sản xuất công nghiệp chế biến
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Markit Economics.
Chỉ số Nhà Quản trị Mua hàng (PMI) cho thấy tăng trưởng SX CNCB của Việt Nam vượt trội hơn các nước trong khu vực trong năm 2015 và cũng ủng hộ cho số liệu tăng trưởng cao của SX công nghiệp chế biến. Nhưng PMI ở vùng 49-51 từ T9-T12 cho thấy tăng trưởng sẽ yếu đi.
42
44
46
48
50
52
54
Trung Quốc
Ấn Độ
Việt Nam
Indonesia
Tăng trưởng
Suy giảm
Tăng trưởng từ phía tổng cầu
Nguồn: Tổng cục Thống kê VN.
2014 2015-10
-5
0
5
10
15
-1.64
-8.62
4.72
10.662.9
4.64
Đóng góp vào tăng trưởng
Tích lũy tài sản
Tiêu dùng cuối cùng
XK - NK
Tiêu dùng dân cư đang trở thành nguồn đóng góp quan trọng cho tăng trưởng.
Lạm phát, T12/2015 so cùng kỳ (%)
Nguồn: Economist Intelligence Unit.
Thái
Lan
Việt
Nam
Phili
ppin
es
Trun
g Q
uốc
Mal
aysia
Indo
nesia
Ấn Đ
ộ
-2
-1
0
1
2
3
4
5
6
Chỉ số giá hàng hóa (thương phẩm)(đã loại bỏ lạm phát, 2014=100)
Nguồn: IMF.
Jan-05
Sep-05
May-06
Jan-07
Sep-07
May-08
Jan-09
Sep-09
May-10
Jan-11
Sep-11
May-12
Jan-13
Sep-13
May-14
Jan-15
Sep-15
May-16
40
60
80
100
120
140
160
180
Thực phẩmKim loạiDầu (b/q)
• Không chỉ có giá dầu giảm, mà giá lương thực và giá kim loại cũng giảm mạnh.• Bên cạnh tác động tạo lạm phát thấp, giá hàng hóa giảm còn giúp giảm chi phí
đầu vào cho doanh nghiệp. Đây là tác động lớn nhất giúp giải thích sự tăng trưởng của DN sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo.
Tỷ giá
Nguồn: Tính toán từ cơ sở dữ liệu tài chính của CTCK TP.HCM (HSC).
21,200
21,400
21,600
21,800
22,000
22,200
22,400
22,600
22,800
23,000
12/1
4
01/1
5
02/1
5
03/1
5
04/1
5
05/1
5
06/1
5
07/1
5
08/1
5
09/1
5
10/1
5
11/1
5
12/1
5
01/1
6
Tỷ giá NHNN
Tỷ giá TT tự do
Tỷ giá chính thức
Tỷ giá chịu áp lực, sau khi Fed tăng lãi suất.
Cơ chế tỷ giá mới (từ đầu 2016): tỷ giá tham chiếu của NHNN được điều chỉnh hàng ngày).Mức điều chỉnh không đáng kể.
Áp lực tỷ giá đã giảm, nhưng tác động lâu dài của cơ chế tỷ giá mới là chưa rõ.
Tỷ lệ mất giá so với USD, 31/12/14-31/12/15 (%)
Ghi chú: Đồng Yên, mặc dù mất giá rất ít trong năm 2015, nhưng đã mất giá 13,8% trong năm 2014. Nguồn: NHNN VN cho Việt Nam và Economist Intelligence Unit cho các nước khác.
Yên
(Nhậ
t)
Rupe
e (Ấ
n Độ
)
Peso
(Phi
l)
Đồng
(VN)
NDT
(TQ
)
Dolla
r (Si
n)
Baht
(Thá
i)
Rupi
ah (I
ndo)
Euro
Ring
git (
Mal
ay)-25%
-20%
-15%
-10%
-5%
0%
• Áp lực tỷ giá VND/USD vẫn hiện hữu.
0
5
10
15
20
25
30
35
40T1
2-10
T02-
11T0
4-11
T06-
11T0
8-11
T10-
11T1
2-11
T02-
12T0
4-12
T06-
12T0
8-12
T10-
12T1
2-12
T02-
13T0
4-13
T06-
13T0
8-13
T10-
13T1
2-13
T02-
14T0
4-14
T06-
14T0
8-14
T10-
14T1
2-14
T02-
15T0
4-15
T06-
15T0
8-15
Tỷ U
SD
Dự trữ ngoại tệ
Ghi chú: Kể cả vàng.Nguồn: IMF, Thống kê tài chính quốc tế (IFS).
Dữ trữ ngoại tệ đã giảm mạnh từ 38 tỷ USD giữa năm 2015 xuống 30 tỷ USD vào cuối năm.
Lạm phát và tín dụng
Nguồn: Số liệu CPI từ Tổng cục Thống kê VN và số liệu tín dụng từ Ngân hàng Nhà nước VN.
• Tín dụng (số liệu chính thức) đang tăng ở tốc độ 19,2% so với cùng kỳ (tính đến T9 tăng 12,1% so với đầu năm), trong bối cảnh lạm phát 0%.
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
12/2
011
02/2
012
04/2
012
06/2
012
08/2
012
10/2
012
12/2
012
02/2
013
04/2
013
06/2
013
08/2
013
10/2
013
12/2
013
02/2
014
04/2
014
06/2
014
08/2
014
10/2
014
12/2
014
02/2
015
04/2
015
06/2
015
08/2
015
Thay
đổi
so
với c
ùng
kỳ (%
)
Tín dụng
CPI
Nhưng tín dụng đi đâu?
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
3,500
4,000
4,500
1000
tỷ V
NĐ
Khác (BĐS, CK, tiêudùng,...)
Vận tải và viễn thông
Thương mại
Xây dựng
Công nghiệp
Nông nghiệp 11.1%
5.3%
21.9%
11.3%
20.0%
36.5%
Dư nợ tín dụng theo ngành kinh tế (1000 tỷ VNĐ) Tăng trưởng
Nguồn: Nguyễn Xuân Thành (2015) tính toán từ số liệu do NHNN VN công bố chính thức trên website www.sbv.gov.vn từ 2012 và số liệu của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) từ 2000-2011.
T11/15 so cùng kỳ
Triển vọng kinh tế Việt Nam• Triển vọng tăng trưởng: như năm 2015
– Thúc đẩy bởi tiêu dùng trong nước và đầu tư từ phía cầu– Thúc đẩy bởi SX công nghiệp chế biến và xây dựng từ phía cung– Tăng trưởng GDP ở mức 6,7-6,8% năm 2016– Chưa có khả năng quay lại tốc độ 7,5% trong trung hạn
• Tín hiệu tốt từ các hiệp định tự do hóa thương mại (TPP, EU-VN FTA, AEC) cho thấy dòng FDI sẽ gia tăng trong năm 2016.
• Về ngắn hạn, rủi ro lớn nhất đối với ổn định kinh tế vĩ mô là nợ xấu và NH yếu kém chưa được xử lý.
• Về trung hạn, rủi ro lớn nhất đối với ổn định kinh tế vĩ mô là nợ công tăng lên mức không bền vững.