5 drawings and detail of product
TRANSCRIPT
KÊ
T C
ẤU
TH
IẾT
KẾ
TÒ
A N
HÀ
TH
ÉP
CẦ
N G
IA C
Ố
CỘ
T T
HÉ
P
BU
LO
NG
CH
ỐT
PA
NE
N
TƯ
ỜN
G
TẤ
M M
ÍA
MÁ
I X
ỐI
PA
NE
N T
ƯỜ
NG
B
IÊN
TƯ
ỜN
G G
ẠC
H
GÓ
C Đ
ÁY
DẦ
M T
AM
G
IÁC
PA
NA
N T
ƯỜ
N B
ỒI
DẤ
M G
ÓC
PA
NE
N M
ÁI
KH
UN
G C
ỨN
G V
Ì K
ÈO
ĐÒ
N T
AY
BA
O C
ẦN
GỜ
BỘ
TH
ÔN
G G
IÓ
DẦ
M N
ÓC
ÁP
L
ỰC
BỆ
ĐỠ
ĐIỀ
U K
HIỂ
N
MÁ
I
DẦ
M T
AM
GIÁ
C
PA
NE
N
TR
UÒ
NG
CỬ
A M
ÁI
PA
NE
N M
ÁI
ĐỘ
GIÃ
N M
ÁI
MÁ
NG
PA
NE
N T
ƯỜ
NG
MÁ
I H
ẮT
MÁ
I C
HE
BẢ
N N
ỐI
MÁ
NG
DẤ
M M
ÁI
HẮ
T
PA
NE
N M
ÁI
CỬ
A S
Ổ
MÁ
I H
ẮT
CỬ
A C
UỐ
N L
ÊN
VÌ
KÈ
O T
ƯỜ
NG
B
ỒI
ĐÒ
N T
AY
C
ĐÒ
N T
AY
Z
ĐA
I G
IẰN
G
KH
UN
G C
ỨN
G
CẦ
N G
IA C
Ố CẦ
N G
IA C
Ố
MÁ
NG
MÁ
I H
ẮT
PA
NE
N
TƯ
ỜN
G
CỘ
T T
ƯỜ
NG
BỒ
I
GIÁ
KẸ
P Đ
AI
GIẰ
N
ĐA
I G
IẰN
G
BM
B S
TE
EL
khu
yens
ngh
ị chi
ều r
ộng
tòa
nhà
tiết
kiệ
m n
hất
ĐỘ
RỘ
NG
TIẾ
T K
IỆM
NH
ẤT
20
– 30
MĐ
Ộ R
ỘN
G T
IẾT
KIỆ
M N
HẤ
T 1
0 –
15M
MÁ
I Đ
ỐC
ĐƠ
N
CH
IỀU
RỘ
NG
TỐ
I Đ
A =
10
0M
KH
ẨU
ĐỘ
M
ẪU
KH
UN
G C
HÍN
H
ĐƯ
ỜN
G
NÓ
CĐ
ƯỜ
NG
NÓ
C
ĐỘ
RỘ
NG
ĐỘ
RỘ
NG
ĐỘ
RỘ
NG
TIẾ
T K
IỆM
NH
ẤT
30-
50M
CH
IỀU
RỘ
NG
TỐ
I Đ
A =
120
M
NH
IỀU
NH
IỊP
“1”
ĐỘ
RỘ
NG
ĐỘ
RỘ
NG
ĐỘ
RỘ
NG
ĐỘ
RỘ
NG
TIẾ
T K
IỆM
NH
ẤT
42
– 72
M
NH
IỀU
NH
IỊP
“2”
ĐƯ
ỜN
G
NÓ
CĐ
ƯỜ
NG
N
ÓC
BU
LO
NG
C
HỐ
T
BU
LO
NG
C
HỐ
TB
UL
ON
G
CH
ỐT
VÌ
KÈ
OV
Ì K
ÈO
T
RỤ
BÊ
T
ÔN
G
ĐỘ
RỘ
NG
TIẾ
T K
IỆM
NH
ẤT
15-
30M
ĐỘ
RỘ
NG
TIẾ
T K
IỆM
NH
ẤT
5-
20M
CH
IỀU
RỘ
NG
TỐ
I Đ
A =
50M
CH
IỀU
RỘ
NG
TỐ
I Đ
A =
180
M
CH
IỀU
RỘ
NG
TỐ
I Đ
A =
80M
NÚ
T C
Ố Đ
ỊNH
HỆ
TH
ỐN
G
MÁ
I
ĐƯ
ỜN
G
NÓ
C
ĐƯ
ỜN
G N
ÓC
ĐỘ
RỘ
NG
ĐỘ
R
ỘN
G
ĐỘ
RỘ
NG
TIẾ
T K
IỆM
NH
ẤT
40-
60M CH
IỀU
RỘ
NG
TỐ
I Đ
A =
160
M
KH
UN
G C
HÓ
NG
NH
IỀU
NH
ỊP
ĐỘ
RỘ
NG
TIẾ
T K
IỆM
NH
ẤT
15-
30M
CH
IỀU
RỘ
NG
TỐ
I Đ
A =
100
M
VÌ
KÈ
O C
ON
G
TIÊ
U C
HU
ẨN
TÒ
A N
HÀ
TIÊ
U C
HU
Ẩ N
ÁP
DỤ
NG
(MB
MA
) H
ệ th
ống
tòa
nhà
ít tầ
nH
iệp
hội s
ản x
uất n
hà k
im lo
ại th
ủ cô
ng
(AIS
C)
Côn
g tr
ình
thép
thủ
công
V
iện
công
trìn
h th
ép h
ệ số
thiế
t kế
cho
phép
Hoa
Kỳ
(AW
S)
Cấu
trúc
hàn
thép
(AN
SI/
AW
S),
D1.
1-2
008
, Hiệ
p hộ
i hàn
H
oa K
ỳ
Hiệ
p h
ồi
hàn
kim
và
th
ép
Mỹ
(AIA
S)
Kết
cấu
thép
địn
h hì
h ng
uội
Việ
n th
ép v
à ki
m lo
ại th
ủ cô
ng H
oa
Kỳ
B
MB
Ste
el á
p dụ
ng g
iấy
phép
m
ới n
hất đ
ể th
iết k
ế kế
t cấu
, côn
g tr
ình,
bản
vẽ
thi c
ông,
kế
hoạc
h sả
n xu
ất v
à lắ
p đặ
t của
kết
cấu
th
ép.
P
hần
mềm
từ C
SI
và
BE
NT
LY
, Hoa
Kỳ
Phụ
tải t
hiết
kế:
Nếu
khô
ng c
ó kí
ch th
ước
chín
h xá
c k
hác
tron
g tò
a nh
à :
T
ải tr
ọng
mái
: 0.5
7 K
N/
T
ải tr
ọng
dầm
: 0.3
0 K
N/
T
ải tr
ọng
tốc
độ g
ió: 1
10/1
30/1
40…
km/h
T
ải tr
ọng
động
đất
, tả
i trọ
ng tu
yết,
tải t
rọng
ph
ụ ho
ặc b
ất k
ỳ ph
ải c
ó cô
ng th
ức c
hính
xác
.T
ải tr
ọng
được
thiế
t kế
theo
tiêu
chẩ
n m
ới n
hất
của
Hoa
Kỳ
MB
MA
, AIS
C, A
SD
Cột
chố
ng m
ái
hắt
Đòn
ta
yL
ỗ ch
im
Khí
nón
g th
oát
Nướ
c m
ưaG
ió
Áp
lực
chân
kh
ông
Cột
chố
ng
mái
Cột
chố
ng m
ái h
ắt
Chiều cao mái hắt
Mái
hắt
LC
Cọt
chố
ng tư
ờng
Trụ
Khí
lạnh
vào
Hoà
n th
ành
mức
sàn
nh
à
Chi
ều r
ộng
nhà
(W)
Khí
nón
g th
oát
Mặt
cắt
mẫu
Khí
lạnh
vào
Đai
giằ
ng
ĐIỂ
M N
ỐI
XẢ
HỆ
TH
ỐN
G M
ÁI
CH
IỀU
RỘ
NG
TỐ
I Đ
A =
50M
KẾ
T C
ẤU
CH
I T
IẾT
ĐƯ
ỜN
GG
NÓ
C
ĐỈN
H T
ẤM
GÁ
C
LỬ
NG
RẦ
M G
ÁC
L
ỬN
G
TẦ
NG
TR
ÊN
G
ÁC
LỬ
NG
DẦ
M G
ÁC
L
ỬN
G
ĐƯ
ỜN
G
TH
ÉP
T
ƯỜ
NG
B
ỒI
TR
Ụ G
ÁC
L
ỬN
G
ĐƯ
ỜN
G T
HÉ
P
DƯ
ỜN
G Ố
P
HỆ
TH
ỐN
G G
ÁC
LỬ
NG
VÀ
CẦ
N
TR
ỤC
SƠ
ĐỒ
GÁ
C L
ỬN
G
ĐÒ
N T
AY
SƯ
ỜN
ỐP
GÓ
C M
ÉP
GÁ
C
LỬ
NG
RẦ
M G
ÁC
LỬ
NG
PA
NE
N S
ƯỜ
N Ố
P
KH
UN
G T
RỤ
C
HÍN
H
TH
AN
H B
Ê T
ÔN
G C
ỐT
TH
ÉP
TH
ƯỜ
NG
RẦ
M G
ÁC
L
ỬN
G
XÀ
RẦ
M
RẦ
M V
À T
RỤ
GÁ
C
LỬ
NG
RẦ
M G
ÁC
L
ỬN
G
RẦ
M G
ÁC
LỬ
NG
PA
NE
N G
ÁC
LỬ
NG
MŨ
Đ
INH
TH
AN
H B
Ê T
ÔN
G C
ỐT
T
HÉ
P T
HƯ
ỜN
G
TẤ
M L
ÁT
V
ÁN
GÁ
C
LỬ
NG
MŨ
ĐIN
H
GÓ
I T
HÉ
P
TH
AN
H G
IẰN
G
TA
M G
IÁC
(T
YP
)
SƯ
ỜN
TĂ
NG
C
ỨN
G B
ỤN
G D
ẦM
TR
Ụ D
ÀN
CỨ
NG
ĐÒ
N
TA
Y
CA
NO
PI
PAN
EN
M
ÁI
MÁ
I H
ẮT
K
HU
NG
KIM
L
OẠ
I
RẦ
M C
HIA
CA
NO
PI
PA
NE
N T
ƯỜ
NG
XÀ
CA
NO
PI
CA
NO
PI
MÁ
I H
ẮT
CO
NG
BÊ
N T
RO
NG
BỘ
T
BA
O K
ÍN
DẦ
M M
ÁI
CH
E
TƯ
ỜN
G
BÊ
N N
GO
ÀIB
ỘT
B
AO
KÍN
KH
UN
G C
HÍN
H
RẦ
M C
HIA
VÀ
DẦ
M C
ẨURẦ
M C
HIA
DẦ
M
CẨ
U
SƯ
ỜN
TĂ
NG
BỤ
NG
CỨ
NG
R
ẦM
CH
IA
CH
IỀU
S
ÂU
TR
ỤB
IẾN
T
HIÊ
N
ĐƯ
ỜN
G R
AY
CẦ
N
CẢ
U
NẮ
P Ố
NG
DẦ
M C
ẨU
HỐ
RÃ
NH
CÁ
NH
T
RÊ
N D
ẦM
CH
I T
IẾT
1
CỘ
T D
ẦM
C
ẨU
CẦ
N T
RỤ
C D
ẦM
CẨ
U
CẦ
U K
ÉO
LÊ
N
HẠ
XU
ỐN
G
BẰ
NG
MÁ
Y
NẮ
P M
ÁI
CH
E
NẮ
P M
ÁI
CH
E
PA
NE
N T
ẤM
C
ÁC
H
PA
NE
N T
ẤM
C
ÁC
H
CH
ỐT
ĐIN
H T
ÁN
NỔ
PA
NE
N
DẦ
M C
ẨU
PA
NE
N M
ÁI
PA
NE
N
MÁ
I
MÁ
NG
N
ƯỚ
CM
ÁN
G
NƯ
ỚC
TR
Ụ K
HU
NG
C
HÍN
H
XÀ
K
HU
NG
C
HÍN
H
BỘ
PH
ẦN
Đ
ÁY
PA
NE
N B
ỤN
G
VÒ
MỐ
NG
DẪ
N N
ƯỚ
C
MƯ
A
PA
NE
N
TƯ
ỜN
GĐỈN
H Đ
AI
GIẰ
NG
PA
NE
N Đ
ẢO
N
GƯ
ỢC
TẤ
M C
ÁC
H D
ẦM
C
HIA
KH
UN
G X
À
CỨ
NG
KH
UN
G T
RỤ
CỨ
NG
TẤ
M C
ÁC
H T
HẲ
NG
Đ
ỨN
G
MỞ
RỘ
NG
MÁ
I Đ
ÒN
T
AY
PA
NE
N T
ƯỜ
NG
TH
AN
H
PH
Ụ
MỞ
RỘ
NG
MÁ
I S
ƯỜ
N
ỐP
DẦ
M M
ÁI
HẮ
T
MÁ
NG
MÁ
I H
ẮT
PA
NE
N
MÁ
I
DẦ
M
MÁ
I H
ẮT
ĐƯ
ỜN
G N
ÓC
NƯ
ỚC
M
ƯA
PA
NE
N M
ÁI
LỖ
C
HIM
CỐ
ĐỊN
H
CH
ỐT
XÀ
T
HÉ
P
GIÓ
GI
Ó
Khí
nón
g th
oát
Nướ
c m
ưa
LỖ
CH
IM
ĐÒ
N
RA
Y
Áp
lực
chân
kh
ông
Áp
lực
chân
khô
ng
Khí
nón
g th
oát
CỐ
ĐỊN
H C
HỐ
T
ĐÒ
N R
AY
GÓ
C
TẤ
M
LÓ
T
Khí nóng
thoát
Khí
nón
g th
oát
BỘ
TH
ÔN
G G
IÓ
MÁ
I
ĐIỀ
U K
HIỂ
N G
IÁ Đ
Ỡ
MÁ
I
Khí
nón
g th
oát
Khí
nón
g th
oát
Nh
iều
th
ành
ph
ần đ
ặc b
iệt
Ph
ụ t
ùn
g ti
êu c
hu
ẩn
CỬ
A C
HỚ
PC
ỬA
CU
ỐN
CỬ
A M
ÁI
VÀ
ĐIỀ
U
KH
IỂN
CỬ
A S
Ổ M
ÁI
NH
À
CỬ
A T
ƯỜ
NG
TH
AN
G C
ON
MÈ
OG
IÁ G
ÁC
& C
ẦU
TH
AN
G
GÁ
C
ĐỠ
TR
ẦN
ĐỠ
GIÀ
NG
GIÁ
OK
ẾT
CẤ
U B
ĂN
G
CH
UY
ỀN
ĐƯ
ỜN
G C
HẠ
Y C
ẦN
T
RỤ
C
DẦ
M H
ỒN
HỢ
P
TẤ
M L
ÁT
VÁ
N G
HÉ
P
LẠ
IT
ẤM
KIM
LO
ẠI
CA
RÔ
LƯ
ỚI
SẮ
T T
HÉ
PT
HÉ
P C
O G
IÃN
VÁ
N K
HU
ÔN
VÁ
CH
NG
ĂN
CỬ
A K
HO
GIÁ
ĐỠ
XÀ
CỘ
T K
ÈO
TR
Ụ B
UỘ
C D
ÂY
DẦ
M C
ẦU
KẾ
T C
ẤU
MÁ
I C
ÁC
H
VẬ
N C
HU
YỂ
N G
IÀN
4m
H
Ghé
p cộ
t
Trụ
tòa
nhà
Kết
cấu
thân
dầm
Hệ số phản xạ và độ phản xạ
ách ly càng tốt
Vật
các
h ly
Kết
cấu
Pan
en
LE
N Đ
Á n
găn
chặn
lửa,
hơi n
óng
và
lạnh
, tiế
ng ồ
n ch
o tò
a nh
à, d
ùng
cho
sản
xuất
côn
g tr
ình
thủy
và
ngoà
i khơ
i. L
ợi
ích
của
sản
phẩm
len
đá là
các
h nh
iệt,
giảm
tiến
g ồn
cao
và
độ b
ền c
ơ. H
iệu
quả
tron
g vi
ệc tr
ánh
lửa
và n
ước
LE
N T
HỦ
Y T
INH
duy
trì c
ách
nhiệ
t, bả
o tr
ì các
chứ
c nă
ng v
à gi
ảm v
a ch
ạm
và h
ấp th
ụ âm
than
h tố
t. L
en th
ủy ti
nh
phớt
bằn
g nh
ôm c
ó kh
ả nă
ng c
ản b
ức x
ạ nh
iệt c
ao, l
à vậ
t liệ
u tố
t để
lót b
ên tr
ong
cho
phân
xưở
ng n
hiệt
độ
cao,
tườn
g tr
ong,
vác
h ng
ăn v
à tr
ần n
hà.
Lá
chắn
bột
kh
í với
1ho
ặc 2
mặt
bằn
g nh
ôm. S
ản p
hẩm
khô
ng c
ó sợ
i qua
ng,
được
sản
xuấ
t từ
nhôm
ngu
yên
chất
kết
hợ
p vớ
i lớp
lót b
ột p
olye
tyle
n. A
n to
àn,
sợi k
hông
độc
hại
, dễ
lắp
đặt,
khôn
g bả
o tr
ì và
khôn
g bị
ẩm
ướt
.
PU
là v
ật li
ệu c
ách
ly ti
ết k
iệm
năn
g lư
ợng,
nhẹ
cân
và
cứng
. Dễ
dàng
dá
n và
o tấ
c cả
các
loại
giấ
y, g
ỗ dá
n, tấ
m lá
t bằn
g th
ép, n
hôm
, bêt
ông,
ng
ói, p
anen
PU
cứn
g cá
ch ly
dùn
g để
các
h nh
iệt t
rên
tườn
g ho
ặc tr
ong
phòn
g củ
a tò
a nh
à, v
à ở
cửa
cửa,
kho
lạnh
, tủ
lạnh
…L
ớp m
ặt 2
bên
đư
ợc c
hạm
nổi
lá n
hôm
, giấ
y gó
i hàn
g dầ
y, th
iết m
àu h
oặc
khôn
g .
Pan
en c
ách
ly 3
lớp
đượ
c sử
dụn
g rộ
ng r
ãi đ
ể cá
ch n
hiệt
trên
tườn
g và
mái
nhà
, tủ
lạnh
, cửa
, nh
ạc c
ụ và
xe
cộ đ
ặc b
iệt.
Đó
là lo
ại v
ật li
ệu c
ách
ly p
hổ b
iến
nhất
và
có h
iệu
quả
cao
ĐÒ
N
TA
YL
ƯỚ
I D
ÂY
TH
ÉP
MẠ
K
ẼM
NH
ÔM
LỚ
P S
ỢI
QU
AN
G
PA
NE
N M
ÁI
Mặt
thép
bên
tr
ong
Mặt
thép
bên
ngo
ài
Đệm
kín
Hệ
số p
hản
xạ
và đ
ộ ph
ản x
ạ
STT
B
ề m
ặt v
ật li
ệu
Hệ
số p
hản
xạ
Độ
phản
xạ
R
E
1 N
ền b
ạc
98%
2%
2
Nền
nhô
m
97%
3%
3
Len
thủy
tin
25
%
75%
4
Tấm
lót z
inca
lum
80
%
20%
5
Tấm
lót k
ẽm (
mới
) 72
%
28%
6
Tấm
lót k
ẽm (
cũ)
12
%
88%
7
Sơn
alki
t ( tr
ung
bình
16
màu
)
4% -
8%
92
% -
96%
8 B
ê tô
ng
10%
90
%
9 V
ữa
13%
87
%
10
Gỗ
9%
91%
H
ệ số
càn
g ca
o th
ì độ
cách
ly c
àng
tốt
Hệ
số d
ẫn n
hiệt
K
STT
V
ật li
ệu
Hệ
số d
ẫn n
hiệt
K
W/m
𝟎 𝑲@𝟐𝟓𝟎 C
1 K
hông
khí
0,
024
2
Len
thủy
tinh
0,
037
3
Len
đá
0,03
4
4 PU
0,
026
5
Pane
n cá
ch ly
3 l
ớp (
Polix
etire
n m
ở rộ
ng E
PS)
0,
038
6 T
ấm ló
t
7
Bê tô
ng (
bê tô
ng tr
ọng
lượn
g nh
ẹ )
0,80
(0,3
8)
8 G
ỗ 0,
12
Hệ
số d
ẫn n
hiệt
càng
thấp
thì c
àng
cách
ly t
ốt
PA
NE
N M
ÁI:
Lớp
phủ
đượ
c tr
áng
kẽm
-alu
me,
chố
ng ă
n m
òn tố
t và
tuổi
thọ
cao
PA
NE
N T
ƯỜ
NG
: L
ớp p
hủ th
ép đ
ược
phủ
kẽm
– a
lum
e k
hông
nhữ
ng c
hốn
ăn m
òn tố
t mà
còn
tran
g tr
í đép
DẦ
M D
ỌC
P
HỤ
5
DẦ
M D
ỌC
PH
Ụ
7
Lợi
ích:
Một
tron
g nh
ững
kết c
ấu p
hổ b
iến
nhất
, dễ
lắp
đặt,
dầm
cao
, th
ích
hợp
co m
ái, k
hu v
ực g
ió m
ạnh,
dốc
thấp
đến
10%
Lợi
ích:
Tốt
cho
tran
g tr
í, dễ
lắp
đặt,
thíc
h hợ
p ch
o tư
ờng
KẸ
P K
HÓ
A
Lợi
ích:
Chố
ng r
ò rỉ
cao
,; th
ích
hợp
cho
mái
, khu
vực
gió
mạn
h; đ
ộ dấ
p th
ấp đ
ến 6
%
VẾ
T G
HÉ
P C
ỘN
G
Lợi
ích:
Nân
g gi
ó m
ạnh
vững
, bề
ngoà
i đẹp
và
hiện
đại
, an
toàn
, tuổ
i th
ọ ca
o, k
hông
có
phần
ghé
p ch
ồng;
Chố
ng r
ò rĩ
; độ
dốc
thấp
đến
3%