5 - sự sinh sản vô tính
DESCRIPTION
khả năng sinh sản vô tính ở thực vậtTRANSCRIPT
SỰ SINH SẢN VÔ TÍNH (asexual reproduction)
• Sinh sản vô tính trong đó thế hệ con cháu xuất xứ từ một cá thể cha mẹ duy nhất
• Do sự nguyên phân của tế bào• Không có sự phối hợp giao tử; do đó con
cháu đồng nhất về kiểu di truyền – Giâm cành (clone from cuttings) – Chiết cành – Ghép cành – Cây trong ống nghiệm
1
I. SỰ SINH SẢN VÔ TÍNH
2
I. SỰ SINH SẢN VÔ TÍNH* Gheùp caønh
3
I. SỰ SINH SẢN VÔ TÍNH
4
* Chiết caønh
I. SỰ SINH SẢN VÔ TÍNH
5
Các bước của kỹ thuật chiết cành
6
Thao tác chiết cành
7
Cấu trúc bầu chiết
8
Quy trình kỹ thuật giâm cành
Cắt cành giâm9
Xử lý hormon và chuẩn bị môi trường giâm
10
Trồng cành giâm
Cành giâm ra rễ11
* Cây trong ống nghiệm Kỹ thuật mới của ngành thực vật học và công nghệ di
truyền, ứng dụng sự sinh sản dinh dưỡng của thực vật. Người ta có thể nuôi cấy tạo ra một cây hoàn chỉnh từ một phần nhỏ của một cây; từ một mảnh mô hay từ một tế bào. Trong môi trường nhân tạo với các dưỡng chất và hormon, các tế bào phân cắt với tác động của các hóa chất và các chất kích thích tăng trưởngsẽ phát triển thành cây hoàn chỉnh.
I. SỰ SINH SẢN VÔ TÍNH
12
Các bước căn bản của nuôi cấy mô thực vật13
14
15
SỰ SINH SẢN HỮU TÍNH (sexual reproduction)
• Chu kỳ sống của thực vật hạt kín có sự xen kẻ thế hệ (alternation of generation), gồm thế hệ đơn bội và thế hệ lưỡng bội
• Sự nguyên phân trong giao tử thực vật tạo ra giao tử, tinh trùng hoặc trứng
• Ở các cây hạt kín (angiosperm) bào tử và cây giao tử thực vật được tạo ra trong hoa
16
Sự sinh sản ở rêu
17
Dương xỉ (Fern)
Dương xỉ. (A) Lá non, (B) Cây ráng, (C) Lá mang bào tử nang
18
Thạch tùng (Lycopodium) , Mộc tặc (Equisetum )
Thạch tùng (Lycopodium) Mộc tặc (Equisetum )19
Sự sinh sản ở khuyết thực vật
20
Thực vật hạt trần (Gymnosperm)
Cây Thiên Tuế
21
Tuøng baùch taùn
Cuø Tuøng
Thực vật hạt trần (Gymnosperm)
22
Thực vật hạt trần (Gymnosperm)
Baïch quaû
Daây gaám
Hai laù
23
Sự sinh sản ở thực vật hạt trần
24
Tổ chức sinh sản của hiển hoa
• Hoa là một chồi cành tăng trưởng có hạn định mang các lá biến đổi để đảm nhiệm chức năng sinh sản – Ðài hoa– Tràng hoa– Bộ nhị đực – Bộ nhụy cái
25
Sự hình thành giao tử cái
26
Sự hình thành giao tử cái
• Trong một bầu noãn có một hay nhiều noãn (ovule),
• Mỗi noãn có chứa một tế bào sinh bào tử đặc biệt gọi là bào tử nang (sporangium),
• Sự giảm phân xảy ra một lần trong mỗi noãn tạo ra bốn đại bào tử (megaspore) đơn bội, ba trong số đó sẽ hoại đi.
• Ðại bào tử còn lại tiếp tục gián phân một vài lần
27
Sự hình thành giao tử đực
28
Sự hình thành giao tử đực• Mỗi bao phấn có bốn túi phấn, tế bào đặc biệt giảm phân
tạo ra nhiều tiểu bào tử (microspore) đơn bội. • Mỗi tiểu bào tử phân chia một lần tạo ra hai nhân đơn bội
là nhân dinh dưỡng và nhân sinh dục. • Tế bào này phát triển thành hạt phấn (pollen grain). là cây
giao tử thực vật đực. • Hạt phấn được phóng thích. Khi hạt phấn được nướm tiếp
nhận do sự thụ phấn (pollination), ống phấn mọc dài ra; • Sự tăng trưởng do nhân dinh dưỡng điều khiển, cùng lúc
đó nhân sinh dục phân chia tạo ra hai tinh trùng.
29
Sự thụ phấn và thụ tinh
30
Sự thụ phấn và sự thụ tinh • Sự thụ phấn (pollination)
– Sự thụ phấn là sự chuyển hạt phấn từ bao phấn đến nướm của hoa • Sự thụ tinh (fertilization)
– Hạt phấn rơi trên nướm của nhụy cái. – Sau đó hạt phấn nẩy mầm và mọc ra ống phấn. – Hai nhân trong hạt phấn đi vào trong ống phấn: một nhân dinh
dưỡng (tube nucleus) điều khiển sự mọc dài của ống phấn; nhân còn lại phân cắt tạo ra hai tinh trùng (giao tử đực)
– Ống phấn mọc xuyên qua mô của nướm, vòi và vào trong bầu noãn. – Khi đầu của ống phấn vào trong noãn, chúng phóng thích hai tinh
trùng vào túi phôi
31
Cấu trúc của hạt
32
2. Quang kỳ và sự trổ hoaDựa vào ảnh hưởng của quang kỳ, thực vật ra làm ba nhóm:
+ Cây ngày ngắn: cây chỉ trổ hoa trong điều kiện ngày ngắn, thường là các cây trổ hoa vào mùa xuân và mùa thu như các cây Đậu xanh (Vigna aureus), Trạng nguyên (Poinsettia pulcherrima ), Thược dược (Dahlia pinnata), Cải bắp (Brassica vulgaris), Thuốc lá (Nicotiana tabacum) đột biến nêu trên ...
+ Cây ngày dài: thường là các cây trổ hoa vào mùa hè như Hành (Allium cepa), Cà rốt (Dacus carota), Thuốc lá(Nicotiana tabacum), Củ cải đường (Beta vulgaris)...
+ Cây trung tính: không bị ảnh hưởng, trổ hoa dù ngày dài hay ngắn như cây Húng quế (Ocimum basilicum), Hướng dương (Helianthus annuus), Cẩm chướng (Dianthus caryophyllus), Cà chua (Lycopersicum esculentum)...
33
34
Thí nghiệm của Chailakian 35
Sự dinh dưỡng và vận chuyển trong cơ thể thực vật
• Nước và các ion được hấp thu và dẫn truyền từ rễ hướng lên thân và lá– Thế nước– Gradien nồng độ
• Chúng được dẫn truyền trong những ống mạch Xylem(vách tế bào chết hoá lignin)
• Nước đóng vai trò rất quan trọng đối với thực vật trong quang hợp
• Các ion là thành phần trong tổng hợp enzym(cofactor)
36
Ion và chức năngNguyên tố
Chức năng Triệu chứng
NKP
S
CaMg
Thành phần của Protein, axit nucleicThay đổi thế nước, cofactorATP, axit nucleic, nở hoa, tạo rễ..Thành phần của Protein
Hình thành phiến giữa lá, cofactorThành phần của diệp lục tố
Còi cọc, lá hoá vàngCòi cọc lá hoá vàngLá nhỏ màu lục sẫm, sinh trưởng rễ bị giảm sútLá non có màu vàng, rễ giảm sinh trưởngLá nhỏ, chết các chồi đỉnhLá biến màu vàng
ClCuFeMnMoZn
Cân bằng ion, quang hợpCitocrom, hỗ trợ enzymCitocrom, cofactor của diệp lụcCofactor trong chu trình citricChuyển hoá NitrateCofactor tổng hợp auxin
Lá nhỏ, biến màu vàngLá non không bình thường, lục sẫmGân lá biến màu vàngSinh trưởng giảm sútSinh trưởng giảm sútLá nhỏ, lóng ngắn
37
3.3. Hormon thực vậtHoocmon Nơi tạo Cơ quan tác động Tác độngAuxin:Axit indolacetic;2,4D
Tế bào phân chia, đỉnh và lá
Đỉnh, chồi, và thânMầm bên,
Tầng phát sinh mạchLá QuảHạt Vết thương
Giảm phân chia TBTăng kéo dài TBỨc chế sinh trưởngKích thích sinh trưởngỨc chế rụng láKích thích phát triểnTrạng thái nghỉPhân hoá TB, sinh rễ phụ
Gibberellin Lục lạp, phôi, hạt…
Mô phân sinhThânQuả Hạt
Tăng phân chiaTăng kéo dàiKích thích phát triểnKhởi đầu nảy mầm
38
Hormon thực vậtHoocmon Nơi tạo Cơ quan tác
độngTác động
Xitokinin Tế bào phân chia, rễ, hạt, quả
Mô phân sinh
Mầm bênLáQuả
Tăng phân chia TBGiảm kéo dàiKích thích phát triểnChậm giàKích thích phát triển
Axit apxixic
Lá, Lá hoá già, thân, quả, hạt
RểChồi ngọn và bênLáQuảLỗ khí
Giảm kéo dài TBGây trạng thái ngủKích thích rụng láKích thích rụng quảKích thích đóng lỗ khí
Ethylen Cơ quan Quả Kích thích chín 39
Hoạt động của Auxin
Thí nghiệm với cây dâu tây
Thí nghiệm với cây tía tô
40
Hoạt động của Gibberellin
41
Tính hướng động của thực vậtQuang hướng động
42
Tính hướng động của thực vật
Địa hướng động
43
Tính hướng động của thực vật
• Hoá hướng động: sự phát triển của ống phấn khi rơi lên nuốm nhụy của vòi nhụy
• Xúc hướng động: hoa hướng dương quay theo đường đi của mặt trời
44
Sự cử động của thực vật
45
Sự phát triển của thực vật
46