document5
DESCRIPTION
ytTRANSCRIPT
Cầu 32: pơtio nhũ tương(bromoform)Thành phần Hng pha Vai tròbromoform 2g Dầu Dược chất: an thần,
dị hoNa benzoat 4g Nước Dược chất, long
đờmDầu lạc 10g Dầu Dung môi hòa tan
các chất tan trong dầu
Codein phosphat
0,2g Nước Dược chất: dịu ho do tác dụng lên trung tâm ho
Gôm arabic 9g Nước Chất nhũ hóa ổn định cho NT D/N
Sirocodein 20g Nước Điều vị (ngọt): ổn định nhũ tương( tăng độ nhợt, tăng d pha ngoại)
Nước cất vđ 100ml Nước Môi trường
*chú ý+tính chất của bromorm -kích ứng niêm mạc -muì vị kho chịu -ít tan/nước, tan/dầubào chế dạng nhũ tương D/N,để che dấu mùi vị kho chịu, giảm kích ứng, tăng độ ổn định.+Na benzoat: tan chậm trong nước nên đun nóng khi hòa tan+Gôm arabic: dễ hút ẩm nêu nghiền trong cối khô+Siro đơn- codeinphosphat: không thể thay bằng siro codein vì không đủ hàm lượng codein.*phương pháp bào chế: phương pháp sử dụng chất nhũ hóa ở dạng bột khô*cấu trục nhũ tương: D/N*cách tiến hành: -cân và nghiền thất mịn 9g gôm arabic trong cối sạch và khô -Hòa tan 2g bromoforn vào 10ml dầu lạc -Cho pha dầu vào gôm đảo nhẹ cho đều, thêm 18ml nước, dư chày đánh, nhanh, liên tục tạo thành nhũ tương đạc -hòa tan Na benzoat trong khoảng 20ml nước nóng, hòa tan tiếp codein phosphat. -Dùng lược nước còn lại pha loãng nhụ tương đặc. -Phổn hợp dd Natri benzoat-codein phosphat và siro đơn vào nhũ tương đã pha loãng. -Bổ sung nước vừa đủ 100ml -đóng chai, dán nhãn đúng quy chế*Công dụng, cách dùng, bảo quản -thuộc uống làm dị ho-long đờm -liều dùng: 1 thia cánh/lần x 2-3 lần/ngày -bảo quản: nơi mát-hạn dùng 2 ngày
___________________Câu33:Clotrimazol,Betamethazon,Dipropionat(nhũ tương)
Thành phần hlg pha Vài troClotrimazol 1,000g Nước Dược chất: trị nấm,
tan/propylen glycolBetamethazonDipropionat
0.064 Dầu Dược chất: chống viêm
Gendamicin sulfat
0.100g N Dược chất: điều trị nhiễm khuẩn
-alcol cetylic-alcol stearic
5,000g D Alcol béo -mềm da, dịu da -khả năng nhũ hóa rất yếu cho NT N/Dtá dược điều chỉnh thể chất, tăng độ cứng, độ mịn, khả năng nhũ hóa và làm dịu của các tá dược
Vaselin 5,500g D Điều chỉnh thể chất, nhũ hóa yếu,NT N/D
Dầu parafin 9,000g D Dung môi hòa tan các chất tan trong dầu pha nội
Dimethicon 5,000g D Dược chất siliconbảo vệ da, không thấm sâu
Sorbitan monostearat(span)
1,500g D Chất nhũ hóa cho NT. N/D
Polysabat 80 2.000g N Chất nhũ hóa cho NT. D/N
Natri benzoat 0,200g N Chất bảo quản: chống nấm, sát khuẩn
Clycerin 5,000g N Làm tăng độ nhớtổn định nhũ tương
Propylen clycol 5,000g N Dm hòa tan clotrimazol, giảm tính đối khang của lớp sừng
Butyl hydroxy tuluen
0,040g D Chống oxy hóa
Nước tinh khiết 100g N Dung môi pha ngoại
+cấu trục như tương: D/N ( trong công thực phối hợp các chất nhũ hóa cho NT D/N và N/D để tạo lớp áo kép quanh tiểu phân tán nhũ tương ổn định)+phương pháp bào chế: phương pháp hòa tan chất nhũ hóa -cân (alcol cetylic,alcol stearic, vaselin)cho vào bạt sứdun nóng cho chảy lỏng các tá dược. -Cân (Betamethazon Dipropionat, sorbitan monostearat(span), Butyl hydroxy tuluen) hòa vào hỗn hợp trênpha dầuĐun nóng 10ml nước(t0: 65-70) cho Natri benzoat vàohòa tanHòa tan clotrimazol vào propylen glycol rồi phối hợp với dùng dịch Natribenzoat và glycerinpha nướcđun nóng(t0~65-700c)-phối hớp 2 pha: phối nóng( trong cối rửa sạch nóngđổ nhanh pha nước vào pha dầu)-trộn nhanh, mạnh, 1 chiều đến khi thu được nhũ tương đồng nhất-đóng lọ đúng quy cách
_____________
Câu 34: injectable diazepamemulsion(nhũ tương)Thành phần Hng pha Vaì troDiazepam 0,5% D Duocj chất: an thần
gây ngủSoybean oil(dầu đậu lành)
20,0 D Dm pha nội(hòa tan các chất tan/dầu)
Egg yolk phospholipids(lecithim)
1,2 N Chất nhũ hóanhũ tường D/N dễ bị oxy hóa bởi ánh sáng, nhiệt độ, m/OH-dùng chất chống oxy hóa
Doloxamer N Chất nhũ hóanhũ tường D/Nlàm tăng độ tan
Glycerin N Tăng độ nhớtNT D/N, tăng độ tan.
α-tocoferol 0,02 D Chất chống oxy hóa
- Methyl paraben-propyl paraben
0,20,075
NN
Chất bảo quản chống nấm mọc
Distilled woder 1% N Dmpha ngoại
+cấu trục nhũ tường D/N+phương pháp bào chế: phương pháp hóa tan CNTC -cân dầu đậu nành vào bát sứđun nóng, Cân diazepam, α-tocoferol cho vào hòa tan duy trì nhiệt độ pha~60-650c -ngâm poloxamer/nước ấm đến trương nở hoàn toàn -hòa tan methyl paraben, propyl paraben trong nước nóng(65-70oc). hoà tan lecithin thêm glycerinphối hợp với cốc chứa poloxamer trương nổ hoàn toàn( dùy trì nhiệt độ pha 65-70oc).+phối hợp 2 pha(phối nóng)dùng lực phân tán để tạo thành nhũ tương đồng nhất. ____________________
Câu 35:intravenous Taxolemulsion(nhũ tương)Thành phân H lg pha Vài troTaxol(pactilaxel)
1,00% D Dc:(-)giáng phânchống ung thư
Lecethin(soy) 1,5 N Dc: NT D/NPoloxamer 188 1,5 N CNH: NT D/N
Lam tăng độ tanTriacetin(glycerol triacetate)
50,0 D Dmpha nội
Ethyl oleat 2,0 DDítilled water 44,00 N Dm pha ngoại
+cấu trục nhũ tường D/N+phương pháp bào chế: CNH -cân triacetin vào cốc thủy tinh( hoặc bát sứ) đun nóng đến khoảng 60o cho tiếp tục ethyl oleat, taxol vào khuầy đềutan hết( tO~60-65o) -ngâm poloxamer 188 trong nước ấm đến trương nở hoàn toàn -đun lượng nước còn lại65-70o hòa tan lecithinphối hợp với poloxamer188 đã trương nở hoàn toàn(pha N) -phối hợp 2pha trong cối sứ sạch, nóng, dùng lực gây phân tán để tạo thành nhũ tương đồng nhất.+đóng ống, dán nhãn đúng quy cácChú ý: lặc trước khi dùng
____________________
Câu 36:intravenous propofol emulsion(nhũ tương)Thành phần H lg pha Vài troPropofol 200mg D Dc: gây mê, an
thần-glycerol-oleic acid
400mg6mg
NN
Glyceryl môn oleatCNH: NT, D/N
Lecithin/ trứng gà
240mg D CNH: NT D/N
Soya oil for injection
2mg D Dmpha ngoại nội
sodium hydroclorid 0,1 N
0,5Ph(,5~8,5)
N Điều chỉnh ph
Nước N Dmpha ngoại
+cấu trục nhũ tương: D/N+phương pháp bào chế: hòa tan chất nhũ hóa -Can dầu đậu nành vào cố thủy tinhđun nóng 60-65o
hòa tan propofol vào acid oleic(to 60-65o) -đung nóng nước đến 65-70o
hòa tan glycerol và lecithin vào. -phối hợp 2 pha (phối nóng)dùng lực phần tánđến khi thu được nhũ tương đồng nhấtđiều chỉnh ph=dung dịch NaOH 0,1N đến ph:7,5-8,5 +đóng ống: dán nhãn đúng quy cách +chú ý: lặc kỹ trước khi dùng.
____________________
Câu 37:cream: Mineral oil ,Glycerin stearat(nhũ tương)Thành phần Hlg Pha Vài troMineral oil 3,6% D Dm hòa tan các chất tan/DGlycerin stearat
1,4 D CNh cho nhũ tương N/D
Cetyl alcohol 1,5 D CNh rất yếu cho NT N/D nhung ổn định cấu trục NT D/N, điều chỉnh thể chất, làm mềm dịu da.
Petrolatum 0,4 DStearic acid 1,6 D Acid stearic+triethanolamin
triethanolaminstearatCNH D/N
dimethycon 0,6 D Dc:silicon có tác dụng bảo vệ da,làm, không thấm sâu
Triethanolamin 0.1 D Kích thích a cid atearicsản phẩmCNH NT D/N
Acetylat lanolinAlcohol
2,0 D
Glycerin 3,5 N Làm tăng độ nhớtổn định nhũ tương
Presevative 9,5 N Chất bảo quản chống nấm mốc
Nước 83,8 N Dm hòa tan các chất tan/N
+cấu trúc nhũ tương: D/N+phương pháp báo chế: hòa tan chất nhũ hóa -Cân mineral oil, cetyl alcohol,glycerin, stearat, petrolatum, acetylat anolin, dimethycon, acid stearic vào bát sứđến 60-65oh2 chảy lỏng duy trì nhiệt pha dầ 60-65o
-đun nước cất đến 65-70ohòa tan, presevative+glycerin+triethanolamin(phối nóng) -phối hợp 2 pha( pha nóng vào cối sứ sạch khô.-----------------------------------------------