a di Đà kinh sớ sao diễn nghĩa - giảng ký | phật giáo ... ·...

962
194, 211 Tònh Ñoä Ñaïi Kinh Giaûi Dieãn Nghóa Chủ giảng: Lão pháp sư Tịnh Không Thời gian: Ngày 5 tháng 4 năm 2010 Địa điểm: Hương Cảng Phật Đà Giáo Dục Hiệp Hội Chuyển ngữ: Bửu Quang Tự đệ tử Như Hòa Giảo chánh: Đức Phong và Huệ Trang Tập 1 Thưa chư vị pháp sư, chư vị đại đức, chư vị đồng học, xin hãy ngồi xuống. Ngày hôm nay nhằm tiết Thanh Minh Âm lịch, chúng tôi chọn ngày hôm nay để bắt đầu giảng Tịnh Độ Đại Kinh Giải Diễn Nghĩa. Đối với mọi người, danh xưng này dường như rất xa lạ, nhưng các vị đồng tu đã lâu trong nhà Phật biết Tịnh Độ Đại Kinh là kinh Vô Lượng Thọ. Kinh Vô Lượng Thọ hiện thời có chín phiên bản khác nhau, bản được chúng tôi chọn lựa chính là bản hội tập của lão cư sĩ Hạ Liên Cư. Sắp theo thứ tự triều đại trước sau, bản này là bản cuối cùng, là bản thứ chín. “Giải” ( ) là chú giải, do đệ tử cụ Hạ là lão cư sĩ Hoàng Niệm Tổ chú giải. Duyên khởi này cũng rất chẳng thể nghĩ bàn! Trong giáo pháp Đại Thừa, cũng như trong Phật môn, [mọi người] đều cảm thấy kinh Vô Lượng Thọ rất hy hữu. Vì sao? Vì thuở đức Thế Tôn tại thế, giảng kinh, dạy học suốt bốn mươi chín năm; trong bốn mươi chín năm, Ngài đã giảng khá nhiều kinh luận, [các kinh luận khác] lão trang 1

Upload: lamnhi

Post on 08-Mar-2018

213 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

A Di Kinh S Sao Din Ngha

194, 211

Tnh o ai Kinh Giai Dien Ngha

Ch ging: Lo php s Tnh Khng

Thi gian: Ngy 5 thng 4 nm 2010

a im: Hng Cng Pht Gio Dc Hip Hi

Chuyn ng: Bu Quang T t Nh Ha

Gio chnh: c Phong v Hu Trang

Tp 1

Tha ch v php s, ch v i c, ch v ng hc, xin hy ngi xung.

Ngy hm nay nhm tit Thanh Minh m lch, chng ti chn ngy hm nay bt u ging Tnh i Kinh Gii Din Ngha. i vi mi ngi, danh xng ny dng nh rt xa l, nhng cc v ng tu lu trong nh Pht bit Tnh i Kinh l kinh V Lng Th. Kinh V Lng Th hin thi c chn phin bn khc nhau, bn c chng ti chn la chnh l bn hi tp ca lo c s H Lin C. Sp theo th t triu i trc sau, bn ny l bn cui cng, l bn th chn. Gii () l ch gii, do t c H l lo c s Hong Nim T ch gii. Duyn khi ny cng rt chng th ngh bn! Trong gio php i Tha, cng nh trong Pht mn, [mi ngi] u cm thy kinh V Lng Th rt hy hu. V sao? V thu c Th Tn ti th, ging kinh, dy hc sut bn mi chn nm; trong bn mi chn nm, Ngi ging kh nhiu kinh lun, [cc kinh lun khc] lo nhn gia ch ging mt ln, chng h ging trng lp, ch ring kinh V Lng Th c ging trng lp my lt. i vi s phin dch ti Trung Quc, t Dch Kinh Mc Lc, chng ta thy kinh ny c mi hai bn dch, c phin dch nhiu ln nht. T triu Hn cho n triu Tng, trong vng tm trm nm, dch mi hai ln. L ng nhin, nu cng mt bn gc, tuy c nhiu bn dch, ng nhin vn t trong cc bn dch y khc nhau, nhng ni dung chc chn l i ng tiu d. Nh kinh Kim Cang c su bn dch, t i Tng Kinh, chng ta c th thy su bn dch y c cng mt nguyn bn (bn gc), cng c ngha l c Th Tn ch ging [kinh Kim Cang] mt ln. Kinh V Lng Th rt l lng, nhng bn dch sai bit rt ln. Ch r rng nht, m cng l phn trng yu nht trong kinh ny, chnh l bn nguyn ca A Di Pht. Hin ti, ch cn li nm bn trong mi hai bn dch, tht truyn by bn. Hin thi, trong i Tng Kinh c mc lc [ghi ta ca cc bn dch y], nhng khng c vn bn. y l chuyn rt ng tic nui!

Trong nm bn dch gc cn c lu truyn, hai bn ghi bn mi tm nguyn, hai mi bn nguyn cng c ghi trong hai bn, cn bn dch i Tng chp ba mi su nguyn, sai bit qu ln! Nu bo nguyn bn ch c mt loi, chc chn khng th no c s sai bit ny. l chuyn chng th xy ra c! Do vy, t ch c ba loi bn nguyn sai bit, c i c phn on: i vi by bn dch tht truyn, do khng bit ni dung [nn chng dm bn ti], t nm bn dch ny, khng nh c Th Tn ti thiu ging [kinh V Lng Th] ba ln. Ba lt ni bn nguyn ca A Di Pht, c Th Tn ni cc iu nguyn khng ging nhau, nn mi c sai bit. D on ny rt hp la-tp (logic), bn chng ta cng u c th chp nhn. Nhiu ln tuyn ging u phi d! Nu khng phi l ht sc trng yu, c Th Tn chng th tuyn ging nhiu lt. Trong i Tng Kinh, gn nh chng tm c du vt [nhng b kinh khc] c tuyn ging nhiu ln. S d, thu cn ti th, c Pht tuyn ging b kinh ny nhiu ln, v y l mt b kinh v cng trng yu. Nht l chng ta thy Thin o i s ni hai cu, ngi Thin o l ngi i ng, theo truyn thuyt Ngi l A Di Pht ti lai, li ngi Thin o ni chnh l li A Di Pht ni! Ngi dy: Nh Lai s d hng xut th, duy thuyt Di bn nguyn hi (S d c Nh Lai xut hin trong th gian ch v mun ni bin bn nguyn ca Pht Di ), c ngha l ni: Thp phng ch Pht th hin trong th gian [ch v nguyn nhn ny]. Qua phm Hoa Tng Th Gii v phm Th Gii Thnh Tu ca kinh Hoa Nghim, chng ta thy v tr quan ca nh Pht (Trit Hc hin i bo [ni dung nhng iu c ni trong hai phm kinh trn y] l v tr quan nh Pht) qu ln! Cc nh thin vn hc hin thi cha t ti cnh gii ny. Ni theo Pht gio, s quan st v l gii ca cc nh thin vn hc vn cha th thot khi th gii Sa B.

Chng ti hc kinh gio nhiu nm nh th, thy hu ht cc v i c tin bi sm cho rng mt n v th gii ni trong kinh Pht l a cu. [Kinh ni] mt tri xoay vng quanh ni Tu Di (Sumeru), rt nhiu ngi hiu lm, ngh ni H M Lp Nh (Himalaya) l Tu Di Sn. Sau ny, khoa hc chng minh a cu hnh trn nn gi l a cu, chng khc g cc ngi sao trn tri, cng khng th coi l qu ln c! a cu xoay quanh mt tri, ch khng phi mt tri xoay quanh a cu. H bit c Thi Dng H (Solar system), mt tri xoay quanh h Ngn H (Galaxy), nhng chng ta khng c cch no xoay chuyn quan nim ny! Tu Di Sn u? Chc chn Tu Di Sn chng trn a cu. Pht php hnh dung Tu Di Sn bng danh xng Diu Cao, chng ta c th hiu ch Cao, nhng Diu rt kh hiu. Chng ti vn ngh [mt n v th gii trong kinh Pht] l mt ci Pht, tc l phm vi gio ha ca mt v Pht, ging nh cc khoa hc gia hin thi bo l mt h Ngn H. K t nm 1986, ti kt duyn, quen bit lo c s Hong Nim T. Thu y, hai ngi chng ti v cng vui sng, v hong dng bn hi tp ca lo c s H Lin C vn ch c hai ngi bn ti. C ging b kinh ny trong nc, ti ging b kinh ny ti hi ngoi. Chng ti gp mt, c Hong nu ln vn ny, cho ti bit: Mt n v th gii trong kinh Pht chng phi l Thi Dng H, m l h Ngn H. Trung tm ca h Ngn H l hc ng (black hole), Tu Di Sn phi l hc ng. S cao ln ca hc ng chng ta c th hiu c, nhng cho n hin thi, vn cha c ai c th l gii tnh trng tht s ca hc ng, ch bit l n c sc ht rt ln, ngay c nh sng cng khng c cch no xuyn qua, u b n ht mt. N l ct li ca h Ngn H, tt c cc tinh cu u xoay quanh ci li ny. C nhn Trung Quc gi n l Hong Cc (Ecliptic Pole), h Ngn H mi l mt n v th gii. Mt ngn n v th gii gi l mt tiu thin th gii. chnh l mt ngn h Ngn H, mt tiu thin th gii y! Li ly tiu thin th gii lm n v, mt ngn tiu thin th gii gi l trung thin th gii, mt ngn trung thin th gii gi l mt i thin th gii. Mt i thin th gii c bao nhiu h Ngn H? Mi c h Ngn H. Cc nh thin vn hc hin ti cha th quan st [iu ny]; y l khu vc gio ha ca mt c Pht. Kinh Hoa Nghim ni c v lng v bin th gii nh vy trong v tr. Ni n th gii Hoa Tng th th gii Hoa Tng ging nh mt cao c c hai mi tng, th gii Sa B v th gii Cc Lc u thuc tng th mi ba. Li chng bit c bao nhiu th gii ging nh th gii Hoa Tng! y l th gii quan ca Pht php, th gii s, qu tht chng th ngh bn c!

c Pht xut hin trong th gian, khu vc gio ha ca mi v Pht nh nht l mt i thin th gii. C trng hp l hai, ba i thin th gii, hay nm, su i thin th gii, mi my i thin th gii cng c; Pht cng c phc bo to hay nh khc nhau! Nguyn nhn do u? Trong khi tu nhn, tm lng khc nhau, cho nn [khi thnh Pht] cm qu cng chng ging nhau. Tr iu ny ra, chng c g khc bit. y l ni duyn ha chng sanh khng ging nhau. V vy, ngi hc Pht phi rng kt php duyn vi ht thy chng sanh; trong tng lai, qu v thnh Pht s ngi khc ng o. Rng kt php duyn rt quan trng! c Pht th hin trong cc ci Pht khc nhau u do c duyn, chng th ni l khng c duyn, u c duyn, duyn y rt phc tp. Dng phng php n tha, thch ng, n gin, d dng, nhanh chng no gip ngi khc c th tr v t tnh? Tr v t tnh l thnh Pht vin mn, tr v ngun ci, dng phng php no? Dng phng php Nim Pht ca Tnh ; do vy, ngi Thin o ni: Duy thuyt Di bn nguyn hi (ch ni bn nguyn ca Pht Di ). Kinh y l kinh g? Kinh V Lng Th. V th, kinh V Lng Th c gi kinh bc nht trong Tnh Tng. Tnh Tng tht n gin, kinh in lm cn c gm nm th. Thu y, c Th Tn ging ba th, tc l ba b kinh, [thng gi l] Tnh Tam Kinh: V Lng Th Kinh, A Di Kinh v Qun V Lng Th Pht Kinh. Phn lng cng chng ln. Nu ch l kinh vn ca ba b kinh, tc l chnh kinh khng c phn ch gii, in chung li thnh mt quyn mng tanh, phn lng rt t, n gin, d dng, nhng thnh tu v cng th thng. Thin o i s cho chng ta bit iu ny.

Chng ta phi tin tng, gp c php mn ny chnh l c duyn hy hu trong mt i ny! Qu v c c c hi ny, c th tr v t tnh, c th vin thnh Pht o, kh th gp g c hi ny. Bi l, thn ngi kh c, Pht php kh gp. Chng ta c lm thn ngi, gp g Pht php, li gp c php mn th thng khn snh trong Pht php, phi trn qu c duyn ny. Php mn ny cn gi l php kh tin, do phng php qu n gin, qu d dng, nn rt nhiu v B Tt chng tin! Ni theo L, phi ht vng mi c th quay v ngun c, tm vn bn ngn php mn u chng tch la nguyn tc ny. Vng l phin no. Ba loi phin no ln l V Minh phin no, Kin T phin no, v Trn Sa phin no; y l ba loi ln. on Kin T phin no, lc o lun hi chng cn na. Bi l, lc o chng tht, ging nh mt gic mng. Qu v cha thot khi lc o, ang nm mng, vn cha tnh mng. Khi no qu v bung Kin T phin no xung, kinh Hoa Nghim gi Kin T phin no l chp trc, i vi ht thy php th gian v xut th gian chng cn chp trc, bung Kin T phin no xung, qu v bn chng qu A La Hn. A La Hn tnh, t trong lc o tnh gic mng ln bn l A La Hn, lc o chng cn na! Lc o chng cn, tnh; v sao qu v vn cn trong mng? Qu v cn c phn bit, cn c vng tng, [nhng th ny] vn l phin no, nh hn Kin T phin no mt t, nhng vn cn. Nu phn bit cng bung xung, chng cn phn bit na, khng ch l chng phn bit, m vng tng cng bung xung. Vng tng l g? Ti thng gi n l khi tm, ng nim. Su cn tip xc cnh gii su trn, chng khi tm, chng ng nim. Khi tm ng nim u khng c, ng nhin chng c phn bit, chp trc, qu v tht s tnh mng. H tnh th t thnh php gii u khng c, tc l mi php gii chng c. Mi php gii bao gm lc o, di l lc o, trn l t thnh, t thnh l Thanh Vn, Duyn Gic, B Tt, Pht; Pht [trong t thnh php gii] cng chng tht! Phi bit iu ny! ng nn chp trc, ch nn phn bit! Sau khi bung xung nhng iu ny, chng thy t thnh php gii na, qu v tht s tnh khi mng cnh. Khi tnh y, vn cn c tng cnh gii, vn cn c tng, tng g vy? Chng ta thng gi n l Nht Chn php gii, l ci Tht Bo Trang Nghim ca ch Pht Nh Lai. Chng ta ni th gii Cc Lc, kinh Hoa Nghim ni th gii Hoa Tng, chng u l nhng ci Tht Bo ca Nh Lai. Ni ti ci Tht Bo ca Nh Lai, qu v phi nh: N l ci Tht Bo ca chnh mnh, T - Tha bt nh, Tha l ch Pht Nh Lai, tht s chng hai!

Do vy, trong my nm gn y, chng ti cc lc xng: Pht s s dng trong Tnh Tng l Tam Thi H Nim do thin s Trung Phong bin son, Ngi l bc i c trong Thin Tng. Qu v thy Ngi bin son nghi thc H Nim hon ton dng [gio ngha] Tnh , ci m ln dng gian u c li ch. Lo nhn gia ni rt r rng: T tnh Di , duy tm Tnh , Di u? Di l t tnh, Tnh cng l t tnh; tm v tnh l mt, chng hai. Nu qu v tht s hiu r, s bit ch Pht Nh Lai v ht thy chng sanh c mi quan h mt thit vi bn thn chng ta. Ni ti quan h th mi quan h y thuc loi lun l, tc l quan h ni theo phng din lun l. Kinh gio i Tha ging quan h rt thu trit, ging n mc vin mn rt ro: Trn khp php gii h khng gii, trn l ch Pht, di l chng sanh, c cng mt Th vi chnh mnh, chng phi l mt nh, m l mt Th. Ni ti mi quan h ny. Do vy, lng yu thng y c gi l V Duyn i T, T l lng yu thng, quan tm, V Duyn l chng c iu kin; ng Th i Bi, Bi l thng xt, thng xt ht thy chng sanh m mt t tnh. Phi bit: H v chng ta l mt Th, chng phi l ngi ngoi, m l ng Th. V Duyn l gip h v iu kin. V th, trong nhn gian c lng Chn i (lng yu thng chn tht), Chn i l lng yu thng ca Pht, B Tt, l i t i bi. Tht