a. t 1- (tda) · 2 máy khoan 06 cái gia công cơ khí 0,5hp 3 máy cưa gỗ 180-5800nb 04 cái...
TRANSCRIPT
1
A. TỔNG QUAN CÔNG TY
1- Tên công ty: Công ty TNHH Kỹ Thuật Môi Trường Trần-Đông A (TDA)
2- Giấy phép kinh doanh: số 0401431500, do sở Kế hoạch & Đầu tư tp Đà Nẵng cấp ngày 6-7-2011
3- Trụ sở:
Văn phòng : Số 156, đường Lê Đình Lý, quận Thanh Khê, tp Đà Nẵng.
Xưởng gia công chế tạo : Hòa Khánh, tp Đà Nẵng.
4- Các ngành kinh doanh chính:
4.1. Tư vấn - thiết kế, thi công - lắp đặt - vận hành, nâng cấp - bảo trì - sửa chữa các hạng mục:
- XỬ LÝ NƢỚC THẢI SINH HOẠT
- XỬ LÝ NƢỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
- XỬ LÝ NƢỚC CẤP DÙNG TRONG SINH HOẠT
- XỬ LÝ NƢỚC CẤP DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP
- VỆ SINH TẨY RỬA NỒI HƠI, THÁP GIẢI NHIỆT
4.2. Tư vấn - thiết kế, thi công - lắp đặt - vận hành, nâng cấp - bảo trì - sửa chữa các hệ thống:
- THIẾT BỊ VẬN HÀNH HỆ THỐNG GIA NHIỆT XỬ LÝ BÙN TẮM KHOÁNG
- THIẾT BỊ VẬN HÀNH HỆ THỐNG TẮM ÔN TUYỀN THỦY LIỆU
2
- THIẾT BỊ VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐÀI PHUN NƢỚC. THÁC NƢỚC, XÍCH ĐU NƢỚC
- THIẾT BỊ VẬN HÀNH BỂ TẮM ONSEN, BỂ JACUZZI, BỂ TẮM NƢỚC KHOÁNG
- THIẾT BỊ VẬN HÀNH TẠI CÔNG VIÊN NƢỚC, KHU TRÒ CHƠI NƢỚC, BÙN KHOÁNG
4.3. Tư vấn - thiết kế, thi công - lắp đặt - vận hành, nâng cấp - bảo trì - sửa chữa các hệ thống:
- THIẾT BỊ VẬN HÀNH HỆ THỐNG GIA NHIỆT (ĐIỆN TRỞ, DẦU DO/GAS) HỒ BƠI, TẮM BÙN/KHOÁNG NÓNG
- THIẾT BỊ VẬN HÀNH HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆT CUNG CẤP NƢỚC NÓNG CHO RESORT, HOTEL,…
- THIẾT BỊ VẬN HÀNH HỆ THỐNG CHILLER
4.4. NUÔI CẤY VÀ CUNG CẤP CÁC CHỦNG LOẠI VI SINH CHO CÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƢỚC THẢI
4.5. Tư vấn môi trường:
4.5.1- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM).
4.5.2- Đề án bảo vệ môi trường.
4.5.3- Báo cáo giám sát môi trường định kỳ.
4.5.4- Đăng ký chủ nguồn thải nguy hại.
4.5.5- Lập cam kết bảo vệ môi trường.
4.5.6- Lập hồ sơ xả thải, đấu nối xả thải.
4.6. Cung cấp vật tư, hóa chất ngành nước, môi trường.
4.7. Cung cấp quy trình và các loại hóa chất tẩy rửa đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt (nồi hơi, giàn lạnh, tháp làm mát). Cung cấp các
loại hóa chất chống cáu cặn, rỉ sét cho các thiết bị trao đổi nhiệt.
4.8. Cung cấp quy trình và hóa chất tẩy rửa các loại màng lọc (MF, UF, NF, RO).
4.9. Sử dụng công nghệ màng lọc kết hợp thiết bị xử lý sinh học (MBR) trong các công trình xử lý nước thải, giúp tiết kiệm mặt bằng
lắp đặt và chi phí vận hành.
4.10- Nâng cấp công suất cho các trạm xử lý nước cấp/nước thải mà không làm tăng thêm mặt bằng lắp đặt.
4.11- Liên doanh-liên kết với các đối tác trong và ngoài nước trong lĩnh vực công nghệ môi trường, đào tạo và chuyển giao công
nghệ.
3
4.12- Tổ chức huấn luyện kỹ thuật, công nghệ; hướng dẫn sử dụng thiết bị và hóa chất ngành môi trường.
5- Năng lực nhân sự:
5.1- Sơ đồ tổ chức:
4
5.2-Bảng kê khai năng lực chuyên môn
STT CHUYÊN MÔN CÁ NHÂN SỐ LƢỢNG KINH NGHIỆM LÀM VIỆC
(ngƣời) ≥02 năm ≥05 năm ≥10 năm
1 Tiến sĩ kỹ thuật môi trường 01 01
2 Kỹ sư cơ khí 01 01
3 Kỹ sư điện 01 01
3 Kỹ sư nhiệt 01 01
4 Cử nhân kinh tế 02 01 01
5 Cao đẳng môi trường 02 02
6 Trung cấp cơ khí 02 02
7 Công nhân cơ khí 08 05 03
8 Công nhân cơ điện 04 02 02
Cán bộ công nhân viên 22người
5.3-Năng lực thiết bị, máy móc thi công
STT LOẠI MÁY SỐ LƢỢNG TÍNH NĂNG CÔNG SUẤT
1 Máy hàn 04 cái Gia công cơ khí 250A/380V
2 Máy khoan 06 cái Gia công cơ khí 0,5HP
3 Máy cưa gỗ 180-5800NB 04 cái Gia công chế tạo 220V
4 Máy mài Makita 180 + Bosch 10 cái Gia công chế tạo 220V
5 Máy nén khí 1,5HP 02 cái Thiết bị công trường 1,5HP
6 Bơm 1HP 04 cái Thiết bị công trường 1HP
7 Bơm 2HP 02 cái Thiết bị công trường 2HP
8 Dụng cụ thi công ngành nước 06 bộ Thiết bị công trường
9 Quạt thông gió 05 cái Thiết bị công trường
10 Máy khoan bê tông 03 cái Thiết bị công trường
5
B. CÔNG NGHỆ - SẢN PHẨM
I- Công nghệ xử lý nƣớc thải
1- Công nghệ MBR và sản phẩm màng lọc đa năng MM xử lý nƣớc thải
Công nghệ MBR kết hợp các quá trình phân hủy sinh học và lọc bằng màng. Với việc sử dụng các màng lọc micro và ultra, hệ
thống MBR cho phép giữ lại hầu hết vi sinh vật dưới dạng kết khối. Do vậy, công nghệ MBR mang nhiều ưu điểm hơn so với các
công nghệ truyền thống, đó là chiếm ít không gian, giảm thiểu được số lượng thiết bị xử lý, cho công suất và hiệu quả xử lý cao. Với
những ưu điểm nổi bật này, công nghệ MBR ngày nay trở thành một sự lựa chọn hấp dẫn trong xử lý, tái sử dụng nước thải công
nghiệp và sinh hoạt, điều này đã được minh chứng bằng các số liệu thống kê về số lượng lãn công suất các trạm xử lý.
Tuy MBR được xem một công nghệ nổi bật, nhưng nó vẫn còn tồn tại một số hạn chế về giá thành. Do đó, trừ khi yêu cầu về
chất lượng nước đầu ra khá nghiêm ngặt, các nhà đầu tư thường không chọn phương án tốn kém MBR. Mặt khác, do hiện tượng đóng
cặn không thể tránh khỏi, hiệu quả lọc giảm dần theo thời gian. Điểm hạn chế này đã và đang là một thách thức lớn cho sự phát triển
của công nghệ MBR.
Sản phẩm của Trần-Đông A: màng lọc đa năng MM, được phát triển dựa trên công nghệ MBR truyền thống, trong đó bộ
phận xử lý chính được sản xuất với nguồn nguyên liệu thô tại Việt Nam kết hợp với kỹ thuật chế tạo tiên tiến. Sự kết hợp này đã
cho ra đời một sản phẩm có cấu trúc bền vững, hiệu năng xử lý cao, tính chống cáu cặn tốt, chi phí đầu tư và vận hành thấp, quá trình
sản xuất thân thiện với môi trường. MM thích hợp cho cả các hệ thống mới và nâng cấp (mà không làm cần mở rộng diện tích mặt
bằng). Cũng như công nghệ MBR truyền thống, MM có thể áp dụng cho cả hai cấu hình: lắp đặt ngoài hay nhúng chìm. Màng lọc
MM chính là sự thay thế công nghệ MBR tại Việt Nam.
Màng lọc đa năng MM của Trần-Đông A là một thiết bị mang lại hiệu quả cao với chi phí thấp trong công nghệ xử lý nước thải
sinh hoạt và nước thải công nghiệp.
Không sử dụng màng lọc MM :
NƯỚC THẢI ĐẦU VÀO BỂ ĐIỀU HÒA BỂ XỬ LÝ SINH HỌCBỂ LẮNG BỂ KHỬ TRÙNGNƯỚC THẢI
ĐẦU RA
Sử dụng màng lọc MM :
NƯỚC THẢI ĐẦU VÀO BỂ ĐIỀU HÒA MÀNG LỌC MM BỂ KHỬ TRÙNGNƯỚC THẢI ĐẦU RA
2- Công nghệ McABR xử lý nƣớc thải
6
Ứng dụng cho các hệ thống xử lý nước thải công nghiệp chế biến thủy sản, các loại nước thải có nồng độ ô nhiễm cao. Đặc biệt,
công nghệ này cũng là giải pháp giảm thiểu chi phí đầu tư cho các hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, với yêu cầu chất lượng nước
thải đầu ra đạt loại A trong QCVN 14:2008/BTNMT.
NÖÔÙC SAU XÖÛ LYÙ
BIOGAS
NÖÔÙC THAÛI
NGUYÊN LÝ CÔNG NGHỆ CỦA THIẾT BỊ ABR
7
BÓ KHö TRïNG
AB 1
níc th¶i
®Çu ra
(cét A, qcvn
14:2008-btnmt)
BÓ FBBR
BÓ L¾NG
BÓ uABR
BÓ nÐn BïN
ch¶y
trµn
®êng bïn hoµn lu
®êng bïn th¶i bá
bïn th¶i bá
®êng níc hoµn lu
xe hót
chuyÓn bïn
khÝ bät th«
chó thÝch:
®êng níc
®êng bïn
®êng khÝ
®êng hãa chÊt
b¬m ®Èy
B¬m bïn ®Æt ch×m (SP) - 02 c¸i
B¬m ®Þnh lîng (DP)- 02 c¸i
M¸y thæi khÝ ®Æt c¹n (AB) - 02 c¸i
c¸c thiÕt bÞ c¬ ®iÖn
ch¶y trµn
ch¶y
trµn
ch¶y trµn
møc níc
AB 2
gi¸ thÓ sinh häc
§Üa chia khÝ bät tinh (ADD)
van ®iÒu khiÓn
B¬m ®Þnh lîng B¬m níc th¶i, b¬m bïn
SP
BÓ æn ®Þnh
níc Th¶i
®Çu vµo
giá läc r¸c
b¬m ®Èy
ch¶y
trµn
thïng hãa chÊt
b¬m hót®êng níc hoµn lu
CAËN THAÛI LOAÏI SAU
HOAØN NGUYEÂN VAÄT LIEÄU LOÏC
BOÀN
LOÏC
AÙP
LÖÏC
1
BOÀN
LOÏC
AÙP
LÖÏC
2
B¬m läc ¸p lùc
B¬m läc ¸p lùc (FP) - 02 c¸i
FP FP
valve
3 c?a
valve
3 c?a
valve
3 c?a
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƢỚC THẢI SINH HOẠT TIÊU BIỂU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ McABR
8
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BÙN KHOÁNG
m¸y Ðp bïn khung b¶n
bïn kh« ch«n lÊp hoÆc lµm vËt liÖu san nÒn
m¸y khuÊy
trén cao tèc
bïn håi lu t¸i sö dông
motor
TÇNG GIA NHIÖT TÇNG h¹ NHIÖT
n¦íC KHO¸NG
thiÕt bÞ ®o lêng tù ®éng
p4
khu hdpe63
p3
Van ®iÒu khiÓn
chó thÝch
èng th«ng cã
van ®iÒu khiÓn
bÓ bïn håi lu
p6 p5 p7
p5 B¬m chuyÓn bïn p7 B¬m h©m nãng bïn
p6 B¬m chuyÓn bïn p8 B¬m bïn sù cè
V6 V5 V4 V3 V7 V2 V1
V8
V9V10
V11
V12
V14
V16V15
V1
V2
V3
V4
V5
V6
V7
V8
V9
V10
V11
V12
V14
V15
Van ®iÒu khiÓn dßng bïn thµnh phÈm
Van ®iÒu khiÓn dßng bïn thµnh phÈm
Van ®iÒu khiÓn dßng bïn gia nhiÖt
Van ®iÒu khiÓn dßng bïn gia nhiÖt
Van ®iÒu khiÓn chuyÓn bïn qua bÓ håi lu
Van ®iÒu khiÓn chuyÓn bïn qua bÓ håi lu
Van ®iÒu khiÓn dßng bïn h©m nãng
Van ®iÒu khiÓn dßng bïn sù cè vµo m¸y Ðp bïn
Van ®iÒu khiÓn dßng bïn vµo bÓ sù cè
Van ®iÒu khiÓn dßng bïn håi lu
Van ®iÒu khiÓn dßng bïn thu håi tõ khu HDPE50
Van ®iÒu khiÓn dßng bïn thu håi tõ khu HDPE60
Van ®iÒu khiÓn dßng bïn chuyÓn ®æi b¬m
Van ®iÒu khiÓn dßng bïn chuyÓn ®æi b¬m
V16 Van ®iÒu khiÓn dßng bïn chuyÓn ®æi b¬m
B¬m bïn ®Æt ch×m
gèi ®ì trôc khuÊy
p1
p2
p3
p4
B¬m bïn thµnh phÈm
B¬m bïn thµnh phÈm
B¬m bïn ®i gia nhiÖt
B¬m bïn ®i gia nhiÖt
bïn nGUY£N LIÖU
khu hdpe50
p2 p1
thiÕt bÞ gia nhiÖt
motor
c¸nh khuÊy
HÖ THèNG KHUÊY
TRéN BÓ L¾NG
c¸nh khuÊyp8
bÓ khuÊy trén bÓ bïn thµnh phÈm 2 ng¨n bÓ xö lý sù cè
níc Ðp dÉn ra hÖ thèng xö lý níc th¶i
9
10
11
12
Hiện nay, hầu hết các giải pháp xử lý nước thải sinh hoạt đều áp dụng công nghệ vi sinh theo một trong hai loại dưới đây:
- Phương pháp kị khí sử dụng nhóm vi sinh vật kị khí, hoạt động trong điều kiện không có oxy[1]
.
- Phương pháp hiếu khí sử dụng nhóm vi sinh vật hiếu khí, hoạt động trong điều kiện cung cấp oxy liên tục[2]
.
Công nghệ McABR ngoài việc giúp giảm tối đa lượng bùn thải sinh ra, do trong quá trình xử lý kỵ khí tại bể công nghệ ABR,
bùn vi sinh bị phân hủy và tạo ra khí methane (CH4), giúp giảm chi phí hút bùn định kỳ cho hệ thống XLNT, mà còn giảm thiểu đến
mức thấp nhất việc bố trí thiết bị. Mức bố trí tối thiểu cho thiết bị mà chúng tôi thiết kế cho một HT XLNT sinh hoạt là: 04 bơm, 02
máy thổi khí, và 01 bơm định lượng.
Hiện nay, chúng tôi đang ứng dụng công nghệ McABR nói trên để xử lý nước thải cho dự án: Công viên suối khoáng Núi Thần
Tài ở Hòa Phú, tp Đà Nẵng của tập đoàn đầu tư DHC; dự án Resort Marina Sông Trăng Hội An; dự án Khu đô thị quốc tế Đa
Phước,..., tất cả đều yêu cầu nước thải đầu ra đạt loại A trong QCVN 14:2008/BTNMT.
McABR là công nghệ đã được kiểm chứng trong thực tế, và khẳng định tính khoa học chặt chẽ qua bài báo “Đánh giá hoạt
động của hệ thống McABR tiên tiến trong xử lý nước thải thủy sản” được đăng trong tạp chí “Khoa học & Công nghệ” do Đại Học
Đà Nẵng ấn hành, số 11[84]/2014.
3-Lọc rác thùng quay dùng trong xử lý nƣớc thải
Lọc Rác Thùng Quay của Trần-Đông A là một thiết bị cơ khí chuyên dụng, đóng vai trò quan trọng trong sơ đồ công nghệ xử lý các
loại nước thải hiện nay, nó có chức năng lọc đến 90% lượng rác có kích thước nhỏ bị trộn lẫn trong nước thải, trước khi đưa vào hệ
thống xử lý. Chi phí thấp so với bất kỳ loại máy xử lý nào, giá thành chỉ bằng 1/3 so với các sản phẩm có cùng chức năng nhập khẩu
từ nước ngoài.
3.1- Đặc điểm:
Cấu trúc cứng vững, bền bỉ, không bị ăn mòn bởi các loại nước thải, tuổi thọ cao, do toàn bộ kết cấu được gia công bằng inox.
Độ mở khe lọc từ 2mm đến 3mm, và các lỗ đường kính 3-5mm trên thùng quay đủ nhỏ để cản rác lại, giúp các thiết bị phía sau như:
bơm, ống chảy tràn, cụm phân phối khí không bị tắc nghẽn, làm cho hệ thống xử lý nước thải hoạt động thông suốt trơn tru.
Hoạt động êm ái, tiếng ồn của động cơ thấp, do sử dụng motor giảm tốc nhập khẩu từ Nhật Bản.
Tốc độ lồng quay: 20 đến 30 vòng/phút. Thiết bị dễ dàng đấu nối với bảng điều khiển của hệ thống, cũng như các thiết bị tự động
khác.
Tháo ráp đấu nối với hệ thống rất đơn giản, nhanh, nên thuận tiện trong việc cải tạo nâng cấp hệ thống.
3.2- Ứng dụng:
Dùng tách lọc rác và các chất rắn lơ lửng trong chế biến sản xuất.
13
Dùng để loại bỏ cặn và các chất rắn có kích thước lớn trong hệ thống nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị, nước thải công nghiệp.
Máy lọc rác thùng quay do TDA chế tạo
( Xem video vận hành tại: https://www.youtube.com/watch?v=hwIf7kOzSCU )
4- Thiết bị bẫy mỡ
Nhà hàng, bếp ăn và những trung tâm chế biến đồ ăn, thực phẩm hàng ngày đều thải ra một lượng lớn dầu ăn, mỡ và thực phẩm thừa.
Nếu lượng chất thải này không được quan tâm quản lý đúng, để nó thải tự nhiên không kiểm soát vào hệ thống xử lý nước thải tập
trung, lâu ngày sẽ gây ra tình trạng tắc nghẽn hệ thống ống dẫn, gây quá tải cho HT XLNT, do lượng mỡ tụ lại đông đặc thành những
khối lớn trong hệ thống. Tác hại lớn hơn nữa là sẽ làm ảnh hưởng đến hệ thống thoát nước chung của cộng đồng cũng như ô nhiễm
môi trường.
Nguyên lý và ứng dụng của bẫy mỡ: Bẫy mỡ hoạt động dựa trên nguyên lý khác nhau về trọng lượng riêng của nước và mỡ, mỡ nhẹ hơn sẽ nổi lên trên phần nước.
14
300
1000
300 300
1500
NÖÔÙC THAÛI
MÔÕ MÔÕ MÔÕ
Sơ đồ nguyên lý hoạt động của bẫy mỡ
15
Công nghệ xử lý nƣớc sạch, nƣớc cấp
Tóm tắt các quá trình xử lý nƣớc
Quá trình Mục đích xử lý
Chắn rác Loại các mẩu vụn thô (lá cây, cành cây, cá,..)
Xử lý hóa học sơ bộ (clo, ozon hóa) Loại trừ tảo, khử trùng sơ bộ, oxy hóa sơ bộ Fe, Mn
Lắng sơ bộ Loại sỏi, cát, bùn và các vật liệu hạt khác
Vi lọc (Microstraining) Loại tảo, thủy sinh vật, các mẩu rắn nhỏ
Keo tụ/Tạo bông Chuyển các hạt keo thành các hạt có thể lắng
Lắng Loại các hạt lắng được
Làm mềm Loại độ cứng
Lọc Loại các hạt không lắng được, có thể bao gồm cả các vi sinh vật
Khử trùng Tiêu diệt các sinh vật gây bệnh
Hấp phụ bằng than hoạt tính Loại các chất hữu cơ hòa tan như thuốc trừ sâu, dung môi, THMs,..
Thông khí Làm thoáng) Loại các VOC, H2S, các khí hòa tan; oxy hóa Fe II) và Mn II)
Kiểm soát ăn mòn Ngăn ngừa sự tạo cắn và ăn mòn
Thẩm thấu ngược, điện thẩm tách Loại hầu hết các chất nhiễm bẩn vô cơ
Trao đổi ion Loại một số chất nhiễm bẩn vô cơ, gồm các chất tạo độ cứng
Lọc kết hợp oxy hóa Loại một số chất nhiễm bẩn vô cơ như: Fe, Mn, Radium
Nước trong thiên nhiên được dùng làm các nguồn cung cấp nước cho ăn uống sinh hoạt và công nghiệp có chất lượng rất khác nhau.
- Đối với các nguồn nước mặt, thường có độ đục, độ màu và hàm lượng vi trùng cao.
- Đối với nguồn nước ngầm, hàm lượng sắt và mangan thường vượt quá giới hạn cho phép.
Ngày nay, phần lớn các nguồn nước thiên nhiên đều không đáp ứng được yêu cầu về chất lượng cho các đối tượng dùng nước. Chính
vì vậy, trước khi đưa nước vào sử dụng cần phải xử lý.
Nhìn chung, quá trình xử lý nước cấp chủ yếu xử dụng các biện pháp sau:
* Biện pháp cơ học: gồm các công trình như hồ chứa và lắng sơ bộ, song chắn rác, lưới chắn rác, bể lắng, bể lọc…
16
* Biện pháp hóa học: dùng phèn làm chất keo tụ, dùng vôi để kiềm hóa nước, sử dụng chất oxy hóa mạnh, sử dụng chlo để khử
trùng,…
* Biện pháp lý học: dùng các tia vật lý để khử trùng nước như tia tử ngoại, sóng siêu âm, điện phân nước biển để khử muối, khử khí
CO2 hòa tan trong nước bằng phương pháp làm thoáng.
Trong thực tế, để đạt được mục đích xử lý một nguồn nước nào đó một cách kinh tế và hiệu quả nhất phải thực hiện quá trình xử lý
bằng sự kết hợp của nhiều phương pháp. Sự kết hợp các biện pháp xử lý với nhau phải theo một quy trình, một công nghệ thích hợp
với các công đoạn xử lý. Mỗi công đoạn được thực hiện bằng các công trình đơn vị khác nhau với các chức năng và cấu tạo khác
nhau.
Giá trị giới hạn của các thông số chất lƣợng nƣớc ngầm
TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn
1 pH - 5,5 - 8,5
2 Độ cứng (tính theo CaCO3) mg/l 500
3 Chất rắn tổng số mg/l 1500
4 COD (KMnO4) mg/l 4
5 Amôni (tính theo N) mg/l 0,1
6 Clorua (Cl-) mg/l 250
7 Florua (F-) mg/l 1,0
8 Nitrit (NO-2) (tính theo N) mg/l 1,0
9 Nitrat (NO-3) (tính theo N) mg/l 15
10 Sulfat (SO42-
) mg/l 400
11 Xianua (CN-) mg/l 0,01
12 Phenol mg/l 0,001
13 Asen (As) mg/l 0,05
14 Cadimi (Cd) mg/l 0,005
15 Chì (Pb) mg/l 0,01
16 Crom VI (Cr6+
) mg/l 0,05
17
17 Đồng (Cu) mg/l 1,0
18 Kẽm (Zn) mg/l 3,0
19 Mangan (Mn) mg/l 0,5
20 Thuỷ ngân (Hg) mg/l 0,001
21 Sắt (Fe) mg/l 5
22 Selen (Se) mg/l 0,01
23 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/l 0,1
24 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/l 1,0
25 E - Coli MPN/100ml Không phát hiện thấy
26 Coliform MPN/100ml 3
THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƢỚC NGẦM
- Nước từ các giếng qua trạm bơm giếng và tuyến ống thu gom về trạm xử lý. Tại đây nước được dưa vào các tháp oxy hóa tải
trọng cao nhằm tiếp nhận oxy, giải phóng CO2 bổ sung chất kiềm hóa để thúc đẩy quá trình chuyển hóa Ion Fe2+
thành Fe3+
kết
tủa. Quá trình thủy hóa sắt được diễn ra trong bể tiếp xúc. Tại đây, một phần cặn sắt được giữ lại. Sau bể tiếp xúc nước được
đưa ra qua bể lọc cát trọng lực để giữ lại phần cặn sắt còn lại. Sau bể lọc nước được bổ sung Clo hoạt tính để khử trùng trước
khi đưa vào bể chứa nước sạch và bơm vào mạng phân phối.
THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƢỚC MẶT
- Nước từ ao hồ sông suối sẽ được bơm vào bể điều hòa qua song chắn rác để loại bỏ các rác có kích thước lớn nhằm đảm bào
cho hệ thống hoạt động ổn định về sau.Tại bể điều hòa nước sẽ được lưu để ổn định lưu lượng và nồng độ. Tiếp theo nước
được bơm qua bể keo tụ tạo bông nhằm mục đích cung cấp hóa chất để kết tủa các cặng lơ lửng tạo điều kiện để khi qua bể
lắng, các cặn sẽ lắng. Tại đây, cặng lắng xuống sẽ được thải ra bể chứa bùn sau đó xử lý theo tiêu chuẩn, ở đây một phần nước
cũng được hoàn lưu lại bể điều hòa.Tiếp đến, nước ở bể lắng sẽ được chảy qua bể lọc để lọc bỏ các yếu tố cặn mang theo và
chảy qua bể khử trùng để khử các vi sinh vật có hại và làm sạch nước trước khi tới bể chứa để cung cấp cho sinh hoạt.
18
SƠ ĐỒ KHỐI CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NGẦM
19
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƢỚC GIẾNG KHOAN DÙNG CHO SINH HOẠT
20
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CÔNG NGHỆ LỌC NƢỚC ĂN UỐNG TRỰC TIẾP
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG LỌC NƢỚC TINH KHIẾT
21
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CÔNG NGHỆ LỌC NƢỚC SINH HOẠT ỨNG DỤNG CƠ CẤU ENJECTOR KHỬ SẮT
C. SẢN PHẨM/KHÁCH HÀNG – HÌNH ẢNH MINH HỌA
1- Các đối tƣợng khách hàng đã đƣợc TDA thiết kế, lắp đặt hệ thống xử lý nƣớc sạch, nƣớc thải:
1.1- Resort - Nhà hàng - Khách sạn - Cao ốc - Khu du lịch.
1.2- Hộ gia đình - Cơ quan - Xí nghiệp - Bệnh viện - Trường học - Khu dân cư - Khu công nghiệp.
1.3- Chế biến thủy sản - Chăn nuôi gia súc, gia cầm - Chế biến thực phẩm, tinh bột, nông sản
1.4- Công nghiệp mía đường, cồn rượu, nhựa, cao su - Công nghiệp hóa chất, dệt nhuộm, xi mạ, in ấn, bao bì, thuộc da,…
22
2- Các sản phẩm dân dụng và công nghiệp:
2.1. Hình ảnh các công trình xử lý nƣớc cấp, nƣớc sạch tiêu biểu
Lắp đặt HT xử lý nƣớc cấp sinh hoạt sử dụng màng lọc RO
cùng với các chuyên gia Đại học New South Wales - Australia tại TP Đà Nẵng
23
Lắp đặt hệ thống xử lý nƣớc suối dùng cho sinh hoạt tại xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
24
Xử lý nƣớc cấp sinh hoạt cho Thái Việt Swain Line
25
Giàn mƣa xử lý nƣớc cấp dự án Casino Nam Hội An, Quảng Nam
26
2.2. Hình ảnh các công trình xử lý nƣớc thải tiêu biểu
Thi công đặt ống chảy tràn, ống công nghệ cho hệ thống xử lý nƣớc thải của dự án khu tắm bùn Galina – TP Đà Nẵng
27
Thi công lắp đặt máy thổi khí, bảng điện điều khiển công trình Làng Pháp, Bà Nà, TP Đà Nẵng
28
Thi công hệ thống xử lý nƣớc thải tại nhà máy giặt là, CTCP Đầu Tƣ 559, TP Đà Nẵng
29
Thi công cải tạo sửa chữa hệ thống xử lý nƣớc thải Resort The Nam Hai, Hội An, Quảng Nam
Phòng điều khiển trung tâm dự án Sedo Vinako, Duy Xuyên, Quảng Nam
30
Thi công lắp đặt các thiết bị nhà điều hành HT XLNT Nhà Khách Mỹ Khê I
31
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THI CÔNG THỰC TẾ TẠI CÁC CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
Khoan lỗ thông thủy, lắp đặt bơm chìm
32
Lắp đặt máy thổi khí, giỏ chắn rác, và ống lắng hƣớng dòng công nghệ
33
Phòng điều khiển trung tâm dự án Golden Peak Resort Cam Ranh, Khánh Hòa
34
Lắp đặt giá thể sinh học cố định tại bể kỵ khí
35
Thi công hệ đƣờng ống công nghệ cho hệ thống XL nƣớc thải dự án Casino Nam Hội An, Quảng Nam
36
Lắp đặt hệ thống phân phối khí dự án Golden Peak, Cam Ranh Nha Trang
37
Xây dựng bồn bể công nghệ dự án Sedo Vinako huyện Duy Xuyên, Quảng Nam
38
Máy ép bùn khung bản của HT xử lý bùn khoáng Bộ phận gia nhiệt bằng gas của hệ thống bùn tắm khoáng
39
Nghiệm thu vận hành hệ thống xử lý bùn khoáng trung tâm Núi Thần Tài – Đà Nẵng
40
41
42
Hệ thống tắm ôn tuyền thủy liệu cảm biến chuyển động
43
MỘT SỐ HÌNH ẢNH GIA CÔNG THIẾT BỊ GIA NHIỆT – TRAO ĐỔI NHIỆT
44
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THI CÔNG HỆ THỐNG GIA NHIỆT/TRAO ĐỔI NHIỆT XỬ LÝ BÙN TẮM KHOÁNG
45
46
47
48
49
4- Danh sách một số khách hàng tiêu biểu đã sử dụng sản phẩm dịch vụ của TDA:
TT TÊN KHÁCH HÀNG ĐỊA CHỈ SẢN PHẨM DỊCH VỤ
1 Khu tổ hợp khách sạn – tắm bùn
khoáng Galina
Đà Nẵng Thiết kế thi công HTXLNT công suất 50m3/ngày
2 Khu tổ hợp khách sạn – tắm bùn
khoáng Galina
Đà Nẵng Thi công hệ thống bơm cấp bùn tắm khoáng công
suất 60m3
3 Công ty CP đầu tư DHC
Khu tổ hợp tắm suối khoáng
nóng – tắm bùn Núi Thần Tài,
Hòa Phú - Đà Nẵng
Thiết kế thi công hệ thống gia nhiệt xử lý bùn
tắm khoáng khu du lịch suối khoáng nóng Núi
Thần Tài, Đà Nẵng. Công suất 106m3 bùn/ngày
4 Khu Liferia Spa & Jimjilbang Võ Văn Kiệt - Đà Nẵng Thiết kế thi công hệ thống tắm ôn tuyền thủy liệu
5 Nhà máy chế biến bánh Đống Tiến Đà Nẵng Thiết kế thi công HTXLNT công nghiệp công
suất 120m3/ngày
6 Khách sạn Marina Sông Trăng Hội
An
TP Hội An – Quảng Nam Thiết kế thi công HTXLNT công suất 40m3/ngày
7 Khu đô thị quốc tế Đa Phước Đà Nẵng Thiết kế thi công HTXLNT công suất
470m3/ngày
8 Khách sạn Sông Ngọc Hội An, Quảng Nam Thiết kế thi công HTXL nước sinh hoạt công suất
30m3/ngày
9 Công ty Sedo Vinako (Korea) Duy Xuyên, Quảng Nam Thiết kế HT XLNT công suất 300m
3/ngày, thi
công lắp đặt
10 Khách sạn Monarque Đà Nẵng Thiết kế thi công HTXLNT công suất 70m3/ngày
11 Khách sạn Royal Lotus Đà Nẵng Thiết kế thi công HTXLNT công suất 70m3/ngày
12 Công ty CP DV Cáp treo Bà Nà
(Sun Group)
11th Floor, ACB Tower, 218
Bach Dang Str., Hai Chau
Dist., Da Nang City, Vietnam.
Thiết kế thi công lắp đặt hạng mục HT XLNT
Làng Pháp, Bà Nà, 470m3/ngày
50
13 Công ty CP đầu tư 559, nhà máy
giặt là công nghiệp
KCN Điện Nam, Điện Ngọc,
tỉnh Quảng Nam
Thiết kế, thi công lăp đặt HT XLNT, tái sử dụng
nước thải sau xử lý cho việc giặt tẩy, 120m3/ngày
14 Công ty CP đầu tư DHC Đà Nẵng
Thiết kế thi công lắp đặt HT XLNT khu du lịch
suối khoáng nóng Núi Thần Tài, công suất:
150m3/ngày, 40m
3/ngày, và 25m
3/ngày
15 Resort Fusion Maia TP Đà Nẵng Thiết kế HT XLNT công suất 180m
3/ngày, thi
công lắp đặt
16 Khách sạn Manila Beach Võ Nguyên Giáp, tp Đà Nẵng Thiết kế HT XLNT công suất 120m
3/ngày, thi
công lắp đặt
17 Công ty CP đầu tư DHC Đà Nẵng
Thiết kế thi công lắp đặt HT XLNC khu du lịch
suối khoáng nóng Núi Thần Tài, công suất:
20m3/h
18 Khách sạn Tolia Đà Nẵng Thiết kế thi công HTXLNT công suất 30m3/ngày
19 Công ty Thái Việt Swine Line Đà Nẵng Thiết kế thi công HTXLNC công suất 08m3/giờ
20 Khách sạn Paris Deli Đà Nẵng Thiết kế thi công HTXLNT công suất
120m3/ngày
21 Golden Top, Nha Trang Golden Peak Resort, Cam
Ranh, Khánh Hòa
Thiết kế thi công lắp đặt HT XLNT công suất
800m3/ngày
22 Resort Desole Mũi Né, Phan Thiết Bình Thuận Thi công cải tạo HTXLNT công suất 200m3/ngày
23 Khách sạn Northern Đà Nẵng Thi công cải tạo HTXLNT công suất 50m3/ngày
24 Cao ốc căn hộ Blooming Đà Nẵng Thiết kế thi công lắp đặt HT XLNT sinh hoạt
công suất 420m3/ngày
25 Khách sạn Holiday Beach II Đà Nẵng Thiết kế thi công lắp đặt HT XLNT sinh hoạt
công suất 150m3/ngày
26 UBND tỉnh Quảng Nam Quảng Nam
Thiết kế thi công lắp đặt HT XLNT rỉ rác, bãi
chon lấp Tam Xuân II, huyện Núi Thành công
suất 500m3/ngày
27 Tập đoàn Khải Vy Đảo Hòn Tằm, Nha Trang – Thiết kế, thi công lắp đặt hệ thống:
51
Khánh Hòa 1-Xử lý nước thải 200m3 và 250m
3/ngày
2-Gia nhiệt xử lý bùn tắm khoáng 400m3
3-Tắm nóng ôn tuyền thủy liệu dài 80 mét.
4-Gia nhiệt hồ bơi, thác nước, bể Jacuzzi
28 Tập đoàn Dinco
Khu căn hộ cao cấp Hiyori
Garden Tower
Võ Văn Kiệt, Đà Nẵng
Thiết kế thi công lắp đặt HT XLNT sinh hoạt
công suất 250m3/ngày
29 Khách sạn Liberty Võ Nguyên Giáp - Đà Nẵng Thiết kế thi công lắp đặt HT XLNT sinh hoạt
công suất 160m3/ngày
30 Chung cư Hyori Garden Tower Võ Văn Kiệt – Đà Nẵng Thiết kế thi công lắp đặt HT XLNT sinh hoạt
công suất 250m3/ngày
31
Nhà máy chế tạo linh kiện máy bay
Boeing/USA - Khu Công Nghệ Cao
TP Đà Nẵng
Hòa Liên, TP Đà Nẵng
Thiết kế thi công lắp đặt HT XLNT sinh hoạt
công suất 70m3/ngày
52
D/ PHÁP LÝ – CHUYÊN MÔN
1- Thông tin liên hệ
1.1. Trụ sở chính
Địa chỉ: 156, đường Lê Đình Lý, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
ĐT: 02363 . 655622 Hotline: 0932 . 655622
website: www.dongagreen.com.vn www.thietketambun.com
Email: [email protected]
1.2. VPĐD Hà Nội
Địa chỉ: 15, Trần Phú, Hà Nội.
ĐTDĐ: 0905110881 (Mr Việt), Email: [email protected]
1.3. VPĐD Nha Trang
Địa chỉ: 2E, đường Nhà Thờ, Vĩnh Hải, tp Nha Trang.
ĐTDĐ: 0975 398546 (Ms Thảo), Email: [email protected]
1.4. VPĐD Quy Nhơn
Địa chỉ: 03, Hai Bà Trưng, tp Quy Nhơn
ĐTDĐ: 0935 452842 (Ms Hòa), Email: [email protected]
1.5. VPĐD TP Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 33A, Đông Hưng Thuận 11, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, TP HCM
ĐTDĐ: 0982 553 939 (Mr. Thiện), Email: [email protected]
53
2- Giấy phép đăng ký kinh doanh
54
55
3- Chuyên môn
56
57