âm tiết và hiện tượng ngôn điệu
TRANSCRIPT
Âm tiết và hiện Âm tiết và hiện tượng ngôn điệutượng ngôn điệu
ÂM TIẾTÂM TIẾT1.1. Khái niệmKhái niệm
- - Âm tiết là đơn vị phát âm nhỏ nhất của lời nói, Âm tiết là đơn vị phát âm nhỏ nhất của lời nói, mang những sự kiện ngôn điệu như thanh điệu, mang những sự kiện ngôn điệu như thanh điệu, trọng âm. Vì vậy người ta còn gọi nó là điệu vị. trọng âm. Vì vậy người ta còn gọi nó là điệu vị.
- Tuỳ theo các quan niệm khác nhau mà âm - Tuỳ theo các quan niệm khác nhau mà âm tiết được định nghĩa theo nhiều học thuyết tiết được định nghĩa theo nhiều học thuyết khác nhaukhác nhau
- Theo chức năng- Theo chức năng
- Theo học thuyết về độ vang- Theo học thuyết về độ vang
- Theo học thuyết về độ căng cơ (theo - Theo học thuyết về độ căng cơ (theo quan điểm sinh lí học)quan điểm sinh lí học)
Các học thuyết khi định nghĩa âm tiếtCác học thuyết khi định nghĩa âm tiết
Các học Các học thuyếtthuyết
Chức năngChức năng Độ vangĐộ vang Độ căng cơĐộ căng cơ
Nội Nội dungdung
Âm tiếtÂm tiết là 1 khúc đoạn là 1 khúc đoạn âm thanh được cấu tạo âm thanh được cấu tạo bởi 1 hạt nhân, đó là bởi 1 hạt nhân, đó là nguyên âmnguyên âm cùng với cùng với những âm khác bao những âm khác bao quanh nó gọi là quanh nó gọi là phụ phụ âm.âm.
Vd: âm tiết “chuột” Vd: âm tiết “chuột”
được tạo thành bởi được tạo thành bởi
nguyên âm “uô” và nguyên âm “uô” và
phụ âm “ch”, “t”phụ âm “ch”, “t”
Âm tiếtÂm tiết là đơn là đơn vị gồm các âm vị gồm các âm tập hợp xung tập hợp xung quanh một âm quanh một âm có độ vang lớn có độ vang lớn nhất.nhất.
Âm tiếtÂm tiết tương tương ứng với sự luân ứng với sự luân phiên căng lên phiên căng lên trùng xuống trùng xuống của cơ thịt của của cơ thịt của bộ máy phát bộ máy phát
âmâm..
Phân loại âm tiếtPhân loại âm tiếtÂm tiết mởÂm tiết mở Tận cùng là Tận cùng là
nguyên âmnguyên âm[lá][lá]
Âm tiết nửa Âm tiết nửa mởmở
Tận cùng là Tận cùng là bán nguyên bán nguyên
âmâm
[lái][lái]
Âm tiết khépÂm tiết khép Tận cùng là Tận cùng là phụ âmphụ âm
[lát][lát]
Âm tiết nửa Âm tiết nửa khépkhép
Tận cùng là Tận cùng là phụ âm vangphụ âm vang
[lán][lán]
Ranh giới âm tiếtRanh giới âm tiếtRanh giới âm tiết là điểm mà độ căng đạt tới Ranh giới âm tiết là điểm mà độ căng đạt tới mức thấp nhất và sau đó bắt đầu tăng lên để mức thấp nhất và sau đó bắt đầu tăng lên để cấu tạo âm tiết tiếp theo.cấu tạo âm tiết tiếp theo.
N c ng
ươ o
t
S
i
s t
e
r
Các hiện tượng ngôn điệuCác hiện tượng ngôn điệu
Gồm 3 phầnGồm 3 phần::
Thanh điệuThanh điệu
Trọng âmTrọng âm
Ngữ điệuNgữ điệu
Thanh điệuThanh điệu
Khái niệm:Khái niệm:
- Là sự thay đổi cao độ của giọng nói, tức là - Là sự thay đổi cao độ của giọng nói, tức là
tần số âm cơ bản trong một âm tiết có tác tần số âm cơ bản trong một âm tiết có tác
dụng khu biệt các từ có nghĩa khác nhau.dụng khu biệt các từ có nghĩa khác nhau.
- Có tác dụng khu biệt nghĩa của từ.- Có tác dụng khu biệt nghĩa của từ. Phận loại:Phận loại: Có 2 loại hình thanh điệuCó 2 loại hình thanh điệu
- Thanh điệu âm vực- Thanh điệu âm vực
- Thanh điệu hình tuyến - Thanh điệu hình tuyến
Thanh điệu âm vựcThanh điệu âm vực là loại trong đó các thanh phân biệt nhau là loại trong đó các thanh phân biệt nhau
bằng các mức trên thang bậc cao độ, có bằng các mức trên thang bậc cao độ, có
thể miêu tả đơn giản như những điểm.thể miêu tả đơn giản như những điểm.
Vd: tiếng Yoruba được nói ở NigêriaVd: tiếng Yoruba được nói ở Nigêria
Chú ýChú ý: : Thanh điệu âm vực không có sự Thanh điệu âm vực không có sự
biến đổi cao độ từ đầu đến cuối quá trình biến đổi cao độ từ đầu đến cuối quá trình
phát âm, sự phân biệt giữa chúng chỉ đơn phát âm, sự phân biệt giữa chúng chỉ đơn
thuần là mức cao thấp khác nhau.thuần là mức cao thấp khác nhau.
Thanh điệu hình tuyếnThanh điệu hình tuyến
Là loại thanh điệu phân biệt nhau Là loại thanh điệu phân biệt nhau bằng sự di chuyển cao độ từ thấp lên bằng sự di chuyển cao độ từ thấp lên cao hoặc từ cao xuống thấp, không cao hoặc từ cao xuống thấp, không được miêu tả đơn giản như n hững được miêu tả đơn giản như n hững điểm mà bằng những đường cong lên điểm mà bằng những đường cong lên xuống. xuống.
VD: thanh điệu tiếng Việt, tiếng hán, VD: thanh điệu tiếng Việt, tiếng hán, tiếng Tháitiếng Thái
Trọng âm (stress)Trọng âm (stress)
Khái niệmKhái niệm: : Trọng âm là một biện pháp Trọng âm là một biện pháp âm thanh làm nổi bật một đơn vị ngôn âm thanh làm nổi bật một đơn vị ngôn ngữ học lớn hơn âm tố (âm tiết, từ, ngữ ngữ học lớn hơn âm tố (âm tiết, từ, ngữ đoạn hoặc câu) để phân biệt với những đoạn hoặc câu) để phân biệt với những đơn vị ngôn ngữ học khác cùng cấp độ.đơn vị ngôn ngữ học khác cùng cấp độ.
VD: Présent và presént VD: Présent và presént ??
3 nhân tố chính tạo nên trọng âm3 nhân tố chính tạo nên trọng âm
Âm tiết có trọng âm được phát ra mạnh hơn các âm tiết khác. Âm tiết có trọng âm được phát ra mạnh hơn các âm tiết khác.
Người ta gọi đó là Người ta gọi đó là trọng âm lựctrọng âm lực ( hay trọng âm cường độ). ( hay trọng âm cường độ).
Âm tiết có trọng âm được phát ra dài hơn các âm tiết phi Âm tiết có trọng âm được phát ra dài hơn các âm tiết phi
trọng âm khác. Người ta gọi đó là trọng âm khác. Người ta gọi đó là trọng âm lượng.trọng âm lượng.
Âm tiết có trọng âm được phát ra cao hơn hoặc thấp hơn các Âm tiết có trọng âm được phát ra cao hơn hoặc thấp hơn các
âm tiết phi trọng âm khác. Người ta gọi đo là âm tiết phi trọng âm khác. Người ta gọi đo là trọng âm nhạc trọng âm nhạc
tínhtính..
Chú ýChú ý: Ba nhân tố tạo nên trọng âm vừa nêu trên có thể đồng : Ba nhân tố tạo nên trọng âm vừa nêu trên có thể đồng
thời phối hợp cùng nhau, điều đó có nghĩa là âm tiết mang thời phối hợp cùng nhau, điều đó có nghĩa là âm tiết mang
trọng âm vừa được phát âm dài hơn, mạnh hơn và cao hơn các trọng âm vừa được phát âm dài hơn, mạnh hơn và cao hơn các
âm tiết phi trọng âm khác.âm tiết phi trọng âm khác.
Tuỳ theo từng ngôn ngữ mà một trong những nhân tố Tuỳ theo từng ngôn ngữ mà một trong những nhân tố
nói trên được ưu tiên sử dụng.nói trên được ưu tiên sử dụng.
Ngữ điệu Ngữ điệu (intonation)(intonation)
Khái niệmKhái niệm: : Ngữ điệu là sự biến đổi cao độ của giọng Ngữ điệu là sự biến đổi cao độ của giọng nói diễn ra trong một chuỗi âm thanh lớn hơn âm nói diễn ra trong một chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết hay một từ. Ngữ điệu là một loại âm điệu đặc tiết hay một từ. Ngữ điệu là một loại âm điệu đặc thù, sự biến chuyển của tiếng thanh ở đây không có thù, sự biến chuyển của tiếng thanh ở đây không có những khoảng cố định mà luôn luôn có thể nói là “ những khoảng cố định mà luôn luôn có thể nói là “ trượt ”. Chính vì vậy nó khác với một bài hát.trượt ”. Chính vì vậy nó khác với một bài hát.
Các loại đường ngữ điệu cơ bản:Các loại đường ngữ điệu cơ bản: Ngữ điệu thăngNgữ điệu thăng (lên giọng ở cuối câu): tỏ ý nghi (lên giọng ở cuối câu): tỏ ý nghi
ngờ thường được dùng trong câu nghi vấnngờ thường được dùng trong câu nghi vấn Ngữ điệu giángNgữ điệu giáng ( âm điệu đi xuống): diễn tả trạng ( âm điệu đi xuống): diễn tả trạng
thái cảm xúc, thường dùng trong câu cảm thán.thái cảm xúc, thường dùng trong câu cảm thán. Ngữ điệu kết hợp thăng-giángNgữ điệu kết hợp thăng-giáng: thường dùng trong : thường dùng trong
câu trần thuậtcâu trần thuật
Các hiện tượng biến đổi ngữ âmCác hiện tượng biến đổi ngữ âm
Hiện tượng Hiện tượng biến đổi biến đổi ngữ âmngữ âm
Nhược hóa Nuốt âm Nối âm Đồng hóa Dị hóa
Hiện tượng nhược hóaHiện tượng nhược hóa
Định nghĩa: Là hiện Định nghĩa: Là hiện tượng biến đổi âm tượng biến đổi âm tố ở âm tiết làm tố ở âm tiết làm âm tiết đó yếu điâm tiết đó yếu đi
VD: VD:
1.1. Dogs Dogs eat eat bonesbones 5. 5. The kidsThe kids like the like the candycandy
2. 2. BobbyBobby needs some needs some moneymoney
6. 6. The girlThe girl have a have a choicechoice
3. 3. BenBen writes writes articlearticle 7. 7. The boyThe boy needs some needs some helphelp
4. 4. JerryJerry make make musicmusic 8. 8. CarolCarol paints the paints the carcar
Hiện tượng mất âmHiện tượng mất âm
Là hiện tượng nhược hóa đến mức không phát ra âm tố Là hiện tượng nhược hóa đến mức không phát ra âm tố
hoặc âm tiết trong từ, câuhoặc âm tiết trong từ, câu
VD:VD:
- b: clim(b), com(b), plum(b) er, thum(b)b: clim(b), com(b), plum(b) er, thum(b)
- e: ev(e)ry, ev(e)ning, diff(e)rent, sev(e)ral, int(e)resting, e: ev(e)ry, ev(e)ning, diff(e)rent, sev(e)ral, int(e)resting,
veg(e)table, lit(e)rature, temp(e)rature, p(e)rhapsveg(e)table, lit(e)rature, temp(e)rature, p(e)rhaps
- Did you know he played with a (k)nife which could Did you know he played with a (k)nife which could
damage his (k)nuckles or his (k)nees?damage his (k)nuckles or his (k)nees?
Hiện tượng nối âmHiện tượng nối âm
Là sự kết hợp hai âm tố ở hai âm tiết trong Là sự kết hợp hai âm tố ở hai âm tiết trong câu.câu.
DogDogs es eat boneat bone
FinFind od outut
KeyKeys os open the lockspen the locks
Hiện tượng đồng hóaHiện tượng đồng hóa
Là hiện tượng khi một âm tố tiếp nhận một hay một số đặc Là hiện tượng khi một âm tố tiếp nhận một hay một số đặc
trưng cấu âm của âm tố bên cạnh. Từ đó có nét tương đồng trưng cấu âm của âm tố bên cạnh. Từ đó có nét tương đồng
fhay giống nhau hoàn toàn. Thông thương người ta nói đến sự fhay giống nhau hoàn toàn. Thông thương người ta nói đến sự
ảnh hưởng của các âm tố cùng loại như nguyên âm với ảnh hưởng của các âm tố cùng loại như nguyên âm với
nguyên âm, phụ âm với phụ âmnguyên âm, phụ âm với phụ âm
VD: VD: ??
Hiện tượng dị hóaHiện tượng dị hóa
Là hiện tượng ngữ âm xuất hiện giữa những âm Là hiện tượng ngữ âm xuất hiện giữa những âm
cùng loại nhưng căn cứ trên khuynh hướng đối lập cùng loại nhưng căn cứ trên khuynh hướng đối lập
với đồng hóa. Giữa hai âm tố giống nhau (toàn bộ với đồng hóa. Giữa hai âm tố giống nhau (toàn bộ
hay bộ phận) đứng cạnh nhau thì một biến đổi để hay bộ phận) đứng cạnh nhau thì một biến đổi để
trở thành khác nhau nhiều hơn. trở thành khác nhau nhiều hơn.
VDVD
Đẹp đẹpĐẹp đẹp Đèm đẹpĐèm đẹp
Hai mộtHai một Hai mốtHai mốt
Nhớ nhớNhớ nhớ Nhơ nhớNhơ nhớ