bài 4_mạng máy tính
Post on 03-Feb-2016
231 Views
Preview:
TRANSCRIPT
BÀI TẬP MẠNG MÁY TÍNHNGUYỄN TRỌNG BẰNG 41100259
BÀI 1: CHUYỂN MẠCH GIỮA 2 MẠNG VLAN
1: Thiết đặt mạng
2: Thêm VLAN trên Switch
3: Cấu hình Router
4: Cấu hình Switch
5: Cấu hình PC
6: Kết quả Ping từ PC 0 sang PC 1
7: Kết quả Bắt gói
BÀI 2 : MULTILAYER SWITCH
1: Thiết đặt mạng
2: Cấu hình trên SW2.1 và SW2.2
3: Cấu hình cho Multilayer Switch
Tạo VLAN 10. VLAN 20. VLAN 100 cho Multilayer Switch
+ Cấu hình cho Multilayer Switch
Switch#conf tEnter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.Switch(config)#
Switch(config)#int VLAN 10Switch(config-if)#Switch(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0Switch(config-if)#no shSwitch(config-if)#exit
Switch(config)#int VLAN 20Switch(config-if)#Switch(config-if)#ip address 192.168.2.1 255.255.255.0Switch(config-if)#no shSwitch(config-if)#exit
Switch(config)#interface fastEthernet 0/1Switch(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1QSwitch(config-if)#switchport mode trunk
+ Tạo Trunk Multilayer Switch:
Switch(config)#interface FastEthernet0/1
Switch(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1Q
Switch(config-if)#switchport mode trunk
Switch(config)#interface FastEthernet0/2
Switch(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1Q
Switch(config-if)#switchport mode trunk
Switch(config-if)#exit
Switch(config)#ip routing
4: Kết quả Ping
Từ PC0 sang PC1 (cùng một mạng VLAN10)
Từ PC0 sang PC2 (Khác mạng VLAN10 sang VLAN20)
5: Bắt gói tin
Từ PC0 sang PC1 (cùng một mạng VLAN10)
Từ PC0 sang PC2 (Khác mạng VLAN10 sang VLAN20)
BÀI 3 : ĐỌC DATASHEET CỦA SWITCH
Cisco Catalyst 3850 Series Switches
Tích hợp khả năng điều khiển wireless với:o Lên đến 40G dung lượng wireless cho mỗi switch (48-
port kiểu RJ45)o Hỗ trợ lên đến 100 access point và 2000 khách hàng
không dây trên mỗi đơn vị switching (switch hoặc stack) 24 và 48 10/100 / 1000Mbps dữ liệu PoE + và Cisco UPOE
mô hình với Ethernet tiết kiệm năng lượng (Energy-efficient Ethernet - EEE)
24 và 48 100Mbps / 1 / 2,5 / 5/10 Gbps Cisco UPOE mô hình với hiệu quả tiết kiệm năng lượng Ethernet (Energy-efficient Ethernet - EEE)
12- và 24-port dựa trên kiểu 1 Gigabit Ethernet SFP 12- và 24-port dựa trên kiểu 1/10 Gigabit Ethernet SFP 48-port 1/10 Gigabit Ethernet SFP, mô hình với 4 ấn định
40 Gigabit Ethernet QSFP _ uplinks Công nghệ Cisco StackWise-480 cung cấp khả năng mở
rộng và khả năng phục hồi với 480 Gbps của băng thông stack
Công nghệ Cisco StackPower ™ cung cấp công suất xếp chồng giữa các thành viên stack cho công suất dự phòng
Năm module Uplink tùy chọn với 4 x Gigabit Ethernet, 2 x 10 Gigabit Ethernet, 4 x 10 Gigabit Ethernet, 8 x 10 Gigabit Ethernet, hoặc 2 x 40 Gigabit Ethernet QSFP _ 4 cổng
top related