bai giang dien nao do (eeg)

Post on 10-Jun-2015

2.524 Views

Category:

Documents

3 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

EEGEEG

Bs Lê Văn TuấnBs Lê Văn Tuấn

MỤC TIÊUMỤC TIÊU

Các sóng điện não bình thườngCác sóng điện não bình thườngMontage điện nãoMontage điện nãoCác biến thể bình thườngCác biến thể bình thườngPhân tích bản điện nãoPhân tích bản điện nãoNhiễuNhiễuĐiện não đồ giấc ngủĐiện não đồ giấc ngủCác bất thường động kinhCác bất thường động kinh

• Cục bộ: vô căn và triệu chứngCục bộ: vô căn và triệu chứng• Toàn thể: vô căn và triệu chứngToàn thể: vô căn và triệu chứng

Các bất thường không phải động kinhCác bất thường không phải động kinh• Các bất thường cục bộCác bất thường cục bộ• Các bất thường toàn thểCác bất thường toàn thể

MỘT SỐ KHÁI NiỆMMỘT SỐ KHÁI NiỆM

Điện não đồ đo các sóng não với tần số Điện não đồ đo các sóng não với tần số khác nhau. Điện cực được đặt ở vị trí khác nhau. Điện cực được đặt ở vị trí thích hợp trên da đầu để ghi các xung thích hợp trên da đầu để ghi các xung động xuất phát từ não.động xuất phát từ não.

Tần số là số lần một sống được lập lại Tần số là số lần một sống được lập lại trong một khoảng thời gian nhất định trong một khoảng thời gian nhất định (thường là giây).(thường là giây).

MỘT SỐ KHÁI NiỆMMỘT SỐ KHÁI NiỆM

Biên độ: là biểu hiện mức độ mà một xung Biên độ: là biểu hiện mức độ mà một xung động điện được tạo ra.động điện được tạo ra.

Các loại sóngCác loại sóng

Sóng delta:Sóng delta:

Tần số <4 HzTần số <4 Hz

Là sóng ưu thế ở trẻ Là sóng ưu thế ở trẻ nhỏ dưới 1 tuổi. nhỏ dưới 1 tuổi.

Sóng này xuất hiện ở Sóng này xuất hiện ở giai đoạn giấc ngủ 3 giai đoạn giấc ngủ 3 và 4.và 4.

Các loại sóngCác loại sóng

Sóng theta:Sóng theta:

Tần số 4-7,5 HzTần số 4-7,5 Hz

Là sóng bình thường Là sóng bình thường ở trẻ nhỏ đến 13 tuổi. ở trẻ nhỏ đến 13 tuổi.

Là sóng bất thường ở Là sóng bất thường ở người lớn khi thức.người lớn khi thức.

Sóng này xuất hiện ở Sóng này xuất hiện ở trong giấc ngủ.trong giấc ngủ.

Các loại sóngCác loại sóng

Sóng alpha:Sóng alpha:

Tần số 8-12 HzTần số 8-12 Hz

Là sóng bình thường Là sóng bình thường ở người lớn khi thư ở người lớn khi thư giãn. giãn.

Sóng này ưu thế ở Sóng này ưu thế ở vùng chẩm.vùng chẩm.

Các loại sóngCác loại sóng

Sóng beta:Sóng beta:

Tần số 13-30 HzTần số 13-30 Hz

Là sóng bình thường Là sóng bình thường ở người lớn khi suy ở người lớn khi suy nghĩ hay khi mở mắt. nghĩ hay khi mở mắt.

Sóng này ưu thế ở Sóng này ưu thế ở vùng trán.vùng trán.

NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃONGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO

Điện thế phát sinh là do nguồn điện. Điện thế phát sinh là do nguồn điện. Nguồn điện có thể mang điện dương hay Nguồn điện có thể mang điện dương hay âm.âm.Trong các mô sinh học thì số lượng các Trong các mô sinh học thì số lượng các ion mang điện dương và âm tương đương ion mang điện dương và âm tương đương nhau.nhau.Nguồn điện hai cực là nguồn khi lượng Nguồn điện hai cực là nguồn khi lượng điện dương và âm tách ra nhau trong điện dương và âm tách ra nhau trong khoảng cách ngắn.khoảng cách ngắn.

NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃONGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO

Lớp hai cực khi điện dương ở một bên và Lớp hai cực khi điện dương ở một bên và điện âm ở bên đối diện.điện âm ở bên đối diện.

Đối với các neuron thì nguồn điện là lớp Đối với các neuron thì nguồn điện là lớp hai cực trên bề mặt màng tế bào. Lớp hai hai cực trên bề mặt màng tế bào. Lớp hai cực này chịu trách nhiệm cho điện thế qua cực này chịu trách nhiệm cho điện thế qua màng tế bào.màng tế bào.

Khi nghỉ thì điện thế neuron khoảng 70 mV Khi nghỉ thì điện thế neuron khoảng 70 mV với điện thế âm bên trong màng tế bào.với điện thế âm bên trong màng tế bào.

NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃONGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO

Khi điện thế Khi điện thế qua màng tế qua màng tế bào hằng định bào hằng định thì không có thì không có điện thế ngoài điện thế ngoài màng tế bào.màng tế bào.

NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃONGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO

Hai ion chịu Hai ion chịu trách nhiệm trách nhiệm gây ra điện thế gây ra điện thế màng tế bào là màng tế bào là Na+ và K+ Na+ và K+

NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃONGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO

Có các cổng Có các cổng hay các kênh hay các kênh của Na+ và K+.của Na+ và K+.

Bình thường Bình thường cổng Natri đóng cổng Natri đóng và một số cổng và một số cổng Kali mở. Kali mở.

NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃONGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO

Điện thế hoạt động:Điện thế hoạt động:

Là sự thay đổi rất nhanh của điện thế màng tế Là sự thay đổi rất nhanh của điện thế màng tế bào khi màng tế bào bị kích thích.bào khi màng tế bào bị kích thích.

NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃONGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO

NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃONGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO

Kích thích ngưỡng và Kích thích ngưỡng và điện thế ngưỡng.điện thế ngưỡng.

Giai đoạn trơ: tuyệt Giai đoạn trơ: tuyệt đối và tương đối.đối và tương đối.

Xung động: là vận Xung động: là vận động của điện thế động của điện thế hoạt động dọc theo tế hoạt động dọc theo tế bào thần kinh. bào thần kinh.

NGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃONGUỒN GỐC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TRONG NÃO

Tốc độ dẫn Tốc độ dẫn truyền: sợi truyền: sợi thần kinh có thần kinh có myelin dẫn myelin dẫn truyền truyền nhanh hơn nhanh hơn sợi thần kinh sợi thần kinh không không myelinmyelin

NGUỒN ĐIỆN NÃONGUỒN ĐIỆN NÃO

NGUỒN ĐIỆN NÃONGUỒN ĐIỆN NÃO

NGUỒN ĐIỆN NÃONGUỒN ĐIỆN NÃO

NGUỒN ĐIỆN NÃONGUỒN ĐIỆN NÃO

Dòng điện qua synapse:Dòng điện qua synapse:

VỊ TRÍ ĐẶT ĐIỆN CỰC ĐO EEGVỊ TRÍ ĐẶT ĐIỆN CỰC ĐO EEG

Hệ thống 10-20Hệ thống 10-20Vị tríVị trí Tên điện cựcTên điện cực

Cực tránCực trán Fp1, Fp2, Fpz Fp1, Fp2, Fpz

Trán trướcTrán trước AF1, AF2, AF3, AF4, AF5, AF6, AF1, AF2, AF3, AF4, AF5, AF6, AF7, AF8, AFz AF7, AF8, AFz

TránTrán F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, Fz F10, Fz

Trán-trung tâmTrán-trung tâm FC1, FC2, FC3, FC4, FC5, FC6 FC1, FC2, FC3, FC4, FC5, FC6

Trung tâmTrung tâm C1, C2, C3, C4, C5, C6, Cz C1, C2, C3, C4, C5, C6, Cz

Trung tâm-đỉnhTrung tâm-đỉnh CP1, CP2, CP3, CP4, CP5, CP6, CP1, CP2, CP3, CP4, CP5, CP6, CPz CPz

ĐỉnhĐỉnh P1, P2, P3, P3, P4, P5, P6, P7, P1, P2, P3, P3, P4, P5, P6, P7, P8, Pz P8, Pz

Đỉnh-chẩmĐỉnh-chẩm PO1, PO2, PO3, PO4, PO5, PO6, PO1, PO2, PO3, PO4, PO5, PO6, PO7, POz PO7, POz

ChẩmChẩm O1, O2, Oz O1, O2, Oz

Thái dươngThái dương T7, T8, T9, T10 T7, T8, T9, T10

Thái dương-đỉnhThái dương-đỉnh TP7, TP8, TP9, TP10 TP7, TP8, TP9, TP10

EEG MONTAGESEEG MONTAGES

Bipolar recording và Referential recording.Bipolar recording và Referential recording.

Đường ghi lệch lên trên: sự chênh lệch Đường ghi lệch lên trên: sự chênh lệch điện thế âm.điện thế âm.

Đường ghi lệch xuống dưới: sự chênh Đường ghi lệch xuống dưới: sự chênh lệch điện thế dương.lệch điện thế dương.

EEG MONTAGESEEG MONTAGES

Referential potential: điện thế zero. Vị trí đặt là: tai, mỏm chủm, Referential potential: điện thế zero. Vị trí đặt là: tai, mỏm chủm, cằm. Nếu không ở vùng đầu: cổ sau, xương ức. cằm. Nếu không ở vùng đầu: cổ sau, xương ức.

EEG MONTAGESEEG MONTAGES

Bipolar montage: điện cực sau của montage Bipolar montage: điện cực sau của montage trước sẽ thành điện cực trước của montage sau.trước sẽ thành điện cực trước của montage sau.

Phase reversal:Phase reversal:• Positive phase reversal và negative phase Positive phase reversal và negative phase

reversal.reversal.• Có thể có các flat channel giữa các kênh có lệch Có thể có các flat channel giữa các kênh có lệch

dương và âm (cancellation effect).dương và âm (cancellation effect).

EEG MONTAGESEEG MONTAGES

Không có positive phase reversal: điện thế dương cực đại tại vị trí đầu hay cuối chuỗi (end of chain effect).

Không negative phase reversal: điện thế âm cực đại tại vị trí đầu hay cuối chuỗi (end of chain effect).

Negative phase reversal: điện thế âm cực đại tại vị trí điện cực chứa các kênh giữa các phần bút ghi bị lệch.

Positive phase reversal: điện thế dương cực đại tại vị trí điện cực chứa các kênh giữa các phần bút ghi bị lệch.

EEG MONTAGESEEG MONTAGES

EEG MONTAGESEEG MONTAGES

EEG MONTAGESEEG MONTAGES

EEG MONTAGESEEG MONTAGES

NHIỄU (ARTIFACTS) NHIỄU (ARTIFACTS)

NHIỄU (ARTIFACTS) NHIỄU (ARTIFACTS)

NHIỄU (ARTIFACTS) NHIỄU (ARTIFACTS)

NHIỄU (ARTIFACTS) NHIỄU (ARTIFACTS)

NHIỄU (ARTIFACTS) NHIỄU (ARTIFACTS)

NHIỄU (ARTIFACTS) NHIỄU (ARTIFACTS)

NHIỄU (ARTIFACTS) NHIỄU (ARTIFACTS)

NHIỄU (ARTIFACTS) NHIỄU (ARTIFACTS)

Nhiễu do truyền tĩnh mạchNhiễu do truyền tĩnh mạch

CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA

Tăng thông khíTăng thông khí

Kích thích ánh sáng. Có 3 đáp ứng:Kích thích ánh sáng. Có 3 đáp ứng:• Photic drivingPhotic driving• Photomyoclonic responsePhotomyoclonic response• Photoconvulsive seizurePhotoconvulsive seizure

CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA

CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA

EEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨCEEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨC

Gồm:Gồm:• Nhịp alphaNhịp alpha• Hoạt động betaHoạt động beta• Nhịp muNhịp mu

EEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨCEEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨC

Nhịp alpha: là đặc điểm nổi bật nhất của điện Nhịp alpha: là đặc điểm nổi bật nhất của điện não đồ trưởng thành bình thường. Nhịp alpha não đồ trưởng thành bình thường. Nhịp alpha bình thường có các đặc điểm sau:bình thường có các đặc điểm sau:

• Tần số: 8-12 Hz.Tần số: 8-12 Hz.• Vị trí: ưu thế ở vùng sau.Vị trí: ưu thế ở vùng sau.• Hình dáng: có nhịp, đều, hình sin.Hình dáng: có nhịp, đều, hình sin.• Biên độ: thường 20-100 mV.Biên độ: thường 20-100 mV.• Phản ứng: tốt nhất khi nhắm mắt và giảm khi mở mắt.Phản ứng: tốt nhất khi nhắm mắt và giảm khi mở mắt.

EEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨCEEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨC

Hoạt động beta:Hoạt động beta:• Tần số: > 13 Hz, thường 18-25 Hz.Tần số: > 13 Hz, thường 18-25 Hz.• Vị trí: thường trán-trung tâm.Vị trí: thường trán-trung tâm.• Hình dáng: có nhịp, tăng giảm và cân xứng.Hình dáng: có nhịp, tăng giảm và cân xứng.• Biên độ: thường 5-20 mV.Biên độ: thường 5-20 mV.• Phản ứng: thường tăng trong giai đoạn giấc ngủ I và II.Phản ứng: thường tăng trong giai đoạn giấc ngủ I và II.

EEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨCEEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨC

Nhịp mu Nhịp mu (rhythm en arceau or wicket (rhythm en arceau or wicket rhythm) rhythm) : :

• Tần số: 7-11 Hz.Tần số: 7-11 Hz.• Vị trí: thường trung tâm-đỉnh.Vị trí: thường trung tâm-đỉnh.• Hình dáng: dạng cung hay “m”, thường không cân xứng Hình dáng: dạng cung hay “m”, thường không cân xứng

và không đồng bộ hai bên, có thể chỉ ở một bên.và không đồng bộ hai bên, có thể chỉ ở một bên.• Biên độ: thường thấp đến vừa.Biên độ: thường thấp đến vừa.• Phản ứng: giảm với vận động chi đối bên, có ý nghĩ vận Phản ứng: giảm với vận động chi đối bên, có ý nghĩ vận

động hay xúc giác. Không phản ứng khi mở hay nhắm động hay xúc giác. Không phản ứng khi mở hay nhắm mắt.mắt.

EEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨCEEG BÌNH THƯỜNG KHI THỨC

Nhịp mu:Nhịp mu:

CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG

Có vài sóng có hình dáng bất thường Có vài sóng có hình dáng bất thường nhưng không có ý nghĩa bệnh lý.nhưng không có ý nghĩa bệnh lý.

Các sóng này gồm nhịp mu, biến thể tâm Các sóng này gồm nhịp mu, biến thể tâm thần vận động, thoi, sóng lambda, thần vận động, thoi, sóng lambda, POSTS, sóng vertex và phức hợp KPOSTS, sóng vertex và phức hợp K

CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG

Biến thể tâm thần vận động (rhythmic Biến thể tâm thần vận động (rhythmic harmonic theta):harmonic theta):

• Một lọat sóng theta hay delta không cân Một lọat sóng theta hay delta không cân xứng ở vùng thái dương. Kéo dài vài giây xứng ở vùng thái dương. Kéo dài vài giây hay lâu 30-45 giây. hay lâu 30-45 giây.

• Là hình phối hợp hai sóng.Là hình phối hợp hai sóng.• Khởi đầu đột ngột ở một bên, kéo dài vài Khởi đầu đột ngột ở một bên, kéo dài vài

giây và chấm dứt đột ngột.giây và chấm dứt đột ngột.

CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG

CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG

Các sóng 14- và 6-Hz: Các sóng 14- và 6-Hz: • Phức hợp này có hai tần số trộn lẫn nhau Phức hợp này có hai tần số trộn lẫn nhau

và xuất hiện theo đợt (burst). và xuất hiện theo đợt (burst). • Thường không có ý nghĩa lâm sàng. Thường không có ý nghĩa lâm sàng. • Xảy ra ở trẻ nhỏ và thiếu niên mạnh khỏe. Xảy ra ở trẻ nhỏ và thiếu niên mạnh khỏe.

Thấy tốt nhất ở các chuyển đạo đơn cực Thấy tốt nhất ở các chuyển đạo đơn cực trong giấc ngủ.trong giấc ngủ.

CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG

Các sóng 14- và 6-Hz: Các sóng 14- và 6-Hz:

CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG

Các sóng gai nhỏ của giấc ngủ [Small sharp spikes of Các sóng gai nhỏ của giấc ngủ [Small sharp spikes of sleep (SSS)] hay BECTS: sleep (SSS)] hay BECTS:

• Còn được gọi là các sóng tạm thời lành tính dạng động Còn được gọi là các sóng tạm thời lành tính dạng động kinh của giấc ngủ - benign epileptiform transients of kinh của giấc ngủ - benign epileptiform transients of sleep (BETS). sleep (BETS).

• ở một hay hai bên (thường không đồng bộ), đặc biêt là ở ở một hay hai bên (thường không đồng bộ), đặc biêt là ở các vùng thái dương và trán. các vùng thái dương và trán.

• Hiếm ở trẻ em, thường ở người lớn và người già. Hiếm ở trẻ em, thường ở người lớn và người già.

CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG

Các sóng gai nhỏ của giấc ngủCác sóng gai nhỏ của giấc ngủ

CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG CÁC BIẾN THỂ BÌNH THƯỜNG

Nhịp breach do Nhịp breach do khuyết sọkhuyết sọ

ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ

Giấc ngủ được chia làm hai loại lớn:Giấc ngủ được chia làm hai loại lớn:• Giấc ngủ không cử động mắt nhanh (NREM)Giấc ngủ không cử động mắt nhanh (NREM)• Giấc ngủ cử động mắt nhanh (REM)Giấc ngủ cử động mắt nhanh (REM)

Dựa vào những thay đổi trên EEG giấc ngủ NREM được Dựa vào những thay đổi trên EEG giấc ngủ NREM được chia thành 4 giai đoạn: I, II, III và IV.chia thành 4 giai đoạn: I, II, III và IV.

Giấc ngủ NREM chiếm khoảng 75-90% thời gian ngủ (3-Giấc ngủ NREM chiếm khoảng 75-90% thời gian ngủ (3-5% giai đoạn I, 50-60% GĐ II, và 10-20% GĐ III và IV). 5% giai đoạn I, 50-60% GĐ II, và 10-20% GĐ III và IV).

Giấc ngủ REM chiếm khoảng 10-25% thời gian ngủ.Giấc ngủ REM chiếm khoảng 10-25% thời gian ngủ.

ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ

Giấc ngủ NREM-giai đoạn IGiấc ngủ NREM-giai đoạn I Với đặc điểm là buồn ngủ (drowsiness). Có các tính chất sau:Với đặc điểm là buồn ngủ (drowsiness). Có các tính chất sau:

Vận nhãn cuộn tròn chậm - Slow rolling eye movements Vận nhãn cuộn tròn chậm - Slow rolling eye movements (SREMs) (SREMs)

Giảm nhịp alpha Giảm nhịp alpha

Hoạt động theta trung tâm hay trán trung tâmHoạt động theta trung tâm hay trán trung tâm

Tăng hoạt động beta Tăng hoạt động beta

Sóng nhọn dương vùng chẩm tạm thời của giấc ngủ - Sóng nhọn dương vùng chẩm tạm thời của giấc ngủ - Positive occipital sharp transients of sleep (POSTS) Positive occipital sharp transients of sleep (POSTS)

Sóng nhọn tạm thời ở đỉnh Sóng nhọn tạm thời ở đỉnh

Tăng đồng bộ do giấc ngủ Tăng đồng bộ do giấc ngủ

ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ

Giấc ngủ NREM-giai đoạn II:Giấc ngủ NREM-giai đoạn II:Là giai đoạn giấc ngủ ưu thế trong giấc ngủ ban đêm Là giai đoạn giấc ngủ ưu thế trong giấc ngủ ban đêm bình thường.bình thường.

EEG: thoi giấc ngủ và phức hợp K và các đặc điểm khác EEG: thoi giấc ngủ và phức hợp K và các đặc điểm khác như giai đoạn I (ngoại trừ SERM). như giai đoạn I (ngoại trừ SERM).

ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ

Giấc ngủ NREM-giai đoạn III và IV:Giấc ngủ NREM-giai đoạn III và IV:Còn gọi là giai đoạn “giấc ngủ sóng chậm” hay “giấc ngủ Còn gọi là giai đoạn “giấc ngủ sóng chậm” hay “giấc ngủ delta”.delta”.

Giai đoạn này thường không có vận động, tuy nhiên có Giai đoạn này thường không có vận động, tuy nhiên có thể ghi nhận một số vận động vào cuối giai đoạn.thể ghi nhận một số vận động vào cuối giai đoạn.

ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ

Giấc ngủ REMGiấc ngủ REM

Giấc ngủ REM được xác định bằng:Giấc ngủ REM được xác định bằng:• Vận động mắt nhanhVận động mắt nhanh• Mất trương lực cơMất trương lực cơ• Mất đồng bộ trên EEG: hoạt động điện thế nhanh hơn và Mất đồng bộ trên EEG: hoạt động điện thế nhanh hơn và

thấp hơn so với NREM.thấp hơn so với NREM.

Các sóng hình răng cưa: loại hoạt động theta đặt biệt ở vùng trung tâm, hình như răng cưa và thường ở sát vùng vận động mắt nhanh.

ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ

Giấc ngủ REMGiấc ngủ REM

ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ ĐIỆN NÃO ĐỒ GiẤC NGỦ

Giấc ngủ REMGiấc ngủ REM

ĐIỆN ĐIỆN NÃO NÃO ĐỒ ĐỒ GiẤC GiẤC NGỦNGỦ

ĐIỆN NÃO ĐỒ BẤT THƯỜNGĐIỆN NÃO ĐỒ BẤT THƯỜNG

Điện não đồ trong động kinh:Điện não đồ trong động kinh:

Động kinh cục bộĐộng kinh cục bộ

Động kinh toàn thểĐộng kinh toàn thể

Điện não đồ trong các bệnh lý khác không Điện não đồ trong các bệnh lý khác không phải động kinh:phải động kinh:

ĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH CỤC BỘĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH CỤC BỘ

Sóng gai <70 ms và sóng nhọn 70-200 Sóng gai <70 ms và sóng nhọn 70-200 ms. Tuy nhiên hai sóng này không khác ms. Tuy nhiên hai sóng này không khác biệt về ý nghĩa lâm sàng.biệt về ý nghĩa lâm sàng.

Cần phân biệt với các biến thể lành tính Cần phân biệt với các biến thể lành tính dạng động kinh.dạng động kinh.

ĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH CỤC BỘĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH CỤC BỘ

Động kinh cục bộ vô căn:Động kinh cục bộ vô căn:

Động kinh trẻ em lành tính với sóng gai Động kinh trẻ em lành tính với sóng gai trung tâm thái dươngtrung tâm thái dương

• Sóng nhọn trung tâm thái dương lập lại. Sóng nhọn trung tâm thái dương lập lại. • Được hoạt hóa đáng kể ở giai đoạn NREM. Được hoạt hóa đáng kể ở giai đoạn NREM. • Có thể ở hai bên và độc lập.Có thể ở hai bên và độc lập.• Sóng nhọn ngoài cơn cũng thường gặp ở trẻ Sóng nhọn ngoài cơn cũng thường gặp ở trẻ

không triệu chứng.không triệu chứng.

ĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH CỤC BỘĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH CỤC BỘ

Động kinh cục bộ vô căn:Động kinh cục bộ vô căn:

Động kinh trẻ em với các sóng kịch phát Động kinh trẻ em với các sóng kịch phát thùy chẩm:thùy chẩm:

• Sóng nhọn âm cực đại ở thùy chẩm. Sóng nhọn âm cực đại ở thùy chẩm. • Thường xảy ra từng đợt phức hợp gai sóng kéo Thường xảy ra từng đợt phức hợp gai sóng kéo

dài và được hoạt hóa đáng kể khi nhắm mắt.dài và được hoạt hóa đáng kể khi nhắm mắt.

ĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH CỤC BỘĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH CỤC BỘ

Động kinh cục bộ ẩn hay triệu chứngĐộng kinh cục bộ ẩn hay triệu chứng : :• Điện não có thể thấy sóng gai hay sóng nhọn Điện não có thể thấy sóng gai hay sóng nhọn

khu trú.khu trú.• Có thể thấy các bất thường khu trú. Có thể thấy các bất thường khu trú.

ĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH TOÀN THỂĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH TOÀN THỂ

Động kinh toàn thể vô cănĐộng kinh toàn thể vô căn::• EEG có thể thấy sóng gai, sóng nhọn, phức hợp EEG có thể thấy sóng gai, sóng nhọn, phức hợp

gai-sóng, đa gai-sóng, loạn nhịp cao thế.gai-sóng, đa gai-sóng, loạn nhịp cao thế.Phức hợp gai sóngPhức hợp gai sóng::

• 3 Hz: từ 2,5-4 Hz, đơn dạng, giữa các phức hợp 3 Hz: từ 2,5-4 Hz, đơn dạng, giữa các phức hợp thì sóng cơ bản bình thường.thì sóng cơ bản bình thường.

• Phức hợp gai-sóng chậm hơn: <2,5 Hz, không Phức hợp gai-sóng chậm hơn: <2,5 Hz, không đều, giữa các phức hợp có thể thấy các bất đều, giữa các phức hợp có thể thấy các bất thường khác.thường khác.

ĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH TOÀN THỂĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH TOÀN THỂ

Loạn nhịp cao thếLoạn nhịp cao thế::• Sóng chậm liên tục khi thức, biên độ cao, đa dạng, Sóng chậm liên tục khi thức, biên độ cao, đa dạng,

không nhịp cơ bản với sóng gai đa ổ.không nhịp cơ bản với sóng gai đa ổ.Các biểu hiện khácCác biểu hiện khác::

• Giảm điện thế bao gồm giảm đột ngột các hoạt động cơ Giảm điện thế bao gồm giảm đột ngột các hoạt động cơ bản, thường được đi trước bởi sóng tạm thời biên độ bản, thường được đi trước bởi sóng tạm thời biên độ cao. Điển hình gặp trong cơn co thắt hay cơn mất cao. Điển hình gặp trong cơn co thắt hay cơn mất trương lực cơ.trương lực cơ.

• Hoạt động nhanh kịch phát toàn thể: gồm các đợt sóng Hoạt động nhanh kịch phát toàn thể: gồm các đợt sóng tần số nhanh (10 Hz) và điển hình gặp trong các cơn co tần số nhanh (10 Hz) và điển hình gặp trong các cơn co cứng.cứng.

ĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH TOÀN THỂĐIỆN NÃO ĐỒ TRONG ĐỘNG KINH TOÀN THỂ

Động kinh toàn thể triệu chứngĐộng kinh toàn thể triệu chứng::• EEG ngoài các sóng động kinh toàn thể còn có EEG ngoài các sóng động kinh toàn thể còn có

thể gặp các bất thường lan rộng khác như sóng thể gặp các bất thường lan rộng khác như sóng chậm.chậm.Phức hợp gai sóngPhức hợp gai sóng::

• 3 Hz: từ 2,5-4 Hz, đơn dạng, giữa các phức hợp 3 Hz: từ 2,5-4 Hz, đơn dạng, giữa các phức hợp thì sóng cơ bản bình thường.thì sóng cơ bản bình thường.

• Phức hợp gai-sóng chậm hơn: <2,5 Hz, không Phức hợp gai-sóng chậm hơn: <2,5 Hz, không đều, giữa các phức hợp có thể thấy các bất đều, giữa các phức hợp có thể thấy các bất thường khác.thường khác.

CÁC BẤT THƯỜNG KHU TRÚ KHÔNG CÁC BẤT THƯỜNG KHU TRÚ KHÔNG PHẢI ĐỘNG KINHPHẢI ĐỘNG KINH

Sóng chậmSóng chậm

Mất cân đối biên độMất cân đối biên độ

Phóng điện dạng động kinh khu trú có chu Phóng điện dạng động kinh khu trú có chu kỳ - periodic lateralized epileptiform kỳ - periodic lateralized epileptiform discharges (PLEDS) discharges (PLEDS)

Các bất thường khác: giảm photic driving, Các bất thường khác: giảm photic driving, hiện tượng Bancaud (mất phản ứng nhịp hiện tượng Bancaud (mất phản ứng nhịp bình thường một bên)bình thường một bên)

CÁC BẤT THƯỜNG TOÀN THỂ KHÔNG CÁC BẤT THƯỜNG TOÀN THỂ KHÔNG PHẢI ĐỘNG KINHPHẢI ĐỘNG KINH

Sóng chậm toàn thể:Sóng chậm toàn thể:• Nhịp cơ bản chậmNhịp cơ bản chậm• Sóng chậm từng hồiSóng chậm từng hồi• Sóng chậm toàn thể liên tụcSóng chậm toàn thể liên tục

Các bất thường toàn thể khácCác bất thường toàn thể khác

CÁC BẤT THƯỜNG TOÀN THỂ KHÔNG CÁC BẤT THƯỜNG TOÀN THỂ KHÔNG PHẢI ĐỘNG KINHPHẢI ĐỘNG KINH

Các mức độ nặng của các sóng chậm Các mức độ nặng của các sóng chậm toàn thể: toàn thể:

• Các mẫu có chu kỳ (như burst-Các mẫu có chu kỳ (như burst-suppresion), còn gọi là GLED (đồng bộ hai suppresion), còn gọi là GLED (đồng bộ hai bán cầu) và bi-LED ( có chu kỳ ở hai bán bán cầu) và bi-LED ( có chu kỳ ở hai bán cầu nhưng không đồng bộ) cầu nhưng không đồng bộ)

• Sự ức chế nhịp cơ bảnSự ức chế nhịp cơ bản• Bất hoạt của điện não đồBất hoạt của điện não đồ

Các bất thường toàn thể khácCác bất thường toàn thể khác

CÁC BẤT THƯỜNG TOÀN THỂ KHÔNG CÁC BẤT THƯỜNG TOÀN THỂ KHÔNG PHẢI ĐỘNG KINHPHẢI ĐỘNG KINH

Các bất thường toàn thể khác: Các bất thường toàn thể khác: • Hôn mê alphaHôn mê alpha• Hôn mê betaHôn mê beta• Hôn mê thoi Hôn mê thoi • Các sóng ba pha: về lâm sàng thường Các sóng ba pha: về lâm sàng thường

kèm bệnh não do gankèm bệnh não do gan

top related