chƯƠng trÌnh ĐÀo tẠo chẤt lƯỢng cao · 9.28 chuyên đề marketing ngân hàng:...
Post on 15-May-2018
214 Views
Preview:
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINNING
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM
NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Major:Finance - Banking
CHUYÊN NGÀNH : NGÂN HÀNG
Specialization: Banking
XÂY DỰNG TỪ CHƯƠNG TRÌNH CỦA TRƯỜNG ĐH KTQD VÀ ĐẠI HỌC TỔNG
HỢP CALIFFORNIA LONG BEACH, HOA KỲ
(BASED ON THE CURRICULUM OF THE NEU AND CALIFFORNIA STATE
UNIVERSITY LONG BEACH, USA)
Hà nội 06/ 2015
MỤC LỤC
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA............................................... 2
1.1 Mục tiêu đào tạo ................................................................................................ 2
1.2 Chuẩn đầu ra của CTĐT chất lƣợng cao ........................................................... 2
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm ..................................................................... 3
3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA .............................................. 3
4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH .......................................................................... 3
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH: .............................. 3
6. THANG ĐIỂM ................................................................................................. 3
7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH...................................................................... 4
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng: 53 tín chỉ .......................................................... 4
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 82 tín chỉ ................................................. 4
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ............................................................................. 8
9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN - Course descriptions ....... 11
9.1. Tiếng Anh/ English .......................................................................................... 11
9.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I & II/
Principle of Marxsim and Leninist part I & II ................................................. 11
9.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam/ Lines and policies
of revolution of the Vietnamese Communist Part ........................................... 11
9.4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh’s Ideology .......................................... 12
9.5. Giáo dục thể chất/ Physical Training ............................................................... 12
9.6. Giáo dục quốc phòng/ Defence Training ......................................................... 12
9.7. Kinh tế vi mô 1/ Micro Economic 1 ................................................................ 13
9.8. Kinh tế vĩ mô 1/ Macroeconomic 1 ................................................................. 13
9.9. Toán cho các nhà kinh tế 1 & 2/ Mathemetics for Economics 1 & 2 .............. 14
9.10. Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1/ Probability and Mathematical
Statistics 1 ........................................................................................................ 14
9.11. Pháp luật đại cƣơng/ Fundamental of Law ..................................................... 15
9.12. Tin học đại cƣơng/ Basic Informatics.............................................................. 15
9.13. Quản lý học/ Essentials of Management ......................................................... 15
9.14. Quản trị kinh doanh 1/ Business Management ................................................ 16
9.15. Kinh tế lƣợng 1/ Basic Econometrics 1 ........................................................... 16
9.16 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, 2 (Theory of Money and Finance 1, 2) .............. 17
9.17 Nguyên lý kế toán/ Accounting Principles ...................................................... 17
9.18 Tài chính doanh nghiệp 1 (Corporate Finance) ............................................... 18
9.19 Thị trƣờng chứng khoán 1 (Stock Market 1) ................................................... 18
9.20 Tài chính quốc tế 1 (International Finance 1) .................................................. 19
9.21 Tài chính công 1 (Public Finance 1) ................................................................ 19
9.22 Thanh toán quốc tế (International Settlement) ................................................ 20
9.23 Ngân hàng thƣơng mại 1 và 2 / (Commercial Banking 1 and 2) ..................... 21
9.24 Bảo hiểm thƣơng mại 1 (Business Insurance) ................................................. 21
9.25 Toán tài chính: (Financial Mathematics) ......................................................... 22
9.26 Phân tích và đầu tƣ chứng khoán (Security Analysis and Investment) ........... 22
9.27 Đề án môn học LTTCTT (Essays on theory of money and finance) ............. 23
9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing) .... 23
9.29 Ngân hàng phát triển (Development Banking) ................................................ 24
9.30 Kế toán ngân hàng: (Accounting for Banks) ................................................... 24
9.31 Phân tích tài chính (Financial Analysis) .......................................................... 25
9.32 Ngân hàng trung ƣơng (Central bank Operations ) ......................................... 26
9.33 Quản trị rủi ro (Risk Management) ................................................................. 26
9.34 Chứng khoán phái sinh .................................................................................... 27
10. DỰ KIẾN PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY – Tentative teaching assignment ....... 27
11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities ............. 29
1.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places ........... 30
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO
CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-ĐHKTQD ngày tháng năm 2015 của
Hiệu trưởng Trường ĐH KTQD)
TÊN CHƢƠNG TRÌNH
(NAME OF THE PROGRAM)
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO
CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT
EDUCATIONAL PROGRAM
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
(LEVEL OF EDUCATION):
ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
(FINANCE – BANKING)
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE): 52340201
CHUYÊN NGÀNH (SPECIALIZATION): NGÂN HÀNG (BANKING)
MÃ CHUYÊN NGÀNH (CODE): 437
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO
(TYPE OF EDUCATION):
CHÍNH QUY (FULL - TIME)
2
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1 Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân chuyên ngành Ngân hàng CLC có phẩm chất đạo đức tốt, có
trách nhiệm với xã hội, nắm vững các kiến thức cơ bản về chính trị - kinh tế - xã hội
và những kiến thức chuyên sâu về trong lĩnh vực tài chính và hoạt động ngân hàng,
thực hiện tốt các nghiệp vụ của nhân viên ngân hàng về: huy động vốn, tín dụng,
hoạt động thanh toán trong nƣớc và quốc tế; Có ý thức trách nhiệm nghề nghiệp và ý
thức tổ chức kỷ luật lao động; Tích cực tham gia công tác xã hội, đoàn thể, sẵn sàng
nhận và hoàn thành tốt nhiệm vụ tập thể giao; có ý thức học tập để nâng cao trình độ;
1.2 Chuẩn đầu ra của CTĐT chất lƣợng cao
Kiến thức: Sinh viên đƣợc trang bị có kiến thức cơ bản và hiện đại về Tài
chính – Ngân hàng – Tiền tệ; hiểu rõ các kiến thức về hoạt động quản lý ngân sách,
quản lý tiền tệ, quản lý tài chính của doanh nghiệp, của ngân hàng, chứng khoán, tài
chính và thanh toán quốc tế; thực hành một số nghiệp vụ cơ bản của Ngân hàng
thƣơng mại.
Kỹ năng: có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học độc lập, biết soạn thảo các
văn bản kinh tế; Có khả năng trình bày rõ ràng, tự tin và thuyết phục các chủ đề về kinh
tế - xã hội; có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề một cách khoa học; có kỹ
năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, có khả năng tổ chức công việc tốt.
Về ngoại ngữ: Có trình độ tiếng Anh tối thiểu phải đạt bậc 4/6 theo khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (hoặc tƣơng đƣơng), có thể đọc
và hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh; soạn thảo đƣợc các văn bản thuộc
chuyên ngành đào tạo; có khả năng sử dụng Tiêng Anh một cách hiệu quả để truyền
đạt thông tin và giải quyết các vấn đề trong môi trƣờng làm việc.
Về kỹ năng tin học, có kiến thức tin học cơ bản, thành thạo kỹ năng sử dụng
các phần mềm của Microsoft Office; sử dụng hiệu quả phần mềm ứng dụng phục vụ
chuyên môn trong môi trƣờng Internet; sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên
dùng thuộc chuyên ngành đào tạo.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các doanh nghiệp, ngân hàng
thƣơng mại, các tổ chức tín dụng, các cơ quan tài chính ở trung ƣơng hoặc địa
3
phƣơng thuộc khu vực công hoặc khu vực tƣ, các trƣờng đại học, viện nghiên cứu,
các tổ chức tài chính quốc tế. Đặc biệt, sinh viên có khả năng hòa nhập và thích ứng
tốt với mọi môi trƣờng nghề nghiệp.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA : 135 Tín chỉ (không bao gồm kiến thức
Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng, 18 TC Tiếng Anh bổ sung, khóa bồi dưỡng Tiếng
Anh do giảng viên Nước ngoài giảng dạy và 1 số khóa học kỹ năng mềm).
4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH
Theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo về tuyển sinh đại học hệ
chính quy và quy định tuyển chọn vào Chƣơng trình Chất lƣợng cao.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH:
Theo quy định hiện hành của trƣờng KTQD và các quy định riêng biệt trong quy chế
đào tạo áp dụng cho các sinh viên theo học chƣơng trình chất lƣợng cao. Cụ thể, sinh viên
phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc cũng nhƣ số học phần tự chọn với tổng khối
lƣợng kiến thức là 135 tín chỉ và hoàn thành các học phần về Giáo dục Thể chất và Giáo dục
Quốc phòng.
6. THANG ĐIỂM
Các học phần của chƣơng trình đƣợc đánh giá theo thang điểm 10 hoặc thang điểm 4,
đƣợc ghi cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 đƣợc quy đổi sang thang điểm chữ nhƣ sau:
a) Loại đạt:
TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
1 Từ 9,0 đến 10 A+ 4,0
2 Từ 8,5 đến 8,9 A 4,0
3 Từ 8,0 đến 8,4 B+ 3,5
4 Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0
5 Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5
6 Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0
7 Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5
8 Từ 4,5 đến 4,9 D 1,0
b) Loại không đạt:
TT Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
1 Dƣới 4,5 F 0,0
4
7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 53 tín chỉ
- Tự chọn: 12 tín chỉ
- Bắt buộc: 41 tín chỉ
(không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - An ninh và
18 TC tiếng Anh bổ sung)
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 82 tín chỉ
7.2.1 Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành): 09 tín chỉ
7.2.2 Kiến thức ngành, chuyên ngành
- Bắt buộc: 56 tín chỉ
- Tự chọn: 07 tín chỉ
7.2.3 Kiến thức bổ trợ tự do: khóa bồi dƣỡng Tiếng Anh do giảng viên Nƣớc ngoài
giảng dạy và 1 số khóa học kỹ năng mềm
7.2.4 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm: Không
7.2.5 Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận: 10 tín chỉ
TT KHỐI KIẾN THỨC Số TC
Tổng số tín chỉ 135
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng/ General Education 53
7.1.1
Phần bắt buộc Compulsory Courses
(không bao gồm học phần về Giáo dục thể chất, Giáo
dục quốc phòng và 18TC Tiếng Anh bổ sung)
41
7.1.2 Phần tự chọn chung của Trƣờng/ Selective Courses 12
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp /Professional Education 82
7.2.1 Kiến thức bắt buộc của Trƣờng/ Required Coures 9
7.2.2 Kiến thức bắt buộc của ngành/ Major Required Courses 21
7.2.3 Kiến thức tự chọn ngành/ Major Selective Courses 7
7.2.4 Kiến thức chuyên ngành / Specialization Core Ccourses 35
7.2.5 Kiến thức tự chọn chuyên ngành/ Specialization Elective
Courses 0
7.2.5 Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận/ Final Research
Project 10
5
Chi tiết cấu trúc chƣơng trình đào tạo
TT CẤU TRÚC KIẾN THỨC Ngôn ngữ
giảng dạy Mã học phần Số TC
Tổng số tín chỉ 135
1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng/ General
Education 53
1. Phần bắt buộc 41
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lê nin 1
Principles of Maxism-Leninnism 1
Tiếng Việt LLNL1103
2
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lê nin 2
Principles of Maxism-Leninnism 2
Tiếng Việt LLNL1104
3
3 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology Tiếng Việt LLTT1101
2
4
Đƣờng lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt
Nam
Political Revolution Roadmap of the
Communist Party of VietNam
Tiếng Việt LLDL1101
3
5 Tiếng Anh/English Tiếng Việt 18
6 Toán cho các nhà kinh tế 1/Mathematics for
Economics 1 Tiếng Việt TOCB1105
2
7 Toán cho các nhà kinh tế 2/Mathematics for
Economics 2 Tiếng Việt TOCB1106
3
8 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1
Probability and Mathematical Statistics 1 Tiếng Việt TOKT1106
3
9 Pháp luật đại cƣơng/Fundamentals of Laws Tiếng Việt LUCS1108 2
10 Tin học đại cƣơng/Basic Informatics Tiếng Việt TIKT1109 3
Giáo dục thể chất/Physical Education Tiếng Việt GDTC
Giáo dục quốc phòng/Military Education Tiếng Việt GDQP
Tiếng Anh (bổ sung)/English Tiếng Việt (18)
1.2 Phần tự chọn chung của Trƣờng/ Electives 12
1 Kinh tế vi mô 1/Microeconomics 1 Tiếng Việt KHMI1101 3
6
TT CẤU TRÚC KIẾN THỨC Ngôn ngữ
giảng dạy Mã học phần Số TC
2 Kinh tế vĩ mô 1/Macroeconomics 1 Tiếng Việt KHMA1101 3
3 Quản lý học 1/Essentials of Management 1 Tiếng Việt QLKT1101 3
4 Quản trị kinh doanh 1/Business Management 1 Tiếng Việt QTTH1102 3
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp/ Professional education 82
2.1 Kiến thức bắt buộc của Trƣờng/ Compulsory Courses 9
1 Kinh tế lƣợng 1/ Econometrics 1 Tiếng Việt TOKT1101 3
2 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1 Tiếng Anh NHLT1101E 3
3 Nguyên lý kế toán/Accounting Principles Tiếng Việt KTKE1101 3
2.2 Kiến thức bắt buộc của ngành/ Specialization Compulsory Courses 21
1 Ngân hàng thƣơng mại 1/Commercial Bank 1 Tiếng Anh NHTM1102E 3
2 Tài chính doanh nghiệp 1 /Corporate Finance
1 Tiếng Anh NHTC1104E
3
3 Tài chính quốc tế 1 /International Finance 1 Tiếng Anh NHQT1102E 3
4 Tài chính công 1/Public Finance 1 Tiếng Anh NHCO1102E 3
5 Thị trƣờng chứng khoán 1/Stock Market 1 Tiếng Anh NHCK1102E 3
6 Bảo hiểm thƣơng mại 1/Business Insurance 1 Tiếng Việt BHKT1102 3
7 Lý thuyết tài chính tiền tệ 2
Monetary and Financial Theories 2 Tiếng Anh NHLT1103E
3
2.3 Kiến thức lựa chọn ngành (Chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp từ 3 tổ hợp dƣới
đây)/ Optional courses
7
1
Mô hình toán kinh tế/ Kế toán tài chính
Mathematical Economic Models/Financial
Accounting
Tiếng Việt TOKT1107/
KTTC1104
2
2 Marketing căn bản / Kiểm toán căn bản
Principles of Marketing/Basic Auditing Tiếng Việt
KTKI1102/
MKMA1103
2
3
Kinh doanh quốc tế/Quản trị nhân lực
International Business/Human Resource
Management
Tiếng Việt TMKD1102/
NLQT1104
3
2.4 Kiến thức chuyên ngành/ Specialization Coureses 35
1 Ngân hàng thƣơng mại 2 Tiếng Anh NHTM1111E 3
7
TT CẤU TRÚC KIẾN THỨC Ngôn ngữ
giảng dạy Mã học phần Số TC
Commercial Banking 2
2 Toán tài chính
Financial Mathematics Tiếng Anh NHTM1113E
3
3 Kế toán ngân hàng
Accounting for Banking Tiếng Việt NHTM1107
3
4 Phân tích và đầu tƣ chứng khoán
Securities Analysis and Investment Tiếng Anh NHCK1106E
3
5 Ngân hàng phát triển
Development Banking Tiếng Việt NHTM1109
3
6 Chuyên đề Marketing Ngân hàng
Banking Service Marketing Tiếng Anh NHTM1108E
3
7 Phân tích tài chính
Financial Analysis Tiếng Anh NHTC1107E
3
8 Thanh toán quốc tế
International Settlement Tiếng Anh NHQT1112E
3
9 Chứng khoán phái sinh
Derivatives Tiếng Việt NHCK0000
3
10 Đề án môn học Lý thuyết Tài chính Tiền tệ
Essays on Montary and Financial Theories Tiếng Việt NHLT1104
2
11 Ngân hàng trung ƣơng
Central Bank Operations Tiếng Việt NHLT1105
3
12 Quản trị rủi ro
Risk Management Tiếng Việt NHTM1114
3
2.5 Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận 10
Chuyên đề thực tập (15 tuần)
Graduation thesis Tiếng Việt NHTM1104
10
8
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
TT
No.
Học phần
Courses
Ngôn ngữ
giảng
Teaching
languages
Mã học phần
Code
Tín chỉ
Credits
Học Kỳ 1– Semester 1 (15 tuần – 15 weeks) 21
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-
Lenin 1/ Principle of Marxsim-Leninism 1 Tiếng Việt LLNL1103 2
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-
Lenin 2/ Principle of Marxsim-Leninism 2 Tiếng Việt LLNL1104 3
3 Toán cho các nhà kinh tế 1/ Mathematics for
Economics 1 Tiếng Việt TOCB1105 2
4 Pháp luật đại cƣơng /Fundamentals of Laws Tiếng Việt LUCS1108 2
5 Tiếng Anh (chính khóa:6+bổ sung:6)/English Tiếng Anh 12
6 Giáo dục thể chất 1/Physical Education 1 Tiếng Việt GDTC1101 Teaching
hours
Học Kỳ 2 – Semester 2 (15 tuần – 15 weeks) 23
1 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh
Ideology Tiếng Việt LLTT1101 2
2 Tin học đại cƣơng / Basic Informatics Tiếng Việt TIKT1109 3
3 Toán cho các nhà kinh tế 2 /Mathematics for
Economics 2 Tiếng Việt TOCB1106 3
4 Kinh tế vi mô 1/Microeconomics 1 Tiếng Việt KHMI1101 3
5 Tiếng Anh (chính khóa:6+bổ sung:6)/ English Tiếng Anh 12
6 Giáo dục thể chất 2/ Physical Education 2 Tiếng Việt GDTC1102 Teaching
hours
Học Kỳ 3 – Semester 3 (15 tuần – 15 weeks) 21
1
Giáo dục quốc phòng /Mititary Education
Công tác quốc phòng an ninh
Quân sự chung
Đƣờng lối quân sự của Đảng CSVN
Chiến thuật và kỹ thuật bắn súng AK
Tiếng Việt
QPCT1101
QPCT1102
QPDL1103
QPDL1104
(165)
2
Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam /Political Revolution Roadmap of the
Communist Party of VietNam
Tiếng Việt LLDL1101 3
3 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1/ Tiếng Việt TOKT1106 3
9
Probability Theory and Mathematical
Statistics
4 Kinh tế vĩ mô 1 /Macroeconomics 1 Tiếng Việt KHMA1101 3
5 Tiếng Anh (chính khóa:6+bổ sung:6)/English Tiếng Anh 12
6 Giáo dục thể chất /Physical Education Tiếng Việt GDTC1103 Teaching
hours
Học Kỳ 4 – Semester 4 (15 tuần – 15 weeks) 19
1 Kinh tế lƣợng 1/Econometrics Tiếng Việt TOKT1101 3
2 Quản lý học 1 / Management Tiếng Việt QLKT1101 3
3 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1/ Monetary and
Financial Theories 1 Tiếng Anh NHLT1101E 3
4 Quản trị kinh doanh 1/Business Management Tiếng Việt QTTH1102 3
5 Nguyên lý kế toán /AccountingPrinciples Tiếng Việt KTKE1101 3
6
Chọn 1 trong 2 môn:
Mô hình toán kinh tế/ Kế toán tài chính
Mathematical Economic Models/Financial
Accounting
Tiếng Việt TOKT1107/
KTTC1104 2
7
Chọn 1 trong 2 môn:
Kiểm toán căn bản/ Marketing căn bản
Principles of Marketing/Basic Auditing
Tiếng Việt KTKI1102/
MAMK1103 2
8 Giáo dục thể chất /Physical Education Tiếng Việt GDTC1104 Teaching
hours
Kỳ 5 – Semester 5 (15 tuần – 15 weeks) 18
1 Toán tài chính
Financial Mathematics Tiếng Anh NHTM1113E 3
2 Lý thuyết tài chính tiền tệ 2
Monetary and Financial Theories 2 Tiếng Anh NHLT1103E 3
3 Ngân hàng thƣơng mại 1/Commercial
Banking 1 Tiếng Anh NHTM1102E 3
4 Tài chính doanh nghiệp 1/Corporate
Finance1 Tiếng Anh NHTC1104E 3
5 Tài chính công 1/Public Finance 1 Tiếng Việt NHCO1102 3
6 Thị trƣờng chứng khoán 1 /Stock Market 1 Tiếng Anh NHCK1102E 3
7 Giáo dục thể chất /Physical Education Tiếng Việt GDTC1105 Teaching
hours
10
Kỳ 6 – Semester 6 (15 tuần – 15 weeks) 21
1 Tài chính quốc tế 1/ International Finance 1
Tiếng Anh NHQT1102E 3
2 Kế toán ngân hàng/ Accounting for Banking Tiếng Việt NHTM1107 3
3 Ngân hàng thƣơng mại 2/ Commercial
Banking 2 Tiếng Anh NHTM1111E 3
4 Ngân hàng phát triển/ Development Banking Tiếng Việt NHTM1109 3
5 Thanh toán quốc tế/ International Settlement Tiếng Anh NHQT1112E 3
6
Chọn 1 trong 2 môn:
Kinh doanh quốc tế/ Quản trị nhân lực
International Business/Human Resource
Management
Tiếng Việt TMKD1102/
NLQT1104 3
7 Ngân hàng trung ƣơng /Central Bank
Operations Tiếng Việt NHLT1105 3
Học kỳ 7 – Semester 7 (15 tuần – 15 weeks) 20
1 Bảo hiểm thƣơng mại 1/ Business Insurance Tiếng Việt BHKT1102 3
2 Chuyên đề Marketing Ngân hàng /Banking
Service Marketing Tiếng Anh NHTM1108E 3
3 Phân tích tài chính/ Financial Analysis Tiếng Anh NHTC1107E 3
4 Chứng khoán phái sinh/ Derivatives Tiếng Việt NHCK0000
3
5 Phân tích và đầu tƣ chứng khoán/ Securities
Analysis and Investment Tiếng Anh NHCK1106E 3
6
Đề án môn học Lý thuyết Tài chính Tiền tệ
Courese Project of Monetary and Financial
Theories
Tiếng Việt NHLT1104
2
7 Quản trị rủi ro/ Risk Management Tiếng Việt NHTM 3
Học kỳ 8 – Semester 8 (15 tuần – 15 weeks)
10
1 Chuyên đề thực tập (15 tuần) Tiếng Việt
10
Tổng số tín chỉ toàn khóa là 135.
11
9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN - Course descriptions
9.1. Tiếng Anh/ English
Mã số - Code : NNKC
Số tín chỉ - Credit : 36 TC (18 TC chính khóa + 18 TC bổ sung)
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Đây là nội dung ngoại ngữ chuyên ngành về kinh tế và kinh doanh nhằm trang
bị cho sinh viên các kiến thức ngoại ngữ nâng cao về kinh tế và kinh doanh. Để theo
học phần này, sinh viên phải hoàn tất chƣơng trình ngoại ngữ căn bản. Chƣơng trình
giảng dạy sẽ đƣợc thiết kế phù hợp với học sinh.
This is the fundamental module of English for business and economics aiming
at providing students with necessary skills in economics and business. To pursue this
module, students should have been trained to use basic English.
9.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I & II/ Principle
of Marxsim and Leninist part I & II
Mã số - Code : LLNL1103 và LLNL1104
Số tín chỉ - Credit : 5
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy - Language: Tiếng Việt/Vietnamese
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của
Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated
September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.
9.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam/ Lines and policies of
revolution of the Vietnamese Communist Part
Mã số - Code : LLDL1101
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy- Language: Tiếng Việt/Vietnamese
12
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của
Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No.52/2008/QĐ-BGDĐT dated
September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.
9.4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh’s Ideology
Mã số - Code : LLTT1101
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy- Language: Tiếng Việt/ Vietnamese
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của
Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated
September 18, 2008 of the Ministry of Education and Training.
9.5. Giáo dục thể chất/ Physical Training
Mã số - Code : GDTC
Số tiết - Teaching hours : 165 tiết
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy- Language:: Tiếng Việt/ Vietnamese
Nội dung ban hành tại Quyết định số 3244/GDĐT ngày 12/9/1995 và Quyết
định số 1262/GD- ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trƣởng Bộ giáo Dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 3244/GD- DDT dated September
12, 1995 of the Ministry of Education and Training.
9.6. Giáo dục quốc phòng/ Defence Training
Mã số - Code : NEUDC 101
Số tiết - teaching hours : 165 tiết
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt/Vietnamese
13
Nội dung ban hành tại Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007
của Bộ trƣởng Bộ giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 81/2007/QĐ-BGDĐT dated
December 24, 2007 of the Ministry of Education and Training.
9.7.Kinh tế vi mô 1/ Micro Economic 1
Mã số - Code : KHMI1101
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt
Học phần sẽ trang bị các kiến thức cơ bản và cơ sở cho sinh viên về hoạt động
của nền kinh tế thị trƣờng thông qua việc phân tích các quy luật kinh tế cơ bản nhƣ
quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh... Học phần này đề cập đến hành vi của các
thành viên của một nền kinh tế đó là ngƣời tiêu dùng, doanh nghiệp và chính phủ.
Học phần này sẽ trang bị công cụ phân tích để sinh viên nắm bắt và áp dụng cho các
môn học sau này.
It is an overview of the modern market economy as a system for dealing with
the problem of scarcity. Operation and decision-making of economic units; supply,
demand and resource allocation; analysis of various market and industry structures;
shortages, controls, social costs and benefits; international trade; comparative
systems.
9.8. Kinh tế vĩ mô 1/ Macroeconomic 1
Mã số -Code : KHMA1101
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt
Học phần giới thiệu các nguyên lý cơ bản của hạch toán thu nhập quốc dân, các
nhân tố quyết định sản lƣợng, lạm phát và thất nghiệp, lãi suất, tỷ giá hối đoái, cũng
nhƣ những nguyên lý ban đầu về các chính sách kinh tế vĩ mô.
14
This course is the analysis of relationships among such variables as national
income, employment, inflation and the quantity of money. The roles of government
expenditure, taxation and monetary policy; international finance; economic development.
9.9. Toán cho các nhà kinh tế 1 & 2/ Mathemetics for Economics 1 & 2
Mã số - Code : TOCB1105 và TOCB1106
Số tín chỉ - Credit : 5
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language:Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần tập trung vào phân tích hàm số, đạo hàm, tối ƣu hóa, đồ thị, đạo hàm
từng phần, số phân Lagrante, tích phân và các ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh.
Học phần tập trung vào các kỹ năng giải quyết vấn đề cụ thể.
This module focuses on functions, derivatives, optimazation problems, graphs,
partial derivatives, lagvantemultipliers, intergration of functions of one variable and
detail problem-solving techniques.
9.10. Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1/ Probability and Mathematical Statistics 1
Mã số - Code : TOKT1106
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language:Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về tính quy luật của các hiện tƣợng
ngẫu nhiên, cung cấp cơ sở lý thuyết về điều tra chọn mẫu, một phƣơng pháp đƣợc
sử dụng phổ biến trong điều tra, khảo sát các dữ liệu kinh tế và điều tra xã hội học.
Các phƣơng pháp ƣớc lƣợng và kiểm định giả thuyết thống kê trong nghiên cứu các
vấn đề thực tế nói chung và các vấn đề kinh tế nói riêng.
This subject emphasizes the probabilistic foundations required to understand
probability models and statistical methods. Topics will include the probability
axioms, basic combinatorics, discrete and continuous random variables, probability
distributions, mathematical expectation, common families of probability
distributions, and the central limit theorem.
15
9.11. Pháp luật đại cƣơng/ Fundamental of Law
Mã số - Code : LUCS1108
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language:Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần trang bị những kiến thức đại cƣơng về pháp luật: nguồn gốc của pháp
luật, tính chất và vai trò của pháp luật, kiểu và hình thức pháp luật, quan hệ pháp luật
và thực hiện pháp luật trong hệ thống luật pháp Việt Nam.
This course will show you the law and legal system in today’s business world;
special emphasis is given to contract, sale and business transactions. All problems
relative to the roles and functions of the judiciary, event civil and criminal lawsuits
and others emerging areas of the laws including alternative disputes resolutions.
9.12. Tin học đại cƣơng/ Basic Informatics
Mã số - Code : TIKT1109
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về máy tính, công nghệ thông tin,
hƣớng dẫn sử dụng hệ điều hành Windows phổ biến tại Việt nam. Là nền tảng cho
các môn tin học còn lại.
The course provides all knowledges about application of computer such as
Internet, e-mail, windows, calculation, words processing, spreadsheet and database.
The aim of this course is to give learners skills of computer appilaction for
accounting and business.
9.13. Quản lý học/ Essentials of Management
Mã số - Code :QLKT1101
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/ Vietnamese
16
Học phần giới thiệu về chức năng quản trị với các lý thuyết và khái niệm cơ
bản của quản lý nhƣ lên kế hoạch, tổ chức, vai trò lãnh đạo và kiểm soát. Học phần
cũng hệ thống lại những cải cách trong suy nghĩ của nhà quản trị, chức năng và thực
tế quản trị đang đƣợc quan tâm trong môi trƣờng hiện nay cũng nhƣ làm rõ các khái
niệm mới phát sinh trong môi trƣờng kinh doanh hiện đại.
Principles and theories of management, organization theory, planning and
control techniques. Management of the overall organization and the
production/operations systems of organizations.
9.14. Quản trị kinh doanh 1/ Business Management
Mã số -Code : QTTH1102
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/Vietnamese
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản, tổng quát về các vấn đề quản trị
kinh doanh nhƣ: kinh doanh, quá trình kinh doanh, môi trƣờng kinh doanh, hiệu quả
kinh doanh, nhà quản trị, ra quyết định kinh doanh, quản trị đa văn hóa, kinh doanh
trong nền kinh tế toàn cầu….
This course equips learners basic knowledge about issues in business such as
process of business, managers, decesion making, multiculture management, and
business in global economy…
9.15. Kinh tế lƣợng 1/ Basic Econometrics 1
Mã số -Code : TOKT1101
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt/Vietnamese
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản để ƣớc lƣợng một cách đúng đắn các
quan hệ kinh tế, kiểm định giả thiết về các mối quan hệ kinh tế. Trên cơ sở đó đƣa ra
mô hình phù hợp với thực tế, phản ảnh đƣợc bản chất các quan hệ kinh tế. Mô hình
đƣợc dùng trong phân tích, dự báo và hoạch định chính sách. Ngoài ra, học phần còn
17
cung cấp các kỹ năng xây dựng mô hình một phƣơng trình với các tình huống kinh tế
cơ bản.
Econometrics is the application of statistical techniques to economic models in
an effort to achieve numerical results and to verify economic theorems. The objective
of this course is to provide a very thorough presentation of important econometric
concepts. Although learners will not become a theoretical econometrician, learners
should leave the course with an understanding of the main problems, which applied
economists face.
9.16 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, 2 (Theory of Money and Finance 1, 2)
Mã số - Code: NHLT1101E và NHLT1102E
Số tín chỉ - Credit: 6
Điều kiện tiên quyết: Kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô
Prerequisites : Macroeconomics 1, Microeconomics 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English
Học phần thuộc kiến thức bắt buộc của trƣờng, nghiên cứu các vấn đề cơ bản
về tiền tệ, ngân hàng và thị trƣờng tài chính. Học phần trang bị cho sinh viên những
kiến thức cơ bản về tài chính, chính sách tiền tệ. Trên cơ sở đó, sinh viên có đƣợc
các kiến thức cần thiết để nghiên cứu các học phần chuyên sâu theo mỗi chuyên
ngành đào tạo.
This compulsory course focuses on the operations of financial markets and
institutions, including in particular the study of money and banking. The primary
objective of this course is to help students obtain a better understanding of key
financial issues in money, banking, financial market and operations of central bank
as well as monetary policy. This course places theoretical foundation for the
remaining courses in banking and finance.
9.17 Nguyên lý kế toán/ Accounting Principles
Mã số - Code : KTKE1101
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt/Vietnamese
18
Học phần giới thiệu bản chất của kế toán, những nguyên tắc kế toán cơ bản
đƣợc thừa nhận, sổ sách kế toán, phƣơng thức kế toán, quá trình thu thập, ghi chép số
liệu kế toán, trình tự kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu, các hình thức kế toán,
nội dung và các hình thức tổ chức công tác kế toán.
This course is an instruction of basic knowledge of fundemantal accounting as
the normal rules and Vietnamese accounting system. It emphasis main problems of
accounting methods and content in production and business based on modern and
update stipulations
9.18 Tài chính doanh nghiệp 1 (Corporate Finance)
Mã số - Code : NHTC1104E
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, Nguyên lý kế toán.
Prerequisites : Theory of money and finance 1, Principles of
Accounting
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/ English
Học phần nghiên cứu các vấn đề cơ bản về tài chính doanh nghiệp, đặc điểm
các nguồn vốn của doanh nghiệp, các phƣơng thức huy động vốn, phân tích khái quát
tình hình tài chính của doanh nghiệp, các quyết định tài chính ngắn hạn của doanh
nghiệp, quản lý dòng tiền vào ra, các luật liên quan tới quản lý tài chính trong các
doanh nghiệp nhà nƣớc.
This course examines major issues in corporate finance including sources of
funds, fund mobilization, financial analysis, short-term finance decision, cashflows.
9.19 Thị trường chứng khoán 1 (Stock Market 1)
Mã số - Code : NHCK1102E
Số tín chỉ - Credit: : 3
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1.
Prerequisites : Theory of money and finance 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/ English
Học phần Thị trƣờng chứng khoán 1 đề cập tới các nội dung cơ bản về chứng
khoán và thị trƣờng chứng khoán. Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về thị trƣờng chứng khoán nhƣ các khái niệm, đặc điểm, vai trò, cấu trúc của
19
thị trƣờng chứng khoán, các vấn đề cơ bản về phát hành và giao dịch chứng khoán,
phân tích và định giá chứng khoán. Trong quá trình học tập, sinh viên sẽ thực hiện
giải quyết các bài tập, các tình huống ở cuối mỗi chƣơng, liên hệ, vận dụng với việc
phân tích thực tiễn thị trƣờng chứng khoán Việt Nam.
This course focuses on fundamental issues about securities and securities
markets. Students will get understanding about securities definitions, role and
structure of securities markets, issuings and trading of securities. Students will solve
theoretical and practical problems relating to securities markets and securities
market in Vietnam.
9.20 Tài chính quốc tế 1 (International Finance 1)
Mã số - Code : NHQT1102E
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Prerequisites :Theory of money and finance 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English
Học phần đề cập đến các vấn đề cơ bản nhất về phạm trù và hoạt động tài chính
quốc tế nhƣ các vấn đề cơ bản về hệ thống tiền tệ quốc tế, các định chế tài chính
quốc tế, cán cân thanh toán quốc tế, tỷ giá, hoạt động của thị trƣờng tài chính
quốc tế…
This course looks at principles of international monetary and financial system
such as monetary regime, international monetary institutions, and balance of
payment, exchange rate, and oprations of international financial markets.
9.21 Tài chính công 1 (Public Finance 1)
Mã số - Code : NHCO1102E
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Prerequisites : Theory of money and finance 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English
Học phần Tài chính công 1 nghiên cứu những vấn đề về hoạt động tài chính của
khu vực công nhƣ chi tiêu công và đánh giá chi tiêu công, về thuế và tác động của
thuế, ngân sách và quản lý ngân sách...Học phần đề cập đến các chính sách, các công
20
cụ tài chính mà chính phủ sử dụng để thực hiện vai trò của mình và sự vận hành các
công cụ đó trong điều kiện của Việt nam. Khác với nhiều học phần cơ bản và các học
phần chuyên ngành khác, học phần tài chính công 1 vừa đề cập đến các vấn đề có
tính nguyên lý đồng thời cũng có các vấn đề mang tính nghiệp vụ cụ thể, các vấn đề
liên quan đến các chế độ, chính sách của Nhà nƣớc, đặc biệt là các chính sách về
quản lý ngân sách nhà nƣớc, chính sách thuế, chính sách về nợ và quản lý nợ của
chính phủ.
This section studies finance aspect of public sector in economy such as public
expenditure and its reviews, taxations and their affects to economy, government
budget. The section deals with tools, policy that government uses to fulfil its roles
and applications to Vietnamese context. Special topics are tax policy, government
debt and management of debt.
9.22 Thanh toán quốc tế (International Settlement)
Mã số - Code : NHQT1112E
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Prerequisites: Theory of money and finance 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English
Đây là môn học mang tính nghiệp vụ cao, liên quan đến các điều luật và tập
quán thƣơng mại quốc tế, đòi hỏi sinh viên nghiên cứu tỉ mỉ. Học phần đề cập tới các
vấn đề của hợp đồng ngoại thƣơng nhƣ phƣơng thức thanh toán, điều khoản giao
nhận hàng, bộ chứng từ hàng hóa, phƣơng tiện thanh toán, rủi ro trong thanh toán
quốc tế.
Học phần giúp ngƣời học nắm vững những kiến thức cơ bản về hoạt động thanh
toán quốc tế, hiểu đƣợc các nguyên tắc, ứng dụng kiến thức đó vào giải quyết các
tình huống cụ thể diễn ra trong hoạt động thƣơng mại quốc tế.
This specialized subject deals with internation rules and regulations regarding
import/export contracts and theirs details in method of payment, goods deliver,
nessecary documents, and risks in international payment. The subject will help
students to well understand rules and apply to realities in international trade.
21
9.23 Ngân hàng thương mại 1 và 2 / (Commercial Banking 1 and 2)
Mã số - Code : NHTM1102E và NHTM1111E
Số tín chỉ - Credit : 6.
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1,2
Prerequisites :Theory of money and finance1,2
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English
Môn học nghiên cứu các vấn đề lý thuyết cơ bản về ngân hàng thƣơng mại
nhƣ chức năng và các hoạt động của NHTM, nguồn vốn của ngân hàng, các
phƣơng thức huy động vốn, các hình thức cấp tín dụng nhƣ cho vay, cho thuê...,
các dịch vụ khác nhƣ thanh toán, thẻ, tƣ vấn... Học phần nhằm trang bị các kỹ
năng phân tích, đánh giá, giải quyết các vấn đề của ngân hàng thƣơng mại: Huy
động vốn, cấp tín dụng, phân tích tín dụng, quản lý rủi ro trong hoạt động của
ngân hàng thƣơng mại, và cung cấp các dịch vụ khác. Học phần cũng nghiên cứu
về hoạt động quản trị ngân hàng nhƣ quản trị rủi ro: Rủi ro lãi suất, rủi ro hối
đoái, rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản....
This subject examines basics of commercial bank operation such as:
mobilization of funds, provide credits to customers, leasing and other bank’s service
operations: fund transfer and payment, credit cards, advisor… The subject will also
focus on skills required for bankers in raising fund, granting credit and the
management of various types of risk in bank operations.
9.24 Bảo hiểm thương mại 1 (Business Insurance)
Mã số - Code : BHKT
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết Tài chính tiền tệ 1
Prerequisites : Theory of money and finance 1
Môn học nghiên cứu các vấn đề cơ bản liên quan đến yếu tố rủi ro và sự cần
thiết của hoạt động bảo hiểm, các nhu cầu của các cá nhân đối với bảo hiểm nhân thọ
và bảo hiểm tài sản. Các loại hình thị trƣờng bảo hiểm và các nhà cung cấp dịch vụ,
các mô hình tổ chức và chức năng của nhà cung cấp dịch vụ bảo hiểm, các quy định
có liên quan đến hoạt động này.
22
Principles of rist-bearing and insurance; life and property-liability insurance
needs of the individual. Types of carriers and insurance markets; organization and
functions of carriers; industry regulation.
9.25 Toán tài chính: (Financial Mathematics)
Mã số - Code : NHTM1113E
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1.
Prerequisites : Theory of money and finance 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English
Học phần cung cấp hệ thống kiến thức cơ bản về cách thức tính lãi, chiết khấu,
tiết kiệm, trả nợ vay và cách xây dựng các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính dự
án đầu tƣ. Sau khi kết thúc môn học, sinh viên nắm đƣợc bản chất, nguyên lý và
các công cụ tính toán trong các nghiệp vụ tài chính, trong hoạt động kinh doanh
của ngành Ngân hàng; sinh viên có thể vận dụng các kiến thức đó để xây dựng
các bài toán tài chính trong những hoàn cảnh riêng với môi trƣờng và các điều
kiện khác nhau.
This course introduces fundamental knowledge about calculating interest,
discounting, saving, preparing debt payment schedule, and methods to evaluate
investment projects. Upon finish the course, students learn the principles and
methods of mathematical finance and apply these methods in financial activities and
in banking operations; students can also formulate mathematical models in various
environments and circumstances.
9.26 Phân tích và đầu tư chứng khoán (Security Analysis and Investment)
Mã số - Code : NHCK1106E
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, Thị trƣờng chứng khoán 1
Prerequisites : Theory of money and finance 1, Securities Markets 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English
Môn học ứng dụng việc sử dụng công nghệ tin học và phần mềm trong phân
tích chứng khoán nhƣ phân tích trái phiếu và thị trƣờng trái phiếu, cổ phiếu và thị
trƣờng cổ phiếu, định giá chứng khoán, phân tích các yếu tố thị trƣờng và kỹ thuật,
23
quản lý danh mục đầu tƣ, phân tích mối quan hệ rủi ro – lợi nhuận. Hệ thống các
chƣơng trình phần mềm có thể sử dụng để phân tích tất cả các khía cạnh của chứng
khoán và quản lý danh mục đầu tƣ, bảo gồm cả việc tiếp cận và sử dụng một số các
cơ sở dữ liệu phục vụ cho việc phân tích đầu tƣ.
Use of microcomputer technology to perform security analysis including bonds
and the bond market, stocks and the stock market, security valuation, fundamental
and technical analysis, portfolio management and risk-reward relationships.
A review of the various microcomputer software programs available to perform
all aspects of security analysis and portfolio management, including accessing and
utilization of the mumerous databases available to the investment analyst.
9.27 Đề án môn học LTTCTT (Essays on theory of money and finance)
Mã số - Code : NHLT1104
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, 2.
Prerequisites :Theory of money and finance 1,2
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt / Vietnamese
Môn điều kiện cần học theo sự chỉ dẫn của giáo viên. Các vấn đề nghiên cứu
thêm do sinh viên lựa chọn theo sở thích và những vấn đề tài chính đang đƣợc quan
tâm nhằm nâng cao khả năng tự nghiên cứu của sinh viên.
Students select a research topic of their choice in the area of finance in order to
increase their research skills.
9.28 Chuyên đề Marketing ngân hàng: (Topics in Banking Service Marketing)
Mã số - Code : NHTM1108E
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết :Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 và Ngân hàng thƣơng mại 1.
Prerequisites :Theory of money and finance 1, Commercial Banking 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English
Marketing ngân hàng là môn học chuyên ngành dành cho đối tƣợng là sinh viên
ngành ngân hàng – tài chính, muốn nghiên cứu hoặc sẽ làm việc liên quan tới
marketing trong ngành ngân hàng, hoặc muốn tìm hiểu sâu sắc về các dịch vụ ngân
hàng để tối ƣu hóa việc sử dụng các dịch vụ.
24
Môn học này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hoạt động
marketing của các ngân hàng thƣơng mại, bao gồm 3 nội dung sau: (i) Tổng quan về
marketing ngân hàng, (ii) Marketing tác nghiệp trong ngân hàng, và (iii) Các chiến
lƣợc marketing hỗn hợp trong ngân hàng.
Marketing for banks is specialized course that educates students 3 subjects: (i)
Overview of banks marketing; (ii) Tools of banks marketings; and (iii) Marketing
mix strategy for banks. Student will have deep understanding about banks services
and optimally use of these services.
9.29 Ngân hàng phát triển (Development Banking)
Mã số - Code : NHTM1109
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Ngân hàng thƣơng mại 1.
Prerequisites :Commercial Banking 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/Vietnamese
Học phần cung cấp hệ thống các vấn đề về dự án phát triển gồm khái niệm dự
án phát triển, phân loại dự án phát triển, quy trình thực hiện dự án phát triển, các
nguồn vốn tài trợ cho dự án phát triển và các rủi ro của dự án phát triển
Đồng thời, học phần giúp sinh viên hiểu các vấn đề về Ngân hàng phát triển
gồm khái niệm về Ngân hàng phát triển, lý do ra đời Ngân hàng phát triển, các hoạt
động cơ bản của Ngân hàng phát triển, hiệu quả hoạt động của Ngân hàng phát triển
The subject will introduce the operations of development banks: their origins,
operations, effectiveness of operations, and the management of development
projects.
9.30 Kế toán ngân hàng: (Accounting for Banks)
Mã số - Code : NHTM1107
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, Ngân hàng thƣơng mại 1
Prerequisites :Theory of money and finance 1, Commercial Banking 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt / Vietnamese
25
Học phần nghiên cứu các vấn đề lý thuyết cơ bản về kế toán ngân hàng thƣơng
mại nhƣ đặc trƣng kế toán ngân hàng thƣơng mại, hệ thống tài khoản và chứng từ.
Học phần trang bị cho sinh viên các kỹ năng và quy trình cũng nhƣ phƣơng pháp
hạch toán kế toán đối với các hoạt động kinh doanh chủ yếu của ngân hàng thƣơng
mại nhƣ: Huy động vốn, thanh toán, cho vay, ...
The subject looks into principles of bank accounting and its specific
characteristics, banks’ accounting system, and records. The subject will introduce
skills and competences in accounting for bank operations: fund mobilize, payment,
make credit to customers…
9.31 Phân tích tài chính (Financial Analysis)
Mã số - Code : NHTC1107E
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, Tài chính doanh nghiệp 1
Prerequisites :Theory of money and finance 1, Corporate Finance 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/English
Môn học này nhằm mục đích tăng cƣờng kỹ năng phân tích tài chính đối với
các công ty và kiến thức về tài chính ứng dụng. Các nội dụng chính bao gồm phân
tích chiến hoạt động kinh doanh, báo cáo tài chính, rủi ro tài chính, xác định giá
cổ phiếu.
Sinh viên cũng học cách phân tích và dự báo tài chính đối với nhiều loại hình
doanh nghiệp và sử dụng các mô hình trong Excel để tính toán.
This course is designed for finance majors to improve their skills at analyzing
companies and to advance their knowledge of finance theory and application. The
overall financial analysis includes analysis of business strategy, financial statement
ratio analysis, evaluation of financial performance and risk, and determination of
the value of a company’s stock.
The objectives of this course include the ability to analyze and value different
companies and improved forecasting skills. Students will increase their ability to use
financial statements and Excel modeling.
26
9.32 Ngân hàng trung ƣơng (Central bank Operations )
Mã số - Code : NHLT1105
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, 2
Prerequisites :Theory of money and finance 1, 2
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/Vietnamese
Học phần Ngân hàng Trung ƣơng đề nghiên cứu về nghiệp vụ cơ bản của Ngân
hàng Trung ƣơng. Học phần đề cập một cách khoa học và có hệ thống về Ngân hàng
Trung ƣơng từ quá trình hình thành và phát triển, mô hình tổ chức, chức năng, bảng
tổng kết tài sản và bảng cân đối tiền tệ của Ngân hàng Trung ƣơng cho đến các
nghiệp vụ cụ thể nhƣ: Hoạt động điều hành chính sách tiền tệ; Hoạt động phát hành
tiền; Hoạt động thị trƣờng mở; Hoạt động tín dụng; Hoạt động thanh toán; Hoạt động
quản lý ngoại hối; Hoạt động thanh tra; Hoạt động kiểm tra, kiểm toán nội bộ.
9.33 Quản trị rủi ro (Risk Management)
Mã số - Code : NHTM1114
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, 2
Prerequisites :Theory of money and finance 1, 2
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/Vietnamese
Trong bối cảnh nền kinh tế thế giới có nhiều biến động, quản trị rủi ro tài chính
đang trở thành một yêu cầu cấp thiết đối với nhiều tổ chức, doanh nghiệp hoạt động
trong mọi lĩnh vực kinh tế, xã hội và đặc biệt quan trọng đối với các định chế tài
chính. Quản trị rủi ro tài chính hiệu quả giúp các định chế tài chính hoạt động ổn
định và bền vững, đồng thời giúp các tổ chức này chủ động tránh hoặc giảm thiểu
những tổn thất tiềm năng trong quá trình hoạt động kinh doanh. Môn học này trình
bày những nội dung cơ bản của quản trị rủi ro bao gồm: Nhận diện rủi ro tài chính;
Phân loại và đo lƣờng các loại rủi ro tài chính; Giám sát và phòng ngừa rủi ro tài
chính trong các định chế tài chính.
27
9.34 Chứng khoán phái sinh
Mã số - Code : NHCK1100
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Lý thuyết tài chính tiền tệ 1, 2
Prerequisites :Theory of money and finance 1, 2
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/Vietnamese
Học phần này giới thiệu các công cụ phái sinh và việc áp dụng các công cụ đó
để quản lý rủi ro. Các nội dung đƣợc nghiên cứu bao gồm việc định giá và phƣơng
pháp sử dụng các công cụ phái sinh gồm hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tƣơng lai, hoán
đổi lãi suất trong quản trị rủi ro. Học phần nhất mạnh vào lý thuyết và ứng dụng của
các công cụ quản lý rủi ro.
10. DỰ KIẾN PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY – Tentative teaching assignment
TT
Họ và tên giảng
viên (học hàm,
học vị)
Tên học phần Ngôn ngữ
giảng dạy
Bộ môn,
Khoa
Số điện
thoại,
1 TS. Lê Thanh Tâm Ngân hàng thƣơng mại 1,2
Chuyên đề Marketing ngân
hàng
Tiếng Anh NHTM
2 Ths. Lê Phong
Châu
Ngân hàng thƣơng mại 1,2 Tiếng Anh NHTM
3 PGS.TS. Trần
Đăng Khâm
Thị trƣờng chứng khoán 1
Phân tích đầu tƣ chứng
khoán
Tiếng Anh NHCK
4 TS. Nguyễn Thị
Minh Huệ
Thị trƣờng chứng khoán 1
Phân tích đầu tƣ chứng
khoán
Chứng khoán phái sinh
Tiếng Anh NHCK
5 TS. Lê Hƣơng Lan Thị trƣờng chứng khoán 1
Phân tích đầu tƣ chứng
khoán
Chứng khoán phái sinh
Tiếng Anh NHCK
6 TS. Cao Thị Ý Nhi Ngân hàng trung ƣơng Tiếng Việt NHLT
7 TS. Đoàn Phƣơng
Thảo
Ngân hàng trung ƣơng Tiếng Việt NHLT
8 TS. Phan Hữu Tài chính công 1 Tiếng Anh NHLT
28
TT
Họ và tên giảng
viên (học hàm,
học vị)
Tên học phần Ngôn ngữ
giảng dạy
Bộ môn,
Khoa
Số điện
thoại,
Nghị
9 TS. Nguyễn Thùy
Dƣơng
Tài chính công 1 Tiếng Anh NHLT
10 TS. Đặng Ngọc
Đức
Tài chính quốc tế 1 Tiếng Anh NHQT
11 TS. Hoàng Thị Lan
Hƣơng
Tài chính quốc tế 1
Thanh toán quốc tế
Tiếng Anh NHQT
12 TS. Đặng Anh
Tuấn
Lý thuyết Tài chính tiền tệ
1,2
Tiếng Anh NHLT
13 Ths. Nguyễn Minh
Quế
Ngân hàng trung ƣơng Tiếng Việt NHLT
14 Ths. Nguyễn Ngọc
Diệp
Kế toán ngân hàng Tiếng Việt NHTM
15 Ths. Lê Đức
Hoàng
Tài chính doanh nghiệp 1
Phân tích tài chính
Tiếng Anh TCDN
16 TS. Trƣơng Thị
Hoài Linh
Ngân hàng phát triển Tiếng Việt NHTM
17 Ths. Trần Phƣớc
Huy
Toán tài chính Tiếng Việt NHTM
18 Ths. Phùng Thanh
Quang
Kế toán ngân hàng Tiếng Việt NHTM
19 TS. Đỗ Hoài Linh Chuyên đề Marketing ngân
hàng
Tiếng Anh NHTM
20 Ths. Trần Minh
Tuấn
Tài chính doanh nghiệp
Phân tích tài chính
Tiếng Anh TCDN
Note:
29
11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities
Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân có hệ thống cơ sở vật chất đảm bảo cho quá
trình đào tạo và nghiên cứu của giảng viên và sinh viên. Hệ thống cơ sở vật chất
phục vụ đào tạo có thể chia thành các nhóm cơ bản nhƣ sau:
a. Phòng học lý thuyết: Hệ thống giảng đƣờng đƣợc thiết kế hiện đại với hệ
thống phƣơng tiện, thiết bị phục vụ giảng dạy đồng bộ, đảm bảo tốt việc học tập của
sinh viên.
b. Hệ thống thƣ viện: Sinh viên chƣơng trình chất lƣợng cao đƣợc ƣu tiên sử
dụng các tài nguyên giảng dạy sẵn có của nhà trƣờng tại thƣ viện sách giáo trình và
tài liệu tham khảo tại các đơn vị tham gia giảng dạy và khoa chuyên ngành. Các tài
liệu và giáo trình tiếng Anh phục vụ riêng cho chƣơng trình chất lƣợng cao cũng đã
đƣợc nhà trƣờng lên kế hoạch đặt mua.
c. Khu vực ký túc xá sinh viên: Khu ký túc xá sinh viên đƣợc Đại học Kinh tế
quốc dân đầu tƣ xây dựng với quy mô khá hiện đại; đảm bảo đƣợc vệ sinh, an toàn,
cảnh quan môi trƣờng sinh thái; nằm ở vị trí thuận tiện, đảm bảo điều kiện để sinh
viên, giáo viên vui chơi, giải trí. Bên cạnh đó, nơi đây còn có các sinh viên nƣớc
ngoài lƣu trú góp phần tạo nên môi trƣờng mang tính quốc tế.
National Economic University has sufficient facilities to ensure teaching and
research activities. The facilities system serving training and research purposes can
be basically divided into groups as follows:
a. Studying room: Lecture theatres are modernly designed with sufficient
teaching and learning facilities to ensure students’ learning betterment.
b. Library system and reading room: Students of high quality undergraduate
program have higher priorities to use available teaching resourses at the NEU
library, reference libraries at departments that participate in teaching for the
program. Nevertheless, NEU is planning to purchase teaching materials reserved for
the high quality program.
c. The student hostel: The student hostel, invested by NEU, is rather modern,
satisfies sanitation standard and safety requirement. It is located in a nice and
favorable position for students and teachers’ entertainment. Besides, presence of
international students here makes it diversified as in an international environment.
30
1.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places
Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân có mối quan hệ mật thiết với tổ chức, cơ
quan, các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh… trong cả nƣớc, đặc biệt là địa bàn Hà
Nội. Các tổ chức, cơ quan và doanh nghiệp này là nơi thực tập cho sinh viên, nơi ứng
dụng các kết quả nghiên cứu, nơi phản hồi về yêu cầu chất lƣợng đào tạo của nhà
trƣờng, đồng thời cũng là nơi tiếp nhận nguồn nhân lực đào tạo từ nhà trƣờng. Nhiều
sinh viên của trƣờng nay đã trở thành những nhà lãnh đạo, nhà quản lý có uy tín nhờ
vậy mà mỗi quan hệ của trƣờng với cơ sở ngày càng vững mạnh, giúp cho nhà
trƣờng có cơ sở vững chắc hơn trong việc đào tạo theo yêu cầu của xã hội.
National Economic University has close relationship with many organization,
offices, business, enterprises, etc. all over the country, especially in Hanoi. These
agencies are served practical places for students to do their internship. They are the
places where research results will be applied, training quality of the NEU will be
verified and graduates will be recruited. Many graduates from NEU have become
prestigious leaders, managers thus reinforcing the relationship between NEU and
the society, creating stronger basis for NEU to offer training to meet social demand.
VIỆN TRƢỞNG
VIỆN NGÂN HÀNG - TÀI CHÍNH
TS. Đặng Ngọc Đức
HIỆU TRƢỞNG
GS.TS. Trần Thọ Đạt
top related