giÁo trÌnh mÔ Đun bẢo quẢn phÂn...
Post on 20-Apr-2018
227 Views
Preview:
TRANSCRIPT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
BẢO QUẢN PHÂN BÓN MÃ SỐ: MĐ 05
NGHỀ: MUA BÁN BẢO QUẢN PHÂN BÓN
Trình độ: Sơ cấp nghề
Ha Nội, 2011
1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
MÃ TÀI LIỆU: MĐ 05
2
LỜI GIỚI THIỆU
Băng kinh nghiêm san xuât cua minh , nông dân Viêt Nam đa đuc kêt “ Nhât
nươc, nhi phân , tam cân , tư giông”. Câu nông dao trên đa khăng đinh vai tro cua
phân bon trong hê thông liên hoan tăng năng suât câ y trông . Phân bon hoa hoc đa
làm cho năng suất cây trồng đạt đƣợc bƣớc nhảy ky diệu . Đê đam bao co đu phân
bón cung cấp cho cây trồng , cân phai co sƣ liên kêt chăt che , bảo đảm sự cân đối và
ăn khơp giƣa nhu câu sƣ du ng va kha năng đap ƣng yêu câu đo môt cach cu thê , chi
tiêt. Kinh doanh phân bon đong vai tro quan trong trong viêc thƣc hiên môi liên kêt
này.
Nên kinh tê thi trƣơng phat triên manh me , mơ ra nhiêu cơ hôi mơi cho ngƣơi
nông dân.Trong đo , viêc kinh doanh phân bon phuc vu cho nhu câu san xuât nông
nghiêp tai đia phƣơng la môt trong nhƣng hƣơng đi nhiêu triên vong .
Tuy nhiên, để có thể mua , bán, bảo quản các loại phân bón đat hiêu qua cao
thì đoi hoi ngƣơi nông dân phai co nhƣng kiên thƣc nhât đinh . Quyết định
1956/QĐ-TTg về Phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm
2020” đã tao điêu kiên giúp ngƣời dân tiếp cận đƣợc tri thức kỹ thuật áp dụng vào
kinh doanh, tăng thu nhập và cải thiện cuộc sống. Để giúp cho ngƣời học có tài liệu
học tập về mua, bán, bảo quản các loại phân bón, trƣơng Cao đăng Công nghê va Kinh tê
Hà Nội đã biên soạn bô giáo trình phục vụ cho đào tạo nghề “Mua ban, bảo quản phân
bon”. Bô giao trinh gôm 05 quyên đƣợc biên soạn trên cơ sở phân tích nghề và phân
tích công việc, hƣớng theo năng lực thực hiện, cô đọng những kiến thức, kỹ năng
cơ bản và cần thiết của nghề , chú trọng đến việc rèn kỹ năng thực hành tổng hợp
gắn với những sản phẩm cụ thể để giúp ngƣời học áp dụng vào kinh doanh thành
công.
Giáo trình “Bao quan phân bon” đƣơc biên soan nhăm giơi thiêu cho ngƣơi
học những kiến thức , kỹ năng trong việc bảo quản các loại phân bon va thƣ c hiên
3
các biện pháp vệ sinh an toàn lao động trong quá trình tiếp xúc với các loại phân
bón. Giáo trình đƣợc kết cấu thành 6 bài:
- Bài 1: Vệ sinh kho hàng
- Bài 2: Phân bổ nhà kho và chất xếp phân bón
- Bài 3: Chăm sóc cac loai phân bon
- Bài 4: Ky thuât bao quan cac loai phân bón
- Bài 5: Tô chưc bao vê hang hoa
- Bài 6: Thực hiện biện phap vệ sinh an toàn lao động
Để hoàn thành bộ giáo trình này chúng tôi xin chân thanh cảm ơn Tổng cục
Dạy nghề - Bộ Lao động Thƣơng binh và Xã hội; Vụ tổ chức Cán bộ - Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn; sự tham gia của các cán bộ thuôc cac Công ty vât
tƣ nông nghiêp ; Hôi nông dân ; Trung tâm khuyên nông và nông dân các tỉnh Hƣng
Yên, Băc Ninh , Băc Giang , Lạng Sơn , Hà Nội ... Sự đóng góp ý kiến của các
chuyên gia , giáo viên giàu kinh nghiệm từ Trƣờng Đại học nông nghiệp Ha Nôi ;
Trƣờng Cao đăng Công nghê va Kinh tê Ha Nôi, Ban chủ nhiệm và Hội đồng nghiệm
thu chƣơng trình. Trong quá trình biên soạn, không tránh khỏi những thiếu sót. Các
tác giả rất mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của các chuyên gia và đồng nghiệp
để giáo trình đƣợc hoàn thiện hơn.
Trân trọng cảm ơn!
Tham gia biên soạn:
1. Chủ biên: Đặng Thế Thủy
2. Biên soan: Đô Thị Quý
4
MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ..................................................................................... 1
LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................... 2
Bài 1: Vệ sinh kho hàng .......................................................................................... 8
A. Nội dung : ....................................................................................................... 8
1. Vệ sinh trong kho: ........................................................................................... 8
2. Vệ sinh xung quanh nhà kho: .......................................................................... 9
3. Vệ sinh trang thiết bị: ...................................................................................... 9
4. Phòng trừ sinh vật gây hại: ............................................................................ 10
B. Câu hỏi và bài tập thực hành ......................................................................... 11
C. Ghi nhớ: ........................................................................................................ 13
Bài 2: Phân bổ nhà kho và chất xếp phân bón........................................................ 14
A. Nội dung : ..................................................................................................... 14
1. Phân khu, phân loại nhà kho .......................................................................... 14
1.1. Những căn cứ để phân khu, phân loại nhà kho ............................................ 14
1.2. Phân khu vực kho ....................................................................................... 15
1.3. Phân loại nhà kho ....................................................................................... 15
1.4. Phân khu trong kho ..................................................................................... 16
2. Định vị, định lƣợng phân bón ........................................................................ 16
2.1. Khái niệm về định vị, định lƣợng ............................................................... 16
2.2. Những căn cứ để định vị, định lƣợng phân bón........................................... 16
2.3. Những nội dung định vị, định lƣợng ........................................................... 17
3. Kê lót phân bón ............................................................................................. 17
3.1. Yêu cầu khi kê lót phân bón ....................................................................... 17
3.2. Các dụng cụ kê lót ...................................................................................... 18
4. Chất xếp phân bón ......................................................................................... 20
4.1. Yêu cầu chung khi chất xếp phân bón ......................................................... 20
4.2. Những quy định cụ thể khi chất xếp phân bón trong kho ............................ 21
4.3. Các phƣơng pháp chất xếp phân bón .......................................................... 21
B. Câu hỏi và bài tập thực hành ......................................................................... 27
C. Ghi nhớ: ........................................................................................................ 30
Bài 3: Chăm sóc cac loai phân bon ........................................................................ 31
A.Nội dung : ...................................................................................................... 31
1. Khống chế ẩm độ ........................................................................................... 32
1.1. Ảnh hƣởng của độ ẩm đến chất lƣợng phân bón ......................................... 32
1.2. Các phƣơng pháp khống chế độ ẩm ............................................................ 33
2. Khống chế nhiệt độ cao ................................................................................. 36
2.1. Ảnh hƣởng của nhiệt độ cao đến chất lƣợng phân bón ................................ 36
2.2. Các phƣơng pháp khống chế nhiệt độ cao ................................................... 36
3. Khống chế ánh nắng mặt trời ......................................................................... 37
5
3.1. Ảnh hƣởng của ánh nắng mặt trời đến chất lƣợng phân bón ....................... 37
3.2. Các phƣơng pháp khống chế tác động của ánh nắng mặt trời ...................... 37
4. Phòng trừ mối ................................................................................................ 37
4.1. Tác hại của mối .......................................................................................... 37
4.2. Các biện pháp phòng trừ mối ...................................................................... 38
B. Câu hỏi và bài tập thực hành ......................................................................... 40
C. Ghi nhớ: ........................................................................................................ 43
Bài 4: Kỹ thuật bảo quản các loại phân bón ........................................................... 44
A. Nôi dung: ...................................................................................................... 44
1. Bảo quản phân đam ....................................................................................... 45
1.1. Bảo quản phân urê : .................................................................................... 45
1.2. Bảo quản phân Sun-phát A-môn (SA): ....................................................... 46
2. Bảo quản phân lân ......................................................................................... 47
2.1. Bảo quản supe phốt phát đơn (Supe lân đơn) .............................................. 47
2.2. Bảo quản phân lân nung chảy ..................................................................... 48
3. Bảo quản phân kali ........................................................................................ 49
4. Bảo quản phân đa yêu tô ................................................................................ 49
5. Bảo quản phân vi sinh và phân bón lá : ........................................................... 50
5.1. Bảo quản phân vi sinh : ............................................................................... 50
5.2. Bảo quản phân bón lá : ................................................................................ 51
B. Câu hỏi và bài tập thực hành ......................................................................... 52
C. Ghi nhơ: ........................................................................................................ 53
Bài 5: Tổ chức bảo vệ hàng hóa ............................................................................ 54
A.Nội dung : ...................................................................................................... 54
1. Phòng cháy .................................................................................................... 54
1.1.Nguyên nhân gây cháy, nổ: .......................................................................... 54
1.2. Nguyên lý phòng cháy ................................................................................ 57
1.3. Các biện pháp phòng cháy, nổ .................................................................... 57
2. Chữa cháy ..................................................................................................... 59
2.1. Nguyên ly chƣa chay .................................................................................. 59
2.3. Các phƣơng tiện chữa cháy , nô: .................................................................. 60
3. Phòng gian bảo mật ....................................................................................... 66
4. Phòng chống lụt bão ...................................................................................... 67
5. Quản lý định mức hao hụt hàng hóa trong kho .............................................. 67
5.1. Các loại hao hut va nguyên nhân hao hut .................................................... 67
5.2. Phƣơng phap tinh toan đinh mƣc hao hut .................................................... 69
5.3. Biên phap giam hao hut ha ng hoa trong bao quan ....................................... 70
B. Câu hỏi và bài tập thực hành ......................................................................... 71
C. Ghi nhớ: ........................................................................................................ 73
Bài 6 : Thực hiện biện pháp vệ sinh an toàn lao động ........................................... 74
A.Nội dung : ...................................................................................................... 74
6
1. Vệ sinh an toàn lao động trong quá trình sản xuất phân bón .......................... 74
1.1. Vệ sinh an toàn lao động trong quá trình sản xuất phân bón vô cơ .............. 74
1.2. Vệ sinh an toàn lao động trong quá trình sản xuất phân bón hữu cơ............ 76
2. Vệ sinh an toàn lao động trong quá trình vận chuyển phân bón ..................... 77
2.1. Vệ sinh an toàn lao động trong quá trình vận chuyển phân bón vô cơ ......... 77
2.2. Vệ sinh an toàn lao động trong quá trình vận chuyển phân bón hữu cơ....... 80
3. Vệ sinh an toàn lao động trong quá trình bảo quản phân bón ......................... 82
4. Vệ sinh an toàn lao động trong quá trình sử dụng phân bón ........................... 84
4.1.Vê sinh, an toàn lao động khi sử dụng phân bón vô cơ trên đồng ruộng ...... 84
4.2. Vê sinh, an toàn lao động khi khi làm việc trên máy bón phân lỏng ........... 88
4.3. Biện pháp an toàn khi sử dụng phân amôn nitrat (AN) ............................... 89
4.4. Vệ sinh an toàn lao động khi làm việc với phân vi sinh vật......................... 89
4.5. Vệ sinh, an toàn khi sử dụng phân bón sinh học trên đồng ruộng................ 91
4.6. Vệ sinh an toàn lao động khi sử dụng phân bón trên lá cây ......................... 92
B. Câu hỏi và bài tập thực hành ......................................................................... 94
C. Ghi nhớ: ........................................................................................................ 96
HƢỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN ............................................................... 97
DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH, BIÊN ...... 111
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU ........................................................ 112
7
MÔ ĐUN
BẢO QUẢN PHÂN BÓN
Mã mô đun: MĐ 05
Giới thiệu mô đun:
Mô đun "Bao quan phân bón ” là mô đun 05, đƣơc giang day sau khi ngƣơi
học đƣợc trang bị kiến thức về lập kế hoạch kinh doanh , chuân bi điêu kiên kinh
doanh, mua, bán các loại phân bón . Học xong mô đun, học viên có khả năng: Bảo
quản tốt các loại phân bón trong điêu kiên thƣc tê va thƣc hiên tôt các biên phap vê
sinh an toan l ao đông khi tiêp xuc vơi cac loai phân bon , đam bao sƣc khoe đê làm
viêc lâu dai .
Mô đun co thơi lƣơng la 112 giơ gôm 06 bài, tích hợp giữa lý thuyết và thực
hành kỹ năng .
Môi bài học đƣợc kết cấu theo trình tự các bƣớc thực hiện công việc, lông
ghép kiến thức cần thiết , phần câu hỏi bài tập và ghi nhớ. Ngoài ra, giáo trình có
phần hƣớng dẫn giảng dạy mô đun nêu chi tiết về nguồn lực cần thiết gồm trang
thiết bị và vật tƣ thực hành, cách thức tiến hành, thời gian, tiêu chuẩn sản phẩm mà
học viên phải đạt đƣợc qua môi bài tập.
Để học tập mô đun này, ngƣời học đƣợc cung cấp tài liệu, học tập các nội
dung kiến thức , kỹ năng về bảo quản phân bon , các biện pháp thực hiện vệ sinh an
toàn lao động khi làm việc với các loại phân bón . Ngoài ra tuy theo điều kiện cụ thể
có thể tổ chức các chuyến thăm quan các mô hình kinh doanh phân bon có hiệu quả
để học viên học hỏi, rút kinh nghiệm khi áp dụng kinh doanh tại địa phƣơng .
Là mô đun tích hợp vì vậy đánh giá kết quả thông qua các bài kiểm tra định
ky bằng hình thức trăc nghiêm và thực hành trong quá trình học tập. Kiểm tra kết
thúc mô đun là một bài thực hành tổng hợp.
8
Bài 1: Vệ sinh kho hang
Mục tiêu:
- Thực hiện tốt công tac vệ sinh trong và ngoài kho.
- Phat hiện và xử lý kịp thời cac sinh vât gây hai trong kho
A. Nội dung :
1. Vệ sinh trong kho:
- Viêc giƣ gin sach se kho tang , dụng cụ kê lót , che đây, các thiết bị dụng cụ
khác và hàng hóa trong kho là điều kiện cơ bản nhất để phòng ngừa cho hàng hóa
khỏi bị hƣ hỏng , biên chât . Trong hoan c ảnh thực tế ở nƣớc ta , trình độ kỹ thuật ,
thiêt bi bao quan con han chê thi viêc vê sinh kho tang lai cang phai đƣơc chu
trọng.
Hình 1.1. Vê sinh nha kho trƣơc khi nhâp hang
9
- Công tac vê sinh kho không nhƣng chi chu trọng trƣớc khi nhập hàng mà còn
phải duy trì trong suốt quá trình bảo quản . Nêu kho tang , hàng hóa và các dụng cụ
bị dơ bẩn sẽ tạo điều kiện cho côn trùng , vi sinh vât phat triên lam cho không khi
trong kho bi âm thâp , hàng hóa nhanh bị hƣ hỏng .
- Vê sinh kho, dụng cụ và bao bì trƣớc và sau khi sử dụng .
- Phân bô va chât xêp hang hoa đung vơi yêu câu bao quan cua môi loai hang
bảo đảm thuận tiện cho việc chống ẩm , chông nong va kiê m tra hang hoa
- Nhà kho phải đƣợc quét dọn sạch sẽ hàng ngày , dùng gie lau chui san nha ,
giá, kê sau môi ngay ban hang .
Thƣc hiên chê đô vê sinh trong kho la công tac vô cung quan trong , chăng
nhƣng gop phân giƣ gin s ố lƣợng và chất lƣợng hàng hóa mà còn tạo môi trƣờng
tôt cho ngƣơi lao đông lam viêc , nâng cao sƣc khoe.
2. Vệ sinh xung quanh nha kho:
- Thu gom rác và bao bì loại bỏ để đúng nơi quy định vào cuối ngày
- Quét sạch xung quanh kho
- Phát quang bụi rậm , không đê co moc .
- Khơi thông công ranh , không đê nƣơc đong
3. Vệ sinh trang thiết bị:
Do đăc điêm cua môt sô loai phân bon dê bi chay nƣơc , vón cục, có tính axit ,
ăn mon kim loai… nên trong qua trinh ki nh doanh phân bon phai thƣơng xuyên vê
sinh cac dung cu , thiêt bi nhât la nhƣng loai dung cu kim loai nhƣ cac loai cân . Phải
rƣa sach cân sau môi ngay ban hang . Trong qua trinh rƣa , tránh để nƣớc rơi vào các
khơp quay cua cân. Đinh ky tra dâu mơ va kiêm tra đô chinh xac cua cân . Cân phai
đƣơc bao quan ơ nơi khô rao , thoáng mát .
Các loại bàn ghế , tủ, giá, kê, bục phải đƣợc lau chùi thƣờng xuyên .
10
4. Phòng trừ sinh vật gây hại:
- Các loại sinh vât gây hai co thê lam hƣ hong , mât phâm chât cua cac loai
phân bon. Đối với các sinh vật gây hại , phải thực hiện phƣơng châm phòng ngừa là
chính. Trong điêu kiên khi hâu nhiêt đơi nong âm ơ nƣơc ta nêu không phong ngƣ a
tích cực, sẽ gây thiệt hại vô cùng to lớn .
- Đê đê phong cac loai sinh vât gây hai , yêu câu chung la :
+ Kho phai hơp quy cach , vê sinh ngăn năp .
+ Khi đƣa hang hoa vao kho phai kiêm tra ky , nêu co hiên tƣơng b ị sinh vật
gây hai thì phải làm sạch , phơi khô, diêt trƣ cac sinh vât gây hai đo .
+ Kiêm tra ky kho trƣơc khi nhâp hang vao kho .
Trong kho hang , chuôt la đông vât pha hai nghiêm trong , căn hong cƣa , mái
kho, bao bi . Chuôt còn đào hố , đao đât , bài tiết phân , nƣơc tiêu , tha rac lam bân
hàng hóa và hỏng kho . Ngoài ra, chuôt con mang bênh nguy hiêm cho ngƣơi .
Hình 1.2. Chuôt pha hai kho hang
11
- Phòng chuột là biện pháp chính để ngăn ngừa thi ệt hại. Các biện pháp phòng
chuôt la:
+ Kho co trân , cƣa thông gio sat nên kho phai co lƣơi săt , chăt bo cac canh
cây va vât cham vao mai kho để chuột không lên xuống đƣợc .
+ Đinh ky kiêm tra trong va ngoai kho : Đồ vật, bao bi xêp gon gang đê chuôt
không co nơi ân nâp , làm tổ.
+ Khi phat hiên thây hang chuôt thi lâp kin ngay băng cat , gạch ngói vụn rồi
trát kín lại.
- Phƣơng phap diêt chuôt : Chuôt la đông vât rât tinh khôn nên viêc di ệt chuột
phải dùng rất nhiều cách nhƣ : dùng bẫy , dùng bả độc . Hiên nay hay dung kem
phôtphua lam ba diêt chuôt .
Muôn ngăn ngƣa sinh vât gây hai khác nhƣ nâm , môc trong thơi gian bao
quản phải thƣờng xuyên kiểm tra , phát hiệ n sƣ xuât hiên cua chung đê co biên
pháp xử lý kịp thời . Có nhiều biện pháp tiêu diệt nâm môc nhƣ phơi năng , dùng
ánh sáng và hóa chất
B. Câu hỏi va bai tập thực hanh
1. Viêc giƣ gin sach se kho tang la điêu kiên cơ ba n nhât đê phong ngƣa cho hang
hóa khỏi bị hƣ hỏng , biên chât?
A. Đung B. Sai
2. Công tac vê sinh kho không nhƣng chi chu trong trƣơc khi nhâp hang ma con
phải duy trì trong suốt quá trình bảo quản ?
A. Đung B. Sai
3. Cân thƣc hiên vê sinh kho , dụng cụ và bao bì trƣớc và sau khi sử dụng ?
A. Đung B. Sai
12
4. Viêc phân bô va chât xêp hang hoa đung vơi yêu câu bao quan cua môi loai hang
bảo đảm thuận tiện cho việc chống ẩm , chông nóng và kiểm tra hàng hóa ?
A. Đung B. Sai
5. Thƣc hiên chê đô vê sinh trong kho , chăng nhƣng gop phân giƣ gin sô lƣơng va
chât lƣơng hang hoa ma con tao môi trƣơng tôt cho ngƣơi lao đông lam viêc , nâng
cao sƣc khoe?
A. Đung B. Sai
6. Vệ sinh xung quanh nhà kho cân phai thƣc hiên nhƣ thê nao ?
A. Thu gom rác và bao bì loại bỏ để đúng nơi quy định vào cuối ngày.
B. Quét sạch xung quanh kho.
C. Phát quang bụi rậm , khơi thông công ranh .
D. Tât ca các phƣơng án trên.
7. Các loại sinh vật gây hại có thể làm hƣ hỏng , mât phâm chât cua cac loai phân
bón?
A. Đung B. Sai
8. Đê đê phong cac loai sinh vât gây hai , yêu câu chung la :
A. Kho phai hơp quy cach , vê sinh ngăn năp.
B. Khi đƣa hang hoa vao kho phai kiêm tra ky , nêu co hiên tƣơng bi sinh vât
gây hai thi phai lam sach , phơi khô, diêt trƣ cac sinh vât gây hai đo .
C. Kiêm tra ky kho trƣơc khi nhâp hang vao kho .
D. Tât ca các phƣơng án trên.
9. Đối với các sinh vật gây hại , phải thực hiện phƣơng châm phòng ngừa là chính ?
A. Đung B. Sai
13
10. Chuôt la đông vât pha hai nghiêm trong , làm hƣ hỏng hàng hóa và kho , mang
bênh nguy hiêm cho ngƣơi ?
A. Đung B. Sai
11. Phòng chuột là biện pháp chính để ngăn ngừa thiệt hại ?
A. Đung B. Sai
12. Có thể diệt chuột bằng cách nào ?
A. Dùng bẫy B. Dùng bả C. Cả A và B
Bai tập thực hanh: Thƣc hiên thao tac lau , rƣa , tra dâu mơ cho cân
C. Ghi nhớ:
- Các nôi dung cua công tac vê sinh kho tang va trang thiêt bi trong kho .
- Phƣơng phap phong ngƣa sinh vât gây hai .
14
Bài 2: Phân bổ nha kho va chất xếp phân bon
Mục tiêu:
- Phân khu, phân loai nha kho , định vị, định lượng cac loai phân bón phu
hơp khi bao quan trong kho.
- Kê lót, chât xếp cac loai phân bón đam bao chât lương.
A. Nội dung :
Các loại phân bón phải đƣợc phân bổ , chât xêp môt cach khoa hoc , tạo điều
kiên thuân lơi cho viêc tô chƣc , chăm soc , bảo vệ và kiểm tra , kiêm kê hang hoa .
Đam bao sƣ dung hơp ly diên tich va dung tich kho , tạo điều kiện tốt cho việc tổ
chƣc lao đông hơp ly , đam bao an toan lao đông trong kh o. Phân bô , chât xêp cac
loại phân bón bao gôm cac nôi dung chu yê u sau đây:
1. Phân khu, phân loại nha kho
Phân khu, phân loại nhà kho là dựa vào tính chất và đặc điểm của các loại
phân bón, đặc điểm của kho phân thành các khu vực và loại nhà kho để chứa các
loại phân bón phù hợp với tính chất của chúng
1.1. Những căn cứ để phân khu, phân loại nhà kho
- Căn cứ vào tính chất và đặc điểm của từng loại phân bón. Môi loại phân
bón cần đƣợc phân bố và sắp xếp tại các nơi bảo quản thích hợp với tính chất vật
lý, hóa học của chúng
Ví dụ: Có loại phân bón chỉ cần che mƣa, che nắng nhƣ phân lân Văn Điển
nhƣng có những loại cần phải để trong kho có nhiệt độ và ẩm độ ổn định nhƣ các
loại phân vi sinh. Mặt khác, có những loại phân bón có thể gây ảnh hƣởng xấu lẫn
15
nhau khi xếp gần nhau hoặc xếp lẫn lộn. Vì vậy, khi phân bổ và chất xếp phân bón
cần phải dựa vào đặc điểm tính chất của chúng để phân bổ chất xếp cho phù hợp.
- Căn cứ vào điều kiện luân chuyển của các loại phân bón, trọng lƣợng, kích
thƣớc và hình thức bao bì. Đối với các loại phân bón thông dụng, có yêu cầu luân
chuyển lớn nên để ở những khu vực thuận tiện cho việc vận chuyển.
- Căn cứ vào điều kiện thực tế của kho nhƣ: kho kiên cố, kho bán kiên cố,
sức chứa và thời gian sử dụng của kho…
Trên cơ sơ đo , tiên hanh phân khu , phân loai nha kho , ƣu tiên những loại
hàng có giá trị kinh tế cao hoặc những loại hàng có yêu cầu bảo quản đặc biệt .
Trong tinh hinh hang hoa nhiêu , kho tang thiêu thôn , cân phai bô tri thich
hơp vơi điêu kiên hiên co .
1.2. Phân khu vực kho
Là chia toàn bộ diện tích kho ra thành một số khu vực theo chủng loại và số
lƣợng phân bón kết hợp với tình hình cụ thể của kiến trúc và thiết bị kho, quy định
cụ thể loại phân bón nào thì bảo quản ở khu vực nào.
Ví dụ: Đối với kho chứa phân đạm phải có yêu cầu bảo quản cao hơn so với
kho chƣa phân lân do đăc điêm , tính chất hóa học của phân đạm có thể ăn mòn
tƣơng kho. Vì vậy, trong kho chƣa phân đam phai co nhƣng dung cụ nhƣ gô , tre đê
ngăn cach giƣa phân đam vơi tƣơng kho
1.3. Phân loại nhà kho
Trong khu vực kho có nhiều nhà kho, phải quy định môi kho chứa loại phân
bón thích hợp với đặc điểm tính chất của chúng
Ví dụ: Khu vực kho chứa phân đạm, khu chứa phân kaly, khu chƣa phân lân ,
khu chứa phân vi sinh…
16
1.4. Phân khu trong kho
Lấy đơn vị là nhà kho, phân chia ra gian, giá…lấy đƣờng đi làm ranh giới .
Trong các gian, giá để các mặt hàng có quy cách giống nhau hoặc gần giống nhau.
Ví dụ: Trong kho bao quản các loại phân bón , ngƣơi ta chia ra:
+ Gian sô 1: Đê cac loai phân đam
+ Gian sô 2: Đê cac loai phân lân
+ Gian sô 3: Đê cac loai phân kali…
2. Định vị, định lƣợng phân bon
2.1. Khái niệm về định vị, định lượng
Định vị vật tƣ hàng hóa trong kho là việc xác lập vị trí cố định cho từng các
loại hàng hóa trong khu vực, trong từng gian, từng giá, từng ô, từng ngăn…
Định lƣợng vật tƣ hàng hóa trong kho là việc quy định số lƣợng, trọng lƣợng
vật tƣ hàng hóa chứa đƣợc trong môi khu vực kho, từng nhà kho, gian kho, giá, ô,
ngăn…
2.2. Những căn cứ để định vị, định lượng phân bón
Hình 2.1. Định vị, đinh lƣơng phân bon
17
- Căn cứ vào kết quả phân khu, phân loại nhà kho.
- Căn cứ vào số lƣợng phân bón và quy cách cụ thể để xác định vị trí cho
từng mặt hàng có thể chứa trong vị trí đó. Phải đảm bảo vị trí nhỏ nhất khi phân
chia( ví dụ: ô là vị trí nhỏ nhất ) thì chia những loại phân bón cùng tên, cùng quy
cách kích thƣớc.
- Căn cứ vào nguyên tắc “ Dê nhin , dê thấy, dễ lấy, dễ kiểm tra ”
2.3. Những nội dung định vị, định lượng
- Phải thống nhất theo một quy tắc nhất định trong cả hệ thống kho, từng khu
vực kho và riêng với từng kho, từng gian, giá, ô, đống…Tránh hiện tƣợng trùng lặp
hoặc không nhất quán từ trên xuống dƣới.
- Phải ghi nhớ các vị trí xác lập để tiện quản lý và theo dõ.i
- Khi định vị trí của các loại phân bón phải chú ý chừa những chô trống để
chứa bổ sung những mặt hàng mới cùng loại sẽ nhận sau.
3. Kê lót phân bón
3.1. Yêu cầu khi kê lót phân bón
Nền kho liền với mặt đất nên các loại phân bón để trực tiếp trên nền kho sẽ bị
độ ẩm của nền kho truyền lên. Ngoài ra, không khí ở sát nền kho đọng nhiều nƣớc,
hơi nƣớc không bốc lên đƣợc cũng làm tăng thêm độ ẩm.
Sát mặt đất còn có vi sinh vật, côn trùng hoạt động, gây tác hại đối với hàng
hóa. Vì vậy, các loại phân bón cần phải đƣợc kê lót chu đáo, cách ly với mặt đất.
Nhƣ vậy, kê lót chính là biện pháp cần thiết để thực hiện hai yêu cầu:
- Chống ẩm trực tiếp từ mặt đất.
- Chống các vi sinh vật, côn trùng mà hoạt động gắn liền với mặt đất.
18
Phần lớn các loại phân bón bị biến chất là do có độ ẩm quá lớn, không đƣợc
kê lót hoặc kê lót không đúng quy định.
Nhìn chung các loại phân bón hút ẩm mạnh, dễ thay đổi phẩm chất đều phải
kê lót cao ráo, thoáng, trong đó những loại hàng có khối lƣợng lớn thì việc kê lót
càng phải chắc chắn, đề phòng đổ gây tai nạn.
Xác định yêu cầu kê lót các loại phân bón phải căn cứ đồng thời vào bốn yếu
tố sau mà không đƣợc bỏ qua yếu tố nào:
- Tính chất và đặc điểm của các loại phân bón
- Tình trạng bao bì
- Cấu tạo, vị trí của nền kho.
- Tình hình thời tiết nơi bảo quản
Ví dụ: Phân Urê nhập ngoại, đóng bao bì bên ngoài là bao dứa, bên trong là
ni lon lại đƣợc bảo quản trong kho gạch kiên cố, nền xi măng cao ráo, nếu nhƣ chỉ
xét về bao bì và cấu tạo, vị trí nền kho thì không cần kê lót. Nhƣng do đặc điểm của
loại phân này rất dễ hút ẩm, phá hủy nền và tƣờng rât nhanh nên trong khi bảo quản
vẫn phải kê lót và cách xa tƣờng.
3.2. Các dụng cụ kê lót
Các loại phân bón khác nhau, do tính chất lý hóa và yêu cầu bảo quản khác
nhau nên phải dùng các phƣơng tiện kê lót khác nhau.
Vật liệu thƣờng dùng để kê lót hiện nay là : bục kê , đòn kê bằng gô hoặc bê
tông, dầm gô , dầm sắt…(đối với loại phân bón có khôi lƣợng lớn ) hoặc là giá( đối
với những loại hàng le, khối lƣợng nhỏ).
Thực tế, tùy theo điều kiện từng nơi, có thể dùng các nguyên liệu sẵn có và re
tiền ở địa phƣơng nhƣng phải đảm bảo các yêu cầu sau:
19
- Có độ vững chắc, chịu đƣợc trọng tải của hàng hóa.
- Cấu tạo đơn giản.
- Có thể thay thế lẫn nhau.
- Phù hợp với tính chất của các loại phân bón.
Hình 2.2. Kê lot phân bon
Ví dụ: Các loại phân bón đƣợc đóng trong hai lớp bao phải dùng bục cao từ
20-30 cm. Nếu nền kho cao ráo, có lát gạch, xi măng, xỉ vôi thì có thể không làm
bục nhƣng cũng phải kê lót đơn giản, thoáng dƣới và không hại nền kho.
Hiện nay ở nƣớc ta , kê lót hàng hóa là vấn đề còn hạn chế . Rất nhiều loại phân
bón bị hƣ hỏng , dụng cụ kim loại bị han gỉ do không kê lót hoặc kê lót không đúng
quy định. Có thể do cơ sở vật chất kém nhƣng chủ yếu do hiểu biết về kỹ thuật bảo
quản còn thấp. Chính vì vậy, hàng hóa bị hƣ hỏng, tổn thất do thiếu sót, chủ quan
vẫn còn khá lớn.
top related