lÒ nẤu thỦy tinh

Post on 07-Jun-2015

1.690 Views

Category:

Documents

5 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

LÒ NẤU THỦY LÒ NẤU THỦY TINHTINH

LÒ GIÁN ĐOẠNLÒ GIÁN ĐOẠN

CÔNG DỤNGCÔNG DỤNG

• THIẾT BỊ THỰC HIỆN QUÁ TRÌNH NẤUTHIẾT BỊ THỰC HIỆN QUÁ TRÌNH NẤU

-Phản ứng giữa các cấu tử nguyên liệu-Phản ứng giữa các cấu tử nguyên liệu

-Hòa tan pha rắn vào pha lỏng,tạo thủy -Hòa tan pha rắn vào pha lỏng,tạo thủy tinhtinh

-Khử bọt-Khử bọt

-Đồng nhất hóa-Đồng nhất hóa

-Làm nguội tới nhiệt độ gia công-Làm nguội tới nhiệt độ gia công

PHÂN LOẠIPHÂN LOẠI

• Theo phương thức làm việc:Theo phương thức làm việc:

-Liên tục và gián đoạn-Liên tục và gián đoạn

• Theo dạng năng lượng:Theo dạng năng lượng:

-Lò điện, lò gaz, lò dầu …-Lò điện, lò gaz, lò dầu …

• Theo kết cấu phần nấu chính:Theo kết cấu phần nấu chính:

-Lò bể, lò nồi-Lò bể, lò nồi

KẾT CẤU LÒKẾT CẤU LÒ

• Bể nấuBể nấu

• Phần thân trên: bể nấuPhần thân trên: bể nấu

• Phần thân dưới: buồng hồi nhiệtPhần thân dưới: buồng hồi nhiệt

• Kết cấu chịu tảiKết cấu chịu tải

VÙNG KỸ THUẬT ĐẶC VÙNG KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNGTRƯNG

• Phần nấuPhần nấu

• Phần cháy nhiên liệuPhần cháy nhiên liệu

• Phần gia côngPhần gia công

• Phần tiếp liệuPhần tiếp liệu

• Chiều cao bể nấuChiều cao bể nấu

LÒ NỒILÒ NỒI

1-Nóc lò, 2-Nồi nấu, 3-Tường lò, 4,5-Kênh dẫn lửa (vòi đốt hoặc ống khóiHAI KIỂU LÒ NỒIh = hp + 0,56

Tốc độ các dòng khíTốc độ các dòng khí

• Tốc độ Tốc độ dòng khí dòng khí và bề mặt và bề mặt gươnggương

Wp : tốc độ khí, wv – tốc độ không khí; ws – tốc độ khí cháy

Công thức SuchovaCông thức SuchovaTính bán kính kênh khíTính bán kính kênh khí

p

v

s

pp k

w

d

hw

..

.tr

pp F

vw

s.ds.d-1-1 kkss

1616

1616

88

44

2,22,2

1,91,9

1,71,7

1,61,6ks – hệ số không thứ nguyên phụ thuộc tỷ số s/d

d – đường kính kênh

Fp = Vp/wp diện tích mặt cắt khí

Fv = Vv/wv diện tích mặt cắt kênh không khí

Quá trình nấu thủy tinh lò Quá trình nấu thủy tinh lò nồinồi

Tiếp liệu cho lò nồiTiếp liệu cho lò nồi

Dòng thủy tinh trong lò nồiDòng thủy tinh trong lò nồi

Nồi nấu thủy tinh – Gia Nồi nấu thủy tinh – Gia nhiệtnhiệt-Bền kiềm-Bền kiềm-Bền axit (giàu SiO-Bền axit (giàu SiO22))

SấySấy

Lưu nhiệt sấyLưu nhiệt sấy

Tách nước Tách nước

Lưu nhiệtLưu nhiệt

Tách nước liên Tách nước liên kếtkết

Nung kết khốiNung kết khối

30-10030-10000CC

10010000CC

100-260100-26000CC

26026000CC

260-560260-56000CC

560-560-1180118000CC

3 ngày đêm3 ngày đêm

0,75 ngày 0,75 ngày đêmđêm

2 ngày đêm2 ngày đêm

0,5 ngày đêm0,5 ngày đêm

1,5 ngày đêm1,5 ngày đêm

1,75 ngày 1,75 ngày đêmđêm

LÒ ĐIỆNLÒ ĐIỆN

LÒ BỂ MINI LÒ BỂ MINI Làm việc gián đoạnLàm việc gián đoạnDạng trung gian lò bể và lò nồiDạng trung gian lò bể và lò nồi

LÒ CHữ U LÒ LửA THẳNGLÒ CHữ U LÒ LửA THẳNG

Chế độ nhiệt độChế độ nhiệt độ

• Nhiên liệuNhiên liệu

M=mA-cAM=mA-cA22

m=700kg/mm=700kg/m22.24h.24h

A – diện tích bểA – diện tích bể

C=58 kg/mC=58 kg/m44.24h.24h

Nhiên liệu lỏng và Nhiên liệu lỏng và khí tự nhiênkhí tự nhiên

LÒ LÀM VIỆC LÒ LÀM VIỆC

LIÊN TỤCLIÊN TỤC

CÁC KIỂU LÒ CHÍNHCÁC KIỂU LÒ CHÍNH

Buồng hồi lưu làm việc liên Buồng hồi lưu làm việc liên tụctục

Buồng Buồng hồi lưu hồi lưu làm việc làm việc liên tụcliên tục

Ước lượng kích thước lòƯớc lượng kích thước lò

Dài/rộng – diện tích Cao – diện tích Dài/rộng – diện tích Cao – diện tích

Chiều cao lò (phần thủy Chiều cao lò (phần thủy tinh)tinh)Loại thủy tinhLoại thủy tinh h (mm)h (mm)

Bao bì trắngBao bì trắng

Bao bì xanhBao bì xanh

Bao bì nâuBao bì nâu

Kéo FurcoKéo Furco

Kéo nổi kính Kéo nổi kính tấmtấm

1100 – 13001100 – 1300

900 – 1000900 – 1000

1000 – 11001000 – 1100

Tới 1200Tới 1200

Tới 1500Tới 1500

DÒNG THỦY TINH TRONG DÒNG THỦY TINH TRONG LÒLÒ

PHẦN PHẦN

XÂY DỰNGXÂY DỰNG

ĐÁY LÒĐÁY LÒa)a) Lò điện, đáy lò samốtLò điện, đáy lò samốt

b)b) Thêm VL cách nhiệtThêm VL cách nhiệt

c)c) Lò nấu thủy tinh bao Lò nấu thủy tinh bao bìbì

1-VLCL cách điện1-VLCL cách điện

2-vữa2-vữa

3-samot3-samot

4-VL cách nhiệt4-VL cách nhiệt

5-VL cách nhiệt5-VL cách nhiệt

6-VL cách nhiệt nhẹ6-VL cách nhiệt nhẹ

TƯỜNG TƯỜNG LÒLÒ

Tường bể nấuTường bể nấu

Kênh dẫn Kênh dẫn thủy tinhthủy tinh

VOØM LOØVOØM LOØ

ĐỐT NHIÊN LIỆUĐỐT NHIÊN LIỆU

NGUYÊN LÝ BUỒNG HỒI NGUYÊN LÝ BUỒNG HỒI NHIỆTNHIỆT

NGUYÊN LÝ THU HỒI NHIỆTNGUYÊN LÝ THU HỒI NHIỆT

CHU KỲ THU HỒI NHIỆTCHU KỲ THU HỒI NHIỆT

XẾP GẠCH TRONG BUỒNG HỒI XẾP GẠCH TRONG BUỒNG HỒI NHIỆT GIÁN ĐOẠNNHIỆT GIÁN ĐOẠN

BUỒNG HỒI BUỒNG HỒI NHIỆT LIÊN TỤCNHIỆT LIÊN TỤC

BIẾN ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRONG BIẾN ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRONG BUỒNG HỒI NHIỆTBUỒNG HỒI NHIỆT

GẠCH CHỊU LỬA GẠCH CHỊU LỬA CHO LÒ THỦY TINHCHO LÒ THỦY TINH

Gaïch chaân voøm

Töôøng khoâng gian Möïc thuûy tinh

Lôùp caùch nhieät

Gaïch AZS ñaùy loø Töôøng beân Gaïch AZS töôøng loø

AZS

4ZrSiO

Voøm loø - gaïch Ñinaùt

THIEÁT BÒ KHUAÁY THIEÁT BÒ KHUAÁY TROÄNTROÄN

Nöôùc

1

P

7

5

3

2

64

Nöôùc hoài löu 8

KHUAÁY CÔ HOÏCKHUAÁY CÔ HOÏC

H

CAÙC DAÏNG CAÙNH CAÙC DAÏNG CAÙNH KHUAÁYKHUAÁY

h

h

h

VÒ TRÍ ÑAËT CAÙNH VÒ TRÍ ÑAËT CAÙNH KHUAÁYKHUAÁY

slB

Doøng thuûy tinh Zone ñoàng nhaát

Caùnh khuaáyTöôøng chaén

LÒ THỦY TINH KÉO NỔI LÒ THỦY TINH KÉO NỔI LO THUY TINHLO THUY TINH

top related