phát hành tháng 6 năm 2014 catalogue đầy đủ về các loại ... · máy tiện nc,...
Post on 30-Oct-2019
8 Views
Preview:
TRANSCRIPT
Catalogue đầy đủ về các loại thiết bị môi trường
Thân thiện với Môi trường
Để thu gom bụi thải ra từ thiết bị sản xuấtĐể thu gom bụi thải ra từ thiết bị sản xuất
DustresaDustresa
Catalogue Số. E-03-02VPhát hành tháng 6 năm 2014
Để tạo ra một Môi trường Làm việc Thoải máiĐể tạo ra một Môi trường Làm việc Thoải máiĐể thu gom sương mù thải ra từ máy công cụĐể thu gom sương mù thải ra từ máy công cụ
Để thổi gió đi xa và cải thiện tình trạng nhiệt độ không đồng đều
Để thổi gió đi xa và cải thiện tình trạng nhiệt độ không đồng đều
1
Đề xuất về việc tạo ra một Môi trường Làm việc Thoải mái
Một môi trường làm việc lý tưởng phải sạch sẽ và không có sương mù, bụi bẩn, khói v.v…Tuy nhiên, thật khó để mà làm việc mà không tạo ra sương mù, bụi bẩn và khói khi sử dụng công nghệ sẵn có hiện nay.Để làm cho môi trường làm việc của bạn tiến gần đến môi trường lý tưởng, việc sử dụng các thiết bị môi trường hiệu suất cao một cách có hiệu quả là rất cần thiết.Công ty Showa Denki chúng tôi đề suất thiết bị môi trường phù hợp nhất với môi trường làm việc của bạn, sử dụng công nghệ dòng chảy và công nghệ xoay (rotator).
Sản phẩm Phù hợp với Mục đích
Sản phẩmMục đích
Loại
CRH
Thể tích khí nén
CRL
Không bộ lọc mới được phát triển
CRN
CFO
Tia xung nhỏ gọn
CFM
Nhỏ gọn
CFA
Sương mù + bụi
CRD
Sàng rung
Thiết bị chế biến giấy
Thiết bị chế biến gỗ
Thao tác trộn
Thao tác nghiền
Xưởng phục hình răng
Thao tác phun khí
Thao tác đóng bao
Xử
lý đá
Thao tác máy m
ài
Thao tác cắt
Thiết bị làm sạch linh
kiện
Máy nghiền
Không sử
dụng dung dịch làm
trơn-nguội
(nướ
c làm m
át)
Không sử
dụng dung dịch làm
trơn-nguội
(nướ
c làm m
át)K
hông sử dụng dung
dịch làm trơ
n-nguội (nư
ớc làm
mát)
Không sử
dụng dung dịch làm
trơn-nguội
(nướ
c làm m
át)K
hông sử dụng dung
dịch làm trơ
n-nguội (nư
ớc làm
mát)
Máy tiện N
C
Máy gia công trung tâm
Để thu gom sương mù
Để thu gom bụi bẩn
2
Dustresa
Sương mù nhiệt độ cao
Kiểu mở di động
220 45310 215
45235
ø123
ø170
375ø
ø
123
78015560
60
190
95
200230
ø22
35060420
30
10
205
350
270
475
4-ø10
120
ø152
10
4-M8×16
4-M8×16 4-M8×16
Showa
Hộp đầu cực
Đệm chống rung
Cao su chống rung
Hộp đầu cực
Đệm chống rung
Cao su chống rung
Hộp đầu cực
Đệm chống rung
Cao su chống rung
Hộp đầu cực
Đệm chống rung
Cao su chống rung
Ống xả
180210 4-ø10
95
ø
Ø125
60 300370
10
3018
042
5300
245
10
23530 200
26030
185
ø98
ø140
50 180680
325 125ø98
100
4-M6×16Showa
Đường kính ngoài 15Ren trong G1/4
Ống xả Đường kính ngoài 15Ren trong G1/4
Ống xả Đường kính ngoài 15Ren trong G1/4
Ống xả Đường kính ngoài 15Ren trong G1/4
4-ø10
10 95
250280
ø22
60 420490
3042
024
054
5
10
305
ø180
275 37045 280 45
ø148
ø200
220 435895
ø
ø
148180
140
240
Showa
15 360390305
15325
ø
ø
198245
185
4751020
23070
ø198
ø260
10 9546
032
558
5
3026
0
60530
460 10
ø22
370340
ø240
4-ø10
Showa
Dòng tương thích với sương mù (bụi), Loại CRD
Thu gom cả bụi có trong sương mù Mục đích sử dụng
¢Danh sách vật tư phụ
Tính năng
1. Máy công cụ
Bản vẽ kích thước ngoài
Máy tiện NC, tiện đa dụng, máy mài hình trụ, máy nghiền bên trong, máy phay, máy gia công trung tâm, máy phóng điện, máy đúc áp lực
1. Thu gom cả bụi có trong sương mù2. Bảo trì đơn giản và an toàn3. Được trang bị thiết bị đo tắt nghẽn
5. Đặc tính động cơ vượt trội6. Thiết bị đầu cuối chống cháy hỏng động cơ
2. Những máy khácMáy tạo sương mù
Hạng mục Loại/đơn vịNguồn điệnCông suấtTần sốThể tích tối đaÁp suất tĩnh tối đaTiếng ồn
Nhiệt độ không khí hút vào tối đaTrọng lượngĐường kính hútNhiệt độ xung quanhMàu sơnSương mù có thể sử dụng
kWHz
m3/minkPa
1 mdB (A) bên cạnh thiết bị%°Ckg
mm°C
0.450/60/60
4.2/5.00.75/1.10
59/63
30ø98
* Tiếng ồn được đo theo tiêu chuẩn JIS B8330, Phương pháp thử cho Quạt Turbo và Quạt gió. Mức độ tiếng ồn thay đổi theo môi trường và điều kiện sử dụng
Miếng đệm chống rung: 4Tấm mẫu lỗ lấp đặt: 1Bộ ống nối mặt bích, bulông neo đệm kín: 1
41ø123
59ø148
70ø198
0.7550/60/60
8.0/9.61.10/1.60
64/68
1.550/60/60
15/181.60/2.25
70/74
2.250/60/60
20/241.70/2.40
71/75
Điện ba pha 50 Hz 200 V, 60 Hz 200/220 V
99.8 (sương mù bằng phương pháp trọng lượng)50
Tối đa 50Thân máy: N-8 (trắng); vỏ bên, v.v…: 2.5 PB 3.5/10 (xanh) ; Chân đế: N-1 (đen)
Hòa tan trong nước/ gốc dầu
Bộ lọc sơ cấp và thứ cấp
� Có thể được làm sạch và tái sử dụng bộ lọc sơ cấp vàthứ cấp.
3
Phụ kiện tiêu chuẩn
4. Hiệu quả thu gom cao
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Hiệu suất thu gom
Bộ lọc sơ cấp (dự phòng): 1Ống xả 2.5m: 2Nẹp ống (dùng cho các ống xả): 2Thiết bị đầu cuối không hàn (TMEV2Y-3.5): 7
Bộ lọc cuối
Thiết bị đo chỉ số tắt nghẽn bộ lọc
Thiết bị đo chỉ số tắt nghẽn bộ lọc
Thiết bị đo chỉ số tắt nghẽn bộ lọc
Thiết bị đo chỉ số tắt nghẽn bộ lọc
CRD-400RA CRD-750RA CRD-1500RA CRD-2200RA
CRD-400RA CRD-750RA
CRD-1500RA CRD-2200RA
ø22
kWHz
m3/minkPa
%°Ckg
mm°C
0.4 0.75 1.550/60/60 50/60/60 50/60/60
2.9/3.4 5.5/6.4 11.8/13.90.75/1.05 1.05/1.50 1.65/2.40
61/65 67/70
50
72/75
31ø98
41ø123
74ø198
Loại không cần bảo trì trong thời giandài
Hạng mục Loại/đơn vị
* Tiếng ồn được đo theo tiêu chuẩn JIS B8330, Phương pháp thử cho Quạt Turbo và Quạt gió. Mức độ tiếng ồn thay đổi theo môi trường và điều kiện sử dụng.
Điện ba pha 50 Hz 200 V, 60 Hz 200/220 V
99.2 (sương mù bằng phương pháp trọng lượng)
Tối đa 50Thân máy: N-8, v.v… (trắng); Vỏ hộp, v.v…: 2.5 PB 3.5/10 (xanh)
Hòa tan trong nước/ gốc dầu
4
Mới được phát triển
Mục đích sử dụng
Tính năng
1. Máy công cụMáy tiện NC, tiện đa dụng, máy mài hình trụ, máy nghiền bên trong,máy phay, máy gia công trung tâm, máy phóng điện, máy đúc áp lực
2. Những máy khácMáy tạo sương mù
1. Duy trì thể tích hút trong một thời gian dài!
3. Tuân thủ CE
Dòng không đầu lọc, Loại CRN
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Nguồn điệnCông suấtTần sốThể tích tối đaÁp suất tĩnh tối đaTiếng ồn
Nhiệt độ không khí hút vào tối đaTrọng lượngĐường kính hútNhiệt độ xung quanhMàu sơnSương mù có thể sử dụng
1 mdB (A) bên cạnh thiết bị
Phụ kiện tiêu chuẩn
Hiệu suất thu gom
Ống xả 2.5m: 2Nẹp ống (dùng cho các ống xả): 2Thiết bị đầu cuối không hàn (TMEV2Y-3.5): 7
2. Không còn chất thải từ các loại bộ lọc!
Cấu trúc bên trong
Thiết bị tách sương
Tấm va đập
Xi lanh bên ngoài
Xi lanh bên trong
CRN-H04BA
CRN-H07BA
CRN-H15BA
4-ø10Đệm chống rung
ø22 Đai ốc 4-M6
ø125
Hộp đầu cực
300
9510
20
425
60 300 (27)(387)
210
245
180
180
10
ø140
ø98
200
Đường kính ngoài ø15Ren trong G1/4
Showa
10035
ø98129(312)18250
(673)
65290 (141)242
25
Ống xảỐng xả
Đường kính ngoài ø15
ø152
Đai ốc 4-M8
ø22
350
475
9510
20
270
Đệm chống rung
Hộp đầu cực
200230
10
350 (27)60
(437)
4-ø10
ø123
Đường kính ngoài ø25 Ren trong G1/2
12040
ø123157190 (362)
220
Showa
ø170
60
(769)
26040 80
340 (169)
Đường kính ngoài ø25Ống xả Ống xả
205
ø22
Hộp đầu cực
Đệm chống rung
ø240
Đai ốc 4-M8
4-ø10
340370
460 (27)60
(547)
460
1020
9526
032
558
5
10
ø260
360
Ống xảĐường kính ngoài ø25 Ren trong G1/2
ø198
185
60
ø198244(462)23070
(1006)
10 70310 440 (256)
Ống xảĐường kính ngoài ø25
Bản vẽ kích thước ngoài
CRN-H04BA CRN-H07BA CRN-H15BA
Miếng đệm chống rung: 4Tấm mẫu lỗ lắp đặt: 1Bộ ống nối mặt bích: 1
ø125
4-M6×16
320300 1010ø240
Bộ giảm tốc (có thể tháo rời)
4-ø10Đệm chống rung
Đệm chống rung
575
103
3245
9510
245
195
ø98
50265
Ống xả
ø143
200
200
300
210180
ø98
ø140
51356
556
163 15
ø123
ø160
4-ø10Đệm chống rung
230200
10
350
5095
270
225
630
103
32
370350ø315
1010Bộ giảm tốc (có thể tháo rời)
8022015315
ø123
ø170ø152
214406639
Ống xả
177
60
4-M8×20
ø180
ø192
5012
332
260
280250
4-Ø10
420
95
720
10
305
ø400420440
10 10Bộ giảm tốc (có thể tháo rời)
ø148
ø200
250453712
40335280
Ống xả
(221)15
60
4-M8×20
ø148
mistresamistresa
mistresa
Đường kính ngoài ø15 Ren trong G1/4Đường kính ngoài ø15 Ren trong G1/4
Đường kính ngoài ø15 Ren trong G1/4
Bộ giảm tốc (có thể tháo rời)
Hộp đầu cực Hộp đầu cực
130242
ø1
43
140160136
ø98
ø140
ø2
60
1806551
426184
ø22
ø22
ø22ø22
ø22
34
01
70
40
ø98134 130
264
140160 4-ø10
101
60
17
0
ø125
4-M6×16 4-M6×16
260ø240
321
03
452
60
22
51
75
40
0
4550
4-ø10180210
ø125
ø9
8ø
14
053
5
258
ø98
ø1
43
200230163
51
10
195453
290
?
Hộp đầu cực
Hộp đầu cực Hộp đầu cực
Núm vặn đai ốc
Cho phép thu gom sương mù nhiệt độ cao thải ra từ máy làm sạch linh kiện
Mục đích sử dụng
Tính năng
Bản vẽ kích thước ngoài
Loại động cơ
�
kW
Hzm3/min
kPa
%°Ckg
mm°C
1. Cho phép thu gom sương mù nhiệt độ cao (≤80°C) 2. Bảo trì đơn giản và an toàn3. Lớp phủ bảo vệ chống bụi4. Tuân thủ CE
1. Máy làm sạch thành phần (dựa trên cơ sở nước hoặc hydrocarbon)2. Những máy khác
Máy tạo sương mù
¢Danh sách vật tư phụ
0.2
50/60/602.1/2.4
0.30/0.4256/60
13ø98
20ø98
26ø98
37ø123
57ø148
0.2
50/60/602.7/3.2
0.50/0.7359/63
0.4
50/60/604.8/5.7
0.82/1.1858/64
0.75
50/60/607.6/9.2
1.05/1.4863/66
1.5
50/60/6013.6/16
1.47/2.0868/72
99.4 (sương mù dầu bằng phương pháp trọng lượng)80
Tối đa 40Thân máy: N-8 (trắng); Vỏ bên, v.v…: 2.5 PB 3.5/10 (xanh) ; Chân đế: N-1 (đen)
Hòa tan trong nước/ gốc dầu
Loại quạt làm mát khép kín hoàn toàn Loại quạt làm mát khép kín hoàn toàn Loại quạt làm mát khép kín hoàn toàn Loại quạt làm mát khép kín hoàn toàn Loại quạt làm mát khép kín hoàn toàn
5
Dòng tương thích sương mù nhiệt độ cao, Loại CRH
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Nguồn điệnCông suất
Thể tích tối đaÁp suất tĩnh tối đaTiếng ồn
Nhiệt độ không khí hút vào tối đaTrọng lượngĐường kính hútNhiệt độ xung quanhMàu sơnSương mù có thể sử dụng
1 mdB (A) bên cạnh thiết bị
Hiệu suất thu gom
Tần số
Hạng mục Loại/đơn vịĐiện ba pha 50 Hz/ 60 Hz 200 V, 60 Hz 220 V
Đệm chống rung: 4Tấm mẫu lỗ lắp đặt: 1Bộ ống nối mặt bích, bulông neo đệm kín: 1
Bộ lọc sơ cấp (dự phòng): 1Ống xả 2.5m: 2Nẹp ống (dùng cho các ống xả): 2
* Tiếng ồn được đo theo tiêu chuẩn JIS B8330, Phương pháp thử cho Quạt Turbo và Quạt gió. Mức độ tiếng ồn thay đổi theo môi trường và điều kiện sử dụng
Bộ lọc sơ cấp
Bộ lọc thứ cấp
Bộ lọc thứ ba
Bộ lọc thứ ba
Bộ lọc cuối
Bộ lọc cuối
Bộ lọc cuối
Bộ lọc sơ cấp và thứ cấp
Có thể được làm sạch và tái sử dụng bộ lọc sơ cấp, thứ cấp, thứ ba và bộ lọc cuối.
Đệm chống rung
Đệm chống rung
Ống xảỐng xảĐường kính
ngoài ø15 Đường kính ngoài ø15
Cao su chống rung
CRH-100TA CRH-200TA CRH-04TA CRH-07TA CRH-15TA
Phụ kiện tiêu chuẩn
CRH-100TA CRH-04TA
CRH-07TA CRH-15TA
CRH-200TA
Mục đích sử dụng
Tính năng
2. Cho phép thu gom bụi hạt lớn và những mẫu vụn
4. Bảo trì đơn giản3. Hiệu suất thu gom vượt trội
1. Máy công cụ sử dụng dung dịch làm trơn-nguội
2. Những máy khác Máy tạo sương mù
Hạng mục Loại/đơn vị
Nguồn điện
Công suất
Tần số
Thể tích định mứcÁp suất tĩnh định mức
Tiếng ồn
Nhiệt độ không khí hút vào tối đaTrọng lượng
Đường kính hút
Nhiệt độ xung quanh
kW
Hz
m3/minkPa
Phía trước: 1mdB (A)*1
%
°Ckg
mm
°C
2.2
ø200
Tối đa 40
Điện ba pha 50 Hz 200 V, 60 Hz 200/220 V
50/60/60
30
1.80
6998.0 (sương mù dầu bằng phương pháp trọng lượng)
40
174
¢Danh sách vật tư phụ
100
OUT700
1480
250
ø200
700
100 730 100
125
IN
100 730 100
Ống xả
(3/8PT)
50 140 700 300
Màu sơn
Các sản phẩm với đặc điểm kỹ thuật sau đây
Linh kiện tùy chọn
¢Phía hút
¢Phía xả
¢Bàn thiết bị và công tắc
Máy tách mẫu vụn
Ống khuỷu
Công tắc
Bàn thiết bị
Bánh xe
Bộ phận nối
Ống mềmChụp hút tròn
Chụp hút vuông
Mối nối chữ Y (45’’)
¢ ¢¢Vùng tiếp xúc với khí làm bằng thép không gỉ
¢Thiết bị tách sương làm bằng thép không gỉ
¢Khác
Bản vẽ kích thước ngoài
6
Loại thể tích khí nén được ghép vào máy gia công trung tâm loại mở
Thể tích khí nén, CRL-2200
Tùy chọn đa dạng
hòa tan trong nướcMáy gia công trung tâm, máy đúc áp lực
1. Hiệu suất cao
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Hiệu suất thu gom
N-8.5 (trắng)Hộp hút: 2.5 PB 3.5/10 (xanh)
* Mức độ tiếng ồn thay đổi theo môi trường và điều kiện sử dụng
* Bộ lọc sơ cấp có thể được làm sạch và tái sử dụng
Mặt bích nối ống (phụ kiện tiêu chuẩn)
Van điều tiết chống cháy Dải ống
mềm
Vòng bít ống
Vòng bít ống
Dải ống mềm
Miếng đệm chống rung (phụ kiện tiêu chuẩn)
Bảng lắp công tắc
Bộ lọc kiểm tra hiệu suất cao
Bộ lọc kiểm tra đa dụng
Bộ phận nối lắp ngang
Bộ lọc bên trong
Thành phần bộ lọc kiểm tra
cũng sẵn có theo yêu cầu của khách hàng.
Điện áp khác nhau Màu sắc dự kiến
CRL-2200A
Bộ lọc sơ cấp
Bộ lọc thứ cấp
Bộ lọc thứ ba
CRL-2200
CFA-110 CFA-215SC,215ST CFA-220S CFA-240S
CFA-410 CFA-515
Mục đích sử dụng
Tính năng
1. Công suất hút vượt trội2. Hiệu suất thu gom cao3. Giũ (loại bỏ) bụi đơn giản4. Kiểm tra và bảo trì đơn giản5. Thao tác ít gây tiếng ồn6. Có thể lắp đặt ở bất cứ đâu7. Thiết kế tiết kiệm năng lượng8. Thiết kế nhẹ và nhỏ gọn
Cơ chế một-chạm (one-touch) chấp nhận ở nhiều điểm
1. Tiếng ồn thấp2. Tiết kiệm diện tích sàn3. Chấp nhận quạt gió chuyên dụng4. Có thể lắp đặt ở bất cứ đâu
1.
2.
Bảo trì đơn giản
Loại bỏ bụi bẩn đơn giản
7
CFA-110 CFA-215
Dòng nhỏ gọn, Loại CFADustresa
Máy thu gom bụi có thể di chuyển tối ưu trong việc thu gom các loại bụi phát sinh cục bộ
Máy thu gom bụi có tiếng ồn thấp và tiết kiệm diện tích sàn
Để cắt, mài, đánh bóng, đục lổ, chà nhám, mài nhẵn, phun cát, chế biến bột (nạp, pha trộn, khuấy, đóng gói, cân, niêm phong, v.v…)
Dùng cho máy công cụ, máy công nghiệp, máy chuyên dụng, thiết bị chế biến bột, sản xuất thép, máy làm gốm sứ công nghiệp v.v…
CFA-110 CFA-215SC,215ST CFA-220S CFA-240S
CFA-410 CFA-515
Màu sơn: 5Y8.5C (thân máy), 2.5BG6/6 (vỏ trần) (ngoại trừ CFA-110)Ghi chú: Vui lòng ghi rõ nguồn điện và tần số điện của bạn khi đặt hàng. Mức độ tiếng ồn thay đổi theo môi trường và điều kiện sử dụng.
Loại/đơn vị Động cơ(kW-P)
Điện áp, pha(V)
Thể tích* (m3/min)
Áp suất tĩnh* 50/60Hz
(kPa)
Diện tích lọc(m2)
(ℓ)
Tiếng ồn Phía trước:1 m dB (A)*1
Phía trước:1.5 m dB (A)*2
Trọng lượng xấp xỉ
(kg)
0.2−2 100, một pha 4 0.8/1.18
30 2.4540 2.45
4566810121620
1.961.570.982.251.961.572.552.351.96
0.8 3.1 64*1 25
0.4−2 100, một pha200, ba pha
1.5 6.9 64*1 47 (50Hz)44 (60Hz)
0.75−2 200, ba pha 2 6.9 65*1 55
1.5−2 200, ba pha 4 16.9 68*1 135
2.2−2 200, ba pha 10.6 45 64*2 1823.7−2 200, ba pha 14.1 68 67*2 240
Bản vẽ kích thước ngoài
380
492 452
440
100
480
31
215
350 30
4-M5
4-M5
P.C.D.94
P.C.D.94
ø75
ø75
4-ø12
Đai ốc 4-M12
【ø9
7 】
663
(216
) 【(21
1)】
(744
)
(81)
(30)
(20)
550
(570
)
(170
)
(405)
(529)
【45】
【P.C.D.120】
(37)
Cáp Cabtyre 1.25 mm2, 2-lõi (2.5 m)
Cáp Cabtyre *1.25 mm2,4-lõi (0.5 m)
Với 1 phích cắm 2P 15A
840【930】780【870】
200 20040 40
【240】【260】650【720】
50 5020 20
70【80】
680【750】786【876】
740 【
750 】
1462 【
1612】
543 【
563 】
4-M8【6-M8】
205【220】
�
OUT
OUT
IN
IN
(375)
681
675
360
636
630 50
4-M8P.C.D.180
P.C.D.240【260】
ø148
ø198 【
ø225】
(57) (45)
(286
)
1108
42
(86)
(122
8)
(693)Cáp Cabtyre2.0 mm2, 4-lõi (0.2 m)
Cáp Cabtyre 2.0 mm2, 4-lõi (2.5 m)
OUT
IN
* CFA-215SC được trang bị 1 cáp cabtyre 1.25mm2, 2 lõi (2.5 m) với 1 phích cắm 2P 15A
8
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Sức chứa hộp thu gom bụi
* Các giá trị về thể tích và áp suất tĩnh được ghi rõ trong tiêu chuẩn kỹ thuật dựa trên quy định (tiêu chuẩn thiết kế). Vui lòng tham khảo chi tiết đường cong năng suất.
Con số trong dấu ngoặc là kích thước của CFA-220S
Con số trong dấu ngoặc là kích thước của CFA-515
Để gắn những bulông neo, bulông siết và/ hoặc bánh đai, vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng của chúng tôi.
CFA-110
CFA-215SCCFA-215ST
CFA-220S
CFA-240S
CFA-410CFA-515
CFA-110 CFA-215SC, 215ST CFA-220S
CFA-240S CFA-410•CFA-515
Màu sơn: 5Y8.5C (thân máy), 2.5BG6/6 (vỏ trần)Ghi chú: Vui lòng ghi rõ nguồn điện và tần số điện của bạn khi đặt hàng. Mức độ tiếng ồn thay đổi theo môi trường và điều kiện sử dụng.* Các giá trị về thể tích và áp suất tĩnh được ghi rõ trong tiêu chuẩn kỹ thuật dựa trên quy định (tiêu chuẩn thiết kế).
Bản vẽ kích thước ngoài
9
Con số trong dấu ngoặc là kích thước của CFM-10R.
A
A
H H
70【50】 70
40 40
EE
I I 40 40I I
(45)
45
(G)
(G)
C C
F
F
B
B
øD
øD
Cáp nguồn(3m)
Cáp nguồn(3m)
Loại/ đơn vị
Loại/ đơn vị
Động cơ (kW-P) Điện áp, pha
(V)
Thể tích*(m3/min)
Áp suất tĩnh*50/60Hz
(kPa)
Diện tích lọc(m2)
Kích thước (mm)
Cung cấp không khí cần thiết
(ℓ/min)
Sức chứa hộp thu gom bụi
(ℓ) (kg)
1.5−22.2−23.7−25.5−2
200, ba pha200, ba pha200, ba pha200, ba pha
20304060
1.962.452.452.45
10.415.623.431.2
40506080
2839
32×265×2
Tiếng ồn Phía trước: 1.5 mdB (A)
62686871
179218281392
A650870870
1160
B720720
10001060
C1415141014951640
D150200225250
E105130145160
F500500500570
G45454545
I210210250250
H710930930
1240
20 20
Dustresa
Trọng lượng xấp xỉ
Được trang bị một bộ điều chỉnh lọc
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Dòng máy khổ nhỏ phun tia xung, Loại CFM
Máy gom bụi kiểu phun tia xung có thiết kế nhỏ gọn và tiếng ồn thấp
Mục đích sử dụng1. Để cắt, mài, đánh bóng, đục lổ, chà nhám, mài nhẵn, phun cát, chế biến bột (nạp, pha trộn, khuấy, đóng gói, cân, niêm phong, v.v…), và những mục đích thu gom bụi bẩn cục bộ khác.
2. Dùng cho máy công cụ, máy công nghiệp, máy chuyên dụng, thiết bị chế biến bột, sản xuất thép, máy làm gốn sứ công nghiệp v.v…
Tính năng
1. Nhỏ gọn2. Tiếng ồn thấp
3. Vải lọc hình hoa cúc độc quyền
4. Hiệu suất tăng lên với quạt turbo hiệu suất cao
CFM-10RCFM-20RCFM-30RCFM-40R
CFM-10RCFM-20RCFM-30RCFM-40R
CFM-10RCFM-20RCFM-30R
CFM-40R
Tạo ra một môi trường dễ chịu trong nhà máy của bạn!
Windracer của chúng tôi đưa gió đi xa và cải thiện tình trạng nhiệt độ không đồng đều
Gió ổn định đạt xấp xỉ 29m
về phía trước
Vận tốc 1 m/s
Vận tốc 2 m/s
Quạt gió
Bản vẽ kích thước ngoài
Tính năngBiểu đồ tốc độ gió
Mục đích sử dụng
WR-100Windracer
10
(39)
(35°)
(230) (130)
(509)
(149)
(275
)
75 116 4-ø8
(ø51
8)
(ø38
0)
Loại/ đơn vị Pha Công suất(W)
Tần số(Hz)
Điện áp(V)
Dòng điện định mức (A)
Tiếng ồn(dB(A))
Góc thổi(°)
Trọng lượng(kg)
WR-100 Một 72 50 220 0.8 56 35 14.6
1. Hình dáng nhỏ gọn2. Được trang bị động cơ hoàn toàn khép kín độc quyền3. Toàn bộ được sản xuất tại Nhật Bản, bao gồm cả ốc vít và phụ kiện khác
Bằng cách lắp Windracer ở phía trước lỗ thông gió của thiết bị điều hoà không khí sẽlàm luồng không khí xung quanh luôn mát mẻ hoặc ấm áp.
2. Dẫn hướng nhiệt và hơi nước
3. Cung cấp không khí cục bộ Cung cấp không khí cục bộ cho những người làm việc trong môi trường có độ ẩm cao(chống lại sức nóng thông qua kỹ thuật thổi từng điểm )
1. Cải thiện hiệu quả của thiết bị điều hòa không khí.
Bằng cách lắp dòng Windracer này, nhiệt và hơi nước được tạo ra trong nhà máyđược dẫn hướng hiệu quả thông qua quạt thông gió
Tiêu chuẩn kỹ thuật
http://www.showadenki.co.jp showadenki
Máy quạt gió mô-tơ điện Quạt/Máy quạt gió Thiết bị môi trường Máy gom bụi
Danh mục sản phẩm cho mục đích kinh doanh
Máy quạt gió mô-tơ điện
Dòng (series) độ ồn thấpDòng (series) áp suất caoDòng (series) đa tầngDòng (series) vạn năngDòng (series) thông dụngDòng (series) có gắn mặt bích (flange-installed)Dòng (series) inox (stainless-steel)Dòng (series) chống nổDòng (series) khổ lớnTruyền động thẳng (Denchoku)Dòng (series) tạo gió xoáy áp suất caoDòng tạo gió giật (Gust)Dòng (series) tạo gió khuấy (agitating)/ gió tuần hoàn (circulating)Dòng (series) tạo gió xoắn đôi
Quạt/Máy quạt gió
Quạt turbo DelturboMáy quạt gió turboQuạt biến dạng cánh (Airfoil)Quạt siroccoQuạt phẳng (plate fans)Quạt tạo gió thổi dọc trục có cánh quạt điều chỉnh được Kairyu
Thiết bị phát hiện bất thường
Máy phát hiện sự cố (Troubleresa )
Thiết bị môi trường
Máy gom sương mùMáy gom hơi dầu (Mistresa)Quạt cầm tayTúi gió (Wind Bag)
Máy gom bụi
Máy gom bụi dầu. Dòng máy gọn nhẹ (Compact). Dòng máy khổ nhỏ phun tia xung (pulse jet). Dòng máy mở có thể di chuyển (moveable open-type). Dòng máy tia xung (pulse jet)
Fumeresa
Các biện pháp an toàn
Đọc kỹ hướng dẫn vận hành trước khi sử dụng sản phẩm để hiểu rõ và sử dụng sản phẩm đúng cách.
Tìm Kiếm
SHOWA DENKI CO., LTD.Phòng xúc tiến kinh doanh.1-25 Shinden Kita-machi, Daito-city, Osaka, Japan 574-0052 Điện thoại: +81-72-870-5708 Fax: +81-72-870-7243 E-mail: sales@showadenki.co.jp
SHOWA DENKI (THAILAND) CO., LTD.No1/46 Soi2 Grande De Ville, Soi Supapong 1 (Soi Srinakarin 42), SriNakarin Road Nongbon, Pravet Bangkok, Thailand 10250 Điện thoại: +66(2330)8798 Fax: +66(2330)8799 E-mail: wannapha@showadenki.co.jp (Tiếng Nhật, Tiếng Thái, Tiếng Anh)
* Nội dung của catalogue này có thể thay đổi mà không cần báo trước. Vui lòng truy cập vào trang chủ của chúng tôi để xem catalogue phiên bản mới nhất.* Hiện nay, chúng tôi đang cung cấp dữ liệu CAD thông qua trang chủ.
top related