trƯỜng thcs nguyỄn viỆt hỒng
Post on 20-Jan-2016
82 Views
Preview:
DESCRIPTION
TRANSCRIPT
- Định luật bảo toàn khối lượng được phát biểu như thế nào?
- Hãy lập công thức hóa học của:
a) Al với Oxi
b) Ca với OH
c) Na với Oxi
d) Al với SO4
1. Phương trình hoá học:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
H2 O2 H2O+
Hãy chỉ ra đâu là chất tham gia? Đâu là sản phẩm?
Chất tham gia Sản phẩm
BÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
(Tiết 1)
HH
O
O OH H
H2 O2 H2O+
HH
O
O
OHH
OH H
Chất tham gia Sản phẩm
- Bên chất tham gia có bao nhiêu nguyên tử oxi?
- Bên sản phẩm có bao nhiêu nguyên tử oxi?
O
HH
O
O OH H
H2 O2 H2O+Chất tham gia Sản phẩm
HH
O
O
H2O2 H2O+
Chất tham gia Sản phẩm
OH H
OH H
2
Số nguyên tử oxi ở hai bên như thế nào với nhau?
Thêm 1 phân tử nước
HH
O
O
H2 O2
2H2O+
Chất tham gia Sản phẩm
OH H
OH H
Số nguyên tử hiđro ở hai bên có bằng nhau chưa?
HH
O
O
2H2O2 2H2O+
Chất tham gia Sản phẩm
OH H
OH H
HH
2H2O2+ 2H2O
Số nguyên tử hiđro ở hai bên lúc này như thế nào?
1. Phương trình hoá học:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
2H2 O2 2H2O+
- Phương trình hóa học biểu diễn gì?
- Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
BÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
BÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
2H2 O2 2H2O+
- Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
- Gồm công thức hóa học của những chất nào?
- Phương trình gồm công thức hóa học của chất tham gia và sản phẩm.
BÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học:
2. Các bước lập phương trình hoá học:
Thí dụ:
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit Al2O3.
Bước 1. Viết sơ đồ của phản ứng:
Al + O2 Al2O3
Bước 2. Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
Al + O2 Al2O324 3
Bước 3. Viết phương trình hóa học:
Al + O2 Al2O324 3
. . .
Reset Nhóm
BÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
1. Phương trình hoá học:
2. Các bước lập phương trình hoá học:Gồm ba bước:
- Viết sơ đồ phản ứng, gồm công thức hóa học của các chất tham gia và sản phẩm.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
- Viết phương trình hóa học. (nối những nét gạch của mũi tên lại với nhau)
BT
- Làm các bài tập 2/Tr57; 3, 7/Tr58 SGK
- Đọc tiếp phần
II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
VỀ NHÀ
- Làm các bài tập 16.7/Tr20 SGKBT8
Bài tập 1: Cân bằng phương trình sau:
P2O5 + H2O H3PO43 2. .a) .
Al + HCl AlCl3 + H2b) 6 322. . . ..
Na Mg Mg Na+ +2 2 ClCl2OH (OH)2…. …..…. …….
r
Cân bằng phương trình sau:
Cân bằng các phương trình sau:
a) Na2O + H2O NaOH
b) Fe + HCl FeCl2 + H2
c) CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
2
2
2
Cân bằng các phương trình sau:
a) Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O
b) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
2 2
4 811 2….. ….. ….. …..….
r
Bài giải
a) Al với Oxi
b) Ca với OH
Đặt CTHH là: AlxOy
III II=> x . III = y . II =>
xy
IIIII= =>
x = 2y = 3
=> CTHH đúng là: Al2O3
Đặt CTHH là: Cax(OH)y
II I=> x . II = y . I =>
xy
III= =>
x = 1y = 2
=> CTHH đúng là: Ca(OH)2
Bài giải
c) Na với Oxi
d) Al với SO4
Đặt CTHH là: NaxOy
I II=> x . I = y . II =>
xy
III= =>
x = 2y = 1
=> CTHH đúng là: Na2O
Đặt CTHH là: Alx(SO4)y
III II=> x . III = y . II =>
xy
IIIII= =>
x = 2y = 3
=> CTHH đúng là: Al2(SO4)3
top related