tuvanduan.net.vn thành phố hòa bình

Post on 18-Jun-2015

156 Views

Category:

Education

4 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

HÒA BÌNH

CHI TI T V CÁC D ÁN Đ U T VÀ M I Đ U TẾ Ề Ự Ầ Ư Ờ Ầ Ư

DANH M C CÁC D ÁN U TIÊN NGHIÊN C U Đ U T TH I KỲ 2013 – 2020Ụ Ự Ư Ứ Ầ Ư Ờ

(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 917/QĐ-TTg, ngày 11/6/2013 c a Th t ng Chính ph vế ị ố ủ ủ ướ ủ ề vi c phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i Hoa Bình đ n năm 2020)ệ ệ ạ ổ ể ể ế ộ ế

I. CÁC D ÁN DO TRUNG NG Đ U T TRÊN Đ A BÀN T NHỰ ƯƠ Ầ Ư Ị Ỉ1 X y d ng đ ng cao t c Hòa L c – thành ph Hòa Bìnhậ ự ườ ố ạ ố

2Nâng c p Quoocs l 6, xây d ng các tuy n tránh thành ph Hòa Bình, th tr n L ngấ ộ ự ể ố ị ấ ươ S nơ

3 Nâng c p Qu c l 12Bấ ố ộ4 Nâng c p qu c l 15ấ ố ộ5 Nâng c p Qu c l 21Bấ ố ộ6 D kè h du đ p th y đi n Hòa Bình (giai đo n 2)ự ạ ạ ủ ệ ạ

7Xây d ng h Tr ng (Tân L c), h L ng (Yên Th y), h Mòng và h Ngành (L ng ự ồ ọ ạ ồ ạ ủ ồ ồ ươS n), h C n Th ng (Cao Phong) (DA chuyên nghi p)ơ ồ ạ ượ ệ

8 Xây d ng nâng c p h Th ng Ti n, h Song S u, h Ng c L ng (nâng c p)ự ấ ồ ượ ế ồ ế ồ ọ ươ ấ9 D án an toàn h ch a giai đo n IIự ồ ứ ạ10 D án phân lũ sông Đáy giai đo n IIự ạ

11Xây d ng, nâng c p h th ng th y l i C u Đ ng, h th ng th y l i L ng S n, h ự ấ ệ ố ủ ợ ầ ườ ệ ố ủ ợ ươ ơ ệth ng th y l i Yên Th y, h th ng th y l i phía Tây Nam L c S n (ngoài vùng C ngố ủ ợ ủ ệ ố ủ ợ ạ ơ ộ Hòa)

12 Đ ng dây và tr m 110 KV Hòa Bình – Phú Minh (DA chuyên ti p)ườ ạ ế13 Đ ng dây và tr m 110 KV Hòa Bình – Thanh Nông (DA chuy n ti p)ườ ạ ể ế

II. CÁC D ÁN DO T NH HÒA BÌNH QU N LÝỰ Ỉ Ả1 Nâng c p m r ng đ ng 433 t huy n Đà B c đi huy n Phú Yên (S n La)ấ ở ộ ườ ừ ệ ắ ệ ơ2 Nâng c p đ ng t nh 434ấ ườ ỉ

3Nâng c p các tuy n đ ng t nh l g n v i ch ng trình phát tri n kinh t , d l ch, ấ ế ườ ỉ ộ ắ ớ ươ ể ế ụ ịqu c phòng, anh ninhố

4 Nâng c p các tuy n đ ng an toàn khu (CT 229), đ ng 12Cấ ế ườ ườ5 Đ ng n i th thành ph Hòa Bình, các th tr nườ ộ ị ố ị ấ6 Đ ng vành đai th tr n Boườ ị ấ7 Nâng c p đ ng ô tô đén trung tâm các xã theo h ng nh a hóa, bê tông hóaấ ườ ướ ự8 Nâng c p k t c u h t ng đô th thành ph Hòa Bình đ t tiêu chí đô th lo i 2ấ ế ấ ạ ầ ị ố ạ ị ạ9 Nâng c p k t c u h t ng đô th th tr n L ng S n thành đô th lo i IVấ ế ấ ạ ầ ị ị ấ ươ ơ ị ạ10 H th ng thoát n c và x lý n c th i thành ph Hòa Bìnhệ ố ướ ử ướ ả ố11 H th ng x lý ch t th i thành ph Hòa Bìnhệ ố ử ấ ả ố12 Xây d ng h t ng các khu đô th m i t i thành ph Hòa Bìnhự ạ ầ ị ớ ạ ố

13 Xây d ng h t ng các khu đ th m i t i L ng S nự ạ ầ ộ ị ớ ạ ươ ơ14 Xây d ng 2 c u qua Sông Đà t i thành ph Hòa Bìnhự ầ ạ ố15 D án công vi c h Th nh Lang, công viên Tu i tr (thành ph Hòa Bình)ự ệ ồ ị ổ ẻ ố

16C i t o m t s h ch a n c thu c ph ng H u Ngh và ph ng Tân Hòa, thành ả ạ ộ ố ồ ứ ướ ộ ườ ữ ị ườph Hòa Bìnhố

17 Xây d ng h th ng c p n c sinh ho t các th tr nự ệ ố ấ ướ ạ ị ấ18 D án tr s văn phòng T nh y và các Ban thu c T nh yự ụ ở ỉ ủ ộ ỉ ủ19 H t ng kỹ thu t khu trung tâm hành chính t nh Hòa Bình (DA chuy n ti p)ạ ầ ậ ỉ ể ế20 D án khu trung tâm hành chính – chính tr thành ph Hòa Bình (DA chuy n ti p)ự ị ố ể ế

21C p n c sinh ho t cho nh ng xã vùng cao, vùng th ng xuyên thi u n c sinh ấ ướ ạ ữ ườ ế ướho tạ

22Ch ng trình xây d ng nông thôn m i (bao g m các d án đ u t xây d ng thí đi mươ ự ớ ồ ự ầ ư ự ể nông thông m i)ớ

23 B trí dân c vùng thiên tai, đ a bàn khó khănố ư ị24 Đ u t nâng c p c s v t ch t tr ng cao đ ng s ph m lên đ i h cầ ư ấ ơ ở ậ ấ ườ ẳ ư ạ ạ ọ25 Thành l p m i tr ng đ i h c t th c trên đ a bànậ ớ ườ ạ ọ ư ụ ị26 Nâng c p tr ng trung h c kinh t kỹ thu t kinh t lên cao đ ngấ ườ ọ ế ậ ế ẳ27 Nâng c p trung c p y lên thành cao đ ngấ ấ ẳ28 Xây d ng trung tâm d y ngh các huy nự ạ ề ệ29 D án tr ng cao đ ng ngh (giai đo n II)ự ườ ẳ ề ạ30 Xây d ng thêm các tr ng ph thông dân t c n i trúự ườ ổ ộ ộ

31D án xây d ng nhà cho h c sinh sinh viên tr ng cao đ ng, trung h c chuyên ự ự ở ọ ườ ẳ ọnghi p và d y ngh t nh Hòa Bìnhệ ạ ề ỉ

32 Ch ng trình kiên c hóa tr ng l p h cươ ố ườ ớ ọ33 D án nâng c p d ch v y t công c ng t i t nh Hòa Bình (CP B tài tr )ự ấ ị ụ ế ộ ạ ỉ ỉ ợ

34Xây d ng các b nh vi n chuyên khoa c a t nh (b nh vi n n i ti t, b nh vi n ph ự ệ ệ ủ ỉ ệ ệ ộ ế ệ ệ ụs n, b nh vi n lao, bênh vi n y h c c truy n – giai đo n 2)ả ệ ệ ệ ọ ổ ề ạ

35 Xây d ng nâng c p phòng khám đa khoa khu v cự ấ ự36 Xây d ng nâng c p các trung tâm y t d phòng huy n, thanh phự ấ ế ự ệ ố37 Xây d ng các tr m y t xã đ t chu n qu c giaự ạ ế ạ ẩ ố38 Xây d ng công viên b o tàng t nhự ả ỉ39 Xây d ng nhà hát dân t c t nh Hòa Bìnhự ộ ỉ40 Tu b tôn t o các di tích lich s văn hóaổ ạ ử41 Xây d ng các khu đi m vui ch i gi i tríự ể ơ ả42 D án các phát thanh FM và ti ng dân t cự ế ộ43 D án mua s m thi t b truy n hình chuyên d ngự ắ ế ị ề ụ44 D án khu liên hi p th thao Tây B cự ệ ể ắ45 Sân vân đ ng t nh Hòa Bìnhộ ỉ46 Nhà thi đ u đa năng t nhấ ỉ47 Khu trung tâm th thao t nhể ỉ

48 Xây d ng sân v n đ ng, nhà thi đ u t i các huy n thành phự ậ ộ ấ ạ ệ ố

49Đ u t h tr s n xu t, xây d ng k t c u h t ng, n đ nh s n xu t, đ i s ng c a ầ ư ỗ ợ ả ấ ự ế ấ ạ ầ ổ ị ả ấ ờ ố ủnhân dân xã vùng CT 22i

50Đàu t h tr s n xu t, xây d ng k t c u h t ng, n đ nh s n xu t, đ i s ng c a ư ỗ ợ ả ấ ự ế ấ ạ ầ ổ ị ả ấ ờ ố ủnhân dân vùng lòng h sông Đàồ

III. CÁC D ÁN S N XU T KINH DOANHỰ Ả Ấ1 Đ u t phát tri n h t ng kỹ thu t KCN L ng S nầ ư ể ạ ầ ậ ươ ơ2 Đ u t phát tri n h t ng kỹ thu t KCN Yên Quangầ ư ể ạ ầ ạ3 Đ u t phát tri n h t ng kỹ thu t KCN Nam L ng S nầ ư ể ạ ầ ạ ươ ơ4 Đ u t phát tri n h t ng kỹ thu t KCN Nhuân Tr chầ ư ể ạ ầ ạ ạ5 Đ u t phát tri n h t ng kỹ thu t KCN B trái Sông Đàầ ư ể ạ ầ ạ ờ6 Đ u t phát tri n h t ng kỹ thu t KCN Mông Hóaầ ư ể ạ ầ ạ7 Đ u t phát tri n h t ng kỹ thu t KCN L c Th nhầ ư ể ạ ầ ạ ạ ị8 Đ u t phát tri n h t ng kỹ thu t KCN Thanh Hàầ ư ể ạ ầ ạ9 Đ u t phát tri n h t ng kỹ thu t các c m công nghi p t i các huy n, thành phầ ư ể ạ ầ ậ ụ ệ ạ ệ ố10 Xây d ng nhà máy ván băm, ván s i ép, ván ép b ng treự ợ ươ12 Xây d ng nhà máy xi măngự13 Xây d ng, hoàn thành các d án đ u t phát tri n th y đi n nh và v aự ự ầ ư ể ủ ệ ỏ ừ

14Xây d ng m i các c s s n xu t hàng đi n t , linh ki n đi n t t i thành ph Hòa ự ớ ơ ở ả ấ ệ ử ệ ệ ử ạ ốBình, huy n L ng S nệ ươ ơ

15 Xây d ng c s s n xu t đ đi n gia d ngự ơ ở ả ấ ồ ệ ụ16 Khôi ph c phát tri n ngh truy n th ng, du nh p các ngh th công m iụ ể ề ề ố ậ ề ủ ớ17 Đ y t gi ng m i, thâm canh vùng nguyên li u míaầ ư ố ớ ệ

18Đ u t phát tri n chè tuy t, gi ng m i ch t l ng cao, xây d ng th ng hi u “chè ầ ư ể ế ố ớ ấ ượ ự ươ ệTuy t Hòa Bình”, đ i m i công ngh ch bi n xu t kh uế ổ ớ ệ ế ế ấ ẩ

19Đ u t phát tri n vùng d a nguyên li u các huy n L c Th y, Yên Th y, L c S n, ầ ư ể ứ ệ ở ệ ạ ủ ủ ạ ơKim Bôi

20Xây d ng vùng tr ng rau an toàn, tr ng hoa khu v c thành ph Hòa Bình, huy n ự ồ ồ ở ự ố ệKỳ S n, L ng S n, Tân L c, Cao Phong, Mai Châu, ...ơ ươ ơ ạ

21Quy ho ch, phát tri n vùng c ph c v chăn nuôi gia súc t i các huy n L c S n, Tân ạ ể ỏ ụ ụ ạ ệ ạ ơL c, Cao phongạ

22 Qu n lý khai thác t t ngu n th y s n h Hòa Bình và các h , đ p trong t nhả ố ồ ủ ả ồ ồ ậ ỉ

23Các d án đ u t tr ng r ng nguyên li u nh : Lu ng tre gi ng m i, các lo i keo k t ự ầ ư ồ ừ ệ ư ồ ố ớ ạ ếh p cây b n đ aợ ả ị

24Khai thác m r ng di n tích đ t s n xu t nông nghi p nh ng n i có đi u ki n v ở ộ ệ ấ ả ấ ệ ở ữ ơ ề ệ ềngu n n cồ ướ

25 Ch ng trình an toàn d ch b nh, cây tr ng v t nuôiươ ị ệ ồ ậ26 Xây d ng vùng s n xu t gi ng nhân dânự ả ấ ố27 Xây d ng h t ng c s vùng nuôi tr ng th y s nự ạ ầ ơ ở ồ ủ ả28 Xây d ng c s h t ng và phát tri n làng ngh nông thônự ơ ở ạ ầ ể ề29 Xây d ng nâng c p m ng l i ch (ch trung tâm L ng S n, trung tâm Kỳ S n, chự ấ ạ ướ ợ ợ ươ ơ ơ ợ

nông s n L ng S n, Kim Bôi, L c S n, Tân L c, Kỳ S n, ...)ả ươ ơ ạ ơ ạ ơ30 Xây d ng khu h i tr , tri n lãm và th ng m i t i thành ph Hòa Bìnhự ộ ợ ể ươ ạ ạ ố31 Xây d ng trung tâm th ng m i, siêu th t i thành ph Hòa Bình, L ng S nự ươ ạ ị ạ ố ươ ơ32 Xây d ng khu th ng m i B Trái (thành ph Hòa Bình)ự ươ ạ ờ ố

33Tăng c ng công tác thông tin qu ng bá du l ch xây d ng khai thác th ng hi u Hòaườ ả ị ự ươ ệ Bình

34Đ u t c s v t ch t kỹ thu t du l ch và h t ng du l ch đ phát tri n nhanh khi duầ ư ơ ở ậ ấ ậ ị ạ ầ ị ể ể l ch h Hòa Bình (khu du l ch tr ng đi m qu c gia)ị ồ ị ọ ể ố

35 Du l ch thác Bị ờ36 Trung tâm l h i đ n Bễ ộ ề ờ37 Xây d ng h t ng du l ch khu v c th tr n Kim Bôi, H Bì, Sào Báyự ạ ầ ị ự ị ấ ạ38 Phát tri n du l ch v n t i, x p đ đ ng th y t Hòa Bình lên S n Laể ị ầ ả ế ỡ ườ ủ ừ ơ39 Quy ho ch xây d ng c ng C n t i thành ph Hòa Bìnhạ ự ả ạ ạ ố

Ghi chú: V trí, quy mô di n tích chi m đ t, t ng m c và ngu n v n đ u t c a ị ệ ế ấ ổ ứ ồ ố ầ ư ủcác ch ng trình, các d án nêu trên sẽ đ c tính toán, l a ch n và xác đ nh c ươ ự ượ ự ọ ị ụth trong giai đo n l p và trình duy t d án đ u t , tùy thu c vào nhu c u và khể ạ ậ ệ ự ầ ư ộ ầ ả năng cân đ i, huy đ ng v n đ u t c a t ng th i kỳ.ố ộ ố ầ ư ủ ừ ờ

TT Danh m c d ánụ ự Đ a đi mị ể Quy mô

T ngổ m c đ uứ ầ

t dư ự ki nế

(Tri uệ USD)

1Đ u t h t ng du l ch ầ ư ạ ầ ịvùng h sông Đàồ

Khu v c vùng h sông Đà ự ồtr i r ng trên đ a bàn ả ộ ịthành ph Hòa Bình, ốhuy n Cao Phong, huy n ệ ệTân L c, Huy n Mai Châu ạ ệvà huy n Đà B cệ ắ

Tùy th c quy môộ đ y t xây d ng ầ ư ực a d ánủ ự

50

2

Đ u t Khu du lich Sam ầ ưT ng t i xã Noong ạ ạLuông, huy n Mai Châu, ệt nh Hòa Bìnhỉ

D án năm trên cao ựnguyên du l ch Mai Châu, ịthu c đ a ph n xã Noong ộ ị ậLuông, huy n Mai Châu, ệcách Hà N i 130KM v ộ ềphía Tây B cắ

1.000ha 100

3Đ u t khu du l ch sinh ầ ư ịthái văn hóa M ng t i ườ ạhuy n Tân L cệ ạ

N m trên 5 xã Phong Phú,ằ Đ ch Giáo, Quy t Chi n, ị ế ếLũng Vân, Nam S n thu cơ ộ huy n Tân L cệ ạ

Tùy thu c quy ộmô đ u t xây ầ ưd ng c a d ánự ủ ự

10

4Khu du lich sinh thái Văn hóa Thái t i huy n Mai ạ ệChâu

Huy n Mai châuệTùy thu c quy ộmô đ u t xây ầ ưd ng c a d ánự ủ ự

10

5D án đ u t du l ch ự ầ ư ịNgòi Hoa – Hòa Bình

Khu v c xã Ngòi Hoa, ựhu n Tân L c, t nh Hòa ệ ạ ỉBình

Tùy thu c quy ộmô đ u t xây ầ ưd ng c a d ánự ủ ự

40

6Xây d ng sân golf t i Kỳ ự ạS n, Hòa Bìnhơ

Khu vwucj xã Dân H và ạxã Mông Hóa thu c ộhuy n Kỳ S n, t nh Hòa ệ ơ ỉBình

Tùy thu c quy ộmô đ u t xây ầ ưd ng c a d ánự ủ ự

40-45

7Nuôi tr ng th y s n ồ ủ ảlòng h sông Đàồ

Khu v c lòng h sông Đà, ự ồhuy n Đà B c, Tân L c, ệ ắ ạMai Châu, Cao Phong và thành ph Hòa Bìnhố

Tùy thu c quy ộmô đ u t xây ầ ưd ng c a d ánự ủ ự

10

8D án s n xu t, l p ráp ự ả ấ ắô tô và máy công cụ

Khu Công Nghi p L ng ệ ươS n, huy n L ng S n; ơ ệ ươ ơKCN B trái Sông Đà, ờthành ph Hòa Bình; KCN ốMông Hóa, huy n Kỳ S n, ệ ơt nh Hòa Bình, ...ỉ

Tùy thu c quy ộmô đ u t xây ầ ưd ng c a d ánự ủ ự

20

9S n xu t l p ráp hàng ả ấ ắđi n dân d ng, đi n tệ ụ ệ ử

Khu công nghi p L ng ệ ươS n, KCN Nam L ng ơ ươS n, huy n L ng S n; ơ ệ ươ ơKCN B Trái Sông Đà; ờthành ph Hòa Bình; KCN ốMông Hóa, huy n Kỳ S n, ệ ơt nh Hòa Bìnhỉ

Tùy thu c quy ộmô đ u t xây ầ ưd ng c a d ánự ủ ự

20

10Đ u t xây d ng h ầ ư ự ạt ng khu công nghi p ầ ệThanh Hà

Th tr n Thanh Hà, huy nị ấ ệ L c Th y, t nh Hòa Bìnhạ ủ ỉ

300ha 40

11Nhà máy ch bi n th c ế ế ứăn gia súc

Khu công nghi p L ng ệ ươS n, KCN Nam L ng ơ ươS n, huy n L ng S n, ơ ệ ươ ơt nh Hòa Bìnhỉ

Tùy thu c quy ộmô đ u t xây ầ ưd ng c a d ánự ủ ự

20

LIÊN H T V N VÀ Đ NH H NG D ÁN Đ U TỆ Ư Ấ Ị ƯỚ Ự Ầ Ư

CÔNG TY CP THI T B & VÀ CHUY N GIAO CÔNG NGH GMTẾ Ị Ể Ệ

VI T NAMỆ

Tr s chính t i Hà N i: ụ ở ạ ộ GMT VIETNAM CORPORATION 6th FLOOR, INDOCHINA BUILDING, 241 XUAN THUY, CAU GIAY, HA NOI, VIET NAM

Hotline: +84.129.3683333

Tel: +84-4-62.63.50.68 - ext 686 | Fax: +84-4-62.63.50.69

Email: info@gmtvietnam.com;

Website: http://www.gmtvietnam.com; http://www.tuvanduan.net.vn

top related