anabuki college japanese course guide … · housing average living costs commuting costs 住居費...

6
ANABUK I COLLEGE JAPANESE COURSE GUIDE Japanese English Vietnamese 2019 http://www.facebook.com/anabukicollege.ajk/ 〒760-0020 香川県高松市錦町1-11-1 TEL:087-823-7700 Anabuki Business College Japanese Courses Tel:+81-87-823-7700 1-11-1 Nishiki Machi, Takamatsu, Kagawa Prefecture 760-0020, Japan Home Page: http://www.anabuki.ac.jp/college/ajk/ Email: [email protected] (Feel free to email us in English, Chinese, Korean, Vietnamese or Japanese) https://www.facebook.com/Anabukijapaneseinfukuyama/ 〒720-0801 広島県福山市入船町2-2-3 TEL:084-973-3448 Anabuki Medical & Welfare College Japanese Courses Fukuyama Tel :+81-84-973-3448 2-2-3 Irifune cho, Fukuyama-shi, Hiroshima Prefecture 720-0801 Japan Home Page: http://www.anabuki.ac.jp/college/ajf/ Email: [email protected] (Feel free to email us in English, Chinese, Korean, or Japanese) 〒770-0852 徳島県徳島市徳島町2-20 TEL 088-611-2211 Anabuki Computer and Public Service College Japanese Courses Tokushima Tel: +81-88-611-2211 2-20 Tokushima cho, Tokushima-shi, Tokushima Prefecture 770-0852, Japan E-mail: [email protected] (Feel free to email us in English, Chinese, Korean, or Japanese) TAKAMATSU TOKUSHIMA FUKUYAMA

Upload: phamhanh

Post on 22-Aug-2018

247 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ANABUKI COLLEGE JAPANESE COURSE GUIDE … · Housing Average Living Costs Commuting Costs 住居費 平均月支出額 通学費 Phí nhà ˜ Trung bình chi tiêu hàng tháng Chi

ANABUKI COLLEGE JAPANESE COURSEGUIDE・ Japanese ・ English ・Vietnamese

2019

http://www.facebook.com/anabukicollege.ajk/

〒760-0020 香川県高松市錦町1-11-1 TEL:087-823-7700Anabuki Business College Japanese Courses Tel:+81-87-823-77001-11-1 Nishiki Machi, Takamatsu, Kagawa Prefecture 760-0020, JapanHome Page: http://www.anabuki.ac.jp/college/ajk/Email: [email protected](Feel free to email us in English, Chinese, Korean, Vietnamese or Japanese)

https://www.facebook.com/Anabukijapaneseinfukuyama/

〒720-0801 広島県福山市入船町2-2-3 TEL:084-973-3448Anabuki Medical & Welfare College Japanese Courses Fukuyama Tel :+81-84-973-34482-2-3 Irifune cho, Fukuyama-shi, Hiroshima Prefecture 720-0801 JapanHome Page: http://www.anabuki.ac.jp/college/ajf/Email: [email protected](Feel free to email us in English, Chinese, Korean, or Japanese)

〒770-0852 徳島県徳島市徳島町2-20 TEL 088-611-2211Anabuki Computer and Public Service College Japanese Courses Tokushima Tel: +81-88-611-22112-20 Tokushima cho, Tokushima-shi, Tokushima Prefecture 770-0852, JapanE-mail: [email protected](Feel free to email us in English, Chinese, Korean, or Japanese)

TAKAMATSU

TOKUSHIMAFUKUYAMA

Page 2: ANABUKI COLLEGE JAPANESE COURSE GUIDE … · Housing Average Living Costs Commuting Costs 住居費 平均月支出額 通学費 Phí nhà ˜ Trung bình chi tiêu hàng tháng Chi

Housing Average Living Costs Commuting Costs住居費 平均月支出額 通学費

Phí nhà ở Trung bình chi tiêu hàng tháng Chi phí đi lại đến trường

Low Living CostsLow Living CostsLow Living CostsLow Living CostsLow Living CostsLow Living CostsLow Living CostsLow Living CostsLow Living CostsLow Living CostsLow Living CostsLow Living CostsLow Living CostsLow Living CostsLow Living CostsLow Living CostsThanks to the remarkab le deve lopment of today’s g loba l networks , the d i s tances between Japan and the rest o f the internat iona l community are qu ick ly shr ink ing. We are very p leased to be a part of th is deve lopment, hav ing welcomed s t u d e n t s f r o m 4 1 c o u n t r i e s i n t o o u r J a p a n e s e l a n g u a g e p r o g r a m s i n c e i t s i n c e p t i o n . O u r c o l l e g e g r o u p i s n o w t h e largest in mid-western Japan, and offers advanced tra in ing in computers , bus iness, des ign, cosmet ics , and many other p r o f e s s i o n a l f i e l d s . I s i n c e r e l y w i s h t h a t y o u w i l l d e c i d e t o l e a r n w i t h u s , a n d t h e n u s e y o u r p r o f e s s i o n a l s k i l l s t o contr ibute to our ever-expanding g loba l community.

現在、グローバルネットワークの進 展はめざましく、日本と海外との距離は急 速に縮まってきております。こうした中、本学園では、これまでに世界

41ヶ国から留学生の皆さんを受け入れ、独自の日本 語教育で国際 人を育成してまいりました。また、本 学園グループ では、中国・四国地区最 大規模

の専門学校を運営し、コンピュータをはじめ、ビジネス、デザイン、美容等、様々な分 野において、高度な専門技 術を備えた人間味あふ れる人材を育

成しております。ぜひ皆さんも本学園で学び、未 来を担う一員として、国際 社会に貢献できるスペシャリストをめざしてください。

Ngày nay, sự phát triển thần kỳ của mạng lướ i toàn cầu giúp cho khoảng cách giữa Nhật Bản và các nước ngắn lạ i nhanh chóng. Trong bố i cảnh đó, học viện chúng tô i đã tiếp nhận nhiều du học sinh đến từ 41 quốc gia trên thế giớ i và đào tạo nhân lực quốc tế vớ i cách giáo dục tiếng Nhật đặc thù. Ngoà i ra, học viện chúng tô i có các trường chuyên môn vớ i quy mô lớn nhất tạ i khu Chyukoku, Shikoku chuyên đào tạo nhân lực hộ i tụ đầy đủ kỹ thuật chuyên môn cao ở các l ĩnh vực vi t ính, thương mạ i , thiết kế, làm đẹp v...v. Chúng tô i mong muốn các học viên học tập tạ i học viện sẽ trở thành những chuyên gia cống hiến cho xã hộ i quốc tế, gánh vác tương lai.

Tadatsugu Anabuk i Pres ident

Anabuk i Co l lege Group

学校法人穴吹学園理事長 穴吹 忠嗣

Chủ tịch Học viện Anabuk iAnabuk i Tadatsugu

A N A B U K I C O L L E G E G R O U PA N A B U K I C O L L E G E G R O U P

The Largest Educational Group The Largest Educational Group The Largest Educational Group in Ch u go k u a n d S h i ko k u Re g io n o f J a p a nin Ch u go k u a n d S h i ko k u Re g io n o f J a p a nin Ch u go k u a n d S h i ko k u Re g io n o f J a p a nin Ch u go k u a n d S h i ko k u Re g io n o f J a p a n

11 2

穴吹カレッジAnabuki College

穴吹留学生の平均Average for

Anabuki overseas students

穴吹カレッジAnabuki College

月額12,000円~12,000yen~

/month

月額70,000円70,000 yen

/month

月額155,000円155,000yen

/month

月額 5,000円5,000yen/month 月額 0円

0yen/month

月額40,000円40,000 yen

/month

東京Tokyo

東京Tokyo

東京Tokyo

Page 3: ANABUKI COLLEGE JAPANESE COURSE GUIDE … · Housing Average Living Costs Commuting Costs 住居費 平均月支出額 通学費 Phí nhà ˜ Trung bình chi tiêu hàng tháng Chi

1212December

1212December

クリスマスパーティ1212クリスマスパーティクリスマスパーティクリスマスパーティChristmas Party1212Christmas PartyChristmas PartyTiệc Giáng Sinh

Campus LifeTr ư ờ ng tổ ch ức r ất nh i ều ho ạt động ngo ạ i khóa quanh n ăm nh ằm giúp h ọc s inh có c ơ h ộ i h ọc h ỏ i văn hóa, phong tục truyền th ống của Nh ật B ản. Qua đó, có th ể h ọc t i ếng Nh ật m ột cách h i ệu qu ả .

本校では、年間を通して総合学園ならではの様々なイベントが盛りだくさんです。日本の伝統文化や風習を学びながら、効果的に日本語をマスターできます。

We have a fu l l year of schoo l act iv it ies w h i ch h e l p o ur s tud e nt s l ea r n a bo ut Ja pa n ese cu l tu re w h i l e s tu d y i n g th e language.

Buổi sáng mình học tiếng Nhật ở trường, còn buổi chiều mình đi làm thêm ở trung tâm điều dưỡng. Mặc dù bận rộn nhưng mình cảm thấy mỗi ngày thật trọn vẹn và ý nghĩa. Người Philipin rất kính trọng người già, vì thế mình muốn kết hợp giữa kỹ thuật chăm sóc tối ưu của Nhật Bản và lòng kính trọng của mình vào công việc để thổi một làn gió mới vào trung tâm điều dưỡng ở Nhật.

Now I’m studying Japanese at school in the morning and working part time at a nursing home in the afternoon. They are very busy days, but fulfilling. Filipinos respect elderly people very much. I want to work as a caregiver in Japan with high Japanese care skills and my Filipino heart. I believe that I can make a positive contribution to the caregiving field in Japan.

Current Students' Messages

Feng Jun Lang China2016-currentJapanese 1.5 year course

Trong giờ học, bọn mình không chỉ học trong sách giáo khoa mà còn được học những từ ngữ và kiến thức sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, cũng như được dạy thêm về tình hình thực tế xã hội Nhật nữa đấy. Mình vẫn chưa quyết định được sau khi tốt nghiệp trường tiếng sẽ làm gì nhưng mình nghĩ mình sẽ học tiếp lên trường đại học hoặc chuyên môn ở Nhật vì mình rất muốn được làm việc ở Nhật trong tương lai.

In the class the teacher teaches Japanese with not only a textbook, but a lso with other mater ia ls that introduce Japanese words and useful knowledge which are common in Japan but can’t be found in textbooks. Now I’m considering going to a university or technical col lege, and after graduation I would l ike to work in Japan.

f rom

Vietnam

the Philippines

2016-currentJapanese 2 year course

Ở trường, mình có thêm rất nhiều bạn mới đến từ các nước khác nhau. Bọn mình thường đến nhà nhau tổ chức những bữa tiệc nhỏ, mình thấy cuộc sống ở Nhật rất vui. Gần đây mình còn được nhận học bổng nên mình có thể tập trung vào học hơn. Hiện tại mình đang cố gắng hết sức cho kỳ thi Năng lực tiếng Nhật vào tháng 7 này đấy!!

I have made fr iends from many countries at school, and we have home parties and other activities that make l iving here enjoyable. Since I have recently been able to take advantage of a scholarship program, I can now concentrate on my studies even more. I am presently working to prepare myself for the summer Japanese Language Proficiency Test!

f rom

Nguyen Thi Tham

2016-currentJapanese 2 year course

f rom

Lasay Val Baluis

授業では教科書を使うだけではなく、教科書には載っていない日本では一般的に使われている言葉や知識を、実際に使われる状況や社会的な背景も含めて教えてくれます。進路はまだ悩んでいますが、日本の大学か専門学校に行き、日本で働きたいと思っています。

学校では色んな国の友達ができました。仲の良い友達で集まってホームパーティーをしたり、日本での生活を楽しんでいます。最近、奨学金を受けることができるようになったので、今までよりも勉強に集中できるようになりました。今は夏の日本語能力試験に向けて猛勉強中です!

午前中は学校で日本語を勉強し、午後は介護施設でアルバイトをするという、忙しいながらも充実した日々を送っています。フィリピン人は高齢者をすごく大事にします。日本の高い介護の技術を身に付け、フィリピン人の心をもって働き、日本の介護の現場に新しい風を吹き込みたいと思っています。

4 お花見44 お花見Flower Viewing44 Flower ViewingFlower ViewingFlower ViewingNgắm hoa anh đào44 お花見お花見44 お花見お花見

April

6短期研修(受入)

66短期研修(受入)短期研修(受入)Short-Term Training Program (acceptance)66 (acceptance) (acceptance) (acceptance) (acceptance)Tu nghiệp ngắn hạn (tiếp nhận)666短期研修(受入)Short-Term

June

44April

Lễ nhập học mùa xuân44 LLễ nhập học mùa xuânSpring Entrance Ceremony4

April

444 Spring Entrance CeremonySpring Entrance Ceremony春季入学式 55

May

Học ngoại khoá55 HHọc ngoại khoáStudy Excursion55

May

555 Study ExcursionStudy Excursion校外学習

77JulyJuly

国際交流会7777 国際交流会国際交流会国際交流会International Exchange Party77 International Exchange PartyInternational Exchange PartyInternational Exchange PartyHội giao lưu quốc tế 99

September

99eptember

スポーツ大会999スポーツ大会スポーツ大会スポーツ大会Sports Day99 Sports DaySports DayĐại hội thể thao

22February

2February

日本語発表会22 日本語発表会日本語発表会日本語発表会日本語発表会Japanese Presentation22 Japanese PresentationJapanese PresentationJapanese PresentationBuổi báo cáo tiếng Nhật 33

March

3March

卒業式33 卒業式卒業式卒業式卒業式Graduation Ceremony33 Graduation CeremonyGraduation CeremonyGraduation CeremonyLễ tốt nghiệp/Tiệc chia tay

1010October

1010October

穴吹祭101010 穴吹祭穴吹祭穴吹祭Anabuki College Festival1010 Anabuki College FestivalAnabuki College FestivalAnabuki College FestivalLễ hội Anabuki

3 4

Page 4: ANABUKI COLLEGE JAPANESE COURSE GUIDE … · Housing Average Living Costs Commuting Costs 住居費 平均月支出額 通学費 Phí nhà ˜ Trung bình chi tiêu hàng tháng Chi

5 6

◆ 学科紹介 Course Introduction

◆ 学費等 School Fees

Giới thiệu khóa học

午前クラス: 9:10~13:00(月曜日~金曜日)午後クラス:13:30~17:20(月曜日~金曜日)

Morning Class: 9:10 ‒ 13:00 (Monday to Friday)Afternoon Class: 13:30 ‒ 17:20 (Monday to Friday)Lớp sáng : 9:10 ~ 13:00 (Thứ hai ~ Thứ sáu)Lớp chiều : 13:30 ~ 17:20 (Thứ hai ~ Thứ sáu)

土・日曜日、祝・祭日、夏休み、秋休み、冬休み、春休みSaturdays, Sundays, public holidays, summer vacation, fall vacation, winter vacation, spring vacation

担任制をとっており、15~20名の少人数制となっています。

日本語学科1年(高松校のみ)

日本語学科1年(高松校のみ) 日本語学科2年

日本語学科1年(高松校のみ)Japanese Course - 1 Year(only Takamatsu)

日本語学科1年6か月

日本語学科1年6か月

日本語学科1年6か月Japanese Course - 1.5 Year

日本語学科2年日本語学科2年Japanese Course - 2 Year

授業時間帯 ※

※徳島校は授業時間が異なります。

Class Hours

休日

No-class days & Holidays

特 色 Each class is kept to 15 to 20 students, and is supervised by a homeroom teacher.Class Type

Japanese Course - 1 Year(only Takamatsu)Khóa học tiếng Nhật 1 năm (Chỉ có ở Takamatsu)

日本語学科1年(高松校のみ)Japanese Course - 1 Year (only Takamatsu)Japanese Course - 1 Year (only Takamatsu)Khóa học tiếng Nhật 1 năm (Chỉ có ở Takamatsu)

Japanese Course - 1.5 YearKhóa học tiếng Nhật 1 năm 6 tháng

Japanese Course - 2 YearKhóa học tiếng Nhật 2 năm

800時間 / 40週 1200時間 / 60週 1600時間 / 80時間800 hours / 40 weeks 1200 hours / 60 weeks 1600 hours / 80 weeks

授業時間数Total Study HoursSố giờ học 800 giờ / 40 tuần 1200 giờ / 60 tuần 1600 giờ / 80 tuần

4月~翌年3月 from Apr i l to the fo l lowing March

10月~翌々年3月 from October to the following second March

4月~翌々年3月from April to the following second March

在学期間Course TermsThời gian học Tháng 4 ~ Tháng 3 năm sau Tháng 10 ~ Tháng 3 hai năm sau Tháng 4 ~ Tháng 3 hai năm sau

収容定員Admission CapacitySố học viên quy định

Thời gian biểu Ngày nghỉThứ bảy/Chủ Nhật, Ngày lễ, Nghỉ hè, Nghỉ thu, Nghỉ đông, Nghỉ xuân

Đặc thù Lớp có giáo viên đảm nhiệm, ít học viên, từ 15 ~ 20 người.

Học phí và các khoản phí khác

合計Total

Tổng cộng

◆ 4月入学

20,000 yen

70,000 yen

5,000 yen

610,000 yen

705,000 yen

705,000 yen

Japanese Courses Universities and Colleges    for Continuing Studies

大阪大学

九州大学

名古屋大学

横浜国立大学

新潟大学

福島大学

和歌山大学

岡山大学

香川大学

愛媛大学

香川大学大学院

高松大学大学院

徳島大学大学院

新潟大学大学院

関西大学大学院

神戸市外国語大学大学院

国士舘大学大学院

大阪産業大学大学院

Kagawa University

Takamatsu University

Tokushima University

Niigata University

Kansai University

Kobe City University

of Foreign Studies

Kokushikan University

Osaka Sangyo University

高知大学

大阪市立大学

下関市立大学

青山学院大学

日本大学

関西大学

関西学院大学

立命館大学

神奈川大学

愛知大学

Osaka University

Kyushu University

Nagoya University

Yokohama National

University

Niigata University

Fukushima University

Wakayama University

Okayama University

Kagawa University

Ehime University

Kochi University

Osaka City University

Shimonoseki City University

Aoyama Gakuin University

Nihon University

Kansai University

Kwansei Gakuin University

Ritsumeikan University

Kanagawa University

Aichi University

専門学校穴吹パティシエ福祉カレッジ

専門学校穴吹工科カレッジ

専門学校穴吹ビジネスカレッジ

専門学校穴吹コンピュータカレッジ

専門学校穴吹ビューティカレッジ

専門学校穴吹デザインカレッジ

専門学校穴吹動物看護カレッジ

穴吹医療大学校

専門学校東京国際ビジネスカレッジ

日本工学院専門学校

清風情報工科学院

デジタルアーツ東京

東京モード学園

東京デザイナー学院

東京スクールオブミュージック&ダンス

大阪情報コンピュータ専門学校

Anabuki Pâtissier & Welfare College

Anabuki Technical College

Anabuki Business College

Anabuki Computer College

Anabuki Beauty College

Anabuki Design College

Anabuki Animal Health Techniques College

Anabuki Medical College

Tokyo International Business College

Nippon Engineering College

Seifu Institute of Information Technology

Digital Arts Tokyo

Tokyo Mode Gakuen College of Fashion & Design

Tokyo Designer Gakuin College

Tokyo School of Music & Dance

Osaka Information and Computer Science College

◆ Graduate Schools

◆ Universities

◆ Technical Colleges

Japanese Course - 2 Year Khóa học tiếng Nhật 2 năm

March 2019Tháng 3 năm 2019

2019年3月

20,000 yen

70,000 yen

10,000 yen ー

610,000 yen

710,000 yen 305,000 yen 305,000 yen

305,000 yen 305,000 yen

合計Total

Tổng cộng1,320,000 yen

March 2019Tháng 3 năm 2019

2019年3月

Japanese Course - 1.5 Year Khóa học tiếng Nhật 1.5 năm

September 2018Tháng 9 năm 2018

2018年9月September 2019Tháng 9 năm 2019

2019年9月

合計Total

Tổng cộng1,012,500 yen

April Admission

◆ 10月入学 October Admission Nhập học tháng 10

Nhập học tháng 4

20,000 yen

70,000 yen

7,500 yen

610,000 yen

707,500 yen

305,000 yen

305,000 yen

◆ 入学資格 Admission Requirements Điều kiện nhập học

支払い時期Payment timeThời điểm đóng tiền選考料

Phí xét tuyển

Entrance Fee

Application Fee

Phí nhập học

Tiền bảo hiểm thương tật Accident Insurance

入学金

傷害保険料

Học phíCourse Fees 学費

TotalTổng cộng

支払い時期Payment timeThời điểm đóng tiền選考料

Phí xét tuyển

Entrance Fee

Application Fee

Phí nhập học

Tiền bảo hiểm thương tật Accident Insurance

入学金

傷害保険料

Học phíCourse Fees 学費

TotalTổng cộng

支払い時期Payment timeThời điểm đóng tiền選考料

Phí xét tuyển

Entrance Fee

Application Fee

Phí nhập học

Tiền bảo hiểm thương tật Accident Insurance

入学金

傷害保険料

Học phíCourse Fees 学費

TotalTổng cộng

● 正規の学校教育において12年以上の課程を修了した者。(入学時までに修了見込の者を含む)

● 日本語能力試験N5以上の合格者またはこれと同等のレベルを有する者。

●●●

Người đã tốt nghiệp 12 năm giáo dục chính quy (bao gồm những người đủ điều kiện tốt nghiệp cho đến khi nhập học).Người đã thi đỗ cấp độ tiếng Nhật từ N5 trở lên, hoặc có trình độ tương đương.Người khoẻ mạnh, có cuộc sống lành mạnh và tuân thủ luật pháp Nhật Bản.

Applicants must have completed twelve years or more of formal education.(This includes those who will graduate by the time they begin the course).

● Applicants must have passed Level N5 or higher of the Japanese Language Proficiency Test or equivalent.

● Applicants must be physically and mentally healthy, and willing to obey the laws of Japan.身心ともに健康で、日本国の法令を遵守する者。

March 2020Tháng 3 năm 2020

2020年3月September 2020Tháng 9 năm 2020

2020年9月

The class length is different at the Tokushima school. Trường ở Tokushima giờ học khác.

高松TAKAMATSU 390

福山FUKUYAMA 100

徳島TOKUSHIMA 100

Page 5: ANABUKI COLLEGE JAPANESE COURSE GUIDE … · Housing Average Living Costs Commuting Costs 住居費 平均月支出額 通学費 Phí nhà ˜ Trung bình chi tiêu hàng tháng Chi

7 8

就職率100%! 国家資格取得率100%!(留学生実績 2018年1月時点)自動車整備士の国家資格を取得し、日本での就労を目指します。

Employment rate 100%! National Qualif ications Exam passing rate 100%! (results for our overseas students as of January 2018) Aim to work in Japan after acquir ing the certif ication required for automobile technicians.

Tỉ l ệ x i n đ ư ợ c v i ệ c 1 0 0 % ! Tỉ l ệ t h i đ ậ u C h ứ n g c h ỉ Q u ố c g i a 1 0 0 % ! ( T h à n h t í c h t h ự c c ủ a d u h ọ c s i n h t h ờ i đ i ể m t h á n g 1 / 2 0 1 8 ) L ấ y C h ứ n g c h ỉ Q u ố c g i a C h u y ê n v i ê n K ỹ t h u ậ t Ô t ô , n h ắ m đ ế n m ụ c t i ê u l à m v i ệ c t ạ i N h ậ t .

2016年の法改正で日本の在留資格に新たに介護が加わりました。高齢社会に求められる世界トップレベルの介護技術と高い日本語能力を身につけ、日本での就労を目指します。

With the 2016 amendment of Japan's Status of Residency law, nursing care has been added to the types of employment permitted. With top-level caregiving skills and Japanese language proficiency, you can work in Japan and contribute to its aging society as a caregiver.

L u ậ t s ử a đ ổ i n ă m 2 0 1 6 đ ã t h ê m v à o t ư c á c h l ư u t r ú m ớ i “ Đ i ề u d ư ỡ n g v i ê n c h ă m s ó c n g ư ờ i c a o t u ổ i ”. N h ắ m đ ế n m ụ c t i ê u l à m v i ệ c t ạ i N h ậ t , k h ó a h ọ c t r a n g b ị c h o s i n h v i ê n k ỹ t h u ậ t c h ă m s ó c n g ư ờ i c a o t u ổ i h à n g đ ầ u t h ế g i ớ i v à t r ì n h đ ộ t i ế n g N h ậ t c a o.

日本での就労に必要な多くの資格を取得し、幅広い専門知識を身につけ、実際の企業での実習を通じて、企業から求められる人材を目指します。

In th is course our students acquire the knowledge and qual if ications needed for successful employment in Japan. Practical training programs held at companies give them the ski l ls required by employers today.

N h ắ m đ ế n v i ệ c đ à o t ạ o n g u ồ n n h â n l ự c đ á p ứ n g đ ư ợ c y ê u c ầ u c ủ a c á c d o a n h n g h i ệ p, k h ó a h ọ c g i ú p s i n h v i ê n t h i l ấ y n h i ề u c h ứ n g c h ỉ c ầ n t h i ế t k h i l à m v i ệ c t ạ i N h ậ t , t r a n g b ị k i ế n t h ứ c c h u y ê n m ô n s â u r ộ n g v à t ổ c h ứ c t h ự c t ậ p t ạ i c á c c ô n g t y, x í n g h i ệ p.

(2-year course and 3-year course for men and women)

Professional Courses

Automotive Maintenance Course

Kunwar Suran

2012-2014 Anabuki Business College Japanese Courses2014-2017 Anabuki Technical College Automotive Maintenance Course

2013-2015 Anabuki Business College Japanese Courses2015-2017 Anabuki Business College International Business Course

f rom Gautam Bhushan Nepal

from Nepal

Graduate Students' Messages

Hoàn toàn khác so với các công việc làm thêm từ trước đến nay, công việc hiện tại đòi hỏi mình phải tự suy nghĩ và hành động, trách nhiệm nhiều hơn và do đó mình cũng có hứng thú làm việc hơn rất nhiều. Vừa mới vào công ty, mặc dù phải cố gắng rất nhiều để có thể nhớ việc nhưng mình sẽ cố gắng hết sức để một lúc nào đó Aeon sẽ được mở ở quê hương Nepal của mình.

at kagawa TOYOPET co.,ltdNow working in Japan !

at AEON RETAIL Co.,Ltd.Now working in Japan !

Pham Thi Hau Vietnam

2015-2017 Anabuki Business College Japanese Courses

f rom

Vừa học điều dưỡng, vừa học kanji lại vừa làm thêm ở Trung tâm điều dưỡng, mỗi ngày đối với mình vô cùng bận rộn nhưng thực sự rất vui. Các bạn yêu thích ngành điều dưỡng, hãy thử một lần làm điều dưỡng ở Nhật nhé. Có tri thức, thế giới xung quanh sẽ rộng mở hơn nhiều đó!

at Anabuki Pâtissier & Welfare CollegeNow studying !

I am enjoying a busy l ife in Japan, studying nursing, Japanese writing, and working part time at a nursing home. Try to become a caregiver in Japan if you’re interested in caregiv ing. Working as a caregiver in Japan can broaden your knowledge and your world!

介護の勉強、漢字の勉強、介護施設でのアルバイトと、忙しい日々ですが、楽しく過ごしています。介護に興味がある方は、日本で 介護を一度やってみてください。自分の知識と世界が広がりますよ!

I want to become an international automobile mechanic, and be able to repair al l kinds of cars al l over the world. And I would l ike to establish an automobile maintenance company and automobile maintenance school in Nepal after I get enough experience as an automobile mechanic in Japan.

世界中のあらゆる車を整備できる国際的な整備士になりたいです。そして、日本で自動車整備士としての経験をたくさん積んで、将来はネパールで自動車整備工場と自動車整備学校を作りたいです。

Design

Nursing Beauty Animal Care

Computers Cooking & Confectionery

(2-year course for men and women)Care Giving Course

(2-year course for men and women)International Business Course

I am now expected to make my own decisions, but along with greater responsibi l ities there is also greater job satisfaction. Since I have just started there are so many things to learn, but I am working to someday see Aeon open for business in my home country, Nepal.

今までのアルバイトとは全く違い、自分で 考え行動することが求められ、責任が大きくなった分、やりがいも増えました。今は入社したばかりで、仕事を覚えることに必死ですが、いつか故郷のネパールにイオンが進出できるよう頑張りたいです。

Tôi muốn trở thành nhân viên kỹ thuật sửa chữa, bảo dưỡng ô tô quốc tế có thể sửa chữa được tất cả các loại xe trên thế giới. Và sau khi đã tích lũy đủ kinh nghiệm ở Nhật Bản, tôi muốn trở về Nepal để mở xưởng sửa chữa, bảo dưỡng ô tô và mở Trường Kỹ thuật ô tô tại đất nước mình trong tương lai.

Page 6: ANABUKI COLLEGE JAPANESE COURSE GUIDE … · Housing Average Living Costs Commuting Costs 住居費 平均月支出額 通学費 Phí nhà ˜ Trung bình chi tiêu hàng tháng Chi

9 10

1人 暮らし 用 、2〜3人 同 居 用ど ちら の タイプも キッ チン、冷 蔵 庫 、エアコン、洗 濯 機 、調理機器(ガスコンロなど)も完備しています。学 校まで自転車で通える距離で、街中ですから毎日の生 活も便利です。同居用だと家賃も安 く、心 強 い 点 がメリットで す。ま た 、留 学生には 難しい、日本 での 部屋の 使い方から、ゴミ捨ての方法なども指導します。

Both the single-type room and the room for two or three occupants have a kitchen with a refrigerator, air conditioning, a washing machine, and a cooking range. The location makes daily living convenient, including the ability to commute to school by bicycle. Living in a multiple occupant room makes the rent inexpensive and is reassuring. We are always ready to help our overseas students with any questions they may have about their rooms, trash disposal, or anything else concerning living in Japan.

Phòng đơn hay phòng ghép 2, 3 người đều có bếp tủ lạnh, máy điều hòa, máy giặt, dụng cụ nấu ăn (như bếp ga…). Có thể đến trường bằng xe đạp, trường lại nằm ở trung tâm thành phố nên cuộc sống rất thuận tiện. Nếu ở phòng ghép thì có ưu điểm là tiền nhà rẻ, an tâm. Bên cạnh đó, nhà trường cũng sẽ hướng dẫn những vấn đề khó đối với du học sinh như cách sử dụng nhà ở Nhật, cách vứt rác…

Mở cửa ra trước mắt là biển!!

タイプROOM TYPELoại phòng Các loại phí vào phòng

入居諸費用 合計寮費3ヶ月分RENT FOR 3 MONTHSTiền phòng 3 tháng

1人暮らし用109,000~115,000 yen

72,000~77,000 yen 36,000~48,000 yen 108,000~125,000 yen

99,000~108,000 yen 208,000~223,000 yen

2~3人同居用2-3 OCCUPANTSPhòng 2~3 người

SINGLEPhòng 1 người

MOVE IN FEES TOTALTổng cộng

学生寮費用【一人当たりの費用(光熱費は別途実費)】 ※部屋のタイプにより、金額が異なる

入寮時納入額【一人当たりの費用】 ※地域、及び、部屋のタイプにより、金額が異なる

Student Dormitory Fees (fees for 1 person - does not include utility costs) * Fees di�er depending on the room type

Chi phí Ký túc xá [Phí này tính trên một học sinh/Tiền điện ga tính riêng theo thực tế sử dụng] ※Tùy theo từng loại phòng số tiền sẽ khác nhau

Required when moving in (total fees for 1 person) * Fees differ depending on the region and room typeSố tiền phải nộp trước khi vào ký túc xá[Tính trên một học sinh] ※Tùy từng loại phòng và khu vực số tiền sẽ khác nhau

部屋タイプ

1人暮らし用SINGLE

Phòng 1 người

月額賃料

33,000~36,000 yen 3,000~4,500 yen

12,000~16,000 yen

水道料金

2,500~3,000 yen

ROOM TYPELoại phòng Tiền nướcTiền thuê mỗi tháng

MONTHLY RATE WATER SERVICE

2~3人同居用2-3 OCCUPANTSPhòng 2~3 người

入寮費(返金しない)保証金布団計

約20,000円約80,000円~約86,000円

約9,000円~約115,000円

入寮費(返金しない)保証金布団計

2~3人同居用約15,000円

約48,000円~約53,000円約9,000円

~約77,000円

Phí vào phòng(Không hoàn lại)Phí bảo hiểmChăn, gối, đệm

Tổng cộng

Phòng một người

khoảng 20,000 yên khoảng 80,000~86,000 yên

khoảng 9,000 yên

~ khoảng 115,000 yên

Phí vào phòng(Không hoàn lại)Phí bảo hiểmChăn, gối, đệm

Tổng cộng

Phòng 2~3 người

khoảng 15,000 yên khoảng 48,000~53,000 yên

khoảng 9,000 yên

~ khoảng 77,000 yên

MOVE IN (non-refundable)SECURITY DEPOSITBEDDINGTOTAL

single occupantapprox.20,000 yen

approx. 80,000~86,000 yenapprox. 9,000 yen

~approx. 115,000 yen

MOVE IN (non-refundable)SECURITY DEPOSITBEDDINGTOTAL

2-3 occupantsapprox. 15,000 yen

approx. 48,000~53,000 yenapprox. 9,000 yen

~approx. 77,000 yen

退去時美装代、火災保険料、不動産手数料など。

残金は返金。

保証金

The security deposit is used for cleaning, insurance, and realtors' fees, etc. The unused portion will be returned.The room rent will be paid monthly after the first 3 months.

Phí bảo hiểm・・・Khi rời khỏi phòng sau khi trừ đi phí tân trang, vệ sinh phòng, tiền bảo hiểm hỏa hoạn, phí cho công ty bất động sản, còn dư sẽ trả lại cho học sinh

Tiền nhà・・・Sau 3 tháng, học sinh tự chuyển khoản đóng tiền nhà mỗi tháng hoặc tiền nhà sẽ tự động được trừ vào tài khoản của học sinh

学校には、県内の企業から様々なアルバイトの情報が寄せられています。留学生に適したアルバイトを紹介したり、履歴書の書き方、面接の指導もしています。 

Support System for Overseas Students

病院への付き添いからお金の振込方など、留学生の皆さんの困りごとを何でも解決!生活支援

Daily Living SupportFrom accompanying students to the hospital to showing them how to transfer money, we solve any problem which comes up.

There is an annual health checkup to help prevent illness. We help students when they need to renew their visas.

定期健康診断卒業時におけるビザの更新や取次申請サポートを行っています。病気の予防のために年に1回健康診断を行います。代理申請

Hỗ trợ cuộc sốngNhà trường hỗ trợ giải quyết bất cứ khó khăn nào trong cuộc sống du học sinh như đưa đi bệnh viện hay hướng dẫn cách gửi tiền...

Kiểm tra sức khoẻ định kỳTrường tổ chức khám sức khoẻ định kỳ 1 năm 1 lần để phòng bệnh

Đại diện xin cấp hồ sơTrường xin gia hạn visa cho học viên khi tốt nghiệp, hỗ trợ xin cấp giấy phép.

規則指導Guidance

Steps from job introduction to settlementアルバイト紹介から決定までの流れ  

アルバイト許可取得Permission to work granted

面接Interview

履歴書・面接指導・アルバイトでの日本語指導Résumé preparation and interview coaching

Workplace Japanese study

Quá trình từ giới thiệu đến khi nhận quyết định tuyển dụng

Hướng dẫnquy tắc Lấy giấy phép làm thêm Hướng dẫn viết SYLL, phỏng vấn

Hướng dẫn tiếng Nhật trong làm thêmPhỏng vấn

穴吹カレッジは、学校法人ですので学生割引が適用されます。また、奨学生制度や日本語学科卒業後、穴吹カレッジの専門学校に進学した際には、様々な特典があります。

Students can take advantage of our Overseas Scholarship Student System and special bene�ts for those who continue their education at one of our professional schools after graduating from the Japanese language course.

Vì là trường pháp nhân nên học sinh của hệ thống trường Anabuki được áp dụng chế độ “Giảm giá cho sinh viên”. Ngoài ra, trường có chế độ học bổng, và nhiều ưu đãi cho học sinh sau khi tốt nghiệp khoa tiếng Nhật, học tiếp lên các trường chuyên môn trong hệ thống trường.

◆ 制度・特典 Scholarships & Special Benefits Chế độ / Ưu đãi

◆ 留学生サポートセンター

Back Up System

Hỗ trợ du học sinh

Health Chekup

Visa Support

留学生支援

Information about part-time work comes into the college from employers throughout the prefecture. We can help our students �nd suitable jobs, including assistance writing résumés and interview coaching.

Trường cập nhập nhiều thông tin về việc làm thêm từ các công ty trong tỉnh. Có tổ chức giới thiệu thông tin làm thêm thích hợp cho DHS, hướng dẫn cách viết SYLL và cách phỏng vấn.

主なアルバイト職種

Part-time job types

Các công việc làm thêm chính

ホールスタッフ/コンビニスタッフ/スーパー店員/語学教師/ホテルフロント等

Hall Sta�/Convenience Store Sta�/Supermarket Sta�/Language TeachingHotel Reception/and othersNhân viên phục vụ /Nhân viên cửa hàng tiện lợi/Nhân viên siêu thị /Giáo viên dạy tiếng Tiếp tân khách sạn v. . .v

● 各種奨学金

●日本語学科卒業後、穴吹学園の専門学校に進学した場合の特典

・ 文部科学省 学習奨励費・ 穴吹学園教育基金奨学金・ 外部の教育基金奨学金

・ 入学金免除(※一部の学科除く)・ 授業料を年間250,000円免除(※一部の学科除く。校長推薦書が必要)・ 住居、不動産会社の紹介

●●●

●●●

●●

Scholarship Programs

● Special privileges for students enrolling in an Anabuki College course after graduation from the Japanese Language School.

・ Ministry of Education, Culture, Sports, Science and Technology Scholarship・ Anabuki College Educational Scholarship・ Other Educational Scholarships

・ Enrollment fees exemption (Not applicable in some courses.)・ A 250,000 yen discount on annual tuition (Requires a recommendation from the President. Not applicable in some courses.)・ Assistance in �nding housing or a real estate agent

● Các loại học bổng

● Ưu đãi sau khi tốt nghiệp trường tiếng Nhật và học tiếp lên các trường chuyên môn của Anabuki

・ Học bổng khuyến học của Bộ Giáo Dục và Khoa học Nhật Bản・ Học bổng của trường Anabuki・ Học bổng từ các tổ chức khác

・ Miễn tiền nhập học (※Ngoại trừ một số Khoa đặc biệt)・ Một năm miễn tiền học phí 250,000 yên (※Ngoại trừ một số trường đặc biệt và phải có thư giới thiệu của hiệu Khoa )・ Giới thiệu nhà ở, công ty bất động sản

Student Dormitory

入居諸費用の内訳 move in fees include Bản kê các loại phí vào phòng

1人暮らし用 家賃 3ヶ月後からは1か月分ずつ振込又は引き落とし

……

目の前が海です!シーフォレスト(2人同居用)

Great view of the Seto Inland Sea !!SEAFOREST(2 occupants/room)

SEAFOREST (2 người/phòng)

◆ 物件例 Dormitory Types

Part-time Jobs Làm thêmアルバイト

Loại phòng Students Support Center Trung tâm hỗ trợ du học sinh