animation render

16
Làm phim vi SketchUp SketchUp có khnăng xut phim hot cnh (animation) rt tin li cho vic biu din 1 công trình kiến trúc Sau khi mfile, chn bng treo (docking-window) SCENES bng cách vào menu Windows/Scenes. Chn camera, style ,… tùy ý ri bm phi chut chn UPDATE. Có thbm nút update trên thanh tab scenes hoc trong bng treo.

Upload: toan-le

Post on 22-Oct-2014

147 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: Animation Render

Làm phim với SketchUp

SketchUp có khả năng xuất phim hoạt cảnh (animation) rất tiện lợi cho việc biểu diễn 1 công trình kiến trúc

Sau khi mở file, chọn bảng treo (docking-window) SCENES bằng cách vào menu Windows/Scenes.

Chọn camera, style ,… tùy ý rồi bấm phải chuột chọn UPDATE. Có thể bấm nút update trên thanh tab scenes hoặc trong bảng treo.

Page 2: Animation Render

Chọn vị trí của camera

Di chuyển theo tốc độ người

Mặt cắt

Ẩn/Hiện mặt cắt

Thực thi mặt cắt

Nhóm thanh công cụ Animation-Section:

- Chọn vị trí của camera , gõ vào chiều cao của mắt người tại ô VCB

- Dùng công cụ hình bàn chân để di chuyển camera theo bước đi của người.

- Nhóm công cụ mặt cắt: gồm có chọn mặt cắt, ẩn/hiện , thực thi mặt cắt.

Page 3: Animation Render

Biểu diễn mặt cắt chuyển động

Tạo mặt cắt (section) ở mỗi scene

Bật mặt cắt bằng lệnh Active Cut ở menu chuột phải

Page 4: Animation Render

Ta có thể chỉnh màu nét cắt bằng cách vào bảng Styles/ Modeling Setting (hình lập phương xanh duơng)

Lưu ý khi tạo scences (sketchup 5 gọi là pages) cần theo trình tự sau

- Add thêm secene trước

- Tiếp theo mới thay đổi vị trí camera, các kiểu style, ẩn hiện đối tượng…

- Cuối cùng sau khi đã vừa ý, bật phải chuột ngay ở tab scene bấm UPDATE

Page 5: Animation Render

Để chỉnh tốc độ của phim ta vào menu View/ Animation/ Setting

Bảng hiệu chỉnh tốc độ của phim

- Enable scene transition: từ scene này chuyển tới scene kế tiếp sẽ có 1 đoạn chuyển động gần nhất do chương trình chỉ định

- Scene delay: khoảng ngắt/ khựng lại giữa cái scene , thường nên để =0 cho cảm giác phim chuyển động mượt, êm.

Muốn xuất phim thì vào Menu File/Export/Animation…

Page 6: Animation Render

Bảng setting:

- Kích thước phim (chiều rộng x chiều ngang)

- Tỉ lệ 2 cạnh: 4:3 (màn hình thường) và 16:9 (màn hình rộng)

- Codec: check vào để chọn các định dạng phim

- Lưu ý đánh dấu anti-alias để chất lượng tốt hơn.

- Loop to starting scence: nếu chọn thì sau khi sence cuối cùng kết thúc, camera sẽ quay ngược lại scene đầu tiên

Chọn nơi sẽ chứa đọan phim, bấm Export để xuất.

Page 7: Animation Render

Kết hợp render với vray 3dsmax

Sketchup có lợi thế trực quan, dễ sử dụng tuy nhiên khi cần thể hiện rõ không gian-ánh sáng- vật liệu, chúng ta vẫn cần đến những rendering system. Hiện nay có nhiều rendering-system như maxwell , fryrender , vray… Mỗi thứ có thế mạnh và điểm yếu riêng. Tuy nhiên xét về mức độ phổ biến thì vray của 3dsmax vẫn là lựa chọn hàng đầu.

1. Xuất định dạng 3ds từ sketchup

Lưu ý: định dạng file .3ds chỉ cho phép tối đa 64000 mặt (faces) , đo đó với những file phức tạp, nên chia nhỏ file ra và xuất thành nhiều file .3ds để sau đó import vào file .max

Page 8: Animation Render

Vào menu File / Export / Export 3D…. chọn định dạng 3ds và chỉnh setting theo bảng sau

- Welding vertical: chọn mục này nếu muốn sử dụng hoàn toàn mới vật liệu vray khi dùng 3dsmax

- Preserving texture cordinates: chọn mục này nếu muốn sử dụng lại vật liệu áp trong sketchup

- Phần cameras: chọn nếu muốn dùng lại các camera trong sketchup. Khi xuất sang 3dsmax, mỗi scene sẽ được hiểu là 1 default camera.

- Lưu ý: phần units chọn model unit.

Page 9: Animation Render

Tạo file mới. Vào Menu File/Import… để nhập model vào 3DS max

Bỏ check ô convert unit để giữ lại kích thước theo tỉ lệ như file sketchup

Page 10: Animation Render

Chọn Yes để 3DS max nhận đọan animation đã thiết lập bên SU

Sau khi đã import model xong, thì vào thiết lập các chế độ để render

Page 11: Animation Render

Vào Render Scene, chọn thẻ Common. Kéo xuống phần assign Renderer. Ở mục Production chọn renderer là Vray.

Page 12: Animation Render

Bảng hiệu chỉnh các thông số của Vray

- Đánh dấu ON ở mục indirrect illumination

- Chọn chế độ render là Irradiance map / Light cache

Page 13: Animation Render

Công cụ tạo Camera trong 3DS max: chọn camera vray

Tạo 1 góc nhìn (viewport) cho công trình

Các thông số của camera để mặc định, chỉ thay đổi 2 thông số sau:

- Thay đổi Focal Length

- Thay đổi f-stop

- Những thay đổi trên cần phù hợp với các quy tắc nhiếp ảnh

Page 14: Animation Render

Nhấn phím M để mở bảng vật liệu (Material). Nhấp vào nút Standard và chọn VrayMtl để sử dụng vật liệu Vray.

Áp vật liệu vào công trình.

Nhấn F9 họăc Shift Q để Render

Page 15: Animation Render

Bảng phím tắt tham khảo Q Camera/Field of View

X Camera/Perspective

Shift+F Camera/Standard Views /Front

Shift+L Camera/Standard Views /Left Shift+RCamera/Standard Views /Right

Shift+T Camera/Standard Views /Top Ctrl+Shift+ECamera/Zoom Extents

Ctrl+Shift+W Camera/Zoom Window

Z Camera/Zoom

A Draw/Arc

C Draw/Circle

L Draw/Line

F6 Draw/Rectangle

Alt+R Draw/Rotated Rectangle

Ctrl+C Edit/Copy

Ctrl+Insert Edit/Copy

Ctrl+X Edit/Cut

Delete Edit/Delete

Ctrl+Q Edit/Hide

Shift+E Edit/Item/Explode

Ctrl+I Edit/Item/Invert Selection

Shift+M Edit/Item/Mirror Selection

Ctrl+R Edit/Item/Reverse Faces

Shift+Z Edit/Item/Zoom on selected

Ctrl+G Edit/Make Group Ctrl+VEdit/Paste

Shift+Insert Edit/Paste Ctrl+YEdit/Redo

Ctrl+A Edit/Select All Ctrl+TEdit/Select None

Alt+Backspace Edit/Undo

Ctrl+Z Edit/Undo Alt+HEdit/Unhide/All

Ctrl+E File/Export/2D Graphic...

Page 16: Animation Render

Ctrl+N File/New

Ctrl+O File/Open...

Ctrl+P File/Print...

Ctrl+S File/Save

Shift+C Plugins/Set Center Point

U Plugins/Tube Along Path

W Plugins/Weld

Shift+F1 SketchUp/Context Help

D Tools/Dimensions

E Tools/Eraser FTools/Follow Me

M Tools/Move

O Tools/Offset

B Tools/Paint Bucket

Y Tools/Protractor

P Tools/Push/Pull

R Tools/Rotate

G Tools/Scale

F2 Tools/Section Plane

Space Tools/Select

T Tools/Tape Measure

PageDown View/Animation/Next Scene

PageUp View/Animation/Previous Scene

` View/Component Edit/Hide Rest Of Model

K View/Face Style/X-ray

H View/Hidden Geometry

S View/Shadows