bỘ giÁo dỤc vÀ ðÀo tẠo trƯỜng ðẠi hỌc kinh tẾ quỐc dÂn · 2010 bản ñồ...

21
Trang 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN LÝ LỊCH KHOA HỌC 1. Thông tin cá nhân Họ và tên Trương Quang Hải Ngày tháng năm sinh 1952 Giới tính Nam Nơi sinh xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình ðiện thoại cơ quan (844) 5571338 ðiện thoại di ñộng 0913283922 Email [email protected] hoặc [email protected] Học vị Tiến sĩ Năm, nơi công nhận học vị 1991 Trường ðại học Tổng hợp Quốc gia Sofia, Bungari Chức danh khoa học Giáo Sư Năm phong chức danh khoa học 2007 Chức vụ và ñơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu) Phó Viện trưởng Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển ðại học Quốc gia Hà Nội Mã số thuế(hoặc số CMND trong trường hợp không có Mã số thuế) 2. Trình ñộ học vấn 2.1. Quá trình ñào tạo Năm tốt nghiệp Bậc ñào tạo Chuyên ngành ñào tạo Cơ sở ñào tạo 1978 ðại học §Þa lý Tr−êng §¹i häc Tæng hîp Hµ Néi Thạc sĩ 1991 Tiến sĩ §Þa lý Tr−êng §¹i häc Tæng hîp Sofia, Bungari Ảnh (3 x 4)

Upload: others

Post on 02-Jan-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

LÝ LỊCH KHOA HỌC

1. Thông tin cá nhân

Họ và tên Trương Quang Hải

Ngày tháng năm sinh 1952

Giới tính Nam

Nơi sinh xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

ðiện thoại cơ quan (844) 5571338

ðiện thoại di ñộng 0913283922

Email [email protected] hoặc [email protected]

Học vị Tiến sĩ

Năm, nơi công nhận học vị 1991

Trường ðại học Tổng hợp Quốc gia Sofia, Bungari

Chức danh khoa học Giáo Sư

Năm phong chức danh khoa học

2007

Chức vụ và ñơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu)

Phó Viện trưởng Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển

ðại học Quốc gia Hà Nội

Mã số thuế(hoặc số CMND trong trường hợp không có Mã số thuế)

2. Trình ñộ học vấn 2.1. Quá trình ñào tạo

Năm tốt

nghiệp Bậc ñào tạo Chuyên ngành ñào tạo Cơ sở ñào tạo

1978 ðại học §Þa lý Tr−êng §¹i häc Tæng hîp Hµ Néi

Thạc sĩ

1991 Tiến sĩ §Þa lý Tr−êng §¹i häc Tæng hîp Sofia, Bungari

Ảnh (3 x 4)

Page 2: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 2

2.2. Các khóa ñào tạo ngắn hạn (nếu có)

Thời gian Nội dung ñào tạo ðơn vị ñào tạo

1996

Quy ho¹ch Tæ chøc ph¸t triÓn quèc tÕ cña Liªn bang §øc

1997 Khoa häc m«i tr−êng §¹i häc Trung S¬n, Qu¶ng Ch©u, Trung Quèc

1998 - 1999

§Þa lý vµ khoa häc m«i tr−êng Tr−êng §¹i häc Vassar vµ §¹i häc Tæng hîp George Mason, Mü

2002 §Þa lý m«i tr−êng §¹i häc Tæng hîp Osaka

2003 §Þa lý §¹i häc Tæng hîp Quèc gia Singapore

2.3. Trình ñộ ngoại ngữ

Ngoại ngữ Trình ñộ, mức ñộ sử dụng

Tiếng Anh Trao ñổi học giả tại Mỹ, 1998-1999

Tiếng Nga Trình ñộ C

Tiếng Bungari Bảo vệ luận án tại Bungari

3. Quá trình công tác

Thời gian Nơi công tác Công việc ñảm nhiệm

1979 – 1982 Khoa ðịa lý - ðịa chất, trường ðịa học Tổng hợp Hà Nội

Giảng viên

1982 – 1986 Khoa ðịa lý - ðịa chất, trường ðại học Tổng hợp Hà Nội

Phó chủ nhiệm Bộ môn Quy hoạch Lãnh thổ và Quản lý Môi trường

1987 – 1991 Trường ðại học Tổng hợp Quốc gia Sofia

Nghiên cứu sinh

1992 - 1995 Khoa ðịa lý - ðịa chất, trường ðại học Tổng hợp Hà Nội

Giảng viên

9/1998 - 6/1999

Vassage college and Goerge

Mason university Học giả trao ñổi (visiting scholar)

3/1996 - 1/2005

Khoa ðịa lý Trường ðại học Khoa học Tự nhiên

Phó chủ nhiệm Khoa ðịa lý

3/2000 - 6/2009

Bộ môn Sinh thái Cảnh quan và Môi trường, Trường ðại học Khoa học Tự nhiên, ðHQG Hà Nội

Chủ nhiệm Bộ môn

7 /2004 – nay Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển

Phó Viện trưởng

Page 3: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 3

4. Nghiên cứu khoa học

4.1. Lĩnh vực nghiên cứu

4.2. Các công trình khoa học ñã công bố

4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo

Năm xuất bản

Tên sách

Mức ñộ tham gia

(là chủ biên, là ñồng tác giả,

tham gia viết một phần)

Nơi xuất bản

2004 Cơ sở ñịa lý tự nhiên ðồng tác giả NXB ðại học Quốc gia Hà Nội

2006 Kinh tế môi trường ðồng tác giả NXB ðại học Quốc gia Hà Nội

1986 Các vùng tự nhiên lãnh thổ Tây Nguyên

ðồng tác giả NXB Khoa học Kỹ thuật

1985 Hệ sinh thái cà phê ðắc Lắc ðồng tác giả Trường ðại học Tổng hợp Hà Nội

1999 Mô hình hệ kinh tế sinh thái phục vụ phát triển nông thôn bền vững

Chủ biên và

ðồng tác giả

NXB Nông nghiệp

2000 Sổ tay hướng dẫn ñánh giá tác ñộng môi trường chung các dự án phát triển

ðồng tác giả Cục Môi trường và Trung tâm khoa học Tự nhiên và công nghệ Quốc gia

2000 Nghiên cứu vùng ñất ngập nước ñầm Trà Ổ nhằm phát triển nguồn lợi thuỷ sản và phát triển bền vững vùng ven ñầm

ðồng tác giả NXB Nông nghiệp Hà Nội

2001 Từ ñiển ña dạng sinh học và phát triển bền vững

ðồng tác giả NXB Khoa học Kỹ thuật

2003 Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam

ðồng tác giả NXB Chính trị Quốc gia

2006 ðánh giá tác ñộng môi trường các dự án phát triển

ðồng tác giả NXB Thống Kê

2007, 2010

ðịa chí Cổ Loa ðồng tác giả NXB Hà Nội

2008 Từ ñiển Anh – Việt các khoa học Trái ñất

ðồng tác giả NXB Giáo dục

2010 Atlas Thăng Long – Hà Nội Tổng chủ biên NXB Hà Nội

2002 Assessment of the special-use co-editor WWF

Page 4: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 4

forest system and its management in Lao Cai Province

2002 Proposed management strategy for a protected area system in Vietnam, 2003 - 2010

co-author WWF

1985 Bản ñồ phõn bố dân cư tỉnh ðắc Lắc, tỷ lệ: l/900.000

NXB Cục Bản ñồ Nhà nước

tỏc giả

1999 Models of ecological economic systems for Bach Dang estuary area

NXB Nụng nghiệp ('Mụ hỡnh hệ kinh tế sinh thỏi phục vụ phỏt triển nụng thụn bền vững')

Co-author

1999 Mụ hỡnh hệ kinh tế sinh thỏi vựng gũ ñồi ðông Hà, Quảng Trị

NXB Nụng nghiệp ('Mụ hỡnh hệ kinh tế sinh thỏi phục vụ phỏt triển nụng thụn bền vững')

ñồng tỏc giả

1999 Mụ hỡnh hệ kinh tế sinh thỏi vựng nỳi trung bỡnh Lạc Dương, Lâm ðồng

NXB Nụng nghiệp ('Mụ hỡnh hệ kinh tế sinh thỏi phục vụ phỏt triển nụng thụn bền vững')

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ nắng – nhiệt ñộ NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ mưa – dũng chảy NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ ñất NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ thảm thực vật NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ cảnh quan NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà

ñồng tỏc giả

Page 5: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 5

Nội

2010 Bản ñồ kinh tế chung NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ công nghiệp NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ các ngành công nghiệp NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ thủ công nghiệp và làng nghề

NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ trung tâm và cơ sở công nghiệp

NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ nông nghiệp NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ trồng trọt NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ chăn nuôi NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ mạng lưới giao thông NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ giao thông nội thành NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ hiện trạng sử dụng ñất năm 1993

NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ hiện trạng sử dụng ñất NXB Hà Nội, ñồng tỏc giả

Page 6: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 6

năm 2007 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

2010 Bản ñồ biến ñộng sử dụng ñất giai ñoạn 1993 - 2007

NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại

NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long Hà Nội

ñồng tỏc giả

2003 Thực trạng và phương hướng phát triển kinh tế vùng sinh thái ñặc thù Quảng Bình – Quảng Trị

Tuyển tập báo cáo Hội thảo chương trình quốc gia bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai

Tác giả

2004 Analyzing landscapes of Ba Be national park and its buffer zone

Tập các công trình khoa học chào mừng ðại hội ñại biểu Hội ðịa lý Việt Nam lần thứ IV

Co-author

2008 Cơ sở khoa học cho phát triển bền vững vùng núi ñá vôi ở Việt Nam

NXB Thế Giới Tác giả

2008 Current situation of Vietnamese study education in Vietnam . (Tuyển tập báo cáo tóm tắt Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ 3: Việt Nam hội nhập và phát triển)

NXB ðHQGHN Co - author

2008 Trang An – Bich Dong ecotourist area: prominent values of karst landscapes. (Tuyển tập báo cáo tóm tắt Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ 3: Việt Nam hội nhập và phát triển)

NXB ðHQGHN Co - author

2008 Environment planning of handicraft villages (case study of Phung Xa metal processing ang recycling handicraft vilage, Thach That district, Hanoi. (Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học

NXB Khoa học kỹ thuật

Co - author

Page 7: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 7

ñịa lý toàn quốc lần thứ 3)

2008 Methodology and reality on irrgation projects’ useful combination analysis in north Vietnam key economic region. (Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị khoa học ðịa lý – ðịa chính: khoa học công nghệ ðịa lý – ðịa chính với sử dụng hợp lý tài nguyên, quản lý lãnh thổ và bảo vệ môi trường)

Co - author

2008 Establish models of ecological economic systems towards the sustainable development of Coastal zone Of Quang Tri province. (Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị khoa học ðịa lý – ðịa chính: khoa học công nghệ ðịa lý – ðịa chính với sử dụng hợp lý tài nguyên, quản lý lãnh thổ và bảo vệ môi trường)

Co - author

2008 Du lịch mạo hiểm – Hướng phát triển mới cho khu di sản thiên nhiên thế giới Phong Nha – Kẻ Bàng. (Tuyển tập báo cáo, Hội thảo khoa học Các giá trị khoa học mang tính toàn cầu của Di sản thiên nhiên thế giới – Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, tr.47 – 64).

ñồng tỏc giả

2006 Territorial organization for ecotourism development at provincial level (case study of Quang Tri Province) . Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị khoa học ðịa lý – ðịa chính lần thứ 5

Co-author

2006 Chuyên ñề ñịa lý tự nhiên trong công trình ðia chí Cổ Loa. (Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị khoa học ðịa lý – ðịa chính lần thứ 5)

ñồng tỏc giả

Page 8: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 8

2006 The natural vegetation in Ninh Binh provincial area. (Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị khoa học ðịa lý – ðịa chính lần thứ 5)

Co-author

2006 Simulation of storm – water runoff on Tra Khuc river basin, Son Giang station by using KWM1D – FEM&SCS Model. (Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị khoa học ðịa lý – ðịa chính lần thứ 5)

Co-author

2010 Nghiên cứu biến ñổi cảnh quan ven biển. (Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học ñịa lý toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội, 19/6/2010, trang 1151 – 1160.)

ñồng tỏc giả

2010 Quản lý và phát triển bền vững ñới bờ các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế. (Tuyển tập báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học ñịa lý toàn quốc lần thứ 5)

ñồng tỏc giả

4.2.2. Các bài báo ñăng trên tạp chí khoa học trong nước

Năm công bố

Tên bài báo Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí

Mức ñộ tham gia

(là tác giả/ñồng tác giả)

1996 Cost – Benefit analysis hydroelectric development project

Tạp chí Khoa học, Chuyên san ðịa lý. ðại học Quốc gia Hà Nội, tr 57-64

Tác giả

2002 Contribution to improvement of quality and completion of the existing environment impact assessment procedure in Vietnam

Thông báo khoa học của các trường ñại học, 2002, tr 46-53

Tác giả

2006 Establishing models of ecological economic systems towards the sustianable development of the buffer zone in protected areas

Tạp chí Khoa học, ðại học Quốc gia Hà Nội, KHTN & CN.T.XXII, Số 1, tr. 39 -49

Co - author

Page 9: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 9

1982 Quy hoạch phát triển cây trồng ở huyện ðắc Tụ, tỉnh Gia Lai - Kon Tum

Thông tin khoa học, ðại học Tổng hợp Hà Nội, No 4

ðồng tác giả

1985 Mô hình nghiên cứu tổng hợp và áp dụng trong quy hoạch sử dụng quản lý tài nguyên lãnh thổ

Tạp chí Khoa học, trường ðại học Tổng hợp Hà Nội, No 4

ðồng tác giả

1985 The preliminary result in the qualitative estimate and classification of ecological condition for crops

Tạp chí Khoa học. Trường ðại học Tổng hợp Hà Nội. No 4

ðồng tác giả

1996 ðánh giá tác ñộng của các nhà máy hóa chất ñến môi trường kinh tế xã hội vùng phụ cận

Tạp chí Khoa học, ðại học Quốc gia Hà Nội, No3

Tác giả

2001 Nghiên cứu và thành lập bản ñồ thảm thực vật khu vực vườn quốc gia Ba Bể bằng phương pháp viễn thỏm – hệ thông tin ñịa lý

Tạp chí ðịa chính, Số 9 ðồng tác giả

2002 Analyzing effects of human activities on the degradation of natural resources in Hoang Lien national park, Lao Cai Province

Tạp chí khoa học ðại học Quốc gia Hà Nội, T.XVIII, No2

Co-author

2002 Evaluation of ecological adaptabilities and economic effects of the land use types

for cultivating fruit crops in Huulung district, Langson province

Thông báo khoa học của các trường ðại học, tr 94-l02.

Co-author

2003 Tài nguyên ñất, rừng và vấn ñề phát triển nông thôn bền vững ở VQG Ba Bể và vùng ñệm

Tạp chí ñịa chính số 5 Tác giả

2003 ðánh giá biến ñộng sử dụng ñất khu vực VQG Ba Bể và phụ cận giai ñoạn 1990-2002

Tạp chí ñịa chính số 9 ðồng tác giả

2003 Characteristic of vegetation in Sa Pa – Ta Phin area, Lao Cai Province

Tạp chí khoa học, ðHQG Hà Nội, Chuyên san Khoa học và công nghệ, Phụ trương: ðịa lý - ðịa chính, T. XĩX, No4

Co-author

Page 10: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 10

2003 Phân tích thực trạng kinh tế và ñịnh hướng phát triển bền vững vùng sinh thái ñặc thự Quảng Bình – Quảng Trị

Báo cáo Hội nghị khoa học về Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai.

ðồng tác giả

2004 Soil differentiation and characteristic in Sa Pa – Ta Phin area, Lao Cai province

Tạp chí khoa học, ðHQG Hà Nội, Chuyên san Khoa học và công nghệ, T. XX, No1

Co-author

2004 Environment impact assessment of ceramics production on trade villages

Tạp chí khoa học, ðHQG Hà Nội, Chuyên san Khoa học và công nghệ, T. XĩX, No4 AP

Co-author

2005 Analyzing the feature of landscapes in the buffer zone communes of Hoang Lien national park

Tạp chí khoa học, ðHQG Hà Nội, Chuyên san Khoa học và công nghệ, T. XXI No1AP

Co-author

2007 Project to orientate adventurous tourism trips on the site of the world heritage of Phong Nha – Ke Bang grotto

Tạp chí Khoa học ðại học Sư phạm Hà Hội. ISSN 0868-3719

Co-author

2007 Cồn Cỏ – biển ñảo giàu tiềm năng du lịch sinh thái

Tạp chí Du lịch Việt Nam

ISSN 0866-7373

Tác giả

2007 Sử dụng hợp lý và bảo vệ các vựng karst ở Việt Nam

Hoạt ñộng khoa học. ISSN 0866-7152

Tác giả

2007 Geographic position and natural features of the Co Loa ancient capital area

Tạp chí Khoa học ðH Sư phạm Hà Hội. ISSN 0868-3719

Author

2007 The natural vegetation in Ninh Binh provincial area

Tạp chí Khoa học ðH Sư phạm Hà Hội. ISSN 0868-3719

Co-author

2007 Xây dựng bài toán tối ưu cho phát triển công nghiệp và bảo vệ môi trường

Tạp chí tài nguyên và môi trường, số chuyên ñề, tr.55-56.

ðồng tác giả

2008 Nghiên cứu phát triển ở viện Việt Nam học và Khoa học phát triển

Khoa học phát triển: Lý luận và thực tiễn tại Việt Nam, NXB Thế Giới, 365 trang

Tác giả

2008 Cơ sở khoa học cho phát triển bền vững vùng núi ñá vôi ở Việt Nam

20 năm Việt Nam học theo ñịnh hướng liên ngành, NXB Thế Giới, 894 trang

Tác giả

Page 11: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 11

2008 Mô hình tính toán giá thành ñầu tư và vận hành xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học

Tạp chí Hóa học và ứng dụng, tr.38 – 40.

ðồng tác giả

2008 Ứng dụng mô hình toán lập các phương án sản xuất tối ưu gắn với ñịnh mức chi phí môi trường làng nghề Bắc Ninh

Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 46, tr.71 – 79.

ðồng tác giả

2008 Mô hình sinh thái cảnh quan nhiệt ñới gió mùa Việt Nam và ứng dụng nghiên cứu ña dạng cảnh quan

Tạp chí Các khoa học Trái ñất, số 4, tập 30

ðồng tác giả

2009 Quy hoạch môi trường làng nghề (nghiên cứu trường hợp làng nghề gia công kim loại Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội)

Tạp chí Kinh tế môi trường

ðồng tác giả

4.2.3. Các bài báo ñăng trên tạp chí khoa học nước ngoài

Năm công bố

Tên bài báo Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí

Mức ñộ tham gia

(là tác giả/ñồng tác giả)

2007 Characteristics of Voi Mep massif’s altitudinal belt differentiation

Journal of Science, Earth Sciences, T.XXIII, No1, 2007, pp. 10 – 17

author

1996 Coastal Zone Management in Vietnam, Second Roving Seminar, Co-ordinating Committee for Coastal and Offshore Geoscience Programmes in East and Southeast Asia (CCOP)

Co-ordinating Committee for Coastal and Offshore Geoscience Programmes in East and Southeast Asia (CCOP)

co-author

1998 Economic Value and Role of Non-Timber forest Products in the Household Economy

Vietnam National University, Ha noi. Journal of Science. Natural Sciences, t. XIV, No3

co-author

1999 Economy and Environment Economy and Environment Program for Southeast Asia, Singapore

co-author

2006 Intergration of GIS and MEC for intergrated assessment of natural conditions and environmental risks

International workshop, Application of remote sensing, GIS and GPS for the reduction of natural risks and durable development

co-author

Page 12: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 12

2007 Spatial organization for rational land use and environmental protection in Uong Bi town by sub – areas

Journal of Science, Earth Sciences XXIII

ISSN 0866-8612

author

1991 Phân kiểu cảnh quan miền Nam Việt Nam

Tạp chí ðịa lý, No 2, 1991, Tr 65-71 (tiếng Bungari). Viện Hàn lâm Khoa học Bungari.

Tác giả

4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước

Thời gian hội thảo

Tên báo cáo khoa học Mức ñộ tham gia

(là tác giả/ñồng tác giả)

ðịa ñiểm tổ chức hội thảo

1984 Nghiên cứu tổng hợp và ñánh giá ñặc ñiểm ñiều kiện sinh thái cho mục ñích quy hoạch phát triển cây cà phê ở tỉnh ðắc Lắc

ñồng tác giả ðại học Tổng hợp Hà Nội

1984 Dân cư tỉnh ðắc Lắc dưới góc ñộ ñịa lý kinh tế xã hội

tác giả ðại học Tổng hợp Hà Nội

1995 Mô hình ñầm nụi thuỷ sản theo phương thức quảng canh năng suất ổn ñịnh.( Hội thảo khoa học Chiến lược phát triển KHKT và Công nghệ biển 1996-2000)

ñồng tác giả Trường ðại học Tổng hợp Hà Nội

1998 Results of landscape classification study in Muong Te territory, North – western Vietnam

ñồng tác giả ðại học Khoa học tự nhiên

1998 Environment impacts of Thuong Dinh industtrial

author ðại học Khoa học tự nhiên

2004 Vấn ñề chọn phương án di dân tái ñịnh cư trong các dự án thuỷ ñiện nhỏ ở miền núi (trường hợp thuỷ ñiện nhỏ Chu Linh- Cốc San)

ñồng tác giả ðại học Khoa học tự nhiên

2004 Nghiên cứu hoạch ñịnh tổ chức không gian phát triển kinh tế và sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trường tỉnh Lào Cai ñến năm 2010

ñồng tác giả ðại học Khoa học Tự nhiên

Page 13: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 13

2004 Analyzing the features of landscapes in the buffer zone communes of Hoang Lien National park

Co-author ðại học Khoa học Tự nhiên

2005 Tổ chức lãnh thổ du lịch tỉnh Quảng Trị trên cơ sở kết hợp du lịch lịch sử cách mạng và du lịch sinh thái. (Kỷ yếu Hội thảo du lịch hoài niệm về chiến trường xưa và ñồng ñội)

ñồng tác giả UBND tỉnh Quảng Trị

2005 Nghiên cứu và ñánh giá tổng hợp ñiều kiện ñịa lý phục vụ phát triển bền vững khu vực. (Hội thảo khoa học “Nghiên cứu và ñào tạo về khu vực học”. Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển)

ñồng tác giả ðH Quốc gia Hà Nội

2009 Cấp vùng trong tổ chức lãnh thổ. Hội thảo: cơ sở khoa học cho phát triển vùng trong bối cảnh hội nhập quốc tế của Việt Nam,....

tác giả

4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế

Thời gian hội thảo

Tên báo cáo khoa học Mức ñộ tham gia

(là tác giả/ñồng tác giả)

ðịa ñiểm tổ chức hội thảo

2010 ðánh giá ñiều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên phục vụ phát triển bền vững thành phố Hà Nội. (Kỷ yếu Hội thảo quốc tế: Phát triển bền vững thủ ñô Hà Nội văn hiến, anh hùng, vì hòa bình)

ðồng tác giả Hà Nội

2006 Khu vực học và phân vùng lãnh thổ. Hội thảo Quốc tế về Khu vực học: Lý luận, thực tiễn và phương pháp nghiên cứu

tác giả

1989 Những quy luật ñịa lý chung tác ñộng ñến sự phân hóa lãnh thổ miền Nam Việt Nam. (Hội nghị ðịa lý lần thứ sáu của Hội ðịa lý Bungari)

tác giả Tưrnovo, Bungari

Page 14: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 14

1996 Developing Rural Socio-economic Ecological System in Village Scale for Bachdang Estuary Area

co-author Conference on Community

Participation in Conservation,

Sustainable Use and

Rehabilitation of Mangroves in Southeast Asia

1996 Asessment of Potentials and State of Land use in Vietnam

author International DSE Seminar

ZSCHORTAU-GERMANY

2003 Integrated management of lakes in Hanoi City

Co-author Vietnam – Japan Seminar; VNU,

Hanoi and Osaka university

2003 Lakescape under urban development in Dongda District

Co author Vietnam – Japan Seminar; VNU,

Hanoi and Osaka university

2003 Land use change and related problems under urbanization in suburban area of Hanoi City

Co author Vietnam – Japan Seminar; VNU,

Hanoi and Osaka university

2006 The Infrasrure and Environment in the old tenements in Hanoi

The 6th General Seminar of the

Core University Program

“Environmental Science &

Techology for Sustainability of

Asia, Japan

2006 Toward Harmonious Development in Hanoi City

Beijing Forum 2006. The

Harmony of Civilizations and Prosperity for All

2009 Ninh Binh limeston area: resource potential and spatial organization orientation for ecotourism development

author Proceedings of International

symposium on geology, natural

resources and hazards in karst

Page 15: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 15

regions, Hanoi, November 12 –

15th 2009.

2009 Intergreted management of lakes in Hanoi City

co-author search of future vision of Hanoi

City, Core University

Program between VNU, Hanoi and Osaka University

2009 Development of Hanoi city in the sustainable development

co-author In search of future vision of

Hanoi City, Core University

Program between VNU, Hanoi and Osaka University

2010 The coastal city of Ha Long: the reality, orientation and solutions for socioeconomic development

author Passau Conference: “Small and

medium-sized towns in

Vietnam”, 25th July-1st August

2010, Passau town, Geman

4.3. Các ñề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp

Thời gian thực hiện

Tên chương trình, ñề tài Cấp quản lý

ñề tài Trách nhiệm tham gia

Tình trạng ñề tài

(ñã nghiệm thu/chưa

nghiệm thu)

1978-1981 Phân vùng tự nhiên lãnh thổ Tây Nguyên

Cấp Nhà nước

Tham gia ðã nghiệm thu

1982-1984 Hệ sinh thái cà phê ðắc Lắc

Cấp Tỉnh ðắk Lắk

Tham gia ðã nghiệm thu

1986-1987 Tập bản ñồ: ðắk Lắk - Tài nguyờn thiên nhiên, kinh tế - xã hội

Cấp tỉnh

Tham gia ðã nghiệm thu

1990-1993 ðánh giá tác ñộng môi trường nhà máy giấy Bãi Bằng

Dự án Quốc tế

Tham gia ðã nghiệm thu

1990- 995 Nghiên cứu, ñề xuất mô hình phát triển kinh tế

Cấp nhà nước

Thư ký khoa học

ðã nghiệm thu

Page 16: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 16

môi trường tại các vùng sinh thái ñiển hình

1990-1995 ðánh giá tác ñộng môi trường của một số công trình và dự án phát triển kinh tế xã hội tiêu biểu về xây dựng và công nghiệp

Bộ KHCN&MT

Tham gia ðã nghiệm thu

1993 ðánh giá trạng thái ñịa chất môi trường vùng biển nông ven bờ Vũng Tàu - ðại Lãnh

Cục ðịa chất và Khoáng sản

Tham gia ðã nghiệm thu

1993 ðánh giá hiện trạng ñịa chất môi trường vùng biển nông ven bờ Hải Vân - ðèo Ngang

Cục ðịa chất và Khoáng sản

Tham gia ðã nghiệm thu

1994 Nghiên cứu và lập bản ñồ ñịa chất môi trường vùng ðèo Ngang - Nga Sơn

Cục ðịa chất và Khoáng sản

Tham gia ðã nghiệm thu

1995 Bản ñồ hiện trạng ñịa chất môi trường vùng biển ven bờ Vũng Tầu - Nga Sơn, tỷ lệ l:500000

Cục ðịa chất và Khoáng sản

Tham gia ðã nghiệm thu

1995 Nghiên cứu và lập bản ñồ hiện trạng ñịa chất môi trường vùng biển nông ven bờ Hà Tiên - Cà Mau

Cục ðịa chất và Khoáng sản

Tham gia ðã nghiệm thu

1995-1996 Quy hoạch tổng thể ñồng bằng sông Hồng

Dự án Quốc tế

Tham gia ðã nghiệm thu

1996-1997 Nghiên cứu những nguyên nhân sâu xa về kinh tế xã hội của sự suy giảm ña dạng sinh học tại hai vùng ñịa sinh thái của Việt Nam

Dự án Quốc tế (Danish lnternational Development Agency (ðan Mạch) và World Wild Fund)

Tham gia ðã nghiệm thu

1996-1997 ðiều tra ñánh giá tổng hợp các ñiều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội huyện Mường Tố

Cấp nhà nước. Bộ KHCN&MT

Tham gia ðã nghiệm thu

1996-1998 Nghiên cứu biến ñộng môi trường do hoạt ñộng

Cấp nhà nước. Bộ

Thư ký khoa ðã nghiệm thu

Page 17: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 17

kinh tế và ñô thị hóa, kiến nghị các biện pháp làm sạch môi trường vùng Hạ Long - Quảng Ninh – Hải Phòng

KHCN&MT

học

1996-2000 Capacity Building for Environmental Management in Vietnam

European Union

Tham gia ðã nghiệm thu

1997-1998 ðánh giá và dự báo ảnh hưởng của sự phát triển kinh tế xã hội ñối với môi trường sinh thái, du lịch, văn hoá ñến năm 2000 của huyện Chí Linh, trên cơ sở ñó hoàn chỉnh phương án quy hoạch và phát triển kinh tế xã hội gắn với bảo vệ môi trường bền vững khu vực Chí Linh

Cấp Tỉnh Hải Dương

Tham gia ðã nghiệm thu

2000-2001 Nghiên cứu diễn biến môi trường do nuôi trồng thuỷ sản ở một số khu vực thuộc Bắc Trung Bộ Việt Nam. (Dự án hỗ trợ nuôi trồng thuỷ sản nước mặn và lợ (SUMA) do DANIDA tài trợ)

Dự án Quốc tế

Tham gia ðã nghiệm thu

2000-2002 ðiều tra, nghiên cứu hệ thống ñảo ven bờ phục vụ cho việc quy hoạch phát triển kinh tế xã hội, bảo vệ chủ quyền và lợi ích quốc gia trên biển

Cấp nhà nước. Bộ Khoa học Công nghệ

Tham gia ðã nghiệm thu

2000-2002 Tăng cường năng lực quản lý các khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam

WFF .Dự án Quốc tế

Tham gia ðã nghiệm thu

2000-2003 Nghiên cứu những vấn ñề kinh tế - xá hội – môi trường vùng sinh thái ñặc thự Quảng Bình - Quảng Trị

Cấp nhà nước. Bộ Khoa học Công nghệ

Tham gia ðã nghiệm thu

2000-2004 Nghiên cứu sinh thái nhân văn tỉnh miền núi Lào Cai

Dự án hợp tác giữa trường ðại

Tham gia ðã nghiệm thu

Page 18: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 18

học Khoa học tự nhiên Hà Nội và trường ðại học Bouxdeau, Pháp

2000-2005 Cải thiện và bảo vệ môi trường

Dự án hợp tác giữa các trường ðại học Tổng hợp của Việt Nam và các trường ðại học Tổng hợp của Nhật Bản

Tham gia ðã nghiệm thu

2000-2008 Nghiên cứu diễn biến cảnh quan và môi trường nước hồ trong quá trình ñô thị hóa ở Hà Nội

Dự án hợp tác giữa ðại học Quốc gia Hà Nội với ðại học Tổng hợp OSAKA của Nhật Bản

Tham gia ðã nghiệm thu

2001-2004 Nghiên cứu môi trường và sức khoẻ cộng ñồng bằng viễn thám và hệ thông tin ñịa lý

Dự án hợp tác giữa trường ðại học Khoa học tự nhiên Hà Nội, trường ðại học Y khoa Hà Nội, Trung tâm GEOMATIC và trường ðại học Shearbrook, Canaña

Tham gia ðã nghiệm thu

2002 ðánh giá giá trị ña dạng sinh học vườn Quốc gia Cúc Phương

Cục Môi trường

Tham gia ðã nghiệm thu

2003-2004 Nghiên cứu môi trường Khu công nghiệp Thượng

International

Tham gia ðã nghiệm thu

Page 19: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 19

ðình Development Research Center, Canada

2004-2006 ðịa chí Cổ Loa Cấp Thành phố

Tham gia ðã nghiệm thu

2005-2006 ðiều tra và nghiên cứu thành lập bản ñồ ñịa lý tự nhiên khu vực Cổ Loa, Hà Nội

ðHQG Hà Nội

Tham gia ðã nghiệm thu

2008 Quy hoạch tài nguyên nước vùng kinh tế trọng ñiểm Bắc Bộ

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tham gia ðã nghiệm thu

2009-2011 ðất ngập nước trong quá trình phát triển kinh tế xã hội thành phố Hà Nội

ðHQG Hà Nội

Tham gia ñang thực hiện

4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước

Năm Hình thức và nội dung giải thưởng Tổ chức trao tặng

1983 Bằng khen về nghiên cứu khoa học phục vụ phát triển nông nghiệp

Ban chấp hành Trung ương ðoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

2002 Giấy khen về công tác nghiên cứu khoa học

Trường ðại học Khoa học Tự nhiên

2003 Huy chương vì sự nghiệp khoa học và công nghệ

2004 Huy chương vì sự nghiệp phát triển Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam

2006 Giải thưởng khoa học cho ñề tài tiêu biểu nhân dịp kỷ niệm 100 năm ðHQG Hà Nội

4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS

Họ tên NCS ðề tài luận án Cơ quan công tác của

TS, NCS Vai trò

hướng dẫn

Phạm Quang Tuấn Nghiên cứu, ñánh giá ñiều kiện sinh thái cảnh quan phục vụ phát triển cây CN và cây ăn quả khu vực Hữu Lãng – Tỉnh Lạng Sơn

Trường ðHKHTN, ðHQGHN

Hướng dẫn phụ

Nguyễn ðình Minh Ứng dụng Viễn thám và hệ thông tin ñịa lý

Trường ðHKHTN, Hướng dẫn

Page 20: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 20

nghiên cứu hiện trạng tài nguyên lãnh thổ các tỉnh dọc sông Hồng Việt Nam

ðHQGHN

phụ

Nguyễn Hạnh Quyên

Nghiên cứu ñánh giá môi trường chiến lược dự án quy hoạch sử dụng ñất của thành phố Hạ Long và phụ cận ñến 2010 trên cơ sở ứng dụng hệ thông tin ñịa lý

Viện Nghiên cứu vũ trụ, Viện KH&CN Việt Nam

Hướng dẫn chính

Nguyễn Thanh Sơn Nghiên cứu mô phỏng quá trình mưa - dòng chảy phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên nước và ñất một số lưu vực sông thượng nguồn Miền Trung

Trường ðH Khoa học Tự nhiên, ðHQG Hà Nội

Hướng dẫn chính

Phạm Thị Tố Oanh Xác lập cơ sở khoa học về tài nguyên và môi trường nước phục vụ ñịnh hướng phát triển bền vững một số làng nghề tỉnh Bắc Ninh

Liên hiệp Hợp tác xã Việt Nam

Hướng dẫn chính

Ngô Trà Mai Nghiờn cứu xác lập cơ sở khoa học cho quy hoạch bảo vệ môi trường một số làng nghề tỉnh Hà Tây (cũ)

Trung tâm Ngiên cứu môi trường, Viện Vật lý

Hướng dẫn phụ

Nguyễn Thị Thúy Hằng

Nghiên cứu cấu trúc sinh thái cảnh quan lãnh thổ tỉnh Ninh Bình trên cơ sở sử dụng viễn thám và hệ thông tin ñịa lý.

Trung tâm Quốc tế nghiên cứu biến ñổi toàn cầu, ðHQG Hà Nội

Hướng dẫn chính

Nguyễn Thị Huyền Nghiên cứu ñánh giá cảnh quan phục vụ ñịnh hướng sử dụng hợp lý lãnh thổ lưu vực sông Lại Giang

ðại học Quy Nhơn Hướng dẫn chính

Nguyễn Quang Tuấn Cơ sở ñịa lý của việc sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà

ðại học Khoa học Huế Hướng dẫn chính

Page 21: BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN · 2010 Bản ñồ ngân hàng và dịch vụ thương mại NXB Hà Nội, 2010, Atlas Thăng Long

Trang 21

Tĩnh

ðặng Trung Tỳ Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học cho quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố ðà Nẵng

Viện Chiến lược Chính sách tài nguyên và môi trường, Bộ TN & MT

Hướng dẫn chính

4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học

Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội ñồng quốc gia, quốc tế…

Tên tổ chức Vai trò tham gia

Hội ðịa lý Việt Nam Phó Chủ tịch (phụ trách khoa học và ñối ngoại)

Hội ñồng Chức danh Giáo sư Liên ngành Khoa học Trái ñất – Mỏ

Ủy viên thường trực

Hội ñồng khoa học liên ngành Khu vực học - Quốc tế học, ðHQG Hà Nội

Ủy viên

Hội ñồng khoa học ñào tạo, Trường ðại học khoa học tự nhiên

Ủy viên

Hội ñồng liên ngành Khoa học Trái ñất trong Chương trình nghiên cứu cơ bản các lĩnh vực khoa học tự nhiên (2000 - 2009)

Ủy viên

Ban biên tập Chuyên san Earth Sciences, Journal of Science, ðHQG Hà Nội

Ủy viên

Hội ñồng biên tập Tạp chớ Các khoa học về Trái ñất, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Ủy viên

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN

Hà Nội, ngày tháng năm

NGƯỜI KHAI