b n thô i s i qu c ti ng vi - 綾瀬市役所公式ホームページ  một tu nghiệp sinh,...

4
役所 やくしょ 1階 かい 市民 しみん ホールに、多言語 たげんご 情報 じょうほう 資料 しりょう コーナー を開設 かいせつ しています。このコーナー は、多言語 たげんご の情報 じょうほう 資料 しりょう や国際 こくさい 関係 かんけい の刊行物 かんこうぶつ があり、 自由 じゆう に利用 りよう することができます。 Tiếng Vit 編集 へんしゅう ・発行 はっこう :多言語 たげんご 情報 じょうほう 資料 しりょう あやせトゥデイ 作成 さくせい 委員 いいん かい がい 国籍 こくせき 市民向 しみんむ け生活 せいかつ 情報紙 じょうほうし Bn thông tin đời sống dành cho cư dân ngoại quc Biên son & Phát hành: y Ban phát hành tài liu thông tin đa ngôn ng2013年 ねん 12月 がつ 《ベトナム語 ばん -1- “Mini Everyday Life Guidebook” has been published Ti snh thdân tng 1 ca Toà thchính hin đang m quày trưng bày thông tin vtài liệu đa ngôn ngữ. Tại đây sẽ có nhng thông tin ca nhiu ngôn ngvà tài liu thông tin về quc tế v.vBn có thtdo sdng. BN BÈ KHẮP NƠI Trong lot bài Bn Bè Khắp Nơi, sbắt đầu bng các bn ngoi kiu liên hđến Ayase はじ めて日 ほん に来 たとき、高 たか いビ ばかりが並 なら ぶ街 まち を想 そう ぞう していましたが、山 やま や川 かわ みどり などがたくさんあって驚 おどろ きました。これまでに伊豆 や箱根 へ旅行 りょこう して、露天 風呂 経験 けいけん しました。疲 つか れたときは、温 おん せん に行 きたいと思 おも います。初 はじ めは苦 にが だった「すし」 や「さしみ」も今 いま は大好 きです。 2000年 ねん に研修生 けんしゅうせい として広島 ひろしま に初来日 はつらいにち 、綾瀬 の日本語 教室 きょうしつ で日本語 を学 まな び現在 げんざい は藤沢市 ふじさわし で日本人 にほんじん のご主 しゅ じん と 1歳 さい の娘 むすめ と 3人 にん らし。仕 ごと と家 、育 いく に毎 まい にち いそが しい。「娘 むすめ の成 せい ちょう が何 なに より楽 たの しみ」と笑 がお で話 はな す明 あか るい人 ひと 。日本語 能力 のうりょく 試験 1級 きゅう の合格 ごうかく を目指 している。 ・ティ ・ホン ・ダオ さん ペルー では、日本人 にほんじん はちょんまげをして着 もの を着 ており、箸 はし で寿司 ばかり食 べている と思 おも っていました。だから、日 ほん へ来 る前 まえ は、果物 くだもの やスプーン 、フ などを持 って こようとしていました。19年 ねん まえ に綾 あや に来 たときの楽 たの しい思 おも い出 です。水泳 すいえい と写真 しゃしん 趣味 で、岐阜 の白川 しらかわ ごう や京都 きょうと 、大阪 おおさか 、高知 、沖縄 おきなわ など日本 にっぽん 各地 を旅行 りょこう しました。沖縄 おきなわ うみ とソーキ そばが大好 き。スペイン語 には「つ」の発 はつ おん がないので困 こま ったと笑 わら って話 はな す。 げん ざい 、大 だい がく に通 かよ いながら綾 あや のスペイン語 の行政通 ぎょうせいつう 訳員 やくいん をしている。日本 で様々 さまざま な方 かた から支援 を受 け、高校 こうこう 、大学 だいがく と進学 しんがく ができた。今度 は、私 わたし が外 がい 国籍 こくせき の子供 たちをサポート したいと、笑 がお で話 はな してくれました。 Khi mi ti Nht, chĐào cngrằng nước Nht toàn là những đường phvi vô snhà cao tầng, nhưng khi thy đây còn rất nhiu cnh sông núi, thm xanh thc vt, qutht chrt ngc nhiên. Chcũng đã từng đi du lịch các nơi như Izu, Hakone, và cũng đã từng tm suối nước nóng lthiên. Chi nói: mi khi thấy trong người mt mi là chmuốn đi tắm suối nước nóng ngay. Còn nhng thức ăn như Susho, Sashimi, lúc đầu thì rt ngại, nhưng nay thì đã biết thưởng thc cái ngon ca loi thức ăn này. Là mt tu nghip sinh, chđến Nhật vào năm 2000, đã được theo hc Lp Nht ngAyase. Hin nay chlp gia đình với người Nht và có cháu bé gái 1 tui. Ngoài vic đi làm, chbn rn vi công vic nhà và chăm sóc cháu bé. "Điều vui sướng nht ca tôi là nhìn thy con chúng tôi ln lên tng ngày", chnói vi khuôn ncười tươi trên môi. Hin nay, mc tiêu ca chlà làm sao lấy được tm bng Cp I Nht ng. 世界 の友 だち しん 「世 かい の友 とも だち」が始 はじ まりました。綾 あや と関 かか わりのある外 ほか こく せき の仲 なか が登 とう じょう ChLê ThHồng Đào Khi còn Peru, chHiga chình dung là người Nhật ai cũng có búi tóc kiu chonmage, ai cũng mặc Kimono, ăn toàn là Sushi với đũa. Vì thế trước khi đến Nht, chđã phải chun bmua nào là trái cây, nào là mung với nĩa v..v... Nghĩ lại 19 năm trước, khi đến thxã Ayase này, âu đó cũng là một knim vui. Với thú vui là bơi lội và chp nh, chđã đi được du lch nhiều nơi như Shirakawgo ở Gifu, Kyoto, Osaka, Kochi, Okinawa v..v... Riêng Okinawa, chrt thích bin đó và món mì Soki Soba. Trong ngôn ngTây Ban Nha không có âm <tsu>, cho nên chhơi lúng túng, cười tr. Hin nay, chva theo hc đại hc và va làm thông dịch cho cơ sở hành chánh ti thxã Ayase. Nht này, nhđược shtrca nhiều người, chđã được học qua Koko và nay là đại hc. "Tgitrđi, tôi mong muốn là được giúp các em người ngoi quc", chnói vi ncười tràn đầy. 比嘉 スサーナ ビオレッタ さん ChHiga Susana Violeta

Upload: vohuong

Post on 01-Apr-2018

219 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

市し

役所やくしょ

1階かい

市民し み ん

ホールに、多言語た げ ん ご

情報じょうほう

資料しりょう

コーナーこ ー な ー

を開設かいせつ

しています。このコーナーこ ー な ー

は、多言語た げ ん ご

の情報じょうほう

資料しりょう

や国際こくさい

関係かんけい

の刊行物かんこうぶつ

があり、

自由じ ゆ う

に利用り よ う

することができます。

Tiếng Việt

編集へんしゅう

・発行はっこう

:多言語た げ ん ご

情報じょうほう

資料しりょう

あやせトゥデイと う で い

作成さくせい

委員い い ん

会かい

外がい

国籍こくせき

市民向し み ん む

け生活せいかつ

情報紙じょうほうし

Bản thông tin đời sống dành cho cư dân ngoại quốc

Biên soạn & Phát hành: Ủy Ban phát hành tài liệu thông tin đa ngôn ngữ

2013年ねん

12月がつ

《ベトナム語べ と な む ご

版ばん

-1-

“Mini Everyday Life Guidebook” has been published

Tại sảnh thị dân tầng 1 của Toà thị chính hiện đang mơ quày trưng bày thông tin về tài liệu đa ngôn ngữ. Tại đây sẽ có những

thông tin của nhiều ngôn ngữ và tài liệu thông tin về quốc tế v.v…Bạn có thể tự do sử dụng.

BẠN BÈ KHẮP NƠI Trong loạt bài Bạn Bè Khắp Nơi, sẽ bắt đầu bằng các bạn ngoại kiều liên hệ đến Ayase

初は じ

めて日に

本ほ ん

に来き

たとき、高た か

いビび

ルる

ばかりが並な ら

ぶ街ま ち

を想そ う

像ぞ う

していましたが、山や ま

や川か わ

緑みどり

などがたくさんあって驚おどろ

きました。これまでに伊豆い ず

や箱根は こ ね

へ旅行り ょ こ う

して、露天ろ て ん

風呂ぶ ろ

経験け い け ん

しました。疲つ か

れたときは、温お ん

泉せ ん

に行い

きたいと思お も

います。初はじ

めは苦に が

手て

だった「すし」

や「さしみ」も今い ま

は大好だ い す

きです。

2000年ね ん

に研修生けんしゅうせい

として広島ひ ろ し ま

に初来日は つ ら い に ち

、綾瀬あ や せ

の日本語に ほ ん ご

教室きょうしつ

で日本語に ほ ん ご

を学ま な

び現在げ ん ざ い

は藤沢市ふ じ さ わ し

で日本人に ほ ん じ ん

のご主し ゅ

人じ ん

と 1歳さ い

の娘むすめ

と 3人に ん

暮く

らし。仕し

事ご と

と家か

事じ

、育い く

児じ

に毎ま い

日に ち

忙いそが

しい。「娘むすめ

の成せ い

長ちょう

が何な に

より楽た の

しみ」と笑え

顔が お

で話は な

す明あ か

るい人ひ と

。日本語に ほ ん ご

能力のうりょく

試験し け ん

1級きゅう

の合格ご う か く

を目指め ざ

している。

レれ

・ティて ぃ

・ホンほ ん

・ダオだ お

さん

ペルーぺ る ー

では、日本人に ほ ん じ ん

はちょんまげをして着き

物も の

を着き

ており、箸は し

で寿司す し

ばかり食た

べている

と思お も

っていました。だから、日に

本ほ ん

へ来く

る前ま え

は、果物く だ も の

やスプーンす ぷ ー ん

、フふ

ォぉ

ーー

クく

などを持も

って

こようとしていました。19年ね ん

前ま え

に綾あ や

瀬せ

に来き

たときの楽た の

しい思お も

い出で

です。水泳す い え い

と写真し ゃ し ん

趣味し ゅ み

で、岐阜ぎ ふ

の白川し ら か わ

郷ご う

や京都き ょ う と

、大阪お お さ か

、高知こ う ち

、沖縄お き な わ

など日本に っ ぽ ん

各地か く ち

を旅行り ょ こ う

しました。沖縄お き な わ

海う み

とソーキそ ー き

そばが大好だ い す

き。スペイン語す ぺ い ん ご

には「つ」の発は つ

音お ん

がないので困こ ま

ったと笑わ ら

って話は な

す。

現げ ん

在ざ い

、大だ い

学が く

に通か よ

いながら綾あ や

瀬せ

市し

のスペイン語す ぺ い ん ご

の行政通ぎょうせいつう

訳員や く い ん

をしている。日本に ほ ん

で様々さ ま ざ ま

な方か た

から支援し え ん

を受う

け、高校こ う こ う

、大学だ い が く

と進学し ん が く

ができた。今度こ ん ど

は、私わたし

が外が い

国籍こ く せ き

の子供こ ど も

たちをサポートさ ぽ ー と

したいと、笑え

顔が お

で話は な

してくれました。

Khi mới tới Nhật, chị Đào cứ ngỡ rằng nước Nhật toàn là những đường phố với vô số nhà cao tầng, nhưng khi thấy ở đây còn rất nhiều cảnh sông núi, thảm xanh thực vật, quả thật chị rất ngạc nhiên. Chị cũng đã từng đi du lịch các nơi như Izu, Hakone, và cũng đã từng tắm suối nước nóng lộ thiên. Chi nói: mỗi khi thấy trong người mệt mỏi là chị muốn đi tắm suối nước nóng ngay. Còn những thức ăn như Susho, Sashimi, lúc đầu thì rất ngại, nhưng nay thì đã biết thưởng thức cái ngon của loại thức ăn này.

Là một tu nghiệp sinh, chị đến Nhật vào năm 2000, và đã được theo học Lớp Nhật ngữ ở Ayase. Hiện nay chị lập gia đình với người Nhật và có cháu bé gái 1 tuổi. Ngoài việc đi làm, chị bận rộn với công việc nhà và chăm sóc cháu bé. "Điều vui sướng nhất của tôi là nhìn thấy con chúng tôi lớn lên từng ngày", chị nói với khuôn nụ cười tươi trên môi. Hiện nay, mục tiêu của chị là làm sao lấy được tấm bằng Cấp I Nhật ngữ.

世界せ か い

の友と も

だち 新し ん

シし

リり

ーー

ズず

「 世せ

界か い

の 友と も

だ ち 」が 始は じ

ま り ま し た 。 綾あ や

瀬せ

と 関か か

わ り の あ る 外ほ か

国こ く

籍せ き

の 仲な か

間ま

が 登と う

場じょう

Chị Lê Thị Hồng Đào

Khi còn ở Peru, chị Higa cứ hình dung là người Nhật ai cũng có búi tóc kiểu chonmage, ai cũng mặc Kimono, ăn toàn là Sushi với đũa. Vì thế trước khi đến Nhật, chị đã phải chuẩn bị mua nào là trái cây, nào là muỗng với nĩa v..v... Nghĩ lại 19 năm trước, khi đến thị xã Ayase này, âu đó cũng là một kỷ niệm vui. Với thú vui là bơi lội và chụp ảnh, chị đã đi được du lịch nhiều nơi như Shirakawgo ở Gifu, Kyoto, Osaka, Kochi, Okinawa v..v... Riêng Okinawa, chị rất thích biển ở đó và món mì Soki Soba. Trong ngôn ngữ Tây Ban Nha không có âm <tsu>, cho nên chị hơi lúng túng, cười trừ. Hiện nay, chị vừa theo học đại học và vừa làm thông dịch cho cơ sở hành chánh tại thị xã Ayase. Ở Nhật này, nhờ được sự hỗ trợ của nhiều người, chị đã được học qua Koko và nay là đại học. "Từ giờ trờ đi, tôi mong muốn là được giúp các em người ngoại quốc", chị nói với nụ cười tràn đầy.

比嘉ひ が

スサーナす さ ー な

ビオレッタび お れ っ た

さん

Chị Higa Susana Violeta

-2- 【ベトナム語

べ と な む ご

版ばん

Tiếng Việt Nam】

相そう

談だん

内ない

容よう

担当課た ん と う か

曜日よ う び

時間じ か ん

連絡先れんらくさき

①青少年せいしょうねん

相談そ う だ ん

(非行ひ こ う

・いじめ・ひきこもり等と う

) 青少年課せ い し ょ う ね ん か

月げ つ

~金き ん

9:00~17:00 0467-77-7830

②子こ

育そ だ

てや、学が っ

校こ う

関か ん

係け い

について

(いじめ、発達は っ た つ

障害しょうがい

、児童じ ど う

虐待ぎゃくたい

、しつけ、学校が っ こ う

成績せ い せ き

、不登校ふ と う こ う

等と う

子こ

育そ だ

て支し

援え ん

課か

月げ つ

~金き ん

8:30~17:00 0467-70-5664

教育き ょ うい く

研究所けん き ゅ う じ ょ

相談室そ う だ ん し つ

月げ つ

~金き ん

8:30~17:00 0467-70-5659

③身体し ん た い

、知的ち て き

及お よ

び精せ い

神し ん

障しょう

がい等と う

に関か ん

する一般い っ ぱ ん

相談そ う だ ん

。 障しょう

がい福祉課ふ く し か

月げ つ

~金き ん

8:30~12:00

8:30~17:00 0467-70-5623

④福祉ふ く し

サービスさ ー び す

について

⑤介か い

護ご

に関か ん

する悩な や

み。

高齢者こ う れ い し ゃ

の方か た

の日常にちじょう

の不安ふ あ ん

や相談事そ う だ ん ご と

高齢こ う れ い

介護課か い ご か

(地域ち い き

包括ほ う か つ

支援し え ん

センターせ ん た ー

) 月げ つ

~金き ん

8:30~17:00 0467-70-5636

⑥一般い っ ぱ ん

相談そ う だ ん

(人権じ ん け ん

や、近所き ん じ ょ

の揉も

め事ご と

、差別さ べ つ

など)

市民課し み ん か

月げ つ

~金き ん

8:30~12:15

13:00~17:00

0467-70-5605

⑦法律ほ う り つ

相談そ う だ ん

(離婚り こ ん

の問題も ん だ い

、交通こ う つ う

事故じ こ

、借金しゃっきん

相続そ う ぞ く

など)

※夜間や か ん

相談そ う だ ん

もあります。

水すい

13:00~16:30

⑧DV相そ う

談だ ん

(配は い

偶ぐ う

者し ゃ

や親し た

しい男だ ん

性せ い

などからの暴ぼ う

力りょく

等と う

に悩な や

んでいる方か た

対た い

象しょう

) 金きん

13:00~17:00

⑨消費者し ょ う ひ し ゃ

トラブルと ら ぶ る

相談そ う だ ん

(悪質あ く し つ

商法しょ うほ う

、不審ふ し ん

な電話で ん わ

等と う

。市内し な い

に在住ざいじゅう

・在勤ざ い き ん

・在学ざ い が く

の方か た

対象たいしょう

) 月げ つ

・火か

・木も く

・金き ん

10:00~12:00

13:00~16:00 0467-70-3335

⑩納税の う ぜ い

相談そ う だ ん

(税金ぜ い き ん

の納付の う ふ

に関か ん

する相談そ う だ ん

) 税務課ぜ い む か

月げ つ

~金き ん

8:30~17:00

0467-70-5612

土ど

・日に ち

8:30~12:15

13:00~17:00

⑪生活せ い か つ

保護ほ ご

相談そ う だ ん

(生せ い

活か つ

に困こ ま

っている方か た

のための相そ う

談だ ん

) 福祉ふ く し

総務課そ う む か

月げ つ

~金き ん

8:30~12:00

13:00~17:00 0467-70-5614

この情報じょうほう

資料しりょう

は、市し

役所やくしょ

、市内し ない

公共こうきょう

施設しせつ

のほか、綾瀬あやせ

タウンヒルズた う ん ひ る ず

(1階かい

受付うけつけ

の横よこ

)、ダイエーだ い え ー

綾瀬店あやせてん

(2階市情報かいしじょうほう

コこ

ーー

ナーな ー

)、綾瀬あやせ

郵便局ゆうびんきょく

(ATMの横よこ

)、

市民しみん

スポーツセンターす ぽ ー つ せ ん た ー

(体育館たいいくかん

)に置お

いてあります。

Tài liệu thông tin này có đặt tại tòa thị chính thị xã, tại những cơ quan công cộng trong thị xã và ngoài ra còn có tại siêu thị Ayase

Town Hills ( bên cạnh quầy tiếp tân tại tầng 1 ), Siêu thị Daie Ayase ( góc thông tin của thành phố tại tầng 2), Bưu điện Ayase

( bên cạnh máy ATM )…

市役し や く

所内しょない

の相談そうだん

サービスさ ー び す

一覧表いちらんひょう

祝しゅく

日じ つ

等と う

の理由り ゆ う

によって相談そ う だ ん

日び

の日にち

時じ

が変へん

更こ う

となる場合ば あ い

があります。また、窓口ま ど ぐ ち

によっては専門せんもん

スタッフす た っ ふ

を配置は い ち

しています。予約よ や く

が必要ひ つ よ う

相談そ う だ ん

内容ないよ う

もあるため、事前じ ぜ ん

に連絡れん ら く

をすることをお勧すす

めします。事前じ ぜ ん

に、連絡れん ら く

をするとスムーズす む ー ず

に相談そ う だ ん

をすることができます。詳く わ

しくは、

担当課た ん と う か

に連絡れん ら く

し確認か く に ん

してください。日に

本ほん

語ご

が分わ

からない場合ば あ い

には、日本語に ほ ん ご

の分わ

かる人ひ と

と一い っ

緒し ょ

に行い

ってください。

市し

役所や く し ょ

ではさまざまな相談そ う だ ん

に応お う

じています。

綾瀬市あ や せ し

役所やくしょ

では、平へい

成せい

26年ねん

、1月がつ

6日にち

、2月がつ

3日にち

,3月がつ

3日にち

,にポルトガル語ぽ る と が る ご

。1月がつ

8日にち

、2月がつ

5日にち

、3月がつ

5にスペイン語す ぺ い ん ご

の行政ぎょうせい

通訳員つうやくいん

を、市民し み ん

協働課きょうどうか

(電話で ん わ

0467-70-5640)で配置は い ち

しています。また、不定期ふ て い き

で生活せいかつ

保護ほ ご

のみのベトナム語べ と な む ご

通訳員つうやくいん

を福祉ふ く し

総務課そ う む か

(電話で ん わ

0467-70-5614)で配置は い ち

しています。

窓まど

口ぐち

の手て

続つづ

きや相そう

談だん

等など

ご活かつ

用よう

ください。

Tòa Hành Chánh T/x Ayase, có sắp xếp nhân viên thông dịch hành chánh ngôn ngữ Bồ-đào-nha vào các ngày 6/1, 3/2, và 3/3 năm 2014; và

ngôn ngữ Tây-ban-nha vào các ngày 8/1, 5/2 và 5/3 năm 2014, ban trách nhiệm là Ban Thị Dân Cùng Làm Việc (Shimin Kyodo-ka; Đ/t:

0467-70-5640). Riêng tiếng Việt, chỉ nhận việc thông dịch liên quan đến Bảo Trợ Đời Sống, tại Ban Nghiệp vụ Phúc Lợi (Fukushi Somu-ka; Đ/t:

0467-70-5614), ngày giờ không định trước mà tùy mỗi vụ. Mong quý vị tiện dụng các loại dịch vụ này tại các văn phòng liên hệ.

Do có những ngày Lể, có thể có trường hợp thay đổi ngày giờ tư vấn - giải đáp thắc mắc. Tại các bàn tư

vấn, sẽ có chuyên viên liên quan đến vấn đề cần hỏi. Có những nội dung tư vấn - giải đáp thắc mắc cần phải

lấy hẹn, và để tiện việc sắp xếp, mong quý vị hãy liên lạc trước. Khi được liên lạc trước, có thể việc tư vấn sẽ

xuông sẻ hơn. Mọi chi tiết, xin liên lạc đến các Ban - Phòng phụ trách. Trường hợp không biết tiếng Nhật, xin

hãy đến cùng với người biết tiếng Nhật.

-3-

Nội dung tu vấn & giải đáp thắc mắc Ban trách nhiệm Ngày Giờ Điện thoại

① Bàn thảo về các vấn đề Thanh Thiếu Niên (hư

hỏng, hiếp đáp, không muốn tiếp xúc người ...)

Ban Thanh Thiếu Niên

(Seishonen-ka) Thứ Hai ~

thứ Sáu 9:00~17:00 0467-77-7830

② Về việc nuôi con nhỏ, liên hệ trường học (hiếp

đáp, chậm phát triển, ngược đãi - đánh đập trẻ

em, dạy dỗ con, thành tích học, không muốn

đến trường v..v...)

Ban chi Viện Nuôi Trẻ (Kosodate Shien-ka)

Thứ Hai ~

thứ Sáu 8:30~17:00 0467-70-5664

Phòng Tư Vấn-Sở Nghiên

Cứu Giáo Dục

(Sodan-shitsu)

Thứ Hai ~

thứ Sáu 8:30~17:00 0467-70-5659

③ Hỏi đáp tổng quát vể các vấn đề liên quan đến

khuyết tật thân thể, trí tuệ và tinh thần v..v...

Ban Phúc Lợi và Khuyết

Tật (Shogai Fukushi-ka)

Thứ Hai ~

thứ Sáu

8:30~12:00

8:30~17:00 0467-70-5623

④ Về các vấn đề liên quan đến Phúc Lợi

⑤ Những lo lắng về việc chăm sóc người già.

Những thắc mắc - bất an thường ngày của các

vị lớn tuổi.

Ban Chăm Sóc Người Lớn

Tuổi (Korei Kaigo-ka /

Chiiki Hokatsu Shien

Senta)

Thứ Hai ~

thứ Sáu 8:30~17:00 0467-70-5636

⑥ Tư vấn tổng quát (nhân quyền, tranh cãi hàng

xóm, phân biệt chủng tộc v..v...)

Ban Thị Dân (Shimin-ka)

Thứ Hai ~

thứ Sáu

8:30~12:15

13:00~17:00

0467-70-5605

⑦ Tư vấn pháp luật (vấn đề ly hôn, tai nạn xe cộ,

nợ nần, di sản v..v...)

※ Có nhận tư vấn vào buổi tối.

Thứ Tư 13:00~16:30

⑧ Tư vấn về vấn đề Bạo Hành trong Gia Đình (đối

tượng gồm các vị bị bạo hành từ người phối

ngẫu hoặc bạn trai v..v...)

Thứ Sáu 13:00~17:00

⑨ Người tiêu dùng gặp rắc rối (Buôn bán gian lận,

điện thoại làm phiền. Đối tượng là các vị hiện

đang sinh sống, làm việc hoặc học trong thị xã)

Thứ Hai, Ba, Năm, Sáu

10:00~12:00

13:00~16:00 0467-70-3335

⑩ Tư vấn về vấn đề nộp thuế (liên quan đến các

vấn đề thuế má)

Ban Thuế Vụ

(Zeimu-ka)

Thứ Hai ~

thứ Sáu 8:30~17:00

0467-70-5612 Thứ Bảy, Chủ Nhật

8:30~12:15

13:00~17:00

⑪ Tư vấn về Bảo Trợ Đời Sống (dành cho các vị

đang gặp khó khăn trong cuộc sống)

Ban Nghiệp vụ Phúc Lợi

(Fukushi Somu-ka)

Thứ Hai ~

thứ Sáu

8:30~12:00

13:00~17:00 0467-70-5614

DANH SÁCH CÁC PHÒNG PHỤC VỤ TƯ VẤN TRONG TÒA THỊ CHÍNH

Tòa Thị Chính Ayase có nhận hỗ trợ giải đáp thắc mắc trong nhiều vấn đề

C

① 【大だ い

学が く

修しゅう

業ぎょう

年ね ん

限げ ん

が4年ね ん

生せ い

以い

上じょう

ある大だ い

学が く

。夜や

間か ん

に授じ ゅ

業ぎょう

を行おこな

う学が く

部ぶ

は、

4年ねん

を超こ

える場ば

合あい

もある。学が く

部ぶ

や学が っ

科か

によって修しゅう

業ぎょう

年ね ん

限げ ん

が異こ と

り、深ふ か

く専門的せんもんてき

な知識ち し き

を学まな

ぶ教きょう

育い く

機き

関かん

。就学中しゅうがくちゅう

に指定し て い

授業じゅぎょ う

受う

けることで資し

格か く

を取し ゅ

得と く

できる場ば

合あ い

がある。学が っ

校こ う

によっては、通つ う

信しん

制せい

の大だい

学が く

もある。

進し ん

路ろ

シし

リり

ーー

ズず

第だ い

2弾だ ん

高こ う

校こ う

卒そ つ

業ぎょう

した後あ と

の進し ん

路ろ

は?

②【短た ん

期き

大だ い

学が く

】)

修しゅう

業ぎょう

年ね ん

限げ ん

が2年ね ん

または3年ね ん

の大だ い

学が く

。専せ ん

門も ん

的て き

な知ち

識し き

や研け ん

究きゅう

を行おこな

う教きょう

育い く

機き

関か ん

。修しゅう

業ぎょう

年ね ん

限げ ん

が3年ね ん

の短た ん

期き

大だ い

学が く

に関か ん

しては、看か ん

護ご

医い

療りょう

などの大だ い

学が く

が多お お

い。修しゅう

了りょう

後ご

は、短期た ん き

大学士だ い が く し

の学位が く い

授与じ ゅ よ

される。学が っ

科か

によって、取し ゅ

得と く

できる資し

格か く

は異こ と

なる。通つ う

信し ん

制せ い

の短期た ん き

大学だ い が く

もある。

Loạt bài HỌC LÊN 2: Sau khi tốt nghiệp Koko, học

đâu? ① Đại Học Những trường Đại Học chương trình học 4 năm trở lên. Có trường Đại Học ban đêm với chương trình học trên 4 năm. Tùy theo Bộ môn hoăc chuyên khoa, thời gian học sẽ khác nhau, và cũng có các cơ sở giào dục đào tạo chuyên sâu về chuyên môn và kiến thức. Có những trường lấy bằng chuyên môn trong thời gian theo học. Và tùy các trường, cũng có Đại Học theo chế độ hàm thụ.

② .Đại Học Đoản Kỳ Đó là những trường Đại Học có chương trình học từ 2 đến 3 năm. Có các cơ sở giáo dục về kiến thức hoặc nghiên cứu chuyên môn. Về các trường Đại Học Đoản Kỳ 3 năm, thường là các trường về Y-tá và Y-tế. Khi tốt nghiệp sẽ được cấp phát bằng cử nhân đại học đoản kỳ. tùy theo ngành học, các bằng cấp sẽ khác nhau. Cũng có trường học theo quy chế hàm thụ.

④【就しゅう

職しょく

職しょく

に就つ

き、働はたら

くこと。

④ . Đi làm

Nhận được việc, và đi làm.

③【専門せ ん も ん

学校が っ こ う

医療い り ょ う

、農業のうぎょう

、商業しょうぎょう

、料理り ょ う り

、音楽お ん が く

、デザインで ざ い ん

、教育き ょ うい く

等と う

、特定と く て い

分野ぶ ん や

について勉強べんきょう

する学校が っ こ う

。修業しゅうぎょう

年限ね ん げん

は、2年ね ん

、3年ね ん

が多お お

いが

4年ね ん

の学校が っ こ う

もある。4年ね ん

生せ い

の専門せ ん も ん

学校が っ こ う

を卒業そつぎょう

すると、高こ う

度ど

専せ ん

門も ん

士し

という学が く

位い

が与あ た

えられ、大だ い

学が く

卒そ つ

業ぎょう

と同おな

じに扱あつか

われる場ば

合あ い

があ

る。また、※「大だ い

学が く

院い ん

」への入にゅう

学が く

資し

格か く

を有ゆ う

することもできる。

③ . Trường Chuyên Nghiệp Đó là các trường học chuyên môn về các chuyên ngành như: Y-té, nông nghiệp, thương nghiệp, thực phẩm, vẽ kiểu, giào dục v..v... Chương trình học thường là 2 đến 3 năm, nhưng cũng có trường 4 năm. Nếu tốt nghiệp trường chuyên nghiệp 4 năm, thì sẽ được cấp phát bằng Cao Đằng Chuyên Nghiệp. Cò trường hợp sẽ được xếp ngang hàng với học vị cử nhân. Ngoài ra, sinh viên này có thu cách để học lên cao học.

③の※大学院だいがくいん

とは、大学だいがく

を卒業そつぎょう

した人ひと

や、これと同おな

じ以い

上じょう

学がく

力りょく

を有ゆう

すると認みと

められた人ひと

が入にゅう

学がく

資し

格かく

を持も

ち、専せん

門もん

的てき

な研けん

究きゅう

や勉べん

強きょう

を行おこな

う場ば

所しょ

Nội dung học tập, bằng cấp thu hoạch, thì tùy theo trường sẽ khác nhau. Muốn rõ, xin liên lạc đến trường muốn theo học.

Riêng ở phần <3.>, Cao học là nơi dành cho các sinh

viên đã tốt nghiệp đại học hoặc cao hơn, hoặc được

xem là tương đương với các học vị này; và là nơi để

sinh viên học, nghiên cứu chuyên sâu hơn.

☆学習がくしゅう

できる内容ないよう

や、取得しゅとく

可能か の う

な資格し か く

は学校がっこう

によって異こと

なる

ため、詳くわ

しくは、各学校か く が っ こ う

に直ちょく

接せつ

聞き

いてください。

この情報紙じょうほうし

は、外がい

国人こくじん

住民じゅうみん

方かた

が、地域ち い き

の一員いちいん

として暮く

らしや

すい環境かんきょう

をつくるための情報じょうほう

資料しりょう

として、ボランティアぼ ら ん て ぃ あ

の方々かたがた

協力きょうりょく

で作成さくせい

しています。 Bản thông tin này là tài liệu được

phát hành do sự hiệp lực của các vị

hoạt động từ thiện, với nguyện vọng

mong rằng quý vị cư dân ngoại kiều

cũng là một thành viên cùng sinh

sống chung địa phương có được

môi trường sinh sống được dễ dàng

hơn.

綾瀬市あ や せ し

では、平成へいせい

26年ねん

2月がつ

23日にち

(日にち

)にあやせ国際こくさい

フェスティバルふ ぇ す て ぃ ば る

を開催かいさい

します。気軽き が る

に参加さ ん か

してください。また、フェスティバルふ ぇ す て ぃ ば る

当日とうじつ

ボランティアぼ ら ん て ぃ あ

を募集ぼしゅう

しているので、興きょう

味み

があったらご連れん

絡ら く

ください。 問と

い合あ

わせ:市民し み ん

協働課きょうどうか

0467-70-5640

Thị xã Ayase sẽ tổ chức Lễ Hội Quốc Tế Ayase vào ngày 23 tháng 2 năm 2014. Mong

mọi người đến tham dự. Ngày hôm đó, thị xã sẽ rất mong nhận được sự hợp tác của

các vị muốn tham gia làm công tác tự nguyện. Quý vị nào có ý muốn tham gia, xin liên

lạc về Ban Thị Dân Cùng Làm (Shimin Kyodo-ka), Đ/t: 0467-70-5640

次号じごう

の予定よてい

・問と

い合あ

わせ先さき

Nơi liên lạc thăm hỏi và dự trình của số k ỳ sau.

Số tới dự định sẽ phát hành vào tháng 2 năm 2014. Nếu có ý kiến liên quan đến Bản Tin này, xin liên lạc về phòng phụ trách Ban Thị Dân Cùng Làm (Shimin Kyodo-ka),

Đ/t: 0467-70-5640; FAX 0467-70-5701

E-mail:[email protected]

次号じ ご う

は 2014年ねん

2月がつ

発行はっこう

予定よ て い

です。この

情報紙じょうほうし

についての意見いけん

や問と

い合あ

わせは、

綾瀬市あ や せ し

役所やくしょ

市民し み ん

協働課きょうどうか

自治じ ち

協働きょうどう

担当たんとう

電話でんわ

0467-70-5640 FAX 0467-70-5701

E-mail:[email protected]

多言語た げ ん ご

情 報じょうほう

資料しりょう

、市し

のホームページほ ー む ぺ ー じ

(http://www.city.ayase.kanagawa.jp)からダウンロードだ う ん ろ ー ど

することができます。

Bạn có thể lấy bản thông tin tài liệu thông tin đa ngôn ngữ này từ trang nhà của thị xã (http://www.city.ayase.kanagawa.jp)

―4―