bỘ nÔng nghiỆp vÀ ptnt cỘng hoÀ xà hỘi chỦ nghĨa …
TRANSCRIPT
1
SỞ LĐTBXH TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TRUNG CẤP
KỸ THUẬT- NGHIỆP VỤ CÁI BÈ
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
Số: 188/BC-TCKTNVCB Cái Bè, ngày 25 tháng 5 năm 2021
BÁO CÁO
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
Phần thứ nhất
THÔNG TIN CHUNG
I. Thông tin về cơ sở đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
1. Tên cơ sở đăng ký: Trường Trung cấp Kỹ thuật-Nghiệp vụ Cái Bè
2. Địa chỉ trụ sở chính: Khu 4 – Thị trấn Cái Bè – Huyện Cái Bè – Tỉnh Tiền
Giang
- Điện thoại: 02733 924291 - Fax:
- Email: [email protected]
- Địa chỉ cơ sở 2: ấp Hòa Phúc – Xã Hòa Khánh – Huyện Cái Bè–Tỉnh
Tiền Giang.
3. Quyết định thành lập trường: Số 646 / QĐ-UBND ngày 04/03/2009
Cơ quan cấp: UBND tỉnh Tiền Giang
4. Cơ quan chủ quản/ cơ quan quản lý trực tiếp: Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội
5. Chức năng, nhiệm vụ:
Trường Trung cấp Kỹ thuật-Nghiệp vụ Cái Bè có các chức năng, nhiệm vụ chủ
yếu sau:
- Đào tạo cán bộ có trình độ trung cấp, sơ cấp và dạy nghề ngắn hạn.
- Bồi dưỡng nâng cao trình độ kiến thức và kỹ năng nghề cho người lao
động theo yêu cầu của cơ sở sản xuất, kinh doanh và của người lao động.
- Nghiên cứu, triển khai, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ liên quan
đến các nội dung đào tạo của Trường và chuyển giao các tiến bộ kỹ thuật vào phục
vụ sản xuất, thực hiện đào tạo gắn với nghiên cứu khoa học và lao động sản xuât
nhằm nâng cao chât lượng đào tạo, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của sản xuất,
kinh doanh.
- Liên kết hợp tác với các tổ chức: cơ sở đào tạo, nghiên cứu, sản xuất kinh
doanh và dịch vụ trong nước và ngoài nước để tổ chức đào đạo và kết hợp đào tạo
với nghiên cứu, xản suất, nâng cao chất lượng đào tạo và tăng nguồn thu cho nhà
trường.
2
- Quản lý tổ chức, viên chức và tài sản của Trường theo phân cấp của Bộ
và quy định của nhà nước.
6. Tổ chức bộ máy
6.1. Lãnh đạo trường:
- Hiệu trưởng
- Phó hiệu trưởng
6. 2. Các phòng chức năng:
- Phòng Đào tạo-QLCL.
- Phòng Tổ chức Hành chính quản trị.
- Phòng Công tác – Chính trị học sinh.
6.3. Các khoa trực thuộc:
- Khoa Kỹ thuật-Nghiệp vụ
- Khoa Cơ bản.
- Khoa Giáo dục thường xuyên.
- Khoa Giáo dục nghề nghiệp.
Khi có nhu cầu và có đủ điều kiện, Hiệu trưởng nhà trường trình Sở thành
lập thêm các đơn vị sản xuất, dịch vụ và triển khai công nghệ khác.
II. Tóm tắt tiến độ thực hiện dự án đầu tư, tình hình góp vốn, vay vốn, tổng số
vốn đầu tư đã thực hiện; nguồn lực tài chính bảo đảm duy trì và phát triển
hoạt động giáo dục nghề nghiệp (kèm theo các hồ sơ minh chứng)
Nhà trường đang tiến hành các thủ tục liên quan đến dự án đầu tư xây dựng
bổ sung cơ sở vật chất theo công văn số 191/SLĐTBXH-GDNN ngày 15/10/2020
của Sở LĐTBXH về việc cho chủ trương lập báo cáo đầu tư công trình của trường
trung cấp Kỹ thuật – Nghiệp vụ Cái Bè: Theo kế hoạch nhà trường sẽ được đầu tư
giai đoạn 1 từ năm 2021 – 2022 với kinh phí khoản 45 tỉ đồng; Giai đoạn 2 từ năm
2023- 2025 với kinh phí dự kiến 27 tỉ đồng
III. Quy định về thu học phí, các loại phí, lệ phí và các khoản đóng góp của
người học
- Căn cứ nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học
phí đối với cơ sở giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí học tập từ
năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- Căn cứ thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC- BLĐTBXH
ngày 30/03/2016 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí , hỗ trợ chi
phí học tập từ năm học 2015- đến năm học 2020-2021
- Căn cứ mục a, khoản 3, điều 1 của Nghị Quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tiền Giang Sửa đổi, bổ sung
3
khoản 3 Điều 3 của Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại
học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 – 2021.
- Căn cứ Điều 2 của Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của
Hội đồng Nhân dân Tỉnh tiền Giang Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục
mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học
2020 -2021
IV. Thực trạng chung về điều kiện bảo đảm đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp
1. Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo chung của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
a. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của trường
- Diện tích đất của trường: 17.263,1 m2
+ Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo: 2.571,3 m2
+ Diện tích phòng học các loại: 1.115,02 m2
+ Diện tích thư viện: 37,5 m2
+ Diện tích phòng thí nghiệm: Chưa xây dựng
+ Diện tích nhà xưởng thực hành: 1.395 m2
+ Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường: Chưa xây dựng
b. Các công trình, phòng học sử dụng chung
- Các phòng học được sử dụng chung
STT Nội dung
Đơn vị
tính Số lượng
1
Phòng học lý thuyết
Số phòng phòng 18
Tổng diện tích m2 1.159,02
2
Phòng học máy tính
Số phòng phòng 3
Tổng diện tích m2 243
3
Phòng học thực hành
Số phòng phòng 11
Tổng diện tích m2 1.227
4 Thư viện m2 37,5
5 Xưởng thực tập, thực hành
Số phòng phòng 11
4
Tổng diện tích m2 1.227
- Các công trình phụ trợ:
STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
1
Diện tích khác:
Diện tích hội trường m2 150
Diện tích sân vận động m2 2.641
Diện tích khác m2 747,7
c. Các thiết bị giảng dạy dùng chung
- Máy chiếu (projecter): 08 cái
- Màn hình hiển thị (Tivi Led 50 inh trở lên): 10 cái
- Máy tính xách tay: 02 cái
2. Cán bộ quản lý, nhà giáo
Tổng số cán bộ quản lý, nhà giáo: 55, trong đó:
- Cán bộ quản lý: 12
- Nhà giáo: Tổng số: trong đó:
+ Cơ hữu: 39 + Thỉnh giảng: + Kiêm chức: 12
Phần thứ hai
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
A. Cơ sở 1 và 2:
I. Ngành, nghề: Điện
* Ngành: Điện công nghiệp và dân dụng
- Trình độ: Trung cấp
- Quy mô tuyển sinh/năm: 35
* Nghề: Lắp đặt điện nhà
- Trình độ: Sơ cấp
* Nghề: Sửa chữa điện cơ
- Trình đồ: Sơ cấp
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
1.1. Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01 phòng
5
- Số phòng/ xưởng thực hành, thực tập: 01phòng
1.2. Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT Tên thiết bị đào tạo Số
lượng ĐVT
1 Hệ lắp đặt báo cháy tự động 1 Bộ
2 Hệ lắp đặt đi dây bề mặt và bảng lắp đặt 1 Bộ
3 Hệ thống báo cháy tự động gắn sãn trên tấm đế 1 Bộ
4 Thiết bị Logic vạn năng 10 Bộ
5 Thiết bị Điện khí nén EPS-12020 1 Bộ
6 Thiết bị Khí nén 1 Bộ
7 Máy vi tính dàn trải 1 Bộ
8 Đầu compacdicisk dàn trải kiểu mới 1 Bộ
9 Đầu Video CD dàn trải có màn hình 1 cái
10 Máy đo dạng sống Osiloscope 2 kênh 20 MHz 3 cái
11
Bộ thí nghiệm các mạch điện 1 chiều: Module mạch
điện động cơ 1 chiều; Module mạch máy phát điện 1
chiều; Module máy phát - động cơ; Tủ điện, có núm
vặn, đồng hồ đo áp, dòng
1 Bộ
12 Bộ thí nghiệm máy biến áp 1 Bộ
13 Mô hình bổ cắt máy điện 1 chiều (hoạt động được),
70W 1 Cái
14 Mô hình bổ cắt máy điện 1 chiều
(không hoạt động được) 2 Cái
15 Mô hình đấu dây động cơ 1 và 3 pha
(có cả động cơ) 1 Cái
16 Bàn thí nghiệm đo lường điện xoay chiều 1 pha 1 Cái
17 Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống bảo vệ điện 1 Bộ
18 Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống an toàn điện 1 Bộ
19 Bộ thực hành kỹ năng lắp dặt hệ thống báo cháy 1 Bộ
20 Mô hình máy giặt dàn trải 1 Bộ
21 Đồng hồ đo tốc độ 2 Cái
22 Mô hình thực hành khí cụ điện 1 Bộ
23 Tủ điện điều khiển cơ bản 1 Bộ
6
24 Thực hành về đo lường mạch điện 1 Bộ
25 Thiết bị điều hành điều khiển tuần tự 1 Bộ
26 Bộ thực hành kỹ năng khí cụ điện 1 Bộ
27 Bộ thực hành mạch điện 1 pha và 3 pha 1 Bộ
28 Bộ thực hành kỹ năng về tự động đóng cắt, điều
khiển khống chế động cơ không đồng bộ 1 Bộ
29 Bàn thực hành nghề điện Model: CITA BDN-15 1 Cái
30 PLC S7 1200 CPU 1214C 8 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- SIMATIC S7-1200, CPU 1214C, COMPACT CPU,
AC/DC/RLY, ONBOARD I/O:14 DI 24V DC; 10
DO RELAY 2A;2 AI 0 – 10V DC, POWER
SUPPLY: AC
85 – 264 V AC AT 47 – 63 HZ, PROGRAM/DATA
MEMORY: 75 KB
31 Ổn áp Robot-15KVA 1 cái
32 Ổn áp 30 kva 1 pha 1 cái
33 Ổn áp 30 kva 3 pha 1 cái
34 Kệ đựng thiết bị TH KT: 2,400x600x 1,500, 03 tầng
bằng sắt sơn tĩnh điện, 3 cái
35 Bàn thực hành điện 4 Bộ
36 Bộ dụng cụ cho xưởng điện 1 Bộ
37 Bộ dụng cụ thợ điện cho sinh viên 4 Bộ
38 Bộ thực hành bảo vệ phân phối 2 Bộ
39 Bộ thực hành điều khiển tốc độ động cơ DC bằng
phương pháp PWM 1 Bộ
40 Bộ thực hành đo điện 1 Bộ
41 Hệ động cơ cảm ứng 3 pha rotor lồng sóc 50-60Hz 3 Bộ
42 Hệ lắp đặt cáp, máng điện PVC và khung lắp ghép 2 Bộ
43 Hệ lắp đặt đi dây bề mặt và bảng lắp đặt 1 Bộ
44 Hệ lắp đặt đi dây tín hiệu văn phòng,gắn sẵn trên tấm
đế 1 Bộ
7
45 Hệ lắp đặt điều khiển chiếu sáng 2 Bộ
46 Hệ lắp động cơ điện 3 pha 1 Bộ
47 Hệ lắp ghép dùng cho thiết bị huấn luyện lắp đặt 1 Bộ
48 Hệ nguồn điện, khung giá và bảng lắp thiết bị 4 Bộ
49 Hệ thống điện thoại gắn sẵn trên tấm đế 1 Bộ
50 Hệ thực tập đi dây điện dân dụng 2 Bộ
51 Lắp đặt hệ thống điện thoại 1 Bộ
52 Lắp đặt hệ tín hiệu trong văn phòng 1 Bộ
53 Tay máy 5 bậc tự do 1 Bộ
54 Thiết bị huấn luyện lắp đặt 1 Bộ
55 Thiết bị thực hành dò tìm lỗi 1 Bộ
56 Tủ bằng sắt tấm dùng làm tủ và bàn thực hành di
động 1 Bộ
57 Bộ điều khiển lập trình PLC cỡ nhỏ 10 Bộ
58 Bộ thực hành cảm biến 1
59 Mô hình thang máy 3 tầng W3545-6A 1
60 Tủ điện thực hành lắp đặt trang bị điện 1
61 Vali mô hình băng tải-W4764-4A 1
62 Quạt trần có đế 10 cái
63 Mô hình bổ cắt động cơ 1 pha 1 cái
64 Máy biến áp KANDU 4 cái
65 Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1 pha 1 Bộ
66 Mô hình bổ cắt động cơ 1 pha (hoạt động được) 1/4
Hp 2 Cái
67 Biến áp tự ngẫu 1 pha công suất 1KVA 5 Cái
68 Biến áp tự cảm 1 pha công suất 1KVA 5 Cái
69 Mô hình quạt trần 2 Cái
70 Mô hình bản điện đi dây chìm 2 Cái
71 Mô hình bản điện đi dây nổi 2 Cái
72 Mô hình bàn ủi điện dàn trải 2 Bộ
73 Mô hình nồi cơm điện dàn trải 2 Bộ
8
74 Mô hình bơm nước bổ cắt 2 Bộ
75 Mô hình Survolter 2 Bộ
76 Volt kế chỉ thị kim 5 Cái
77 Ampe kế chỉ thị kim AC 5 Cái
78 Ampe kế chỉ thị kim DC 0 -5 A 5 Cái
79 Ohm kế digital 4 Cái
80 Đồng hồ vạn năng chỉ thị kim 10 Cái
81 Máy quấn dây quay tay 15 Cái
82 Máy khoan đứng để bàn 13mm, công suất 1/2 HP 1 Cái
83 Biến dòng 50/5A 2 Cái
84 Máy khoan điện cầm tay 10mm-220V,550W 3 Cái
85 Lõi quạt trần 10 Cái
86 Quạt công nghiệp kiểu đứng Super Win Model:
SPW650 3 cái
87 Khoan điện cầm tay 10mm 550W-220V 2 cái
88 Máy quấn dây quay tay 5 Cái
89 Máy quấn dây hiện số 5 cái
90 Máy mài 2 đá đường kính 200mm công xuất 1/2HP 2 cái
91 Thùng sắt đựng dụng cụ (20x20x40) cm 1 cái
92 Động cơ 1 pha 1HP 5 cái
93 Tủ điện thực hành đa năng gồm: bộ
- Tủ điện 1
- CB 1 pha 1
- CB 3 pha 1
- Relay thời gian 2
- Contactor 2
- Đèn báo 12
- Nút nhấn 2
- Công tắc 1
- Ampe mét 1
- Vôn mét 1
- Biến dòng 3
- Chuyển mạch vôn 1
- Dây điện 50
9
- Đầu cos 4
- Timer 24 giờ 1
- Relay trung gian 2
94 Động cơ điện 1 pha 8 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Nguồn điện: 220V, 50 Hz
- Công suất: 0.75Kw
- Tốc độ: 1400 vòng/ phút
95 Động cơ điện 3 pha 8 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Nguồn điện: 220/380V, 50 Hz
- Công suất: 0.25HP
- Tốc độ: 1450 vòng/ phút
96 Relay trung gian 8 chân + đế 40 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Nguồn điện: 24VDC
- Loại 8 chân
- 2 bộ tíếp điểm 5A
97 Máy biến áp GOVA 7 cái
98 Máy quấn dây bằng tay 3 cái
99 Mô hình bổ cắt máy phát động cơ 1 pha 1 cái
100 Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha 1 cái
101 Mô hình động cơ 1 pha 1 cái
102 Bộ thí nghiệm động cơ 1 1 cái
103 Bộ thí nghiệm động cơ 2 1 Cái
104 Bộ tranh điện 2 cái
105 Bộ tranh kỹ thuật điện tử 1 cái
106 Công tơ điện 2 cái
107 Tủ đựng đồ điện gỗ 6 cửa (1,9x1,3) 3 cái
108 Tủ sắt đựng các thiết bị điện 1 Bộ
109 Xe đẩy dùng để dựng các thiết bị thực hành điện 2 Bộ
110 Kéo 15 cây
111 Khoan tay 15 cây
Bộ thực hành và quấn dây máy điện: 1 Bộ
10
1. Máy quấn dây hiện số
2. Kéo
3. Dao
4. Búa cao su (còn 8 cái)
5. Bộ khuôn dây quấn đồng tâm (bộ 2 cái)
6. Block quạt trần cũ
7. Block quạt bàn cũ
8. Động cơ không dây 24 rãnh
9. Động cơ không dây 36 rãnh
10. Lõi thép máy biến áp cũ (5A) + khuôn
11. Mỏ hàn điện 60W + đế gác
Dụng cụ dùng chung:
1. Tủ sấy 2,5 KW
2. Đồng hồ vạn năng hiện số (còn 6 cái)
3. Ampe kìm
4. Ronharotor và Ronhastator
5. Bàn cắt giấy 380 x 300 mm
6. Bàn nguội (hỏng)
7. Khoan điện cầm tay Bosch 400 W
8. Bộ cơ khí nhỏ:
8.1. Bộ tuyp 52 món
8.2. Bộ kìm: Kìm quạ, kìm nhọn, kìm cắt, kìm điện –
Stanley
8.3. Bộ dũa: dẹt, lòng mo, tam giác, vuông, tròn
8.4. Bộ Tuốc nơvit dẹp + baker
8.5. Bộ mỏ lết 150, 2000, 250, 300, 375 mm
8.6. Bộ khóa vòng từ 6 - 32mm
8.7. Bộ khóa miệng từ 8 - 27mm
8.8. Bộ vam (cảo) 3,4,6,8 inch (bộ 4 cái)
9. Thước cặp L200
10. Palme 25mm
11. Cưa sắt (kèm 1 lưỡi)
11
12. Hộp nhựa đựng dụng cụ (bể)
112 Đồng hồ đo cách điện 2 Cái
113 Hệ thống điện tủ lạnh 1 Bộ
114 Ổn áp Robot-15KVA 1 cái
2. Nhà giáo
- Tổng số nhà giáo: 04
- Tỉ lệ học sinh, sinh viên quy đổi / giáo viên quy đổi: 25/1
- Nhà giáo cơ hữu: 04
- Nhà giáo thỉnh giảng: không
TT Họ và tên Trình độ
chuyên môn
Trình
độ
NVSP
Trình
độ
KNN
Mô đun/ học phần phân
công giảng dạy
1 Lương Thị Cẩm Tú ThS. Kỹ thuật
điện – Điện tử SPDN
KNN
bậc 3
1. Vi xử lý
2. Thực hành trang bị điện
3. Thực hành sửa chữa
máy điện
2 Nguyễn Quý Tiên ĐH Điện Công
Nghiệp SPDN
1. Cung cấp điện
2. Vẽ thiết kế điện
3. Thực tập tốt nghiệp
3 Võ Triều An ĐH Kỹ thuật
điện – Điện tử
NVSP
bậc 2
KNN
bậc 3
1. Kỹ thuật điện
2. Thực hành điện cơ bản
3. Điều khiển điện khí nén
4. Điều khiển lập trình
PLC
4 Nguyễn Đỗ Công
Hiến
ĐH sư phạm
Kỹ thuật điện
SP bậc
1
1. An toàn điện
2. Lý thuyết mạch điện
3. Đo lường điện
4. Máy điện
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a. Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh ( Có
chương trình đào tạo kèm theo)
b. Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy:
Tên Giáo trình, tài liệu Tác giả Nhà XB
12
1. Bảo hộ lao động và kỹ
thuật an toàn điện
2. Kỹ thuật an toàn trong
cung cấp và sử dụng điện
3.Kỹ Thuật Điện
4.Giáo trình an toàn lao
động
5.Giáo trình an toàn điện
-Trần Quang Khánh
- Nguyễn Xuân Phú
- Đặng Văn Đào
- Nguyễn Thế Đạt
- Nguyễn Đình Thắng
- NXB KHKT 2008
- NXB Khoa học và Kỹ thuật
1996
- NXB Giáo dục 2004
- NXB Giáo dục 2002
- NXB Giáo dục 2002
1. Mạch điện 1
2. Cơ sở Kỹ thuật điện
3. Cơ sở lý thuyết mạch
điện
- Phạm Thị Cư
- Hoàng Hữu Thận
- Nguyễn Bình Thành
- NXB Giáo dục - 1996.
- NXB Giao thông vận tải -
2000.
- Đại học Bách khoa Hà Nội
- 1980
1. Vật liệu điện
2. Cung cấp điện
3. Đo lường và điều khiển
bằng máy tính
4. Sửa chữa điện máy công
nghiệp
5. Kỹ Thuật Điện
- Nguyễn Xuân Phú
- Nguyễn Xuân Phú
- Ngô Diên Tập
- Bùi Văn Yên
- Đặng Văn Đào
- NXB Khoa học và Kỹ thuật
1998.
- NXB Khoa học và Kỹ thuật
1998.
- NXB Đà Nẵng, 1998.
- NXB Khoa học và Kỹ thuật
1997.
- NXB Giáo Dục 1999
1. Máy điện
2. Quấn dây, sửa chữa
động cơ điện 1 chiều và
xoay chiều thông dụng-
- Đặng Văn Đào - Trần
Khánh Hà - Nguyễn
Hồng Thanh -
Nguyễn Xuân Phú
- NXB Giáo dục
- NXB Giáo dục
1. Giáo trình vi xử lý
2. Tài liệu sử dụng kit
8055
- Trần Văn Trọng
- Trần Văn Trọng
- Trường ĐHSPKT TP
HCM
- Trường ĐHSPKT TP HCM
1. Trang bị điện - điện tử
cho máy công nghiệp dùng
chung
2. Điều khiển tự động
truyền động điện
3. Các đặc tính của động
cơ trong truyền động điện
- Vũ Quang Hồi
- Trịnh Đình Đề
- Dịch giả Bùi Đình
Tiếu
- NXB Giáo dục 1996
- NXB Đại học và trung học
chuyên nghiệp 1983
- NXB Khoa học và Kỹ thuật
1979
13
4. Truyền động điện tự
động
5. Phân tích mạch điện
máy cắt gọt kim loại
- Bùi Đình Tiếu, Đặng
Duy Nhi
- Võ Hồng Căn, Phạm
Thế Hựu
- NXB Khoa học và Kỹ
thuật 1982
- NXB Công nhân kỹ thuật
1982
1. Giáo trình Vẽ điện
2. Tiêu chuẩn nhà nước
3. Ký hiệu điện; Ký hiệu
xây dựng
4. Vẽ Điện
5. Các tiêu chuẩn bản vẽ
điện Kí hiệu thiết bị điện
- Lê Công Thành
- Nguyễn Thế Nhất
- Chu Văn Vượng
- Trần Văn Công
- Trường Đại học Sư phạm
Kỹ thuật TP. HCM 2000
- NXB KHKT, 2002
- NXB GD 2004
- NXB ĐH sư phạm, 2004
- NXB GD 2005
1. Sổ tay linh kiện điện
tử cho người thiết kế
mạch
2. Giáo trình linh kiện
điện tử và ứng dụng
3. Kỹ thuật mạch điện tử
4. Kỹ thuật điện tử
5. Sổ tay tra cứu các
transistor Nhật Bản
- (R. H.WARRING -
người dịch KS. Đoàn
Thanh Huệ
- (TS Nguyễn Viết
Nguyên
- Phạm Xuân Khánh,
Bồ Quốc Bảo
- Đỗ xuân Thụ
- Nguyễn Kim Giao,
Lê Xuân Thế
- Nhà xuất bản Thống kê
- Nhà xuất bản Giáo dục
- Nhà xuất bản Giáo dục
- NXB Giáo dục, Hà Nội,
2005
- Nhà xuất bản Giáo dục
1. Công nghệ chế tạo và
tính toán sửa chữa máy
điện 1, 2, 3
2. Máy điện 1,2
3. Quấn dây, sử dụng và
sửa chữa động cơ điện
xoay chiều và một chiều
thông dụng,
- Nguyễn Trọng Thắng
- Trần Khánh Hà
- Nguyễn Xuân Phú
(chủ biên)
- NXB Giáo Dục 1995
- NXB Khoa học và Kỹ thuật
1997.
- NXB Khoa học và Kỹ thuật
1997.
1. Phần mềm Festo
fluidsim 4.2
2. Hệ thống điều khiển
bằng khí nén Hệ thống
điều khiển bằng thủy lực
- Nguyễn Ngọc
Phương
- Nguyễn Ngọc
Phương
- NXB Giáo dục, 1999
- NXB Giáo dục, 2000
14
3. Tài liệu khác [1]
Andrew A. Parr,
Hydraulics and
Pneumatics, Elsevier
Science & Technology
Books
1. Điều khiển logic và ứng
dựng
2. Hướng dẫn thiết kế
mạch và lập trình PLC
3. Điều khiển logic lập
trình PLC
- Nguyễn Trọng
Thuần,
- Trần Thế San (biên
dịch)
- Tăng Văn Mùi (biên
dịch)
- NXB Khoa học kỹ thuật
2006
- NXB Đà Nẵng 2005
- NXB Thống kê 2006
1. Trang bị điện - điện tử
máy gia công kim loại
2. Trang bị điện - điện tử
công nghiệp
3. Trang bị điện – điện tử
tự động hóa cầu trục và
cần trục
4. Truyền động điện, Giáo
trình chuyên ngành điện
tập 1,2,3,4,
- Vũ Quang Hồi
- Vũ Quang Hồi
- Bùi Quốc Khánh
Hoàng Xuân Bình
- Bùi Quốc Khánh.
Nguyễn Thị Hiền.
Nguyễn Văn Liễn
- NXB Giáo dục 1996
- NXB Giáo dục 2000
- NXB KHKT 2006
- NXB KHKT 2006
1.Tính toán sửa chữa dây
quấn máy điện tập 1
2. Tính toán sửa chữa dây
quấn máy điện tập 2
3. Kỹ thuật quấn dây máy
biến áp, động cơ vạn năng,
động cơ một pha và ba pha
4. Giáo trình máy điện Kỹ
thuật quấn dây.
- Nguyễn Thế Kiệt
- Nguyễn Thế Kiệt
-Trần Duy Phụng -
Đào Hoa Việt – Vũ
Hữu Thích – Vũ Đức
Thoan – Đỗ Duy Hợp
- Minh Trí
- Nhà xuất bản giao thông
vận tải.
- Nhà xuất bản giao thông
vận tải.
- Nhà xuất bản Đà Nẵng.
- Nhà xuất bản giáo dục Việt
Nam).
II. Ngành, nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
* Ngành: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
15
- Trình độ: Trung cấp
- Quy mô tuyển sinh/năm: 70
* Nghề: Điện lạnh
- Trình độ: Sơ cấp
* Nghề: Lắp đặt, sửa chữa máy lạnh
- Trình độ: dưới 3 tháng
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
1.1. Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01 phòng
- Số phòng, xưởng thực hành: 01 phòng
1.2 Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT Tên thiết bị đào tạo Số
lượng ĐVT
1 Mô hình dàn trải máy lạnh, một cục một chiều 1 Bộ
2 Bộ thực hành kỹ năng máy lạnh 2 cục một chiều có
đánh pal 1 Bộ
3 Bộ thực hành kỹ năng điện lạnh ô tô dàn trải có đánh
pan 1 Bộ
4 Bộ thực hành kỹ năng tủ kem dàn trải 1 Bộ
5 Mô hình dàn trải tủ lạnh, làm lạnh trực tiếp Toshiba
(Sanyo ngưng sản xuất) 1 Bộ
6 Bộ thực hành kỹ năng tủ lạnh, làm lạnh gián tiếp có
đánh pan 1 Bộ
7 Bộ thực hành Kỹ năng Role điện lạnh 1 Bộ
8 Mô hình bổ cắt các loại role điện lạnh 1 Bộ
9 Compressor li hợp từ, lốc máy điều hòa nhiệt độ cắt bổ
(đặt trên bàn) 1 Bộ
10 Áp kế điện tử 4 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Loại hiển thị: hiển thị số
- Độ phân giải: 0.25% FS
- Hiển thị 4 chữ số
- Tầm đo: 0-30PSI
11 Bình bay hơi 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Đã qua sử dụng còn 80%
16
- Bình bay hơi sử dụng môi chất freon
- Công suất: 3HP
12 Bình ngưng 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Đã qua sử dụng còn 80%
- Bình bay hơi sử dụng môi chất freon
- Công suất: 3HP
13 Bộ thử kín 2 Bộ
* Thông số kỹ thuật:
- Bộ đầu thử này gồm 72 chi tiết h có thể thử kín từng
bộ phận: lốc ,giàn nóng ,lạnh...
- Thiết bị kèm theo: bình ni tơ, bộ dây cắm, đồng hồ,
giá để
14 Máy thu hồi môi chất lạnh 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Công suất: 1/3 HP
- Nguồn điện: 230VAC/50Hz
- Thu hồi các loại gas: R22, R410A, R134A, R407C
- Trọng lượng: 8.16 Kg
- Kích thước: (L xW xH) 317.5 x 165 x 241 mm
15 Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm làm
lạnh bằng nước (water chiller) 1 Cái
Thực hiện các bài thí nghiệm sau:
1. Tìm hiểu cấu tạo Hệ thống điều hòa không khí
2. Tìm hiểu nguyên lý làm việc của hệ thống điều
hòa không khí
3. Thí nghiệm đo lường xác định bộ thông số vận
hành của hệ thống điều hòa không khí ( Áp suất, nhiệt
độ, dòng điện……..)
4. Thực hiện 10 thí nghiệm xác định ảnh hưởng của
chế độ làm việc đến khả năng làm lạnh tiêu hao điên
năng….. của hệ thống điều hòa không khí (Áp suất,
nhiệt độ, chu trình……..)
5. Thực tập lắp đặt tự động hóa hệ thống điều hòa
không khí
17
6. Thực tập lắp đặt, thay thế các thiết bị lạnh của hệ
thống điều hòa không khí
7. Thực tập lắp đặt, thay thế các thiết bị điện của hệ
thống điều hòa không khí
8. Thực tập vận hành hệ thống điều hòa không khí
9. Thực tập bảo dưỡng hệ thống điều hòa không khí
10. Thực hành tìm và xử lý 10 sự cố khác (đánh pan)
*Phần lạnh.
- 01 Máy nén công suất ≥ 3HP/380V
- 01 Bình trao đổi nhiệt phù hợp máy nén.
- 02 Dàn lạnh nước (FCU) loại áp trần 1 HP , có van
điện từ đóng cắt
- 01 Dàn nóng có công suất phù hợp máy nén.
- 01 Bình chứa nước lạnh dung tích >20 lít có bọc cách
nhiệt.
- Bơm nước công suất phù hợp hệ thống.
- Rơle áp suất đôi
- Bộ đồng hồ áp suất cao + thấp
- Bình chứa ga
- Van chặn các loại.
- Van solenoid (van điện từ)
- Van tiết lưu
- Phin lọc hút ẩm
- Kính xem ga lỏng
*Phần điện: tủ điện hoàn chỉnh điều khiển cho hệ
thống
Các thiết bị phần điều khiển điện:
- 02 Bộ điều khiển nhiệt độ cho dàn lạnh
- 01 Bộ điều khiển nhiệt độ nước lạnh
- 01 Bộ hiển thị nhiệt độ các điểm đặt
- 01 áp tô mát 3 pha 32A
- 01 Công tắc tơ 22A
- 01 Công tắc tơ 9A
- 02 Rơ le nhiệt
- 01 Cầu chì: 10A
18
- 01 Bộ rơle trung gian
- 03 Đèn báo nguồn 3 pha
- 01 Đèn báo hoạt động: 220V
- 03 Đồng hồ đo dòng điện: 20A, 50Hz
- 01 Đồng hồ đo điện áp: 500V - 50Hz
- 01 Tủ điện bằng tole dầy 1.2mm sơn tĩnh điện dùng
lắp các thiết bị.
- Mô hình được lắp trên khung sắt sơn tĩnh điện có
bánh xe di chuyển được
*Tài liệu hướng dẫn sử dụng
16 Mô hình máy điều hòa không khí hai cụm( loại
thường) 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
Thiết bị bao gồm:
- Mô hình được lắp trên khung sắt sơn tĩnh điện, chân
gắn bốn bánh xe di chuyển
- Máy điều hòa không khí non Inverter hai cụm 2 chiều
treo tường 1HP
- Đồng hồ đo áp suất cao, áp suất thấp
- Đồng hồ đo volt, ampe
- Van chặn, phin lọc, ty sạc, mắt ga
- Bộ dây kết nối cắm chồng 2 đầu
- Thiết bị phụ trợ: ống đồng, ống cách nhiệt, domino
Nội dung thực hành:
- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí của máy điều hoà
không khí hai cụm một chiều
- Vận hành, quan sát quá trình chuyển trạng thái môi
chất máy điều hoà
- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí hoạt động của mạch
điện trong máy điều hoà
- Thực hành nạp ga cho máy điều hoà
- Thực hành đo kiểm tra, sửa các thiết bị điện sử dụng
trong điều hoà
- Thực hành đấu dây mạch điện máy điều hoà
- Phân tích hệ thống điện, cơ khí
19
- Phân tích ảnh hưởng tốc độ quạt dàn nóng lên quá
trình làm lạnh
- Sửa chữa các hư hỏng thường gặp, cách thay thế các
thiết bị điện, cơ khí cho máy điều hoà
17 Mô hình máy điều hòa không khí hai cụm (Loại
inverter) 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
Thiết bị bao gồm:
- Mô hình được lắp trên khung sắt sơn tĩnh điện, chân
gắn bốn bánh xe di chuyển
- Máy điều hòa không khí non Inverter hai cụm 1 chiều
treo tường 1HP
- Đồng hồ đo áp suất cao, áp suất thấp
- Đồng hồ đo volt, ampe
- Van chặn, phin lọc, ty sạc, mắt ga
- Bộ dây kết nối cắm chồng 2 đầu
- Thiết bị phụ trợ: ống đồng, ống cách nhiệt, domino
Nội dung thực hành:
- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí của máy điều hoà
không khí hai cụm một chiều
- Vận hành, quan sát quá trình chuyển trạng thái môi
chất máy điều hoà
- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí hoạt động của mạch
điện trong máy điều hoà
- Thực hành nạp ga cho máy điều hoà
- Thực hành đo kiểm tra, sửa các thiết bị điện sử dụng
trong điều hoà
- Thực hành đấu dây mạch điện máy điều hoà
- Phân tích hệ thống điện, cơ khí
- Phân tích ảnh hưởng tốc độ quạt dàn nóng lên quá
trình làm lạnh
- Sửa chữa các hư hỏng thường gặp, cách thay thế các
thiết bị điện, cơ khí cho máy điều hoà
18 Súng bắn nhiệt độ 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Phạm vi: -50 ~ 1850 ° C
20
- Tỷ lệ khoảng cách (D: S): 50: 1
- Phạm vi đo đầu dò K: – 50 ºC đến 1370 ºC / - 58
ºF đến 2498 ºF
- Độ phân giải đầu dò K: 0.1 º lên đến 2000º , 0,1 º
hơn 2000 º
- Thời gian đáp ứng ít hơn 150ms
- Độ phân giải: 0,1 ºC / º F
- Độ chính xác cơ bản: ± 2% của giá trị đọc ± 3.6F (+
2C)
- Phản ứng quang phổ: 8 ~ 14um
- Phát xạ điều chỉnh: 0.1 ~ 1.0
- Nhiệt độ hoạt động: 32 ~ 122 º F (0 ~ 50 ºC)
- Nhiệt độ lưu trữ:-4 ~ 140 º F (-20 ~ 60 ºC)
- Kích thước: 260 * 155 * 54mm
- Trọng lượng: 283g
- Phụ kiện: Pin 9V, HD sử dụng, chân Tripod và túi
đen + hộp màu
19 Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Kiểu tủ: Ngăn đá trên
- Dung tích:196 lít
- Số người sử dụng:2 - 3 người
- Công nghệ Inverter:Tủ lạnh Inverter
- Điện tiêu thụ:~ 0.66 kW/ngày
- Tiện ích:Inverter tiết kiệm điện
- Công nghệ làm lạnh:Gián tiếp
- Công nghệ kháng khuẩn khử mùi:Bộ lọc với các
phân tử Ag+Cu
- Công nghệ bảo quản thực phẩm:Ngăn giữ tươi linh
hoạt
20 Tủ lạnh Side by side 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Kiểu tủ lạnh: Side by side
- Số cửa tủ: 4 cửa
- Dung tích tủ lạnh: 605
- Dung tích ngăn đá: 211 lít
21
- Dung tích ngăn lạnh: 394 lít
- Công nghệ Inverter
21 Tủ lạnh thương nghiệp (tủ mát) 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Loại tủ: Tủ đứng
- Số cửa tủ: 2 cửa
- Dung tích: 350 lít
- Công suất: 230 W
- Nhiệt độ: 0°C ~ 10°C
- Điện năng tiêu thụ: 2 kW/24h
- Loại gas: R-134a
- Tiết kiệm điện: Có
- Chất liệu cửa tủ: Kính 2 lớp
- Kích thước tủ: 570x601x1820
- Khối lượng tủ (kg): 62 kg
22 Máy dò ga điện tử 1 Cái
23 Máy nén khí 1HP, PUMA 1 Cái
24 Lốc máy tủ lạnh cắt bỏ 1 Bộ
25 Compressor hút chân không 1 Cái
26 Bộ súng phu sơn (Pitole) 1 Bộ
27 Bộ đồng hồ nạp gas 1 Bộ
28 Bộ uốn lả cắt ống đồng 1 Bộ
29 Đèn khò bằng ga ( ĐL), bình gas mini (VN) 1 Bộ
30 Đồng hồ Ampe kìm (hiện số) 1 Cái
31 Gas R134 (13.6 kg) + bình gas 1 Bình
32 Gas R22 (13.6 kg) + bình gas 1 Bình
33 Ống tiết lưu các loại (20m) 5 m
34 Thermostat hiển thị số Eiliwell 3 Cái
35 Role áp suất (2 cái) 2 Cái
36 Van điện từ D8 + D10 (2 cặp) 2 Cặp
37 Van chặn D10 (5 cái) 5 Cái
38 Fin lộc 5 Cái
39 Cáp tủ lạnh 5 m
40 Dàn nóng tủ lạnh 9 co 2 Cái
41 Dàn lạnh ô tô 2 Cái
42 Dàn nóng ô tô 2 Cái
22
43 Quạt giải nhiệt ô tô 2 Cái
44 Lốc lạnh ô tô SANDEN 507 2 Cái
45 Lốc tủ lạnh LG 2 Cái
46 Hộp đựng dụng cụ cá nhân 1 Cái
47 Khay đựng chi tiết Inox 3 Cái
48 Bộ dũa Việt Nam bao gồm: (dẹt, lòng mo, tam giác,
vuông, tròn) 2 Bộ
- Vuông (1)
- Tam giác (2)
- Tròn (2)
49 Bộ búa 2 Bộ
50 Bộ chìa khóa 8-24 2 Bộ
51 Bộ tuốc nơ vít 6 cây 2 Bộ
52 Bộ kìm gồm: Kìm tuốc dây, kìm nhọn, kìm cắt, kìm
điện: 2 Bộ
- Kìm tuốc dây (2)
- Kìm cắt (2)
- Kìm điện (1)
53 Máy mày hai đá. Đường kính: 150mm, công suất 1/2
HP 1 cái
54 Máy rửa cao áp 1 bộ
55 Dây xịt 20 mét
56 Tủ lạnh SANYO 120L_1996 1 cái
57 Vít Bake 6mm - 150mm 5 cái
58 Vít dẹp 5 cái
59 Kiềm cắt dây điện 5 cái
60 Kiềm tuốt dây điện 5 cái
61 Mỏ lếch 8 inch 1 cái
62 Mỏ lếch 12 inch 1 cái
63 Bộ lục giác 2 bộ
64 Đồng hồ đo điện 6 cái
65 Level (thước thủy) 1 cái
66 Đục bằng 1 cái
67 Đục nhọn 1 cái
68 Máy khoan bê tông BOSCH 1 cái
69 Mũi khoan bê tông 6, 8, 10 1 bộ
23
70 Mũi khoét tường 60 x 150mm 1 cái
71 Máy bơm cao áp vệ sinh máy lạnh 1 cái
72 Bạt vệ sinh 1 cái
73 Ổ khóa 10 cái
74 Van chống bỏng R22 2 cái
75 Van chống bỏng R32&R410 2 cái
76 Que đo của đồng hồ điện 6 bộ
77 Bộ nong ống đồng VALUEVST-29A 2 bộ
78 Kiềm bấm chết 1 cái
79 EKE đỡ dàn nóng 3 cặp
80 Ampere Kiềm 1 cái
81 Bộ 14 khâu vặn ốc chuôi lục giác hệ INCH và hệ MET
5 - 12 mm 1 bộ
82 Bộ đồng hồ đôi sạc GAS VALUE 2 bộ
83 Máy lạnh 1HP 2 bộ
84 Máy lạnh 1HP INVERTER 1 bộ
85 Tủ lạnh 1 cái
86 Tủ đông 1 cái
87 Bình GAS Loại 13 kg (GAS đốt) 1 bình
88 Găng tay cách điện 5 đôi
89 Dây bảo hộ lao động toàn thân 2 cái
90 Dây thừng cứu sinh (cuộn 20m) 1 cuộn
91 Dây xịt máy bơm + Bec phun 15 mét
92 Bình GAS R32 (Loại nhỏ) 1 bình
93 Bình GAS R410 (Loại nhỏ) 1 bình
94 Cáp tủ lạnh (ống mao) 5 mét
95 Máy đo độ ồn 4 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Chức năng: Đo độ ồn
- Dải đo: 35-130dB
- Độ phân giải: ± 3.0dB (ref94dB@1KHz)
- Tần số: 31.5-8KHz
96 Máy đo lưu lượng và tốc độ gió 4 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Đo lường Vận tốc gió và lưu lượng không khí
- Phạm vi đo tốc độ gió: 0.3 ~ 45m / s
24
- Phạm vi đo nhiệt độ không khí: 0 ~ 45 ℃, (32 ℉ ~
113 ℉)
- Phạm vi đo lượng không khí: 0 ~ 999900m3/min
- Độ phân giải: 0.1m / s, 0,2 ℃
- Đơn vị vận tốc: m / s, ft / min, Knots, Km / h, MPH,
'℃ / ℉ lựa chọn
- Độ chính xác đo nhiệt độ không khí: ± 2 ℃
- Độ chính xác đo vận tốc không khí: ± 3% ± 0.1dgts
- Chức năng lưu dữ liệu và dữ liệu Max / Min
- Màn hình hiển thị đèn nền
- Báo pin yếu
- Tự động tắt khi không sử dụng
- Giao diện USB
- Nguồn cung cấp: pin 9V
97 Máy hút chân không 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Lưu lượng hút: 2 CFM, tương đương 57 lit/ phút
- Điện 220v- 50Hz
- Công suất động cơ điện: 1/4HP
- Dùng cho máy lạnh, tủ lạnh dân dụng (dùng cho máy
lạnh 1-5HP)
98 Nguồn điện AC 4 Cái
99 * Thông số kỹ thuật:
- Biến áp vô cấp 1 pha 1KVA , dòng max tối đa 15a
- Điện áp vào : 220v
- Điện áp ra : thay đổi từ 0V đến 250V.
100 Nguồn điện DC 6VDC, 9VDC, 12VDC, 24VDC 4 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Điện Áp Vào: 220V AC/50Hz.
- Điện áp ra điều chỉnh: 0 - 30V DC.
- Đòng ra điều chỉnh: 0 - 5A
- Chế độ tự ngắt khi quá dòng.
- Trọng lượng: 6Kg.
25
Nguồn đã bao gồm dây nguồn 220v_AC và dây nguồn
đa năng.
101 Nhiệt kế điện trở 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu sản xuất: Inox 304 - 316
- Chiều kim đo nhiệt: 100mm - 32mm
- Đường kính đồng hồ đo: 75 -100cm
- Dãi đo nhiệt : 0-100
- Đơn vị hiển thị: độ C.
102 Nhiệt kế kiểu áp kế 4 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- chiều rộng: 6,5cm
- chiều dài: 39cm
- Khoảng hiển thị: – 30ºC….50º C
103 Ống đồng ᵩ 6, ᵩ 8, ᵩ 10, ᵩ 12 2 Cuộn
* Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn gas R22, R404a
- Mỗi loại 1 cuộn 15m
104 Ống venturi 6 Bộ
* Thông số kỹ thuật:
- Kích cỡ: 48 mm (1 Cái)
- Kích cỡ: 34 mm (1 Cái)
- Kích cỡ: 27 mm (1 Cái)
- Cáp cân gas (10 mét)
105 Rơ le áp suất cao 4 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Dãy áp suất cao: 8 -> 32 bar
- Độ chênh áp điều chỉnh: 1.8 -> 6 bar
- Thời gian tạo hành động nhanh
- Có thể điều chỉnh bằng tay (manual control)
- Reset tự động
106 Rơ le áp suất dầu 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Điều chỉnh: ngắt khi tụt áp suất
- Chiều dài ống dẫn: 39 3/8 in (1.000 mm)
- Contents of kit: relay thời gian
26
- Kết nối: đầu ren, 1/4 IN
- Loại công tắc (contact): SPDT (chuyển mạch đơn cực
2 ngã)
- Contact rating: AC15=2 A, 250 V
- Contact rating: DC13=0.2 A, 250 V
- Độ lệch áp suất tuỳ chỉnh: 0,30 ... 4,50 bar
- Cài đặt áp suất mặc định: 0,65 bar
- Áp suất thử nghiệm tối đa: 22,0 bar
- Áp suất làm việc tối đa: 17,0 bar
- Áp suất hoạt động: -1 ... 12 bar
- Thời gian ngắt relay: 45 s
107 Rơ le áp suất thấp 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Áp suất hoạt động: -0.2 ~ 5.0 bar
- Diff: 0.4 ~ 1.5 bar
- Reset: Auto
- Đầu nối Ren: flare 1/4″ male
108 Sào cách điện 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Sào làm bằng nhựa Composite
- Màu sắc: Đỏ, Vàng
- Có túi chứa sản phẩm đi kèm
- Rất thuận tiện cho việc di chuyển.
- Sào thao tác 110 KV / 35KV
- Dài: 6m
109 Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Kiểu tủ: Mini
- Dung tích: 90 lít
- Số người sử dụng: 1 - 2 người
- Công nghệ Inverter: Tủ lạnh thường
- Điện tiêu thụ: ~ 0.8 kW/ngày
- Công nghệ làm lạnh: Trực tiếp (có đóng tuyết)
110 Tủ đựng thiết bị. KT: 600x1400x1600 có 06 ngăn, mỗi
ngăn có ổ khóa riêng 2
111 Quạt công nghiệp kiểu đứng 2
27
Tổng cộng: 266
2. Nhà giáo:
- Tổng số nhà giáo: 05
- Tỉ lệ học sinh, sinh viên quy đổi / giáo viên quy đổi: 25/1
- Nhà giáo cơ hữu: 05
- Nhà giáo thỉnh giảng: 02
TT Họ và tên Trình độ
chuyên môn
Trình độ
NVSP
Mô đun/ học phần phân công
giảng dạy
1 Tống Hoàng Tấn Cao đẳng
nghề
1.Hệ thống máy lạnh dân dụng
2.Hệ thống máy lạnh công
nghiệp
3.Hệ thống máy lạnh trung tâm
4.Đo lường điện lạnh
5.Lạnh cơ bản
2 Lương Thị Cẩm Tú
ThS. Kỹ
thuật điện –
Điện tử
SPDN
1.CSKT nhiệt lạnh và ĐHKK
2.An toàn lao động điện lạnh
3.Thực tập tốt nghiệp
3 Nguyễn Quý Tiên
ĐH Điện
Công
Nghiệp
SPDN 1.Vật liệu điện lạnh
2.Trang bị điện
4 Võ Triều An
ĐH Kỹ thuật
điện – Điện
tử
NVSP
bậc 2
1.Kỹ thuật điện tử
2.Thực hành điện cơ bản
5 Huỳnh Tấn Phú ĐH Cơ khí
chế tạo máy SPDN 1.Thực tập cơ khí
- Nhà giáo thỉnh giảng
TT Họ và tên Trình độ chuyên
môn
Trình
độ
NVSP
Mô đun/ học phần phân
công giảng dạy
1 Lê Công Khanh Kỹ sư công nghệ
Nhiệt lạnh SPDN
1.Hệ thống điều hòa không
khí trung tâm
2 Huỳnh Tuấn Kiệt Kỹ sư công nghệ
Nhiệt lạnh SPDN
1.Hệ thống điều hòa không
khí cục bộ
1.Hệ thống máy lạnh công
nghiệp
28
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a. Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (Có
chương trình đào tạo kèm theo)
b. Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy:
Tên Giáo trình, tài liệu Tác giả Nhà XB
Giáo trình cơ sở kỹ thuật điện Kỹ sư. Bạch Tuyết Vân Tổng cục dạy nghề
Giáo trình vật liệu điện lạnh Kỹ sư. Phan Văn Thảo Tổng cục dạy nghề
Giáo trình máy điện KS. Nguyễn Thị Minh
Hương
Tổng cục dạy nghề
Giáo trình Cơ sở kỹ thuật
nhiệt lạnh và điều hòa không
khí
Thạc sĩ. Lê Quang Huy Tổng cục dạy nghề
1. Giáo trình thực tập hàn
2. Giáo trình thực tập nguội
Kỹ sư. Dương Thành
Hưng; Kỹ sư. Đào Ngọc
Phương
Tổng cục dạy nghề
Giáo trình an toàn lao động,
điện lạnh và vệ sinh công
nghiệp
Kỹ sư. Đỗ Văn Cường Tổng cục dạy nghề
Giáo trình trang bị điện Tiến sĩ. Bùi Chính Minh Tổng cục dạy nghề
Giáo trình kỹ thuật điện tử Thạc sĩ. Vũ Quang Vinh Tổng cục dạy nghề
Giáo trình thực hành điện cơ
bản
Kỹ sư. Võ Triều An Trường Trung Cấp
KT - NV Cái Bè
Giáo trình đo lường điện lạnh Kỹ sư. Lê Đình Trung Tổng cục dạy nghề
Giáo trình lạnh cơ bản Kỹ sư. Bạch Tuyết Vân Tổng cục dạy nghề
Giáo trình hệ thống máy lạnh
dân dụng và thương nghiệp
Thạc sĩ. Lê Quang Huy Tổng cục dạy nghề
Giáo trình hệ thống máy lạnh
công nghiệp
Kỹ sư. Vũ Văn Minh Tổng cục dạy nghề
Giáo trình hệ thống điều hòa
không khí cục bộ
Thạc sĩ. Lê Quang Huy Tổng cục dạy nghề
Giáo trình hệ thống điều hòa
không khí trung tâm
Thạc sĩ. Đỗ Trọng Hiển Tổng cục dạy nghề
III. Ngành, Nghề: Kế toán
* Ngành: Kế toán doanh nghiệp
- Trình độ: Trung cấp
29
- Quy mô tuyển sinh/năm: 50
* Nghề: Kế toán khai báo thuế
- Trình độ: Sơ cấp
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
1.1. Cơ sở vật chất:
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01 phòng
- Số phòng xưởng thực hành nghề: 01 phòng
1.2. Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
- Danh mục Chứng từ kế toán Ban hành theo QĐ số 133/2016/QĐ-BTC, gồm:
TT
TÊN CHỨNG TỪ
SỐ HIỆU
TÍNH
CHẤT
BB HD
A/CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH NÀY
I/ Lao động tiền lương
1 Bảng chấm công 01a-LĐTL x
2 Bảng chấm công làm thêm giờ 01b-LĐTL x
3 Bảng thanh toán tiền lương 02-LĐTL x
4 Bảng thanh toán tiền thưởng 03-LĐTL x
5 Giấy đi đường 04-LĐTL x
6 Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn
thành
05-LĐTL x
7 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ 06-LĐTL x
8 Bảng thanh toán tiền thuê ngoài 07-LĐTL x
9 Hợp đồng giao khoán 08-LĐTL x
10 Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao
khoán
09-LĐTL x
11 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương 10-LĐTL x
12 Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội 11-LĐTL x
II/ Hàng tồn kho
1 Phiếu nhập kho 01-VT x
2 Phiếu xuất kho 02-VT x
3 Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm,
hàng hoá
03-VT x
4 Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ 04-VT x
5 Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng
hoá
05-VT x
30
6 Bảng kê mua hàng 06-VT x
7 Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng
cụ
07-VT x
III/ Bán hàng
1 Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi 01-BH x
2 Thẻ quầy hàng 02-BH x
IV/ Tiền tệ
1 Phiếu thu 01-TT x
2 Phiếu chi 02-TT x
3 Giấy đề nghị tạm ứng 03-TT x
4 Giấy thanh toán tiền tạm ứng 04-TT x
5 Giấy đề nghị thanh toán 05-TT x
6 Biên lai thu tiền 06-TT x
7 Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 07-TT x
8 Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) 08a-TT x
9 Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng
bạc...)
08b-TT x
10 Bảng kê chi tiền 09-TT x
V/ Tài sản cố định
1 Biên bản giao nhận TSCĐ 01-TSCĐ x
2 Biên bản thanh lý TSCĐ 02-TSCĐ x
3 Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành 03-TSCĐ x
4 Biên bản đánh giá lại TSCĐ 04-TSCĐ x
5 Biên bản kiểm kê TSCĐ 05-TSCĐ x
6 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 06-TSCĐ x
B/ CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC
1 Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH x
2 Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai
sản
x
3 Hoá đơn Giá trị gia tăng 01GTKT-
3LL
x
4 Hoá đơn bán hàng thông thường 02GTGT-
3LL
x
5 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ 03 PXK-
3LL
x
6 Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý 04 HDL- x
31
3LL
7 Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính 05 TTC-
LL
x
8 Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá
đơn
04/GTGT x
- Danh mục Sổ kế toán Ban hành theo QĐ số 133/2016/QĐ-BTC, gồm:
Số
T
T
Tên sổ Ký hiệu
Hình thức kế toán
Nhật
ký
chung
Nhật
ký -
Sổ Cái
Chứng
từ
ghi sổ
Nhật
ký-
Chứng
từ
1 2 3 4 5 6 7
01 Nhật ký - Sổ Cái S01-DN - x - -
02 Chứng từ ghi sổ S02a-DN - - x -
03 Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ S02b-DN - - x -
04 Sổ Cái (dùng cho hình thức
Chứng từ ghi sổ)
S02c1-
DN
S02c2-
DN
- - x
x
-
05 Sổ Nhật ký chung S03a-DN x - - -
06 Sổ Nhật ký thu tiền S03a1-
DN
x - - -
07 Sổ Nhật ký chi tiền S03a2-
DN
x - - -
08 Sổ Nhật ký mua hàng S03a3-
DN
x - - -
09 Sổ Nhật ký bán hàng S03a4-
DN
x - - -
10 Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật
ký chung)
S03b-DN x - - -
11 Nhật ký- Chứng từ, các loại Nhật
ký - Chứng từ, Bảng kê
Gồm: - Nhật ký - Chứng từ từ số
1 đến số 10
- Bảng kê từ số 1 đến số
11
S04-DN
S04a-DN
S04b-DN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
x
x
x
32
Số
T
T
Tên sổ Ký hiệu
Hình thức kế toán
Nhật
ký
chung
Nhật
ký -
Sổ Cái
Chứng
từ
ghi sổ
Nhật
ký-
Chứng
từ
1 2 3 4 5 6 7
12 Số Cái (dùng cho hình thức Nhật
ký-Chứng từ)
S05-DN - - - x
13 Bảng cân đối số phát sinh S06-DN x - x -
14 Sổ quỹ tiền mặt S07-DN x x x -
15 Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt S07a-DN x x x -
16 Sổ tiền gửi ngân hàng S08-DN x x x x
17 Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hóa
S10-DN x x x x
18 Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu,
dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
S11-DN x x x x
19 Thẻ kho (Sổ kho) S12-DN x x x x
20 Sổ tài sản cố định S21-DN x x x x
21 Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ,
dụng cụ tại nơi sử dụng
S22-DN x x x x
22 Thẻ Tài sản cố định S23-DN x x x x
23 Sổ chi tiết thanh toán với người
mua (người bán)
S31-DN x x x x
24 Sổ chi tiết thanh toán với người
mua (người bán) bằng ngoại tệ
S32-DN x x x x
25 Sổ theo dõi thanh toán bằng
ngoại tệ
S33-DN x x x x
26 Sổ chi tiết tiền vay S34-DN x x x x
27 Sổ chi tiết bán hàng S35-DN x x x x
28 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh S36-DN x x x x
29 Thẻ tính giá thành sản phẩm,
dịch vụ
S37-DN x x x x
30 Sổ chi tiết các tài khoản S38-DN x x x x
31 Sổ kế toán chi tiết theo dõi các
khoản đầu tư vào công ty liên kết
S41-DN x x x x
32 Sổ theo dõi phân bổ các khoản S42-DN x x x x
33
Số
T
T
Tên sổ Ký hiệu
Hình thức kế toán
Nhật
ký
chung
Nhật
ký -
Sổ Cái
Chứng
từ
ghi sổ
Nhật
ký-
Chứng
từ
1 2 3 4 5 6 7
chênh lệch phát sinh khi mua
khoản đầu tư vào công ty liên kết
33 Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu S43-DN x x x x
34 Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ S44-DN x x x x
35 Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán S45-DN x x x x
36 Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn
kinh doanh
S51-DN x x x x
37 Sổ chi phí đầu tư xây dựng S52-DN x x x x
38 Sổ theo dõi thuế GTGT S61-DN x x x x
39 Sổ chi tiết thuế GTGT được
hoàn lại
S62-DN x x x x
40 Sổ chi tiết thuế GTGT được
miễn giảm
S63-DN x x x x
41 Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu
quản lý của doanh nghiệp
- Danh mục Báo cáo tài chính năm Ban hành theo QĐ số 133/2016/QĐ-BTC, gồm:
- Bảng cân đối kế toán Mẫu số B 01 – DN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B 02 – DN
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B 03 - DN
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính Mẫu số B 09 – DN
2. Nhà giáo
- Tổng số nhà giáo: 05
- Tỉ lệ học sinh, sinh viên quy đổi / giáo viên quy đổi: 25/1
- Nhà giáo cơ hữu: 05
- Nhà giáo thỉnh giảng: không
TT Họ và tên
Trình độ
chuyên
môn
Trình độ
NVSP
Mô đun/ học phần phân
công giảng dạy
1 Nguyễn Thị Yến ĐH SPDN 1. Thực tập tốt nghiệp
34
Nhi Kế toán 2. Luật kinh tế
3. Lý thuyết thống kê
4. Kế toán Doanh nghiệp 1
2 Lê Ngọc Thắm ĐH
Kế toán SPDN
1. Kế toán Doanh nghiệp 2
2. Tài chính Doanh nghiệp
3. Soạn thảo văn bản
4. Phân tích hoạt động kinh
doanh
5. Lý thuyết hạch toán kế
toán
3 Trần Thị Thu Trúc
ĐH
Tài chính
Ngân hàng
SPDN
1. Hạch toán kế toán trên
máy tính
2. Excel chuyên ngành kế
toán
4 Trần Thanh Trung
Đại học Tài
chính Ngân
hàng
SPDN
1.Thực hành kế toán doanh
nghiệp
2.Thực hành Excel kế toán
và khai báo thuế
5 Nguyễn Thị ngọc
Hưng
ĐH
Kế toán SPDN
1. Kinh tế vi mô
2. Lý thuyết tài chính
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a. Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (Có
chương trình đào tạo kèm theo)
b. Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy:
Tên giáo trình/ tài liệu Tên tác giả Nhà XB
Luật kinh tế
1. TS. Nguyễn Thị Thanh
Thủy
2. Đại học Đà Nẵng
1.NXB Giáo dục
2. NXB Giáo dục
1. Lý thuyết tài chính
2. Lý thuyết tài chính
3. Lý thuyết tài chính
4. Lý thuyết tài chính tiền tệ
1. Bộ Tài Chính
2. ThS. Đồng Thị Vân Hồng
3. ThS. Lê Văn Khâm
3. PGS. TS. Dương Đăng
Chính
4. PGS. TS. Nguyễn Đăng
Dờn
1. NXB Tài chính
Hà Nội, năm 2011
2.NXB Lao động Hà
Nội, năm 2009
3. NXB Tài chính
Hà Nội, năm 2009
4. NXB Đại học
35
Quốc Gia TP.HCM
1. Giáo trình Nguyên lý
thống kê
2. Lý thuyết thống kê
3. Nguyên lý thống kê
4. Lý thuyết thống kê, bài
tập và bài giải
5. Giáo trình Thống kê
doanh nghiệp
1. TS. Trần Thị Kỳ - TS.
Nguyễn Văn Phúc
2. NGƯT. GS. TS. Phạm
Ngọc Kiểm – PGS. TS.
Nguyễn Công Như
3. PGS. TS. Nguyễn Thị Kim
Thúy, 4. TS. Chu Văn Tuấn
5. NGƯT. GS. TS. Phạm
Ngọc Kiểm – PGS.
TS.Nguyễn Công Như
1. NXB Lao động
2. NXB Giáo dục
NXB Thống kê, năm
2009
3. NXB Tài chính
Hà Nội, năm 2010
4. NXB Giáo dục
5. NXB thống kê 1. Kinh tế vi mô (Phần 1)
2. Kinh tế vi mô (Phần 2)
3. Kinh tế vi mô
4. Kinh tế môi trường
5. Bài tập Kinh tế học vi
mô
1. PGS. TS. Lê Bảo Lâm –
TS. Nguyễn Như Ý - ThS.
Trần Thị Bích Dung – ThS.
Trần Bá Thọ
2. PGS. TS. Lê Bảo Lâm
3. ThS. Trần Thúy Lan,
4. PGS. TS. Hoàng Xuân Cơ
5. PGS. TS. Nguyễn Văn Dần
1. NXB Kinh tế TP.
HCM, năm 2017
3. NXB Kinh tế TP.
HCM, năm 2017
4. NXB Hà Nội, năm
2005
5. NXB Giáo dục,
năm 2005
1. Giáo trình Kỹ thuật soạn
thảo văn bản
2. Kỹ thuật soạn thảo và
quản lý văn bản
3. Giáo trình Kỹ thuật soạn
thảo văn bản
4. Hướng dẫn thể thức và
kỹ thuật trình bày Soạn thảo
5. Hướng dẫn thể thức và
trình bày các văn bản của
Đảng
1. Trường Đại học Luật
TP.HCM,
2. ThS. Trần Thị Thu Hương
– ThS. Phạm Thanh Dũng –
ThS. Mang Văn Thới,
3. Nguyễn Đăng Dũng
4. Nguyễn Phương văn bản
hành chính trong các cơ quan,
đơn vị
5. Nguyễn Phương,
1. NXB Hồng Đức
2. NXB Phương
Đông
3. NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội
4. NXB Lao động
5. NXB Thế giới
1. Nguyên Lý Kế Toán (Lý
thuyết và Bài tập)
2. Nguyên lý kế toán 4
3. Kế toán tài chính trong
doanh nghiệp
4. Thực hành Nguyên lý kế
toán
1. TS. Phan Đức Dũng,
2. TS. Trần Phước, Giáo trình
Nguyên lý kế toán
3. PGS. TS. Võ Văn Nhị,
PGS.TS. Trần Mạnh Dũng –
PGS.TS. Phạm Đức Cường –
TS. Đinh Thế Hùng,
4. ThS. Trịnh Quốc Hùng –
ThS. Trịnh Minh Tân
1. NXB Thống Kê,
năm 2010
2. NXB Thống kê,
năm 2010
3. NXB Phương
Đông, năm 2012
4. NXB Tài Chính,
năm 2018
1.Kế toán Tài chính doanh 1. TS. Đặng Thị Hòa, TS. 1. NXB Giáo dục
36
nghiệp
2. 450 Tình huống Kế toán
tài chính, Hệ thống 3. Bài
tập Kế toán tài chính
4. Kế toán tài chính (Lý
thuyết và Bài tập)
5. Kế toán tài chính trong
doanh nghiệp
Phạm Đức Hiếu
2. PGS. TS. Võ Văn Nhị -
TS. Nguyễn Ngọc Dung –
TS. Nguyễn Xuân Hưng
3. Th.S. Quách Thị Đoan
Trang
4. TS. Phan Đức Dũng
5. PGS.TS. Trần Mạnh Dũng
– PGS.TS. Phạm Đức Cường
– TS. Đinh Thế Hùng
Việt Nam, năm 2010
2. NXB Tài chính
3. NXB Lao động –
Xã hội, 2009
4. NXB Thống Kê,
năm 2010
5. NXB Tài Chính,
năm 2018
1. Kế toán Doanh nghiệp 2
2. Giáo trình Kế toán
3. Tài chính doanh nghiệp
Bài tập Thực hành Kế toán
4. Kế toán tài chính trong
doanh nghiệp
5. Thuế và Kế toán thuế
1. TS. Đặng Thị Hòa, TS.
Phạm Đức Hiếu
2. TS. Trần Phước
3. ThS. Trịnh Quốc Hùng -
ThS. Trịnh Minh Tân
4. PGS.TS. Trần Mạnh Dũng
– PGS.TS. Phạm Đức Cường
– TS. Đinh Thế Hùng
5. PGS. TS. Võ Văn Nhị
1. NXB Giáo dục
Việt Nam, năm 2010
2. NXB Giáo dục
Thống Kê, năm 2009
3. NXB Phương
Đông, năm 2010
4. NXB Tài Chính,
năm 2018
5. NXB Giao thông
vận tải, năm 2011
1. Tài chính Doanh nghiệp
2. Tài chính Doanh nghiệp
3. Giáo trình Tài chính
doanh nghiệp căn bản
4. Tài chính Doanh nghiệp
5. Tài chính Doanh nghiệp
1. TS. Bùi Hữu Phước, PGS.
TS. Lê Thị Lanh, TS. Phan
Thị Nhi Hiếu
2. TS. Bùi Hữu Phước - TS.
Lê Thị Lanh - TS. Lại Tiến
Dĩnh - TS. Phan Thị Nhi Hiếu
3. TS. Nguyễn Minh Kiều, 4.
Tập thể tác giả: ThS. Nguyễn
Văn Các - CN. Vương Thị
Vinh - CN. Trần Thị Nhã
5. Tập thể tác giả: PGS.TS.
Phan Thị Cúc - TS. Nguyễn
Trung Trực - ThS. Đoàn Văn
Huy - ThS. Đặng Thị Trường
Giang - ThS. Nguyễn Thị Mỹ
Phượng
1. NXB Kinh tế TP.
HCM
2. NXB Lao Động
Xã Hội, năm 2009
3. NXB Thống Kê,
năm 2009
4. NXB Xây Dựng -
năm 2010
5. NXB Tài Chính,
năm 2009
1. Phân tích hoạt động kinh 1. PGS. TS. Phạm Văn Dược 1. NXB thống kê
37
doanh
2. Bài giải Phân tích hoạt
động kinh doanh
3. Phân tích hoạt động kinh
doanh
4. Phân tích hoạt động kinh
tế
– ThS. Lê Thị Minh Tuyết
2. PGS. TS. Phạm Văn Dược
3. PGS. TS. Phạm Văn Dược,
Bài tập
4. ThS. Bùi Văn Trường4.
TS. Nguyễn Ngọc Quang –
ThS. Phạm Thành Long –
ThS. Trần Văn Thuận
2. NXB Hồng Đức
3. NXB Lao động –
Xã hội, năm 2007
5. NXB Giáo dục
Hạch toán kế toán trên máy
tính
Công ty Cổ phần MISA, Tài
liệu tập huấn phần mềm
MISA SME
Công ty Cổ phần
MISA
1. Hướng dẫn thực hành
Lập sổ sách kế toán, Báo
cáo tài chính và báo cáo
thuế GTGT trên Excel
2. Hướng dẫn thực hành
Lập sổ sách kế toán
3. Báo cáo tài chính và báo
cáo thuế GTGT trên Excel
4. Hướng dẫn thực hành kế
toán trên sổ Kế toán
5. Hướng dẫn kê khai, nộp
thuế, quyết toán thuế. Lập
Báo cáo tài chính trong
doanh nghiệp
1. ThS. Đặng Văn Sáng -
PGS. TS. Bùi Văn Dương -
PGS. TS. Võ Văn Nhị
2. PGS. TS. Bùi Văn Dương -
PGS. TS. Võ Văn Nhị - ThS.
Đặng Văn Sáng - Kỹ sư
Nguyễn Ngọc Hiến,
3. PGS. TS. Võ Văn Nhị -
TS. Nguyễn Thế Lộc - ThS.
Lý Thị Bích Châu,
4. Bộ tài chính
5. ThS. Nguyễn Văn Nhiệm
1. NXB Lao động
năm 2013
2. NXB Tài chính
3. NXB Tài chính
4. NXB Tài chính
5. NXB Tài chính
1. Hướng dẫn thực hành Kế
toán doanh nghiệp nhỏ và
vừa
2. Thực hành Kế toán tài
chính doanh nghiệp
3. Hướng dẫn thực hành kế
toán trên sổ Kế toán
4. Giáo trình Thực hành kế
toán doanh nghiệp
5. Bài tập Thực hành Kế
toán
1. PGS. TS. Võ Văn Nhị
2. TS. Trương Thị Thủy –
ThS. Nguyễn Thị Hòa – ThS.
Bùi Thị Thu Hương
3. PGS. TS. Võ Văn Nhị -
TS. Nguyễn Thế Lộc - ThS.
Lý Thị Bích Châu
4. ThS. Đỗ Văn Tứ,
5. ThS. Trịnh Quốc Hùng -
ThS. Trịnh Minh Tân
1. NXB Thống Kê,
năm 2011
2. NXB Tài chính,
năm 2009
3. NXB Tài chính,
năm 2010
4. Trường Đại học
Phan Thiết
5. NXB Phương
Đông, năm 2010
38
1. Hướng dẫn thực hành
Lập sổ sách kế toán, Báo
cáo tài chính và báo cáo
thuế GTGT trên Excel
2. Hướng dẫn thực hành
Lập sổ sách kế toán, Báo
cáo tài chính và báo cáo
thuế GTGT trên Excel
3. Hướng dẫn thực hành kế
toán trên sổ Kế toán
4. Hướng dẫn kê khai, nộp
thuế, quyết toán thuế. Lập
Báo cáo tài chính trong
doanh nghiệp
5. Hướng dẫn kê khai, nộp
thuế, quyết toán thuế. Lập
Báo cáo tài chính trong
doanh nghiệp, NXB Tài
chính
1. ThS. Đặng Văn Sáng –
PGS. TS. Bùi Văn Dương –
PGS. TS. Võ Văn Nhị
2. PGS. TS. Bùi Văn Dương
– PGS. TS. Võ Văn Nhị -
ThS. Đặng Văn Sáng - Kỹ sư
Nguyễn Ngọc Hiến
3. PGS. TS. Võ Văn Nhị -
TS. Nguyễn Thế Lộc – ThS.
Lý Thị Bích Châu
4. Bộ tài chính
5. ThS. Nguyễn Văn Nhiệm
1. NXB Lao động
năm 2013
2. NXB Tài chính
3. NXB Tài chính
4. NXB Tài chính
5. NXB Tài chính
1. Giáo trình Hướng dẫn
nội dung thực tập và viết
báo cáo thực tập tốt nghiệp
chuyên ngành Kế toán
doanh nghiệp sản xuất
2. Hướng dẫn thực hành sổ
kế toán và lập báo cáo tài
chính
3. Hướng dẫn thực hành kế
toán trên sổ Kế toán
4. Hướng dẫn thực hành kế
toán Hàng tồn kho - Tài sản
cố định – Các khoản công
nợ trong các doanh nghiệp
5. Hướng dẫn thực hành Kế
toán doanh nghiệp nhỏ và
vừa
1. Sở Giáo dục và Đào tạo Hà
Nội, 2. PGS. TS. Trần Mạnh
Dũng – TS. Nguyễn Thị
Xuân Hồng
3. PGS. TS. Võ Văn Nhị -
TS. Nguyễn Thế Lộc – ThS.
Lý Thị Bích Châu
4. PGS. TS. Võ Văn Nhị -
TS. Nguyễn Ngọc Dung –
TS. Nguyễn Xuân Hưng
5. PGS. TS. Võ Văn Nhị
1. NXB Hà Nội, năm
2005
2. NXB Tài chính
3. NXB Tài chính
4. NXB Tài chính
5. NXB Thống Kê,
năm 2011
39
IV. Ngành, Nghề: Công nghệ thông tin
* Ngành: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
- Trình độ: Trung cấp
- Quy mô tuyển sinh/năm: 35
* Nghề: Sửa chữa, cài đặt, bảo trì máy tính
- Trình độ: Sơ cấp
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
1.1. Cơ sở vật chất:
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 02 phòng
- Số phòng, xưởng thực hành:02 phòng
1.2. Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT Tên thiết bị đào tạo Đơn vị Số lượng
1 Máy vi tính Bộ 50
2 Máy chiếu (projector) Bộ 3
3 Hệ điều hành Windows Bộ 50
4 Phần mềm hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt Bộ 50
5 Phần mềm bảng tính Microsoft Excel Bộ 50
6 Phần mềm trình diễn Slideshow Bộ 50
7 Hệ điều hành Windows Server Bộ 50
8 Phần mềm hỗ trợ lập trình C. Bộ 50
9 Hệ quản trị cơ sơ sở dữ liệu quan hệ Bộ 4
10 Trình điều khiển thiêt bị theo từng thiết bị
(Device Driver) Bộ 4
11 Phần mềm sao lưu Bộ 4
12 Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng Bộ 4
13 Phần mềm diệt virus Bộ 36
14 Phần mềm tạo máy tính ảo Bộ 36
15 Phần mềm trình diễn phim, âm thanh Bộ 36
16 Phần mềm Microsoft Access Bộ 36
17 Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server Bộ 36
18 Phần mềm Visual Studio.NET Bộ 36
19 Phần mềm DreamWeaver Bộ 36
20 Phần mềm Photoshop Bộ 36
21 Phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng
(Winform/Webform) Bộ 36
22 Phần mềm hỗ trợ lập trình trang web và Bộ 36
40
Webserver
23 Phần mềm soạn thảo và biên dịch mã lệnh
ngôn ngữ lập trình Java Bộ 36
24 Phần mềm thiết kế đa phương tiện Bộ 36
25 Hệ điều hành Linux Bộ 36
26 Phần mềm OpenOffice Bộ 36
27 Phần mềm ứng dụng trên hệ điều hành Linux Bộ 36
28 Phần mềm kế toán Bộ 36
29 Phần mềm hỗ trợ lập trình ứng dụng (Ứng
dụng Desktop, Web…) Bộ 36
30 Phần mềm Vbulletin, MySQL. Bộ 36
31 Máy in Bộ 04
32 Dụng cụ tháo lắp - Mỗi bộ bao gồm: Bộ
- Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh Chiếc 10
- Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh Chiếc 10
- Kìm mũi nhọn Chiếc 10
- Tuốc nơ vit to 4 cạnh Chiếc 10
- Tuốc nơ vit to 2 cạnh Chiếc 10
- Đồng hồ vạn năng Chiếc 10
- Chổi quét sơn Chiếc 10
33 Switch Chiếc 10
34 Thiết bị kiểm tra thông mạch Chiếc 10
35 Kìm bấm dây mạng Chiếc 10
36 Đường truyền Internet Đường 02
37 Bộ mẫu dây cáp mạng. Bộ 10
38 Loa Bộ 02
39 Máy ảnh Chiếc 01
40 Máy quét ảnh Chiếc 01
41 Máy quay phim Chiếc 01
2. Nhà giáo
- Tổng số giảng viên: 05
- Tỉ lệ học sinh, sinh viên quy đổi / giáo viên quy đổi: 25/1
- Nhà giáo cơ hữu: 05
- Nhà giáo thỉnh giảng : không
TT Họ và tên Trình độ
chuyên môn
Trình độ
NVSP
Mô đun/ học phần phân
công giảng dạy
41
1 Huỳnh Chí Hiếu Đại học Công
nghệ thông tin SPDN
An toàn điện
Đo lường điện
Mạng máy tính và Internet
Cơ sở dữ liệu
Thiết kế Web
Thực tập tốt nghiệp
2 Nguyễn Thanh Quân Đại học Công
nghệ thông tin SPDN
Quản trị mạng
Corel Draw
Bộ nguồn
Màn hình
Sửa chữa máy in và thiết bị
ngoại vi
3 Nguyễn Phước Quí Đại học Công
nghệ thông tin SPDN
Lắp rắp và cài đặt máy tính
Thực hành cài đặt phòng
máy
Thực hành sửa chữa máy
tính
Lắp đặt hệ thồng camera
quan sát
4 Võ Chí Cường Đại học SP
Tiếng Anh
SPDN Anh văn chuyên văn
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a. Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (Có
chương trình đào tạo kèm theo)
b. Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy:
Tên giáo trình/ tài liệu Tác giả NXB
1. Giáo trình Nguyên lý
các hệ điều hành
2. Nguyên lý hệ điều hành
3.Giáo trình Nguyên lý hệ
điều hành
[1]. TS Hà Quang Thụy
[2]. Trần Hồ Thủy Tiên
[3]. Hồ Đắc Phương
1. NXB: KH & KT,
2005
2. Đại học Đà Nẵng,
2007.
3. NXB giáo dục Việt
Nam, 2010
1. Giáo trình mạng máy
tính
[1] Phạm Thị Thanh Hoa
1. Trường TC KTNV
Cái Bè, 2010
42
2. Giáo trình Internet
3. Tin học đại cương
[2] Phạm Thị Thanh Hoa
[3] Phan Thị Hà, Nguyễn
Tiến Hùng,
2. Trường TC KTNV
Cái Bè, 2011
3. Học viện công nghệ
BCVT, 2005
1. Nguyên lý của các hệ
cơ sở dữ liệu
2. Giáo trình Hệ quản trị
cơ sở dữ liệu MS SQL
Sever
3. Bài giảng CSDL
[1] Nguyễn Kim Anh
[2] Trần Thị Thùy Dung
[3] Viên Thanh Nhã
1. NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2004
2. Trường CĐ Nghề
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu,
2010
3. Trường ĐH Cửu
Long, 2011
1. Hướng dẫn môn học
Anh văn chuyên ngành,
Tiếng Anh chuyên ngành
CNTT (English for IT &
Computer users)
2. Bài giảng Tiếng Anh
chuyên ngành CNTT
[1] Thạc Bình Cường
[2] Ths. Lê Thị Hồng
Hạnh
1. NXB Khoa học và
Kỹ thuật, 2007.
2. Học viện bưu chính
viễn thông, 2012
1. Giáo trình Corel Draw
2. Tự học Corel Draw
3. Thiết kế mẫu với Corel
Draw
[1] Ninh Đức Tùng
[2] Trí Việt, Hà Thành,
[3] Nguyễn Văn Lương
1.NXB Văn hoá thông
tin, 2002.
2. Nhà xuất bản văn hoá
thông tin, 2003.
3. NXB Thống kê, 2004
1. Sách các kỹ năng cơ
bản cho người mới bắt đầu
học Photoshop
2. Nghệ thuật xử lý ảnh
photoshop CS V8.0
3. Giáo trình Photoshop
CS 8.0
[1] NXB Hồng Đức
[2] NXB Đồng Nai
[3] Lưu Hoàng Ly
1. Sách hướng dẫn sử
dụng Illustrator 10 bằng
hình
2. Giáo trình Illustrator
3. Giáo trình Inllustrantor
CS6 Phần 1
[1] NXB Thống kê
[2] Nguyễn Thị Phương
Lan, NXB ĐH Quốc
Gia
[3] NXB Đại học Kinh
tế
1. Tự học Indesign CS5 [1] Nhật Minh – Hà Thành 1. NXB Hồng Bàng,
43
2. Giáo trình Indesign
3. Tự học Adobe Indesign
CS5
[2] Trương Trọng Kính
[3] IT Club
2012.
2. NXB Đại học Quốc
gia Thành Phố Hồ Chí
Minh, 2008.
3. NXB Từ Điển Bách
Khoa, 2013.
1. Hướng Dẫn Quản Trị
Mạng Microsoft Windows
Server 2003
2. Giáo trình Thiết kế và
xây dựng mạng LAN và
WAN
3. Thủ Thuật Quản Trị
Mạng Windows 2000
[1] Hoàn Vũ
[2] Trung tâm Điện toán
và Truyền số liệu KV1
[3] Phạm Hồng Tài
1. NXB Tổng Hợp TP.
Hồ Chí Minh, 2004.
2. Thống kê, 2002.
1. Giáo trình môn lập trình
C
2. Giáo trình kỹ thuật lập
trình C
3. Giáo trình ngôn ngữ lập
trình C và C++
[1] Lê Mạnh Thạnh
[2] Nguyễn Linh Giang,
Nguyễn Xuân Thực, Lê
Văn Thái
[3] Ngô Trung việt
1. NXB Giáo dục, 2000
2. NXB Giáo dục, 2005
3. NXB Giao thông vận
tải, 1995
1. Giáo trình học led
2. Giáo trình Vi điều khiển
3. Hướng dẫn thí nghiệm –
thực hành vi điều khiển
[1]. Đoàn Hữu Hiệp
[2]. Kiều Xuân Thực
[3]. Phạm Quan Trí
1. Doc.edu.vn, 2015
2. NXB Giáo dục, 2008
3. Đại học công nghiệp
TP. HCM, 2005
1. Lập trình điều khiển
trên Arduino
2. Arduino cho người mới
bắt đầu
3. Lập trình Iot với
Arduino
[1]. Hà Quang Phúc –
Phạm Quang Huy
[2]. Phạm Minh Tuấn, IoT
Maker Vietnam, 2014.
[3]. Ts. Lê Mỹ Hà – Phạm
Quang Huy
1. NXB Thanh niên,
2019
2. NXB Thanh niên,
2019
1. Giáo trình Lập trình
Web với HTML và
Javascript
2. Giáo trình thiết kế Web
3. Giáo trình tự học thiết
kế Web động
[1] Phạm Thị Nhung
[2] Chu Văn Hoành
[3] Hoàng Hải
1. NXB Đại học Quốc
gia Thành Phố Hồ Chí
Minh, 2008.
2. NXB Giáo dục, 2009
3. NXB Lao động Xã
Hội, 2007.
44
1. Giáo Trình Php &
Mysql
2. Ngôn ngữ lập trình PHP
3. Giáo trình tự học thiết
kế Web động
[1] Bùi Quốc Huy, TT đào
tạo công nghệ mạng Việt
Chuyên, 2006
[2] Ban chỉ đạo CNTT của
cơ quan đảng, năm 2003.
[3] Hoàng Hải
NXB Lao động Xã Hội ,
2007.
1. Giáo trình hướng dẫn
nội dung thực tập và viết
báo cáo tốt nghiệp thực
tập tốt nghiệp
2. Kỹ thuật sửa chữa, lắp
ráp máy tính, lý thuyết -
bài tập mẫu
3. Hướng dẫn thí nghiệm –
thực hành vi điều khiển
[1] Th.s. Trần Văn Long
[2] PGS.TS. Nguyễn Văn
Công [3]. Phạm Quan Trí
1. NXB Hà Nội, 2005
2. NXB Đại học Kinh tế
Quốc dân 2006
3. Đại học công nghiệp
TP. HCM, 2005
V. Ngành, Nghề: Nhà hàng-Khách sạn
* Ngành: Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn
- Trình độ: Trung cấp
- Quy mô tuyển sinh/năm: 50
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
1.1. Cơ sở vật chất
- Số Phòng học lý thuyết chuyên môn: 2 phòng
- Số phòng, xưởng thực hành nghề: 2 phòng
1.2. Thiết bị, dụng cụ đào tạo: (Nhà hàng – Khách sạn)
TT Tên thiết bị đào tạo Số lượng ĐVT
1 Giường ngủ đôi 1,6m 1 cái
2 Tủ quần áo gỗ 1 cái
3 Giường ngủ đôi ( kèm nệm ) 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Gỗ thao lao tự nhiên 100% sơn PU
- Kích thước lọt lòng nệm: D2000 x R1600 x C725
(mm)
- Chất liệu: 100% gỗ tự nhiên. Gỗ đã được tẩm sấy
đảm bảo chắc, bền, đẹp, không sợ nước, không mọt
hay nứt nẻ.
45
- Đầu giường được bo tròn, phần giữa của đầu
giường được thiết kế hình ô vuông.
- Kiểu dáng sang trọng, mẫu đẹp, khung giường to
khỏe. Đầu giường với thiết kế cong mềm mại mang
lại chỗ dựa thoải mái cho người sử dụng
- Mê giường (vạt giường): với hệ thống nhiều nan
ngang nan dọc khá khít nhau. Có thể nằm nệm hoặc
nằm chiếu mà vẫn êm lưng.
*Nệm cao su:
- Nệm cao su dẻo cao cấp Balan
- Kích thước: 200 x 160 x 10cm
4 Giường ngủ đơn (kèm nệm) 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Gỗ thao lao tự nhiên 100% sơn PU
- Kích thước lọt lòng nệm: D1950x R1200 x C725
(mm)
- Chất liệu: 100% gỗ tự nhiên. Gỗ đã được tẩm sấy
đảm bảo chắc, bền, đẹp, không sợ nước, không mọt
hay nứt nẻ.
- Đầu giường được bo tròn, phần giữa của đầu
giường được thiết kế hình ô vuông.
- Kiểu dáng sang trọng, mẫu đẹp, khung giường to
khỏe. Đầu giường với thiết kế cong mềm mại mang
lại chỗ dựa thoải mái cho người sử dụng
- Mê giường (vạt giường): với hệ thống nhiều nan
ngang nan dọc khá khít nhau. Có thể nằm nệm hoặc
nằm chiếu mà vẫn êm lưng.
*Nệm cao su:
- Nệm cao su dẻo cao cấp Balan
- Kích thước: 195 x 120 x 10cm
5 Giường ngủ phụ (kèm niệm) 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 195x93x40cm (nệm dày 10cm)
- Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện
- Màu sắc: Nệm màu trắng dầy 10cm
46
6 Xe đẩy phục vụ buồng Loại có 3 ngăn 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- 2 túi đựng đồ bẩn 2 bên
- 3 ngăn tủ rộng để xếp đồ sạch
- Ngăn phía trên được chia làm nhiều ô nhỏ để đồ khi
làm sạch buồng phòng
- 4 bánh xe di chuyển linh hoạt
- Chất liệu: Inox không gỉ và bạt
- Size: (L)1400mm x (W)500mm x (H)1180mm
7 Xe đẩy vệ sinh công cộng Loại có ngăn chứa rác
riêng 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Có 3 ngăn để xếp đồ sạch
- Một túi đựng đồ bẩn không thấm nước
- Có 4 bánh xe, thuận tiện cho việc di chuyển
- Kiểu dáng: Hình chữ L, đơn giản, tiện dụng
- Màu sắc: Ghi, xanh
- Size: 114x51x98cm
8 Máy giặt 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Loại máy giặt: Cửa trước, Lồng ngang
- Số người sử dụng: 4 - 5 người (7.5 - 8.5 kg)
- Tốc độ quay vắt: 1200 vòng/phút
- Kiểu động cơ: Truyền động dây Curoa
- Hiệu suất sử dụng điện: 35.2 Wh/kg
- Chương trình hoạt động: 8 chương trình
- Công nghệ giặt: Lồng giặt HIVE hình tổ ong, Giặt
hơi nước Vapour Care, Chức năng Add Cloths -
thêm quần áo khi giặt
9 Bàn là, cầu là 2 Bộ
* Thông số kỹ thuật:
- Loại bàn ủi: Bàn ủi hơi nước đứng, 2200 W
- Mặt đế: Đế hơi nước phủ gốm SmartFlow Gold
- Chức năng: Ủi hơi nước, Phun hơi tăng
cường, Phun hơi thẳng đứng
47
- Dung tích bình nước: 1.2 lít
- Tiện ích:Tự làm sạch - chống đóng cặn, Ủi quần áo
treo, Có móc treo quần áo, Thời gian làm nóng 60
giây, 3 mức điều chỉnh hơi nước, Điều khiển
AirStretch hút quần áo loại bỏ nếp nhăn
10 Quầy bar 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Gỗ thao lao tự nhiên 100% sơn PU
- Kích thước 2.5x 0,8x1,2/ 2,4 (h)m
- Thiết kế theo đúng quầy bar thực tế
- Đảm bảo thẩm mỹ.
11 Két an toàn 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Trọng lượng : 140 Kg.
- Màu sắc: xám đen.
- Khóa an toàn , khóa cơ đổi mã.
- Kích thước ngoài: 70 x 50 x 53 cm.
- Kích thước trong : 52 x 37 x 32 cm.
12 Bàn vuông 2 Bộ
* Thông số kỹ thuật:
1. Bàn vuông: 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Bàn ăn hình tròn
- Kích thước: đường kính mặt 1000x1000mm; cao
750mm
- Chất liệu: Gỗ thao lao tự nhiên 100%
- Hoàn thiện: sơn P.U màu cánh dán
2. Ghế: 4 Cái
- Loại ghế tựa dẻ quạt
- Kích thước: D450 x R430 x C1080 (mm), mặt ghế
cao 460mm
- Chất liệu: Gỗ Thao lao
- Hoàn thiện: sơn P.U màu cánh dán
13 Bàn tròn 2 Bộ
1. Bàn tròn: 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
48
- Bàn ăn hình tròn
- Kích thước: đường kính mặt 1000mm; cao 750mm
- Chất liệu: Gỗ thao lao tự nhiên 100%
- Hoàn thiện: sơn P.U màu cánh dán
2. Ghế: 6 Cái
- Loại ghế tựa dẻ quạt
- Kích thước: D450 x R430 x C1080 (mm), mặt ghế
cao 460mm
- Chất liệu: Gỗ Thao lao
- Hoàn thiện: sơn P.U màu cánh dán
14 Bàn chữ nhật 2 Bộ
1. Bàn chữ nhật: 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Bàn ăn hình tròn
- Kích thước: đường kính mặt 1400x800mm; cao
750mm
- Chất liệu: Gỗ thao lao tự nhiên 100%
- Hoàn thiện: sơn P.U màu cánh dán
2. Ghế: 6 Cái
- Loại ghế tựa dẻ quạt
- Kích thước: D450 x R430 x C1080 (mm), mặt ghế
cao 460mm
- Chất liệu: Gỗ Thao lao
- Hoàn thiện: sơn P.U màu cánh dán
15 Tủ bảo quản rượu 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Sức chứa: 28 chai
- Nhiệt độ: 12-18ºC
- Điện năng tiêu thụ 0.8kW.h/24h
- Dòng điện: 220V/50Hz
- Công suất: 75W
16 Tủ gỗ đựng dụng cụ phục vụ 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 150x150x50cm
49
- Có 2 ngăn tróng, 2 ngăn cửa mở, 1 ngăn kéo.
- Bằng gỗ tự nhiên dầy 18mm
- Tay nắm., cửa có khoá
17 Máy rửa bát, đĩa 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Công suất 13 bộ chén bát
- Lượng nước tiêu thụ 11lít.
- Điều khiển điện tử.
- Công suất tiêu thụ: 1040W
- 5 chương trình rửa bát
18 Máy làm đá viên (Năng suất tối thiểu 32kg/ngày) 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Công suất (Kg/24hr): 40
- Kích thước (mm): 500X400X840
- Trọng lượng (kg): 36
- Công suất tiêu thụ: 360W
- Nguồn điện: 220V
19 Máy làm lạnh nước sinh tố 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Điện áp: 220V/50
- Công suất: 180W
- Nhiệt độ: 3 ~ 8
- Trọng lượng: 25Kg
- Thể tích buồng: 18 lít x 1 buồng
- Kích thước: Cao 70 cm x ngang 48 cm x rộng 22
cm
20 Tủ đông 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Màu sắc: trắng
- Loại tủ: 1 ngăn đông suốt
- Số cửa tủ đông: 2 cửa
- Dung tích: 230 lít
- Số ngăn tủ đông: 1 ngăn đông
- Công suất: 80,9 W
50
- Nhiệt độ ngăn đông: - 18oC
- Loại gas: R 600a
- Làm lạnh nhanh: có
- Tiết kiệm điện: có
- Dàn lạnh: đồng
21 Tủ ướp lạnh rượu 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Dung tích:105 lít(24 chai x 750ml)
- Số cửa: 1 cửa
- Nhiệt độ lạnh: 5~16°C (có thể điều chỉnh)
- Loại Gas: R-134a
- Kích thước: 472x630x850(RxSxC)mm
- Trọng lượng: 40 Kg
22 Tủ làm nóng đĩa 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Công suất: 220 – 230V/ 50Hz/ 1 Ph/ 1200 w
- Nhiệt độ sấy nóng: 40 ~70 độ C (+/- 10)
- Dung tích: 700lít
- Có 5 tầng giá
- Kích thước: 1150 x 520 x1650mm
- Vỏ tủ bằng inox sáng đẹp, bền và dễ vệ sinh
- Có hai cánh kính – tiện lợi khi sử dụng
- Có điều khiển hẹn giờ / - Chế độ khử trùng bằng
ozone
- Đèn sấy cao cấp tiết kiệm điện năng.
23 Lò hâm món ăn 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: (L) 580 × (W) 352 × (H) 302 mm.
- Chất liệu làm bằng inox 304 chống sét gỉ
- Dung Tích: 6.5L x 1
- Sử dụng: Nồi hâm buffet 1 ngăn sử dụng điện.
- Nồi bao gồm:
+ (01) Khung Nồi inox dày có thiết kế khoen móc
để nắp inox
+ (01) Khay nước inox dày 0.8-0.9mm
51
+ (03) Khay thực phẩm inox 304 dày 0.9-1.0mm
+ (01) Nắp đậy PC mở ½
Nghiệp vụ chế biến món ăn:
24 Bàn trung gian 2 Chiếc
* Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 2000x800x800mm
- Có cửa mở 2 cánh và các ngăn bên trong
- Thân làm bằng Inox 304
- Inox Tấm Posco loại 1
- Inox ống Hữu Liên Á Châu
- Kệ dày 1.0mm, thân xung quanh dày 0.8
- Chân vuông 40mm, có điều chỉnh
25 Máy cưa xương (công suất tối thiểu 1000w) 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Điện áp: 220v/50Hz
- Công suất: 650W
- Tốc độ cắt: 15m /phút
- Độ rộng lát cắt: 5 – 160mm
- Chiều cao lát cắt: < 180 mm
- Quy cách lưỡi cưa: 15x 0.5x 1650 mm
- Kích thước mặt bàn cắt: 380×500 mm
- Kích thước máy: 520x 470x 820 mm
- Trọng lượng: 48kg
- Chất liệu: Hợp kim nhôm
26 Máy cắt thực phẩm 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Điện áp: 220(V)
- Tốc độ vòng quay trục chính: 1420 (Vòng/phút)
- Công suất: 1100 (W)
Chất liệu:
+ Lưỡi cắt: Thép không gỉ
+ Thân máy: Nhôm
- Kích thước bàn cắt: 500 x 380 (mm)
- Chiều dài nguyên liệu đầu vào: 20 – 500 (mm)
52
- Chiều dài nguyên liệu đầu ra: 10 -180 (mm)
- Độ cao tối đa của nguyên liệu: 200 (mm)
- Năng suất: 60(Kg/h)
27 Bếp Á lớn 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước (LxWxH) (mm): 600 x 600 x 520
- Kích thước đóng gói (LxWxH) (mm): 655 x 750 x
350
- Trọng lượng (kg): 35
- Công suất tiêu thụ gas Btu/Hr (MJ/Hr): 96000 (
101.7)
- Áp suất gas: cao
- Bình ga 13 kg, van dây cho bếp ga
28 Bếp Á 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Loại 2 họng
- Kích thước (LxWxH) (mm)1200 x 600 x 520
- Kích thước đóng gói (LxWxH) (mm): 1220 x 750 x
350
- Trọng lượng (kg): 71
- Công suất tiêu thụ gas Btu/Hr (MJ/Hr): 114000
(120.8)
- Bình ga 13 kg, van dây cho bếp ga
29 Bếp Âu 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước : 606 x 790 x 1010 (mm)
- Số họng đốt : 4 họng
- Bếp âu 4 họng có chân đứng cao cho nên chúng ta
không cần phải thiết kế thêm bệ đặt bếp
- Bề ngoài bếp âu được thiết kế hoàn toàn bằng loại
inox 304 khá chắc chắn và sạch sẽ
- Dễ dàng tháo lắp vệ sinh lau dọn bếp
- Có 4 họng đốt có thể nấu nướng liền lúc 4 món
khác nhau
53
- Có lỗ kiểm tra lửa mồi vào bếp
- 4 chân có thể điều chỉnh cao thấp 1 cách dễ dàng
- Đánh lửa tự động .
- Bình ga 13 kg, van dây cho bếp ga
30 Bộ dụng cụ đo lường, gồm: 1 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Cân điện tử(Loại cân được tối đa 5 kg): 2 chiếc, sx
TQ
- Nhiệt kế từ xa: 2 chiếc sx TQ
- Ca đong (Có vạch phân chỉ dung tích đến 2,5 lít): 2
chiếc, sx VN
31 Bộ dụng cụ vệ sinh, gồm: 1 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Cây gạt nước(Cán dài tối thiểu 120cm, lưỡi gạt tối
thiểu 40cm): 2 chiếc, sx VN
- Bàn chà khô nền (Cán dài tối thiểu 120cm): 2
chiếc, sx VN
- Chổi quét khu vực bếp(Cán dài tối thiểu 120cm): 2
chiếc, sx VN
- Thùng rác lớn (Dung tích tối thiểu 70 lít, có nắp
đậy): 2 chiếc, sx VN
- Hốt rác(Cán dài tối thiểu 120cm): 2 chiếc, sx VN
32 Tủ lưu mẫu thực phẩm (Dung tích tối thiểu: 20L) 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Loại tủ: Tủ đứng
- Số cửa tủ: 1 cửa
- Dung tích: 50 lít
- Công suất: 65W
- Nhiệt độ: 0°C ~ 10°C
- Điện năng tiêu thụ: 0.23kW/24h
- Loại gas: R600a
33 Giá để thực phẩm khô 2 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: inox
54
- Kích thước: Dài 100cm x Rộng 70cm x Cao 150cm
- Có 3 tầng
34 Máy cà thẻ 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- POS chấp nhận thanh toán tất cả các loại trên toàn
thế giới như: Visa, Master, Amex, JCB, CUP, ATM
- CPU: 32-bít, ARM11
- Bộ nhớ: 192 MB (128MB FLASH, 64MB
DDRAM)
- Màn hình: Màu LCD2.4 inch TFT 320 X 240
pixels, touch screen
- Bàn phím: 10 phím số/ký tự, 8 phím chức năng, 4
phím kiểu ATM, 1 phím bật/tắt nguồn
- Đầu đọc thẻ từ: Track 1/2/3, quẹt thẻ 2 hướng
- Đầu đọc thẻ chip: chuẩn EMV
- Đầu đọc thẻ Contactless: Chuẩn EMVcomo montar
loja virtual
- Khe cắm thẻ SAM: 2 SAMs, 1 SIM
- Kết nối: 3G
- Dạng máy: Máy đơn
- Cổng cắm ngoài: 1 x RS232, 1 x mini USB (OTG),
1 x Power Chargecomo montar loja virtual
35 Đồ vải trải giường (3 ga, 2 gối, 1 chăn) 1 bộ
36 Nệm giường cao su 1 cái
37 Két an toàn cá nhân 1 cái
38 Giá hành lý 1 cái
39 Bàn ghế làm việc trong buồng 1 bộ
40 Bộ bàn ghế uống trà bằng Salon, bàn kính 1 bộ
41 Xe đẩy phục vụ buồng 1 cái
42 Tô, dĩa 25 cái
43 Muỗng 20 cái
44 Rổ 2 cái
45 Chảo 2 cái
46 Dao 4 cái
55
47 Đũa 3 chục
48 Nồi 2 cái
49 Thau 4 cái
50 Chén 50 cái
51 Ly nhựa 30 cái
52 Giá, sạn 4 cái
53 Sọt rác 1 cái
54 Bàn Inox 2 cái
55 Bộ bếp bình gas NaMilux 1 bộ
56 Dĩa CK trắng 7 sâu 6 cái
57 Dĩa bơ CK trắng TA201 2 cái
58 Ly rượu chân 015R15 Ocean 4 cái
59 Ly rượu chân 501B15 Ocean 2 cái
60 Hủ muối CKTA178H3 2 cái
61 Bình nước tương CK 1 cái
62 Bình nước mắm CK 1 cái
63 Gác đũa 4 cái
64 Muỗng canh cong Sumi lớn 6 cái
65 Muỗng soup dầy ĐL 6 cái
66 Nĩa chính PADERNO 2 cái
67 Nĩa phụ 2 cái
68 Bình hoa 4 cái
69 Đồ khui rượu 1 cái
70 Dao cắt thịt bò 8 cái
71 Mâm 1 cái
72 Khăn trải bàn 4 cái
73 Khăn ăn 16 cái
74 Ly nước 2 cái
75 Dĩa 2 cái
76 Bộ muỗng 1 bộ
77 Ga giường 180 x 280 8 cái
78 Ga giường 200 x 280 8 cái
79 Vỏ chăn 175 x 235 6 cái
80 Vỏ chăn 195 x 235 6 cái
81 Ruột chăn 170 x 230 6 cái
82 Ruột chăn 190 x 230 6 cái
56
83 Bảo vệ đệm 120 x 200 8 cái
84 Bảo vệ đệm 160 x 200 8 cái
85 Ruột gối 50 x 70 bông Microfiber 2 cái
86 Ruột gối 45 x 45 2 cái
87 Vỏ gối 50 x 70 2 cái
88 Vỏ gối 45 x 45 2 cái
89 Tấm trang trí 50 x 170 2 cái
90 Tấm trang trí 50 x 190 2 cái
91 Khăn tắm 70 x 140 8 cái
92 Khăn mặt 34 x 70 8 cái
93 Khăn tay 34 x 34 8 cái
94 Thảm chân 50 x 75 2 cái
95 Ghế quầy bar 10 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: Rộng 350 – sâu 420 – cao (1020:1140)
- Loại ghế tĩnh, chân tròn
- Ghế quầy bar SB03 chất liệu đệm bọc PVC, chân
khung thép sơn
96 Bàn chuẩn bị 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Mặt: Mặt tôn inox, sáng bóng.
- Chất liệu: 100% Inox 201.
- Giá dưới bàn
- Kich thước: 1.4mx0.7mx0.8m
97 Bàn ghế cho trẻ em 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Kích thước (D x R x C): 63 x 50 x 83 cm.
- Trọng lượng: 8kg.
- Màu: Cánh gián.
- Gỗ tự nhiên 100%
98 Máy kiểm tra tiền 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Màn hình hiển thị: LED; Màn hiển thị kéo dài
- Tốc độ đếm: > 900 tờ/phút
57
- Loại tiền đếm được: Tiền giấy, Polime, VNĐ,
ngoại tệ
- Nguồn điện áp: AC 220V - 230V - 120V, 50Hz -
60Hz
- Kích thước: 300mm x 250mm x 172mm
- Trọng lượng sản phẩm: 5,2kg
99 Máy hút bụi 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Dung tích chứa bụi: 1.6 lít
- Công suất: 2000W
- Màng lọc: HEPA
- Công nghệ khử mùi Nano Titanium
- Đầu hút đa năng
100 Máy pha cà phê 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Công suất: 800W
- Dạng nút điều khiển: Núm vặn
- Nguồn điện áp: 220V
- Chất liệu: Nhựa
- Kích thước: 18.6cm x 18.5cm x 26cm
101 Máy xay đá 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Tốc độ vòng xoay: 1450r/m
- Công suất: 300W
- Điện áp: 220V/50Hz
- Trọng lượng: 6Kg
- Kích thước: 425 x 200 x 305mm
102 Máy xay sinh tố 3 Cái
*Thông số kỹ thuật:
- Dung tích: 2 L
- Công suất: 600 W
- 5 tốc độ xay
- Chất liệu lưỡi dao: Thép không gỉ
- Chân đế chống trượt
- Các bộ phận có thể tháo rời, dễ dàng vệ sinh
58
103 Máy vắt cam (Công suất tối thiểu 350W) 3 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Công suất: 20W
- Dung tích: 1 lít
- Tự động vắt/ngừng
- Xoay cả trái & phải nên vắt được tốt hơn
104 Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ 2 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước : Ngang x cao x rộng: 1100mm x
1300mm x 400mm
- Chất liệu: Nhôm kính
- Có 4 tầng, các ngăn
105 Máy phục vụ bia tươi, bình ga, vòi, thùng bia 1 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu nhựa cao cấp
- Độ bền cao
- Thiết kế gọn nhẹ
- Tiết kiệm diện tích bàn
- Dung tích: 3 Lít
- Có đèn Led 7 màu
- Kích thước: 60 x 18 x 17 cm
- Đường kính bình: 14cm
- Có ống bỏ đá, giữ lạnh bia
- Dễ dàng vệ sinh
- Sử dụng nhiều trong nhà hàng , khách sạn , bar ,
beer club....
106 Xe đẩy phục vụ 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước:(D)860mm x (R)450mm x (C)890mm
- Vật liệu:Inox
- Có 3 tầng chứa được nhiều đồ tiện lợi cho việc
phục vụ bàn ăn
- Có 4 bánh xe bằng cao su chống ồn, có khóa an
toàn chống trượt
59
107 Bộ dụng cụ lau sàn (Loại thông dụng tại thời
điểm) 1 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Đầu lau xoay 360 độ lau chùi dễ dàng mọi ngóc
ngách.
- Bông lau bằng sợi Microfiber siêu thấm hút, dễ giặt
sạch, khi lau không để lại vệt nước trên sàn.
- Thân cây lau bằng inox không gỉ, chịu lực tốt, có
khóa chắc chắn, không cong vênh khi lau.
- Lồng xoay ly tâm bằng inox sáng bóng, bền tốt, dễ
vệ sinh.
- Thùng chứa nước bằng nhựa cao cấp, có tay xách,
có nút xả nước tiện lợi.
108 Giá treo ly 2 Chiếc
* Thông số kỹ thuật:
- Giá treo ly inox 3 khe cài ly
- inox 201
109 Giá để dụng cụ sành sứ 2 Chiếc
* Thông số kỹ thuật:
- Kệ úp chén đĩa 3 tầng 30x50
- inox 201
110 Khay hình tròn 6 Cái
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 44cm
- Chất liệu: inox
111 Khay hình chữ nhật 6 Cái
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 40x60cm
- Chất liệu: inox 201
112 Đồ vải, gồm: 1 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Khăn lót khay hình chữ nhật: 6 bộ
- Khăn lót khay hình hình tròn: 6 bộ
- Khăn ăn 50cm x 50cm: 36 chiếc
- Khăn phục vụ 30cm x 70cm: 36 chiếc
- Khăn trải bàn: 6 bộ
60
- Khăn nỉ bọc mặt bàn: 6 bộ
- Khăn trang trí: 6 bộ
- Khăn quay Kích cỡ khoảng 3m: 5m: 6 chiếc
- Bọc ghế có nơ: 24 chiếc
113 Găng tay 19 Đôi
*Thông số kỹ thuật:
- Găng Tay Vải Thun Trắng
114 Bộ đồ ăn Á 24 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Chén cơm 11.5 cm: 10 240
- Dĩa lót 15 cm: 10 240
- Muỗng: 10 240
- Gát muỗng đũa đuôi cá: 10 240
- Chén chấm 9 cm: 10 240
- Dĩa tròn 28 cm: 6 144
- Dĩa tròn 31 cm: 1 24
- Dĩa oval 37 cm: 1 24
- Tô cao 23 cm: 1 24
- Hủ Muối: 1 24
- Hủ Tiêu: 1 24
- Bình nước tương 0.17 L (nước tương): 1 24
- Bình nước tương 0.17 L (nước tương): 1 24
115 Bộ đồ ăn Âu (Loại thông dụng phù hợp với đơn vị
sử dụng) 24 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- 01 Tô nông số 3: Đường kính 15 cm, cao 5cm: 1 24
- 01 Tô đáy: Đường kính 17,5cm cao 8cm: 1 24
- Bát cơm bầu: Đường kính 15cm: 10 240
- 01 Bát mắm bé: Đường kính 8,5cm: 1 24
- Bát mắm to: Đường kính 10 cm: 1 24
- Đĩa muối to: Đường kính 9cm: 1 24
- Âu cơm: Đường kính 17cm: 1 24
- Đĩa vuông tròn số 1, 22,5cm x 22,5cm: 1 24
- Đĩa vuông tròn số 2: 20cm x 20cm: 1 24
- Đĩa vuông tròn số 3: 18cm x 18cm: 1 24
61
- Đĩa muối chữ nhật: 8cm x 5cm: 1 24
- Đĩa chữ nhật lượn: 15cm x16cm: 1 24
- Đĩa bầu dục số 1: 33cm x 23cm: 1 24
- Bộ dao, nĩa: 1 24
116 Bộ dụng cụ phục vụ trà 5 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Bình thuỷ điện 1.7 lít
- Mâm gỗ
- Bộ bình trà kèm 10 ly có dĩa đựng từng ly
- Dĩa dựng bánh
117 Bộ dụng cụ phục vụ cà phê (Loại thông dụng) 5 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Bình thuỷ điện 1.7 lít
- Phin pha café inox
- Bộ 10 ly có dĩa đựng từng ly
- Bình thuỷ tinh chứa café 1 lít
118 Bộ dụng cụ phục vụ uống có cồn 6 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Xô đựng đá inox
- Bộ 10 ly uống bia.
- Bộ 10 ly uống rượu nặng.
- Bộ 10 ly uống rượu vang.
119 Thớt 2 Cái
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 30cm
- Chất liệu: gỗ
120 Dao 6 Cái
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 31.5cm x 18.5cm (bản) x 6cm
- Chất liệu: inox và cán gỗ/nhựa
121 Bếp từ (Đảm bảo các yêu kỹ thuật) 2 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Công suất: 2000 W
- Điều khiển: cảm ứng
- Mặt kính phẳng,dễ dàng vệ sinh
62
- 8 mức công suất
- Có hẹn giờ
- Phụ kiện có kèm nồi
122 Bếp ga du lịch 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Số bếp: 1
- Công suất: 2.4 kW
- Đầu đốt: Hợp kim nhôm
- Hệ thống đánh lửa: Magneto
- Ngắt gas tự động
123 Thùng rác có nắp đậy 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu vỏ: Inox
- Dung tích thùng chứa: 12 lít
- Màu sắc: Đen
- Kích thước: 27cm x 27cm x 43cm
- Trọng lượng sản phẩm: 2,4kg
124 Nồi lẩu (Đường kính 30cm x 30cm) 2 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: Inox, kính chịu lực
- Đường kính: 30cm
125 Lọ hoa 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: thuỷ tinh
126 Dụng cụ mở rượu chuyên dụng (Loại chuyên
dùng trong khách sạn) 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
Bộ dụng cụ gồm 5 món:
- Dụng cụ mở rượu vang bằng áp lực.
- Dụng cụ cắt phôi nút chai rượu vang.
- Dụng cụ rót rượu vang.
- Vòng chống nhỏ gọt rượu vang.
- Nút hút chân không bảo quản rượu vang.
127 Kéo 6 Cái
*Thông số kỹ thuật:
- Kiểu dáng: kéo nhọn
63
- Chất liệu: inox và cán bọc nhựa
128 Dao cắt tỉa 6 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Kiểu : 80 chi tiết
- Vật liệu : thép không gỉ
- Kích thước hộp: 38,7 * 28,7 * 5.5cm
- Trọng lượng 1,8 kg
129 Gắp đá 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: inox
130 Xúc đá 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: inox
131 Bộ pha chế đồ uống (Phù hợp với đồ uống, đạt
tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm) 6 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Bộ bình sharker 2
- Bộ muỗng pha chế (Muỗng cán dài 2 dầu, muỗng
khuấy 1 đầu) 2
- Bộ dụng cụ đong rượu 3
- Bộ dụng cụ lọc 3
- Bộ dụng cụ mở nắp rượu
- Bộ các loại ly thủy tinh 6
Nghiệp vụ chế biến món ăn:
132 Bàn sơ chế (Kích thước tối thiểu: Dài 200cm x
Cao 80cm x Rộng 80cm) 4 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước (D x R x C): 200 x 80 x 80cm
- Vật liệu: Inox
133 Máy xay thực phẩm 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Chức năng : Xay trái cây và xay đá bi tiện dụng với
lưỡi dao 4 cánh có răng cưa.
- 3 cối xay chuyên dụng : Xay đa năng.
- Công suất 600W.
- 5 mức tốc độ, 1 số nhồi,
64
134 Giá đặt bếp Á 2 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: inox
- Kích thước phù hợp với bếp
135 Lò nướng đa năng 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Dung tích: 38 lít
- Công suất: 1800 W
- Chất liệu lò: Khoang và vỏ lò thép không gỉ
- Công nghệ làm nóng: Làm nóng điện trở
136 Lò nướng mặt 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Công suất: 1500W
- Chất liệu: Chống dính 2 lớp
- Chức năng chính: Nướng thực phẩm
- Công nghệ làm nóng điện trở
- Bảng điều khiển: Nút xoay
- Chế độ nhiệt đến 240 độ
137 Lò vi sóng 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Công suất vi sóng: 800W - Nướng: 1000W
- Dung tích 20L thoải mái nấu nướng
- Chức năng nướng kết hợp
- Nhiều chế độ nấu được cài đặt sẵn
- Thực đơn tự động đa dạng
- Hẹn giờ nấu tiện dụng
- Bảng điều khiển điện tử dễ dàng sử dụng
- Giàn nướng thạch anh công suất cao
- Khóa trẻ em đảm bảo an toàn
138 Giá để dụng cụ 4 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: inox
- Loại 3 tầng, kích thước : Dài 120cm x Rộng 65cm
x Cao 155cm
139 Giá đựng thớt 2 Chiếc
65
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: inox
- Kích thước: Dài 150cm x Rộng 60cm x Cao 70cm
140 Khuôn nướng hình chữ nhật 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 40x30x5cm
- Chất liệu: Nhôm
141 Khuôn nướng vuông 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 21x21x5cm
- Chất liệu: Nhôm
142 Vỉ nướng (Kích thước tối thiểu: 30cm x 30cm) 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: inox
- Kích thước: 30x30cm
143 Khay nướng chống dính 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước khuôn: D30.5 cm * R19 cm * C3.5cm
- Trọng lượng :158 gram
144 Bộ xoong nồi 6 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- 01 nồi có kích cỡ 16cm.
- 01 nồi có kích cỡ 18cm.
- 01 nòi có kích cỡ 20cm.
- 01 nồi có kích cỡ 24cm.
145 Chảo chống dính đáy bằng 6 Cái
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 20cm
- Đáy chảo phủ lớp chống dính
- Tay cầm được làm từ chất liệu nhựa chống cháy
146 Chảo sâu lòng 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 44cm
- Chất liệu:nhôm
147 Bộ dụng cụ chế biến 1 Bộ
66
*Thông số kỹ thuật:
- Môi múc xúp, canh: 6 chiếc 6
- Môi gỗ: 6 chiếc 6
- Kẹp gắp: 6 chiếc 6
- Xẻng lật: 6 chiếc 6
- Vợt chiên có lỗ: 6 chiếc 6
- Vọt chần phở: 6 chiếc 6
- Rây lọc: 6 chiếc 6
- Thìa: 6 chiếc 6
- Đũa: 6 đôi 6
- Vớt bọt: 6 chiếc 6
- Chày, cối: 6 bộ 6
- Búa đập thịt: 6 chiếc 6
- Dụng cụ mài dao: 6 bộ 6
- Kéo: 6 chiếc
148 Bộ dao bếp 6 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- 01 dao gọt trọng lượng 90g, chiều dài toàn dao
238mm, chiều dài lưỡi dao 125mm
- 01 dao thái vằn cắt rau củ trọng lượng 210g, chiều
dài toàn dao 310mm, chiều dài lưỡi dao 177mm
- 01 dao thái nhọn cắt cả và hải sản, trọng lượng
210g, chiều dài toàn dao 330mm, chiều dài lưỡi dao
200mm
- 01 dao chặt trọng lượng 310g, chiều dài toàn dao
300mm, chiều dài lưỡi dao 163mm
- 01 kéo: Chiều dài 195mm
- 01 đồ mài dao: Chiều dài toàn bộ 322mm
- 01 Đế đựng dao: 230x185x105 (mm)
149 Bộ dao tỉa 6 Cái
*Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu: Nhựa và inox cao cấp
- Bộ cắt tỉa gồm
+ 1 x Hộp chứa bằng nhựa trong suốt
+ 1 x Bàn đỡ dụng cụ
+ 1 x Dụng cụ cắt rau củ quả 4 và 8 lát tròn
67
+ 1 x Dụng cụ cắt rau củ quả 16 lát vuông và 24 lát
chữ nhật dài
+ 1 x Dụng cụ cắt rau củ quả 36 và 144 lát vuông
+ 1 x Dụng cụ gọt củ quả
+ 1 x Nắp ấn tạo lực cắt
150 Bộ thớt 4 màu dùng cho các loại thực phẩm 1 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: Nhựa cao cấp
- Màu sắc : 4 màu
- Kích thước: Giá để 33 × 23,5 × 8,5 cm , thớt: 30 x
20 cm
151 Thớt chặt 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 30cm
- Chất liệu: gỗ
152 Hộp đựng gia vị 6 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Bộ lọ đựng gia vị 6 món khay inox Moriitalia
153 Bộ rổ 6 Bộ
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 43 x 30 x 10 cm
- Kích thước: 26.9 x 20 x 9 cm
- Kích thước: 33,5 x 22 x 8 cm
- Chất liệu: Nhựa
154 Bàn một chậu rửa 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: inox
- Kích thước: Dài 120cm x Rộng 70cm x Cao 70cm
- Kèm theo vòi van 2 chiều nóng lạnh
155 Bếp nướng than hoa 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu bằng Inox 304, dày 1.0mm
- Chân vuông 40mm, có điều chỉnh
- Kết cấu và kiểu dáng công nghiệp.
68
- Kích thước: 600 x 400 x 850mm
156 Đồng hồ treo tường (Đường kính tối thiểu: 30cm) 1 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước 30x30cm
- Khung nhựa, mặt kính
157 Nồi nấu nước dùng 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 40cm
- Chất liệu: Inox
158 Nồi hấp 2 tầng (Đường kính tối thiểu: 30cm) 6 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: Inox.
- Dung tích (ml): 2 L (gram).
- Nắp thuỷ tinh
159 Nồi cơm điện 2 Chiếc
*Thông số kỹ thuật:
- Loại nồi: Nồi cơm nắp gài
- Dung tích: 3 L
- Công suất: 650 W
- Chất liệu lòng nồi: Chống dính
- Chế độ nấu: Cơm thường
Tổng cộng 2.845
2. Nhà giáo
- Tổng số giảng viên: 07
- Tỉ lệ học sinh, sinh viên quy đổi / giáo viên quy đổi: 25/1
- Nhà giáo cơ hữu: 04
- Nhà giáo thỉnh giảng: 03
TT Họ và tên Trình độ
chuyên môn
Trình
độ
NVSP
Mô đun/ học phần phân
công giảng dạy
1 Nguyễn Bé Sáu Đại học Kinh
doanh du lịch SPDN
1. Nghiệp vụ chế biến món
ăn
2. KT trang điểm cắm hoa
3. Thực hành nghiệp vụ -
Nhà hàng khách sạn.
69
4. Thương phẩm và an toàn
thực phẩm
2 Trần Thị Thanh Nhàn Đại học Quản
trị kinh doanh SPDN
1. Nghiệp vụ thanh toán
2. Quan hệ chăm sóc khách
hàng
3 Nguyễn Văn Hoàng
Th.Sĩ
Quản trị kinh
doanh
SPDN
1. Tổ chức kinh doanh nhà
hàng
2.Tổ chức sự kiện
4 Võ Chí Cường SP Ngoại ngữ chuyên ngành
* Nhà giáo thỉnh giảng
TT Họ và tên Trình độ chuyên
môn
Trình
độ
NVSP
Mô đun/ học phần
phân công giảng dạy
1 Cao Thành Nghị Quản trị Nhà
hàng – khách sạn SPDN
1. Nghiệp vụ phục vụ
buồng khách sạn
2. Nghiệp vụ bar
2 Đinh Đào Linh Cử nhân Du lịch SPDN 1.Tổng quan du lịch
2. Nghiệp vụ lễ tân
3 Nguyễn Thị Diễm Phúc Thạc sĩ du lịch Nghiệp vụ bàn
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a. Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh ( Có
chương trình đào tạo kèm theo)
b. Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy:
Tên giáo trình/ tài liệu
cho môdul/học phần Tên tác giả/ Đơn vị
Nhà XB
Giáo trình Tổng quan du
lịch
ThS. Trần Thị Thúy Lan,
Nguyễn Đình Quang
NXB Hà Nội, 2005
Giáo trình Quản trị kinh
doanh khách sạn
TS. Nguyễn Văn Mạnh, TS.
Hoàng Thị Lan Hương,
NXB Đại học kinh tế
quốc dân, 2013
1.GT. Tâm lý và nghệ thuật
giao tiếp, ứng xử trong kinh
doanh du lịch
PTS. Nguyễn Văn Đính,
Nguyễn Văn Mạnh,
NXB Thống kê - 1996
70
2. Bài giảng tâm lý khách
du lịch
1.GT Thanh toán quốc tế
trong du lịch
2. GT. Lý thuyết tiền tệ
1.TS.Trần Thị Minh Hòa,
2. GS.TS. Vũ Văn Hóa,
PGS.TS Đinh Xuân Hạng,
NXB Đại Học Kinh
Tế Quốc Dân, 2006
NXB Tài chính, 2008
1. GT. Nguyên lý kế toán
trường Trung cấp KT-NV
Cái Bè.
2. GT. Nguyên lý kế toán
1.Nguyễn Thị Yến Nhi – 2017
2.ThS.Vũ Quang Kết
NXB Tài chính, 2008
GT. Tiếng anh chuyên
ngành kỹ thuật phục vụ nhà
hàng
Nguyễn Thị Bích Ngọc NXB Hà Nội, 2005
GT. Văn hóa ẩm thực Th.s Nguyễn Nguyệt Cầm, NXB Hà Nội – 2008
Giáo trình Thương phẩm và
an toàn thực phẩm
Th.s Trần Ngọc Điệp, 2018
GT. Quản trị tổ chức sự
kiện và lễ hội
TS. Nguyễn Thị Mỹ Thanh,
ThS. Sử Ngọc Diệp,
NXB Lao động XH,
2015
GT. Lý thuyết nghiệp vụ lễ
tân
Phạm Thị Cúc NXB Hà Nội - 2005
GT. Nghiệp vụ phục vụ
buồng
Vũ Thị Bích Phượng (Chủ
biên), Phan Mai Thu Thảo
NXB Hà Nội - 2005
GT. Lý thuyết kỹ thuật
nghiệp vụ phục vụ bàn
Nguyễn Thị Hồng Ngọc NXB Hà Nội, 2008
GT. Thực hành nghiệp vụ
Bar
Nguyễn Thị Thanh Hải NXB Hà Nội - 2008
GT. Thực hành chế biến
món ăn
Nguyễn Thị Tuyết, Uông Thị
Toan
NXB Giáo dục - 2008
GT. Quản trị quan hệ khách
hàng
Trường ĐH Cửu Long
1.GT nghệ thuật cắm hoa
2. Nghệ thuật trang điểm
1. Trầm My
2. Thiên Kim
NXB Đà Nẵng, 2003
NXB Nghệ thuật,
2009
1.Giáo trình Quản trị kinh
doanh khách sạn 1, 2
2. GT. Nghiệp vụ phục vụ
1.TS. Nguyễn Văn Mạnh, ThS
Hoàng Thị Lan Hương
2. Vũ Thị Bích Phượng (Chủ
NXB ĐH KTQD Hà
Nội, 2008
NXB Hà Nội – 2005
71
buồng
3. GT Nghiệp vụ khách sạn
du lịch
biên), Phan Mai Thu Thảo
3. www.ebook.edu.vn
1. GT Thực hành nghiệp vụ
khách sạn
2. GT Nghiệp vụ nhà hàng
3. GT Công nghệ phục vụ
trong khách sạn – nhà hàng
1. TaiLieu.VN
2. TS Hà Nam Khánh Giao,
Nguyễn Văn Bình,
3. GS-TS Nguyễn Văn Đính,
ThS Hoàng Thị Lan Hương,
NXB tổng hợp
TP.HCM
NXB ĐH KTQD Hà
Nội, 2007
VI. Nghề: Thú Y
- Trình độ: Trung cấp
- Quy mô tuyển sinh/năm: 90
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
1.1. Cơ sở vật chất
- Số Phòng học lý thuyết chuyên môn: 01 phòng
- Số phòng, xưởng thực hành, thực tập: 01 phòng
1.2. Thiết bị, dụng cụ đào tạo (Thú Y)
TT Tên thiết bị đào tạo Số lượng ĐVT
1 Mô hình Bò bằng composite 1 Bộ
2 Mô hình Heo bằng composite 1 Bộ
3 Bộ đồ mổ Thú y 2 Bộ
4 Máy đo PH thường. 1 Cái
5 Máy đo PH cầm tay. 1 Cái
6 Máy đo độ ẩm. 1 Máy
7 Máy khám thai lợn thương hiệu Dramiski 2 Cái
8 Máy đo oxy hoà tan DO.
Model: SM600 1 Cái
9 Máy ấp trứng. Model: AT300 1 Cái
10 Cân điện tử có độ chính xác 1mg. 1 Cái
11 Máy kiểm tra viêm vú bò 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Trọng lượng: 290 g (with battery)
- Kích thước: 26.0 x 7.0 x 9.0 cm
- Nguồn điện: 1 x 9 V battery, type 6F-22
- Cảnh báo pin yếu: automatic
- Dòng điện đầu vào: Khoảng 18 mA
72
- Điều khiển đo lường: Sử dụng 1 chip vi xử lý
- Thời gian làm việc của pin: Khoảng 22 giờ
- Hiển thị: LCD 4 x 3 digits
- Phạm vi đo: 10-990 đơn vị
- Độ phân giải: 10 đơn vị
- Nhiệt độ lưu trữ: Từ 5°C đến 45°C
12 Tủ sấy 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Tủ sấy có dung tích: 32 lít
- Kiểu đối lưu tự nhiên.
- Nhiệt độ max: 230°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.5°C
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 2°C
- Cảm biến nhiệt độ: PT 100
- Cài đặt thời gian đến: 99 giờ 59 phút
- Kích thước trong (WxDxH): 300 x 290 x 370mm
- Kích thước ngoài (WxDxH): 448 x 500 x 690mm
- Khối lượng:31kg
- Công suất: 600W
- Nguồn: 220V, 50Hz
Phụ kiện bao gồm: 02 kệ bằng thép không gỉ.
13 Nồi hấp tiệt trùng dụng cụ 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Dung tích: 18 lít
- Dùng để hấp tiệt trùng các dụng cụ phòng thí
nghiệm
14 Máy li tâm 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Tốc độ ly tâm tối đa: 5500 vòng/phút
- Lực ly tâm tối đa: 2000 xg
- Khả năng ly tâm tối đa: 12 x 1.5/2.0 ml; 32 x 0.2
ml ống PCR; 4 PCR trip (8 x 0.2 ml)
- Nguồn điện: 230 V, 50 – 60 Hz
- Loại có gắn ống nghiệm
73
15 Máy khuấy từ gia nhiệt 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Vỏ được làm hợp kim nhôm phủ Epoxy
- Tốc độ khuấy : lên đến 1200 vòng/phút
- Nhiệt độ: Từ nhiệt độ phòng tới 370oC
- Mức độ bảo vệ: IP42
- Đường kính đĩa gia nhiệt: 155mm
- Thể tích khuấy tối đa: 15 lít ( H2O )
- Điện áp sử dụng: 230 / 50Hz
- Công suất: 630 W
- Kích thước (WxHxD): 165 x 115 x 280 mm
- Khối lượng: 2.6 kg
- Cung cấp bao gồm
- Máy chính ARE
- Dây nguồn
- 01 thanh từ
- Sách hướng dẫn sử dụng
16 Bình nitơ lỏng 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Loại 3 lít
17 Máy thái thức ăn 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Động cơ (Kw): 2.2
- Nguồn điện (V): 220
- Tốc độ trục chính (Vòng/phút): 850
- Thùng băm : Vật liệu chế tạo inox
- Năng suất: 50 – 675(Kg/h)(tùy theo nguyên liệu
và chế độ băm nghiền)
- Kích thước đóng gói: 550 × 550 × 1100 (mm)
(dài x rộng x cao)
- Trọng lượng máy: 43 (Kg)
18 Tủ lạnh 1 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Kiểu tủ:Ngăn đá trên
- Dung tích:196 lít
- Số người sử dụng:2 - 3 người
74
- Công nghệ Inverter:Tủ lạnh Inverter
- Điện tiêu thụ:~ 0.66 kW/ngày
- Tiện ích:Inverter tiết kiệm điện
- Công nghệ làm lạnh:Gián tiếp
- Công nghệ kháng khuẩn khử mùi:Bộ lọc với các
phân tử Ag+Cu
- Công nghệ bảo quản thực phẩm:Ngăn giữ tươi
linh hoạt
19 Bàn mổ thú y 3 cái
20 Bếp từ 1 cái
21 Bộ dụng cụ rửa tử cung 1 bộ
22 Bộ dụng cụ sản khoa 1 bộ
23 Bơm tiêm Inoc 20cc 10 cái
24 Bơm tiêm Inox 10cc 10 cái
25 Bơm tiêm tự động 2cc 1 cái
26 Cán dao 13 cái
27 Cân đồng hồ 1 cái
28 Kềm bấm thẻ tai 1 cái
29 Kềm thiến 1 cái
30 Kim luồn cánh bướm 15 cái
31 Kim thông vú 10 cái
32 Nhiệt kế thủy ngân 18 cái
33 Nồi INOX 1 cái
34 Ống nghe 1 bộ
35 Thước dây do trọng lượng 1 cái
36 Trôca (bằng inox) 2 cái
37 Nhiệt ẩm kế. 1 Cái
38 Máy đo độ oxy hoà tan DO. 1 Bộ
39 Nhiệt kế thuỷ ngân (khoảng nhiệt độ: 20-110oC) 5 Cái
40 Khay cấp đông inox loại 2 kg 5 Cái
41 Khay cấp đông inox loại 5 kg 4 Cái
42 Khay cấp đông inox loại 10 kg 5 Cái
43 Nhiệt kế đo thân nhiệt 4 Cái
44 Halogen (Đèn) 6 Cái
45 Kéo 10 Cái
46 Kìm cắt răng 13 Cái
75
47 Kìm cắt xương 15 Cái
48 Móc sản khoa 6 Cái
49 Ống tinh quản 6 Cái
50 Pen kẹp 14 Cái
51 Pen thẳng 18 10 Cái
52 Pen thẳng 22 12 Cái
53 Kìm bấm ria tai lợn A.E.T 10 Cái
54 Nhíp 14 Cái
55 Thùng bảo quản tinh trùng 3 Cái
56 Súng bắn tinh bằng Inox 5 Cái
57 Núm uống tự động 10 Cái
58 Xy lanh inox 10cc 7 Cái
59 Xy lanh inox 20cc 8 Cái
60 Thước dây đo trọng lượng 10 Cái
61 Khay đựng dụng cụ 10 Cái
62 Hộp đựng dụng cụ inox 10 Cái
63 Núm uống tự động 9 Cái
64 Kìm săm số tai 2 Cái
65 Giá đấu sừng bò 2 Cái
66 Giá kẹp bò 2 Cái
67 Xi lanh tự động 2ml 3 bộ
68 Xi lanh tự động 5ml 3 bộ
69 Xi lanh bán tự động 10ml 3 bộ
70 Xi lanh bán tự động 30ml 3 bộ
71 Xi lanh bán tự động 50ml 3 bộ
72 Xi lanh thường 50ml 20 bộ
73 Xi lanh thường 30ml 20 bộ
74 Xi lanh thường 20ml 18 bộ
75 Kim tiêm 9-12-16 2 bộ
76 Kính lúp 20 Cái
77 Máy cắt mỏ gà 2 Cái
78 Bộ dụng cụ thử CMT 4 Bộ
* Thông số kỹ thuật:
76
- Bình chứa chất thử 0,5 lít (CMT test Liquid)
bơm và 4 đĩa thử. Sau khi lấy sữa để thử vào 4
khay thử, Dùng bơm hút chất thử đúng liều lương
và cho vào đĩa thử để cho kết quả nhanh chóng.
Rất tiện lợi trong thực tế, dễ dàng sử dụng.
79 Pipet tự động 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- 1 kênh dải 2-200 μl (Kèm 5 đầu Tuyp + 1 lọ nhỏ
rửa Silion)
80 Cối chày sứ 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu sứ nhám đường kính 80mm, 150mm
81 Bình tam giác Duran 10 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu thủy tinh, dung tích 250ml
82 Bình cầu đế bằng 10 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu thủy tinh, dung tích 100ml
83 Buồng đếm Newbauer 5 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Buồng đếm hồng bạch cầu, Neubauer Improved,
tráng bạc, (bright line), mark CE, set bao gồm 2
ống lắc hồng bạch cầu, trong hộp đựng
84 Ống rửa tử cung 2 Cái
* Thông số kỹ thuật:
- Dạng dẻo
Tổng cộng 464
2. Nhà giáo
- Tổng số nhà giáo: 04
- Tỉ lệ học sinh, sinh viên quy đổi / giáo viên quy đổi: 25/1
- Nhà giáo cơ hữu: 04
TT Họ và tên Trình độ
chuyên môn
Trình
độ
NVSP
Mô đun/ học phần phân
công giảng dạy
1 Nguyễn Hoàng Sơn Bác sĩ thú y SPDN 1. Giải phẩu sinh lý động
77
vật
2. Phòng trị bệnh ngoại
khoa
3. Thức ăn và dinh dưỡng
2 Võ Thị Kiều Trinh Thạc sĩ thú y SPDN 1. Chăn nuôi heo
2.Chăn nuôi gia súc nhai
lại
3.Thụ tinh nhân tạo heo
4.Kiểm dịch sản phẩm
động vật
5.Thực tập tốt nghiệp
3 Nguyễn Thị Song
Ngân
Thạc sĩ thú y SPDN 1.Dược lý thú y
2.Vi sinh – ký sinh
3. Chăn nuôi gia cầm
4.Chẩn đoán và điều trị
bệnh
5.Phòng và điều trị bệnh
chó, mèo
4 Lê Văn Trúc Kỹ sư thú y SPDN 1.Thực tập phòng chống
dịch
5 Lê Thị Nguyên Kỹ sư nuôi
trồng thủy sản
SPDN 1.Luật thú y
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a. Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (Có
chương trình đào tạo kèm theo)
b. Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy:
Tên Giáo trình, tài liệu Tác giả Nhà XB
1. Sinh lý vật nuôi
2. Bài giảng sinh lý vật nuôi
3. Giáo trình Giải phẫu
động vật
4. Giáo trình Sinh lý gia súc
[1].Trần Thị Dân, Dương
Nguyên Khang
[2]. Trần Thị Dân
[3].Trường Đại học Nông
Lâm, 2000.
[4].Trường Đại học Tây
Nguyên, 2010
1. Nhà xuất bản Nông
Nghiệp, 2007
2. Trường Đại học
Nông Lâm, 2000.
78
[1] Quyết định số
16/2016/QĐ-TTg Ngày
26/4/2016 của Thủ tướng
chính phủ.
[2] Quyết định 1756/QĐ-
BNN-TY Ngày 12/5/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông
thôn.
[3] Thông tư số
07/2016/TT-BNNPTNT
Ngày 31/5/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
[4] Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT
Ngày 01/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
[5] Thông tư số
10/2016/TT-BNNPTNT
Ngày 01/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
[6] Thông tư số
11/2016/TT-BNNPTNT
Ngày 01/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
[7] Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT
Ngày 02/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và
phát triển nông thôn.
[8] Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT
Ngày 02/6/2016 của Bộ
9] Thông tư số 25/2016/TT-
BNNPTNT Ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
[10] Quyết định số
2803/QĐ-BNN-TY Ngày
07/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
[11] Thông tư số
29/2016/TT-BNNPTNT
Ngày 05/8/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
[12] Quyết định số
4559/QĐ-BNN-TY Ngày
03/11/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông
thôn.
[13] Quyết định số 441/QĐ-
BNN-TY Ngày 21/02/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông
thôn.
[14] Quyết định 902/QĐ-
BNN-TY Ngày 23/3/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông
thôn.
[15] Quyết định số
1206/QĐ-BNN-TY Ngày
07/04/2017 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông
thôn.
[16] Chỉ thị số 3005/CT-
BNN-TY Ngày 11/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông
[17] Quyết định số
1399/QĐ-BNN-
TCCB Ngày
13/4/2017 của Bộ
Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
[18] Thông tư số
13/2017/TT-
BNNPTNT Ngày
20/6/2017 của Bộ
Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
[19] Quyết định số
2625/QĐ-BNN-TY
Ngày 21/6/2017 của
Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn.
[20] Nghị định số
35/2016/NĐ-CP
Ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
[21] Nghị định số
90/2017/ NĐ-CP
Ngày 31/7/2017 của
Chính phủ.
[22] Thông tư số
24/2017/TT-
BNNPTNT Ngày
15/11/2017 của Bộ
Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
79
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
nghiệp và Phát triển nông
thôn.
1. Giáo trình dinh dưỡng và
thức ăn chăn nuôi.
2. Bệnh độc chất ở gia súc,
gia cầm, chó mèo và thú
cảnh
3.GT dinh dưỡng gia súc
4. GT dinh dưỡng vật nuôi.
5. Kỹ thuật chế biến, bảo
quản phụ phẩm nông nghiệp
và thủy sản làm thức ăn
chăn nuôi
6. Thành phần và giá trị
dinh dưỡng thức ăn gia súc,
gia cầm Việt Nam
[1] Lê Thị Tuyết Trinh
(2012)
[2] Đậu Ngọc Hào(2011)
[3] Lê Đức Ngoan, (2002)
[4] Lê Đức Ngoan, Dư
Thanh Hằng, (2014)
[5] Nguyễn HữuTào, Lê
Văn Liễn, 2005
[6] Viện chăn nuôi quốc
gia, (2000)
1. Trường trung cấp
nghề Trà Vinh
2. NXB Nông Nghiệp
3. NXB Nông Nghiệp
4. NXB Đại Học Huế
5. Nông Nghiệp Hà
Nội
1. Bài giảng dược lý thú y
2. Giáo trình dược lí học thú y
3. Thuốc điều trị và vacxin sử
dụng trong thú y
4. Dược lí học lâm sàng
5. Giáo trình dược lý thú y, Hóa
dược – dược lí.
[1] Huỳnh Kim Diệu (2002)
[2] Phạm Khắc Hiếu (2009)
[3] Phạm Sỹ Lăng, Lê Thị
Lài (1997)
[4]. Đào Văn Phan (2018)
[5] Bùi Thị Tho, Nghiêm
Thị Anh Đào (2005)
[6] Bộ Y tế (2006)
1. Trường Đại Học
Cần Thơ
2. NXB Gíao dục Việt
Nam
3. Nxb Nông Nghiệp
4. Nxb Y học Hà Nội
5. Nxb Y học
1. Vi sinh vật học
2. Giáo trình vi sinh vật học
thú y.
3. Hướng dẫn thực hành kỹ
thuật xét nghiệm vi sinh lâm
sàng
3. Giáo trình vi sinh vật –
bệnh truyền nhiễm vật nuôi.
4. Giáo trình môn nấm học.
[1] Nguyễn Lân Dũng,
Nguyễn Đình Quyến, Phạm
Văn Ty
[2] Phạm Hồng Sơn.
[3] Bộ y tế (2017)
[4] Nguyễn Bá Hiên,
Nguyễn Minh Tâm (2007)
1. Nxb Giáo Dục.
2009
2. Nxb Đại Học Huế.
2005
3. Nxb Y học Hà Nội
4. Nxb Hà Nội
Trường Đại Học Cần
Thơ
1. Cẩm nang chăn nuôi gia
súc, gia cầm.
2. Nuôi ngan vịt và phòng
[1] Nguyễn Trung Phương
(2014)
[2] Lê Hồng Mận (1999)
1. Nxb Nông Nghiệp
2. Nxb Thanh Hóa
3. Nxb nông nghiệp
80
chữa bệnh thường gặp
3. Kỹ thuật chăn nuôi vịt –
ngan
4. Tài liệu hướng dẫn chăn
nuôi gà và ấp trứng
5. Kỹ thuật chăn nuôi vịt
ngan trong nông hộ
[3] Trung tâm khuyến nông
quốc gia (2003)
[4] Bùi Hữu Đoàn (2008)
[5] Trần Kim Anh và ctv
(2004)
4. Nxb Nông nghiệp
Hà Nội
1. Chăn nuôi heo
2. Tiêu chuẩn, quy trình
ngành thú y.
3. Giáo trình vệ sinh vật
nuôi.
4. Vệ sinh môi trường trong
chăn nuôi.
5. Giáo trình vệ sinh gia
súc.
[1. Võ Văn Ninh
22. Bùi Quang Anh
3. Đỗ Ngọc Hòe, Nguyễn
Minh Tâm
4. Lăng Ngọc Huỳnh
5. Vũ Đình Vượng, Đặng
Xuân Bình, Nguyễn Văn
Sửu, Phạm Thị Phương Lan
1. Nhà xuất bản nông
nghiệp 1996.
2. Nxb Nông nghiệp
Hà Nội, 2006
3. Nxb Hà Nội, 2005
4. Đại Học Cần Thơ
5. Nxb Nông nghiệp
Hà Nội, 2007
1. Thụ tinh nhân tạo và chăm
sóc cho heo
2. Chăn nuôi heo
3. Giáo trình Kỹ thuật
truyền tinh truyền phôi.
4. Đề tài Di truyền chọn
giống
5. Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo
bò
1. Nguyễn Huy Hoàng
2. Võ Văn Ninh
3. Lâm Quang Ngà
4. Võ Thanh Phương,
Ngô Lê Minh Thư
5. Phan Văn Kiểm
1. NXB Mũi Cà
Mau
2. NXB nông nghiệp
3. Trường ĐH Nông
lâm TPHCM
4. Trường ĐH SPKT
Tp.HCM
5. NXB Nông nghiệp
Bệnh ngoại khoa gia súc Đỗ Trung Cứ NXB Nông nghiệp,
2002.
1. Chẩn đoán lâm sàng thú y
2. Chẩn đoán bệnh không lây
ở gia súc.
3. Hóa nghiệm thử nghiệm
trong lâm sàng,
1. GS.TS. Hồ Văn Nam,
2. Hồ Văn Nam
3. GS Nguyễn Thế Khánh, GS
Phạm Tử Dương
1. NXB Nông nghiệp,
1997
2. NXB Nông Nghiệp
3. NXB Y học Hà Nội.
1982
1. Bệnh chó mèo
2. Một số bệnh truyền
nhiễm chính trên chó
3. Thuốc và biệt dược thú y
[1]. Nguyễn Văn Biện,
2006
[2]. Trần Thanh Phong,
1997
[3]. Nguyễn Phước Tương.
1. Nhà xuất bản trẻ
2. NXB ĐH Nông
lâm TP-HCM
3. NXB Nông nghiệp
81
1994
1. Cẩm nang về kiểm tra thịt
tại lò mổ, (2001).
2. Kiểm soát vệ sinh thú y
các sản phẩm động vật an
toàn thực phẩm.
3. Giáo trình Bệnh truyền
nhiễm gia súc (2007).
4. Giáo trình Bệnh ký sinh
trùng gía súc (2007).
5. Vệ sinh thịt (2005)
1. Châu Bá Lộc ( 2002)
2.Trường Đại học Nông
nghiệp I- Hà Nội.
3. Trường Đại học Nông
nghiệp I.-Hà Nội.
4. Nguyễn Ngọc Tuân
1. Ấn phẩm của FAO
2. Chăn nuôi Thú y
3. NXB Nông nghiệp.
4. Tủ sách trường Đại
Học Nông Lâm Tp.
Hồ Chí Minh.
1. Chương trình khung trình
độ cao đẳng nghề chăn nuôi
gia súc gia cầm.
2. Chương trình khung trình
độ cao đẳng nghề thú y.
3. Tiêu chẩn kĩ năng nghề
chăn nuôi gia súc, gia cầm.
4. Chương trình đào tạo đại
học chuyên ngành Chăn
nuôi; chuyên ngành Thú y
5. Chương trình đào tạo đại
học chuyên ngành Chăn
nuôi; chuyên ngành Thú y
1. Bộ Lao Động TB-XH
(2009)
2. Bộ Lao Động TB-XH
(2009)
3. Bộ nông nghiệp và phát
triển nông thôn, (2009)
4. Trường đại học Nông
Nghiệp Hà nội.
5.Trường đại học Nông
Lâm Huế.
VII. Ngành, nghề: Lắp đặt, bảo trì hệ thống năng lượng tái tạo
- Trình độ: Trung cấp
- Quy mô tuyển sinh/năm: 40
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
1.1. Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn:
+ Số lượng: 01
+ Diện tích: 54m2
- Số phòng/xưởng thực hành:
+ Số lượng: 01
+ Diện tích: 225m2
1.2 Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT Tên thiết bị đào tạo Đơn vị Số lượng
82
1 Đồng hồ đo vạn năng VOM Cái 18
2 Ampe kìm Cái 18
3 Công tơ điện 1 pha Cái 18
4 Công tơ điện 3 pha Cái 18
5 Nguồn điện xoay chiều 1 pha nhiều mức điện áp Bộ 10
6 Nguồn điện xoay chiều 3 pha nhiều mức điện áp Bộ 10
7 Bộ thí nghiệm đo lường điện 1 pha Bộ 2
8 Bộ thí nghiệm đo lường điện 3 pha Bộ 2
9 Bàn thực hành điện Cái 6
10 Động cơ điện 1 pha Cái 18
11 Động cơ điện 3 pha Cái 18
12 Máy phát điện 1 pha Cái 18
13 Máy phát điện 3 pha Cái 18
14 Mô hình thực hành động cơ điện 1 pha Bộ 2
15 Mô hình thực hành động cơ điện 3 pha Bộ 2
16 Mô hình máy biến áp 1 pha Bộ 2
17 Mô hình máy biến áp 3 pha Bộ 2
18 Máy quấn dây Máy 18
19 Máy dao động ký Oscilloscope Cái 6
20 Bộ thực hành thí nghiệm điện tử công suất Chiếc 2
21 Thiết bị biến tần gián tiếp Chiếc 10
22 Mô hình biến đổi điện áp một chiều Bộ 2
23 Mô hình điều chỉnh điện áp xoay chiều Bộ 2
24 Mô hình hệ thống điện mặt trời hòa lưới Bộ 2
25 Mô hình hệ thống điện mặt trời độc lập Bộ 2
26 Mô hình hệ thống thủy điện Bộ 2
27 Mô hình hệ thống điện gió Bộ 2
28 Tấm pin mặt trời Tấm 10
29 Mô hình ngôi nhà thông minh (sử dụng năng lượng
mặt trời) Bộ 2
30 Mô hình hệ thống cung cấp điện Bộ 2
31 Tủ điện Cái 6
32 Bộ điều khiển lập trình LOGO Bộ 16
33 Ê tô Cái 18
34 Máy khoan bàn Cái 4
35 Máy mài hai đá Cái 4
36 Bàn vạch dấu Cái 4
37 Máy hàn điện hồ quang tay Bộ 6
38 Máy hàn khí Oxi – Axetylen Bộ 6
39 Hộp sấy que hàn Cái 2
40 Máy cắt tôn Cái 2
41 Bộ khởi động mềm động cơ ba pha Bộ 6
83
42 Biến tần Bộ 6
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO
1 Bộ dụng cụ thực hành điện Bộ 18
2 Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay Bộ 18
3 Điện trở các loại Bộ 18
4 Tụ điện các loại Bộ 18
5 Cuộn cảm các loại Bộ 18
6 Trang bị bảo hộ lao động nghề điện Bộ 18
7 Diode công suất Con 18
8 Dây điện Cuộn 5
9 Jack cắm Bộ 18
10 Bút thử điện Cái 18
11 Transistor công suất Con 18
12 SCR Con 18
13 Triac Con 18
14 Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật Bộ 18
15 Bảng vẽ mẫu Bảng 10
16 Mô hình mô phỏng quỹ đạo trái đất so với mặt trời Bộ 2
17 Bóng đèn sợi đốt Bóng 18
18 Bóng đèn huỳnh quang Bóng 18
19 Bóng đèn compact Bóng 18
20 Động cơ đốt trong Cái 2
21 Máy lạnh Cái 2
22 Tủ lạnh Cái 2
37 Máy quạt Cái 18
38 Relay trung gian Cái 36
39 Relay thời gian Cái 36
40 CB 1 pha Cái 18
41 CB 3 pha Cái 18
42 Cầu chì Cái 36
43 Cầu dao đảo 1 pha Cái 18
44 Cầu dao đảo 3 pha Cái 18
45 Nút nhấn đơn Cái 18
46 Nút nhấn kép Cái 18
47 Công tắc ON/OFF Cái 18
48 Đèn báo (màu xanh) Cái 18
49 Đèn báo (màu đỏ) Cái 18
50 Đèn báo (màu vàng) Cái 18
51 Vôn mét Cái 6
52 Ampe mét Cái 6
53 Chuyển mạch vôn Cái 6
54 Chuyển mạch Ampe Cái 6
84
55 Contactor Cái 36
56 Relay nhiệt Cái 36
57 Kìm bấm cos Cái 18
58 Đe thuyền Cái 2
59 Kéo cắt tay Cái 4
60 Búa nguội (250g) Cái 6
61 Thước lá Cây 6
62 Mũi vạch Mũi 6
63 Đục Cái 6
64 Mũi khoan sắt phi 8 Bộ 18
65 Mũi khoan sắt phi 12 Bộ 18
66 Ke 900 Cái 6
67 Găng tay Đôi 18
68 Thước cặp 1/10 Cây 6
69 Thước cắp 1/20 Cây 6
70 Pame đo ngoài Cây 6
71 Pame đo trong Cây 6
72 Giũa các loại Bộ 18
73 Thước dây Cây 6
74 Mặt nạ hàn Cái 18
75 Búa gõ xỉ Cái 18
76 Kính hàn Cái 18
77 Khí Oxy Chai 6
78 Khí Axetylen Chai 6
79 Biến dòng Cái 6
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 04
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 25/1
c) Nhà giáo cơ hữu:
TT Họ và tên Trình độ
chuyên môn
Trình độ
NVSP
Trình
độ
KNN
Mô đun/ học phần
phân công giảng dạy
1 Lương Thị Cẩm Tú ThS. Kỹ thuật
điện – Điện tử SPDN
KNN
bậc 3
1. Pin nhiên liệu
2. Công nghệ điện
gió
3. Thực tập lắp đặt
bảo trì hệ thống điện
mặt trời
4. Đo lường điện
5. Vẽ thiết kế điện
2 Nguyễn Quý Tiên ĐH Điện Công
Nghiệp SPDN
1. An toàn điện
2. Máy điện
85
3. Sử dụng năng
lượng tiết kiệm và
hiệu quả
4. Cung cấp điện
5. Thực tập trang bị
điện
3 Võ Triều An ĐH Kỹ thuật
điện – Điện tử
NVSP
bậc 2
KNN
bậc 3
1. Lý thuyết mạch
điện
2. Năng lượng tái tạo
3. Điện tử công suất
4. Thực hành điện cơ
bản
5. Tính toán, thiết kế
hệ thống điện mặt
trời
4 Nguyễn Tấn Phú ĐH Cơ khí chế
tạo máy SPDN
1. Thực tập cơ khí
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a. Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (Có
chương trình đào tạo kèm theo)
b. Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy:
TT Tên module/học
phần
Tên giáo trình/ tài
liệu cho module/học
phần
Tên tác giả/ Đơn vị Ghi
chú
1 An toàn điện Giáo trình An toàn
điện
Nguyễn Quý Tiên, Trường
Trung cấp Kỹ thuật – Nghiệp
vụ Cái Bè
2 Lý thuyết mạch
điện
Giáo trình Lý thuyết
mạch điện
Võ Triều An, Trường Trung
cấp Kỹ thuật – Nghiệp vụ Cái
Bè, 2020
3 Đo lường điện Giáo trình Đo lường
điện
Nguyễn Đỗ Công Hiến,
Trường Trung cấp Kỹ thuật –
Nghiệp vụ Cái Bè, 2017
4 Máy điện Giáo trình Máy điện
Nguyễn Đỗ Công Hiến,
Trường Trung cấp Kỹ thuật –
Nghiệp vụ Cái Bè, 2015
5 Điện tử công
suất
Điện tử công suất Lý
thuyết – Thiết kế -
Ứng dụng
Lê Văn Doanh - Nguyễn Thế
Công – Trần Văn Thịnh, NXB
Khoa học kỹ thuật Hà Nội
6 Vẽ thiết kế điện Giáo trình Vẽ thiết kế
điện
Nguyễn Đỗ Công Hiến,
Trường Trung cấp Kỹ thuật –
Nghiệp vụ Cái Bè, 2016.
86
7 Năng lượng tái
tạo
Cơ sở năng lượng mới
và tái tạo
Đặng Đình Thống – Lê Danh
Liên, NXB Khoa học và Kỹ
thuật, 2005
8
Sử dụng năng
lượng tiết kiệm
và hiệu quả
Tài liệu giảng dạy
« Giáo dục sử dụng
năng lượng tiết kiệm
và hiệu quả »
Vụ Giáo dục chuyên nghiệp –
Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2009
9 Pin nhiên liệu Năng lượng mặt trời lý
thuyết và ứng dụng
TS. Hoàng Dương Hùng,
Trường ĐH Bách Khoa Đà
Nẵng
10 Công nghệ điện
gió Điện gió Nguyễn Ngọc, NXB Lao động
11 Cung cấp điện Giáo trình Cung cấp
điện
Nguyễn Đỗ Công Hiến,
Trường Trung cấp Kỹ thuật –
Nghiệp vụ Cái Bè, 2013.
12 Thực tập điện cơ
bản
Giáo trình Thực tập
điện cơ bản
Võ Triều An, Trường Trung
cấp Kỹ thuật – Nghiệp vụ Cái
Bè
13 Thực tập cơ khí
1. Giáo trình Thực
hành nguội cơ bản và
nâng cao
2. Giáo trình công
nghệ kim loại
1. Trung tâm Công nghệ cơ
khí, Trường ĐH Công Nghiệp
Tp HCM, 2008
2. Đinh Minh Diệm, Trường
Đh Đà Nẵng, 2001
14 Thực tập trang bị
điện
Giáo trình Thực hành
trang bị điện
Phan Ngọc Thuận, Trường
Trung cấp Kỹ thuật – Nghiệp
vụ Cái Bè, 2014.
15
Tính toán, thiết
kế hệ thống điện
mặt trời
Giáo trình Tính toán,
thiết kế hệ thống điện
mặt trời
Nguyễn Đỗ Công Hiến,
Trường Trung cấp Kỹ thuật –
Nghiệp vụ Cái Bè, 2020.
16
Thực tập lắp đặt,
bảo trì hệ thống
điện mặt trời
Sổ tay điện mặt trời
Nguyễn Trọng Thắng – Trần
Thế San, NXB Khoa học và
kỹ thuật
VIII. Ngành, nghề: Tin học ứng dụng
1. Ngành: Tin học ứng dụng
- Trình độ: Trung cấp
- Quy mô tuyển sinh/năm: 40
2. Nghề: Sửa chữa, cài đặt, bảo trì máy tính
- Trình độ: Sơ cấp
3. Nghề: Sửa chữa máy vi tính
- Trình độ: dưới 3 tháng
87
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
1.1. Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn:
+ Số lượng: 01
+ Diện tích: 54m2
- Số phòng/xưởng thực hành:
+ Số lượng: 01
+ Diện tích: 84m2
1.2 Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT Tên thiết bị đào tạo Đơn vị Số lượng
1 Máy tính để bàn Bộ 25
2 Máy chiếu Bộ 02
3 Máy in decal Cái 01
4 Bộ học lập trình Arduino Start kit Bộ 02
5 Bộ học lập trình Arduino Advands Bộ 02
6 Board NodeMCU Cái 05
7 Module cảm biến ánh sáng, âm thanh Cái 05
8 Module cảm biến siêu âm Cái 05
9 Module cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, mưa Cái 05
10 Mạch điều khiển Led Full Cái 02
11 Mạch điều khiển Led Vẫy Cái 02
12 Mạch led ma trận Cái 02
13 Máy chụp ảnh Cái 02
14 Mô hình dàn trải máy tính Bộ 01
15 Mỏ hàn xung Cái 05
16 Máy hàn laser Cái 03
Dụng cụ kèm theo
1 Vít bake 2 đầu Cây 05
2 Đèn led màu Bộ 05
3 Led ma trận Bộ 02
4 Bộ phần mềm văn phòng Bộ 02
5 Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt Bộ 02
6 Bàn điều khiển Cái 01
7 Tủ đựng thiết bị thực hành Cái 01
8 Bàn thực hành Cái 15
9 Bảng nội quy phòng thực hành máy tính Cái 01
10 Decal Mét 50
11 Dây điện đơn Mét 100
88
12 Que hàn Hộp 10
13 Nguồn 12v Bộ 10
14 Linh kiện điện tử các loại Bộ 05
15 Kiềm bấm cáp mạng Cái 05
16 Cáp UTP Mét 100
17 Bộ test mạng Cái 02
18 Moderm Cái 01
19 Switch Cái 02
20 USB 16G Cái 10
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của từng ngành, nghề: 05
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 25/1
c) Nhà giáo cơ hữu:
TT Họ và tên Trình độ
chuyên môn
Trình độ
NVSP
Mô đun/ học phần phân
công giảng dạy
1 Huỳnh Chí Hiếu Đại học Công
nghệ thông tin SPDN
1. 1.Quản trị cơ sở dữ liệu
2. 2.Thiết kế bảng quảng cáo
Led
3. 3.Lập trình IOT với Arduino
4. 4.Lập trình Web
2 Nguyễn Thanh
Quân
Đại học Công
nghệ thông tin SPDN
1.Sử dụng mạng MT và
Internet
2.Sử dụng phần mềm Indesign
3..Thiết kế web
3 Nguyễn Phước Quí Đại học Công
nghệ thông tin SPDN
4. Quản trị mạng
5. Lập trình C
6.Sử dụng phần mềm Corel
Draw
4 Nguyễn Thị Hòa Đại học Công
nghệ thông tin SPDN
1.Nguyên lý hệ điều hành
2.Sử dụng phần mềm
Photoshop
3.Sử dụng phần mềm
Illustrator
5 Võ Chí Cường Đại học SP
Tiếng Anh
SPDN 1.Anh văn chuyên ngành
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a. Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh (Có
chương trình đào tạo kèm theo)
b. Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy:
89
TT
Tên
môdul/học
phần
Tên giáo trình/ tài liệu
cho môdul/học phần Tên tác giả/ Đơn vị
Ghi
chú
1
Nguyên lý
hệ điều
hành
1. Giáo trình Nguyên lý
các hệ điều hành
2. Nguyên lý hệ điều
hành
3.Giáo trình Nguyên lý
hệ điều hành
[1]. TS Hà Quang Thụy,
NXB: KH & KT, 2005
[2]. Trần Hồ Thủy Tiên, Đại
học Đà Nẵng, 2007.
[3]. Hồ Đắc Phương, NXB
giáo dục Việt Nam, 2010
2
Sử dụng
mạng MT
và Internet
1. Giáo trình mạng máy
tính
2. Giáo trình Internet
3. Tin học đại cương
[2] Phạm Thị Thanh Hoa,
Trường TC KTNV Cái Bè,
2010
[3] Phạm Thị Thanh Hoa,
Trường TC KTNV Cái Bè,
2011
[4] Phan Thị Hà, Nguyễn Tiến
Hùng, học viện công nghệ
BCVT, 2005.
3
Quản trị
cơ sở dữ
liệu
1. Nguyên lý của các hệ
cơ sở dữ liệu
2. Giáo trình Hệ quản trị
cơ sở dữ liệu MS SQL
Sever
3. Bài giảng CSDL
[1] Nguyễn Kim Anh, NXB
ĐH QG Hà Nội, 2004
[2] Trần Thị Thùy Dung,
Trường CĐ Nghề Tỉnh Bà Rịa
Vũng Tàu, 2010
[3] Viên Thanh Nhã, Trường
ĐH Cửu Long, 2011
4
Anh văn
chuyên
ngành
1. Hướng dẫn môn học
Anh văn chuyên ngành,
Tiếng Anh chuyên
ngành CNTT (English
for IT & Computer
users)
2. Bài giảng Tiếng Anh
chuyên ngành CNTT
[1] Thạc Bình Cường, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, 2007.
[2] Ths. Lê Thị Hồng Hạnh,
Học viện bưu chính viễn
thông, 2012
5
Sử dụng
phần mềm
Corel
Draw
1. Giáo trình Corel
Draw
2. Tự học Corel Draw
3. Thiết kế mẫu với
Corel Draw
[1] Ninh Đức Tùng, NXB
Văn hoá thông tin, 2002.
[2] Trí Việt, Hà Thành, NXB
văn hoá thông tin, 2003.
[3] Nguyễn Văn Lương, NXB
Thống kê, 2004
6
Sử dụng
phần mềm
Photoshop
1. Sách các kỹ năng cơ
bản cho người mới bắt
đầu học Photoshop
2. Nghệ thuật xử lý ảnh
[1] NXB Hồng Đức
[2] NXB Đồng Nai
[3] Lưu Hoàng Ly
90
photoshop CS V8.0
3. Giáo trình Photoshop
CS 8.0
7
Sử dụng
phần mềm
Illustrator
1. Sách hướng dẫn sử
dụng Illustrator 10 bằng
hình
2. Giáo trình Illustrator
3. Giáo trình
Inllustrantor CS6 Phần 1
[1] NXB Thống kê
[2] Nguyễn Thị Phương Lan,
NXB ĐH Quốc Gia
[3] NXB Đại học Kinh tế
8
Sử dụng
phần mềm
Indesign
1. Tự học Indesign CS5
2. Giáo trình Indesign
3. Tự học Adobe
Indesign CS5
[1] Nhật Minh – Hà Thành,
NXB Hồng Bàng, 2012.
[2] Trương Trọng Kính, NXB
ĐHQG TPHCM, 2008.
[3] IT Club, NXB Từ Điển
Bách Khoa, 2013.
9 Quản trị
mạng
1. Hướng Dẫn Quản Trị
Mạng Microsoft
Windows Server 2003
2. GT Thiết kế và xây
dựng mạng LAN và
WAN
3. Thủ Thuật Quản Trị
Mạng Windows 2000
[1] Hoàn Vũ, NXB Tổng Hợp
TP. Hồ Chí Minh, 2004.
[2] Trung tâm Điện toán và
Truyền số liệu KV1, 2002.
[3] Phạm Hồng Tài, Thống
kê, 2002.
10 Lập trình
C
1. Giáo trình môn lập
trình C
2. Giáo trình kỹ thuật
lập trình C
3. Giáo trình ngôn ngữ
lập trình C và C++
[1] Lê Mạnh Thạnh, NXB
Giáo dục, 2000;
[2] Nguyễn Linh Giang,
Nguyễn Xuân Thực, Lê Văn
Thái, NXB Giáo dục, 2005;
[3] Ngô Trung việt, NXB
Giao thông vận tải, 1995;
11
Thiết kế
bảng
quảng cáo
Led
1. Giáo trình học led
2. Giáo trình Vi điều
khiển
3. Hướng dẫn thí
nghiệm – thực hành vi
điều khiển
[2]. Đoàn Hữu Hiệp,
Doc.edu.vn, 2015.
[3]. Kiều Xuân Thực, NXB
Giáo dục, 2008
[4]. Phạm Quan Trí, Đại học
công nghiệp TP. HCM, 2005
12
Lập trình
IOT với
Arduino
1. Lập trình điều khiển
trên Arduino
2. Arduino cho người
mới bắt đầu
3. Lập trình Iot với
Arduino
[1]. Hà Quang Phúc – Phạm
Quang Huy, NXB Thanh
niên, 2019
[2]. Phạm Minh Tuấn, IoT
Maker Vietnam, 2014. [3]. Ts.
Lê Mỹ Hà – Phạm Quang
Huy, NXB Thanh niên, 2019
13 Thiết kế 1. Giáo trình Lập trình [1] Phạm Thị Nhung, NXB
91
Web Web với HTML và
Javascript
2. Giáo trình thiết kế
Web
3. Giáo trình tự học thiết
kế Web động
Đại học Quốc gia Thành Phố
Hồ Chí Minh, 2008.
[2] Chu Văn Hoành, NXB
Giáo dục, 2009
[3] Hoàng Hải, NXB Lao
động Xã Hội, 2007.
14 Lập trình
Web
1. Giáo Trình Php &
Mysql
2. Ngôn ngữ lập trình
PHP
3. Giáo trình tự học thiết
kế Web động
[1] Bùi Quốc Huy, TT đào tạo
công nghệ mạng Việt Chuyên
[2] Ban chỉ đạo CNTT của cơ
quan đảng, năm 2003.
[3] Hoàng Hải, NXB Lao
động Xã Hội, 2007.
15 Thực tập
tốt nghiệp
1. Giáo trình hướng dẫn
nội dung thực tập và viết
báo cáo tốt nghiệp thực
tập tốt nghiệp
2. Kỹ thuật sửa chữa,
lắp ráp máy tính, lý
thuyết - bài tập mẫu
3. Hướng dẫn thí
nghiệm – thực hành vi
điều khiển
[1] Th.s. Trần Văn Long,
NXB Hà Nội, 2005
[2] PGS.TS. Nguyễn Văn
Công, NXB Đại học Kinh tế
Quốc dân 2006
[3]. Phạm Quan Trí, Đại học
công nghiệp TP. HCM, 2005
Q. HIỆU TRƯỞNG
Phan Ngọc Thuận
Nơi nhận: - Giám đốc Sở LĐTBXH TG (Báo cáo);
- Phòng GDNN Sở LĐTBXH TG (Báo cáo);
- Đăng website;
- Lưu TC-HC-QT.