bai 42 luyen tap nhan biet mot so chat vo co

106
Bộ câu hỏi TN ôn thi đại học môn hoá học Câu hỏi 161 Cho 4 anion Cl - , Br - , SO 4 2- , CO 3 2- ,và 4 catrion:Ag + , Ba 2+ ,Zn 2+ ,NH 4 + . Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch có 1 anion và 1 catrion chọn trong 8 ion trên(các ion trong 4 ống nghiệm ko trùng lặp) .Xác định cặp ion chứa trong mỗi ống ,biết rằng các dung dịch ấy đều trong suốt (ko có kết tủa) . A ống 1: Ag + + Br - ,ống 2 : Zn 2+ , SO 4 2- ống 3: Ba 2+ + Cl - ,ống 4: NH 4 + , CO 3 2- B ống 1 : Ba 2+ + Br - , ống 2: NH 4 + , CO 3 2- ống 3: Ag + + SO 4 2- ,ống 4: Zn 2+ , Cl - C ống 1: Zn 2+ + SO 4 2- , ống 2: Ba 2+ ,CO 3 2- ống 3: Ag + + Br - ,ống 4: NH 4 + , Cl - D ống 1: Ag + + Cl - ,ống 2: Ba 2+ ,SO 4 2- ống 3: Zn 2+ + CO 3 2- , ống 4: NH 4 + , Br - Đáp án B Câu hỏi 162 Người ta có thể dung H 2 SO 4 đậm đặc để điều chế HCl từ 1 clorua chứ ko thể dung H 2 SO 4 loãng là vì : A H 2 SO 4 đậm đặc mạnh hơn H 2 SO 4 loãng B H 2 SO 4 đậm đặc có tinh oxi hóa mạnh hơn H 2 SO 4 loãng C H 2 SO 4 đậm đặc hút nước D H 2 SO 4 đậm đặc là 1 chất lỏng khó bay hơi ,hut H 2 O còn HCl là chất khí tan nhiều trong nước Đáp án D Câu hỏi 163 H 2 S cho phản ứng với CuCl 2 H 2 S + CuCl 2 CuS +2HCl là vì: A H 2 S là axit mạnh hơn HCl B HCl tan trong nước ít hơn H 2 S C CuS là hợp chất rất ít tan D H 2 S có tính khử mạnh hơn HCl Đáp án C Câu hỏi 164 Cho các phản ứng sau:

Upload: nguyenphong201

Post on 19-Aug-2015

219 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

chuyen de nhan biet

TRANSCRIPT

B cu hi TN n thi i hc mn ho hcCu hi 161 Cho 4 anion Cl-, Br -, SO42- , CO32-,v 4 catrion:Ag+, Ba2+,Zn2+,NH4+. L 4!ng nghi"#, #$i !ng ch%a & '(ng ')ch c* & anion v & catrion ch+n trong , ion tr-n.c/c ion trong 4 !ng nghi"# 0o tr1ng l234 .5/c 6)nh c23 ion ch%a trong #$i !ng ,7i8t r9ng c/c '(ng ')ch 6:( trong ;(!t .0o c* 08t ti ta c* th? '(ng H2SO4 6@# 62c 6? 6i:( ch8 HCl tA & clor(a ch% 0o th? '(ng H2SO4 loBng l vC :A H2SO4 6@# 62c #Dnh hEn H2SO4 loBng B H2SO4 6@# 62c c* tinh oFi h*a #Dnh hEn H2SO4 loBng C H2SO4 6@# 62c hGt n=Hc D H2SO4 6@# 62c l & cht lIng 0h* 7a hEi ,h(t H2O cJn HCl l cht 0hK tan nhi:( trong n=Hcp n LCu hi 163 H2S cho 3hMn %ng vHi C(Cl2H2S + C(Cl2 C(S +2HCl l vC:A H2S l aFit #Dnh hEn HClB HCl tan trong n=Hc Kt hEn H2S C C(S l hN3 cht rt Kt tan D H2S c* tKnh 0hO #Dnh hEn HClp n CCu hi 164 Cho c/c 3hMn %ng ;a(:&4243444PhMn %ng no c* th? FM raQA ChR c* &,2BChR c* &,2,4CChR c* &,3,4DChR c* 2p n CCu hi 165 Cho 4 anion Cl-,SO42-,CO32-,PO43- v 4 cation : Na+,Zn2+,NH42+,Sg2+. Cho 2 !ng nghi"#, #$i !ng nghi"# ch%a & '(ng ')ch, #$i '(ng ')ch ch%a 2 anion v 2 cation trong trong , ion tr-n .c/c ion trong 2 !ng 0hTng tr1ng l234.5/c 6)nh c/c ion c* th? c* trong #$i '(ng ')ch 7i8t r9ng 2 '(ng ')ch n 6:( trong ;(!t.A !ng & : Cl-, CO32-, Na+, Zn2+!ng 2 : SO42-, PO43-,Sg2+,NH4+B !ng & : Cl-, PO43-, NH4+, Zn2+!ng 2 : CO32-, SO42-, Sg2+, Na+C !ng & : CO32-, PO42-, NH4+, Na+!ng 2 : Cl-, SO42-, Sg2+, Zn2+ D !ng & : Cl-, SO42-, Sg2+, NH4+!ng 2 : CO32-, PO43-, Zn2+, Na+ p n CCu hi 166 S l & 0i# loDi nh*# UUA .Sg,Ca,Ba4. L(ng ')ch #(!i SCl2 cho 08t ti ta 6i"n 3hjn #_t '(ng ')ch Cr2Oa2- r #Ti tr=>ng aFit Crd+ 7i8n thnh Cr r catot. f@t 6=Nc 62t 7-n catot. N8( 6i"n 3hjn vHi c=Eng 6_ 3,d, A trong th>i gian &VVVV; vHi hi"( ;(t WV|.]Knh 7: ' lH3 #D,7i8t r9ng 'i"n tKch ngoi ci ta '1ng cht no trong c/c hN3 cht ;a( :A NaOHB Ca.OH42C HClD NH4OHp n BCu hi 278 Y? 6i:( ch8 Na2CO3 ng=>i ta c* th? '1ng c/c 3h=Eng 3h/3 ;a( :A Cho ;Xc 0hK CO2 '= l(a '(ng ')ch NaOH.B ]Do NaHCO3 08t t