bai 8 hanh
TRANSCRIPT
Copyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved. Introduction to ArcGIS II
Thiết đặt các validation rule cho geodatabase
8-2Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Giới thiệu bài học
Thiết đặt các thuộc tính của validation rule Định nghĩa subtype và domain
Thiết lập các validation rule không gian Tôpô
8-3Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Ngăn chặn các thuộc tính không đúng được gán cho đối tượng, bảng Subtype: Một tập con của bản ghi trong một trường Miền: Định nghĩa các giá trị đúng cho một trường hoặc subtype
Giới thiệu domain và subtype
Lớp đối tượng Streets PowerPoles
Subtype dựatrên CLASS Wood SteelLocal Highway
DomainST, RD
AV, BLVDHWY,FWY
Height20-30 ft
Height30-50 ft
8-4Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Xem xét subtype Tổ chức các giá trị thuộc tính trong một trường duy nhất Có thể chọn subtype mặc định Yêu cầu là giá trị nguyên, người dùng thêm vào các mô tả
Street không có subtype Cấu tạo trường CLASS thành nhóm
Street có subtype
Giá trị CLASS Mô tả subtype 1 Local Streets 2 Major Highways
8-5Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Thiết đặt subtype Thuộc tính của lớp đối tượng hoặc của bảng
Chọn trường với mã subtype (phải là trường số nguyên)
Nhập mã subtype và mô tả
Thiết lập subtype mặc định
Nhập giá trị mặc định, domain, hoặc cả hai cho subtype
8-6Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Thêm đối tượng với subtype của chúng
Đối tượng mới tự động kế thừa các giá trị mặc định subtype của nó
Hiệu chỉnh với subtype
Subtype
8-7Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Domain Xác định một tập các giá trị đúng cho thuộc tính của trường
RangeĐường kính ống phải nằm trong khoảng từ 25 đến 500 cm
Coded valueMột thửa đất ở chỉ có thể có mục đích sử dụng đất là có người ở
hoặc không có người ở Một thuộc tính của geodatabase
Nhiều đối trượng có thể có cùng trường, sử dùng cùng một domain Có thể áp dụng cho bất cứ trường nào của một lớp đối tượng
Trường phải có cùng kiểu dữ liệu Cũng có thể định nghĩa luật Split/Merge cho các đối tượng
8-8Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Xem xét domain Hai kiểu: Range - Phạm vi, Giá trị - Coded Value Tạo trong ArcCatalog hoặc Toolbox Một thuộc tính của toàn bộ geodatabase – có thể kết
hợp với bất kỳ subtype hoặc trường có liên quan
Redlands streets Riverside streets
8-9Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Thiết đặt domain Thuộc tính của geodatabase
Nhập tên và miêu tả
Click vào một miền đã có hoặc miền trống
Nhập thuộc tính của domain (nếu là kiểu range, tạo giá trị ở đây) Nếu là kiểu
coded value, nhập giá trị
8-10Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Domain chỉ cho phép những giá trị đúng được nhập Giá trị đúng có thể được chọn từ hộp Dropdown list Dropdown list hiển thị các mô tả - không hiển thị giá trị
coded value
Hiệu chỉnh với coded value domain
8-11Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Domain range trong ArcMap Sử dụng lệnh Validate Feature để xem có giá trị nào
nằm ngoài domain range Các đối tượng không hợp lệ được chọn
FACILITY_CODE có domain range là 100-500
8-12Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Khi nào sử dùng subtype hoặc domain? Sử dụng domain để:
Áp dụng coding schema cho bất kỳ thuộc tính nào của trường
Sử dụng subtype để: Tổ chức dữ liệu thành
category trong một lớp đối tượng hoặc bảng
Thiết lập thêm các behavior
Does the type of street dictate other attribute values or behaviors?Yes, use subtypes
Does the type of school dictate other attribute values or behaviors?No, use domain
8-13Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Bài tập 8A Tổng quát Định nghĩa subtype Định nghĩa coded value domain Xem xét subtype và domain trong ArcMap
8-14Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Giới thiệu bài học Thiết lập validation rule cho thuộc tính Thiết lập validation rule không gian
Tôpô và cách nó quản lý tính toàn vẹn của dữ liệu không gian Làm việc với tôpô geodatabase Tạo một tôpô Cluster tolerance Ranking và tôpô rules Kiểm tra hợp lệ tôpô, phát hiện và quản lý lỗi
8-15Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Mô hình quan hệ không gian giữa các đối tượng Kết nối, Gần kề, Trùng hợp Giữa một hay nhiều lớp đối tượng
Làm cho việc mô hình hóa thế
giới thực tốt hơn
Tôpô
Bờ biển
Biên giới quốc gia
Đường
Đường xe bus
Trùng hợp
ống dẫn dòng
Liên kết
Khoảng đất Soil
Gần kề
8-16Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Topology quản lý tính toàn vẹn của dữ liệu không gian
Với những công cụ cho phép hiệu chỉnh hình học chính xác giữa các lớp đối tượng
Với những công cụ tìm kiếm và sữa lỗi Đựa trên các rule để thực hiện validate
Ví dụCác thửa đất không thể chồng lên nhau Van phải nằm trên ống nước
Chuyển một biên vùng đất
Chuyển một ống và van của nó
8-17Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Tạo tôpô Trong ArcCatalog Trong dataset Chỉ với lớp đối tượng độc lập
Không có chú thích, kích thước, geometric network
Lớp đối tượng chỉ có thể tham gia trong một Tôpô Lưu trữ nhóm các thuộc tính
Các đối tượng tôpô đặc biệt lưu trong geodatabaseRulesRanksCluster tolerance
Dirty areasErrors Exceptions
8-18Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Một khoảng cách mà tất cả các hình học được coi là trùng khớp, hoặc ‘giống hệt nhau’ về vị trí
Đặt cluster tolerance bằng nhỏ hơn 10 lần so với độ chính xác cao nhất của dữ liệu
Cluster tolerance
Sau khi validate tôpô
Validating tôpô xảy ra sau quá trình tạo tôpô
Cluster tolerance
(1 cm / 100 cm in a meter) / 10 (order of magnitude) = 0.001
e.g., 0.001 meter
8-19Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Ranks Đỉnh có rank thấp hơn (giá trị cao hơn) bị di chuyển tới
đỉnh có rank cao hơn (giá trị thấp hơn) Snap lớp đối tượng có độ chính xác thấp hơn vào lớp đối tượng
có độ chính xác cao hơn 1 (highest) – 50 (lowest)
Đỉnh có rank bằng nhau
Cluster tolerance
H = Highest rank L = Lowest rank
Equal ranks
Crackpoints move to endpoints
Endpoints move to average location
L line moves to H line
H HLH
LL
Unequal ranks
8-20Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Tôpô rule Áp dụng cho lớp đối tượng hoặc subtype Kiểm tra thông qua Validate Topology
Lỗi lưu trữ trong CSDL địa lý
Ví dụSoil polygons must not overlap
Overlap error
Find error
Fix error
Streets must not intersectFind error
Fix error
Intersection error
Main1st
1stMain
Main1st
Main1st
8-21Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Ba trạng thái của tôpô Chưa được validate
Tồn tại dirty areas
Đã validate – có lỗi Tất cả dirty areas được validate và lỗi được tìm thấy
Đã validate - không lỗi Tất cả dirty areas được validate và không có lỗi nào được tìm
thấy
8-22Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Validate tôpô Validate các hình học được snap dựa trên cluster
tolerance Chỉ ra lỗi Khi nào validate tôpô
Sau quá trình tạo dữ liệu ban đầu Sau mọi thao tác soạn thảo Trước khi SAVE Hàng tuần
Current extent
Entire topologySpecific areas
8-23Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Lỗi topology và cách quản lý Violated rule xác định lỗi hình học
Dangle –lỗi đối tượng điểm Giao (duplicate) – lỗi đối tượng đường Overlap hoặc Gap – lỗi đối tượng vùng
Quản lý lỗi Để lại, sửa, hoặc để lỗi là exception, nhưng không thể xóa
8-24Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Giám sát lỗi Cho phép tìm lỗi và exception
Theo category hoặc extent 1
2
3
Right-click on oneor select multiple
8-25Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Công cụ sửa lỗi tôpô Cho phép chọn các lỗi và công áp dụng một chuẩn sửa lỗi
Hiệu chỉnh đối tượng với tôpô – Xem thêm bài 9
Right-click on error feature
8-26Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Làm việc với geodatabase topology Không thể dừng tại bất kỳ điểm nào của quá trình
validate Vẫn có thể sử dụng dữ liệu có lỗi tôpô
Create topology
Cluster tolerance
Ranks
Rules
Validatetopology
Editfeatures
Dirtyareas
Fixerrors
Errors
Exceptions
Makeexception
8-27Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Bài tập tổng quát 8B Tạo và validate tôpô cho thửa đất Tạo và validate tôpô cho đường phố Tìm và sữa lỗi Tạo ngoại lệ
8-28Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Bài 8 xem lại – Validate thuộc tính Subtype là gì? Domain là gì? Domain là một thuộc tính trên toàn geodatabase và có thể áp
dụng cho nhiều trường trong các lớp đối tượng khác nhau. (T/F)
Kiểu trường dữ liệu nào có thể là một trường subtype? Hai kiểu domain là kiểu gì? Đối tượng được thêm mới tự động thừa kế giá trị mặc định
subtype của nó(T/F) Subtype và domain là một kiểu behavior có thể được áp dụng
cho coverage và shapefile (T/F)
8-29Introduction to ArcGIS IICopyright © 2000–2004 ESRI. All rights reserved.
Mội khi bạn đã định nghĩa và validate geodatabase tôpô, tất cả lỗi phải được sữa trước khi bạn có thể truy vấn hoặc thực hiện phân tích trên dữ liệu. (T/F)
Lớp đối tượng độc lập trong geodatabase có thể có tôpô rule áp dụng cho chúng. (T/F)
Một tôpô cần được validate trước khi dirty areas có thể được tìm thấy. (T/F)
Hai công cụ xử lý lỗi tôpô là: Tôpô mô hình hóa quan hệ không gian của: (3) Geodatabase tôpô chỉ mô hình hóa quan hệ không gian giữa
các đối tượng trong cùng một lớp đối tượng. (T/F)
Bài 8 xem lại – Validation không gian