bai giang co hoc dat-dthai

222
Chương 1: Bản chất vật lý của đất Chương 2: Phân bố ứng suất trong đất Chương 5: Áp lực đất lên tường chắn Chương mở đầu Chương 3: Biến dạng và độ lún của nền đất Chương 4: Cường độ và sức chịu tải của nền Ho Chi Minh University of Technology - Department of Geotechnical Engineering CƠ HỌC ĐẤT (SOIL MECHANICS) TS. Đỗ Thanh Hải 0933 876 006 dthanhhai@gmail. com 28/8/2013 Trƣờng Đại học Bách Khoa Tp.HCM 1

Upload: tri-tran

Post on 04-Jan-2016

30 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Bài Giảng Cơ Học Đất-DTHaidhbk tpchmthầy đỗ thanh hải biên soạn

TRANSCRIPT

Page 1: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Chương 1: Bản chất vật lý của đất

Chương 2: Phân bố ứng suất trong đất

Chương 5: Áp lực đất lên tường chắn

Chương mở đầu

Chương 3: Biến dạng và độ lún của nền đất

Chương 4: Cường độ và sức chịu tải của nền

Ho Chi Minh University of Technology - Department of Geotechnical Engineering

CƠ HỌC ĐẤT

(SOIL MECHANICS)

TS. Đỗ Thanh Hải

0933 876 006

[email protected]

28/8/2013

Trƣờng Đại học Bách Khoa Tp.HCM

1

Page 2: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

2 2 Department of Geotechnical Engineering

Cơ học đất: nghiên cứu các loại

đất đá và tình chất cơ học

Ứng dụng các nghiên cứu đó

tình toán thiết kế nền móng

Page 3: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

3 3

Lún và lún lệch công trình

Sự cố công trính: chủ yếu là

từ phần nền móng

Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 4: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

4 4 Department of Geotechnical Engineering

Sạt lở

Nhà nghiêng

Mất ổn định: do nền đất bị

trƣợt

Page 5: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

5 5

Gia cố nền bằng

vải địa kỹ thuật

Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 6: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

6 6

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Lê Quì An, và các tác giả (1995), Giáo trình Cơ học đất,

NXB Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.Châu Ngọc Ẩn (2005), Cơ học đất, NXB Đại học Quốc Gia

Tp.HCM.

3. Võ Phán, Phan Lƣu Minh Phƣợng (2008), Cơ học đất, NXB

Đại học Khoa học Kỹ thuật

4. Vũ Công Ngữ, Nguyễn Văn Thông (2000), Bài tập Cơ học

đất, NXB Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Karl Terzaghi (1943), Theoretical Soil Mechanics, John

Wiley & Son Publishing House, NewYork

6. T.W. Lambe, R.Whitman (1969), Soil Mechanics, John Wiley

& Son Publishing House, NewYork

Others with keyword: Soil mechanics or Geotechnical Engineering

Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 7: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

7 7

Các yêu cầu của môn học:

- Kiểm tra giữa học kỳ 30%

- Kiểm tra 15 phút sau mỗi chƣơng

- Thi cuối học kỳ 70%

Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 8: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

8 8

C Bản chất vật lý của đất

Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

1.1. Nguồn gốc và sự hình thành đất

Đất đươc hinh thành bởi sự phong hoa của đa

Phong hoa

Do cơ học: do nhiêt độ, nƣớc, gio, sống,....và không co sự thay đổi thành phần hoa học

Do hoa học: khoang của đá goc bị thay đổi do các phản ứng hoa học giữa nƣớc, CO2 và khoang

Cac loại đất sẽ co tính chất vật lý và cơ học khac nhau do điều kiện thành tạo khac nhau

Ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là đất yếu: sét pha cat lẫn nhiều hữu cơ

Page 9: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

9 9 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 10: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

10 10 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

- Pha khí (Air): Khí trong đất

- Pha lỏng (Water): Nƣớc trong đất

- Pha rắn (Solid): Hạt đất

soil particles

Page 11: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

11 11 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Mô tả Đƣờng kính

(mm)

Hạt thô

Sỏi, sạn

Thô 60 – 20

Trung 20 – 6,0

Mịn 6,0 – 2,0

Cát

Thô 2,0 – 0,6

Trung 0,6 – 0,2

Mịn 0,2 – 0,05

Bụi (Silt)

Thô 0,05 – 0,02

Trung 0,02 – 0,005

Mịn 0,005 – 0,002

Hạt mịn Sét < 0,002

Kích thƣớc

Kích thƣớc các cở hạt trong đất đƣợc phân ra làm 2

cở hạt chính: Hạt thô và hạt mịn.

Phân loại kích thƣớc hạt đất

Page 12: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

12 12 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Kìch thƣớc hạt: hạt càng lớn đất có

cƣờng độ tốt

1.2. Các yếu tố đánh giá đất tốt hoặc đất yếu (định tính)

Đất sét Đất sét pha Cát mịn Cát thô

Sỏi Đá rời Đá tảng

Hính dạng hạt: hạt càng góc cạnh đất có

cƣờng độ tốt (do các hạt có nhiều ma sát,

gài móc lẫn nhau)

Page 13: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

13 13 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Made ground is ground filled by man’s activities, rather than as a result of geomorphological processes

Các loại đất và hình dạng hạt

Page 14: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

14 14 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Cấu trúc hính thành: các hạt có cấu trúc các

hạt sắp xếp vuông góc nhau tốt hơn

Flocculated Dispersed

Page 15: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

15 15 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

1.3. Các đặc trưng vật lý (physical properties)

Xác định trực tiếp từ thì nghiệm: thành phần

hạt (grain size distribution), độ ẩm (W), giới

hạn nhão (WL), giới hạn dẻo (WP), dung

trọng (γ), tỉ trọng (Gs)

Trong các hồ sơ khảo sát địa chất hiện nay

thƣờng có 17 chỉ tiêu:

+ Đặc trƣng vật lý: thành phần hạt,W, WL, WP,

IL, IP, γ, d,s, e, n,Sr, Gs

+ Đặc trƣng cơ học: lực dình (c), góc ma sát

trong (), môđun biến dạng (Eo), hệ số nén lún

Page 16: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

16 16 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Xác định gián tiếp từ các giá trị trên: còn lại

+ Hệ số rỗng (e) (Void ratio)

+ Độ rỗng (n) (Porosity: độ rỗng)

+ Độ bão hòa (Sr) (Saturation: bão hòa)

+ Chỉ số nhão (IL) (Liquid index: nhão)

+ Chỉ số dẻo (IP) (Plastic index: dẻo)

+ Dung trọng khô (d) (dry: khô)

+ Dung trọng hạt (s) (solid: hạt rắn)

+ Dung trọng bão hòa (sat)

+ Dung trọng đẩy nổi () (submerged)

or (bouyant)

Page 17: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

17 17 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Sơ đồ 3 pha: Các thành phần đƣợc ký hiệu

theo tiêu chuẩn Việt Nam

Q: Trọng lƣợng toàn bộ mẫu đất

Qa : Trọng lƣợng khí trong mẫu đất ( 0)

Qw : Trọng lƣợng nƣớc trong mẫu đất

Qs : Trọng lƣợng hạt rắn trong mẫu đất

V: thể tích toàn bộ mẫu đất

Va: thể tích khí trong mẫu đất

Vw: thể tích nƣớc trong mẫu đất

Vs: thể tích hạt rắn trong mẫu đất

Q = Qa + Qw + Qs

Qa 0

nên Q= Qw + Qs

V = Va + Vw + Vs

Vv = Va + Vw

s: solid, v: void

Qd: trọng lƣợng khô

Qd=Qs

Page 18: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

18 18 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Three-phase diagram: Các thành phần đƣợc

ký hiệu theo hệ SI (Internation System)

Wd= weight of dry soil

Wd= Ws

Page 19: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

19 19 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

1.3.1. Độ ẩm, w(Water content or Moisture content)

Định nghĩa: Là tỉ số giữa trọng

lƣợng nƣớc chứa trong

lỗ rỗng của đất với

trọng lƣợng hạt rắn của

đất

(%)s

w

Q

Qw

Defintion: the ratio of the weight of

water to the weight of

solids (dry weight) of

the soil mass.

Đơn vị: (%) Unit: (%) percentage

(%)d

w

W

Ww

Độ ẩm w>50% : đất yếu (theo TCVN)

Page 20: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

20 20 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Cách thì nghiệm Lấy mẫu đất bỏ vào lon đem cân đƣợc

Q (= Qw + QL),

Sấy khô đƣợc Qd (= Qs + QL),

Từ đo tính đƣợc độ ẩm (%)

Ld

d

QQ

QQw

Page 21: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

21 21 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Thi Nghiệm Xac Đinh Đô Ẩm

??? Đô ẩm lớn nhất có thể >100% không?

Page 22: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

22 22 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

1.3.2. Tỉ trọng hạt, Gs (Specific gravity)

Định nghĩa: Là tỉ số giữa trọng

lƣợng hạt với trọng

lƣợng nƣớc co cùng thể

tích

Defintion: the ratio of the unit weight

of solids (absolute unit

weight of soil) to the unit

weight of water at the

standard temperature (4°C)

Đơn vị: không No Unit

Đất hạt nhỏ có tỉ trọng lớn hơn hạt to

w

s

ww

s

w

ss

V

Q

Q

QG

w

s

ww

s

w

ss

V

W

W

WG

TCVN 4195:1995 Đất xây dựng – Phƣơng pháp xác định khối lƣợng riêng trong phòng thí nghiệm

Page 23: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

23 23 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Dùng bình đo tỉ trọng. Cân trọng lƣợng hạt đất (đã sấy khô) làm thí nghiêm Ms. Cân trọng lƣợng bình + nƣớc ở T0C là Mbw. Cân trọng lƣợng bình + nƣớc + đất là Mbws.

Cách thì nghiệm

bwssbw

ss

MMM

MG

Page 24: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

24 24 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Thí Nghiệm Xac Định Ty Trọng

wo

o

s

ss

MMM

M

V

MG

/)( 23

bwssbw

ss

MMM

MG

Page 25: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

25 25 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 26: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

26 26 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 27: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

27 27 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Thí Nghiệm Xac Định Ty Trọng

Page 28: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

28 28 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 29: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

29 29 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 30: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

30 30 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

1.3.3. Dung trọng tự nhiên, ( Bulk Unit weight)

Định nghĩa: Là trọng lƣợng một đơn

vị thể tích đất ở trạng

thái tự nhiên

Defintion: the weight per unit

volume of the soil mass

Đơn vị (unit): kN/m3, hoặc T/m3, G/cm3

V

Q

V

W

Khối lương riêng (T/m3)

V

M

g

TCVN 4202-1995. Đất xây dựng – Các phƣơng pháp xác định khối lƣợng thể tích trong phòng thí nghiệm.

Page 31: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

31 31 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Đối với đất dính, hạt mịn: dùng dao vòng đã biết thể tìch V (cm3) để lấy mẫu,cân trọng lƣợng mẫu là Q(g), từ đó xác định đƣợc .

Đối với đất dính, co hạt sỏi sạn (nhƣng kích thƣớc hat không lớn hơn 5mm): mẫu đất, sau khi cân trọng lƣợng mẫu, đƣợc nhúng vào parafin nóng chảy để bọc kìn rồi nhúng vào nƣớc xác định thể tìch V

V

M 1

V

Q

Page 32: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

32 32 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

V

mmmw

321

4

2DV

Page 33: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

33 33 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Thí Nghiệm Xac Định Khối Lương Riêng Ngoài Hiện Trường

Page 34: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

34 34 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Vcát sau khi rot = Vcát trƣớc khi rot – (Vcát trong hố + Vcát trong non)

Page 35: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

35 35 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Trọng lương riêng khô (dung trọng khô) (kN/m3)

1.3.4. Các chỉ tiêu vật lý xác định gián tiếp thông qua các công thức liên hệ

V

Qdd

Qd là khối lƣợng mẫu đất đã sấy khô hoàn toàn (1050C, trong 24h)

Trọng lương riêng hạt (dung trọng hạt) (kN/m3)

s

ss

V

Q Qs là khối lƣợng của hạt đất (đã sấy

khô hoàn toàn ở 1050C, trong 24h)

Mà Qs=Qd

Nên so sanh, ta co: s d

Và so với dung trọng tự nhiên, ta co: s d

Page 36: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

36 36 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Hệ số rỗng, e

s

v

V

Ve

Vv là thể tích lổ rỗng, Vs là thể tích hạt

Hê số rỗng càng lớn thì đất càng yếu, e>1 là yếu

Page 37: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

37 37 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 38: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

38 38 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 39: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

39 39 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 40: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

40 40 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

3/2,18084,11

10*)084,171,2(mkNsat

GsweSr **

Page 41: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

41 41 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 42: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

42 42 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Bài tập 1

Cho mẫu đất sét bão hòa nƣớc có w=39,3% và

dung trọng bão hòa là 18,05kN/m3. Xác định

hệ số rỗng và tỉ trọng hạt của mẫu đất trên?

Cho mẫu đất sét bão hòa nƣớc có Sr=100%

Hints sr wGeS

swGe

ws

sate

eG

1

)(Gs=2,64

e=1,04

w=39,3% w=10kN/m3

Page 43: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

43 43 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Bài tập 2 Cho cac dữ liệu sơ đồ 3 pha như sau:

Hints Tính độ bão hòa Sr (%):

v

wr

V

VS

w=10kN/m3=0,01N/cm3

s

ss

WV

w

ss GG

Page 44: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

44 44 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Bài tập 3

Cho một loại đất co trọng lƣợng riêng tự nhiên γ = 19,74kN/m3, độ ẩm w = 14,1% và độ bão hòa Sr = 63.8%. Lấy trọng lƣợng riêng của nƣớc là w = 10 kN/m3. Xác định?

Câu 1: Tỉ trọng hạt của đất (Gs=2,8)

Câu 2: Hê số rỗng của đất (e=0,62)

Câu 3: Khối lƣợng nƣớc (lít) cần thêm vào 1m3 đất trên để đất trở nên bão hòa nƣớc hoàn toàn. ( V=139,09 lít)

Câu 4: Trọng lƣợng riêng bão hòa của mẫu đất (kN/m3)

(γsat=21,13kN/m3)

Page 45: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

45 45 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

1.3.5. Grain size distribution curve (TCVN 4198-1995)

Page 46: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

46 46 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Lấy 10 làm gốc tọa độ

Từ 10 đến 100 là 5 ô tập, tìm độ dài từ 10 đến 20, theo quy tắc tam suất sau:

log(100)- log(10) = …1…. là 5 ô tập

log(20) – log(10) = …0,301.. là x20=1,505 ô tập

log (30) – log (10) = ……… là x30=2,386 ô tập

…..

Cach vẽ tay đồ thị logarit

Vẽ excel, chọn trục x theo dạng logarithm

Page 47: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

47 47 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 48: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

48 48 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Phƣơng pháp tỷ trọng kế

t

H

GD R

s )1(*60*.981

1800

Trong đo: HR (cm), thời gian t (phút)

là độ nhớt dung dịch theo nhiêt độ

và m

R

G

GN c

s

s

1%

Page 49: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

49 49 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Kết quả thí nghiệm rây sàng

Page 50: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

50 50 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 51: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

51 51 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 52: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

52 52 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

4 6

1 3 1 3

u u

g g

C C

C C

cho soûi saïn; cho caùt

Cấp phối tốt

1060

2

30

DD

DCg

10

60

D

DCu

D60, D30, D10 là đường kính cac hạt co 60%, 30%, 10% lọt qua (tra trên đường cong thành phần hạt từ trục y (% mịn hơn) và ra trục x (đường kính)

Hệ số đồng nhất

Hệ số hinh dạng

Page 53: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

53 53 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 54: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

54 54 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

TÊN HẠT ĐẤT KÍCH THƢỚC HẠT

D (mm)

Đá lăn >300

Hạt cuội,dăm 150÷ 300

Hạt sỏi,sạn 150 ÷ 2

Hạt cát 2 ÷ 0.06

Hạt bụi 0.06 ÷ 0.02

Hạt sét <0.002

Page 55: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

55 55 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 56: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

56 56 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

1.3.6. Giới hạn Atterberg [chỉ dùng cho đất dính]

Theå

tích V

Ñoä aåm

W %

T.thaùi

raén

T.thaùi

nöõa raén

T.thaùi

deûo

T.thaùi

nhaõo

Wco Wp WL

Ñoä aåm töï nhieân W

(theo TCVN 4197-1995)

Page 57: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

57 57 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 58: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

58 58 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Xac định giới hạn nhão: phương phap Casagrande

Xac định giới hạn dẻo: phương phap lăn tay

Page 59: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

59 59 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Phương phap Casagrande

Page 60: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

60 60 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Treùt ñaát vaøo

choûm caàu

Duøng dao caét raõnh

vaïch 1 ñöôøng

Ñaát kheùp laïi sau

khi quay

2mm

Bƣớc 1: Dùng khoảng 100 g đất đã đƣợc sấy khô, nghiền nhỏ cho qua rây No.40. Trộn đất với nƣớc vừa đủ nhão trên kính phẳng (hoặc trong chén sứ) và ủ đất tối thiểu trong khoảng thời gian là 2 giờ.

Bƣớc 2: Nhƣ hình vẽ

Quay đều cần quay với vận tốc khoảng 2 vòng/sec, đếm số lần rơi N cho đến khi đất trong đĩa khép lại một đoạn dài 12,7mm (1/2 inch).

Page 61: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

61 61 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Bƣớc 3: Lấy

10g – 20g đất ở vùng xung

quanh rãnh khép để xác

định độ ẩm (cân mẫu đất, đem sấy khô, cân mẫu đất khô, xác định đƣợc

độ ẩm).

Page 62: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

62 62 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 63: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

63 63 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Xác định giới hạn dẻo WP

Bƣớc 1: Lấy phần đất dƣ ở thí nghiêm xác định giới hạn nhão, để khô cho gần đến giới hạn dẻo (cầm nắm không dính tay nhƣng vẫn còn tính dẻo).

Bƣớc 2: Dùng 4 đầu ngon tay để lăn đất trên kính mờ cho đến khi trên thân các dây đất co D gần 3mm mà xuất hiên các vết nứt mà khoảng cách giữa các vết nứt khoảng10mm.

*Nếu với đƣờng kính đo, que đất vẫn chƣa nứt thì đem vê no thành hòn và tiếp tục lăn đến chừng nào đạt đƣợc kết quả nhƣ trên.

*Nếu trên dây đất co D>3mm mà đã xuất hiên vết nứt thì ta thêm nƣớc vào, lăn lại. Lấy những dây đất đạt đƣợc điều kiên nhƣ trên đem xác định độ ẩm. Độ ẩm này chính là giới hạn dẻo của đất.

Page 64: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

64 64 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 65: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

65 65 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Kết quả xac định giới hạn Atterberg

Page 66: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

66 66 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 67: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

67 67 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Xác định tên và trạng thái của đất (theo biểu đồ Casagrande)

Page 68: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

68 68 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Xác định tên và trạng thái của đất

Page 69: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

69 69 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

CHỈ SỐ DẺO IP TÊN ĐẤT

IP > 17 Sét

7 IP 17 Sét pha

IP < 7 Cát pha

Page 70: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

70 70 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Phân loại đất theo TCVN 5747-1993

Page 71: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

71 71 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Đối với đất rời (đất cat)

Page 72: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

72 72 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 73: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

73 73 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Phân loại đất rời theo độ chặt tương đối TCVN

D Trạng thái của đất

0 ≤ D < 0,33 Xốp

0,33 ≤ D < 0,67 Chặt vừa

0,67 ≤ D ≤ 1,0 Chặt

d

d

dd

ddrD

max.

min.max.

min.

Phân loại đất rời theo ASTM (tiêu chuẩn Mỹ)

d.max : trạng thái chặt nhất

d.min : trạng thái xốp nhất

d : trạng thái tự nhiên

Page 74: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

74 74 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Ví dụ

Page 75: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

75 75 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Tom tắt

Page 76: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

76 76 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 77: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

77 77 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 78: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

78 78 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 79: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

79 79 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 80: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

80 80 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Bài tập

Câu 1: Giới hạn nhão wL(%) (Lƣu ý: Dùng đồ thị trang sau ) (34,42%)

Câu 2 Giới hạn dẻo wP(%) (15,1%)

Câu 3: Tên gọi của mẫu đất theo TCVN là (Sét)

Câu 4: Mẫu đất trên đƣợc lấy lên từ một lớp đất co độ ẩm ở trạng thái tự nhiên w = 34,5%, hãy cho biết trạng thái của lớp đất (Nhão)

36% 33,9% 32,33

Page 81: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

81 81 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

36% 33,9% 32,33

16 27 39 N

W

Page 82: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

82 82 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Khi w% < wopt: tăng w% hạt trươt và sắp xếp chặt hơn

1.3.7 Đầm chăt đất

Khi w% > wopt: tăng w% nước chiếm chô không gian của hạt

Page 83: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

83 83 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Thí nghiệm đầm chặt

Page 84: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

84 84 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Khi S = 1 or Av = 0

s

vwsd

wG

AG

1

1

Trong đo, S=Sr: độ bão hòa

Page 85: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

85 85 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 86: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

86 86 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Thí nghiệm đầm chặt thay đôi

Page 87: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

87 87 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Thi du

Page 88: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

88 88 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Solution

a) Cho ĐK: Av = 0

Page 89: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

89 89 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Những hệ số quan trọng ảnh hưởng đến đầm chặt

Lọai đất

Page 90: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

90 90 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Năng lương đầm chặt

Page 91: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

91 91 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Cường độ của mẫu đất đươc đầm chặt

Page 92: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

92 92 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Hệ số thấm của mẫu đất đươc đầm chặt

Page 93: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

93 93 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Đầm chặt ngoài hiện trường

Page 94: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

94 94 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Hệ số đầm chặt

Page 95: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

95 95 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Thi du

Page 96: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

96 96 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Solution

Page 97: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

97 97 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 98: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

98 98 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

C Ứng suất trong đất

2.1 Khái niệm

2.2 Ứng suất do trọng lƣợng bản thân

2.3 Ứng suất do tải trọng ngòai

2.4 Ứng suất trong nền không đồng nhất

2.5 Phân bố ứng suất dƣới đế móng

Page 99: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

99 99 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

2.1 Khai niệm

Page 100: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

100 100 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

2.1.1 Cac thành phần ưng suất

p

p

p

p

p

p

zzyzx

yzyyx

xzxyx

00

00

00

3

zyxp

Page 101: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

101 101 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Ưng suất trên măt phăng

Page 102: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

102 102 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Ưng suất chinh

02 222

22223

xyzxzyyzxxzyzxyzyx

xzyzxyzxzyyxzyx

032

2

1

3 III

zyxI 1

222

2 xzyzxyzxzyyxI

222

3 2 xyzxzyyzxxzyzxyzyxI

Page 103: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

103 103 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

2.1.2 Ưng suất trên măt phăng

Page 104: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

104 104 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 105: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

105 105 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Vong tron Mohr

Page 106: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

106 106 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Cưc Vong tron Mohr ưng suất là điểm năm trên vong tron Mohr sao cho tư điểm đó ve đường song song với măt phăng cần xac đinh ưng suất, đường thăng này căt vong tron Mohr tại gia tri , cần tìm

Page 107: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

107 107 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 108: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

108 108 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Thi du

Page 109: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

109 109 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Solution

Page 110: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

110 110 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

2.2 Ưng suất do trong lương bản thân

2.2.1 Ưng suất theo phương đưng

Page 111: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

111 111 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

2.2.2 Ưng suất cua phân tô đất bảo hoa

Page 112: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

112 112 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 113: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

113 113 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Thi du

Page 114: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

114 114 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Solution

Page 115: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

115 115 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 116: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

116 116 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Loại đất Hê số nén hông

Ko

Hê số nở hông

(poisson)

Đất cát 0,33 0,43 0,25 0,3

Đất cát pha sét 0,28 0,4 0,2 0,3

Đất sét pha cát 0,49 0,59 0,33 0,37

Đất sét 0,61 0,82 0,38 0,45

Hệ số nén hông Ko và hệ số Poisson

Page 117: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

117 117 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

zz wsat )(''

Page 118: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

118 118 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Biểu đồ phân bô ưng suất do trong lương bản thân

Page 119: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

119 119 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Mao dân trong đất

Đôi với nước cất

Page 120: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

120 120 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 121: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

121 121 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Hướng dân

Tinh cac gia tri ưng suất có hiệu tại tưng vi tri

Page 122: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

122 122 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 123: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

123 123 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

2.3.1 Bài toán cơ bản (lực tập trung thẳng đứng) –

Bài toán Boussinesq (1885) - Xét 1 lực tập trung P, đặt tại điểm O, ứng suất do P gây ra tại điểm M trong đất co tọa độ (r, z), bán kính R và goc trong hê tọa độ cực.

5

2.

.2

.3

r

zypzy

5

2.

.2

.3

r

zxpzx

235 )(

).2(..

3

.21..

.2

.3

zRr

zryx

r

zyxpxy

2.3 Ưng suất do tải trong ngoài

Page 124: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

124 124 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Để xác định z , ngƣời ta lập công thức gọn hơn để tra bảng

2z

Pkz

k r/z, đƣợc lập thành bảng tra

Page 125: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

125 125 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

2.3.2 Bài toán không gian

Khi kích thƣớc mong của công trình thủy lợi, cầu đƣờng L/b ≤ 20; công trình xây dựng dân dụng L/b ≤ 7 thì xem nhƣ bài toán không gian.

Page 126: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

126 126 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

2.3.2 Bài toán không gian

Khi kích thƣợc mong của công trình thủy lợi, cầu đƣờng L/b ≤ 20; công trình xây dựng dân dụng L/b ≤ 7 thì xem nhƣ bài toán không gian.

Ứng suất tại tâm O của diên chịu tải

22

1

2

1

22

1

2

1

2

1

2

1

2

111

2

1

2

1

11

))((

)(2

zlbzllb

zlbzlb

zlbz

lbarctg

pz

Page 127: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

127 127 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Ứng suất tại mép (goc) của diên chịu tải

Page 128: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

128 128 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 129: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

129 129 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 130: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

130 130 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 131: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

131 131 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 132: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

132 132 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Chương 3 Biên dạng và đô lún cua nên đất

3.1 Khai niệm

3.2 Cac lọai độ lún

3.3 Độ lún tức thời

3.4 Độ lún cố kết

3.5 Độ lún từ biến

3.6 Tốc độ lún của đất theo thời gian

Page 133: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

133 133 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Đất nen dưới móng chiu tải trong tinh

Đất set do hạ mưc nước ngầm

Đất hút nước

Đất rời chiu tải trong rung đông

Đất co lại do khô đi

Nên đất bi xói mon

Do hô đào và sư dich chuyển cua tường chăn công trình lân cân

Do tư biên

Do tan băng

Hóa long do đông đất

Do ma sat âm

3.1 Khai niệm

3.1.1 Cac nguyên nhân gây ra lún

Page 134: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

134 134 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Bàn nen hiện trường

3.1.2 Thi nghiệm xac đinh đô lún

Terzaghi và Peck(1967)

Page 135: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

135 135 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Unconfined compression test

Size of specimen = D(50mm)×H(100mm)

Axial strain rate = 1%/min

Page 136: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

136 136 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 137: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

137 137 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 138: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

138 138 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 139: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

139 139 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Tiêu chuẩn thì

nghiệm nén cố kết là

4200-2012 quy định

các cấp tải sau:

1) Đƣờng nén:

p (kPa): 02550

100200400

2) Đƣờng dỡ tải:

p (kPa): 400200

1005025

Page 140: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

140 140 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 141: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

141 141 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 142: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

142 142 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 143: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

143 143 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 144: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

144 144 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 145: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

145 145 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 146: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

146 146 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 147: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

147 147 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 148: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

148 148 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 149: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

149 149 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 150: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

150 150 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

DỰ BÁO ĐỘ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA NỀN ĐẤT

S = Si + Sc + Ss

- Si : đô lún tưc thời trong qua trình đăp nên do đất

yêu bi biên dạng ngang (nở hông)

- Sc : đô lún cô kêt do qua trình chiu tải trong đăp

- Ss : đô lún do cô kêt thư cấp (lún do tư biên)

Page 151: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

151 151 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

3.3 Tính lún ổn định bằng quan hê tải trọng-hê số rỗng (e-p):

Dùng để tính bù lún cho các công trình san lấp

Page 152: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

152 152 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Kết quả tính lún (đƣờng cong e-p)

e1,e2 : hê số rỗng của đất ứng với cấp áp lực p1 và p2 tra từ thí nghiêm Oedometer

Page 153: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

153 153 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 154: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

154 154 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 155: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

155 155 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 156: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

156 156 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 157: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

157 157 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 158: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

158 158 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

- Đất cố kết thƣờng (p0 = pc) :

0

0

0

log1 p

pp

e

HCS c

- Đất cố kết trƣớc nặng (p0 + ∆p ≤ pc) :

0

0

0

log1 p

pp

e

HCS s

c

ccs

p

pp

e

HC

p

p

e

HCS 0

000

log1

log1

- Đất cố kết trƣớc nhẹ (p0 + ∆p ≥ pc) :

Page 159: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

159 159 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 160: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

160 160 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 161: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

161 161 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 162: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

162 162 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải

Page 163: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

NỘI DUNG

1.Khái niêm về độ lún theo thời gian

2.Bài toán cố kết thấm 1 chiều:

Lý thuyết cố kết thấm của Terzaghi

Thiết lập phƣơng trình vi phân cố kế

t thấm 1 chiều

Xác định độ cố kết ứng với từng trƣờ

ng hợp tải trọng

Page 164: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

KHÁI NiỆM VỀ ĐỘ LÚN THEO

THỜI GIAN

Khi xây dựng công trình trên các loại đất

dính bão hòa nƣớc thì biến dạng lún của

nền không kết thúc ngay mà kéo dài từ từ

theo thời gian.

Do vậy, chỉ tính toán độ lún cuối cùng (độ

lún ổn định) là chƣa đủ. Ta phải tính lún

theo thời gian đối với các loại đất này để

xem xét đƣa công trình vào sử dụng.

Page 165: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

CÁC GIẢ THIẾT CƠ

BẢN CỦA TERZAGHI Lớp sét mềm là đồng nhất

Lớp sét là bão hòa nƣớc hoàn toàn

Bản thân các hạt đất, hạt nƣớc không bị nén

mà chỉ thay đổi vị trí

Sự thấm trong lớp đất sét tuân theo định luật

Darcy.

Biến dạng xãy ra theo hƣớng tác dụng của tải

trọng.

Hê số cố kết Cv xem nhƣ không đổi trong

suốt quá trình cố kết.

Page 166: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU

' 0

Wu p

A

' ( )

u

u

0

'

u

Wp

A

Page 167: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

THIẾT LẬP PHƢƠNG TRÌNH

z

H

z

dz

Cát

Taàng khoâng thaám

Page 168: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

THIẾT LẬP PHƢƠNG TRÌNH

.Q v A (1)dv dn

dz dt dQ dn

dz dt

.v k I hI

z

2

2. (2)

n

dv k u

dz z

• Tại mỗi phân tố của lớp đất cố kết, lƣợng nƣớc thoát đi đúng bằng lƣợng giảm thể tích lỗ rỗng.

• Theo định luật Darcy:

• Với h là cột nƣớc áp, u là áp lực nƣớc lỗ rỗng:

1.

n n

u uh I

z

Page 169: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

THIẾT LẬP PHƢƠNG TRÌNH

•em là hê số rỗng trung bình của đất (trƣớc và sau khi cố kết)

' 'u u

1. . (3)

1 1m m

n e a u

t e t e t

•Ta co:

1 m

en

e

•Hê số nén thể tích

(áp lực hữu hiêu làm cho hạt dịch chuyển thay đổi e)

. '1 2

2 1

e ea e a

Page 170: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

THIẾT LẬP PHƢƠNG TRÌNH

2

2(2) (3) . .

1n m

k u a u

z e t

•Đặt Cv là hằng số cố kết:

0

(1 ).

.

mv

n n

ek kC

a a

•Phƣơng trình vi phân cố kết thấm 1 chiều

2

2(4)v

u uC

z t

Page 171: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

THIẾT LẬP PHƢƠNG TRÌNH

Điều kiên biên:

2

2

0

2 14 1 2 1( , ) sin . . exp .

2 1 2 2v

n

n nu z t p z T

n h

Trong đo: là nhân tố thời gian

th

CT v

v 2

h: chiều dài đƣờng thoát nƣớc trong đất

0 & 0 ; ' 0

0 0

00

& 0 0; '

t z H u p

z u

t uz H

tt z H u p

Giải (4) (5)

Page 172: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

XÁC ĐỊNH ĐỘ CỐ KẾT

Độ cố kết

tại độ sâu z:

( , ) ( , )1 (6)

i z t z t

i i

u u uU

u u

Độ cố kết trung bình cho cả bề dày lớp cố kết:

( , ) ( , )

0 0

0

1 1 (7).

H H

z t z t

H

u dz u dz

UH p

p dz

Page 173: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

XÁC ĐỊNH ĐỘ CỐ KẾT

Thay (5) vào (7), ta co biểu thức độ cố kết trung bình cho cả lớp đất :

2 .

20

21 . (8)

(2 1).2

vôùi

vM T

n

U eM

M n

2 2 29 25

4 4 42

8 1 11 ......

9 25

v v vT T T

U e e e

Page 174: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

1. Ôn tập các công thức tính độ lún ổn định

2. Tính lún theo thời gian theo Terzaghi

- Thiết lập phƣơng trình vi phân bài toán cố kết 1 chiều.

- Lời giải gần đúng của Casagrande và Taylor

3. Xác định hê số cố kết Cv

- Theo Casgrande

- Theo Taylor

4 .Các vấn đề áp dụng trong bài toán tính lún theo thời gian.

Bài tập

NỘI DUNG CÁC ĐỀ MỤC TÍNH LÚN THEO THỜI GIAN

Page 175: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

i

1

21 he1

eeS

ooc pppCe log)log(

o

oc

p

pp

e

hCS log

1 0

oi

ioin

i i

ic

p

pp

e

hCS log

11 0

oos pppCe log)log(

o

o

o

s

p

pp

e

hCS log

1

1. Các công thức tính độ lún ổn định theo phƣơng pháp tổng phân tố.

Dựa vào đƣờng nén lún e-p.

Dựa vào đƣờng nén lún e-logp.

- Cho đất cố kết thƣờng

- Cho đất cố kết trƣớc nặng (po + p pc)

Page 176: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

- Cho đất cố kết trƣớc nhẹ (po + p pc)

c

o

o

c

o

c

o

s

p

pp

e

hC

p

p

e

hCS log

1log

1

Cc : Chỉ số nén

Cs : Chỉ số nở

Poi : Ứng suất hữu hiêu trung bình ban đầu của lớp thứ i (ứng suất bản thân poi = tb= p1)

pi = i : Gia tăng ứng suất thẳng đứng của lớp thứ i (ứng suất gây lún)

pc : Áp lực tiền cố kết

e0 : hê số rỗng ứng với thời điểm trƣớc khi xây dựng công trình, tức ứng với ứng suất bản thân poi

h : bề dày lớp đất

Page 177: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

2. Tính lún theo thời gian

- Các loại đất dính, đất sét, đất hạt mịn bảo hòa nƣớc thì biến dạng lún của đất không xảy ra tức thời mà kéo dài từ từ theo thời gian. Những loại đất nhƣ vậy thì sau khi sử dụng công trình (mặc dù tải không tăng) một thời gian thì nền đất mới xuất hiên biến dạng lún gây hƣ hỏng công trình. Do vậy ta phải dự đoán, tính toán độ lún theo thời gian cho các loại đất này.

p

z p

u

L yù thuyết cố kết của Terzaghi

Sư phân bô ap lưc nước lỗ rỗng thăng dư trong môt lớp đất set chiu ap lưc phân bô đêu

Page 178: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

1. Đất bão hòa nƣớc hoàn toàn và đồng nhất

2. Hạt đất và nƣớc lổ rỗng không bị nén

3. Độ thay đổi thể tích V của phân tố dxdydz là bé so với thể tích ban đầu của dxdydz

4. Sự chảy trong cố kết thấm tuân theo định luật

Darcy

5. Định luật Darcy đƣợc tổng quát hoa trong môi trƣờng thấm không đẳng hƣớng

6. Đất đẳng hƣớng thấm theo các trục x, y, z.

7. Gia tải đƣợc đặt tức thời

Các giả thuyết :

Page 179: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Thiết lập các phƣơng trình vi phân

dx dy

x

vx+(vx/x)dx vx

vy

vz

vz+(vz/z)dz

vy+(vy/y)dy

z

y

Hình 2. Mô hình phân tô đất trong qua trình cô kêt

Page 180: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai
Page 181: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai
Page 182: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

wv

va

ekC

)1(

2

2

2

2

2

2

z

uC

y

uC

x

uC

t

uvzvyvx

2

2

2

2 1

z

uC

r

u

rr

uC

t

uvzvr

r

u

rr

uC

t

uvr

12

2

2

2

z

uC

t

uvz

Đặt

chúng ta đƣợc phƣơng trình vi phân cố kết thấm ba chiều :

Với hê tọa độ trụ phƣơng trình (1m) trở thành :

Phƣơng trình (1n) co thể đƣợc phân thành hai phần :

phần thấm xuyên tâm

phần thấm thẳng đứng

co tên là hệ số cố kết (1l)

(1m)

(1n)

Page 183: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Phƣơng trình vi phân cố kết thấm một chiều của lý thuyết cố kết của Terzaghi.

2

2

z

uC

t

uv

Dạng lời giải của phƣơng trình này tùy thuộc vào điều kiên ban đầu và điều kiên biên thoát nƣớc của lớp đất cố kết.

Hai sơ đồ cố kết trên co các điều kiên :

Tải phân bố đều kín khắp gây ra gia tăng ứng suất không đổi theo chiều sâu

Page 184: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

CÁC ĐIỀU KIỆN BIÊN CHO BÀI TOÁN

Quá trình cố kết thoát nƣớc theo hai biên trên và dƣới.

• t = 0, z trong khoảng [0-2H] : u = ui = p; ’=0

• t 0, z=0 và z=2H , u=0

• z=H, (các độ sâu khác trong lớp cố kết ’= -u)

• t = , z trong khoảng [0-2H], u=0

Quá trình cố kết thoát nƣớc chỉ theo một biên trên.

• t = 0, z trong khoảng [0-2H] : u = ui = p ; ’=0

• t 0, z=0 , u=0

• z=2H, (các độ sâu khác trong lớp cố kết ’= -u)

• t = , z trong khoảng [0-2H], u=0

Page 185: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

LỜI GIẢI PT VI PHÂN

2

22

1

2

0

),(4

exp2

sin2

sin1

H

tnC

H

zndz

H

znu

Hu v

n

n

H

itz

n

n

TMi

tzve

H

Mz

M

uu

0

),(

2

sin2

)12(2

nM

2

vv

d

tCT

ui

d = H : hai hƣớng thoát nƣớc

d = H/2 : một hƣớng thoát nƣớc

Với H: chiều dày lớp đất.

Lời giải co dạng :

hoặc :

Với

Và nhân tố thời gian

Page 186: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

i

tz

i

tzi

tz

tz

zu

u

u

uuU

),(),(

,

),(

,

),(1

H

H H

H

H

t

t

dzpa

dztzuadzpa

dztza

dztza

S

SU

2

0

0

2

0

2

0

00

2

0

0

2

0

0 ),(

),('

),('

Vì quá trình cố kết diễn ra theo sự phân tán nƣớc lổ rỗng thặng dƣ, nên độ cố kết tại độ sâu z là :

Phối hợp (1q) và (1r) ta co độ cố kết tại độ sâu z.

Độ cố kết ở thời điểm t của cả bề dầy lớp cố kết co thể viết là:

(1s)

(1r)

Page 187: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

m

m

TM

H

H

H

t

t veMpH

dztzu

dzp

dztzu

S

SU

02

2

0

2

0

2

022

12

),(

1

),(

1

2

1004

UTv

Với giả thiết a0= const, ta co :

Ta nhận thấy U=f(Tv), nên một số lời giải gần đúng co dạng :

Khi U < 60%

Khi U > 60% Tv = 1,781 – 0,933log(100-U) (Casagrande ,1938)

LỜI GIẢI GẦN ĐÚNG

(Taylor, 1948)

Đây là cơ sở cho viêc xác định hê số cố kết Cv từ biểu đồ theo phƣơng pháp Casagrande và Taylor.

Page 188: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Trong thực hành, ta sẽ tra các bảng theo các sơ đồ phân bố

0,1 0,008 0,047 0,003

0,2 0,031 0,100 0,009 ’1/’2 I0-1 ’1/’2 I0-2

0,3 0,071 0,158 0,024 0 1 1 1

0,4 0,126 0,221 0,048 0,1 0,84 1,5 0,82

0,5 0,197 0,294 0,092 0,2 0,69 2,0 0,71

0,6 0,287 0,383 0,160 0,3 0,56 2,5 0,62

0,7 0,403 0,500 0,271 0,4 0,45 3 0,55

0,8 0,567 0,665 0,440 0,5 0,36 3,5 0,5

0,9 0,848 0,940 0,720 0,6 0,27 4 0,45

0,993 2 0,7 0,19 5 0,39

0,994 2 0,8 0,12 7 0,30

0,996 2 0,9 0,06 10 0,23

1 1 0 20 0,13

Sô ñoà 0-1 Sô ñoà 0-2

U

Tv

Sô ñoà 0 Sô ñoà 1 Sô ñoà 2

Tv (0-1) = Tv (0) + (Tv (1) – Tv (0)) I 0-1

Tv (0-2) = Tv (2) + (Tv (0) – Tv (2)) I 0-2

Page 189: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

3. Xác định hê số cố kết Cv:

Hê số cố kết Cv là thành phần duy nhất liên kết những đặc tính cơ học đất và vận tốc cố kết của đất

PHƢƠNG PHÁP CASAGRANDE (pp lgt):

Sự

th

ay

đổ

i b

ề d

ày

mẫu

h

(m

m)

Page 190: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

U

Sau khi vẽ đồ thị theo kết quả thí nghiêm, cần tìm điểm F tƣơng ứng với độ cố kết trung bình U= 0. Vì trục tọa độ là bán logarit theo thời gian, nên không thể xác định trực tiếp đƣợc vị trí chiều cao mẫu ứng với thời điểm t=0, mặt khác khi vừa đặt gia tải co ảnh hƣởng của các bọt khí nhỏ li ti trong lỗ rỗng ảnh hƣởng lên số đọc chuyển vị kế.

Do đo, Casagrande đề nghị cách xác định bề dày mẫu lúc đặt gia tải (ứng với độ cố kết trung bình U= 0 nhƣ sau:

- Tính hiêu số khoảng cách theo phƣơng đứng từ P (t=0.25 phút) đến Q (t=1 phút), trên hình vẽ là đoạn a.

- Để định vị trí của điểm F, bắt đầu từ điểm P (t=0.25 phút) kéo thẳng đứng lên trên một đoạn bằng a. Vậy khoảng cách OF là bề dày mẫu ban đầu bị nén khi đặt gia tải, mà chƣa đọc số đọc đồng hồ biến dạng.

- Phần cuối của đƣờng cong thí nghiêm là gần thẳng nhƣng không nằm ngang. Điểm E là giao điểm của 2 đƣờng thẳng này nhƣ trên hình vẽ. Điểm E biểu thị U=1 Vậy độ lún sơ cấp là đoạn FD. Còn đoạn DG là độ lún thứ cấp.

Page 191: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai
Page 192: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

PHƢƠNG PHÁP TAYLOR

vT4

U

vT

4

Taylor đề nghị công thức gần đúng xác định độ cố kết nhƣ sau:

Khi vẽ đồ thị U theo

,ta sẽ co một đồ thị đƣờng thẳng co độ dốc là

(U< 60%)

Page 193: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai
Page 194: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai
Page 195: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai
Page 196: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai
Page 197: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai
Page 198: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai
Page 199: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai
Page 200: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

VÍ DỤ 1: Tinh hệ sô cô kêt Cv theo 2 phương phap

• P.P. Casagrande

- Chiều cao mẫu đạt độ

cố kết 50%

H50 = 19.35mm

- Hê số cố kết:

Cv = 5.504 mm2/phút

• P.P. Taylor

- Chiều cao mẫu đạt độ

cố kết 90%

H90 = 18.892mm

- Hê số cố kết:

Cv = 5.269 mm2/phút

Page 201: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

4. Các vấn đề áp dụng trong bài toán tính lún theo thời gian:

1.Biết đƣợc độ cố kết Ut => xác định độ lún St = Ut *S

2. Xác định mức độ cố kết tại một thời điểm t bất kỳ

Ut = St / S

3. Tính thời gian lún:

4. Quan hê thoát nƣớc- thời gian cho 2 mẫu của cùng một loại đất

Page 202: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Tính thời gian lún:

Hê số cố kết Cv thực sự không thể coi là hằng số cho một loại đất đã cho, vì giá trị của no phụ thuộc vào hê số thấm k và hê số nén thể tích mv và cả 2 hê số này đều thay đổi:

-Hê số thấm k thay đổi theo hê số rỗng e.

-Hê số nén thể tích mv thay đổi theo ứng suất hiêu quả.

Tuy nhiên, sự biến đổi của Cv là tƣơng đối nhỏ trong suốt cả phạm vi giới hạn, nên co thể lấy bằng hằng số. Từ đo, thời gian lún của công trình là:

v

2

v

C

dTt

Page 203: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Ví dụ 1: Thí nghiêm nén cố kết xác định đƣợc hê số cố kết Cv= 0.955mm2/phút. Độ lún cuối cùng do cố kết của lớp đất sét dày H = 5m tính đƣợc là S =280mm. Giả thiết trên và dƣới lớp đất sét là lớp cát thoát nƣớc và áp lực nƣớc lỗ rỗng thặng dƣ ban đầu phân bố đồng đều. Xem hình vẽ.

Hãy tính thời gian lún:

a/ Để nền đất đạt 90% cố kết sơ cấp.

b/ Độ lún đạt 100mm.

Page 204: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai
Page 205: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Quan hê thoát nƣớc- thời gian cho 2 mẫu của cùng một loại đất:

Nếu cả 2 cùng chịu độ tăng ứng suất hiêu quả nhƣ nhau và đạt đƣợc độ cố kết giống nhau thì theo l y thuyết, tại điểm đo hê số Tv/Cv trong mỗi mẫu phải nhƣ nhau. Do đo, ta co quan hê sau:

2

B

B

2

A

A

v

v

d

t

d

t

C

T

Trong đo: tA : Thời gian lún mẫu đất A

tB : Thời gian lún mẫu đất B

Tv : Nhân tố thời gian cho cùng độ cố kết của 2 mẫu

dA : Chiều dày đƣờng thoát nƣớc mẫu đất A

dB : Chiều dày đƣờng thoát nƣớc mẫu đất B

Chú yù: Nếu mẫu đất thoát nƣớc 2 biên thì chiều dày đƣờng thoát nƣớc giảm bằng ½ chiều dày mẫu đất.

Page 206: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Ví dụ 2: Lớp đất sét tại một khu vực co bề dày 6m. Thí nghiêm nén cố kết trong phòng cho mẫu đất sét trên co chiều cao mẫu h=20mm, điểm cố kết

50% đạt đƣợc sau 12 phút. Hãy xác định thời gian lún ở hiên trƣờng cho độ cố kết 50% khi lớp sét:

a/ Thoát nƣớc 2 biên.

b/ Thoát nƣớc 1 biên.

• Thoát nƣớc 2 biên • Thoát nƣớc 1 biên

Page 207: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Bài 1: Cho tải trọng p = 200kN/m2 phân bố kín đều khắp bề mặt tác dụng lên nền đất co bề dày 6m và co các chỉ tiêu a0= 0.0001m2/kN và hê số thấm k= 10-6 cm/s . Tính độ lún của nền trong thời gian 3 tháng biết rằng nền thoát nuớc 2 chiều.

(Đáp số: S=7.86cm)

Bài 2: Nền của một công trình là loại đất sét bảo hòa nƣớc co bề dày 6m, để tính thời gian cố kết đạt 50% độ lún cuối cùng cuả nền, ngƣời ta lấy một mẫu đất sét trong nền nầy co chiều cao 2cm đem làm thí nghiêm nén cố kết ( co 2 lớp giấy thấm bên trên và dƣới mẫu đất) thì sau 10 phút mẫu đất đạt mức độ cố kết 50% . Hãy tính thời gian lún ( năm ) của nền ứng với độ cố kết 50% trong 2 trƣờng hợp sau đây:

1/ Nền công trình thoát nƣớc 2 chiều. ( Đáp số: t= 2.64 năm)

2/ Nền công trình thoát nƣớc một chiều.( Đáp số t=8.33 năm)

Bài tập:

Page 208: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Bài tập:

Page 209: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Bài tập:

Page 210: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Chƣơng 4. SÖÙC CHÒU TAÛI CUÛA NEÀN ÑAÁT

s = tan + c ( theo Coulomb, 1887)

s : sức chống cắt của đất [kN/m2, kG/cm2]

: ứng suất nén hay ứng suất pháp tuyến thẳng goc với mặt trƣợt [kN/m2, kG/cm2]

: goc ma sát trong [độ]

c : lực dính [kN/m2, kG/cm2]

c, đƣợc gọi là các đặc trƣng chống cắt.

Page 211: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Moät soá hình aûnh hö hoûng coâng trình do tröôït :

Tröôït ñaát töï nhieân

Page 212: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Quaït gioù bò laät

Page 213: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Caùc daïng maët tröôït

b c

N

W

E

Maët tröôït

Maët tröôït

TRÖÔÏT ÑAÙY MOÙNG TRÖÔÏT PHAÚNG ÑAÙ

Y TÖÔØNG CHAÉN TRÖÔÏT MAÙI DOÁC

Page 214: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Tröôït saâu vaø tröôït m

aùi

Page 215: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Coâng thöùc theo QP.XD

45-78

ffbz

DgcDb

g

p

cot4

2cot4

max

R = Rtc

= pZmax=b/4

= Ab2 + BD

f

1 +Dc

A,B,D tra baûng trang 265

Page 216: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

A,B,D ñöôïc xaùc dònh theo coâng thöùc :

2cot

25,0

g

A

2cot

1

g

B

2cot

cot

g

gD

Page 217: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

QPXD 45-70

Trong QPXD 45-70, coâng thöùc naøy ñöôïc giôùi thieäu döôùi

daïng söùc chòu taûi tieâu chuaån cuûa ñaát neàn coù daïng:

Rtc

= m(Ab2 + BD

f

1 +Dc)

Caùc ñaëc tröng ñaát neàn trong Rtc

laø caùc ñaëc tröng tieâu

chuaån goàm tc, c

tc vaø tc

Trong ñoù m - heä soá ñieàu kieän laøm vieäc, ñöôïc choïn nhö

sau:

m = 0,6 khi neàn laø caùt boät döôùi möïc nöôùc ngaàm

m = 0,8 khi neàn laø caùt mòn döôùi möïc nöôùc ngaàm

m = 1 vôùi caùc tröôøng hôïp khaùc

Page 218: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

QPXD 45-78

RII = (Ab

II + BD

f’

II +Dc

II) [IV.43]

Trong ñoù :

m1 vaø m

2 - laàn löôït laø heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa neà

n ñaát vaø heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa coâng trình taùc ñoäng

qua laïi vôùi neàn ñaát, ñöôïc choïn theo baûng sau :

ktc

- heä soá ñoä tin caäy, ñöôïc choïn nhö sau:

ktc

= 1 khi caùc ñaëc tröng tính toaùn laáy tröïc tieáp töø

caùc thí nghieäm

ktc

= 1,1 khi caùc ñaëc tröng tính toaùn laáy tröïc tieáp t

öø caùc baûng thoáng keâ.

tck

mm 21

Page 219: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Baûng tra m1,m2 (trang 266)

Loaïi ñaát

m2

m1

Tyû leä kích thöôùc coâng trình L/

H

4

1,5

Ñaát hoøn lôùn laép ñaày caùt. Caùc loaï

i caùt (tröø caùt mòn vaø caùt buïi)

1.4

1,2

1,4

Caùt mòn

•Khoâ vaø ít aåm

•Baõo hoøa nöôùc

1,2

1,1

1,1

1,1

1,3

1,3

Caùt buïi

•Khoâ vaø ít aåm

•Baõo hoøa nöôùc

1,2

1,1

1,1

1,0

1,2

1,2

Ñaát hoøn lôùn laáp ñaày seùt

Caùc loaïi coù ñoä seät B> 0,5

1,1

1,0

1,0

Page 220: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai

Chương 5. Tường chăn đất

Page 221: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai
Page 222: Bai Giang Co Hoc Dat-DTHai