bai giang co hoc dat-dthai
DESCRIPTION
Bài Giảng Cơ Học Đất-DTHaidhbk tpchmthầy đỗ thanh hải biên soạnTRANSCRIPT
Chương 1: Bản chất vật lý của đất
Chương 2: Phân bố ứng suất trong đất
Chương 5: Áp lực đất lên tường chắn
Chương mở đầu
Chương 3: Biến dạng và độ lún của nền đất
Chương 4: Cường độ và sức chịu tải của nền
Ho Chi Minh University of Technology - Department of Geotechnical Engineering
CƠ HỌC ĐẤT
(SOIL MECHANICS)
TS. Đỗ Thanh Hải
0933 876 006
28/8/2013
Trƣờng Đại học Bách Khoa Tp.HCM
1
2 2 Department of Geotechnical Engineering
Cơ học đất: nghiên cứu các loại
đất đá và tình chất cơ học
Ứng dụng các nghiên cứu đó
tình toán thiết kế nền móng
3 3
Lún và lún lệch công trình
Sự cố công trính: chủ yếu là
từ phần nền móng
Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
4 4 Department of Geotechnical Engineering
Sạt lở
Nhà nghiêng
Mất ổn định: do nền đất bị
trƣợt
5 5
Gia cố nền bằng
vải địa kỹ thuật
Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
6 6
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Quì An, và các tác giả (1995), Giáo trình Cơ học đất,
NXB Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.Châu Ngọc Ẩn (2005), Cơ học đất, NXB Đại học Quốc Gia
Tp.HCM.
3. Võ Phán, Phan Lƣu Minh Phƣợng (2008), Cơ học đất, NXB
Đại học Khoa học Kỹ thuật
4. Vũ Công Ngữ, Nguyễn Văn Thông (2000), Bài tập Cơ học
đất, NXB Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Karl Terzaghi (1943), Theoretical Soil Mechanics, John
Wiley & Son Publishing House, NewYork
6. T.W. Lambe, R.Whitman (1969), Soil Mechanics, John Wiley
& Son Publishing House, NewYork
Others with keyword: Soil mechanics or Geotechnical Engineering
Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
7 7
Các yêu cầu của môn học:
- Kiểm tra giữa học kỳ 30%
- Kiểm tra 15 phút sau mỗi chƣơng
- Thi cuối học kỳ 70%
Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
8 8
C Bản chất vật lý của đất
Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
1.1. Nguồn gốc và sự hình thành đất
Đất đươc hinh thành bởi sự phong hoa của đa
Phong hoa
Do cơ học: do nhiêt độ, nƣớc, gio, sống,....và không co sự thay đổi thành phần hoa học
Do hoa học: khoang của đá goc bị thay đổi do các phản ứng hoa học giữa nƣớc, CO2 và khoang
Cac loại đất sẽ co tính chất vật lý và cơ học khac nhau do điều kiện thành tạo khac nhau
Ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là đất yếu: sét pha cat lẫn nhiều hữu cơ
9 9 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
10 10 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
- Pha khí (Air): Khí trong đất
- Pha lỏng (Water): Nƣớc trong đất
- Pha rắn (Solid): Hạt đất
soil particles
11 11 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Mô tả Đƣờng kính
(mm)
Hạt thô
Sỏi, sạn
Thô 60 – 20
Trung 20 – 6,0
Mịn 6,0 – 2,0
Cát
Thô 2,0 – 0,6
Trung 0,6 – 0,2
Mịn 0,2 – 0,05
Bụi (Silt)
Thô 0,05 – 0,02
Trung 0,02 – 0,005
Mịn 0,005 – 0,002
Hạt mịn Sét < 0,002
Kích thƣớc
Kích thƣớc các cở hạt trong đất đƣợc phân ra làm 2
cở hạt chính: Hạt thô và hạt mịn.
Phân loại kích thƣớc hạt đất
12 12 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Kìch thƣớc hạt: hạt càng lớn đất có
cƣờng độ tốt
1.2. Các yếu tố đánh giá đất tốt hoặc đất yếu (định tính)
Đất sét Đất sét pha Cát mịn Cát thô
Sỏi Đá rời Đá tảng
Hính dạng hạt: hạt càng góc cạnh đất có
cƣờng độ tốt (do các hạt có nhiều ma sát,
gài móc lẫn nhau)
13 13 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Made ground is ground filled by man’s activities, rather than as a result of geomorphological processes
Các loại đất và hình dạng hạt
14 14 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Cấu trúc hính thành: các hạt có cấu trúc các
hạt sắp xếp vuông góc nhau tốt hơn
Flocculated Dispersed
15 15 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
1.3. Các đặc trưng vật lý (physical properties)
Xác định trực tiếp từ thì nghiệm: thành phần
hạt (grain size distribution), độ ẩm (W), giới
hạn nhão (WL), giới hạn dẻo (WP), dung
trọng (γ), tỉ trọng (Gs)
Trong các hồ sơ khảo sát địa chất hiện nay
thƣờng có 17 chỉ tiêu:
+ Đặc trƣng vật lý: thành phần hạt,W, WL, WP,
IL, IP, γ, d,s, e, n,Sr, Gs
+ Đặc trƣng cơ học: lực dình (c), góc ma sát
trong (), môđun biến dạng (Eo), hệ số nén lún
16 16 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Xác định gián tiếp từ các giá trị trên: còn lại
+ Hệ số rỗng (e) (Void ratio)
+ Độ rỗng (n) (Porosity: độ rỗng)
+ Độ bão hòa (Sr) (Saturation: bão hòa)
+ Chỉ số nhão (IL) (Liquid index: nhão)
+ Chỉ số dẻo (IP) (Plastic index: dẻo)
+ Dung trọng khô (d) (dry: khô)
+ Dung trọng hạt (s) (solid: hạt rắn)
+ Dung trọng bão hòa (sat)
+ Dung trọng đẩy nổi () (submerged)
or (bouyant)
17 17 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Sơ đồ 3 pha: Các thành phần đƣợc ký hiệu
theo tiêu chuẩn Việt Nam
Q: Trọng lƣợng toàn bộ mẫu đất
Qa : Trọng lƣợng khí trong mẫu đất ( 0)
Qw : Trọng lƣợng nƣớc trong mẫu đất
Qs : Trọng lƣợng hạt rắn trong mẫu đất
V: thể tích toàn bộ mẫu đất
Va: thể tích khí trong mẫu đất
Vw: thể tích nƣớc trong mẫu đất
Vs: thể tích hạt rắn trong mẫu đất
Q = Qa + Qw + Qs
Qa 0
nên Q= Qw + Qs
V = Va + Vw + Vs
Vv = Va + Vw
s: solid, v: void
Qd: trọng lƣợng khô
Qd=Qs
18 18 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Three-phase diagram: Các thành phần đƣợc
ký hiệu theo hệ SI (Internation System)
Wd= weight of dry soil
Wd= Ws
19 19 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
1.3.1. Độ ẩm, w(Water content or Moisture content)
Định nghĩa: Là tỉ số giữa trọng
lƣợng nƣớc chứa trong
lỗ rỗng của đất với
trọng lƣợng hạt rắn của
đất
(%)s
w
Q
Qw
Defintion: the ratio of the weight of
water to the weight of
solids (dry weight) of
the soil mass.
Đơn vị: (%) Unit: (%) percentage
(%)d
w
W
Ww
Độ ẩm w>50% : đất yếu (theo TCVN)
20 20 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Cách thì nghiệm Lấy mẫu đất bỏ vào lon đem cân đƣợc
Q (= Qw + QL),
Sấy khô đƣợc Qd (= Qs + QL),
Từ đo tính đƣợc độ ẩm (%)
Ld
d
QQw
21 21 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Thi Nghiệm Xac Đinh Đô Ẩm
??? Đô ẩm lớn nhất có thể >100% không?
22 22 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
1.3.2. Tỉ trọng hạt, Gs (Specific gravity)
Định nghĩa: Là tỉ số giữa trọng
lƣợng hạt với trọng
lƣợng nƣớc co cùng thể
tích
Defintion: the ratio of the unit weight
of solids (absolute unit
weight of soil) to the unit
weight of water at the
standard temperature (4°C)
Đơn vị: không No Unit
Đất hạt nhỏ có tỉ trọng lớn hơn hạt to
w
s
ww
s
w
ss
V
Q
Q
QG
w
s
ww
s
w
ss
V
W
W
WG
TCVN 4195:1995 Đất xây dựng – Phƣơng pháp xác định khối lƣợng riêng trong phòng thí nghiệm
23 23 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Dùng bình đo tỉ trọng. Cân trọng lƣợng hạt đất (đã sấy khô) làm thí nghiêm Ms. Cân trọng lƣợng bình + nƣớc ở T0C là Mbw. Cân trọng lƣợng bình + nƣớc + đất là Mbws.
Cách thì nghiệm
bwssbw
ss
MMM
MG
24 24 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Thí Nghiệm Xac Định Ty Trọng
wo
o
s
ss
MMM
M
V
MG
/)( 23
bwssbw
ss
MMM
MG
25 25 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
26 26 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
27 27 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Thí Nghiệm Xac Định Ty Trọng
28 28 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
29 29 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
30 30 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
1.3.3. Dung trọng tự nhiên, ( Bulk Unit weight)
Định nghĩa: Là trọng lƣợng một đơn
vị thể tích đất ở trạng
thái tự nhiên
Defintion: the weight per unit
volume of the soil mass
Đơn vị (unit): kN/m3, hoặc T/m3, G/cm3
V
Q
V
W
Khối lương riêng (T/m3)
V
M
g
TCVN 4202-1995. Đất xây dựng – Các phƣơng pháp xác định khối lƣợng thể tích trong phòng thí nghiệm.
31 31 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Đối với đất dính, hạt mịn: dùng dao vòng đã biết thể tìch V (cm3) để lấy mẫu,cân trọng lƣợng mẫu là Q(g), từ đó xác định đƣợc .
Đối với đất dính, co hạt sỏi sạn (nhƣng kích thƣớc hat không lớn hơn 5mm): mẫu đất, sau khi cân trọng lƣợng mẫu, đƣợc nhúng vào parafin nóng chảy để bọc kìn rồi nhúng vào nƣớc xác định thể tìch V
V
M 1
V
Q
32 32 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
V
mmmw
321
4
2DV
33 33 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Thí Nghiệm Xac Định Khối Lương Riêng Ngoài Hiện Trường
34 34 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Vcát sau khi rot = Vcát trƣớc khi rot – (Vcát trong hố + Vcát trong non)
35 35 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Trọng lương riêng khô (dung trọng khô) (kN/m3)
1.3.4. Các chỉ tiêu vật lý xác định gián tiếp thông qua các công thức liên hệ
V
Qdd
Qd là khối lƣợng mẫu đất đã sấy khô hoàn toàn (1050C, trong 24h)
Trọng lương riêng hạt (dung trọng hạt) (kN/m3)
s
ss
V
Q Qs là khối lƣợng của hạt đất (đã sấy
khô hoàn toàn ở 1050C, trong 24h)
Mà Qs=Qd
Nên so sanh, ta co: s d
Và so với dung trọng tự nhiên, ta co: s d
36 36 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Hệ số rỗng, e
s
v
V
Ve
Vv là thể tích lổ rỗng, Vs là thể tích hạt
Hê số rỗng càng lớn thì đất càng yếu, e>1 là yếu
37 37 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
38 38 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
39 39 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
40 40 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
3/2,18084,11
10*)084,171,2(mkNsat
GsweSr **
41 41 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
42 42 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Bài tập 1
Cho mẫu đất sét bão hòa nƣớc có w=39,3% và
dung trọng bão hòa là 18,05kN/m3. Xác định
hệ số rỗng và tỉ trọng hạt của mẫu đất trên?
Cho mẫu đất sét bão hòa nƣớc có Sr=100%
Hints sr wGeS
swGe
ws
sate
eG
1
)(Gs=2,64
e=1,04
w=39,3% w=10kN/m3
43 43 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Bài tập 2 Cho cac dữ liệu sơ đồ 3 pha như sau:
Hints Tính độ bão hòa Sr (%):
v
wr
V
VS
w=10kN/m3=0,01N/cm3
s
ss
WV
w
ss GG
mà
44 44 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Bài tập 3
Cho một loại đất co trọng lƣợng riêng tự nhiên γ = 19,74kN/m3, độ ẩm w = 14,1% và độ bão hòa Sr = 63.8%. Lấy trọng lƣợng riêng của nƣớc là w = 10 kN/m3. Xác định?
Câu 1: Tỉ trọng hạt của đất (Gs=2,8)
Câu 2: Hê số rỗng của đất (e=0,62)
Câu 3: Khối lƣợng nƣớc (lít) cần thêm vào 1m3 đất trên để đất trở nên bão hòa nƣớc hoàn toàn. ( V=139,09 lít)
Câu 4: Trọng lƣợng riêng bão hòa của mẫu đất (kN/m3)
(γsat=21,13kN/m3)
45 45 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
1.3.5. Grain size distribution curve (TCVN 4198-1995)
46 46 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Lấy 10 làm gốc tọa độ
Từ 10 đến 100 là 5 ô tập, tìm độ dài từ 10 đến 20, theo quy tắc tam suất sau:
log(100)- log(10) = …1…. là 5 ô tập
log(20) – log(10) = …0,301.. là x20=1,505 ô tập
log (30) – log (10) = ……… là x30=2,386 ô tập
…..
Cach vẽ tay đồ thị logarit
Vẽ excel, chọn trục x theo dạng logarithm
47 47 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
48 48 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Phƣơng pháp tỷ trọng kế
t
H
GD R
s )1(*60*.981
1800
Trong đo: HR (cm), thời gian t (phút)
là độ nhớt dung dịch theo nhiêt độ
và m
R
G
GN c
s
s
1%
49 49 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Kết quả thí nghiệm rây sàng
50 50 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
51 51 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
52 52 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
4 6
1 3 1 3
u u
g g
C C
C C
cho soûi saïn; cho caùt
Cấp phối tốt
1060
2
30
DD
DCg
10
60
D
DCu
D60, D30, D10 là đường kính cac hạt co 60%, 30%, 10% lọt qua (tra trên đường cong thành phần hạt từ trục y (% mịn hơn) và ra trục x (đường kính)
Hệ số đồng nhất
Hệ số hinh dạng
53 53 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
54 54 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
TÊN HẠT ĐẤT KÍCH THƢỚC HẠT
D (mm)
Đá lăn >300
Hạt cuội,dăm 150÷ 300
Hạt sỏi,sạn 150 ÷ 2
Hạt cát 2 ÷ 0.06
Hạt bụi 0.06 ÷ 0.02
Hạt sét <0.002
55 55 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
56 56 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
1.3.6. Giới hạn Atterberg [chỉ dùng cho đất dính]
Theå
tích V
Ñoä aåm
W %
T.thaùi
raén
T.thaùi
nöõa raén
T.thaùi
deûo
T.thaùi
nhaõo
Wco Wp WL
Ñoä aåm töï nhieân W
(theo TCVN 4197-1995)
57 57 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
58 58 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Xac định giới hạn nhão: phương phap Casagrande
Xac định giới hạn dẻo: phương phap lăn tay
59 59 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Phương phap Casagrande
60 60 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Treùt ñaát vaøo
choûm caàu
Duøng dao caét raõnh
vaïch 1 ñöôøng
Ñaát kheùp laïi sau
khi quay
2mm
Bƣớc 1: Dùng khoảng 100 g đất đã đƣợc sấy khô, nghiền nhỏ cho qua rây No.40. Trộn đất với nƣớc vừa đủ nhão trên kính phẳng (hoặc trong chén sứ) và ủ đất tối thiểu trong khoảng thời gian là 2 giờ.
Bƣớc 2: Nhƣ hình vẽ
Quay đều cần quay với vận tốc khoảng 2 vòng/sec, đếm số lần rơi N cho đến khi đất trong đĩa khép lại một đoạn dài 12,7mm (1/2 inch).
61 61 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Bƣớc 3: Lấy
10g – 20g đất ở vùng xung
quanh rãnh khép để xác
định độ ẩm (cân mẫu đất, đem sấy khô, cân mẫu đất khô, xác định đƣợc
độ ẩm).
62 62 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
63 63 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Xác định giới hạn dẻo WP
Bƣớc 1: Lấy phần đất dƣ ở thí nghiêm xác định giới hạn nhão, để khô cho gần đến giới hạn dẻo (cầm nắm không dính tay nhƣng vẫn còn tính dẻo).
Bƣớc 2: Dùng 4 đầu ngon tay để lăn đất trên kính mờ cho đến khi trên thân các dây đất co D gần 3mm mà xuất hiên các vết nứt mà khoảng cách giữa các vết nứt khoảng10mm.
*Nếu với đƣờng kính đo, que đất vẫn chƣa nứt thì đem vê no thành hòn và tiếp tục lăn đến chừng nào đạt đƣợc kết quả nhƣ trên.
*Nếu trên dây đất co D>3mm mà đã xuất hiên vết nứt thì ta thêm nƣớc vào, lăn lại. Lấy những dây đất đạt đƣợc điều kiên nhƣ trên đem xác định độ ẩm. Độ ẩm này chính là giới hạn dẻo của đất.
64 64 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
65 65 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Kết quả xac định giới hạn Atterberg
66 66 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
67 67 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Xác định tên và trạng thái của đất (theo biểu đồ Casagrande)
68 68 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Xác định tên và trạng thái của đất
69 69 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
CHỈ SỐ DẺO IP TÊN ĐẤT
IP > 17 Sét
7 IP 17 Sét pha
IP < 7 Cát pha
70 70 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Phân loại đất theo TCVN 5747-1993
71 71 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Đối với đất rời (đất cat)
72 72 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
73 73 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Phân loại đất rời theo độ chặt tương đối TCVN
D Trạng thái của đất
0 ≤ D < 0,33 Xốp
0,33 ≤ D < 0,67 Chặt vừa
0,67 ≤ D ≤ 1,0 Chặt
d
d
dd
ddrD
max.
min.max.
min.
Phân loại đất rời theo ASTM (tiêu chuẩn Mỹ)
d.max : trạng thái chặt nhất
d.min : trạng thái xốp nhất
d : trạng thái tự nhiên
74 74 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Ví dụ
75 75 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Tom tắt
76 76 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
77 77 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
78 78 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
79 79 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
80 80 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Bài tập
Câu 1: Giới hạn nhão wL(%) (Lƣu ý: Dùng đồ thị trang sau ) (34,42%)
Câu 2 Giới hạn dẻo wP(%) (15,1%)
Câu 3: Tên gọi của mẫu đất theo TCVN là (Sét)
Câu 4: Mẫu đất trên đƣợc lấy lên từ một lớp đất co độ ẩm ở trạng thái tự nhiên w = 34,5%, hãy cho biết trạng thái của lớp đất (Nhão)
36% 33,9% 32,33
81 81 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
36% 33,9% 32,33
16 27 39 N
W
82 82 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Khi w% < wopt: tăng w% hạt trươt và sắp xếp chặt hơn
1.3.7 Đầm chăt đất
Khi w% > wopt: tăng w% nước chiếm chô không gian của hạt
83 83 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Thí nghiệm đầm chặt
84 84 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Khi S = 1 or Av = 0
s
vwsd
wG
AG
1
1
Trong đo, S=Sr: độ bão hòa
85 85 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
86 86 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Thí nghiệm đầm chặt thay đôi
87 87 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Thi du
88 88 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Solution
a) Cho ĐK: Av = 0
89 89 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Những hệ số quan trọng ảnh hưởng đến đầm chặt
Lọai đất
90 90 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Năng lương đầm chặt
91 91 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Cường độ của mẫu đất đươc đầm chặt
92 92 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Hệ số thấm của mẫu đất đươc đầm chặt
93 93 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Đầm chặt ngoài hiện trường
94 94 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Hệ số đầm chặt
95 95 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Thi du
96 96 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Solution
97 97 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
98 98 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
C Ứng suất trong đất
2.1 Khái niệm
2.2 Ứng suất do trọng lƣợng bản thân
2.3 Ứng suất do tải trọng ngòai
2.4 Ứng suất trong nền không đồng nhất
2.5 Phân bố ứng suất dƣới đế móng
99 99 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
2.1 Khai niệm
100 100 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
2.1.1 Cac thành phần ưng suất
p
p
p
p
p
p
zzyzx
yzyyx
xzxyx
00
00
00
3
zyxp
101 101 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Ưng suất trên măt phăng
102 102 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Ưng suất chinh
02 222
22223
xyzxzyyzxxzyzxyzyx
xzyzxyzxzyyxzyx
032
2
1
3 III
zyxI 1
222
2 xzyzxyzxzyyxI
222
3 2 xyzxzyyzxxzyzxyzyxI
103 103 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
2.1.2 Ưng suất trên măt phăng
104 104 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
105 105 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Vong tron Mohr
106 106 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Cưc Vong tron Mohr ưng suất là điểm năm trên vong tron Mohr sao cho tư điểm đó ve đường song song với măt phăng cần xac đinh ưng suất, đường thăng này căt vong tron Mohr tại gia tri , cần tìm
107 107 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
108 108 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Thi du
109 109 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Solution
110 110 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
2.2 Ưng suất do trong lương bản thân
2.2.1 Ưng suất theo phương đưng
111 111 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
2.2.2 Ưng suất cua phân tô đất bảo hoa
112 112 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
113 113 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Thi du
114 114 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Solution
115 115 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
116 116 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Loại đất Hê số nén hông
Ko
Hê số nở hông
(poisson)
Đất cát 0,33 0,43 0,25 0,3
Đất cát pha sét 0,28 0,4 0,2 0,3
Đất sét pha cát 0,49 0,59 0,33 0,37
Đất sét 0,61 0,82 0,38 0,45
Hệ số nén hông Ko và hệ số Poisson
117 117 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
zz wsat )(''
118 118 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Biểu đồ phân bô ưng suất do trong lương bản thân
119 119 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Mao dân trong đất
Đôi với nước cất
120 120 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
121 121 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Hướng dân
Tinh cac gia tri ưng suất có hiệu tại tưng vi tri
122 122 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
123 123 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
2.3.1 Bài toán cơ bản (lực tập trung thẳng đứng) –
Bài toán Boussinesq (1885) - Xét 1 lực tập trung P, đặt tại điểm O, ứng suất do P gây ra tại điểm M trong đất co tọa độ (r, z), bán kính R và goc trong hê tọa độ cực.
5
2.
.2
.3
r
zypzy
5
2.
.2
.3
r
zxpzx
235 )(
).2(..
3
.21..
.2
.3
zRr
zryx
r
zyxpxy
2.3 Ưng suất do tải trong ngoài
124 124 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Để xác định z , ngƣời ta lập công thức gọn hơn để tra bảng
2z
Pkz
k r/z, đƣợc lập thành bảng tra
125 125 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
2.3.2 Bài toán không gian
Khi kích thƣớc mong của công trình thủy lợi, cầu đƣờng L/b ≤ 20; công trình xây dựng dân dụng L/b ≤ 7 thì xem nhƣ bài toán không gian.
126 126 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
2.3.2 Bài toán không gian
Khi kích thƣợc mong của công trình thủy lợi, cầu đƣờng L/b ≤ 20; công trình xây dựng dân dụng L/b ≤ 7 thì xem nhƣ bài toán không gian.
Ứng suất tại tâm O của diên chịu tải
22
1
2
1
22
1
2
1
2
1
2
1
2
111
2
1
2
1
11
))((
)(2
zlbzllb
zlbzlb
zlbz
lbarctg
pz
127 127 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Ứng suất tại mép (goc) của diên chịu tải
128 128 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
129 129 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
130 130 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
131 131 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
132 132 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Chương 3 Biên dạng và đô lún cua nên đất
3.1 Khai niệm
3.2 Cac lọai độ lún
3.3 Độ lún tức thời
3.4 Độ lún cố kết
3.5 Độ lún từ biến
3.6 Tốc độ lún của đất theo thời gian
133 133 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Đất nen dưới móng chiu tải trong tinh
Đất set do hạ mưc nước ngầm
Đất hút nước
Đất rời chiu tải trong rung đông
Đất co lại do khô đi
Nên đất bi xói mon
Do hô đào và sư dich chuyển cua tường chăn công trình lân cân
Do tư biên
Do tan băng
Hóa long do đông đất
Do ma sat âm
3.1 Khai niệm
3.1.1 Cac nguyên nhân gây ra lún
134 134 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Bàn nen hiện trường
3.1.2 Thi nghiệm xac đinh đô lún
Terzaghi và Peck(1967)
135 135 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Unconfined compression test
Size of specimen = D(50mm)×H(100mm)
Axial strain rate = 1%/min
136 136 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
137 137 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
138 138 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
139 139 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Tiêu chuẩn thì
nghiệm nén cố kết là
4200-2012 quy định
các cấp tải sau:
1) Đƣờng nén:
p (kPa): 02550
100200400
2) Đƣờng dỡ tải:
p (kPa): 400200
1005025
140 140 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
141 141 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
142 142 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
143 143 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
144 144 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
145 145 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
146 146 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
147 147 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
148 148 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
149 149 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
150 150 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
DỰ BÁO ĐỘ LÚN ỔN ĐỊNH CỦA NỀN ĐẤT
S = Si + Sc + Ss
- Si : đô lún tưc thời trong qua trình đăp nên do đất
yêu bi biên dạng ngang (nở hông)
- Sc : đô lún cô kêt do qua trình chiu tải trong đăp
- Ss : đô lún do cô kêt thư cấp (lún do tư biên)
151 151 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
3.3 Tính lún ổn định bằng quan hê tải trọng-hê số rỗng (e-p):
Dùng để tính bù lún cho các công trình san lấp
152 152 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
Kết quả tính lún (đƣờng cong e-p)
e1,e2 : hê số rỗng của đất ứng với cấp áp lực p1 và p2 tra từ thí nghiêm Oedometer
153 153 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
154 154 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
155 155 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
156 156 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
157 157 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
158 158 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
- Đất cố kết thƣờng (p0 = pc) :
0
0
0
log1 p
pp
e
HCS c
- Đất cố kết trƣớc nặng (p0 + ∆p ≤ pc) :
0
0
0
log1 p
pp
e
HCS s
c
ccs
p
pp
e
HC
p
p
e
HCS 0
000
log1
log1
- Đất cố kết trƣớc nhẹ (p0 + ∆p ≥ pc) :
159 159 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
160 160 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
161 161 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
162 162 Department of Geotechnical Engineering – D.T. Hải
NỘI DUNG
1.Khái niêm về độ lún theo thời gian
2.Bài toán cố kết thấm 1 chiều:
Lý thuyết cố kết thấm của Terzaghi
Thiết lập phƣơng trình vi phân cố kế
t thấm 1 chiều
Xác định độ cố kết ứng với từng trƣờ
ng hợp tải trọng
KHÁI NiỆM VỀ ĐỘ LÚN THEO
THỜI GIAN
Khi xây dựng công trình trên các loại đất
dính bão hòa nƣớc thì biến dạng lún của
nền không kết thúc ngay mà kéo dài từ từ
theo thời gian.
Do vậy, chỉ tính toán độ lún cuối cùng (độ
lún ổn định) là chƣa đủ. Ta phải tính lún
theo thời gian đối với các loại đất này để
xem xét đƣa công trình vào sử dụng.
CÁC GIẢ THIẾT CƠ
BẢN CỦA TERZAGHI Lớp sét mềm là đồng nhất
Lớp sét là bão hòa nƣớc hoàn toàn
Bản thân các hạt đất, hạt nƣớc không bị nén
mà chỉ thay đổi vị trí
Sự thấm trong lớp đất sét tuân theo định luật
Darcy.
Biến dạng xãy ra theo hƣớng tác dụng của tải
trọng.
Hê số cố kết Cv xem nhƣ không đổi trong
suốt quá trình cố kết.
MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
' 0
Wu p
A
' ( )
u
u
0
'
u
Wp
A
THIẾT LẬP PHƢƠNG TRÌNH
z
H
z
dz
Cát
Taàng khoâng thaám
THIẾT LẬP PHƢƠNG TRÌNH
.Q v A (1)dv dn
dz dt dQ dn
dz dt
.v k I hI
z
2
2. (2)
n
dv k u
dz z
• Tại mỗi phân tố của lớp đất cố kết, lƣợng nƣớc thoát đi đúng bằng lƣợng giảm thể tích lỗ rỗng.
• Theo định luật Darcy:
• Với h là cột nƣớc áp, u là áp lực nƣớc lỗ rỗng:
1.
n n
u uh I
z
THIẾT LẬP PHƢƠNG TRÌNH
•em là hê số rỗng trung bình của đất (trƣớc và sau khi cố kết)
' 'u u
1. . (3)
1 1m m
n e a u
t e t e t
•Ta co:
1 m
en
e
•Hê số nén thể tích
(áp lực hữu hiêu làm cho hạt dịch chuyển thay đổi e)
. '1 2
2 1
e ea e a
THIẾT LẬP PHƢƠNG TRÌNH
2
2(2) (3) . .
1n m
k u a u
z e t
•Đặt Cv là hằng số cố kết:
0
(1 ).
.
mv
n n
ek kC
a a
•Phƣơng trình vi phân cố kết thấm 1 chiều
2
2(4)v
u uC
z t
THIẾT LẬP PHƢƠNG TRÌNH
Điều kiên biên:
2
2
0
2 14 1 2 1( , ) sin . . exp .
2 1 2 2v
n
n nu z t p z T
n h
Trong đo: là nhân tố thời gian
th
CT v
v 2
h: chiều dài đƣờng thoát nƣớc trong đất
0 & 0 ; ' 0
0 0
00
& 0 0; '
t z H u p
z u
t uz H
tt z H u p
Giải (4) (5)
XÁC ĐỊNH ĐỘ CỐ KẾT
Độ cố kết
tại độ sâu z:
( , ) ( , )1 (6)
i z t z t
i i
u u uU
u u
Độ cố kết trung bình cho cả bề dày lớp cố kết:
( , ) ( , )
0 0
0
1 1 (7).
H H
z t z t
H
u dz u dz
UH p
p dz
XÁC ĐỊNH ĐỘ CỐ KẾT
Thay (5) vào (7), ta co biểu thức độ cố kết trung bình cho cả lớp đất :
2 .
20
21 . (8)
(2 1).2
vôùi
vM T
n
U eM
M n
2 2 29 25
4 4 42
8 1 11 ......
9 25
v v vT T T
U e e e
1. Ôn tập các công thức tính độ lún ổn định
2. Tính lún theo thời gian theo Terzaghi
- Thiết lập phƣơng trình vi phân bài toán cố kết 1 chiều.
- Lời giải gần đúng của Casagrande và Taylor
3. Xác định hê số cố kết Cv
- Theo Casgrande
- Theo Taylor
4 .Các vấn đề áp dụng trong bài toán tính lún theo thời gian.
Bài tập
NỘI DUNG CÁC ĐỀ MỤC TÍNH LÚN THEO THỜI GIAN
i
1
21 he1
eeS
ooc pppCe log)log(
o
oc
p
pp
e
hCS log
1 0
oi
ioin
i i
ic
p
pp
e
hCS log
11 0
oos pppCe log)log(
o
o
o
s
p
pp
e
hCS log
1
1. Các công thức tính độ lún ổn định theo phƣơng pháp tổng phân tố.
Dựa vào đƣờng nén lún e-p.
Dựa vào đƣờng nén lún e-logp.
- Cho đất cố kết thƣờng
- Cho đất cố kết trƣớc nặng (po + p pc)
- Cho đất cố kết trƣớc nhẹ (po + p pc)
c
o
o
c
o
c
o
s
p
pp
e
hC
p
p
e
hCS log
1log
1
Cc : Chỉ số nén
Cs : Chỉ số nở
Poi : Ứng suất hữu hiêu trung bình ban đầu của lớp thứ i (ứng suất bản thân poi = tb= p1)
pi = i : Gia tăng ứng suất thẳng đứng của lớp thứ i (ứng suất gây lún)
pc : Áp lực tiền cố kết
e0 : hê số rỗng ứng với thời điểm trƣớc khi xây dựng công trình, tức ứng với ứng suất bản thân poi
h : bề dày lớp đất
2. Tính lún theo thời gian
- Các loại đất dính, đất sét, đất hạt mịn bảo hòa nƣớc thì biến dạng lún của đất không xảy ra tức thời mà kéo dài từ từ theo thời gian. Những loại đất nhƣ vậy thì sau khi sử dụng công trình (mặc dù tải không tăng) một thời gian thì nền đất mới xuất hiên biến dạng lún gây hƣ hỏng công trình. Do vậy ta phải dự đoán, tính toán độ lún theo thời gian cho các loại đất này.
p
z p
u
’
L yù thuyết cố kết của Terzaghi
Sư phân bô ap lưc nước lỗ rỗng thăng dư trong môt lớp đất set chiu ap lưc phân bô đêu
1. Đất bão hòa nƣớc hoàn toàn và đồng nhất
2. Hạt đất và nƣớc lổ rỗng không bị nén
3. Độ thay đổi thể tích V của phân tố dxdydz là bé so với thể tích ban đầu của dxdydz
4. Sự chảy trong cố kết thấm tuân theo định luật
Darcy
5. Định luật Darcy đƣợc tổng quát hoa trong môi trƣờng thấm không đẳng hƣớng
6. Đất đẳng hƣớng thấm theo các trục x, y, z.
7. Gia tải đƣợc đặt tức thời
Các giả thuyết :
Thiết lập các phƣơng trình vi phân
dx dy
x
vx+(vx/x)dx vx
vy
vz
vz+(vz/z)dz
vy+(vy/y)dy
z
y
Hình 2. Mô hình phân tô đất trong qua trình cô kêt
wv
va
ekC
)1(
2
2
2
2
2
2
z
uC
y
uC
x
uC
t
uvzvyvx
2
2
2
2 1
z
uC
r
u
rr
uC
t
uvzvr
r
u
rr
uC
t
uvr
12
2
2
2
z
uC
t
uvz
Đặt
chúng ta đƣợc phƣơng trình vi phân cố kết thấm ba chiều :
Với hê tọa độ trụ phƣơng trình (1m) trở thành :
Phƣơng trình (1n) co thể đƣợc phân thành hai phần :
phần thấm xuyên tâm
phần thấm thẳng đứng
co tên là hệ số cố kết (1l)
(1m)
(1n)
Phƣơng trình vi phân cố kết thấm một chiều của lý thuyết cố kết của Terzaghi.
2
2
z
uC
t
uv
Dạng lời giải của phƣơng trình này tùy thuộc vào điều kiên ban đầu và điều kiên biên thoát nƣớc của lớp đất cố kết.
Hai sơ đồ cố kết trên co các điều kiên :
Tải phân bố đều kín khắp gây ra gia tăng ứng suất không đổi theo chiều sâu
CÁC ĐIỀU KIỆN BIÊN CHO BÀI TOÁN
Quá trình cố kết thoát nƣớc theo hai biên trên và dƣới.
• t = 0, z trong khoảng [0-2H] : u = ui = p; ’=0
• t 0, z=0 và z=2H , u=0
• z=H, (các độ sâu khác trong lớp cố kết ’= -u)
• t = , z trong khoảng [0-2H], u=0
Quá trình cố kết thoát nƣớc chỉ theo một biên trên.
• t = 0, z trong khoảng [0-2H] : u = ui = p ; ’=0
• t 0, z=0 , u=0
• z=2H, (các độ sâu khác trong lớp cố kết ’= -u)
• t = , z trong khoảng [0-2H], u=0
LỜI GIẢI PT VI PHÂN
2
22
1
2
0
),(4
exp2
sin2
sin1
H
tnC
H
zndz
H
znu
Hu v
n
n
H
itz
n
n
TMi
tzve
H
Mz
M
uu
0
),(
2
sin2
)12(2
nM
2
vv
d
tCT
ui
d = H : hai hƣớng thoát nƣớc
d = H/2 : một hƣớng thoát nƣớc
Với H: chiều dày lớp đất.
Lời giải co dạng :
hoặc :
Với
Và nhân tố thời gian
i
tz
i
tzi
tz
tz
zu
u
u
uuU
),(),(
,
),(
,
),(1
H
H H
H
H
t
t
dzpa
dztzuadzpa
dztza
dztza
S
SU
2
0
0
2
0
2
0
00
2
0
0
2
0
0 ),(
),('
),('
Vì quá trình cố kết diễn ra theo sự phân tán nƣớc lổ rỗng thặng dƣ, nên độ cố kết tại độ sâu z là :
Phối hợp (1q) và (1r) ta co độ cố kết tại độ sâu z.
Độ cố kết ở thời điểm t của cả bề dầy lớp cố kết co thể viết là:
(1s)
(1r)
m
m
TM
H
H
H
t
t veMpH
dztzu
dzp
dztzu
S
SU
02
2
0
2
0
2
022
12
),(
1
),(
1
2
1004
UTv
Với giả thiết a0= const, ta co :
Ta nhận thấy U=f(Tv), nên một số lời giải gần đúng co dạng :
Khi U < 60%
Khi U > 60% Tv = 1,781 – 0,933log(100-U) (Casagrande ,1938)
LỜI GIẢI GẦN ĐÚNG
(Taylor, 1948)
Đây là cơ sở cho viêc xác định hê số cố kết Cv từ biểu đồ theo phƣơng pháp Casagrande và Taylor.
Trong thực hành, ta sẽ tra các bảng theo các sơ đồ phân bố
0,1 0,008 0,047 0,003
0,2 0,031 0,100 0,009 ’1/’2 I0-1 ’1/’2 I0-2
0,3 0,071 0,158 0,024 0 1 1 1
0,4 0,126 0,221 0,048 0,1 0,84 1,5 0,82
0,5 0,197 0,294 0,092 0,2 0,69 2,0 0,71
0,6 0,287 0,383 0,160 0,3 0,56 2,5 0,62
0,7 0,403 0,500 0,271 0,4 0,45 3 0,55
0,8 0,567 0,665 0,440 0,5 0,36 3,5 0,5
0,9 0,848 0,940 0,720 0,6 0,27 4 0,45
0,993 2 0,7 0,19 5 0,39
0,994 2 0,8 0,12 7 0,30
0,996 2 0,9 0,06 10 0,23
1 1 0 20 0,13
Sô ñoà 0-1 Sô ñoà 0-2
U
Tv
Sô ñoà 0 Sô ñoà 1 Sô ñoà 2
Tv (0-1) = Tv (0) + (Tv (1) – Tv (0)) I 0-1
Tv (0-2) = Tv (2) + (Tv (0) – Tv (2)) I 0-2
3. Xác định hê số cố kết Cv:
Hê số cố kết Cv là thành phần duy nhất liên kết những đặc tính cơ học đất và vận tốc cố kết của đất
PHƢƠNG PHÁP CASAGRANDE (pp lgt):
Sự
th
ay
đổ
i b
ề d
ày
mẫu
h
(m
m)
U
Sau khi vẽ đồ thị theo kết quả thí nghiêm, cần tìm điểm F tƣơng ứng với độ cố kết trung bình U= 0. Vì trục tọa độ là bán logarit theo thời gian, nên không thể xác định trực tiếp đƣợc vị trí chiều cao mẫu ứng với thời điểm t=0, mặt khác khi vừa đặt gia tải co ảnh hƣởng của các bọt khí nhỏ li ti trong lỗ rỗng ảnh hƣởng lên số đọc chuyển vị kế.
Do đo, Casagrande đề nghị cách xác định bề dày mẫu lúc đặt gia tải (ứng với độ cố kết trung bình U= 0 nhƣ sau:
- Tính hiêu số khoảng cách theo phƣơng đứng từ P (t=0.25 phút) đến Q (t=1 phút), trên hình vẽ là đoạn a.
- Để định vị trí của điểm F, bắt đầu từ điểm P (t=0.25 phút) kéo thẳng đứng lên trên một đoạn bằng a. Vậy khoảng cách OF là bề dày mẫu ban đầu bị nén khi đặt gia tải, mà chƣa đọc số đọc đồng hồ biến dạng.
- Phần cuối của đƣờng cong thí nghiêm là gần thẳng nhƣng không nằm ngang. Điểm E là giao điểm của 2 đƣờng thẳng này nhƣ trên hình vẽ. Điểm E biểu thị U=1 Vậy độ lún sơ cấp là đoạn FD. Còn đoạn DG là độ lún thứ cấp.
PHƢƠNG PHÁP TAYLOR
vT4
U
vT
4
Taylor đề nghị công thức gần đúng xác định độ cố kết nhƣ sau:
Khi vẽ đồ thị U theo
,ta sẽ co một đồ thị đƣờng thẳng co độ dốc là
(U< 60%)
VÍ DỤ 1: Tinh hệ sô cô kêt Cv theo 2 phương phap
• P.P. Casagrande
- Chiều cao mẫu đạt độ
cố kết 50%
H50 = 19.35mm
- Hê số cố kết:
Cv = 5.504 mm2/phút
• P.P. Taylor
- Chiều cao mẫu đạt độ
cố kết 90%
H90 = 18.892mm
- Hê số cố kết:
Cv = 5.269 mm2/phút
4. Các vấn đề áp dụng trong bài toán tính lún theo thời gian:
1.Biết đƣợc độ cố kết Ut => xác định độ lún St = Ut *S
2. Xác định mức độ cố kết tại một thời điểm t bất kỳ
Ut = St / S
3. Tính thời gian lún:
4. Quan hê thoát nƣớc- thời gian cho 2 mẫu của cùng một loại đất
Tính thời gian lún:
Hê số cố kết Cv thực sự không thể coi là hằng số cho một loại đất đã cho, vì giá trị của no phụ thuộc vào hê số thấm k và hê số nén thể tích mv và cả 2 hê số này đều thay đổi:
-Hê số thấm k thay đổi theo hê số rỗng e.
-Hê số nén thể tích mv thay đổi theo ứng suất hiêu quả.
Tuy nhiên, sự biến đổi của Cv là tƣơng đối nhỏ trong suốt cả phạm vi giới hạn, nên co thể lấy bằng hằng số. Từ đo, thời gian lún của công trình là:
v
2
v
C
dTt
Ví dụ 1: Thí nghiêm nén cố kết xác định đƣợc hê số cố kết Cv= 0.955mm2/phút. Độ lún cuối cùng do cố kết của lớp đất sét dày H = 5m tính đƣợc là S =280mm. Giả thiết trên và dƣới lớp đất sét là lớp cát thoát nƣớc và áp lực nƣớc lỗ rỗng thặng dƣ ban đầu phân bố đồng đều. Xem hình vẽ.
Hãy tính thời gian lún:
a/ Để nền đất đạt 90% cố kết sơ cấp.
b/ Độ lún đạt 100mm.
Quan hê thoát nƣớc- thời gian cho 2 mẫu của cùng một loại đất:
Nếu cả 2 cùng chịu độ tăng ứng suất hiêu quả nhƣ nhau và đạt đƣợc độ cố kết giống nhau thì theo l y thuyết, tại điểm đo hê số Tv/Cv trong mỗi mẫu phải nhƣ nhau. Do đo, ta co quan hê sau:
2
B
B
2
A
A
v
v
d
t
d
t
C
T
Trong đo: tA : Thời gian lún mẫu đất A
tB : Thời gian lún mẫu đất B
Tv : Nhân tố thời gian cho cùng độ cố kết của 2 mẫu
dA : Chiều dày đƣờng thoát nƣớc mẫu đất A
dB : Chiều dày đƣờng thoát nƣớc mẫu đất B
Chú yù: Nếu mẫu đất thoát nƣớc 2 biên thì chiều dày đƣờng thoát nƣớc giảm bằng ½ chiều dày mẫu đất.
Ví dụ 2: Lớp đất sét tại một khu vực co bề dày 6m. Thí nghiêm nén cố kết trong phòng cho mẫu đất sét trên co chiều cao mẫu h=20mm, điểm cố kết
50% đạt đƣợc sau 12 phút. Hãy xác định thời gian lún ở hiên trƣờng cho độ cố kết 50% khi lớp sét:
a/ Thoát nƣớc 2 biên.
b/ Thoát nƣớc 1 biên.
• Thoát nƣớc 2 biên • Thoát nƣớc 1 biên
Bài 1: Cho tải trọng p = 200kN/m2 phân bố kín đều khắp bề mặt tác dụng lên nền đất co bề dày 6m và co các chỉ tiêu a0= 0.0001m2/kN và hê số thấm k= 10-6 cm/s . Tính độ lún của nền trong thời gian 3 tháng biết rằng nền thoát nuớc 2 chiều.
(Đáp số: S=7.86cm)
Bài 2: Nền của một công trình là loại đất sét bảo hòa nƣớc co bề dày 6m, để tính thời gian cố kết đạt 50% độ lún cuối cùng cuả nền, ngƣời ta lấy một mẫu đất sét trong nền nầy co chiều cao 2cm đem làm thí nghiêm nén cố kết ( co 2 lớp giấy thấm bên trên và dƣới mẫu đất) thì sau 10 phút mẫu đất đạt mức độ cố kết 50% . Hãy tính thời gian lún ( năm ) của nền ứng với độ cố kết 50% trong 2 trƣờng hợp sau đây:
1/ Nền công trình thoát nƣớc 2 chiều. ( Đáp số: t= 2.64 năm)
2/ Nền công trình thoát nƣớc một chiều.( Đáp số t=8.33 năm)
Bài tập:
Bài tập:
Bài tập:
Chƣơng 4. SÖÙC CHÒU TAÛI CUÛA NEÀN ÑAÁT
s = tan + c ( theo Coulomb, 1887)
s : sức chống cắt của đất [kN/m2, kG/cm2]
: ứng suất nén hay ứng suất pháp tuyến thẳng goc với mặt trƣợt [kN/m2, kG/cm2]
: goc ma sát trong [độ]
c : lực dính [kN/m2, kG/cm2]
c, đƣợc gọi là các đặc trƣng chống cắt.
Moät soá hình aûnh hö hoûng coâng trình do tröôït :
Tröôït ñaát töï nhieân
Quaït gioù bò laät
Caùc daïng maët tröôït
b c
N
W
E
Maët tröôït
Maët tröôït
TRÖÔÏT ÑAÙY MOÙNG TRÖÔÏT PHAÚNG ÑAÙ
Y TÖÔØNG CHAÉN TRÖÔÏT MAÙI DOÁC
Tröôït saâu vaø tröôït m
aùi
Coâng thöùc theo QP.XD
45-78
ffbz
DgcDb
g
p
cot4
2cot4
max
R = Rtc
= pZmax=b/4
= Ab2 + BD
f
1 +Dc
A,B,D tra baûng trang 265
A,B,D ñöôïc xaùc dònh theo coâng thöùc :
2cot
25,0
g
A
2cot
1
g
B
2cot
cot
g
gD
QPXD 45-70
Trong QPXD 45-70, coâng thöùc naøy ñöôïc giôùi thieäu döôùi
daïng söùc chòu taûi tieâu chuaån cuûa ñaát neàn coù daïng:
Rtc
= m(Ab2 + BD
f
1 +Dc)
Caùc ñaëc tröng ñaát neàn trong Rtc
laø caùc ñaëc tröng tieâu
chuaån goàm tc, c
tc vaø tc
Trong ñoù m - heä soá ñieàu kieän laøm vieäc, ñöôïc choïn nhö
sau:
m = 0,6 khi neàn laø caùt boät döôùi möïc nöôùc ngaàm
m = 0,8 khi neàn laø caùt mòn döôùi möïc nöôùc ngaàm
m = 1 vôùi caùc tröôøng hôïp khaùc
QPXD 45-78
RII = (Ab
II + BD
f’
II +Dc
II) [IV.43]
Trong ñoù :
m1 vaø m
2 - laàn löôït laø heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa neà
n ñaát vaø heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa coâng trình taùc ñoäng
qua laïi vôùi neàn ñaát, ñöôïc choïn theo baûng sau :
ktc
- heä soá ñoä tin caäy, ñöôïc choïn nhö sau:
ktc
= 1 khi caùc ñaëc tröng tính toaùn laáy tröïc tieáp töø
caùc thí nghieäm
ktc
= 1,1 khi caùc ñaëc tröng tính toaùn laáy tröïc tieáp t
öø caùc baûng thoáng keâ.
tck
mm 21
Baûng tra m1,m2 (trang 266)
Loaïi ñaát
m2
m1
Tyû leä kích thöôùc coâng trình L/
H
4
1,5
Ñaát hoøn lôùn laép ñaày caùt. Caùc loaï
i caùt (tröø caùt mòn vaø caùt buïi)
1.4
1,2
1,4
Caùt mòn
•Khoâ vaø ít aåm
•Baõo hoøa nöôùc
1,2
1,1
1,1
1,1
1,3
1,3
Caùt buïi
•Khoâ vaø ít aåm
•Baõo hoøa nöôùc
1,2
1,1
1,1
1,0
1,2
1,2
Ñaát hoøn lôùn laáp ñaày seùt
Caùc loaïi coù ñoä seät B> 0,5
1,1
1,0
1,0
Chương 5. Tường chăn đất