bai giang dau thau co ban thang 03. 2012
DESCRIPTION
Bài giảng đấu thầuTRANSCRIPT
LUẬT ĐẤU THẦU, LUẬT ĐẤU THẦU, LUẬT SỐ 38/2009/QH12LUẬT SỐ 38/2009/QH12
& NĐ85/CP & NĐ85/CP
LUẬT ĐẤU THẦU, LUẬT ĐẤU THẦU, LUẬT SỐ 38/2009/QH12LUẬT SỐ 38/2009/QH12
& NĐ85/CP & NĐ85/CPTrình bày: TS. Nguyễn Việt HùngTrình bày: TS. Nguyễn Việt Hùng Nguyên Vụ trưởng Vụ Q.Lý Đấu ThầuNguyên Vụ trưởng Vụ Q.Lý Đấu Thầu Bộ Kế hoạch và Đầu tưBộ Kế hoạch và Đầu tư
20122012
2
CÁC CHUYÊN ĐỀ
1. Hệ thống pháp luật về đấu thầu
2. Một số nội dung quan trọng của Luật Đấu thầu
3. Kế hoạch đấu thầu4. Trình tự đấu thầu (lựa
chọn Nhà thầu) tổng quát
CHUYÊN ĐỀ 1CHUYÊN ĐỀ 1HỆ THỐNG PHÁP LUẬT HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
VỀ ĐẤU THẦUVỀ ĐẤU THẦU
CHUYÊN ĐỀ 1CHUYÊN ĐỀ 1HỆ THỐNG PHÁP LUẬT HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
VỀ ĐẤU THẦUVỀ ĐẤU THẦU
4
Định nghĩa
Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của BMT trên cơ sở đảm bảo tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế (k2, Điều 4)
5
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH1996 – 2005
NĐ43 & NĐ93/CP
(Quy chế đấu thấu lần 1)
Thông tư hướng dẫn
NĐ88, NĐ14 và NĐ66/CP
(Quy chế đấu thầu lần 2)
Thông tư hướng dẫn
Từ 2006
Luật Đấu thầu (1/4/2006)
NĐ111/CP (4/11/2006)
NĐ58/CP (30/5/2008)
- Tài liệu mẫu
- TT hướng dẫn
Luật số 38/2009/QH12 (1/8/2009)
NĐ85/CP (01/12/2009)
-TT Hướng dẫn
.......
6
KHÁI QUÁT VỀ LUẬT ĐẤU THẦU
KẾT CẤU LUẬT ĐẤU THẦU(6 Chương 77 Điều)
Chương I: Những quy định chung (17)Chương II: Lựa chọn nhà thầu (28)Chương III: Hợp đồng (14)Chương IV: Quyền và nghĩa vụ của các
bên trong đấu thầu (6)Chương V: Quản lý hoạt động đấu thầu
(10) Chương VI: Điều khoản thi hành
(2)
Bắt đầu xây dựng: 6/7/2005Quốc hội thông qua: 29/11/2005Hiệu lực thi hành: 1/4/2006
7
KHÁI QUÁT VỀ NĐ 85/CPKẾT CẤU (13 CHƯƠNG 77 ĐIỀU)
• Chương I: Những quy định chung (8)• Chương II: Kế hoạch đấu thầu (4)• Chương III: Sơ tuyển (2)• Chương IV: Đấu thầu RR/HC cho DVTV (8)• Chương V: Đấu thầu RR/HC cho MSHH, XL (17)• Chương VI: Chỉ định thầu (2)• Chương VII: Các hình thức lựa chọn khác (5)• Chương VIII: Hợp đồng (7)• Chương IX: Phân cấp trong đấu thầu (6)• Chương X: Giải quyết kiến nghị (3)• Chương XI: Xử lý vi phạm (4)• Chương XII: Các vấn đề khác (9)• Chương XIII: Điều khoản thi hành (2)
8
Một số điều chỉnh trong NĐ85/CP (so với 58/CP)
Gộp Đ63 & Đ64 của NĐ58/CP thành Đ63 NĐ85/CP với nội dung “nguyên tắc & thẩm quyền xử lý vi phạm”
Bổ sung Đ66: Hủy, đình chỉ, không công nhận K/quả lựa chọn NT (theo luật số 38)
Các điều được s/đổi, b/s Đ1. Gói thuộc Dự án ODA Đ2. Giải thích từ ngữ Đ3. Đảm bảo cạnh tranh Đ5. Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu Đ8. thời gian trong đấu thầu Đ9. Căn cứ lập KHĐT Đ10. Nội dung gói thầu Đ11. Tờ trình KHĐT Đ13. Áp dụng sơ tuyển
Đ14. Trình tự sơ tuyển Đ15. Chuẩn bị đấu thầu (TV) Đ17. Tổ chức đấu thầu (TV)
27nội dung
9
Một số điều chỉnh trong NĐ85/CP (so với 58/CP) Tiếp
Đ18. Đánh giá HSDT (TV) Đ22. L/c TV cá nhân Đ23. Chuẩn bị đấu thầu (HH, XL) Đ29. Đánh giá HSDT (HH, XL) Đ30. Sửa lỗi & hiệu chỉnh sai lệch Đ33. Gói quy mô nhỏ Đ40. Chỉ định thầu Đ41. Quy trình chỉ định thầu Đ43. Chào hàng cạnh tranh Đ44. Tự thực hiện Đ59. Thẩm định Đ64. Phạt tiền
Đ66. Hủy, đình chỉ đấu thầu Đ70. Tình huống Đ76. Hướng dẫn thi hành
10
VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ ĐẤU THẦU
Quốc hội và Chính phủ ban hành1. Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11, 29/11/2005; 2. Luật số 38/2009/QH12, 19/6/2009
Luật s/đ, b/s 1 số điều của các luật liên quan đến đầu tư XDCB
3.NĐ 85/CP, 15/10/2009 (thay cho NĐ58/CP) Hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
4. NĐ 53/CP, 04/04/2007 + NĐ62/CP, 04/06/2010Về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư;
11
(TIẾP ) Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành1. TT 01/BKH, 06/01/2010
Mẫu HSMT Xây lắp (thay QĐ 731/BKH)2. TT02/BKH, 19/01/2010
Mẫu HSMT Xây lắp quy mô nhỏ (thay QĐ 1744/BKH, 29/12/08)
3. TT03/BKH, 27/01/2010 Mẫu HS mời sơ tuyển gói thầu xây lắp (thay QĐ 937/BKH, 23/7/2008)
4. TT04/BKH,01/02/2010 Mẫu HSYC Chỉ định thầu XL
5. TT05/BKH, 10/2/2010 Mẫu HSMT mua sắm hàng hóa (thay QĐ 1118/BKH)
6. TT06/BKH ,9/3/2010 Mẫu HSMT dịch vụ tư vấn(thay QĐ 1048/BKH, 11/8/08 )
7. TT08/BKH,21/4/2010 Mẫu b/c thẩm định kết quả đấu thầu (thay
QĐ 1068/BKH, 15/8/08) 8. TT 09/2011/BKHĐT, 07/9/2011 Mẫu HSYC chỉ định thầu tư vấn
12
(TIẾP)9. TT09/BKH, 21/4/2010 Mẫu báo cáo đánh giá HSDT đ/v mua sắm HH,XL (thay
QĐ 1121/BKH,03/9/08)10. TT10/BKH, 13/5/2010 Về chứng chỉ đấu thầu (thay QĐ 678/BKH, 02/6/08)11.TT11/BKH,27/5/2010 Mẫu Chào hàng cạnh tranh12. TT15/BKH, 29/6/2010 Mẫu báo cáo đánh giá HSDT đ/v dịch vụ Tư vấn13. TTLT20/BKH-BTC, 21/9/2010 Về c/c thông tin cho Báo Đấu thầu (thay QĐ
4073/BKH,5/6/08)14. TT21/BKH, 28/10/2010Quy định chi tiết về thẩm định HSMT, HSYC Bộ Tài chính ban hành15. TT 63/BTC, 15/6/07 Về mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt
động thường xuyên; (bs bằng TT131/BTC,05/11/2007)
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 16. TT18/BLĐTBXH, ngày 10/6/2010 về quy định
tiền lương đ/v chuyên gia TVtrong nước.
13
ĐẶC THÙ CỦA MUA SẮM NN
Chưa có sẵn, giá trị lớn, kéo dài (phần lớn)
Hiệu quả Nguồn tiền:tiền NN Tiêu cực,tham nhũng
14
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU
Các hoạt động lựa chọn NT đối với các gói thầu thuộc các DA:
1. Sử dụng vốn nhà nước từ 30% trở lên cho mục tiêu đầu tư phát triển
2. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị..., lực lượng vũ trang.
3. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài sản nhằm phục vụ việc cải tạo, sửa chữa lớn của DNNN
Vốn NN gồm vốn:NSNN, tín dụng do NN
bảo lãnh, tín dụng đầu tư phát triển của NN, đầu tư phát triển của DNNN & vốn khác do NN quản lý
Đ1
1515
CHU KỲ CỦA DỰ ÁN (PROJECT CYCLE)
Ý TƯỞNGÝ TƯỞNG Q/ĐQ/Đ BCNCTKT(PFS)
BCNCTKT(PFS) Q/ĐQ/Đ BCNCKT
(FS)
BCNCKT(FS)
ĐÁNH GIÁ,RÚT KINH NGHIỆM
ĐÁNH GIÁ,RÚT KINH NGHIỆM
Q/ĐQ/Đ DỰ ÁN HOẠT ĐỘNG
DỰ ÁN HOẠT ĐỘNG
HỢP ĐỒNG&
THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG&
THỰC HIỆN
TV(E)
Q/Đ: quyết định để thực hiện bước tiếp theo
LỰA CHỌN NHÀ THẦU
LỰA CHỌN NHÀ THẦU
HH(P)
XL(C)
Q/ĐQ/Đ Q/Đ + KHĐTQ/Đ + KHĐT
B/C ĐẦU TƯDỰ ÁN
ĐẦU TƯ
16
- Sử dụng vốn NN cho hình thức chi tiêu:+ Mua+ Thuê+ Thuê mua
- Tỉ trọng vốn NN tham gia từ 30% trở lên (trong Dự án được duyệt) căn cứ:+ Tổng mức đầu tư hoặc + Tổng vốn đầu tư
Đ2 NĐ85/CP
17
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Các tổ chức, cá nhân tham
gia hoạt động đấu thầu
2. Các tổ chức, cá nhân liên
quan
3. Tùy chọn áp dụng
Đ2
18
MỐI QUAN HỆ
1. Các hoạt động đấu thầu phải theo Luật
này và pháp luật có liên quan
2. Nếu có đặc thù về đấu thầu quy định ở
luật khác thì áp dụng theo quy định của
luật đó
3. Đấu thầu đối với các dự án ODA
thực hiện theo điều ước quốc tế,thỏa
thuận quốc tế
Đ3
CHUYÊN ĐỀ 2CHUYÊN ĐỀ 2Một số nội dung quan Một số nội dung quan
trọng của Luật Đấu trọng của Luật Đấu thầuthầu
CHUYÊN ĐỀ 2CHUYÊN ĐỀ 2Một số nội dung quan Một số nội dung quan
trọng của Luật Đấu trọng của Luật Đấu thầuthầu
20
MỘT SỐ NỘI DUNG QUAN TRỌNG CỦA LUẬT ĐẤU THẦU
1.Bảo đảm cạnh tranh cạnh tranh, hiệu quả
2.Chuyên môn, chuyên nghiệp hóa công bằng, hiệu quả
3.Xử lý kiến nghị công bằng, minh bạch
4.Xử lý vi phạm đảm bảo hiệu lực của Luật
5.Phân cấp mạnh tăng trách nhiệm
2121
• NT hoạt động theo Luật DN hoặc Không cùng 1 CQ trực tiếp quyết định thành lập• Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau
• NT hoạt động theo Luật DN hoặc Không cùng 1 CQ trực tiếp quyết định thành lập• Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau
NT thực hiện HĐNT thực hiện HĐ
NT TV lập HSMT, đ.giá HSDT NT g/sát thực hiện HĐ
Độc lập về tổ chức Không cùng phụ thuộc vào 1 CQ quản lý
Độc lập về Tài chính
NT tham gia đấu NT tham gia đấu thầuthầu
Đ3 K1. NĐ 85/CP
22
Chủ đầu tư
NT tham gia đấu thầu cùng thuộc dự án
Độc lập về tổ chứcKhông cùng phụ thuộc vào 1 CQ quản lý
Độc lập về Tài chính
Đ3 K2. NĐ 85/CP
a) NT hoạt động theo Luật DN Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 50% của nhau b) NT là đơn vị sự nghiệp Không cùng 1 cơ quan trực tiếp quyết định thành lập, Tự chủ, tự chiụ trách nhiệm về tài chínhc) NT là DNNN (theo luật DNNN, 2003) thuộc diện phải
chuyển đổi theo luật DN Không có CP hoặc vốn góp vốn trên 50% của nhau
(Kể từ th/g phải hoàn thành việc chuyển đồi)DNNN thuộc l/v đặc thù, chuyên ngành đặc biệt TTCP
quy định.
23
CÁ NHÂN BÊN MỜI THẦU
Am hiểu pháp luật về đấu thầu
Có kiến thức về quản lý dự ánCó trình độ chuyên môn phù hợp với yêu cầu của gói thầu
Có ngoại ngữ đáp ứng (gói thầu
ODA...)
Đ9
24
THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU
Có chứng chỉ tham gia khóa học về đấu thầu
Có trình độ chuyên môn liên quan đến gói thầu
Am hiểu nội dung cụ thể tương ứng của gói thầu
Có tối thiểu 3 năm công tác (trong lĩnh vực liên quan tới gói thầu)
Chứng chỉ theo TT 10/BKH, 13/5/10
Đ9
25
Đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ đấu thầu
K1. Giảng viên phải đáp ứng tiêu chuẩn theo qui định
K5. Quy định chương trình khung về đào tạo đấu thầu, chứng chỉ, tiêu chuẩn giảng viên
Đ5 NĐ85/CP
26
CHỦ ĐẦU TƯCó đủ nhân sự đáp ứng thì làm bên mời thầuNếu không đáp ứng thì lựa chọn theo Luật 1 tổ chức tư vấn hoặc 1 tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp đủ năng lực và kinh nghiệm để làm bên mời thầuChịu trách nhiệm về quá trình lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng
Đ9 K3
27
KIẾN NGHỊ TRONG ĐẤU THẦU
Nhóm 1: Những vấn đề liên quan trong quá
trình đấu thầu (không phải là kết quả lựa chọn
nhà thầu)
Nhóm 2: Kết quả lựa chọn nhà thầu (trong 10
ngày, kể từ khi thông báo kết quả đấu thầu)
KN là việc NT tham gia ĐT đề nghị xem xét lại kết quả lựa chọn nhà thầu và những vấn đề liên quan khi thấy quyền, lợi ích bị ảnh hưởng (Đ4 K37)
Đ72, Đ73
28
Đối với nhóm 1: NT gửi đơn theo trình tự
Đến bên mời thầu (max 5 ngày l.v trả lời)
Đến chủ đầu tư (max 7 ngày l.v trả lời)
Đến người có thẩm quyền (max 10 ngày l.v
trả lời)
Đối với nhóm 2: Trình tự gửi đơn
Đến bên mời thầu, tiếp đó đến chủ đầu tư và
cuối cùng gửi đồng thời đến:
Người có thẩm quyền
HĐTV về giải quyết kiến nghị
Quy trình giải quyết kiến nghịĐ73
29
1. Tổ chứcChủ tịch là đại diện của cơ quan quản lý
nhà nước về đấu thầuThành viên:
•Đại diện của người có thẩm quyền•Đại diện của hiệp hội nghề nghiệp liên quan
2. Thời gian làm việc tối đa: 20 ngày3. Người có thẩm quyền quyết định
(max 5 ngày l/v)
Hội đồng tư vấn về giải quyết kiến nghị
Đ73
30
KIẾN NGHỊ TRONG ĐẤU THẦU
1. HĐTV:Chủ tịch - Cấp TW → Bộ KH & ĐT
- Cấp Bộ, cq ngang Bộ → Đ/vị Qlý Đấu thầu
- Cấp địa phương → Sở KH & ĐT
2. Phí do NT nộp:
- 0,01% giá dự thầu
- Min 2tr và Max 50 tr VNĐ
Đ62 NĐ 85/CP
Đ60 NĐ 85/CP
31
XỬ LÝ VI PHẠM Cảnh cáo:
Vi phạm không thuộc Điều 12
Cố tình không thương thảo,hoàn thiện HĐ hoặc đã thương
thảo,hoàn thiện xong nhưng không ký (Luật số 38)
Ký HĐ nhưng không thực hiện (Luật số 38)
Thực hiện HĐ nhưng không đ/bảo c/lượng & tiến độ (Luật số 38)
Phạt tiền: gây thiệt hại
Thực hiện Theo NĐ53/CP vi phạm hành chính trong l/v KH&ĐT (Đ64 NĐ85/CP)
Đưa vào danh sách cấm tham gia hoạt động đấu thầu: vi phạm Điều 12
3 hành vi bị cảnh cáo trở lên (Luật số 38)
Mọi hành vi vi phạm đều bị đăng tải trên tờ báo về đấu thầu và trang thông tin điện tử về
đấu thầu (Đ75)
Đ75
32
XỬ LÝ VI PHẠM: CẤM THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU
Vi phạm Đ12:(17 nhóm hành vi) Tiêu cực tham nhũng (K1) Đưa yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ HH cụ thể
trong HSMT(đối với MSHH,XL,EPC) – Khoản 5 Tiết lộ tài liệu thông tin về đấu thầu (K9) Sắp đặt người thân tham gia đấu thầu (K10) Gây khó khăn trong thủ tục cấp phát, thanh
quyết toán HĐ (K11) Cho NT khác sử dụng tư cách để dự thầu (K14) Chuyển nhượng HĐ sau trúng thầu (K14)Luật số 38:(2 nhóm hành vi) BMT không bán HSMT theo thông báo
Sử dụng lđ nước ngoài khi lđ trong nước đủ khả năng
33
Vi phạm phát hành HS
Không phát hành HS mời sơ tuyển theo qui định hoặc hạn chế NT nhận HS (Đ14)
Không phát hành HS mời quan tâm theo qui định hoặc hạn chế NT nhận HS (Đ15)
Không bán HSMT theo qui định hoặc hạn chế mua HS (Đ17)
Không bán HSMT theo qui định hoặc hạn chế mua HS (Đ28)
NĐ85/CP
34
Về HSMT - Trong HSMT yêu cầu kê khai số
lượng trình độ, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm của CB,chuyên gia nước ngoài cần thiết.
- Nghiêm cấm sử dụng LĐ nước ngoài thực hiện c/v mà LĐ trong nước có khả năng thực hiện & đáp ứng yêu cầu (đặc biệt LĐ phổ thông, LĐ không qua đào tạo kỹ năng, nghiệp vụ).
Đ23 NĐ85/CP
35
1.Người có thẩm quyền (Đ60 + Luật số 38)
- Q/đ hình thức l/c NT (đb về CĐT)- Phê duyệt KHĐT- Giải quyết kiến nghị- Xử lý vi phạm- Hủy, đình chỉ,không công nhận- Chịu trách nhiệm trước PL về các quyết định của mình
PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM (quyền và nghĩa vụ)
36
Hủy, đình chỉ,không công nhận k/q l/c NT
• Hủy đấu thầu: Đ43 K1 Luật Đấu thầu (4 trường hợp) HSMT (HSYC) không theo quy định dẫn tới
không chọn được hoặc NT trúng thầu không đáp ứng y/c của gói thầu.
Có sự thông đồng giữa các bên• Đình chỉ hoặc không công nhận k/q Khi có bằng chứng về vi phạm dẫn đến
không đảm bảo mục tiêu đấu thầu, làm sai lệch k/q.
Đình chỉ: áp dụng trước khi phê duyệt K/q l/c NT
Không công nhận k/q: t/hiện từ ngày có k/q l/c NT tới trước khi ký HĐ.
VB quyết định nói rõ: lý do, nội dung, biện pháp & thời gian để khắc phục.
Đ66 NĐ85/CP
37
PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM (tiếp theo)
Quyết định sơ tuyểnPhê duyệt danh sách nhà thầu tham gia đấu
thầuLập tổ chuyên gia đấu thầu hoặc lựa chọn bên
mời thầuPhê duyệt kết quả chỉ định thầu các trường hợp
quy định tại điểm a, điểm đ, K1 Điều 20Chịu trách nhiệm về nội dung hợp đồng và ký
kết HĐChịu trách nhiệm trước pháp luật về quá trình
lựa chọn nhà thầuGiải quyết kiến nghịCung cấp thông tin cho tờ báo về đấu thầu...
2. Chủ đầu tư (Điều 61)
38
Chủ đầu tưĐược bổ sung các nhiệm vụ sau (Luật số 38):
- Phê duyệt HSMT- Phê duyệt k/q l/c NT- Quyết định xử lý tình huống trong đấu thầu
CHUYÊN ĐỀ 3CHUYÊN ĐỀ 3KẾ HOẠCH ĐẤU THẦUKẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
CHUYÊN ĐỀ 3CHUYÊN ĐỀ 3KẾ HOẠCH ĐẤU THẦUKẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
40
Trình tự thực hiện (theo Luật đấu thầu)
2. Kế hoạch đấu thầu Người có thẩm quyền (Người quyết định đầu tư hoặc
người được UQ quyết định đầu tư, Đ12 NĐ85/CP) Số lượng gói: DVTV, HH, XL Nội dung chi tiết từng gói (giá, h/t l/c NT...)3. Thực hiện KHĐT được duyệt Chủ đầu tưTheo KHĐT (chuẩn bị, tổ chức, đánh giá, thẩm định, phê duyệt, công bố, thương thảo, ký HĐ)
1. Quyết định đầu tư Người có thẩm quyền
(Người quyết định đầu tư)
41
Kế hoạch Đấu thầu Người có thẩm quyền duyệt
bằng văn bản (sau hoặc đồng thời với quyết định đầu tư)
Cho toàn dự án hoặc vài gói thầu thực hiện trước
Gồm số lượng gói và nội dung từng gói: + 1 dự án ≥ 1 gói thầu+ 1 gói thầu có 1 HSMT, đấu thầu
1 lần+ 1 gói thầu ≥ 1 hợp đồng
Điều 6
4242
Đ34 NĐ85/CPKiểm toán DVTVBảo hiểm HH
KHÁI QUÁT KHĐT
Dịch vụ tư vấn
Quyết định đầu tư
KHĐT của DA hoặc một vài gói thầu
thực hiện trước
Tổng mức (vốn) đầu tư
Phạm vi và yêu cầu đầu tư
Hình thức thực hiện
Thời gian lựa chọn nhà thầu
Giá gói thầu
Nguồn vốn
Hình thức lựa chọn NT, phương thức đấu thầu
Hình thức hợp đồngMua sắmhàng hoá
Xây lắp
Thực hiện đấu thầu
Thời gian thực hiện hợp đồng
Chủ Đầu tư
43
a) Lập, đánh giá quy hoạch, tổng sơ đồ, kiến trúc, dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi)…
b) Lập TK, dự toán, HSMT, đánh giá HSDT, giám sát
c) Quản lý DA, thu xếp TC, đào tạo, DVTV khác như kiểm toán (Đ34 NĐ85/CP)
GÓI DVTV GỒM:
Đ4K34 Luật đấu thầu
44
Gói HH gồm:- Máy móc, thiết bị- Nguyên, nhiên, vật liệu- DV không phải DVTV như vận chuyển, bảo hiểm (Đ34 NĐ85/CP)
Đ4 K35 Luật đấu thầu
45
Gói thầu XL gồm:
Công việc thuộc quá trình XD & lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình, cải tạo, sửa chữa lớn
Đ4 K36
46
Xác định giá gói thầu
•Tổng mức đầu tư•Tổng vốn đầu tư•Dự toán được duyệt, nếu có
•Các qui định liên quan
Đ10,NĐ85/CP
47
Hình thức lựa chọn nhà thầu
• Rộng rãi (Điều 18)• Hạn chế (Điều 19)• Chỉ định thầu (Đ20,Đ2 Luật số 38 +
Đ40NĐ)• Mua sắm trực tiếp (Điều 21)• Chào hàng cạnh tranh (Điều 22)• Tự thực hiện (Điều 23)• Lựa chọn NT trong t/h đặc biệt (Điều 24) —›Ghi rõ: + Trong nước hay quốc tế
+ Sơ tuyển
48
Các trường hợp được chỉ định thầu
Điều 20 Luật Đấu thầuĐiều 101 Luật Xây dựngGói cho Gói cho đầu tư phát triển,cải tạo,s/c lớnđầu tư phát triển,cải tạo,s/c lớn:
•DVTV 3 tỉ đồng
•MSHH 2 tỉ đồng, XL 5 tỉ đồng Gói cho hđ thường xuyên:≤100 triệu
đgCác trường hợp đặc biệt (10
trường hợp)
Đ40,NĐ85/CP
49
Điều kiện áp dụng chỉ định thầu
1. Quyết định đầu tư2. KHĐT3. Đã có vốn bố trí4. Dự toán được duyệt5. Thời gian CĐT max 45 ngày (tới ký HĐ),90 ngày(phức tạp)6. Thời gian thực hiện HĐ max 18 tháng
Đ40,NĐ85/CP
50
Quy trình chỉ định thầu
1. Chủ đầu tư duyệt HSYC & 1 NT đủ NL, KN2. BMT gửi HSYC3. NT chuẩn bị HSĐX4. Đánh giá & đàm phán5. Trình, thẩm định, phê duyệt6. Thương thảo, hoàn thiện HĐ & ký HĐ
Đ41,NĐ85/CP
51
Tư vấn cá nhân
•Trong KHĐT cho phép•Chủ đầu tư duyệt:+ Điều khoản tham chiếu+ DS min 3 TV CN (hoặc < 3)
•Bên mời thầu gửi & đánh giá HS lý lịch khoa học
•Chủ đầu tư duyệt & ký HĐ
Đ22 NĐ85/CP
52
- BMT c/bị DT Hợp đồng- Th.thảo, hoàn thiện HĐ- Chủ đ.tư duyệt k/q và ký HĐ
Trình tự Chỉ định thầu
gói TV, HH, XL 500 tr đồng
Đ41,NĐ85/CP
( <150 trđ NĐ58/CP )
53
Hình thức hợp đồng
.Trọn gói (Điều 49)•Theo đơn giá (Điều 50)•Theo thời gian (Điều 51)•Theo % (Điều 52) (Đ53:1 HĐ ≥1 Hình thức hợp
đồng)
54
Nội dung tờ trình KHĐT
• Tóm tắt dự án• Công việc đã t.hiện (giá trị a)• Công việc không áp dụng các
h.thức lựa chọn NT (giá trị b)• Các gói thuộc KHĐT (giá trị c)• Các c/v chưa đủ đ/k lập KHĐT (d)
⇨ a + b + c + d ≤ Ʃ mức đầu tư
Đ11,NĐ85/CP
55
Tổng quát về KHĐT1. Lập và trình: + Chủ đầu tư
+ Chủ đầu tư, đ/vị cbị DA (*)2. Thẩm định:• Bộ KH&ĐT (max 30 ngày) → thuộc
TTCP• Sở KH&ĐT (max 20 ngày) → thuộc
địa phương• Cơ quan, tổ chức do Bộ giao n/v
(max 20 ngày) → thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ
• Do người đứng đầu cq của Chủ Đầu tư quyết định (*)
56
Tổng quát về KHĐT (tiếp)
3. Duyệt (max 10 ngày):• Người có thẩm quyền (Người QĐ
đầu tư) Đ60 Luật Đấu thầu• Người QĐ đầu tư hoặc Người được
uỷ quyền QĐ đầu tư (Đ12 NĐ85/CP )
• Người đứng đầu cơ quan của chủ đầu tư, đơn vị chuẩn bị dự án (Đ12 NĐ85/CP) (*)
57
Ví dụ: Biểu trường hợp Kế hoạch đấu thầu dự án A (tổng vốn đầu tư 500 tỉđ)
TT Tên gói thầu
Giá gói thầu (tỉ đ)
Nguồn vốn
Hình thức l/c NT
Phương thức đấu thầu
T/g l/c NT Hình thức HĐ
T/g thực hiện HĐ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 TV lập TKKT+DT
2,5 Vốn NN
RR trong nước
2 túi HS
QIV/2011, 80 ngày
Trọn gói 60 ngày
2 TBị 50,0 Vốn NN
RR trong nước
1 túi HS
QII/2012, 90 ngày
Trọn gói 90 ngày
3 XL 250,0 Vốn NN
RR trong nước
1 túi HS
QII/2012, 100 ngày
Trọn gói (thân)Đơn giá (móng)
360 ngày
CHUYÊN ĐỀ 4CHUYÊN ĐỀ 4Trình tự đấu thầu (lựa Trình tự đấu thầu (lựa chọn NT) tổng quátchọn NT) tổng quát
CHUYÊN ĐỀ 4CHUYÊN ĐỀ 4Trình tự đấu thầu (lựa Trình tự đấu thầu (lựa chọn NT) tổng quátchọn NT) tổng quát
5959
Trình tự đấu thầu (lựa chọn NT) tổng quát
Thông báo mời thầu
Lập Tổ chuyên gia (thuê TV)
Tên NT trúng thầu (được lực chọn)
Chi tiết hoá
Chuẩn bị
Sơ tuyển
Lập HSMT (HSYC)
Tổ chứcPhát hành HSMT (HSYC(HSYC)
B/C k/q đánh giá Đánh giá HSDT (HSĐX)
Đánh giá sơ bộ
Đánh giá chi tiết
Ký kết hợp đồng
Thương thảo, hoàn thiện HĐ
Các xem xét khác
Thông báo KQĐT(K/q l/c NT)
Giá trúng thầu
Hình thức hợp đồng
Thẩm định và phê duyệt KQĐT (K/q l/c NT)
TÝnh ph¸p lý, quy trìnhKQĐT (K/q l/c NT)
B/C K/q thẩm định
Thời gian thực hiện HĐ
60
THỜI GIAN TRONG ĐẤU THẦU
ThônThông g
báo báo mời mời thầuthầu
Phát Phát hành hành HSMTHSMT
Đóng Đóng thầuthầu
B/c B/c k/q k/q
đánh đánh giágiá
B/c B/c k/q k/q
thẩm thẩm địnhđịnh
Min Min 10 10
ngàyngày
Trong nước: Min Trong nước: Min 1515
Quốc tế: Min 30Quốc tế: Min 30
Trong nước: Max 45Trong nước: Max 45
Quốc tế: Max 60Quốc tế: Max 60
Max 20Max 20
Max 30 (TTCP)Max 30 (TTCP)
Chuẩn bị Chuẩn bị HSDTHSDT
Đánh giá HSDTĐánh giá HSDT
Thẩm địnhThẩm định
Mở thầu ngay sau thời điểm đóng thầu (Đ33)
Đ31
61
1. Phê duyệt HSMT (HSYC): Max 10 ngày.2. Phê duyệt hoặc xử lý về kết quả lựa chọn
NT: Max 10 ngày.
Đ33. GÓI QUY MÔ NHỎ (HH 5tỉ đ, XL 8tỉ đ) 1. Phát hành HSMT ngay khi thông báo mời
thầu 2. Chuẩn bị HSDT: Min 10 ngày.3. Đánh giá HSDT: Max 20 ngày.
4. Sửa đổi HSMT: Min 3 ngày. 5. Không sử dụng giá đánh giá
Đ8. THỜI GIAN ĐẤU THẦU
NĐ85/CP
62
TỜ BÁO ĐẤU THẦU
63
TỜ BÁO ĐẤU THẦU• Thực hiện theo Đ5 Luật Đấu thầu & Đ7
NĐ85/CP
• Phát hành hàng ngày chính thức từ 1/1/2008
• Bộ KH&ĐT quản lý
• Hướng dẫn cung cấp thông tin cho tờ báo (TTLT20/BKH-BTC, 21/9/2010)
• Tổng đài: 08043200, 08043463, 08043069, 08043579
Web:http://thongtindauthau.com.vn
64
Website Qu¶n lý Nhµ n íc vÒ §Êu thÇu
http:// muasamcong.mpi.gov.vn
http://www.mpi.gov.vn
65
HỒ SƠ MỜI THẦU-Là căn cứ pháp lý (Đ4)- Điều chỉnh (Đ33)- Không tiết lộ trước thời điểm phát hành (Đ12)- Cơ cấu (Đ32):
+Yêu cầu về mặt KT +Yêu cầu về mặt TC, TM+TCĐG, yêu cầu quan trọng, ưu đãi…
- Căn cứ lập HSMT(Đ15, 23NĐ)- Không được nêu yêu cầu để hạn chế hoặc tạo lợi thế (Đ18)- Cấm nêu y/c về nhãn hiệu, xuất xứ HH cụ thể (Đ12)- Phát hành HSMT(Đ17 & 28 NĐ)
- Thông báo mời thầu (Đ5), (Đ15 & 23NĐ)- Bảo đảm dự thầu (Đ27)- Hiệu lực của HSDT (Đ31)
Quy trình
Thẩm định Phê duyệtLập
66
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ (Đ29) (Nêu trong HSMT)
DV Tư Vấn HH, XL ,EPC
Về năng lực, kinh nghiệm
Thang điểm(100,1000…
)
Đạt/không đạt
Về kỹ thuật Thang điểm -Thang điểm-Tiêu chí Đạt/Không đạt
Về TC/TM(So sánh, xếp hạng)
Thang điểm(tổng hợp)
Giá đánh giá
67
Giá đánh giá(Luật số 38)
• S/d để so sánh,xếp hạng HSDT đ/v MSHH,XL,EPC
• Được xđ trên cùng 1 mặt bằng về các yếu tố Kỹ thuật,Tài chính,Thương mại
• Gía đ/giá=giá DT(sau s/lỗi.h/c sai lệch) ±
(tg sd):-Chi phí vận hành,bảo dưỡng CS,hiệu suất,tiến độ,chất lượng, nguồn gốc
- thanh toán… ( phải được lượng hóa bằng tiền)
Đ4k30
68
Bảo đảm DT cho NT liên danh
- Từng thành viên nộp riêng rẽ
- 1 thành viên thực hiện theo Thỏa thuận liên danh: * Tên của liên danh hoặc thành viên đại diện * Giá trị theo HSMT
Đ32,NĐ85/CP
69
Thành phần của HĐ (Thứ tự ưu tiên pháp lý)
- Văn bản HĐ (kèm phụ lục)- Biên bản thương thảo, hoàn thiện HĐ- Quyết định duyệt kết quả l/c NT- ĐK cụ thể HĐ (nếu có)- ĐK chung HĐ (nếu có)- Các HS của NT- Các HS của BMT - Các tài liệu khác
Đ47 NĐ85/CP
70
Báo cáo thẩm định HSMT (HSYC)
- Khái quát về dự án & gói thầu: nội dung, cơ sở pháp lý
- Nội dung chính gói thầu- Nhận xét về mặt được, mặt
tồn tại & kiến nghị để s/đổi- Nội dung khác
Đ72 NĐ85/CP
71
Thẩm định HSMT, HSYC, K/q l/c NT
Chủ đầu tư giao tổ chức, cá
nhân thuộc cơ quan mình
Lựa chọn tổ chức tư vấn đủ
năng lực & kinh nghiệm làm
thẩm định nếu chủ đầu tư
không đủ năng lực
K6
Đ59 NĐ85/CP
72
Hồ sơ dự thầuToàn bộ tài liệu do NT lập theo HSMT
- Tư cách hợp lệ của NT (Đ7 & Đ8)- Tính hợp lệ của HSDT (Đ17 & Đ28NĐ)- Nộp đúng giờ, nộp sau thời điểm đóng
thầu không hợp lệ (Đ17 & Đ28NĐ)- Thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu
(Đ27)- Được quyền yêu cầu làm rõ HSMT(Đ34)- Có trách nhiệm làm rõ HSDT(Đ36)- Được quyền nêu kiến nghị (Đ4,Đ72 & Đ73)- Thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện
HĐ(Đ55)LẬP THẨM TRA NỘP
73
ĐÁNH GIÁ HSDT
Căn cứ: - HSMT (s/đ)- TCĐG (trong HSMT)- HSDT- Làm rõ HSDT- Trình tự (sơ bộ, chi
tiết)
74
Đánh giá HSDT
Sau mở thầu, NT được yêu cầu bổ sung tài liệu để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực & kinh nghiệm:
• Giấy chứng nhận đăng ký KD•Giấy chứng nhận đầu tư•Quyết định thành lập•Chứng chỉ chuyên môn•Tài liệu khác
Đ18, Đ29 NĐ85/CP
75
TRÌNH TỰ ĐÁNH GIÁ CHO HH, XL (Đ35)
1. Đ/giá sơ bộ- Y/c quan trọng (điều kiện tiên quyết)- Năng lực, Kinh nghiệm
2. Đ/giá chi tiết- Về mặt KT- Về TC/ TM:+ Sửa lỗi+ H/c sai lệch+ Đưa về 1 mặt bằng (xđ giá đ/giá) để so sánh, xếp hạng HSDT
Đ35
76
Sửa lỗi & h/c sai lệch
1. Sửa lỗi • Lỗi số học• Lỗi khác Giữa đề xuất KT & TC Giữa chữ viết & con số Giá trong biểu tổng hợp & giá
trong đơn (không kể giảm giá)
2. Hiệu chỉnh sai lệch Thiếu hoặc thừa so với
HSMT
Đ30 NĐ85/CP
77
.Không đáp ứng y/c quan trọng.Không đáp ứng y/c về mặt KT.Có lỗi số học(tổng giá trị tuyệt đối) > 10% giá DT(trừ TV) hoặc NT không chấp nhận.Có sai lệch (tổng giá trị tuỵệt đối) > 10% giá DT(trừ TV)
Đ45 HSDT bị loại bỏ khi:
78
ĐK để được đ/nghị trúng thầu
(gói DVTV)
1.HSDT hợp lệ2.ĐX về KT đc đ/giá là đáp ứng3.Điểm tổng hợp là cao nhất( hoặc điểm KT cao nhất)xếp 14.Gía đề nghị trúng thầu≤giá
gói thầu
Đ37
79
ĐK để được đ/nghị trúng thầu (gói HH, XL, EPC)
1. HSDT hợp lệ2. Được đ/giá đáp ứng y/c về NL,
KN3. Có ĐX về KT được đ/giá là đáp
ứng yêu cầu4. Có giá đánh giá thấp nhất
xếp 15. Giá đ/nghị trúng thầu giá
gói thầu
Đ38
80
K/q lựa chọn NT
a)Cơ sở pháp lý để thực hiệnb)Nội dung gói thầuc)Quá trình lựa chọn & đánh
giád)Đ/ nghị về k/quả (tên NT,
giá trúng thầu, hình thức HĐ, thời gian thực hiện HĐthực hiện HĐ)
Đ71 NĐ85/CPHS trình duyệt
81
B/cáo thẩm định K/q l/c NT
• Khái quát về Dự án & gói thầu: nội dung, cơ sở pháp lý
• Tóm tắt quá trình thực hiện & đ/nghị k/q
• Nhận xét về mặt pháp lý, về quá trình thực hiện & về k/q đ/nghị
• Ý kiến về k/q lựa chọn và biện pháp sử lý tiếp theo.
Đ72 NĐ85/CP
82
Thẩm định K/q l/c NT
Chủ đầu tư giao tổ chức, cá
nhân thuộc cơ quan mình
Lựa chọn tổ chức tư vấn đủ
năng lực & kinh nghiệm làm
thẩm định nếu chủ đầu tư
không đủ năng lực
K6
Đ59 NĐ85/CP
83
HĐ trọn gói
- Thanh toán theo giá ghi trong HĐ- Không c/cứ vào DT, đơn giá, hóa đơn TC đ/v vật tư, máy móc… là đầu vào (trừ CĐT)- Chủ đầu tư đc quyền cắt giảm Kh/lg- Kh/lg thực tế theo TK không ảnh hưởng tới thanh toán- Chủ đầu tư làm sai thì đền bù
Đ48 NĐ85/CP
84
HĐ theo đơn giá
- Thanh toán căn cứ đơn giá hoặc đơn giá đ/chỉnh x kh/lg thực tế hoàn thành- Chủ đ.tư + TVGS chịu trách nhiệm đ/v Kh/lg hoàn thành
Đ49 NĐ85/CP
85
HĐ theo thời
gian
- C/cứ th/g làm việc thực tế (tháng,tuần…) đ/v chuyên gia- Các chi phí khác theo thực tế- Thanh toán không vượt giá HĐ
Đ50 NĐ85/CP
86
HĐ theo %
- Giá HĐ tính theo % giá trị CT hoặc C/việc- Thanh toán theo % nhân với gtrị CT hoặc C/việc đã hoàn thành
Đ51 NĐ85/CP
87
Điều chỉnh giá HĐ
Cho HĐ theo đơn giá,theo th/gianNội dung,ppháp,tgian,cơ sở dữ liệu
cho điều chỉnh:• Báo giá, chỉ số giá• Cq chuyên ngành đlập của nước ngoài
• Gía của cq NN có thẩm quyền(nhiên liệu.vât tư,thiết bị NN kiểm soát)
• CS thuế, tiền lương của NN
Đ52 NĐ85/CP
88
Điều chỉnh HĐ HĐ trọn gói XL: ngoài TK HĐ đơn giá XL: ngoài HĐ Nguyên tắc:
- K.lượng phát sinh tương tự: < 20% Đ/giá trong HĐ
≥ 20% Thỏa thuận đơn giá- K.lượng chưa có đơn giá: Thỏa thuận đơn giá
Phụ lục bổ sung HĐ
Đ52 NĐ85/CP
89
Hồ sơ thanh toán Gói XL, HĐ theo đơn giá
Biên bản nghiệm thu khối lượng thực hiện (bao gồm cả tăng, giảm)
Bảng giá trị đề nghị thanh toán (kh/lượng c.việc hoàn thành, đơn giá trong HĐ)
Đề nghị thanh toán của NT
Đ53 NĐ85/CP
90
Gói XL, HĐ trọn gói: Biên bản nghiệm thu kh/lượng
thực hiện (theo TK) Các tài liệu khác
Gói MSHH Hóa đơn, d/mục HH, chứng từ vận tải,
chứng nhận chất lượng, xuất xứ Biên bản nghiệm thu, các tài liệu liên
quan HĐ theo thời gian và %
Biên bản nghiệm thu kết quả c.việc
Đ53 NĐ85/CP
91
Một số nội dung cần lưu ý trong NĐ85/CP
(Hiệu lực thi hành:1/12/2009)
92
Gói thầu thuộc Dự án sử dụng ODA
Theo K3 Đ3 Luật Đấu thầu
Thủ tục trình, thẩm định & phê duyệt các nội dung trong quá trình lựa chọn NT theo NĐ85/CP
Đ1K2.NĐ85/CP
93
Giải thích thuật ngữ
K3. Báo giá (trong chào hàng cạnh tranh)K8. Thời gian có hiệu lực của HSDT, HSĐX
– Tính từ ngày đóng thầu– Kể từ thời điểm đóng thầu giờ thứ 24
K9. Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu (dài hơn 30 ngày)
K10. DS ngắn– DS mời tham gian đấu thầu HC– DS đáp ứng sơ tuyển– DS đáp ứng yêu cầu HS mời quan tâm
K11. B/c đầu tư B/c NCTKTDự án đầu tư XDCT B/c NCKT
Đ2 NĐ85/CP
94
Tình huống
- Số lượng HSDT < 3
- Đơn giá khác thường
- Vượt giá gói thầu
- Giá thấp bất thường
- Tính giá DT khi có giảm giá
Đ70 NĐ85/CP
9595
Giá gói thầu 6 tỷ VND
Giá gói thầu 6 tỷ VND
Quan điểm nào đúng?
TÌNH HUỐNG 1HSMT - Chào giá dự thầu theo bảng tiên lượng
- Chào riêng phần khối lượng sai khác so với tiên lượng (xem xét khi
thương thảo)
HSDT của A
Giá dự thầu: 5,9 tỷ VND gồm:- 5,1 tỷ theo bảng tiên lượng- 0,8 tỷ cho tiên lượng tính thiếu
HSDT của B - Giá dự thầu: 5,3 tỷ VND theo bảng tiên lượng- Chào riêng cho tiên lượng tính thiếu: 0,5 tỷ
Quan điểm 1
Chỉ xem xét phần giá chào cho KL trong bảng tiên lượng của HSMT A trúng thầu 5,1 tỷ
Quan điểm 2 Loại A do sai lệch vượt 10% B trúng thầu 5,3 tỷ
9696
TÌNH HUỐNG 2 HSMT - Máy biến áp 250 MVA: biến đổi điện áp 220KV
110KV - TCĐG về kỹ thuật: thang điểm 100, yêu cầu min 75% - Giá đánh giá xác định trên cơ sở tổn thất máy biến áp sử dụng 15 năm: Tổn thất = 4125 KT + 912 (CT+P) KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSDT
a) Về kỹ thuật:A 78/100B 69/100
C 79/100D 82/100
Giá gói thầu 100 tỷ Đ
Giá gói thầu 100 tỷ Đ
9797
b) Về tài chính (tỷ Đ)
Nhà thầu
Giá dự thầu (sau sửa lỗi, sai lệch)
Giá trị tổn thất
Giá đánh giá
Xếp hạng
A 90 42 132 3
B 89 (Giá dự thầu ban đầu)
_ _ _
C 95 35 130 1
D 98 33 131 2
1. Giá đề nghị trúng thầu của C:130 tỷ hay 35 tỷ hay 95tỷ Đ? 2. Nếu C và D có giá đánh giá ngang nhau thì chọn ai thứ 1?
3. Nếu y/c min về KT là 80% thì chỉ có D vượt qua,có cần xác định giá đánh giá của D?
9898
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐẤU THẦU
TT
Năm 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
1 Tổng số gói thầu
4.577 9.623 21.351 28.644 32.150 30.629
28.069
17.595
2 Giá trị ước tính(Giá gói thầu-tr USD)
3.584 2.392 3.647 5.086 5.819 5.401 4.246 5.936,7
3 Giá trị
trúng thầu (tr USD)
3.184 2.061 3.190 4.559 5.320 4.961 3.985 5.766,9
4 Tiết kiệm (tr. USD)
Tỷ lệ tiết kiệm (%)
400 331 457 527 499 440 260,8 169,8
11,2 13,8 12,5 10,3 8,6 8,1 6,14 2,86
Chỉ tiêu
99
TS. Nguyễn Việt Hùng
CÔNG TY CỔ PHẦN CFTD SÁNG TẠOPhòng G2 nhà G Nhà Khách La Thành, 218 Đội Cấn, Ba Đình, HN
(thay cho Số 25 ngõ 131 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội)
ĐT: 04. 32321618 / Fax: 04. 32321636
Web: www.cftdsangtao.vn Xin mời tham gia hỏi đáp các tình huống đấu thầu
tại trang Web nêu trên
XIN CẢM ƠN