bài giảng - hcmuaf.edu.vn giang/hth-bai_giang_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được...

47
Bài Bài giảng giảng TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ BẤT ĐỘNG SẢN BỘ MÔN KINH TẾ ĐẤT VÀ BẤT ĐỘNG SẢN Giảng viên: ThS. Huỳnh Thanh Hiền Phòng PV348, Phượng Vỹ; Điện thoại: 090 373 0 878 Email: hthanhhien(at)yahoo.com hoặc hthien(at)hcmuaf.edu.vn ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI (Land Evaluation) (Land Evaluation) 1 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền - ĐGĐĐ ĐGĐĐ 3/7/2015 3/7/2015

Upload: phamtuyen

Post on 29-Aug-2019

217 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

BàiBài giảnggiảng

ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAIĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI(Land Evaluation)(Land Evaluation)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – TP. HCMKHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ BẤT ĐỘNG SẢNBỘ MÔN KINH TẾ ĐẤT VÀ BẤT ĐỘNG SẢN

Giảng viên: ThS. Huỳnh Thanh HiềnPhòng PV348, Phượng Vỹ;Điện thoại: 090 373 0 878Email: hthanhhien(at)yahoo.com hoặchthien(at)hcmuaf.edu.vn

BàiBài giảnggiảng

ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAIĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI(Land Evaluation)(Land Evaluation)

11@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ3/7/20153/7/2015

Page 2: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

CHƯƠNG IICHƯƠNG II

ĐẤT ĐAIĐẤT ĐAI -- BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAIBẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAIIIII..11.. ĐẤTĐẤTIIII..11..11.. KháiKhái niệmniệmIIII..11..22.. BảnBản đồđồ đấtđấtIIII..11..22..11.. KháiKhái niệmniệmIIII..11..22..22.. NộiNội dungdung bảnbản đồđồ đấtđấtIIII..22.. ĐẤTĐẤT ĐAIĐAI VÀVÀ BẢNBẢN ĐỒĐỒ ĐƠNĐƠN VỊVỊ ĐẤTĐẤT ĐAIĐAIIIII..22..11.. KháiKhái niệmniệm đấtđất đaiđai (Land)(Land)

IIII..22..22.. ĐơnĐơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (Land(Land MappingMapping Units)Units)

IIII..22..33.. XâyXây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai (LUM(LUM –– LandLand UnitUnit Mapping)Mapping)

IIII..22..33..11.. XácXác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđaiIIII..22..33..22.. PhânPhân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđaiIIII..22..33..33.. QuyQuy trìnhtrình xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđaiIIII..22..33..44.. MộtMột sốsố víví dụdụ vềvề phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ ĐVĐĐĐVĐĐ ởở ViệtViệt NamNam

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 22

IIII..11.. ĐẤTĐẤTIIII..11..11.. KháiKhái niệmniệmIIII..11..22.. BảnBản đồđồ đấtđấtIIII..11..22..11.. KháiKhái niệmniệmIIII..11..22..22.. NộiNội dungdung bảnbản đồđồ đấtđấtIIII..22.. ĐẤTĐẤT ĐAIĐAI VÀVÀ BẢNBẢN ĐỒĐỒ ĐƠNĐƠN VỊVỊ ĐẤTĐẤT ĐAIĐAIIIII..22..11.. KháiKhái niệmniệm đấtđất đaiđai (Land)(Land)

IIII..22..22.. ĐơnĐơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (Land(Land MappingMapping Units)Units)

IIII..22..33.. XâyXây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai (LUM(LUM –– LandLand UnitUnit Mapping)Mapping)

IIII..22..33..11.. XácXác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđaiIIII..22..33..22.. PhânPhân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđaiIIII..22..33..33.. QuyQuy trìnhtrình xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđaiIIII..22..33..44.. MộtMột sốsố víví dụdụ vềvề phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ ĐVĐĐĐVĐĐ ởở ViệtViệt NamNam

Page 3: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

II.1. ĐẤTII.1. ĐẤTIIII..11..11.. KháiKhái niệmniệm

ĐấtĐất (hay(hay còncòn gọigọi làlà soilsoil hoặchoặc thổthổ nhưỡng)nhưỡng) làlà phầnphần tơitơi xốpxốp củacủa lớplớp vỏvỏ tráitráiđấtđất màmà trêntrên đóđó cócó cáccác hoạthoạt độngđộng củacủa sinhsinh vậtvật.. ĐộĐộ dàydày thườngthường đượcđược quyquyđịnhđịnh từtừ 120120 –– 150150 cmcm kểkể từtừ lớplớp đấtđất mặtmặt.. ỞỞ nhữngnhững nơinơi cócó tầngtầng đấtđất mỏngmỏng thìthìđượcđược tínhtính từtừ lớplớp đáđá mẹmẹ hayhay tầngtầng cứngcứng rắnrắn màmà rễrễ câycây khôngkhông thểthể xuyênxuyên quaquađượcđược trởtrở lên,lên, cócó khikhi chỉchỉ 1010 –– 2020 cmcm..

ThíThí dụdụ vềvề mộtmột sốsố loạiloại đấtđất nhưnhư:: ĐấtĐất phùphù sasa (tương(tương ứngứng vơivơi têntên gọigọi theotheoFAO/UNESCOFAO/UNESCO làlà Fluvisols),Fluvisols), đấtđất đỏđỏ (Ferrasols),(Ferrasols), đấtđất xámxám (Acrisols),(Acrisols),……

IIII..11..22.. BảnBản đồđồ đấtđất

IIII..11..22..11.. KháiKhái niệmniệm

BảnBản đồđồ đấtđất làlà mộtmột bảnbản đồđồ chuyênchuyên ngànhngành (chuyên(chuyên đề),đề), thểthể hiệnhiện sựsự phânphân bốbốkhôngkhông giangian củacủa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất (Soil(Soil MappingMapping Units)Units):: VềVề vịvị trí,trí, phânphân bốbốkhôngkhông gian,gian, quyquy mômô diệndiện tíchtích củacủa từngtừng đơnđơn vịvị đấtđất.. KèmKèm theotheo bảnbản đồđồ đấtđất làlàmộtmột báobáo cáocáo chúchú dẫndẫn đượcđược thuyếtthuyết minhminh đầyđầy đủđủ vềvề cáccác thuộcthuộc tínhtính củacủa từngtừngđơnđơn vịvị đấtđất..

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 33

IIII..11..11.. KháiKhái niệmniệm

ĐấtĐất (hay(hay còncòn gọigọi làlà soilsoil hoặchoặc thổthổ nhưỡng)nhưỡng) làlà phầnphần tơitơi xốpxốp củacủa lớplớp vỏvỏ tráitráiđấtđất màmà trêntrên đóđó cócó cáccác hoạthoạt độngđộng củacủa sinhsinh vậtvật.. ĐộĐộ dàydày thườngthường đượcđược quyquyđịnhđịnh từtừ 120120 –– 150150 cmcm kểkể từtừ lớplớp đấtđất mặtmặt.. ỞỞ nhữngnhững nơinơi cócó tầngtầng đấtđất mỏngmỏng thìthìđượcđược tínhtính từtừ lớplớp đáđá mẹmẹ hayhay tầngtầng cứngcứng rắnrắn màmà rễrễ câycây khôngkhông thểthể xuyênxuyên quaquađượcđược trởtrở lên,lên, cócó khikhi chỉchỉ 1010 –– 2020 cmcm..

ThíThí dụdụ vềvề mộtmột sốsố loạiloại đấtđất nhưnhư:: ĐấtĐất phùphù sasa (tương(tương ứngứng vơivơi têntên gọigọi theotheoFAO/UNESCOFAO/UNESCO làlà Fluvisols),Fluvisols), đấtđất đỏđỏ (Ferrasols),(Ferrasols), đấtđất xámxám (Acrisols),(Acrisols),……

IIII..11..22.. BảnBản đồđồ đấtđất

IIII..11..22..11.. KháiKhái niệmniệm

BảnBản đồđồ đấtđất làlà mộtmột bảnbản đồđồ chuyênchuyên ngànhngành (chuyên(chuyên đề),đề), thểthể hiệnhiện sựsự phânphân bốbốkhôngkhông giangian củacủa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất (Soil(Soil MappingMapping Units)Units):: VềVề vịvị trí,trí, phânphân bốbốkhôngkhông gian,gian, quyquy mômô diệndiện tíchtích củacủa từngtừng đơnđơn vịvị đấtđất.. KèmKèm theotheo bảnbản đồđồ đấtđất làlàmộtmột báobáo cáocáo chúchú dẫndẫn đượcđược thuyếtthuyết minhminh đầyđầy đủđủ vềvề cáccác thuộcthuộc tínhtính củacủa từngtừngđơnđơn vịvị đấtđất..

Page 4: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

IIII..11..22..22.. NộiNội dungdung bảnbản đồđồ đấtđất

MộtMột bảnbản đồđồ đấtđất phảiphải thểthể hiệnhiện đượcđược cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất (Soil(Soil MappingMappingUnit)Unit) vớivới cáccác nộinội dungdung cơcơ bảnbản sausau ::

•• TênTên đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất (tên(tên loạiloại đất)đất) thườngthường đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng kýký hiệuhiệutheotheo quyquy địnhđịnh củacủa bảnbản phânphân loạiloại đấtđất (theo(theo hệhệ thốngthống phânphân loạiloại quốcquốc giagiahoặchoặc theotheo phânphân loạiloại quốcquốc tế)tế).. MộtMột sốsố ítít trườngtrường hợphợp cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồđấtđất đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng sốsố ảả rậprập 11,,22,,33,,......

•• RanhRanh giớigiới giữagiữa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng đườngđường contourcontour nétnétmựcmực màumàu đenđen (được(được gọigọi làlà cáccác contourcontour đất)đất)..

•• TrênTrên bảnbản đồđồ đấtđất mỗimỗi mộtmột đơnđơn vịvị đấtđất còncòn đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng mộtmột màumàusắcsắc riêng,riêng, nhằmnhằm giúpgiúp phânphân biệtbiệt vớivới cáccác đơnđơn vịvị đấtđất kháckhác trêntrên bảnbản đồđồ..

TuỳTuỳ thuộcthuộc vàovào tỷtỷ lệlệ bảnbản đồđồ vàvà mứcmức độđộ chichi tiếttiết củacủa bảnbản đồđồ đấtđất đượcđược thànhthành lậplậpmàmà cáccác đơnđơn vịvị đấtđất cócó khikhi tươngtương ứngứng vớivới nhómnhóm đấtđất (Soil(Soil Group),Group), cócó khikhi làlàđơnđơn vịvị đấtđất (Soil(Soil Unit)Unit) hayhay làlà đơnđơn vịvị phụ,phụ,......

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 44

IIII..11..22..22.. NộiNội dungdung bảnbản đồđồ đấtđất

MộtMột bảnbản đồđồ đấtđất phảiphải thểthể hiệnhiện đượcđược cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất (Soil(Soil MappingMappingUnit)Unit) vớivới cáccác nộinội dungdung cơcơ bảnbản sausau ::

•• TênTên đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất (tên(tên loạiloại đất)đất) thườngthường đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng kýký hiệuhiệutheotheo quyquy địnhđịnh củacủa bảnbản phânphân loạiloại đấtđất (theo(theo hệhệ thốngthống phânphân loạiloại quốcquốc giagiahoặchoặc theotheo phânphân loạiloại quốcquốc tế)tế).. MộtMột sốsố ítít trườngtrường hợphợp cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồđấtđất đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng sốsố ảả rậprập 11,,22,,33,,......

•• RanhRanh giớigiới giữagiữa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng đườngđường contourcontour nétnétmựcmực màumàu đenđen (được(được gọigọi làlà cáccác contourcontour đất)đất)..

•• TrênTrên bảnbản đồđồ đấtđất mỗimỗi mộtmột đơnđơn vịvị đấtđất còncòn đượcđược thểthể hiệnhiện bằngbằng mộtmột màumàusắcsắc riêng,riêng, nhằmnhằm giúpgiúp phânphân biệtbiệt vớivới cáccác đơnđơn vịvị đấtđất kháckhác trêntrên bảnbản đồđồ..

TuỳTuỳ thuộcthuộc vàovào tỷtỷ lệlệ bảnbản đồđồ vàvà mứcmức độđộ chichi tiếttiết củacủa bảnbản đồđồ đấtđất đượcđược thànhthành lậplậpmàmà cáccác đơnđơn vịvị đấtđất cócó khikhi tươngtương ứngứng vớivới nhómnhóm đấtđất (Soil(Soil Group),Group), cócó khikhi làlàđơnđơn vịvị đấtđất (Soil(Soil Unit)Unit) hayhay làlà đơnđơn vịvị phụ,phụ,......

Page 5: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

CácCác yếuyếu tốtố kháckhác cócó ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến chấtchất lượnglượng củacủa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất

•• ĐịaĐịa hìnhhình:: ỞỞ ViệtViệt NamNam đặcđặc trưngtrưng vềvề địađịa hìnhhình đượcđược chiachia làmlàm 22 loạiloạinhưnhư sausau::

-- ĐịaĐịa hìnhhình ởở khukhu vựcvực miềnmiền núinúi đượcđược chiachia theotheo cấpcấp độđộ dốc,dốc, thườngthườngcócó 66 cấpcấp..

-- ĐịaĐịa hìnhhình đồngđồng bằngbằng chiachia theotheo địađịa hìnhhình tươngtương đối,đối, dựadựa vàovào mứcmứcđộđộ ngậpngập nướcnước..

•• MẫuMẫu chất,chất, đáđá mẹmẹ..

•• ĐộĐộ dàydày tầngtầng đấtđất (độ(độ sâusâu tầngtầng đấtđất từtừ mặtmặt đấtđất đếnđến tầngtầng cứngcứng rắn),rắn),thườngthường đượcđược chiachia làmlàm 55 cấpcấp..

•• ThànhThành phầnphần cơcơ giớigiới (còn(còn đượcđược gọigọi làlà sasa cấucấu đất)đất)..

•• KếtKết von,von, đáđá lẫnlẫn (thường(thường đượcđược chiachia làmlàm 44 cấpcấp độ)độ)..

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 55

CácCác yếuyếu tốtố kháckhác cócó ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến chấtchất lượnglượng củacủa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất

•• ĐịaĐịa hìnhhình:: ỞỞ ViệtViệt NamNam đặcđặc trưngtrưng vềvề địađịa hìnhhình đượcđược chiachia làmlàm 22 loạiloạinhưnhư sausau::

-- ĐịaĐịa hìnhhình ởở khukhu vựcvực miềnmiền núinúi đượcđược chiachia theotheo cấpcấp độđộ dốc,dốc, thườngthườngcócó 66 cấpcấp..

-- ĐịaĐịa hìnhhình đồngđồng bằngbằng chiachia theotheo địađịa hìnhhình tươngtương đối,đối, dựadựa vàovào mứcmứcđộđộ ngậpngập nướcnước..

•• MẫuMẫu chất,chất, đáđá mẹmẹ..

•• ĐộĐộ dàydày tầngtầng đấtđất (độ(độ sâusâu tầngtầng đấtđất từtừ mặtmặt đấtđất đếnđến tầngtầng cứngcứng rắn),rắn),thườngthường đượcđược chiachia làmlàm 55 cấpcấp..

•• ThànhThành phầnphần cơcơ giớigiới (còn(còn đượcđược gọigọi làlà sasa cấucấu đất)đất)..

•• KếtKết von,von, đáđá lẫnlẫn (thường(thường đượcđược chiachia làmlàm 44 cấpcấp độ)độ)..

Page 6: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

QUY

TRÌNH

NGHIÊN

CỨU

THÀNH

LẬP BẢN

ĐỒ ĐẤT

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 66

QUY

TRÌNH

NGHIÊN

CỨU

THÀNH

LẬP BẢN

ĐỒ ĐẤT

Page 7: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

BẢN

ĐỒ

ĐẤT

VIỆT

NAM

XÂY

DỰNG

NĂM

1995

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 77

BẢN

ĐỒ

ĐẤT

VIỆT

NAM

XÂY

DỰNG

NĂM

1995

Page 8: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 88

Nguồn: Case study on land evaluation in mountainous area, TS.ĐàoChâu Thu, Trường Đại Học Nông Nghiệp I

Page 9: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

MỐI

QUAN HỆ

GiỮA CÁC

LOẠI

HÌNH

THỔ

NHƯỠNG

VỚI LOẠI

HÌNH SỬ

DỤNG

ĐẤT

CHÍNH

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 99

MỐI

QUAN HỆ

GiỮA CÁC

LOẠI

HÌNH

THỔ

NHƯỠNG

VỚI LOẠI

HÌNH SỬ

DỤNG

ĐẤT

CHÍNH

Page 10: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

II.2. ĐẤT ĐAI VÀ BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAIII.2. ĐẤT ĐAI VÀ BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAIIIII..22..11.. KháiKhái niệmniệm đấtđất đaiđai (Land)(Land)oo TrongTrong phạmphạm vivi nghiênnghiên cứucứu vềvề sửsử dụngdụng đấtđất cáccác nhànhà đánhđánh giágiá đấtđất nhìnnhìn nhậnnhận đấtđất

đaiđai làlà mộtmột nhânnhân tốtố sinhsinh tháithái (theo(theo FAOFAO 19761976),), baobao gồmgồm cáccác thuộcthuộc tínhtính sinhsinhhọchọc vàvà tựtự nhiênnhiên táctác độngđộng đếnđến sửsử dụngdụng đấtđất..

oo ĐấtĐất đaiđai baobao gồmgồm tấttất cảcả cáccác thuộcthuộc tínhtính sinhsinh họchọc vàvà tựtự nhiênnhiên củacủa bềbề mặtmặt tráitrái đấtđấtcócó ảnhảnh hưởnghưởng nhấtnhất địnhđịnh đếnđến tiềmtiềm năngnăng vàvà hiệnhiện trạngtrạng sửsử dụngdụng đấtđất..

oo CácCác điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên tạotạo nênnên chấtchất lượnglượng đấtđất đaiđai baobao gồmgồm cáccác yếuyếu tốtố sausau::−− ĐặcĐặc trưngtrưng vềvề thổthổ nhưỡngnhưỡng..−− ĐặcĐặc trưngtrưng khíkhí hậuhậu..−− ĐặcĐặc trưngtrưng vềvề nướcnước..−− ĐặcĐặc trưngtrưng kháckhác..−− SinhSinh vật,vật,……vàvà đặcđặc biệtbiệt làlà hoạthoạt độngđộng củacủa concon ngườingười..oo TheoTheo ChristianChristian vàvà StewartStewart 19681968,, BrinkmanBrinkman vàvà SmithSmith 19731973:: “Một“Một vạtvạt đấtđất

xácxác địnhđịnh vềvề mặtmặt địađịa lýlý làlà mộtmột diệndiện tíchtích củacủa bềbề mặtmặt tráitrái đấtđất vớivới cáccác thuộcthuộc tínhtínhtươngtương đốiđối ổnổn địnhđịnh hoặchoặc thaythay đổiđổi cócó tínhtính chấtchất chuchu kỳkỳ cócó thểthể dựdự đoánđoán đượcđược củacủasinhsinh quyểnquyển bênbên trên,trên, bênbên trongtrong vàvà bênbên dướidưới nónó nhưnhư làlà:: khíkhí hậu,hậu, đấtđất (soil),(soil), điềuđiềukiệnkiện địađịa chất,chất, điềuđiều kiệnkiện thuỷthuỷ văn,văn, thựcthực vậtvật vàvà độngđộng vậtvật cưcư trú,trú, nhữngnhững hoạthoạtđộngđộng trướctrước đâyđây vàvà hiệnhiện naynay củacủa concon người,người, ởở chừngchừng mựcmực màmà cáccác thuộcthuộc tínhtínhnàynày cócó ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến việcviệc sửsử dụngdụng vạtvạt đấtđất đóđó củacủa concon ngườingười hiệnhiện tạitại vàvàtrongtrong tươngtương lailai ““..

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 1010

IIII..22..11.. KháiKhái niệmniệm đấtđất đaiđai (Land)(Land)oo TrongTrong phạmphạm vivi nghiênnghiên cứucứu vềvề sửsử dụngdụng đấtđất cáccác nhànhà đánhđánh giágiá đấtđất nhìnnhìn nhậnnhận đấtđất

đaiđai làlà mộtmột nhânnhân tốtố sinhsinh tháithái (theo(theo FAOFAO 19761976),), baobao gồmgồm cáccác thuộcthuộc tínhtính sinhsinhhọchọc vàvà tựtự nhiênnhiên táctác độngđộng đếnđến sửsử dụngdụng đấtđất..

oo ĐấtĐất đaiđai baobao gồmgồm tấttất cảcả cáccác thuộcthuộc tínhtính sinhsinh họchọc vàvà tựtự nhiênnhiên củacủa bềbề mặtmặt tráitrái đấtđấtcócó ảnhảnh hưởnghưởng nhấtnhất địnhđịnh đếnđến tiềmtiềm năngnăng vàvà hiệnhiện trạngtrạng sửsử dụngdụng đấtđất..

oo CácCác điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên tạotạo nênnên chấtchất lượnglượng đấtđất đaiđai baobao gồmgồm cáccác yếuyếu tốtố sausau::−− ĐặcĐặc trưngtrưng vềvề thổthổ nhưỡngnhưỡng..−− ĐặcĐặc trưngtrưng khíkhí hậuhậu..−− ĐặcĐặc trưngtrưng vềvề nướcnước..−− ĐặcĐặc trưngtrưng kháckhác..−− SinhSinh vật,vật,……vàvà đặcđặc biệtbiệt làlà hoạthoạt độngđộng củacủa concon ngườingười..oo TheoTheo ChristianChristian vàvà StewartStewart 19681968,, BrinkmanBrinkman vàvà SmithSmith 19731973:: “Một“Một vạtvạt đấtđất

xácxác địnhđịnh vềvề mặtmặt địađịa lýlý làlà mộtmột diệndiện tíchtích củacủa bềbề mặtmặt tráitrái đấtđất vớivới cáccác thuộcthuộc tínhtínhtươngtương đốiđối ổnổn địnhđịnh hoặchoặc thaythay đổiđổi cócó tínhtính chấtchất chuchu kỳkỳ cócó thểthể dựdự đoánđoán đượcđược củacủasinhsinh quyểnquyển bênbên trên,trên, bênbên trongtrong vàvà bênbên dướidưới nónó nhưnhư làlà:: khíkhí hậu,hậu, đấtđất (soil),(soil), điềuđiềukiệnkiện địađịa chất,chất, điềuđiều kiệnkiện thuỷthuỷ văn,văn, thựcthực vậtvật vàvà độngđộng vậtvật cưcư trú,trú, nhữngnhững hoạthoạtđộngđộng trướctrước đâyđây vàvà hiệnhiện naynay củacủa concon người,người, ởở chừngchừng mựcmực màmà cáccác thuộcthuộc tínhtínhnàynày cócó ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến việcviệc sửsử dụngdụng vạtvạt đấtđất đóđó củacủa concon ngườingười hiệnhiện tạitại vàvàtrongtrong tươngtương lailai ““..

Page 11: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

oo QuaQua đóđó chúngchúng tata cócó thểthể hiểuhiểu mộtmột cáchcách nômnôm nana “Đất“Đất đaiđai đượcđược xemxem nhưnhư làlàmộtmột đơnđơn vịvị đấtđất đượcđược đặcđặc trongtrong mộtmột điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên cụcụ thể”thể”.. NhưNhư vậyvậy cócóthểthể thấythấy rằng,rằng, cùngcùng mộtmột loạiloại đấtđất nhưngnhưng xuấtxuất hiệnhiện trongtrong 22 vùng,vùng, 22 khukhu vựcvựccócó điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên kháckhác nhaunhau sẽsẽ chocho chúngchúng tata 22 đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai riêngriêng biệtbiệt..

oo TrongTrong đánhđánh giágiá đất,đất, đấtđất đaiđai đượcđược thểthể hiệnhiện thànhthành nhữngnhững khoanhkhoanh đấtđất vớivớinhữngnhững đặcđặc điểmđiểm riêngriêng biệtbiệt gọigọi làlà đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai -- LMULMU (Land(LandMappingMapping Unit)Unit) vàvà ttrênrên mỗimỗi LMULMU cócó loạiloại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất vớivới nhữngnhững yêuyêucầucầu sửsử dụngdụng đấtđất nhấtnhất địnhđịnh màmà LMULMU đóđó phảiphải thoảthoả mãnmãn..

oo VíVí dụdụ::

++ ĐểĐể sửsử dụngdụng đấtđất trồngtrồng lúalúa nước,nước, LMULMU phảiphải thoảthoả mãnmãn yêuyêu cầucầu:: LoạiLoại đấtđất phùphùsa,sa, địađịa hìnhhình bằngbằng phẳng,phẳng, độđộ mầumầu mỡmỡ khá,khá, cócó hệhệ thốngthống nướcnước ttưướiới tiêutiêu chủchủđộng,động,......

++ ĐểĐể sửsử dụngdụng đấtđất trồngtrồng càcà phê,phê, LMULMU phảiphải thoảthoả mãnmãn yêuyêu cầucầu:: LoạiLoại đấtđất đồiđồi đỏđỏnâunâu trêntrên đáđá Bazan,Bazan, tầngtầng đấtđất dày,dày, độđộ ẩmẩm khá,khá, đủđủ nướcnước trờitrời vàvà nướcnước tưới,tưới, bứcbứcxạxạ lớn,lớn, đấtđất cócó độđộ phìphì khákhá……

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 1111

oo QuaQua đóđó chúngchúng tata cócó thểthể hiểuhiểu mộtmột cáchcách nômnôm nana “Đất“Đất đaiđai đượcđược xemxem nhưnhư làlàmộtmột đơnđơn vịvị đấtđất đượcđược đặcđặc trongtrong mộtmột điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên cụcụ thể”thể”.. NhưNhư vậyvậy cócóthểthể thấythấy rằng,rằng, cùngcùng mộtmột loạiloại đấtđất nhưngnhưng xuấtxuất hiệnhiện trongtrong 22 vùng,vùng, 22 khukhu vựcvựccócó điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên kháckhác nhaunhau sẽsẽ chocho chúngchúng tata 22 đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai riêngriêng biệtbiệt..

oo TrongTrong đánhđánh giágiá đất,đất, đấtđất đaiđai đượcđược thểthể hiệnhiện thànhthành nhữngnhững khoanhkhoanh đấtđất vớivớinhữngnhững đặcđặc điểmđiểm riêngriêng biệtbiệt gọigọi làlà đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai -- LMULMU (Land(LandMappingMapping Unit)Unit) vàvà ttrênrên mỗimỗi LMULMU cócó loạiloại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất vớivới nhữngnhững yêuyêucầucầu sửsử dụngdụng đấtđất nhấtnhất địnhđịnh màmà LMULMU đóđó phảiphải thoảthoả mãnmãn..

oo VíVí dụdụ::

++ ĐểĐể sửsử dụngdụng đấtđất trồngtrồng lúalúa nước,nước, LMULMU phảiphải thoảthoả mãnmãn yêuyêu cầucầu:: LoạiLoại đấtđất phùphùsa,sa, địađịa hìnhhình bằngbằng phẳng,phẳng, độđộ mầumầu mỡmỡ khá,khá, cócó hệhệ thốngthống nướcnước ttưướiới tiêutiêu chủchủđộng,động,......

++ ĐểĐể sửsử dụngdụng đấtđất trồngtrồng càcà phê,phê, LMULMU phảiphải thoảthoả mãnmãn yêuyêu cầucầu:: LoạiLoại đấtđất đồiđồi đỏđỏnâunâu trêntrên đáđá Bazan,Bazan, tầngtầng đấtđất dày,dày, độđộ ẩmẩm khá,khá, đủđủ nướcnước trờitrời vàvà nướcnước tưới,tưới, bứcbứcxạxạ lớn,lớn, đấtđất cócó độđộ phìphì khákhá……

Page 12: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

IIII..22..22.. ĐơnĐơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (Land(Land MappingMapping Units)Units)

TheoTheo FAOFAO nămnăm 19761976 đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai đượcđược địnhđịnh nghĩanghĩa nhưnhư sausau::“Đơn“Đơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai làlà mộtmột vùngvùng hayhay mộtmột vạtvạt đấtđất trongtrong đóđó cócó sựsự đồngđồngnhấtnhất củacủa cáccác yếuyếu tốtố tựtự nhiênnhiên vàvà cócó sựsự phânphân biệtbiệt củacủa mộtmột hoặchoặc nhiềunhiều yếuyếutốtố tựtự nhiênnhiên soso vớivới cáccác vùngvùng lânlân cậncận..””

NhưNhư vậyvậy theotheo địnhđịnh nghĩanghĩa thìthì đấtđất đaiđai cócó cáccác thuộcthuộc tínhtính sausau::

KhíKhí hậuhậu DángDáng đất,đất, địađịa mạo,mạo, địađịa hìnhhình

ĐịaĐịa chấtchất ĐấtĐất (thổ(thổ nhưỡng)nhưỡng) ThuỷThuỷ vănvăn ThảmThảm thựcthực vậtvật tựtự nhiênnhiên baobao gồmgồm cảcả rừngrừng CỏCỏ dạidại trêntrên đồngđồng ruộngruộng ĐộngĐộng vậtvật tựtự nhiênnhiên

NhữngNhững biếnbiến đổiđổi củacủa đấtđất dodo nhữngnhững hoạthoạt độngđộng củacủa concon ngườingười..

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 1212

IIII..22..22.. ĐơnĐơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (Land(Land MappingMapping Units)Units)

TheoTheo FAOFAO nămnăm 19761976 đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai đượcđược địnhđịnh nghĩanghĩa nhưnhư sausau::“Đơn“Đơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai làlà mộtmột vùngvùng hayhay mộtmột vạtvạt đấtđất trongtrong đóđó cócó sựsự đồngđồngnhấtnhất củacủa cáccác yếuyếu tốtố tựtự nhiênnhiên vàvà cócó sựsự phânphân biệtbiệt củacủa mộtmột hoặchoặc nhiềunhiều yếuyếutốtố tựtự nhiênnhiên soso vớivới cáccác vùngvùng lânlân cậncận..””

NhưNhư vậyvậy theotheo địnhđịnh nghĩanghĩa thìthì đấtđất đaiđai cócó cáccác thuộcthuộc tínhtính sausau::

KhíKhí hậuhậu DángDáng đất,đất, địađịa mạo,mạo, địađịa hìnhhình

ĐịaĐịa chấtchất ĐấtĐất (thổ(thổ nhưỡng)nhưỡng) ThuỷThuỷ vănvăn ThảmThảm thựcthực vậtvật tựtự nhiênnhiên baobao gồmgồm cảcả rừngrừng CỏCỏ dạidại trêntrên đồngđồng ruộngruộng ĐộngĐộng vậtvật tựtự nhiênnhiên

NhữngNhững biếnbiến đổiđổi củacủa đấtđất dodo nhữngnhững hoạthoạt độngđộng củacủa concon ngườingười..

Page 13: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

TínhTính chấtchất đấtđất đaiđai (Land(Land CharacteristicCharacteristic –– LC)LC)oo LàLà cáccác thuộcthuộc tínhtính củacủa đấtđất đaiđai màmà chúngchúng tata cócó thểthể đođo đếmđếm vàvà ướcước lượnglượng đượcđược..

CácCác tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai cócó thểthể cócó nhưnhư làlà:: ĐộĐộ đốc,đốc, tầngtầng dàydày đất,đất, độđộ thoátthoát nước,nước,thànhthành phầnphần cơcơ giớigiới đất,đất, độđộ chuachua (pH),(pH), phầnphần trămtrăm cáccác chấtchất dinhdinh dưỡngdưỡng(N,P,K),(N,P,K),……

oo TínhTính chấtchất đấtđất đaiđai đượcđược dùngdùng đểđể phânphân biệtbiệt cáccác LMULMU vớivới nhaunhau vàvà đểđể mômô tảtả cáccácđặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai.. VìVì vậyvậy 11 tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai cócó thểthể ảnhảnh hưởnghưởng cùngcùng lúclúc đếnđến mộtmộtvàivài đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai vàvà từtừ đóđó sẽsẽ ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến tínhtính thíchthích hợphợp kháckhác nhaunhau.. VíVídụdụ nhưnhư:: ThànhThành phầnphần cơcơ giớigiới đất,đất, độđộ dốc,dốc,…… Đặc tính đất đai (Land QuanlityĐặc tính đất đai (Land Quanlity –– LQ)LQ)

oo ĐặcĐặc tínhtính đấtđất đaiđai (một(một sốsố tàitài liệuliệu kháckhác sửsử dụngdụng thuậtthuật ngữngữ chấtchất lượnglượng đấtđất đai)đai) làlàtínhtính chấtchất phứcphức tạptạp củacủa đấtđất đaiđai thểthể hiệnhiện nhữngnhững mứcmức độđộ thíchthích hợphợp kháckhác nhaunhauchocho 11 loạiloại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất cụcụ thểthể.. ĐặcĐặc tínhtính (chất(chất lượng)lượng) đấtđất đaiđai củacủa cáccácLMULMU chínhchính làlà câucâu trảtrả lờilời trựctrực tiếptiếp chocho cáccác yêuyêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác loạiloạihìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất (LUT)(LUT).. ThôngThông thườngthường nónó phảnphản ánhánh nộinội tạitại củacủa rấtrất nhiềunhiều tínhtínhchấtchất đấtđất đai,đai, cáccác víví vụvụ vềvề đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai cócó thểthể cócó làlà:: MứcMức độđộ xóixói mòn,mòn, chếchếđộđộ nhiệt,nhiệt, chếchế độđộ ẩm,ẩm, khảkhả năngnăng thoátthoát nước,nước, chếchế độđộ cungcung cấpcấp dinhdinh dưỡng,dưỡng, mứcmứcđộđộ sâusâu củacủa lớplớp đất,đất, địađịa hìnhhình ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến xóixói mònmòn hoặchoặc cơcơ giớigiới hoá,hoá, mứcmức độđộngập,ngập, độđộ phìphì nhiêunhiêu củacủa đồngđồng cỏ,cỏ, giaogiao thôngthông thuậnthuận lợi,lợi,……

oo NhưNhư vậyvậy đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai chínhchính làlà cáccác thuộcthuộc tínhtính củacủa đấtđất đaiđai táctác độngđộng đặcđặc biệtbiệtđếnđến tínhtính thíchthích hợphợp củacủa đấtđất đóđó đốiđối vớivới cáccác loạiloại sửsử dụngdụng đấtđất riêngriêng biệtbiệt..

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 1313

TínhTính chấtchất đấtđất đaiđai (Land(Land CharacteristicCharacteristic –– LC)LC)oo LàLà cáccác thuộcthuộc tínhtính củacủa đấtđất đaiđai màmà chúngchúng tata cócó thểthể đođo đếmđếm vàvà ướcước lượnglượng đượcđược..

CácCác tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai cócó thểthể cócó nhưnhư làlà:: ĐộĐộ đốc,đốc, tầngtầng dàydày đất,đất, độđộ thoátthoát nước,nước,thànhthành phầnphần cơcơ giớigiới đất,đất, độđộ chuachua (pH),(pH), phầnphần trămtrăm cáccác chấtchất dinhdinh dưỡngdưỡng(N,P,K),(N,P,K),……

oo TínhTính chấtchất đấtđất đaiđai đượcđược dùngdùng đểđể phânphân biệtbiệt cáccác LMULMU vớivới nhaunhau vàvà đểđể mômô tảtả cáccácđặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai.. VìVì vậyvậy 11 tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai cócó thểthể ảnhảnh hưởnghưởng cùngcùng lúclúc đếnđến mộtmộtvàivài đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai vàvà từtừ đóđó sẽsẽ ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến tínhtính thíchthích hợphợp kháckhác nhaunhau.. VíVídụdụ nhưnhư:: ThànhThành phầnphần cơcơ giớigiới đất,đất, độđộ dốc,dốc,…… Đặc tính đất đai (Land QuanlityĐặc tính đất đai (Land Quanlity –– LQ)LQ)

oo ĐặcĐặc tínhtính đấtđất đaiđai (một(một sốsố tàitài liệuliệu kháckhác sửsử dụngdụng thuậtthuật ngữngữ chấtchất lượnglượng đấtđất đai)đai) làlàtínhtính chấtchất phứcphức tạptạp củacủa đấtđất đaiđai thểthể hiệnhiện nhữngnhững mứcmức độđộ thíchthích hợphợp kháckhác nhaunhauchocho 11 loạiloại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất cụcụ thểthể.. ĐặcĐặc tínhtính (chất(chất lượng)lượng) đấtđất đaiđai củacủa cáccácLMULMU chínhchính làlà câucâu trảtrả lờilời trựctrực tiếptiếp chocho cáccác yêuyêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác loạiloạihìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất (LUT)(LUT).. ThôngThông thườngthường nónó phảnphản ánhánh nộinội tạitại củacủa rấtrất nhiềunhiều tínhtínhchấtchất đấtđất đai,đai, cáccác víví vụvụ vềvề đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai cócó thểthể cócó làlà:: MứcMức độđộ xóixói mòn,mòn, chếchếđộđộ nhiệt,nhiệt, chếchế độđộ ẩm,ẩm, khảkhả năngnăng thoátthoát nước,nước, chếchế độđộ cungcung cấpcấp dinhdinh dưỡng,dưỡng, mứcmứcđộđộ sâusâu củacủa lớplớp đất,đất, địađịa hìnhhình ảnhảnh hưởnghưởng đếnđến xóixói mònmòn hoặchoặc cơcơ giớigiới hoá,hoá, mứcmức độđộngập,ngập, độđộ phìphì nhiêunhiêu củacủa đồngđồng cỏ,cỏ, giaogiao thôngthông thuậnthuận lợi,lợi,……

oo NhưNhư vậyvậy đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai chínhchính làlà cáccác thuộcthuộc tínhtính củacủa đấtđất đaiđai táctác độngđộng đặcđặc biệtbiệtđếnđến tínhtính thíchthích hợphợp củacủa đấtđất đóđó đốiđối vớivới cáccác loạiloại sửsử dụngdụng đấtđất riêngriêng biệtbiệt..

Page 14: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Hình 7:Hình 7: Một vài đặc tính đất đai dùng để xác định đơn vị đất đai, theo FAO 1992Một vài đặc tính đất đai dùng để xác định đơn vị đất đai, theo FAO 1992

1 Chế độ bức xạ(radiation regime)2 Chế độ nhiệt(temperature regime)3 Độ ẩm không khí(moisture availability)4 Các chất dinh dưỡngtrong đất (nutrientavailability)5 Các điều kiện vùng rễ(rooting conditions)6 Nguy cơ lũ lụt (floodhazard)7 Nguy cơ xói mòn(erosion hazard)8 Khả năng xâm nhậpmặn (excess salts)9 Quy mô của các đơn vịquản lý (size ofmanagement units)

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 1414

1 Chế độ bức xạ(radiation regime)2 Chế độ nhiệt(temperature regime)3 Độ ẩm không khí(moisture availability)4 Các chất dinh dưỡngtrong đất (nutrientavailability)5 Các điều kiện vùng rễ(rooting conditions)6 Nguy cơ lũ lụt (floodhazard)7 Nguy cơ xói mòn(erosion hazard)8 Khả năng xâm nhậpmặn (excess salts)9 Quy mô của các đơn vịquản lý (size ofmanagement units)

Page 15: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

BảngBảng 55:: MộtMột víví dụdụ vềvề mômô tảtả cáccác đặcđặc tínhtính củacủa mộtmột đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai đượcđượcchocho làlà thíchthích hợphợp chocho bốbố trítrí nôngnông nghiệpnghiệp nhờnhờ mưa,mưa, theotheo FAOFAO 19921992..

Đặc tính đất đaiĐặc tính đất đai(land quality)(land quality)

Tính chất đất đaiTính chất đất đai(land characteristic)(land characteristic)

Giá trịGiá trị(Value)(Value)

1. Chế độ bức xạ1. Chế độ bức xạ(radiation regime)(radiation regime)2. Chế độ nhiệt2. Chế độ nhiệt(temperature regime)(temperature regime)

3. Độ ẩm không khí3. Độ ẩm không khí(moisture availability)(moisture availability)

4. Tính thoáng khí4. Tính thoáng khí(oxygen availability)(oxygen availability)

Số giờ chiếu sángSố giờ chiếu sáng(mean daily sunshine)(mean daily sunshine)Nhiệt độ trung bình nămNhiệt độ trung bình năm(mean temperature)(mean temperature)Nhiệt độ trung bình của tháng lạnh nhấtNhiệt độ trung bình của tháng lạnh nhất(mean temperature in coldest month)(mean temperature in coldest month)Tổng lượng mưaTổng lượng mưa(total rainfall)(total rainfall)Sự thoát hơi nướcSự thoát hơi nướcrelative evaporelative evapo--transpiration deficittranspiration deficitKhả năng thoát nước của đấtKhả năng thoát nước của đất(soil drainage class)(soil drainage class)

6,5 hours6,5 hours

220C220C

14,50C14,50C

750 mm750 mm

0,210,21

TốtTốt(well drained)(well drained)

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 1515

1. Chế độ bức xạ1. Chế độ bức xạ(radiation regime)(radiation regime)2. Chế độ nhiệt2. Chế độ nhiệt(temperature regime)(temperature regime)

3. Độ ẩm không khí3. Độ ẩm không khí(moisture availability)(moisture availability)

4. Tính thoáng khí4. Tính thoáng khí(oxygen availability)(oxygen availability)

Số giờ chiếu sángSố giờ chiếu sáng(mean daily sunshine)(mean daily sunshine)Nhiệt độ trung bình nămNhiệt độ trung bình năm(mean temperature)(mean temperature)Nhiệt độ trung bình của tháng lạnh nhấtNhiệt độ trung bình của tháng lạnh nhất(mean temperature in coldest month)(mean temperature in coldest month)Tổng lượng mưaTổng lượng mưa(total rainfall)(total rainfall)Sự thoát hơi nướcSự thoát hơi nướcrelative evaporelative evapo--transpiration deficittranspiration deficitKhả năng thoát nước của đấtKhả năng thoát nước của đất(soil drainage class)(soil drainage class)

6,5 hours6,5 hours

220C220C

14,50C14,50C

750 mm750 mm

0,210,21

TốtTốt(well drained)(well drained)

Page 16: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Bảng 6:Bảng 6: Các tính chất đất đai được dùng để đánh giá các đặc tính đất đaiCác tính chất đất đai được dùng để đánh giá các đặc tính đất đai

I. Các tính chất về khí hậuI. Các tính chất về khí hậu-- Vùng khí hậu nông nghiệp/độ dài của mùa ẩm, mùa khô,…Vùng khí hậu nông nghiệp/độ dài của mùa ẩm, mùa khô,…-- Bức xạ/ số giờ chiếu sáng/ độ dài của ngày/ nhiệt độ,…Bức xạ/ số giờ chiếu sáng/ độ dài của ngày/ nhiệt độ,…-- Lượng mưa: Số lượng, thời gian, cường độ/ chỉ số xói mòn do mưa,…Lượng mưa: Số lượng, thời gian, cường độ/ chỉ số xói mòn do mưa,…-- Tốc độ gió/ phạm vi bão/ẩm độ tương đối,…Tốc độ gió/ phạm vi bão/ẩm độ tương đối,…-- Sự bốc hơi nước; hoạt tính hay tiềm năng/thừa hay thiếu ẩm.Sự bốc hơi nước; hoạt tính hay tiềm năng/thừa hay thiếu ẩm.-- Chế độ nhiệt của đất/chế độ ẩm của đất.Chế độ nhiệt của đất/chế độ ẩm của đất.

II. Các tính chất về địa mạoII. Các tính chất về địa mạo-- Góc dốc/ kiểu dốc/chiều dài dốcGóc dốc/ kiểu dốc/chiều dài dốc-- Mật độ thoát nước/khoảng cách rãnh chảy xóiMật độ thoát nước/khoảng cách rãnh chảy xói-- Địa hình tương đối/ tiểu địa hình/đá lẫn...Địa hình tương đối/ tiểu địa hình/đá lẫn...-- Độ cao/hướng/vị trí trong cảnh quang.Độ cao/hướng/vị trí trong cảnh quang.

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 1616

II. Các tính chất về địa mạoII. Các tính chất về địa mạo-- Góc dốc/ kiểu dốc/chiều dài dốcGóc dốc/ kiểu dốc/chiều dài dốc-- Mật độ thoát nước/khoảng cách rãnh chảy xóiMật độ thoát nước/khoảng cách rãnh chảy xói-- Địa hình tương đối/ tiểu địa hình/đá lẫn...Địa hình tương đối/ tiểu địa hình/đá lẫn...-- Độ cao/hướng/vị trí trong cảnh quang.Độ cao/hướng/vị trí trong cảnh quang.

III. Các tính chất về nướcIII. Các tính chất về nước-- Độ sâu của mặt bằng nướcĐộ sâu của mặt bằng nước..

-- Thời kỳ úng nước/thời kỳ ngập nước/thường xuyên ngập lụt.Thời kỳ úng nước/thời kỳ ngập nước/thường xuyên ngập lụt.

Page 17: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

IV. Các tính chất của thực vậtIV. Các tính chất của thực vật-- Hiện trạng thực vậtHiện trạng thực vật-- Thú hoang ăn mồi/hiện trạng sâu bệnh.Thú hoang ăn mồi/hiện trạng sâu bệnh.

V. Các tính chất của đất (thổ nhưỡng)V. Các tính chất của đất (thổ nhưỡng)Được liệt kê theo tầng đất mặt (từ 0 đến 20 cm). Giá trị trung bình cho các tầng dưới, giá trịĐược liệt kê theo tầng đất mặt (từ 0 đến 20 cm). Giá trị trung bình cho các tầng dưới, giá trịtrung bình cho toàn phẩu diện, hoặc độ sâu tối thiểu ở chổ mà các tính chất đột biến.trung bình cho toàn phẩu diện, hoặc độ sâu tối thiểu ở chổ mà các tính chất đột biến.-- Loại đất theo hệ thống phân loại quốc gia hoặc quốc tế (FAOLoại đất theo hệ thống phân loại quốc gia hoặc quốc tế (FAO--UNESCO, USDA)UNESCO, USDA)

-- Độ sâu hiện quả/cấu trúc đấtĐộ sâu hiện quả/cấu trúc đấtLý tính đất và xói mòn đấtLý tính đất và xói mòn đất-- Đá ong hoá/độ bền kết cấu đấtĐá ong hoá/độ bền kết cấu đất-- Các khoáng vật bị phong hoá/khoáng sét,…Các khoáng vật bị phong hoá/khoáng sét,…Hoá học đấtHoá học đất-- pH/Cation trao đổi/tổng bazơ trao đổi/độ no bazơpH/Cation trao đổi/tổng bazơ trao đổi/độ no bazơ-- Nitơ/lân dễ tiêu/kali trao đổi/các chất dinh dưỡng khác.Nitơ/lân dễ tiêu/kali trao đổi/các chất dinh dưỡng khác.-- Phần trăm natri trao đổi/tỷ lệ hấp thụ natri/% các chất độc/axit sunfuric,…Phần trăm natri trao đổi/tỷ lệ hấp thụ natri/% các chất độc/axit sunfuric,…

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 1717

V. Các tính chất của đất (thổ nhưỡng)V. Các tính chất của đất (thổ nhưỡng)Được liệt kê theo tầng đất mặt (từ 0 đến 20 cm). Giá trị trung bình cho các tầng dưới, giá trịĐược liệt kê theo tầng đất mặt (từ 0 đến 20 cm). Giá trị trung bình cho các tầng dưới, giá trịtrung bình cho toàn phẩu diện, hoặc độ sâu tối thiểu ở chổ mà các tính chất đột biến.trung bình cho toàn phẩu diện, hoặc độ sâu tối thiểu ở chổ mà các tính chất đột biến.-- Loại đất theo hệ thống phân loại quốc gia hoặc quốc tế (FAOLoại đất theo hệ thống phân loại quốc gia hoặc quốc tế (FAO--UNESCO, USDA)UNESCO, USDA)

-- Độ sâu hiện quả/cấu trúc đấtĐộ sâu hiện quả/cấu trúc đấtLý tính đất và xói mòn đấtLý tính đất và xói mòn đất-- Đá ong hoá/độ bền kết cấu đấtĐá ong hoá/độ bền kết cấu đất-- Các khoáng vật bị phong hoá/khoáng sét,…Các khoáng vật bị phong hoá/khoáng sét,…Hoá học đấtHoá học đất-- pH/Cation trao đổi/tổng bazơ trao đổi/độ no bazơpH/Cation trao đổi/tổng bazơ trao đổi/độ no bazơ-- Nitơ/lân dễ tiêu/kali trao đổi/các chất dinh dưỡng khác.Nitơ/lân dễ tiêu/kali trao đổi/các chất dinh dưỡng khác.-- Phần trăm natri trao đổi/tỷ lệ hấp thụ natri/% các chất độc/axit sunfuric,…Phần trăm natri trao đổi/tỷ lệ hấp thụ natri/% các chất độc/axit sunfuric,…

VI. Vị tríVI. Vị trí-- Khả năng đánh giá (Khoảng cách từ đường đất, đường thuỷ, đường sắt, sông theo km hoặcKhả năng đánh giá (Khoảng cách từ đường đất, đường thuỷ, đường sắt, sông theo km hoặctheo thị trườngtheo thị trường -- chợ).chợ).

Page 18: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

IIII..22..33.. XâyXây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai (LUM(LUM –– LandLand UnitUnit Mapping)Mapping)

IIII..22..33..11.. XácXác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai

BảnBản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai làlà mộtmột loạiloại bảnbản đồđồ chuyênchuyên đềđề đượcđược xâyxây dựngdựng trêntrên cơcơ sởsởchồngchồng xếpxếp cáccác loạiloại bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính vềvề cáccác điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên cócó ảnhảnh hưởnghưởng tớitớichấtchất lượnglượng đấtđất đaiđai.. CácCác khoanh/vạtkhoanh/vạt đấtđất đượcđược thểthể hiệnhiện trêntrên bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđaisausau khikhi chồngchồng xếpxếp đượcđược gọigọi làlà ““ đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai –– LMULMU ““ (( LandLandMappingMapping Unit)Unit)..

TrướcTrước đâyđây bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai chủchủ yếuyếu đượcđược xâyxây dựngdựng bằngbằng phươngphương pháppháp thủthủcôngcông (chồng(chồng ghépghép trêntrên bànbàn kínhkính vàvà khoanhkhoanh bằngbằng tay)tay).. CùngCùng vớivới sựsự phátphát triểntriểncủacủa côngcông nghệnghệ thôngthông tintin vàvà hệhệ thốngthống thôngthông tintin địađịa lýlý –– GISGIS chocho phépphép ngườingười sửsửdụngdụng cócó thểthể overlayoverlay (chồng(chồng xếp)xếp) cáccác bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính mộtmột cáchcách dễdễ dàng,dàng, nhanhnhanhchóngchóng vớivới độđộ chínhchính xácxác caocao.. CácCác loạiloại bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính phụcphục vụvụ xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồđơnđơn vịvị đấtđất thườngthường dùngdùng trongtrong GISGIS làlà::

−− BảnBản đồđồ đấtđất (( bảnbản đồđồ thổthổ nhưỡng)nhưỡng)

−− BảnBản đồđồ địađịa hìnhhình hoặchoặc độđộ dốcdốc

−− BảnBản đồđồ khíkhí hậuhậu;; tàitài nguyênnguyên nướcnước;; chếchế độđộ nướcnước

−− BảnBản đồđồ thảmthảm thựcthực vậtvật;; hiệnhiện trạngtrạng sửsử dụngdụng đấtđất;...;...

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 1818

IIII..22..33.. XâyXây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai (LUM(LUM –– LandLand UnitUnit Mapping)Mapping)

IIII..22..33..11.. XácXác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai

BảnBản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai làlà mộtmột loạiloại bảnbản đồđồ chuyênchuyên đềđề đượcđược xâyxây dựngdựng trêntrên cơcơ sởsởchồngchồng xếpxếp cáccác loạiloại bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính vềvề cáccác điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiênnhiên cócó ảnhảnh hưởnghưởng tớitớichấtchất lượnglượng đấtđất đaiđai.. CácCác khoanh/vạtkhoanh/vạt đấtđất đượcđược thểthể hiệnhiện trêntrên bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđaisausau khikhi chồngchồng xếpxếp đượcđược gọigọi làlà ““ đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai –– LMULMU ““ (( LandLandMappingMapping Unit)Unit)..

TrướcTrước đâyđây bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai chủchủ yếuyếu đượcđược xâyxây dựngdựng bằngbằng phươngphương pháppháp thủthủcôngcông (chồng(chồng ghépghép trêntrên bànbàn kínhkính vàvà khoanhkhoanh bằngbằng tay)tay).. CùngCùng vớivới sựsự phátphát triểntriểncủacủa côngcông nghệnghệ thôngthông tintin vàvà hệhệ thốngthống thôngthông tintin địađịa lýlý –– GISGIS chocho phépphép ngườingười sửsửdụngdụng cócó thểthể overlayoverlay (chồng(chồng xếp)xếp) cáccác bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính mộtmột cáchcách dễdễ dàng,dàng, nhanhnhanhchóngchóng vớivới độđộ chínhchính xácxác caocao.. CácCác loạiloại bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính phụcphục vụvụ xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồđơnđơn vịvị đấtđất thườngthường dùngdùng trongtrong GISGIS làlà::

−− BảnBản đồđồ đấtđất (( bảnbản đồđồ thổthổ nhưỡng)nhưỡng)

−− BảnBản đồđồ địađịa hìnhhình hoặchoặc độđộ dốcdốc

−− BảnBản đồđồ khíkhí hậuhậu;; tàitài nguyênnguyên nướcnước;; chếchế độđộ nướcnước

−− BảnBản đồđồ thảmthảm thựcthực vậtvật;; hiệnhiện trạngtrạng sửsử dụngdụng đấtđất;...;...

Page 19: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

SốSố lượnglượng vàvà nộinội dungdung bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính phụphụ thuộcthuộc vàovào việcviệc xácxác địnhđịnh cáccác chỉchỉtiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai.. CácCác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđấtđaiđai đượcđược xácxác địnhđịnh dựadựa vàovào cáccác căncăn cứcứ sausau::

−− ĐặcĐặc điểmđiểm tựtự nhiênnhiên vùngvùng nghiênnghiên cứucứu..

−− MụcMục tiêutiêu nghiênnghiên cứucứu củacủa dựdự ánán đánhđánh giágiá đấtđất đaiđai..−− YêuYêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác loạiloại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất đượcđược chọnchọn..

−− QuyQuy mômô diệndiện tíchtích vàvà tỉtỉ lệlệ bảnbản đồđồ cầncần xâyxây dựngdựng..

−− NguồnNguồn tàitài liệuliệu sẳnsẳn cócó vàvà khảkhả năngnăng bổbổ sungsung..

IIII..22..33..22.. PhânPhân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai CácCác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp đượcđược lựalựa chọnchọn chínhchính làlà cáccác đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai

đặcđặc trưngtrưng chocho yêuyêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác LUTsLUTs vàvà mỗimỗi chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấpđượcđược thểthể hiệnhiện làlà nhữngnhững bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính.. ViệcViệc lựalựa chọnchọn sốsố chỉchỉ tiêutiêu (đặc(đặc tínhtínhđất)đất) vàvà sốsố phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu (tính(tính chấtchất đất)đất) rấtrất quanquan trọngtrọng vìvì sẽsẽ quyếtquyết địnhđịnh độđộchínhchính xácxác củacủa cáccác LMUsLMUs chocho cáccác LUTsLUTs.. NếuNếu sốsố chỉchỉ tiêutiêu ítít quáquá hoặchoặc khôngkhông đạiđạidiệndiện chocho yêuyêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác LUTsLUTs thìthì kếtkết quảquả đánhđánh giágiá sai,sai, nếunếunhiềunhiều quáquá thìthì sốsố LMULMU quáquá lớnlớn khôngkhông đápđáp ứngứng tínhtính thíchthích hợphợp củacủa LUTLUT.. TheoTheokinhkinh nghiệmnghiệm LựaLựa chọnchọn >>55 vàvà <<1010 chỉchỉ tiêutiêu chocho mỗimỗi bảnbản đồđồ ĐVĐĐVĐ vàvà mỗimỗi chỉchỉtiêutiêu sẽsẽ phânphân từtừ 22 đếnđến 55 cấpcấp độđộ tínhtính chấtchất..

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 1919

SốSố lượnglượng vàvà nộinội dungdung bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính phụphụ thuộcthuộc vàovào việcviệc xácxác địnhđịnh cáccác chỉchỉtiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai.. CácCác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđấtđaiđai đượcđược xácxác địnhđịnh dựadựa vàovào cáccác căncăn cứcứ sausau::

−− ĐặcĐặc điểmđiểm tựtự nhiênnhiên vùngvùng nghiênnghiên cứucứu..

−− MụcMục tiêutiêu nghiênnghiên cứucứu củacủa dựdự ánán đánhđánh giágiá đấtđất đaiđai..−− YêuYêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác loạiloại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất đượcđược chọnchọn..

−− QuyQuy mômô diệndiện tíchtích vàvà tỉtỉ lệlệ bảnbản đồđồ cầncần xâyxây dựngdựng..

−− NguồnNguồn tàitài liệuliệu sẳnsẳn cócó vàvà khảkhả năngnăng bổbổ sungsung..

IIII..22..33..22.. PhânPhân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai CácCác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp đượcđược lựalựa chọnchọn chínhchính làlà cáccác đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai

đặcđặc trưngtrưng chocho yêuyêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác LUTsLUTs vàvà mỗimỗi chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấpđượcđược thểthể hiệnhiện làlà nhữngnhững bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính.. ViệcViệc lựalựa chọnchọn sốsố chỉchỉ tiêutiêu (đặc(đặc tínhtínhđất)đất) vàvà sốsố phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu (tính(tính chấtchất đất)đất) rấtrất quanquan trọngtrọng vìvì sẽsẽ quyếtquyết địnhđịnh độđộchínhchính xácxác củacủa cáccác LMUsLMUs chocho cáccác LUTsLUTs.. NếuNếu sốsố chỉchỉ tiêutiêu ítít quáquá hoặchoặc khôngkhông đạiđạidiệndiện chocho yêuyêu cầucầu sửsử dụngdụng đấtđất củacủa cáccác LUTsLUTs thìthì kếtkết quảquả đánhđánh giágiá sai,sai, nếunếunhiềunhiều quáquá thìthì sốsố LMULMU quáquá lớnlớn khôngkhông đápđáp ứngứng tínhtính thíchthích hợphợp củacủa LUTLUT.. TheoTheokinhkinh nghiệmnghiệm LựaLựa chọnchọn >>55 vàvà <<1010 chỉchỉ tiêutiêu chocho mỗimỗi bảnbản đồđồ ĐVĐĐVĐ vàvà mỗimỗi chỉchỉtiêutiêu sẽsẽ phânphân từtừ 22 đếnđến 55 cấpcấp độđộ tínhtính chấtchất..

Page 20: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

ĐểĐể xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đai,đai, việcviệc phânphân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêulựalựa chọnchọn phảiphải tuântuân thủthủ cáccác yêuyêu cầucầu sausau::

−− CácCác đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai cầncần đảmđảm bảobảo tínhtính đồngđồng nhấtnhất tốitối đađa hoặchoặc cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphâncấpcấp phảiphải đượcđược xácxác địnhđịnh rõrõ ràngràng..

−− CácCác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (LMU)(LMU) phảiphải cócó ýý nghĩanghĩa thựcthực tiễntiễn chocho cáccác loạiloạihìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất lựalựa chọnchọn..

−− CácCác LMULMU càngcàng đơnđơn giảngiản càngcàng tốttốt vàvà phảiphải thểthể hiệnhiện đượcđược trêntrên bảnbản đồđồ..

−− CácCác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai phảiphải mangmang tínhtính ổnổn địnhđịnh..

−− CácCác LMULMU phảiphải đượcđược xácxác địnhđịnh mộtmột cáchcách đơnđơn giảngiản dựadựa trêntrên nhữngnhững đặcđặc điểmđiểmquanquan sátsát trựctrực tiếptiếp đồngđồng ruộngruộng hoặchoặc quaqua sửsử dụngdụng kỹkỹ thuậtthuật ảnhảnh máymáy baybay hoặchoặcảnhảnh viễnviễn thámthám..

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 2020

ĐểĐể xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đai,đai, việcviệc phânphân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêulựalựa chọnchọn phảiphải tuântuân thủthủ cáccác yêuyêu cầucầu sausau::

−− CácCác đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai cầncần đảmđảm bảobảo tínhtính đồngđồng nhấtnhất tốitối đađa hoặchoặc cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphâncấpcấp phảiphải đượcđược xácxác địnhđịnh rõrõ ràngràng..

−− CácCác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (LMU)(LMU) phảiphải cócó ýý nghĩanghĩa thựcthực tiễntiễn chocho cáccác loạiloạihìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất lựalựa chọnchọn..

−− CácCác LMULMU càngcàng đơnđơn giảngiản càngcàng tốttốt vàvà phảiphải thểthể hiệnhiện đượcđược trêntrên bảnbản đồđồ..

−− CácCác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai phảiphải mangmang tínhtính ổnổn địnhđịnh..

−− CácCác LMULMU phảiphải đượcđược xácxác địnhđịnh mộtmột cáchcách đơnđơn giảngiản dựadựa trêntrên nhữngnhững đặcđặc điểmđiểmquanquan sátsát trựctrực tiếptiếp đồngđồng ruộngruộng hoặchoặc quaqua sửsử dụngdụng kỹkỹ thuậtthuật ảnhảnh máymáy baybay hoặchoặcảnhảnh viễnviễn thámthám..

Page 21: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Bảng 7:Bảng 7: Mối quan hệ giữa một số tính chất đất đai với các loại hình sử dụng đấtMối quan hệ giữa một số tính chất đất đai với các loại hình sử dụng đất

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 2121

Page 22: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 2222

Page 23: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 2323

Page 24: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

BảngBảng 88:: CácCác đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai đượcđược sửsử dụngdụng phânphân cấpcấpxâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai huyệnhuyện YênYên ChâuChâu -- tỉnhtỉnh SơnSơn LaLa

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 2424

Page 25: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

IIII..22..33..33.. QuyQuy trìnhtrình xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđaia)a) XâyXây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai

NguyênNguyên tắctắc cơcơ bảnbản xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai làlà chồngchồng xếpxếp cáccác lớplớp thôngthôngtintin bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính thểthể hiệnhiện cáccác đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai quyếtquyết địnhđịnh đếnđếnkhảkhả năngnăng sửsử dụngdụng đấtđất.. CácCác bướcbước tiếntiến hànhhành xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđaiđượcđược thựcthực hiệnhiện nhưnhư sausau::

ThuThu thậpthập cáccác tưtư liệuliệu (tài(tài liệuliệu bảnbản đồđồ;; cáccác báobáo cáocáo thuyếtthuyết minhminh;; cáccác tàitài liệu,liệu,sốsố liệuliệu khác)khác) cócó liênliên quanquan đếnđến vùngvùng nghiênnghiên cứucứu..

LựaLựa chọnchọn cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp (các(các đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chấtchất đấtđất đai)đai) thíchthích hợphợpvớivới cáccác LUTLUT cầncần đánhđánh giágiá.. TrênTrên cơcơ sởsở cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp tiếntiến hànhhành kiểmkiểmtratra đánhđánh giágiá chấtchất lượnglượng cáccác tưtư liệuliệu hiệnhiện cócó..

XâyXây dựngdựng cáccác bảnbản đồđồ đơn/chuyênđơn/chuyên đềđề cùngcùng tỉtỉ lệlệ bảnbản đồđồ cầncần thànhthành lậplập theotheocáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp đượcđược lựalựa chọn,chọn, phùphù hợphợp mụcmục đích,đích, yêuyêu cầucầu vàvà phạmphạmvivi đánhđánh giágiá đấtđất..

LựaLựa chọnchọn bảnbản đồđồ nềnnền vớivới tỷtỷ lệlệ thíchthích hợphợp chocho việcviệc đánhđánh giágiá đấtđất củacủa vùng/vùng/khukhu vựcvực nghiênnghiên cứucứu.. ThựcThực hiệnhiện chồngchồng ghépghép cáccác bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính đểđể cócó đượcđượcbảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai vớivới cáccác LMULMU..

ThốngThống kê,kê, mômô tảtả cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai-- LMULMU..

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 2525

IIII..22..33..33.. QuyQuy trìnhtrình xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđaia)a) XâyXây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai

NguyênNguyên tắctắc cơcơ bảnbản xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai làlà chồngchồng xếpxếp cáccác lớplớp thôngthôngtintin bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính thểthể hiệnhiện cáccác đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chấtchất đấtđất đaiđai quyếtquyết địnhđịnh đếnđếnkhảkhả năngnăng sửsử dụngdụng đấtđất.. CácCác bướcbước tiếntiến hànhhành xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđaiđượcđược thựcthực hiệnhiện nhưnhư sausau::

ThuThu thậpthập cáccác tưtư liệuliệu (tài(tài liệuliệu bảnbản đồđồ;; cáccác báobáo cáocáo thuyếtthuyết minhminh;; cáccác tàitài liệu,liệu,sốsố liệuliệu khác)khác) cócó liênliên quanquan đếnđến vùngvùng nghiênnghiên cứucứu..

LựaLựa chọnchọn cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp (các(các đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chấtchất đấtđất đai)đai) thíchthích hợphợpvớivới cáccác LUTLUT cầncần đánhđánh giágiá.. TrênTrên cơcơ sởsở cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp tiếntiến hànhhành kiểmkiểmtratra đánhđánh giágiá chấtchất lượnglượng cáccác tưtư liệuliệu hiệnhiện cócó..

XâyXây dựngdựng cáccác bảnbản đồđồ đơn/chuyênđơn/chuyên đềđề cùngcùng tỉtỉ lệlệ bảnbản đồđồ cầncần thànhthành lậplập theotheocáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp đượcđược lựalựa chọn,chọn, phùphù hợphợp mụcmục đích,đích, yêuyêu cầucầu vàvà phạmphạmvivi đánhđánh giágiá đấtđất..

LựaLựa chọnchọn bảnbản đồđồ nềnnền vớivới tỷtỷ lệlệ thíchthích hợphợp chocho việcviệc đánhđánh giágiá đấtđất củacủa vùng/vùng/khukhu vựcvực nghiênnghiên cứucứu.. ThựcThực hiệnhiện chồngchồng ghépghép cáccác bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính đểđể cócó đượcđượcbảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai vớivới cáccác LMULMU..

ThốngThống kê,kê, mômô tảtả cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai-- LMULMU..

Page 26: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Sơ đồ 7:Sơ đồ 7: Khái niệm chồng xếp bản đồ (GIS cung cấp khả năng chồng xếp)Khái niệm chồng xếp bản đồ (GIS cung cấp khả năng chồng xếp)

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 2626

Page 27: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

b) Các phương pháp xây dựng bản đồ ĐVĐĐb) Các phương pháp xây dựng bản đồ ĐVĐĐ

Phương pháp truyền thốngPhương pháp truyền thống

Phương pháp truyền thống xây dựng bản đồ đơn vị đất đai được thực hiệnPhương pháp truyền thống xây dựng bản đồ đơn vị đất đai được thực hiệntrên cơ sở chồng xếp các bản đồ đơn tính (sau khi đối soát ngoài thực địa)trên cơ sở chồng xếp các bản đồ đơn tính (sau khi đối soát ngoài thực địa)trên bàn scan (bàn kính). Sau khi scan ve xong ta tiến hành chỉnh lý sơ bộtrên bàn scan (bàn kính). Sau khi scan ve xong ta tiến hành chỉnh lý sơ bộcác contour cho phù hợp. Các contour đất đai sau khi dược hoàn chỉnh sẽcác contour cho phù hợp. Các contour đất đai sau khi dược hoàn chỉnh sẽđược Scan vẽ lên trên bản đồ nền chính xác, biên tập và tô màu cho bản đồ.được Scan vẽ lên trên bản đồ nền chính xác, biên tập và tô màu cho bản đồ. Phương pháp ứng dụng GISPhương pháp ứng dụng GIS

Trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ứng dụng kỹ thuật GIS, ở mỗi mộtTrong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ứng dụng kỹ thuật GIS, ở mỗi mộtcơ quan, đơn vị, trường học có những đề xuất khác nhau về quy trình cũngcơ quan, đơn vị, trường học có những đề xuất khác nhau về quy trình cũngnhư phần mềm được ứng dụng. Tuy nhiên, tuỳ vào điều kiện của từng đơnnhư phần mềm được ứng dụng. Tuy nhiên, tuỳ vào điều kiện của từng đơnvị mà họ sẽ đề xuất quy trình và phần mềm ứng dụng phù hợp nhất đối vớivị mà họ sẽ đề xuất quy trình và phần mềm ứng dụng phù hợp nhất đối vớiđiều kiện thực tế của đơn vị mình. Có thể kể đến 2 phần mềm được ứngđiều kiện thực tế của đơn vị mình. Có thể kể đến 2 phần mềm được ứngdụng phổ biến nhất trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ở Việt Nam trongdụng phổ biến nhất trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ở Việt Nam trongnhững năm gần đây là phần mềm MapInfo và phần mềm Arcview. Sau đâynhững năm gần đây là phần mềm MapInfo và phần mềm Arcview. Sau đâylà mô hình các bước tiến hành xây dựng bản đồ đơn vị đất đai trên cơ sởlà mô hình các bước tiến hành xây dựng bản đồ đơn vị đất đai trên cơ sởứng dụng phối hợp bộ phần mềm Mapping Offices, Microstation, Geovec,ứng dụng phối hợp bộ phần mềm Mapping Offices, Microstation, Geovec,MapInfo và Arcview được đề xuất.MapInfo và Arcview được đề xuất.

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 2727

Phương pháp truyền thốngPhương pháp truyền thống

Phương pháp truyền thống xây dựng bản đồ đơn vị đất đai được thực hiệnPhương pháp truyền thống xây dựng bản đồ đơn vị đất đai được thực hiệntrên cơ sở chồng xếp các bản đồ đơn tính (sau khi đối soát ngoài thực địa)trên cơ sở chồng xếp các bản đồ đơn tính (sau khi đối soát ngoài thực địa)trên bàn scan (bàn kính). Sau khi scan ve xong ta tiến hành chỉnh lý sơ bộtrên bàn scan (bàn kính). Sau khi scan ve xong ta tiến hành chỉnh lý sơ bộcác contour cho phù hợp. Các contour đất đai sau khi dược hoàn chỉnh sẽcác contour cho phù hợp. Các contour đất đai sau khi dược hoàn chỉnh sẽđược Scan vẽ lên trên bản đồ nền chính xác, biên tập và tô màu cho bản đồ.được Scan vẽ lên trên bản đồ nền chính xác, biên tập và tô màu cho bản đồ. Phương pháp ứng dụng GISPhương pháp ứng dụng GIS

Trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ứng dụng kỹ thuật GIS, ở mỗi mộtTrong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ứng dụng kỹ thuật GIS, ở mỗi mộtcơ quan, đơn vị, trường học có những đề xuất khác nhau về quy trình cũngcơ quan, đơn vị, trường học có những đề xuất khác nhau về quy trình cũngnhư phần mềm được ứng dụng. Tuy nhiên, tuỳ vào điều kiện của từng đơnnhư phần mềm được ứng dụng. Tuy nhiên, tuỳ vào điều kiện của từng đơnvị mà họ sẽ đề xuất quy trình và phần mềm ứng dụng phù hợp nhất đối vớivị mà họ sẽ đề xuất quy trình và phần mềm ứng dụng phù hợp nhất đối vớiđiều kiện thực tế của đơn vị mình. Có thể kể đến 2 phần mềm được ứngđiều kiện thực tế của đơn vị mình. Có thể kể đến 2 phần mềm được ứngdụng phổ biến nhất trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ở Việt Nam trongdụng phổ biến nhất trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ở Việt Nam trongnhững năm gần đây là phần mềm MapInfo và phần mềm Arcview. Sau đâynhững năm gần đây là phần mềm MapInfo và phần mềm Arcview. Sau đâylà mô hình các bước tiến hành xây dựng bản đồ đơn vị đất đai trên cơ sởlà mô hình các bước tiến hành xây dựng bản đồ đơn vị đất đai trên cơ sởứng dụng phối hợp bộ phần mềm Mapping Offices, Microstation, Geovec,ứng dụng phối hợp bộ phần mềm Mapping Offices, Microstation, Geovec,MapInfo và Arcview được đề xuất.MapInfo và Arcview được đề xuất.

Page 28: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Sơ đồ 7:Sơ đồ 7: Quy trình ứng dụng GIS xây dựng bản đồ đơn vị đất đaiQuy trình ứng dụng GIS xây dựng bản đồ đơn vị đất đai

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 2828

Page 29: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 2929

Page 30: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 3030

Huynh1

Page 31: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Slide 30

Huynh1 Thanh Hien, 12/4/2005

Page 32: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 3131

Page 33: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

IIII..22..33..44.. MộtMột sốsố víví dụdụ vềvề phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ ĐVĐĐĐVĐĐ ởởViệtViệt NamNam

MộtMột sốsố chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai thườngthường gặpgặp

CóCó 77 chỉchỉ tiêutiêu đểđể xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai thườngthường gặpgặp ởở ViệtViệt Nam,Nam,cụcụ thểthể nhưnhư sausau::

LoạiLoại hìnhhình thổthổ nhưỡngnhưỡng hayhay còncòn gọigọi làlà loạiloại đấtđất (ký(ký hiệuhiệu làlà G)G)

LàLà yếuyếu tốtố tổngtổng hợp,hợp, kháikhái quátquát đượcđược đặcđặc tínhtính chungchung củacủa mộtmột khoanh/vạtkhoanh/vạtđấtđất.. LoạiLoại hìnhhình thổthổ nhưỡngnhưỡng đãđã hàmhàm chứachứa cáccác chỉchỉ tiêutiêu vềvề lýlý hoáhoá tínhtính cơcơbảnbản củacủa đấtđất.. BênBên cạnhcạnh đóđó chúngchúng tata sẽsẽ cócó đượcđược nhữngnhững kháikhái niêmniêm cơcơbảnbản banban đầuđầu vềvề khảkhả năngnăng sửsử dụngdụng vàvà mứcmức độđộ dinhdinh dưỡngdưỡng củacủa loạiloại đấtđấtđóđó nhưnhư thếthế nàonào..

ĐấtĐất ViệtViệt NamNam rấtrất đađa dạngdạng vàvà phongphong phú,phú, phânphân bốbố từtừ cáccác khukhu vựcvực đồngđồngbằngbằng venven biểnbiển đếnđến cáccác vùngvùng trungtrung du,du, niềmniềm núi,núi,……TheoTheo hệhệ thốngthốngphânphân loạiloại đấtđất ViệtViệt NamNam ởở bảnbản đồđồ tỷtỷ lệlệ 11//11..000000..000000 cócó 3131 loạiloại thuộcthuộc1414 nhómnhóm đấtđất chínhchính vàvà ởở bảnbản đồđồ tỷtỷ lệlệ lớnlớn phânphân rara chichi tiếttiết 8686 loạiloại đấtđất..ĐểĐể xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai cấpcấp toàntoàn quốc,quốc, cáccác loạiloại đấtđất đượcđượcgộpgộp vàovào 1313 nhómnhóm đấtđất chínhchính (ký(ký hiệuhiệu từtừ GG11 –– GG1313))..

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 3232

IIII..22..33..44.. MộtMột sốsố víví dụdụ vềvề phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ ĐVĐĐĐVĐĐ ởởViệtViệt NamNam

MộtMột sốsố chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai thườngthường gặpgặp

CóCó 77 chỉchỉ tiêutiêu đểđể xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai thườngthường gặpgặp ởở ViệtViệt Nam,Nam,cụcụ thểthể nhưnhư sausau::

LoạiLoại hìnhhình thổthổ nhưỡngnhưỡng hayhay còncòn gọigọi làlà loạiloại đấtđất (ký(ký hiệuhiệu làlà G)G)

LàLà yếuyếu tốtố tổngtổng hợp,hợp, kháikhái quátquát đượcđược đặcđặc tínhtính chungchung củacủa mộtmột khoanh/vạtkhoanh/vạtđấtđất.. LoạiLoại hìnhhình thổthổ nhưỡngnhưỡng đãđã hàmhàm chứachứa cáccác chỉchỉ tiêutiêu vềvề lýlý hoáhoá tínhtính cơcơbảnbản củacủa đấtđất.. BênBên cạnhcạnh đóđó chúngchúng tata sẽsẽ cócó đượcđược nhữngnhững kháikhái niêmniêm cơcơbảnbản banban đầuđầu vềvề khảkhả năngnăng sửsử dụngdụng vàvà mứcmức độđộ dinhdinh dưỡngdưỡng củacủa loạiloại đấtđấtđóđó nhưnhư thếthế nàonào..

ĐấtĐất ViệtViệt NamNam rấtrất đađa dạngdạng vàvà phongphong phú,phú, phânphân bốbố từtừ cáccác khukhu vựcvực đồngđồngbằngbằng venven biểnbiển đếnđến cáccác vùngvùng trungtrung du,du, niềmniềm núi,núi,……TheoTheo hệhệ thốngthốngphânphân loạiloại đấtđất ViệtViệt NamNam ởở bảnbản đồđồ tỷtỷ lệlệ 11//11..000000..000000 cócó 3131 loạiloại thuộcthuộc1414 nhómnhóm đấtđất chínhchính vàvà ởở bảnbản đồđồ tỷtỷ lệlệ lớnlớn phânphân rara chichi tiếttiết 8686 loạiloại đấtđất..ĐểĐể xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai cấpcấp toàntoàn quốc,quốc, cáccác loạiloại đấtđất đượcđượcgộpgộp vàovào 1313 nhómnhóm đấtđất chínhchính (ký(ký hiệuhiệu từtừ GG11 –– GG1313))..

Page 34: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

ĐộĐộ dốcdốc (ký(ký hiệuhiệu làlà SL)SL)−− ĐộĐộ dốcdốc làlà yếuyếu tốtố đặcđặc trưngtrưng chocho vùngvùng đồiđồi núinúi.. ĐộĐộ dốcdốc liênliên quanquan trựctrực tiếptiếp đếnđến

yếuyếu tốtố xóixói mòn,mòn, rửarửa trôitrôi vàvà hoạthoạt độngđộng trongtrong sảnsản xuấtxuất.. VìVì vậy,vậy, giớigiới hạnhạn vềvề độđộdốcdốc liênliên quanquan tớitới điềuđiều kiệnkiện sảnsản xuất,xuất, bảobảo vệvệ đấtđất vàvà môimôi trườngtrường.. ĐâyĐây đượcđượcxemxem làlà chỉchỉ tiêutiêu đượcđược điềuđiều tratra vàvà xácxác địnhđịnh mangmang tínhtính địnhđịnh lượnglượng.. TiêuTiêu chuẩnchuẩnvềvề độđộ dốcdốc đốiđối vớivới cáccác loạiloại câycây trồngtrồng kháckhác nhaunhau đãđã đượcđược thửthử nghiệmnghiệm vàvà quyquyđịnhđịnh khákhá cụcụ thểthể..

−− TrongTrong thựcthực tếtế quyquy phạmphạm điềuđiều tratra lậplập bảnbản đồđồ đấtđất tỷtỷ lệlệ lớnlớn đãđã quyquy địnhđịnh xácxácđịnhđịnh độđộ dốcdốc thựcthực tếtế theotheo 66 cấpcấp.. TrongTrong xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai toàntoànquốcquốc đãđã gộpgộp vàovào 33 cấpcấp.. CụCụ thểthể nhưnhư sausau::

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 3333

Page 35: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

ĐộĐộ dàydày tầngtầng đấtđất (ký(ký hiệuhiệu làlà D)D)−− ĐộĐộ dàydày tầngtầng đấtđất làlà mộtmột yếuyếu tốtố quanquan trọngtrọng trongtrong đánhđánh giá,giá, phânphân hạng,hạng, đặcđặc

biệcbiệc làlà đốiđối vớivới câycây trồngtrồng dàidài ngày,ngày, nhữngnhững câycây trồngtrồng cócó hệhệ rễrễ ănăn sâu,sâu, húthútđượcđược nhiềunhiều nướcnước vàvà chấtchất dinhdinh dưỡng,dưỡng, giúpgiúp chocho câycây đứngđứng vữngvững vàvà đảmđảm bảobảochocho câycây trồngtrồng sinhsinh trưởng,trưởng, phátphát triểntriển lâulâu bềnbền..

−− ĐộĐộ dàydày tầngtầng đấtđất cũngcũng đượcđược điềuđiều tra,tra, xácxác địnhđịnh mangmang tínhtính địnhđịnh lượnglượng.. TiêuTiêuchuẩnchuẩn vềvề độđộ dàydày tầngtầng đấtđất trongtrong đánhđánh giá,giá, phânphân hạnghạng đấtđất đaiđai đãđã đượcđược trêntrên thếthếgiớigiới vàvà ViệtViệt NamNam nghiênnghiên cứucứu nhiềunhiều vàvà thườngthường làlà thốngthống nhấtnhất..

−− TrongTrong xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai ởở tỷtỷ lệlệ lớn,lớn, độđộ dàydày tầngtầng đấtđất thườngthườngđượcđược phânphân thànhthành 55 cấpcấp vàvà ởở phạmphạm vivi toàntoàn quốcquốc đượcđược phânphân thànhthành 33 cấpcấp.. CụCụthểthể nhưnhư sausau::

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 3434

Page 36: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Thuỷ văn nước mặtThuỷ văn nước mặt

−− Thường khi nói đến chỉ tiêu thuỷ văn nước mặt người ta xem xét đến 2Thường khi nói đến chỉ tiêu thuỷ văn nước mặt người ta xem xét đến 2yếu tố:yếu tố: Ngập lụt (ký hiệu là F)Ngập lụt (ký hiệu là F) vàvà xâm nhập mặn (ký hiệu là SA).xâm nhập mặn (ký hiệu là SA).

Ngập lụtNgập lụt

Lãnh thổ Việt Nam có chế độ khí hậu phân ra 2 mùa: mưa và khô rõLãnh thổ Việt Nam có chế độ khí hậu phân ra 2 mùa: mưa và khô rõrệt. Tình trạng ngập lụt xảy ra thường xuyên trong mùa mưa và ở mọirệt. Tình trạng ngập lụt xảy ra thường xuyên trong mùa mưa và ở mọimiền đất nước. Xác định các vùng ngập lụt với mức độ khác nhau đểmiền đất nước. Xác định các vùng ngập lụt với mức độ khác nhau đểgiúp ta có giải pháp bố trí cây trồng và mùa vụ thích hợp. Kết quả tổnggiúp ta có giải pháp bố trí cây trồng và mùa vụ thích hợp. Kết quả tổnghợp trên phạm vi toàn quốc đã xác định được 4 cấp độ ngập:hợp trên phạm vi toàn quốc đã xác định được 4 cấp độ ngập:

+ Cấp 1: Không bị ngập hoặc ngập nông dưới 30 cm.+ Cấp 1: Không bị ngập hoặc ngập nông dưới 30 cm.

+ Cấp 2: Ngập sâu 30+ Cấp 2: Ngập sâu 30 –– 60 cm.60 cm.

+ Cấp 3: Ngập trên 60 cm.+ Cấp 3: Ngập trên 60 cm.

+ Cấp 4: Ngập triều hàng ngày.+ Cấp 4: Ngập triều hàng ngày.

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 3535

Thuỷ văn nước mặtThuỷ văn nước mặt

−− Thường khi nói đến chỉ tiêu thuỷ văn nước mặt người ta xem xét đến 2Thường khi nói đến chỉ tiêu thuỷ văn nước mặt người ta xem xét đến 2yếu tố:yếu tố: Ngập lụt (ký hiệu là F)Ngập lụt (ký hiệu là F) vàvà xâm nhập mặn (ký hiệu là SA).xâm nhập mặn (ký hiệu là SA).

Ngập lụtNgập lụt

Lãnh thổ Việt Nam có chế độ khí hậu phân ra 2 mùa: mưa và khô rõLãnh thổ Việt Nam có chế độ khí hậu phân ra 2 mùa: mưa và khô rõrệt. Tình trạng ngập lụt xảy ra thường xuyên trong mùa mưa và ở mọirệt. Tình trạng ngập lụt xảy ra thường xuyên trong mùa mưa và ở mọimiền đất nước. Xác định các vùng ngập lụt với mức độ khác nhau đểmiền đất nước. Xác định các vùng ngập lụt với mức độ khác nhau đểgiúp ta có giải pháp bố trí cây trồng và mùa vụ thích hợp. Kết quả tổnggiúp ta có giải pháp bố trí cây trồng và mùa vụ thích hợp. Kết quả tổnghợp trên phạm vi toàn quốc đã xác định được 4 cấp độ ngập:hợp trên phạm vi toàn quốc đã xác định được 4 cấp độ ngập:

+ Cấp 1: Không bị ngập hoặc ngập nông dưới 30 cm.+ Cấp 1: Không bị ngập hoặc ngập nông dưới 30 cm.

+ Cấp 2: Ngập sâu 30+ Cấp 2: Ngập sâu 30 –– 60 cm.60 cm.

+ Cấp 3: Ngập trên 60 cm.+ Cấp 3: Ngập trên 60 cm.

+ Cấp 4: Ngập triều hàng ngày.+ Cấp 4: Ngập triều hàng ngày.

Page 37: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Tưới tiêu (ký hiệu là I)Tưới tiêu (ký hiệu là I)−− Điều kiện tưới là yếu tố quan trọng trong nông nghiệp, quyết định việc bốĐiều kiện tưới là yếu tố quan trọng trong nông nghiệp, quyết định việc bố

trí loại cây trồng, khả năng thâm canh tăng vụ, tăng năng suất cây trồng.trí loại cây trồng, khả năng thâm canh tăng vụ, tăng năng suất cây trồng.Đây là yếu tố quyết định đối với loại hình trồng lúa 2Đây là yếu tố quyết định đối với loại hình trồng lúa 2--3 vụ/năm hoặc 2 vụ3 vụ/năm hoặc 2 vụlúalúa -- 1 vụ màu và đồng thời có hiệu quả cao đối với cây trồng cần tưới như1 vụ màu và đồng thời có hiệu quả cao đối với cây trồng cần tưới nhưcà phê, hồ tiêu, dâu tằm, cây ăn quả,…đặc biệt là vườn ươm. Yếu tố tướicà phê, hồ tiêu, dâu tằm, cây ăn quả,…đặc biệt là vườn ươm. Yếu tố tướitiêu trên phạm vi toàn quốc được chia làm 2 cấp:tiêu trên phạm vi toàn quốc được chia làm 2 cấp:

Cấp 1: Được tướiCấp 1: Được tưới Cấp 2: Không được tướiCấp 2: Không được tưới

Lượng mưaLượng mưa (ký hiệu là R)(ký hiệu là R)−− Lượng mưa là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng sinh trưởng và phátLượng mưa là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng sinh trưởng và phát

triển của thực vật, cây trồng, đặc biệt là các vùng không được tưới. Yếu tốtriển của thực vật, cây trồng, đặc biệt là các vùng không được tưới. Yếu tốlượng mưa được tính bằng trị số lượng mưa trung bình hàng nămlượng mưa được tính bằng trị số lượng mưa trung bình hàng năm(mm/năm). Lượng mưa phản ánh tương đối mức độ cung cấp ẩm cho đất(mm/năm). Lượng mưa phản ánh tương đối mức độ cung cấp ẩm cho đấtvà cây. Tuy nhiên, mức độ ẩm còn tuỳ thuộc vào địa hình, tính chất đất vàvà cây. Tuy nhiên, mức độ ẩm còn tuỳ thuộc vào địa hình, tính chất đất vàyêu cầu sử dụng nước của từng loại cây trồng. Theo kết quả tổng hợpyêu cầu sử dụng nước của từng loại cây trồng. Theo kết quả tổng hợplượng mưa cả nước, yếu tố lượng mưa được phân theo 3 mức độ sau:lượng mưa cả nước, yếu tố lượng mưa được phân theo 3 mức độ sau:

Cấp 1: Những vùng có lượng mưa trên 2.500 mm/nămCấp 1: Những vùng có lượng mưa trên 2.500 mm/nămCấp 2: Những vùng có lượng mưa 1.500Cấp 2: Những vùng có lượng mưa 1.500 -- 2.500 mm/năm2.500 mm/nămCấp 3: Những vùng có lượng mưa dưới 1.500 mm/nămCấp 3: Những vùng có lượng mưa dưới 1.500 mm/năm

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 3636

Tưới tiêu (ký hiệu là I)Tưới tiêu (ký hiệu là I)−− Điều kiện tưới là yếu tố quan trọng trong nông nghiệp, quyết định việc bốĐiều kiện tưới là yếu tố quan trọng trong nông nghiệp, quyết định việc bố

trí loại cây trồng, khả năng thâm canh tăng vụ, tăng năng suất cây trồng.trí loại cây trồng, khả năng thâm canh tăng vụ, tăng năng suất cây trồng.Đây là yếu tố quyết định đối với loại hình trồng lúa 2Đây là yếu tố quyết định đối với loại hình trồng lúa 2--3 vụ/năm hoặc 2 vụ3 vụ/năm hoặc 2 vụlúalúa -- 1 vụ màu và đồng thời có hiệu quả cao đối với cây trồng cần tưới như1 vụ màu và đồng thời có hiệu quả cao đối với cây trồng cần tưới nhưcà phê, hồ tiêu, dâu tằm, cây ăn quả,…đặc biệt là vườn ươm. Yếu tố tướicà phê, hồ tiêu, dâu tằm, cây ăn quả,…đặc biệt là vườn ươm. Yếu tố tướitiêu trên phạm vi toàn quốc được chia làm 2 cấp:tiêu trên phạm vi toàn quốc được chia làm 2 cấp:

Cấp 1: Được tướiCấp 1: Được tưới Cấp 2: Không được tướiCấp 2: Không được tưới

Lượng mưaLượng mưa (ký hiệu là R)(ký hiệu là R)−− Lượng mưa là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng sinh trưởng và phátLượng mưa là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng sinh trưởng và phát

triển của thực vật, cây trồng, đặc biệt là các vùng không được tưới. Yếu tốtriển của thực vật, cây trồng, đặc biệt là các vùng không được tưới. Yếu tốlượng mưa được tính bằng trị số lượng mưa trung bình hàng nămlượng mưa được tính bằng trị số lượng mưa trung bình hàng năm(mm/năm). Lượng mưa phản ánh tương đối mức độ cung cấp ẩm cho đất(mm/năm). Lượng mưa phản ánh tương đối mức độ cung cấp ẩm cho đấtvà cây. Tuy nhiên, mức độ ẩm còn tuỳ thuộc vào địa hình, tính chất đất vàvà cây. Tuy nhiên, mức độ ẩm còn tuỳ thuộc vào địa hình, tính chất đất vàyêu cầu sử dụng nước của từng loại cây trồng. Theo kết quả tổng hợpyêu cầu sử dụng nước của từng loại cây trồng. Theo kết quả tổng hợplượng mưa cả nước, yếu tố lượng mưa được phân theo 3 mức độ sau:lượng mưa cả nước, yếu tố lượng mưa được phân theo 3 mức độ sau:

Cấp 1: Những vùng có lượng mưa trên 2.500 mm/nămCấp 1: Những vùng có lượng mưa trên 2.500 mm/nămCấp 2: Những vùng có lượng mưa 1.500Cấp 2: Những vùng có lượng mưa 1.500 -- 2.500 mm/năm2.500 mm/nămCấp 3: Những vùng có lượng mưa dưới 1.500 mm/nămCấp 3: Những vùng có lượng mưa dưới 1.500 mm/năm

Page 38: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

NhiệtNhiệt độ/tổngđộ/tổng tíchtích ônôn (ký(ký hiệuhiệu làlà T)T)

−− CâyCây trồngtrồng vàvà giốnggiống câycây trồngtrồng cócó sựsự thíchthích ứngứng kháckhác nhaunhau vớivới nhiệtnhiệt độđộ..ChếChế độđộ nhiệtnhiệt ởở ViệtViệt NamNam thaythay đổiđổi theotheo mùa,mùa, nhấtnhất làlà ởở miềnmiền BắcBắc.. VìVìvậy,vậy, cầncần phảiphải xácxác địnhđịnh chếchế độđộ nhiệtnhiệt củacủa từngtừng vùng,vùng, từngtừng khukhu vựcvựcnghiênnghiên cứucứu đểđể bốbố trítrí câycây trồng,trồng, vậtvật nuôinuôi chocho phùphù hợphợp.. TổngTổng tíchtích ônôn làlàchỉchỉ tiêutiêu đặcđặc trưngtrưng chocho chếchế độđộ nhiệtnhiệt vàvà trêntrên phạmphạm vivi toàntoàn quốcquốc đượcđượcphânphân rara 33 mứcmức độđộ::

•• CấpCấp 11:: TổngTổng tíchtích ônôn trêntrên 88..00000000C/nămC/năm

•• CấpCấp 22:: TổngTổng tíchtích ônôn 77..000000 -- 88..00000000C/nămC/năm

•• CấpCấp 33:: TổngTổng tíchtích ônôn dướidưới 77..00000000C/nămC/năm

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 3737

NhiệtNhiệt độ/tổngđộ/tổng tíchtích ônôn (ký(ký hiệuhiệu làlà T)T)

−− CâyCây trồngtrồng vàvà giốnggiống câycây trồngtrồng cócó sựsự thíchthích ứngứng kháckhác nhaunhau vớivới nhiệtnhiệt độđộ..ChếChế độđộ nhiệtnhiệt ởở ViệtViệt NamNam thaythay đổiđổi theotheo mùa,mùa, nhấtnhất làlà ởở miềnmiền BắcBắc.. VìVìvậy,vậy, cầncần phảiphải xácxác địnhđịnh chếchế độđộ nhiệtnhiệt củacủa từngtừng vùng,vùng, từngtừng khukhu vựcvựcnghiênnghiên cứucứu đểđể bốbố trítrí câycây trồng,trồng, vậtvật nuôinuôi chocho phùphù hợphợp.. TổngTổng tíchtích ônôn làlàchỉchỉ tiêutiêu đặcđặc trưngtrưng chocho chếchế độđộ nhiệtnhiệt vàvà trêntrên phạmphạm vivi toàntoàn quốcquốc đượcđượcphânphân rara 33 mứcmức độđộ::

•• CấpCấp 11:: TổngTổng tíchtích ônôn trêntrên 88..00000000C/nămC/năm

•• CấpCấp 22:: TổngTổng tíchtích ônôn 77..000000 -- 88..00000000C/nămC/năm

•• CấpCấp 33:: TổngTổng tíchtích ônôn dướidưới 77..00000000C/nămC/năm

Page 39: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Bảng 9:Bảng 9: Các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai toàn quốc tỷ lệ 1/500.000 và 1/1.000.000Các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai toàn quốc tỷ lệ 1/500.000 và 1/1.000.000

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 3838

Page 40: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

a)a) MộtMột sốsố chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai ởở cáccác địađịaphươngphương

NgoàiNgoài 77 chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp nhưnhư trên,trên, ngoàingoài rara còncòn cócó mộtmột sốsố chỉchỉ tiêutiêu kháckhácthườngthường đượcđược sửsử dụngdụng trongtrong xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai ởở ViệtViệt NamNam nhưnhưsausau::

ThànhThành phầnphần cơcơ giớigiới

−− ViệcViệc phânphân cấpcấp thànhthành phầnphần cơcơ giớigiới theotheo tamtam giácgiác tổtổ hợphợp củacủa 33 cấpcấp:: cátcát (từ(từ00,,0505 –– 22,,00mm)mm);; limonlimon (từ(từ 00,,002002 –– 00,,0505mm)mm);; sétsét (<(<00,,002002mm)mm).. TrongTrong phânphânloạiloại đấtđất ViệtViệt NamNam hiệnhiện naynay thườngthường ápáp dụngdụng phânphân cấpcấp độđộ đốcđốc theotheo đềđề nghịnghịcủacủa TrầnTrần KôngKông TấuTấu (Tạp(Tạp chíchí KhoaKhoa họchọc ĐấtĐất sốsố 99 thángtháng 1212//19971997)) nhưnhư sausau::

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 3939

a)a) MộtMột sốsố chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai ởở cáccác địađịaphươngphương

NgoàiNgoài 77 chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp nhưnhư trên,trên, ngoàingoài rara còncòn cócó mộtmột sốsố chỉchỉ tiêutiêu kháckhácthườngthường đượcđược sửsử dụngdụng trongtrong xâyxây dựngdựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai ởở ViệtViệt NamNam nhưnhưsausau::

ThànhThành phầnphần cơcơ giớigiới

−− ViệcViệc phânphân cấpcấp thànhthành phầnphần cơcơ giớigiới theotheo tamtam giácgiác tổtổ hợphợp củacủa 33 cấpcấp:: cátcát (từ(từ00,,0505 –– 22,,00mm)mm);; limonlimon (từ(từ 00,,002002 –– 00,,0505mm)mm);; sétsét (<(<00,,002002mm)mm).. TrongTrong phânphânloạiloại đấtđất ViệtViệt NamNam hiệnhiện naynay thườngthường ápáp dụngdụng phânphân cấpcấp độđộ đốcđốc theotheo đềđề nghịnghịcủacủa TrầnTrần KôngKông TấuTấu (Tạp(Tạp chíchí KhoaKhoa họchọc ĐấtĐất sốsố 99 thángtháng 1212//19971997)) nhưnhư sausau::

Page 41: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 4040

Page 42: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Vùng Đông Nam BộVùng Đông Nam BộBảng 10: Các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai vùng Đông Nam Bộ (Tỷ lệ 1/250.000)Bảng 10: Các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai vùng Đông Nam Bộ (Tỷ lệ 1/250.000)

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 4141

Page 43: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Vùng Tây NguyênVùng Tây NguyênBảng 11: Phân cấp chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai vùng Tây NguyênBảng 11: Phân cấp chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai vùng Tây Nguyên

Tỷ lệ 1/250.000 (Nguyễn Văn Nhân, 1994)Tỷ lệ 1/250.000 (Nguyễn Văn Nhân, 1994)

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 4242

Page 44: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Vùng Đồng Bằng Sông Cửu LongVùng Đồng Bằng Sông Cửu LongBảng 12: Chỉ tiêu phân cấp đơn vị đất đai vùng Đồng Bằng Sông Cửu LongBảng 12: Chỉ tiêu phân cấp đơn vị đất đai vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

Tỷ lệ 1/250.000 (Nguyễn Văn Nhân, 1996)Tỷ lệ 1/250.000 (Nguyễn Văn Nhân, 1996)

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 4343

Page 45: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Tỉnh Đồng NaiTỉnh Đồng NaiBảng 13: Phân cấp các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai tỉnh Đồng Nai Tỷ lệ 1/50.000Bảng 13: Phân cấp các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai tỉnh Đồng Nai Tỷ lệ 1/50.000

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 4444

Page 46: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Tỉnh Cà MauTỉnh Cà MauBảng 14: Các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai tỉnh Cà MauBảng 14: Các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai tỉnh Cà Mau

( tỷ lệ 1/50.000, Phạm Quang Khánh, năm 2001)( tỷ lệ 1/50.000, Phạm Quang Khánh, năm 2001)

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 4545

Page 47: Bài giảng - hcmuaf.edu.vn Giang/HTH-BAI_GIANG_2015-2.pdf · một báo cáo chú dẫn được thuyết minh đầy đủ về các thuộc tính của từng đơn vị đất

Bản đồ đơn vị đất đai tỉnh Đồng NaiBản đồ đơn vị đất đai tỉnh Đồng Nai

3/7/20153/7/2015 @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ 4646