bài kiểm tra môn hoá học

15

Upload: ling-lang-dang

Post on 02-Feb-2016

289 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

Bài Kiểm Tra Môn Hoá Học

TRANSCRIPT

BÀI KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC - Lớp 11

1/ Dãy các chất điện li mạnh gồm

a NaOH, H2SO4, HCl, NH4NO3, CH3COONa. b CaCl2, Fe(NO3)2, Ca3(PO4)2, AgCl.

c BaCO3, KCl, Cu(OH)2, AgNO3, CaSO4. d CO2, CaCl2,FeSO4, KHCO3, Al(OH)3.

2/ Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối trung hòa.

a Muối trung hòa là muối mà dung dịch luôn có pH = 7

b Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh

c Muối trung hòa là muối không còn hiđro có khả năng phân li ra proton.

d Muối trung hòa là muối không còn hiđro trong phân tử

3/ Dung dịch A không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây:

a Fe3+, Cu2+, Na+,NH4+, Cl-.

b Mg2+, Ca2+, H+, OH-, Cl-, SO42-.

c NH4+., K+, Na+, PO43-, CO32-.

d Al3+, K+, H+, NO3-, SO42-.

4/ Hòa tan 0,04gam NaOH vào nước để được 1lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là:

a 12 b 11 c 3 d 4

5/ Cho các dung dịch A,B,C,D chứa các tập hợp ion sau đây:

A. Cl-; NH4+; Na+; SO42-, B. Ba2+; Cl-; Ca2+; OH-. C. K+; H+; Na+; NO3-; . D. K+; NH4+; HCO3-; CO32-.

rộn 2 dung dịch với nhau thì cặp nào không có phản ứng?

a D + A b A + B c B + C d C + D

6/ Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly:

a Sự điện li là sự phân li của một chất dưới tác dụng của dòng điện.

b Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất điện li đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

c Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào trong nước thành dung dịch.

d Sự điện li một chất thực chất là một quá trình oxihoa -khử

7/ Ion CO32- không phản ứng với dung dịch nào sau đây:

a Na+; K+; NO3-; HCO3-. b H+; K+; HSO4-; Na+; Cl-. c Ba2+; Ca2+; OH-; Cl-. d Fe3+; NH4+; Cl-; SO42-.

8/ Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và a là:

a 0,5825 gam và 0,06 M b 0,5875 gam và 0,04 M c 0,5626 gam và 0,05 M d 1,97 gam và 0,01 M

9/ Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lit nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng:

a Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là 1M.

b Độ pH của dung dịch giảm đi

c Nồng độ ion OH- > nồng độ ion H+

d Axitaxetic phân li hoàn toàn thành các ion.

10/ Trong các phản ứng sau: phản ứng nào là phản ứng oxihoa khử?

a 2AlCl3 + 3Na2CO3 + H2O ----> 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl

b KHSO4 + KHCO3 -----> K2SO4 + H2O + CO2

c 3FeCO3 + 10 HNO3 ----> 3Fe(NO3)3 + NO + 3CO2 + 5H2O

d Fe3O4 + 8HCl -----> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

11/ Trộn 50 ml dung dịchHCl với 50 ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Nồng độ mol/ lit của dung dịch HCl là:

a 0,18 b 0,16 c 0,06 d 0,12

12/ Phản ứng nào sau đây viết sai:

a 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O ----> 2Fe(OH)3 + 6NaCl +3 CO2

b BaCl2 + 2 NaOH ----> Ba(OH)2 + 2 NaCl

c NaHCO3 + Ca(OH)2 dư ------> CaCO3 + NaOH + H2O

d CuSO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + CuCl2

13/ Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch gồm Na2SO4 0,1 M và K2SO4 0,2 M cho đến khi khối lượng kết tủa không đổi nữa thì dừng lại thấy hết 100 ml BaCl2. Nồng độ mol/lit của dung dịch BaCl2 là

a 0,9 M b 0,3M c 1,2 M d 0,6M

14/ Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5 M thu được dung dịch B và 4,368 lít khí H2(đktc). Cho dung dich B tác dụng với V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01 M. Thể tích dung dịch B cần thiết để tác dụng với dung dịch A cho kết tủa nhỏ nhất là:

a 2,75 lit b 12 lit c 14,75 lit d 12,5 lit

15/ Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M) ; Mg2+ (0,05 M); Cl- (0,06M) và ion SO42-. Nồng độ ion SO42- trong dung dịch là:

a 0,06M b 0,14 M c 0,07 M d 0,05M

16/ Trộn 2 dung dịch Ba(HCO3)2 với NaHSO4. Trong sản phẩm thu được sau phản ứng có

a không có phản ứng xảy ra.

b 2 chất kết tủa và một chất khí.

c một chất kết tủa

d một chất kết tủa và một chất khí.

17/ Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây: H2SO4; Ba(OH)2; BaCl2; HCl; NaCl; NaOH. hãy chọn một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết:

a Quỳ tím b phenolphtalein c Al (nhôm kim loại) d AgNO3

18/ Cho các dung dịch sau đây: H2SO4, Ba(OH)2, NaHCO3, NaCl, KHSO4 . Có bao nhiêu phản ứng xảy ra giữa 2 chất với nhau?

a 3 b 6 c 4 d 5

19/ Độ điện li (α ) của chất điện li là:

a Tỉ số giữa phân tử chất điện ly trên phân tử chất tan.

b Tỉ số giữa phân tử chất tan trên phân tử chất điện li.

c Tỉ số giữa số số mol chất tan trên số mol chất điện li.

d Tỉ số giữa nồng độ chất tan trên nồng độ chất điện li.

20/ Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là:

a 1,5 M b 0,65 M c 0,55 M d 0,75 M

21/ Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 1 lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là:

a 2 b 1 c 3 d 4

22/ Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là :

a 1 b 2 c 4 d 3

23/ Cho dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+; Ba2+; Ca2+, và 0,1 mol Cl-; 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lit dung dịch gồm K2CO3 0,5 M và Na2CO3 0,5 M cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:

a 0,2 b 0,25 c 0,35 d 0,15 2

4/ Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là :

a 0,13 M b 0,1 M c 0,2 M d 0,12 M

25/ Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm (NH4)2SO4 0,01 M và Na2SO4 0,02 M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,02 M. Đun nóng dung dịch sau phản ứng để khí thoát ra hết khỏi dung dịch. Khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng là:

a 0,17 gam b 2,5 gam c 3,95 gam d 2,33 gam

26/ Số hóa chất tối thiểu dùng để nhận biết các bình đựng hóa chất không màu sau Ba(HSO4)2, Na2CO3, H2SO4 là:

a 3 chất b 2 chất c 1 chất d không cần dùng hóa chất nào bên ngoài.

27/ Cho dung dịch chứa X gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa X gam HCl . Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường:

a Axit b Không xác định được. c Trung tính d Bazơ

28/ Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,1 M có :

a pH >1 b không xác định. c pH < 1 d pH = 1

29/ Hệ số cân bằng của phương trình hóa học sau: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ----> Fe2 (SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 +H2O lần lượt là:

a 5 : 16 : 8 : 5 : 1 : 2 : 8 b 2 : 10 : 8 : 2 : 1 : 2 : 16

c 10 : 2 : 8 : 5 : 1 : 2 : 8 d 2 : 2 : 8 : 1 : 1 : 2 : 8

30/ Dãy chất nào dưới đây vừa tác dụng với cả dung dịch HCl vừa tác dụng với cả dung dịch NaOH?

a Ca(NO3)2, NaCl, KHSO4, AgNO3. b Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2. c NaHCO3, Na2SO4, KCl,Al(OH)3. d ZnO, BaSO4, KHCO3, CuCl2

31/ Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào

a sự có mặt của bazơ hòa tan b sự có mặt của axit hòa tan c áp suất d nhiệt độ

32/ dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất:

a NaI 0,002 M b NaI 0,1 M c NaI 0,001 M d NaI 0,01 M

33/ Chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau: Dung dịch dẫn được điện là do

a Sự chuyển dịch của các electron b Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. c Sự chuyển dịch của các ion trong dung dịch d Sự chuyển dịch của các cation

34/ Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:

a Các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh.

b Phản ứng không phải là thuận nghịch.

c Các chất phản ứng phải là chất dễ tan.

d Một số ion trong dung dịch chất điện li kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.

35/ Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết2

a Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhât.

b Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li

c Những ion nào tồn tại trong dung dịch

d Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly.

36/ Cho các phương trình phản ứng sau:

A. Na2CO3 + CaCl2 ----> Na2SO4 + CaCO3

B. FeSO4 + 2NaOH -----> Fe(OH)2 + Na2SO4

C. NaHCO3 + HCl ------> NaCl + H2O + CO2

D. Ba(HCO3)2 + 2NaOH ----> BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

Phương trình ion thu gọn: HCO3- + H+ ----> H2O + CO2 thể hiện bản chất của phản ứng:

a A b C c B d D

37/ Trong dung dịch HCl 0,01 M, tích số ion của nước là:

a Không xác định được b [ H+][OH-] > 10-14 c [ H+][OH-] < 10-14

d [ H+][OH-] = 10-14

38/ Theo thuyết arêniuyt, kết luận nào sau đây là đúng:

a Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa hiđro là axit

b Một hợp chất có khả năng phân li ra ion H+ trong nước là axit.

c Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa OH- là bazơ.

d Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử.

39/ Một dung dich có [ OH-] = 1,5 . 10-5. Môi trường của dung dịch này là:

a trung tính b kiềm c axit d không xác định

40/ Axit mạnh HNO3 và HNO2 có cùng nồng độ 0,1 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng:

a [H+] HNO3 = [H+] HNO2

b [H+] HNO3 < [H+] HNO2

c [H+] HNO3 > [H+] HNO2

d hai dung dịch có: [ NO3- ] = [NO2-]

¤ Đáp án : 1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]a... 9[ 1]b... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]d... 17[ 1]a... 18[ 1]d... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]b... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]d... 25[ 1]b... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]b... 31[ 1]d... 32[ 1]b... 33[ 1]c... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]b... 37[ 1]d... 38[ 1]b... 39[ 1]c... 40[ 1]c

1.Chất điện li yếu là chất khi tan trong nướcA. phân li hoàn toàn thành ion B.Phân li một phần thành ionC. Không bị phân li D. không điện li2. Cho các chất sau: dung dịch HCl, NaOH khan, dung dịch NaCl, rượu etylic. Chất không dẫn điện là A. dung dịch HCl, NaOH khan B. NaOH khan, dung dịch NaClC. NaOH khan, rượu etylic D. dung dịch NaCl, rượu etylic

3. Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li raA. Cation H+ B. Anion OH- C. Cation H+ và anion

OH-D.Cation kim loại và anion gốc axit

4.Trộn lẫn dd muối (NH4)2SO4 với dd Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã bỏ H2O). X làA. NO B. N2 C. N2O D. NO2

5. Trong dung dịch HCl 0,01M tích số ion của nước làA. [H+].[OH-] > 10-14 B. [H+].[OH-] < 10-14 C. [H+].[OH-] = 10-14 D. Không xác định

6. Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất

A. NaI 0,001M B. NaI 0,002M C. NaI 0,01M D. NaI 0,1M7. Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 ở cùng nhiệt độ và có cùng nồng độ 0,01M

A. B. C. D. 8. Môi trường trung tính là môi trường trong đóA. [H+] = [OH-] B. [H+] > [OH-] C. [H+] < 10-7M D. [H+] > 10-7M

9. Đối với một dung dịchA. Giá trị [H+] giảm khi độ axit tăng B. Giá trị độ pH giảm thì độ axit tăng C. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hóa đỏ

D. Dung dịch có pH = 7 làm quỳ tím hóa xanh

10. Thêm 1 mol axit axetic vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào dưới đây đúng?1-Độ pH của dung dịch tăng lên. 2-Nồng độ của ion H+ là 1M.3-Nồng độ của ion H+ > nồng độ của ion OH-.

4-Axit axetic phân li hoàn toàn.

A: Chỉ 2. B: Chỉ 3. C: Cả 1 và 3. D: Cả 2 và 4.11. Cho các chất sau: FeSO4, NH4Cl, CuS, HClO, H2O. Chất điện li yếu làA. FeSO4, NH4Cl, CuS B. CuS, HClO, H2OC. NH4Cl, CuS, HClO D. FeSO4, NH4Cl, H2O12. Axit một nấc là axit trong nước phân li ra A. 1 ion H+ B. 2 ion H+ C. 3 ion H+ D. Nhiều ion H+

13. Cặp các dung dịch sau được xếp theo chiều tằng dần về độ pH

A. H2 S ; NaCl ; HNO3 ; KOH B. HNO3; H2S; NaCl; KOH

C. KOH; NaCl; H2S; HNO3 D. HNO3; KOH ; NaCl ; H2S

14. Một dung dịch có nồng độ mol [H+] ) = 0,001 M. Nồng độ mol của OH –

của dung dịch bằng A. 10-11 B. 10-3 C. 10-9 D. 10-7

15. Phần khối lượng của nitơ trong một oxit của nó là 30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli bằng 23. Công thức phân tử của oxit đó làA. NO B. NO2 C. N2O D. N2O4

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12B C D B C D A Â B B B A

1. Trạng thái tồn tại nào của Natri clorua (NaCl) trong các trường hợp dưới đây không dẫn được điệnA. Dung dịch B. Nóng chảy C. rắn, khan D. A, B đúng

2. Sự điện li làA. Sự tách e

B. Sự nhận e

C. Sự phân li của chất tan trong nước thành ion

D. Sự cho proton

3. Trong các cặp chất nào sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịchA. CaCl2 và Na2CO3

B. HNO3 và NaHCO3

C. BaCl2 và KOH D. NaCl và AgNO3

4. Thuốc thử nào trong các thuốc thử sau có thể nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3 NH4NO3 A. Dung dịch NaOH B. dung dịchH2SO4 C.Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3

23 HNOHNO HH

23 HNOHNO HH 23 HNOHNO HH

23 23 HNOHNO NONO

5. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là doA. Sự chuyển dịch của các electron B. Sự chuyển dịch của các cationC. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan

D. Sự chuyển dịch của cả cation và anion

6. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì A. [H+] = 0,01M B. [H+] >

[CH3COO-]C. [H+] < [CH3COO-]

D. [H+] < 0,01M

7. Môi trường axit là môi trường trong đóA. [H+] = [OH-] B. [H+] < [OH-] C. [H+] < 10-7M D. [H+] > 10-7M

8. Cho các chất sau: H2S, K2CO3, Sn(OH)2, LiOH, NaClO, NaHS, H2CO3. Các axit yếu làA.K2CO3,Sn(OH)2,LiOH, B. H2S, H2CO3 C.NaClO,NaHS,

H2CO3

D.H2S,K2CO3,Sn(OH)2

9. Dung dịch natri clorua trong nước có môi trườngA. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Muối

10. Nồng độ H+ trong rượu vang là 3,2.10-4M. Sau khi mở nút chai để hở trong không khí một tháng, nồng độ H+ là 10-3M. pH của rượu vang thay đổi như thế nào sau một thángA. tăng lên B. giảm xuống C. Không đổi D. A, B đúng

11. Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết AreniutA. Axit là chất nhận proton C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra ion H+

B. Bazơ là chất nhường prôton D. Bazơ là chất trong thành phần phân tử có nhóm OH

12. Dung dịch axit mạnh 1 nấc A 0,001M có pH =3, dung dịch bazơ mạnh một nấc B 0,001M có pH =11A. A, B là chất điện li mạnh B. A là chất điện li mạnh, B là chất

điện li yếuC. A, B là chất điện li yếu D. A là chất điện li yếu, B là chất điện

li mạnh13. Trong dung dịch Al2(SO4)3 có chứa 0,6mol SO4

2- thì trong dung dịch có chứaA. 0,2mol Al2(SO4)3

B. 0,4mol Al3+ C. 1,8mol Al2(SO4)3

D. A, B đúng

14. Hòa tan hoàn toàn 0,12g Mg trong 100ml dung dịch HCl 0,2M. pH của dung dịch sau phản ứng làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4

15. Nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng để phản ứng vừa đủ với 0,2544gNa2CO3 làA. 1,16M B. 1,61M C. 2,544M D. 0,161M

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12C C C C D D D B C B C A

1. Chất điện li là những chất trong nước phân li raA. cation H+ B. anion OH- C. ion D. axit, bazơ và muối

2. Cho các chất sau: Ca(NO3)2, HNO2, NaOH, AgNO3, HClO chất điện li mạnh là A.Ca(NO3)2,NaOH,AgNO3 B.HNO2,NaOH,AgNO3 C.NaOH,AgNO3,HClO D.Ca(N

O3)2,HNO2,NaOH

3. Chất nào sau đây không dẫn được điệnA. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy C.NaOH nóngchảy D. HBr bão hòa trong

nước4. Đối với dung dịch axit mạnh HCl 0,0001M, bỏ qua sự điện li của nướcA. [H+] = 0,0001M

B. [H+] > [Cl-] C. [H+] < [Cl-] D. [H+] < 0,0001M

5. Môi trường kiềm là môi trường trong đóA. [H+] = [OH-] B. [H+] > [OH-] C. [H+] < 10-7M D. [H+] > 10-7M

6. Thang pH thường dùng có giá trị từ 0 đến 14 là doA. pH chỉ dùng cho những dung dịch có nồng độ H+ nhỏ B. ở 25oC, tích số ion của nước là 10-

14

C. pH của môi trường chỉ có giá trị đến 14 D. Axit mạnh nhất cũng chỉ có pH = 0

7. Chọn đáp án sai: đối với một dung dịchA. Giá trị [H+] tăng khi độ axit tăng B. Giá trị độ pH tăng thì độ axit tăng C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hóa đỏ

D. Dd có pH = 7 không làm đổi màu quỳ tím

8. Một dung dịch có [OH-] là 2,5.10-4. Môi trường của dung dịch này là A. axit B. Trung tính C. Bazơ D. không xác

định9. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là có sự tạo thànhA. Chất kết tủa B. Chất điện li

yếuC. Chất dễ bay hơi

D. A, B, C đúng

10. Một dung dịch có pH =9,0. Màu của phenolphtalein trong dung dịch này làA. Màu xanh B. Màu đỏ C. Màu tím D. Không màu

11. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3

A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 B. Fe(NO3)3 + FeC. Fe(NO3)3 + KOH D. Fe2(SO4)3 + KI

12. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. Những ion có trong dung dịchB. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện liC. Nồng độ những ion lớn nhất trong dung dịch D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li13. Trong dung dịch Fe2(SO4)3 có chứa 0,3mol SO4

2- thì trong dung dịch có chứaA. 0,2mol Fe2(SO4)3

B. 0,4mol Fe3+ C. 0,2mol Fe3+ D. 0,6mol Fe3+

14. Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Nồng độ H+ trong đó làA. [H+] = 10-4M B. [H+] = 10-5M C. [H+] < 10-5M D. [H+] > 10-5M

15. Thể tích dung dịch HCl 0,035M cần dùng để trung hòa hết 0,336g NaHCO3 làA. 0,114lít B. 1,14lít C. 11,4lít D. 22,4lít

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 13 14C A A C B B C D B C B

Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 hiện tượng xảy ra là

A. xuất hiện kết tủa trắng không tan B. không có hiện tượng gì

C. xuất hiện kết tủa trắng rồi tan D. xuất hiện khí bay lên

Câu 2: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 3: Dãy chất nào dưới đây là các chất điện li yếu

A. HCl, HBr, HI, HF B. HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4

C. HNO2, HF, HClO, H2S D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2

Câu 4: Cho 1 lít dung dịch X gồm BaCl2 xM và MgCl2 yM tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Na2SO4

1M, K2SO4 0,5M. Mặt khác 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 5,8 gam kết tủa. Giá trị của x, y lần lượt là

A. 0,1 – 0,25 B. 0,15 – 0,1 C. 0,1 – 0,15 D. 0,25 – 0,1

Câu 5: Phương trình CO32- + Mg2+ là phương trình ion thu gọn của

A. Mg(OH)2 + CO2 + H2O → B. Mg(NO3)2 + CaCO3 →

C. MgCl2 + Na2CO3 → D. Mg(OH)2 + CO2 →

Câu 6: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần dùng để tác dụng với 100 ml dung dịch NaÓH 1M thu được một dung dịch có pH là 7

A. 100 ml B. 200 ml C. 400 ml D. 150 ml

Câu 7: Dung dịch A có chứa HCl 1M và H2SO4 1M. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là

A. 4M B. 1 M C. 3M D. 2M

Câu 8: Dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ của H2SO4 là:

A. 0,05M B. 0,1M C. 0,01M D. 0,005M

Câu 9: Cần thêm bao nhiêu nước vào 10 ml dung dịch HCl pH = 3 để được dung dịch có pH = 4

A. 100 ml B. 90 ml C. 80 ml D. 70 ml

Câu 10: Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có giá trị pH > 7 là:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 11: Một dung dịch có [OH-] = 3.10-7. Môi trường của dung dịch là

A. axit B. lưỡng tính C. trung tính D. bazơ

Câu 12: Dung dịch A có 0,01 mol Cl-; 0,02 mol K+; 0,03 mol SO42- và Na+ x mol. Giá trị x là

A. 0,03 mol B. 0,06 mol C. 0,04 mol D. 0,05 mol

Câu 13: Theo thuyết Areniut thì axit là

A. chất nhận proton B. chất cho proton C. chất phân li ra H+ D. chất phân li ra OH-

Câu 14: Tính thể tích dung dịch chứa HCl 1M và H2SO41M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M là

A. 250 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 150 ml

Câu 15: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 hiện tượng xảy ra là

A. xuất hiện kết tủa B. vừa có kết tủa, vừa có sủi bọt khí

C. không có hiện tượng gì D. có sủi bọt khí

Câu 16: Hoà tan 4 gam NaOH vào 100 ml nước. Tổng nồng độ mol/l các ion trong dung dịch là

A. 1M B. 3M C. 2M D. 4M

Câu 17: Phương trình nào dưới đây sai

A. HCl H+ + Cl- B. H2SO4 → 2H+ + SO42-

C. HClO H+ + ClO- D. CH3COOH CH3COO- + H+

Câu 18: Cho dãy các chất NaHCO3, NaHSO4, Al(OH)3, Na2SO4, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là:

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 19: Chọn câu đúng

A. môi trường axit có pH > 7 B. môi trường trung tính có pH = 7

C. môi trường bazơ có pH < 7 D. môi trường lưỡng tính có pH = 7

Câu 20: Tính V ml dung dịch BaCl2 1M cần dùng để tác dụng hết với 100ml dung dịch gồm H2SO4 1M và Na2SO4 2M

A. 400 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 100 ml

Câu 21: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là

A. 0,30. B. 0,12. C. 0,03. D. 0,15.

Câu 22: Trộn dung dịch NaOH với dung dịch NaHSO4, phương trình ion thu gọn là:

A. H+ + OH- → H2O B. H SO4−

+ OH- → H2O + SO42−

C. NaHSO4 → Na+ + H+ + SO42−

D. 2Na+ + SO42−

→Na2SO4

Câu 23: Cho dung dịch NaOH dư vào các dung dịch AlCl3, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, FeCl3, ZnCl2. Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc phản ứng là

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 24: Cho CaCO3 tác dụng với HCl dư, phương trình ion thu gọn là

A. CaCO3+2H++2Cl-→ CaCl2+CO2+H2O B. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

C. Ca2+ + 2Cl- → CaCl2 D. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O

Câu 25: Cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch NaOH, nhỏ thêm vào vài giọt phenolphtalein. Sau dó nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng xảy ra là

A. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng nhạt dần

B. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh nhạt dần

C. Dung dịch có màu xanh sau đó màu xanh đậm dần

D. Dung dịch có màu hồng sau đó màu hồng đậm dần

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25A D C D C B C D B A D D C C B C A A B B B A B D A

-----------------------------------------------