bài tập ĐẠi sỐ 8 hay

19
Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8 BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Kiến thức cơ bản: A(B + C) = AB + AC Bài 1: 1. Tính : a./ (- 4xy)(2xy 2 – 3x 2 y) b./ (- 5x)(3x 3 + 7x 2 – x) 2.Rút gọn: A = x 2 (a – b) + b(1 – x) + x(bx + b) – ax(x + 1) B = x 2 (11x – 2) + x 2 (x – 1) – 3x(4x 2 - x – 2) 3. Tìm hệ số của x 3 và x 2 trong đa thức sau: Bài 2: 1) Tính : 2) Rút gọn và tính giá trị biểu thức: 3) Tìm x, biết : a) 2x 3 (2x – 3) – x 2 (4x 2 – 6x + 2) = 0 b) 2x( x – 5) – x( 3 + 2x ) = 0 4) tại x = 5 5) tại x = 2010 6) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y: M = 3x(x – 5y) + (y – 5x)(- 3y) – 3(x 2 – y 2 ) – 1. 7) Cho S = 1 + x + x 2 + x 3 + x 4 + x 5 .Cm : xS – S = x 6 – 1 Bài 3: a.Tính (3a 3 – 4ab + 5c 2 )(- 5bc). b. Rút gọn và tính giá trị biểu thức: A = 4a 2 ( 5a – 3b) – 5a 2 (4a + b),với a = -2,b = -3. c. Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào x: B = x(x 2 + x + 1) – x 2 ( x + 1) – x +5. d. Tìm x, biết : x(x – 1) – x 2 + 2x = 5 e. Tìm m, biết: ( x 2 – x + 1)x – ( x + 1)x 2 + m = - 2x 2 + x + 5. Bài 4: 1. Rút gọn: 9y 3 – y(1 – y + y 2 ) – y 2 + y

Upload: xi-trum

Post on 31-Jul-2015

2.906 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Kiến thức cơ bản: A(B + C) = AB + AC

Bài 1: 1. Tính : a./ (- 4xy)(2xy2 – 3x2y) b./ (- 5x)(3x3 + 7x2 – x)2. Rút gọn:

A = x2(a – b) + b(1 – x) + x(bx + b) – ax(x + 1)B = x2(11x – 2) + x2(x – 1) – 3x(4x2 - x – 2)

3. Tìm hệ số của x3 và x2 trong đa thức sau:

Bài 2:

1) Tính :

2) Rút gọn và tính giá trị biểu thức:

3) Tìm x, biết : a) 2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0 b) 2x( x – 5) – x( 3 + 2x ) = 0

4) tại x = 5

5) tại x = 2010

6) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y:M = 3x(x – 5y) + (y – 5x)(- 3y) – 3(x2 – y2) – 1.

7) Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5.Cm : xS – S = x6 – 1Bài 3:

a. Tính (3a3 – 4ab + 5c2)(- 5bc).b. Rút gọn và tính giá trị biểu thức:

A = 4a2( 5a – 3b) – 5a2(4a + b),với a = -2,b = -3.c. Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

B = x(x2 + x + 1) – x2( x + 1) – x +5.d. Tìm x, biết : x(x – 1) – x2 + 2x = 5e. Tìm m, biết: ( x2 – x + 1)x – ( x + 1)x2 + m = - 2x2 + x + 5.

Bài 4: 1. Rút gọn: 9y3 – y(1 – y + y2) – y2 + y2. Tìm hệ số của x2 trong đa thức: 3. Tìm m, biết: 2 – x2(x2 + x + 1) = - x4 – x3 – x2 + m.4. Chứng minh : khi a = 10, b = -5 giá trị biểu thức :

A = a( 2b + 1) – b(2a – 1) bằng 5.5. Tìm x, biết: 10( 3x – 2) – 3(5x + 2) + 5( 11 – 4x) = 25.

Bài 5: 1. Tính : ( -a4x5)(- a6x + 2a3x2 – 11ax5).

Page 2: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

2. Tính biểu thức : A = mx( x – y) + y3(x + y) tại x = -1, y = 13. Tìm x, biết: 8(x – 2) – 2(3x – 4) = 2.4. Tìm hệ số của x2 trong đa thức : Q = 5x( 3x2 – x + 2) – 2x2( x – 2) + 15(x – 1).

BÀI 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

Kiến thức cơ bản: Bài 1: 1. Tính : ( 2a – b)(4a2 + 2ab + b2).

2. Rút gọn và tính giá trị biểu thức:

3. xy( x + y ) – x2 ( x + y ) – y2( x - y ) với x = 3, y = 2

4.Tìm x, biết : (3x + 2)(x – 1) – 3(x + 1)(x – 2) = 45. Tìm hệ số của x4 trong đa thức: P = ( x3 - 2x2 +x – 1)( 5x3 – x).

Bài 2:1. Chứng minh: với a = - 3,5 giá trị biểu thức bằng – 29.2. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

3. Biết (x – 3)(2x2 + ax + b) = 2x3 – 8x2 + 9x – 9 .Tìm a,b. Bài 3:

1. Tính :a./ (2 + x)(2 – x)(4 + x2) b./ ( x2 – 2xy + 2y2)(x – y)(x + y)2. Tìm x,biết : x(x – 4) – ( x2 - 8) = 03. Tìm m sao cho: 2x3 – 3x2 + x + m = (x + 2)(2x2 – 7x + 15).

Bài 4:1. Rút gọn :

A = ( 5x – 1)(x + 3) – ( x – 2)(5x – 4) B = (3a – 2b)( 9a2 + 6ab + 4b2).2. Chứng minh biểu thức : n( 2n – 3) – 2n( n + 2) luôn chia hết cho 7,với mọi số nguyên n.3. Biết : x4 – 3x +2 = ( x – 1)(x3 + bx2 + ax – 2).

Bài 5: 1. Tìm m, biết: x4 – x3 + 6x – x + m = (x2 – x + 5)(x2 + 1).2. Rút gọn: ( 2x – 1)(3x + 2)(3 – x).3. Chứng minh: ( x – y)(x4 + x3y + x2y2 + xy3 + y4) = x5 – y5.

Page 3: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

BÀI 3+4+5: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

Kiến thức cơ bản:

Bài 1: 1. Chứng minh : ( a + b)2 – (a – b)2 = 4ab2. Rút gọn: ( a +2)2 – ( a + 2)(a – 2)3. Tìm x,biết : ( 2x + 3)2 – 4(x – 1)(x + 1) = 49

4. Tìm giá trị biểu thức:

Bài 2: 1. Rút gọn biểu thức :2. Chứng minh: (7x + 1)2 – (x + 7)2 = 48(x2 – 1)3. Tìm x,biết : 16x2 - (4x – 5)2 = 154. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x2 + 2x + 3

Bài 3: 1. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào m: 2. Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số nguyên liên tiếp là một số lẻ3. Rút gọn biểu thức : P = (3x +4)2 – 10x – (x – 4)(x +4).4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = x2 – 4x +5.

Bài 4:1. Chứng minh rằng: (x – y)2 – (x + y)2 = - 4xy2. Chứng minh: (7n – 2)2 – (2n – 7)2 luôn luôn chia hết cho 9,với mọi n là giá trị nguyên3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q = - x2 + 6x +1.4. Chứng minh rằng nếu (a2 + b2)(x2 + y2) = (ax + by)2 thì ay – bx = 0

Bài 5: 1. CMR: nếu a + b + c = 2p thì b2 + c2 + 2bc – a2 = 4p(p – a).2. CMR nếu a2 + b2 + c2 = ab +bc + ca thì a = b = c.3. Tìm x,y biết : x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0.

Bài 6: 1. Chứng minh : (a + b)3 – 3ab(a +b) = a3 + b3

2. Tính x3 + y3,biết x + y = 3 và xy = 23. Cho a + b = 1.Chứng minh : a3 + b3 = 1 – 3ab.

Bài 7: 1. Chứng minh : (a – b)3 + 3ab(a - b) = a3 - b3

2. Rút gọn: (x – 3)3 – (x + 3)3.3. Cho a - b = 1.Chứng minh : a3 - b3 = 1 + 3ab.

Bài 8 :

Page 4: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

1. Rút gọn : .

2. Tìm x,biết : x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0.

3. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

Bài 9 : 1. Rút gọn biểu thức : (x + 5)3 – x3 – 125.2. Tìm x, biết : (x – 2)3 + 6(x + 1)2 - x3 + 12 = 03. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

Bài 10:1. Tìm x,biết : x3 + 6x2 + 12x +8 = 02. Cho a +b +c = 0.Chứng minh : a3 + b3 + c3 = 3abc.3. Chứng minh rằng: (a + 2)3 – (a +6)(a2 +12) + 64 = 0,với mọi a.

Bài 11 : 1. Rút gọn biểu thức : A = (m – n)(m2 + mn + n2) - (m + n)(m2 - mn + n2)2. Chứng minh: (a – 1)(a – 2)(1 + a + a2)(4 + 2a + a2) = a6 – 9a3 + 83. Tìm x, biết: (x +2 )(x2 – 2x + 4) – x(x -3)(x + 3) = 26.

4. Tính nhanh: a) x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 97

b ) ( x2 – 2xy + y2) – 4z2 tại x = 6, y = -4, z = 45

Bài 12 :

1) Tính giá trị biểu thức: A = x(x – 2)(x + 2) – (x – 3)(x2 + 3x +9),với

2) Tìm x,biết ( 4x + 1)(16x2 – 4x +1) – 16x(4x2 – 5) = 17.4) Rút gọn : Q = (a2 – 1)(a2 – a +1)(a2 +a +1).

5) tại x = -3

6) 2( x + y ) ( x - y ) + ( x + y )2 + ( x - y )2 với x = - 3, y = 2010

7) tại x = 4

8) Tính nhanh a) 872 + 732 – 272 - 132

b ) 52.143 – 52.39 – 8.26

Bài 13:

1. Tính giá trị biểu thức : Q = (2x – 1)(4x2 + 2x +1) – 4x(2x2 – 3),với x =

2. Tìm x, biết : (x – 3)(x2 + 3x +9) – (3x – 17) = x3 – 12.3. Cho x + y = 1 và xy = -1.Tính x3 + y3.4. Tính Nhanh: a) 672 + 332 + 66.67

b) 362 + 862 – 72.86

Bài 14 : 1. Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào x. 2. Tìm x,biết: 5x – (4 – 2x + x2)(x + 2) + x(x – 1)(x + 1) = 0.

Page 5: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

3. Cho x + y = 1.Tính giá trị biểu thức:Q = 2(x3 + y3) – 3(x2 + y2). Bài 15 :

1. Rút gọn biểu thức : A = (2x + 3y)(4x2 – 6xy + 9y2)2. Tìm x, biết: (4x2 + 2x + 1)(2x – 1) – 4x(2x2 – 3) = 23.3. Cho a – b = 1 và ab = 6.Tính a3 – b3.

Bài 16: Rút gọn :a) b) c) d)

Bài 17: CM các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x, y:a) b) c) d)

Bài 18: Tìm x:a) b) c) d)

Bài 19: Chứng minh biểu thức sau luôn dương:a) A= b) c) d)

Bài 20: Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:a) b)

Bài 21: Thu gọn:

a) . . . . . b) . . . . .

BÀI 6: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG

Kiến thức cơ bản:- Phân tích đa thức thành nhân tử ( hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.- Nếu tất cả các số hạng của đa thức có một nhân tử chung ( hoặc số chữ) thì có thể đưa ra ngoài dấu ngoặc.

Bài 1: 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử chung:a./ 4a2b3 – 6a3b2 b./ 5(a + b) + x(a +b) c./ (a – b)2 – ( b – a)2. Tìm x,biết : a./ x(x – 1) = 0 b./ 3x2 – 6x = 0 c./ x(x – 6) + 10(x – 6) = 0.

Bài 2: 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử chung:

a./ 4a2b3 + 36 a2b3 b./ 3n(m - 3) + 5n(m - 3) c./ (12x2 + 6x )( y + z) + (12x2 + 6x)( y – z)

2. Tìm x,biết : a./ 3x2 + 6x = 0 b./ 3x3 – x = 0

Bài 3: 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử chung:a./ a2(x – y) + b2(x – y) b./ c(a - b) + b(b - a). c./ a(a – b)2 – ( b – a)3.

Page 6: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

2. Tìm x,biết : a./ (x – 1)2 = x + 2 b./ x3 + 6x = 0

Bài 4: 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử chung:

a./ (y – z)(12x2 – 6x) + ( y – z)(12x2 + 6x) b./ a(b - c) + d(b - c) – e(c – b). c./ (a – b) + ( b – a)2.

2. Tìm x,biết : a./ 3x(x – 10) = x - 10 b./ x(x + 7) = 4x + 28

Bài 5: 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử chung:a./ a(b – 3) + (3 – b) - b(3 – b). b./ 15a2b(x2 - y) – 20ab2(x2 - y) + 25ab(y – x2).

c./ 5(a – b)2 - ( b – a)(a + b).2./ Tìm x,biết : a./ x(x – 4) = 2x - 8 b./ (2x + 3)(x - 1)+ ( 2x – 3)(1 – x) = 0

BÀI 7: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬBẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC

Kiến thức cơ bản:

Bài 1: 1. Phân tích thành nhân tử:

2. Tìm x,biết:

Bài 2: 1./ Phân tích thành nhân tử:

2./ Tìm x,biết:3./ Chứng minh ( 5n – 2)2 – (2n – 5)2 luôn chia hết cho 21,( )

Bài 3: 1./ Phân tích thành nhân tử:

Page 7: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

2./ Tìm x,biết:3./ Chứng minh ( 7n – 2)2 – (2n – 7)2 luôn chia hết cho 7,( )

BÀI 8: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬPHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ

Kiến thức cơ bản: Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp và phân phối của phép cộng, phép nhân đa thức để nhóm một số hạng tử có nhân tử chung, sau đó đưa nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc.

Bài 1: 1. Phân tích đa thức thành nhân tử:

a./ 10x2 + 10xy + 5x + 5y b./ 5ay – 3bx + ax – 15by c./ x3 + x2 – x - 12. Tìm x,biết : a./ x(x – 2) + x – 2 = 0 b./ x3 + x2 + x + 1 = 0

Bài 2: 1./ Phân tích đa thức thành nhân tử:

a./2bx – 3ay – 6by + ax b./ x + 2a(x – y) - y c./ xy2 – by2 – ax + ab + y2 - a2./ Tìm x,biết : 2(x + 3) - x2 – 3x = 0

Bài 3:1./ Phân tích thành nhân tử:

2./ Tìm x,biết:2x(3x – 5) = 10 – 6xBài 4:1./ Phân tích thành nhân tử:

2./ Tìm x,biết: x2 – 9 = 0Bài 5:1./ Phân tích thành nhân tử:

2./ Tìm x,biết:x3 – 25x = 0.Bài 6: Phân tích thành nhân tử:

E = 3x2 – 3y2 – (12x2 - 12y) F= x2 – y2 + 13x – 13y G = x2 – y2 + 7x – 7y

Bài 7: Tìm x biết:

a) b) 5(x – 9) + x2 – 9x = 0 c) 2( x + 5) – x2 – 5x = 0

BÀI 9: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬPHƯƠNG PHÁP PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP

Kiến thức cơ bản: Thực hiện các bước: Đặt nhân tử chung (nếu có) Dùng hằng đẳng thức Nhóm các hạng tử

Page 8: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

Bài 1: 1./ Phân tích thành nhân tử:a./ b./ c./ 2./ Tìm x,biết: x2 + 5x + 6 = 0Bài 2: 1./ Phân tích thành nhân tử:a./ b./ c./ d./ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2

2./ Tìm x,biết: x3 – x2 = 4x2 – 8x +4

Bài 3:1./ Phân tích thành nhân tử:

b./ d./ ( 7x2 – 14xy + 7y2 ) – 28z2

2./ Tìm x,biết: 2(x + 3) –x2 - 3x = 0Bài 4:1./ Phân tích thành nhân tử:

b./ d/ 5x3 – 5x2y + 10x2 – 10xy

2./ Tìm x,biết: x2 + 4x +3 = 0.Bài 5:1./ Phân tích thành nhân tử:

b./ c./ 2./ Tìm x,biết: 2x2 – 3x – 5 = 0Bài 6:1./ Phân tích thành nhân tử:

2./ Tìm x,biết:a./ x2 + 3x + 2 = 0 b./ x2 – x – 6 = 0 c./ x3 -3x2 – x + 3 = 0

ÔN TẬP: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬI/ PP Đặt nhân tử chungBài 1: Phân tích thành nhân tử:1/6x2 + 9x 2/4x2 – 8x 3/5x2 + 10x 4/2x2 – 8x 5/5x – 15y 6./ x(x2 – 1) + 3(x2 – 1)Bài 2: Phân tích thành nhân tử:a) b)

c) d)

e) f) g) h) i) k) 12y ( 2x-5 ) + 6xy ( 5- 2x)Bài 3: Phân tích ra thừa số

a) –3xy + x y – 5x y d)12xy – 12xy + 3x

Page 9: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

b) 2x(y – z) + 5y(z – y)c) 10x (x + y) – 5(2x + 2y)y

e)15x – 30 y + 20z

f) x(y – 2009) – 3y(2009 - y)

2/ PP Dùng hằng đẳng thức:Bài 1: Phân tích thành nhân tử:a./ x2 – 100 b./ 9x2 – 18x + 9 c./x3 – 8 d./x3 + 8x4 - 1 e./ x + 6xy + 9yf./ a – b g./ (x – 3) - (2 – 3x) h./ x – 3x + 3x - 1 Bài 2: Phân tích thành nhân tử:

a) b) c) d) e)

g) h) h) k)

l) m) n./ c)

d) e) f) g) h) i) j) Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử1/(x – 15) – 16 2/25 – (3 – x) 3/(7x – 4) – ( 2x + 1) 4/ 9(x + 1) – 1 5/ 9(x + 5) – (x – 7)6/49(y- 4) – 9(y + 2) 7/ 8x + 27y 8/(x + 1) + (x – 2) 9/1 – y + 6xy – 12x y + 8x10/ 2004 - 16 11) a3 + b3 + c3 - 3abc 12) (a+b+c)3 - a3 - b3 - c3

3/ PP Nhóm các hạng tử Bài 1: Phân tích thành nhân tử:1/3x3 – 6x2 + 3x2y – 6xy 2/x2 – 2x + xy – 2y3/2x + x2 – 2y – 2xy + y2 4/a4 + 5a3 + 15a – 95/ 6/ax – 2x – a2 + 2a 7/x3 – 2x2y + xy2 – 9xBài 2: Phân tích thành nhân tử:1/x2 + 2xz + 2xy + 4yz 2/xz + xt + yz + yt 3/x2 – 2xy + tx – 2ty 4/x2 – 3x + xy – 3y5/2xy + 3z + 6y + xz 6/x2 – xy + x – y 7/xz + yz – 2x – 2y 8/9/ 10/Bài 3: Phân tích thành nhân tử :1/ x2 – 2xy + y2 – 9 2/x2 + y2 – 2xy – 4 3/x2 + 2x + 1 – 16y2 4/x2 + 6x – y2 + 95/x2 + 4x – 2xy - 4y + y2 6/4x2 + 4x – 9y2 + 1 7/x2-6xy+9y2–25z2 8/16x2 + 24x ─ 8xy ─ 6y + y2 9/x2 + 4x - y2 + 4 10/ 11/a2 – b2 – 2a + 1 12/2xy – x2 –y2 + 16.Bài 4: Phân tích thành nhân tử1/ 2/ 3/ 4/x + y – z – 9t – 2xy + 6zt 5/x + 3x – 9x – 27 6/x + 3x – 9x – 97/x – 3x + 3x – 1 – 8y*Bài 5: Phân tích thành nhân tử.1/x y + xy + x z + xz + y z + yz + 2xyz 2/x y + xy + x z + xz + y z + yz + 3xyz3/x(y2 – z2) + y(z2 – y2) + z(x2 – y2) 4/xy(x – y) – xz( x + z) – yz (2x + y – z )5/x(y + z )2 + y(z + x) 2 + z(x + y) 2 – 4xyz 6/yz(y +z) + xz(z – x) – xy(x + y)

Page 10: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

4/ Phối hợp các phương pháp:Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:a) b) c)

d) e) f)

g) h) k) l)Bài 2: Phân tích thành nhân tửa) 5x - 45x b)3x y – 6x2y – 3xy – 6axy2-3a2xy + 3xy c)3x3 – 27x d) x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – yBài 3: Phân tích thành nhân tử:

a) x2 - 3x + 2 b ) x2 + 4x + 3 c) 2x2 + 3x – 5

BÀI 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨCo Kiến thức cơ bản

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( A chia hết cho B) ta làm như sau: Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến trong B Nhân các kết quả vừa tìm được lại với nhauBài 1:1./ Thực hiện phép chia.

A =

2./ Tính giá trị của biểu thức : tại

Bài 2:1./ Tính

2./ Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết.a./ 5x4 :6xn b./ 3xn : 4x2

Bài 3:1./ Thực hiện phép chia

2./ Tính giá trị biểu thức: tại

3./ Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết: 4xnyn+1 : 3x4y6.

BÀI 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨCo Kiến thức cơ bản

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (hạng tử của A chia hết cho đơn thức B) ta làm như sau: Chia mỗi hạng tử của A cho B Cộng các kết quả vừa tìm được lại với nhau

Page 11: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

Bài 1:1./ Thực hiện phép chia

2./Rút gọn: 3./ Tìm n để phép chia sau là phép chia hết: (x3 – 5x2 +3x): 4xn.Bài 2:1./Thực hiện phép chia:

2./ Tính giá trị biểu thức: tại x = -3;y = -12

3./ Rút gọn biểu thức:

Bài 3:1./ Thực hiện phép chia:

2./Rút gọn:

3./ Tính giá trị biểu thức: tại x = 2;y = -5.Bài 4:1./ Thực hiện phép chia:

2./Rút gọn:

3./ Tính giá trị biểu thức: tại a = -8.Bài 5:1./ Thực hiện phép chia:

2./Rút gọn:

3./ Tính giá trị biểu thức: tại x = -1.

BÀI 12: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP Kiến thức cơ bản

Với hai đa thức A và B của cùng một biến , tồn tại duy nhất cặp đa thức Q và R sao cho A = BQ + R,trong đó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B(R gọi là dư trong phép chia A cho B). Khi R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết.Bài 1:1./Thực hiện phép chia: 2./ Cho đa thức: P(x) = x3 +5x2 +3x + m và Q(x) = x2 + 4x -1.Tìm m để P(x) chia hết cho Q(x).

Page 12: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

Bài 2: 1./Thực hiện phép chia: 2./ Cho đa thức: P(x) = x3 3x2 +5x + m +1 và Q(x) = x -2.Tìm m để P(x) chia hết cho Q(x).Bài 3:1./Thực hiện phép chia: 2./ Cho đa thức: P(x) = 3x2 +mx + 27 và Q(x) = x + 5.Tìm m để P(x) chia hết cho Q(x) có dư bằng 2.Bài 4:1./ Tìm a,b để đa thức A(x) = 2x3 – x2  + ax + b chia hết cho B(x) = x2 – 1.2./ Tìm x để phép chia (5x3 – 3x2 + 7) : ( x2 + 1) có dư bằng 5.Bài 5:1./ Tìm a,b để đa thức A(x) = 2x3 + 7 x2  + ax + b chia hết cho B(x) = x2 + x - 1.2./ Tìm m để phép chia (2x2 – x + m) : ( 2x - 5) có dư bằng -10.Bài 6: Làm tính chia a) ( x3 – 3x2 + x – 3 ) : ( x – 3)b) ( x4 – 2x3 + 4 x2 – 8x ) : ( x2 + 4) c) ( x4 – 2x3 + 4 x2 – 8x ) : ( x2 + 4)

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA THAM KHẢO TỔNG HỢPĐỀ 1 / Câu 1( 2 đ) :Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức

a) tại x = 5

b) tại x = -3

Câu 2( 2 đ) : Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:a) 872 + 732 – 272 - 132

b ) 52.143 – 52.39 – 8.26Câu 3( 3 đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 – y2 + 13x – 13yb) 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2

c ) x2 + 4x + 3Câu 4( 2 đ): a) Làm tính chia ( x4 – 2x3 + 4 x2 – 8x ) : ( x2 + 4)

b)Tìm x biết 2( x + 5) – x2 – 5x = 0Câu 5( 1 đ): Tìm x, y, z thoả mãn điều kiện x2 + 4y2 + z2 – 2x + 8y - 6z + 14 0ĐỀ 2/

1./ Rút gọn biểu thức:

2./ Phân tích thành nhân tử: 3./ Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x - 2

4./ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q(x) = x2 - 4x + 55./ Tìm x,biết :

ĐỀ 3/ Câu 1( 2 đ) : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thứca) xy( x + y ) – x2 ( x + y ) – y2( x - y ) với x = 3, y = 2b) 2( x + y ) ( x - y ) + ( x + y )2 + ( x - y )2 với x = - 3, y = 2010

Page 13: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

Câu 2 ( 2 đ): tính nhanh giá trị các biểu thức sau:a) 672 + 332 + 66.67b) 362 + 862 – 72.86

Câu 3( 3 đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x2 – y2 + 7x – 7yb) 5x3 – 5x2y + 10x2 – 10xyc) 2x2 + 3x – 5Câu 4(2 đ): a) Làm tính chia ( x3 – 3x2 + x – 3 ) : ( x – 3)

b) Tìm x biết 2x( x – 5) – x( 3 + 2x ) = 0Câu 5( 1 đ): Cho biết x + y + z = 1 và x, y, z > 0.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = xyz( x + y )( y + z )( z + x )

ĐỀ 4/ 1./ Rút gọn biểu thức:

2./ Phân tích thành nhân tử: 3./ Tìm m để đa thức A(x) = x4 – x3 + 6x2 – x + m chia cho đa thức B(x) = x2 – x + 5 có

dư bằng 2.4./ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q(x) = -x2 + 2x + 5.5./ Tìm x,biết : (2x – 1)2 – (3x + 4)2 = 0.

ĐỀ 5/

1./ Rút gọn biểu thức:

2./ Phân tích thành nhân tử: 3./ Tìm a để đa thức A(x) = x3 – 2x2 + x - a + 2 chia hết cho đa thức B(x) = x + 3 có dư

bằng 5.4./ Cho a + b = 1.Tính a3 + b3 + 3ab.5./ Tìm x,biết : (x – 2)3 – (x + 2)(x2 – 2x + 4) + ( 2x – 3)(3x – 2) = 0.

ĐỀ 6/ 1./ Rút gọn:

2./ Phân tích thành nhân tử: 3./ a./ Tìm x, biết : 5x3 – 3x2 + 10x – 6 = 0 b./ Tìm x;y biết : x2 + y2 – 2x + 4y + 5

= 0.4./ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x2 + y2 – 2x + 6y + 12

ĐỀ 7/ 1./ Rút gọn:

2./ Phân tích thành nhân tử:

3./ Tìm a để đa thức A(x) = 2x3 – 7x2 + 5x + a chia hết cho đa thức B(x) = 2x – 3.4./ Tìm x, biết: x2 – 3x + 5(x – 3) = 0.5./ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q = -x2 – y2 + 4x – 4y + 2.

Page 14: Bài tập ĐẠI SỐ 8 hay

Phạm Thế Huy Bài tập ôn - chương 1: Đại số lớp 8

ĐỀ 8/ Câu 1(2 đ): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức

a) tại x = 2010

b) tại x = 4

Câu 2(2 đ): Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:a) x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 97b) ( x2 – 2xy + y2) – 4z2 tại x = 6, y = -4, z = 45

Câu 3(3 đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) 3x2 – 3y2 – ( 12x2 - 12y )b) ( 7x2 – 14xy + 7y2 ) – 28z2

c) x2 - 3x + 2Câu 4 ( 2 đ): a) Làm tính chia: ( x4 – 2x3 + 4 x2 – 8x ) : ( x2 + 4)

c) Tìm x biết: 5( x – 9 ) + x2 – 9x = 0Câu 5( 1 đ): Tìm a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x - 2

Các bài tập tổng hợp nâng caoBài 1: Pân tích thành nhân tử:

C = ( x2 + x + 3) ( x2 + x – 2 ) + 6 D = ( x – 1)( x + 3 )( x + 4)( x + 8 ) - 21Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:Bài 4: Chứng minh rằng biểu thức sau đây luôn dương,với mọi x:

Bài 5: Tìm x,y biết:a./ x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0 b./ 5x2 + 9y2 – 12xy – 6x + 9 = 0Bài 6: a./ Tìm a,b để đa thức A(x) = 2x3 + 7x2 + ax + b chia hết cho đa thức B(x) = x2 + x – 1

b./ Tìm a,b để đa thức A(x) = ax3 + bx - 24 chia hết cho đa thức B(x) = x2 + 4x + 3c./ Tìm a,b để đa thức A(x) = 6x4 – x3 + ax2 + bx + 4 chia hết cho đa thức B(x) = x2 – 4

Bài 7: Cho x = y + 1.Chứng minh: a./ x3 – y3 – 3xy = 1 b./ (x + y)(x2 + y2)(x4 + y4)(x8 + y8) = x16 – y16.Bài 8: Cho biết x + y + z = 1 và x, y, z > 0.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = xyz( x + y )( y + z )( z + x )

Bài 9: Tìm x, y, z thoả mãn điều kiện

x2 + 4y2 + z2 – 2x + 8y - 6z + 14 0

Bài 10: Tìm a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2