bai tap excel
TRANSCRIPT
Cua Hang VLXD PHIEU KE BAN HANGHoang Gia
TT Ten Hang Don viSo Luong Don Gia Thanh Tien1 Sat O6 Kg 100 6000 6000002 Sat O8 Kg 50 5800 2900003 Xi mang Ha Tien 2 Bao 50 43000 21500004 Day kem Kg 5 7000 35000
5 Cat to 4 38000 152000
6 Da 1x2 5 125000 6250007 Sat O12 Cay 8 46000 3680008 Sat O14 Cay 33 56000 18480009 Sat O16 Cay 70 84000 5880000
10 Sat O18 Cay 6 108000 648000
11 Cat do mi 4 34000 136000
12 Da 4x6 2 120000 24000013 Gach ong Vien 1000 300 30000014 Gach the Vien 1500 310 46500015 Cat nen Xe 5 60000 300000
Tong cong 14037000
m3
m3
m3
m3
Câu hỏi:Câu 1: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = So Luong * Don Gia
Câu 2: Định dạng và canh dữ liệu - Định dạng các cột Don Gia, Thanh Tien theo dạng Comma Style không số lẻ. - Canh dữ liệu cột Don Vị: m3 thành m3 và canh vào giữa ô. - Kẻ khung trang trí cho bảng tính
Câu hỏi:Câu 1: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = So Luong * Don Gia
Câu 2: Định dạng và canh dữ liệu - Định dạng các cột Don Gia, Thanh Tien theo dạng Comma Style không số lẻ. - Canh dữ liệu cột Don Vị: m3 thành m3 và canh vào giữa ô. - Kẻ khung trang trí cho bảng tính
Câu hỏi:Câu 1: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = So Luong * Don Gia
Câu 2: Định dạng và canh dữ liệu - Định dạng các cột Don Gia, Thanh Tien theo dạng Comma Style không số lẻ. - Canh dữ liệu cột Don Vị: m3 thành m3 và canh vào giữa ô. - Kẻ khung trang trí cho bảng tính
Câu hỏi:Câu 1: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = So Luong * Don Gia
Câu 2: Định dạng và canh dữ liệu - Định dạng các cột Don Gia, Thanh Tien theo dạng Comma Style không số lẻ. - Canh dữ liệu cột Don Vị: m3 thành m3 và canh vào giữa ô. - Kẻ khung trang trí cho bảng tính
Ngan Hang ABC Phieu so: 01PHIEU LIET KE TIEN THU
So tien nop (bang so):............................................................................Bang chu:...........................................................................................................
TT Loai Tien So To Thanh Tien
1 100,000 20 2,000,000
2 50,000 52 2,600,000
3 20,000 30 600,000
4 10,000 40 400,000
5 5,000 60 300,000
6 2,000 50 100,000
7 1,000 40 40,000
8 500 20 10,000
9 200 20 4,000
Tong cong
Ho ten nguoi nop:........................................... Ngay thang nam 2007Dia chi:........................................................... Nguoi thu
GHI CHUÙCâu 1: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = Loai Tien * So To
Câu 2: Định dạng và ghép ô: - Định dạng các cột Loai Tien, Thanh Tien theo dạng Comma Style. - Canh dữ liệu các cột TT, So To và dòng tên trường vào giữa ô - Ghép các ô B2, C2, D2 thành 1 ô; ghép ô D19 với ô E19; ghép ô D20 với E20
Câu 3: Tính tổng cộng cột So To, cột Thanh Tien và ghi vào dòng tổng cộng
Câu 1: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = Loai Tien * So To
Câu 2: Định dạng và ghép ô: - Định dạng các cột Loai Tien, Thanh Tien theo dạng Comma Style. - Canh dữ liệu các cột TT, So To và dòng tên trường vào giữa ô - Ghép các ô B2, C2, D2 thành 1 ô; ghép ô D19 với ô E19; ghép ô D20 với E20
Câu 3: Tính tổng cộng cột So To, cột Thanh Tien và ghi vào dòng tổng cộng
Câu 1: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = Loai Tien * So To
Câu 2: Định dạng và ghép ô: - Định dạng các cột Loai Tien, Thanh Tien theo dạng Comma Style. - Canh dữ liệu các cột TT, So To và dòng tên trường vào giữa ô - Ghép các ô B2, C2, D2 thành 1 ô; ghép ô D19 với ô E19; ghép ô D20 với E20
Câu 3: Tính tổng cộng cột So To, cột Thanh Tien và ghi vào dòng tổng cộng
Câu 1: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = Loai Tien * So To
Câu 2: Định dạng và ghép ô: - Định dạng các cột Loai Tien, Thanh Tien theo dạng Comma Style. - Canh dữ liệu các cột TT, So To và dòng tên trường vào giữa ô - Ghép các ô B2, C2, D2 thành 1 ô; ghép ô D19 với ô E19; ghép ô D20 với E20
Câu 3: Tính tổng cộng cột So To, cột Thanh Tien và ghi vào dòng tổng cộng
BAO CAO CHI PHI DU LICH Ti Gia
TT THU NGAY DIA DIEM DI LAI KH SAN GIAI TRI TIEN AN TONG USD
1 Chu Nhat 6/21/1990 TPHCM $89 $ 85 $ 100 $ 137 $ 411 2 Thu Hai 6/22/1990 TPHCM $ 90 $ 67 $ 120 $ 220 $ 497 3 Thu Ba 6/23/1990 TPHCM $ 275 $ 67 $ 200 $ 135 $ 677 4 Thu Tu 6/24/1990 TPHCM $ 125 $ 67 $ 147 $ 145 $ 484 5 Thu Nam 6/25/1990 TPHCM $ 60 $ 67 $ 150 $ 224 $ 501 6 Thu Sau 6/26/1990 TPHCM $ 100 $ 67 $ 150 $ 329 $ 646 7 Thu Bay 6/27/1990 V.TAU $ 133 $ 67 $ 150 $ 124 $ 474
Tong Cong
11%
13%
18%
13%
14%
17%
13%
TONG THU USD
Chu Nhat Thu Hai Thu Ba Thu Tu Thu Nam Thu Sau Thu Bay
15,500
TIEN VND
6,369,725 7,696,680 10,493,500 7,504,325 7,769,375 10,006,025 7,353,510 57,193,140
Câu 1: Tính cột TONG USD TONG USD = DI LAI + KH SAN + GIAI TRI + TIEN AN
Câu 2: Tính cột TIEN VN TIEN VND = TONG USD * Ti Gia Trong đó: Ti Gia cho trong ô J1
Câu 3: Tính dòng tổng cộng cho các cột DI LAI, KH SAN, GIAI TRI, TIEN AN, TONG USD, TIEN VND
Câu 4: Sử dụng biểu đồ Pie để biểu diễn cột TONG USD theo THU, Tách múi có % lớn nhất và múi có % nhỏ nhất.
Câu 1: Tính cột TONG USD TONG USD = DI LAI + KH SAN + GIAI TRI + TIEN AN
Câu 2: Tính cột TIEN VN TIEN VND = TONG USD * Ti Gia Trong đó: Ti Gia cho trong ô J1
Câu 3: Tính dòng tổng cộng cho các cột DI LAI, KH SAN, GIAI TRI, TIEN AN, TONG USD, TIEN VND
Câu 4: Sử dụng biểu đồ Pie để biểu diễn cột TONG USD theo THU, Tách múi có % lớn nhất và múi có % nhỏ nhất.
11%
13%
18%
13%
14%
17%
13%
TONG THU USD
Chu Nhat Thu Hai Thu Ba Thu Tu Thu Nam Thu Sau Thu Bay
Câu 1: Tính cột TONG USD TONG USD = DI LAI + KH SAN + GIAI TRI + TIEN AN
Câu 2: Tính cột TIEN VN TIEN VND = TONG USD * Ti Gia Trong đó: Ti Gia cho trong ô J1
Câu 3: Tính dòng tổng cộng cho các cột DI LAI, KH SAN, GIAI TRI, TIEN AN, TONG USD, TIEN VND
Câu 4: Sử dụng biểu đồ Pie để biểu diễn cột TONG USD theo THU, Tách múi có % lớn nhất và múi có % nhỏ nhất.
Câu 1: Tính cột TONG USD TONG USD = DI LAI + KH SAN + GIAI TRI + TIEN AN
Câu 2: Tính cột TIEN VN TIEN VND = TONG USD * Ti Gia Trong đó: Ti Gia cho trong ô J1
Câu 3: Tính dòng tổng cộng cho các cột DI LAI, KH SAN, GIAI TRI, TIEN AN, TONG USD, TIEN VND
Câu 4: Sử dụng biểu đồ Pie để biểu diễn cột TONG USD theo THU, Tách múi có % lớn nhất và múi có % nhỏ nhất.
BANG DON GIA BANG THONG KE
Ma Hang Ten Hang Don Gia Mua Ten Hang So Luong
D Duong 4050 Duong 930G Gao 3200 Gao 2850M Me 4000 Me 1600N Nep 3500 Nep 1400
6,780
CH Thuc Pham BAO CAO BAN HANGTHANG 102007
Ma Hang Ten Hang So Luong Tien Lai
1 G2A Gao 200 3,500 3,200 60,000 2 M1A Me 350 4,400 4,000 140,000 3 N1B Nep 400 4,000 3,500 200,000 4 M1C Me 400 4,380 4,000 152,000 5 D2B Duong 50 4,350 4,050 15,000 6 G2B Gao 700 3,300 3,200 70,000 7 D2A Duong 90 4,500 4,050 40,500 8 N1C Nep 250 4,700 3,500 300,000 9 G1B Gao 450 3,500 3,200 135,000
10 D1A Duong 150 4,350 4,050 45,000 11 G2A Gao 250 3,400 3,200 50,000 12 M1A Me 400 4,380 4,000 152,000 13 N1B Nep 450 3,800 3,500 135,000 14 M1C Me 450 4,380 4,000 171,000 15 D2B Duong 100 4,350 4,050 30,000 16 G2B Gao 750 3,900 3,200 525,000 17 D2A Duong 140 4,400 4,050 49,000 18 N1C Nep 300 4,500 3,500 300,000 19 G1B Gao 500 3,500 3,200 150,000 20 D1A Duong 200 4,450 4,050 80,000 21 D1A Duong 200 4,450 4,050 80,000
Tong Cong 6,780 2,879,500
So TT
Don Gia Ban
Don Gia Mua
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang biết rằng Ten Hang dựa vào ký tự đầu tiên của Ma Hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA Câu 3: Tính cột Tien Lai = (So Luong * Don Gia Ban)- (So Luong * Don Gia Mua) Câu 4: Tính Chuyen Cho (chuyên chở) biết rằng: - Nếu So Luong >=400 thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 2% - Ngược lại thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 3%
Câu 6: Tính Tổng cộng của cột So Luong, Tien lai theo Ten Hang, kết quả ghi vào ô tương ứng của BANG THONG KE
Câu 7: Từ kết quả của BANG THONG KE, dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn Tổng Tien Lai theo Ten Hang.
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang biết rằng Ten Hang dựa vào ký tự đầu tiên của Ma Hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA Câu 3: Tính cột Tien Lai = (So Luong * Don Gia Ban)- (So Luong * Don Gia Mua) Câu 4: Tính Chuyen Cho (chuyên chở) biết rằng: - Nếu So Luong >=400 thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 2% - Ngược lại thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 3%
Câu 6: Tính Tổng cộng của cột So Luong, Tien lai theo Ten Hang, kết quả ghi vào ô tương ứng của BANG THONG KE
Câu 7: Từ kết quả của BANG THONG KE, dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn Tổng Tien Lai theo Ten Hang.
BANG THONG KE
Tien Lai
339,500 990,000 615,000 935,000 2,879,500
Chuyen Cho
210004620032000350406525
46200121503525031500195752550035040342003942013050585001848040500350002670026700
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang biết rằng Ten Hang dựa vào ký tự đầu tiên của Ma Hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA Câu 3: Tính cột Tien Lai = (So Luong * Don Gia Ban)- (So Luong * Don Gia Mua) Câu 4: Tính Chuyen Cho (chuyên chở) biết rằng: - Nếu So Luong >=400 thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 2% - Ngược lại thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 3%
Câu 6: Tính Tổng cộng của cột So Luong, Tien lai theo Ten Hang, kết quả ghi vào ô tương ứng của BANG THONG KE
Câu 7: Từ kết quả của BANG THONG KE, dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn Tổng Tien Lai theo Ten Hang.
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang biết rằng Ten Hang dựa vào ký tự đầu tiên của Ma Hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA Câu 3: Tính cột Tien Lai = (So Luong * Don Gia Ban)- (So Luong * Don Gia Mua) Câu 4: Tính Chuyen Cho (chuyên chở) biết rằng: - Nếu So Luong >=400 thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 2% - Ngược lại thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 3%
Câu 6: Tính Tổng cộng của cột So Luong, Tien lai theo Ten Hang, kết quả ghi vào ô tương ứng của BANG THONG KE
Câu 7: Từ kết quả của BANG THONG KE, dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn Tổng Tien Lai theo Ten Hang.
Duong
Gao
Me
Nep
Thong ke tien lai
Duong
Gao
Me
Nep
Duong
Gao
Me
Nep
Thong ke tien lai
Duong
Gao
Me
Nep
BANG XEP LOAI KET QUA THI THONG KE XEP LOAI
TT Ho Ten Ly Hoa Xep Loai1 Tran Tuan Dung 10.0 ### 10.0 10.00 Gioi 1 Gioi2 Le Nhu Khoa 10.0 9.0 9.5 9.58 Gioi 2 Kha3 Bui Thi Hang 9.5 ### 8.5 9.50 Gioi 3 TB4 Nguyen Bach Chin 9.5 8.0 10.0 9.08 Gioi 4 Yeu5 Pham Tuan Chin 8.5 9.5 9.5 9.00 Gioi 56 Dinh Hoang Hoa 10.0 6.5 10.0 8.83 Kha 67 Huynh Thien Quoc 9.0 ### 3.5 8.42 Kha 78 Hoang Thien Thang 10.0 5.5 8.0 8.17 Kha 89 Le Thuc Thuy 9.5 7.5 3.5 7.83 Kha 9
10 Nguyen Bach Chin 8.5 7.0 7.5 7.83 Kha 911 Huynh Tuan Chin 7.0 8.0 7.5 7.42 Kha 1112 Huynh Tuan Nga 7.0 8.5 6.5 7.42 Kha 1113 Nguyen Thi Kim Dun 8.5 6.5 3.5 7.00 Kha 1314 Hoang Thuc Phuong 6.5 3.5 7.0 5.58 tb 1415 Bui Hong Chau 3.5 7.0 8.5 5.50 tb 1516 Le Thi CHau 5.5 3.5 8.5 5.33 tb 1617 Dinh Bach Binh 4.0 3.0 6.5 4.08 Yeu 17
Toan
Diem TB
Xep Hang
Xep Loai
Câu hỏi:Câu 1: Tính cột Diem TB Diem TB = (Toan*3+Ly*2+Hoa)/6
Câu 2: Tính cột Xep Loai: - Nếu Diem TB>=9 thì Xep Loai là Gioi - Nếu Diem TB>=7 thì Xep Loai là Kha - Nếu Diem TB>=5 thì Xep Loai là TB - Ngược lại thì Xep Loai là Yeu
Câu 3: Dựa vào Diem TB va dùng hàm xếp hạng để xếp hạng cho cột Xep Hang với nguyên tắc Diem TB lớn nhất sẽ xếp hạng nhất.
Câu 4: Đếm số Hoc Sinh theo Xep Loai, kết quả ghi vào bảng THONG KE XEP LOAI
Câu 5: Dùng đồ thị hình Column biểu diễn So Hoc Sinh theo Xep Loai
Câu hỏi:Câu 1: Tính cột Diem TB Diem TB = (Toan*3+Ly*2+Hoa)/6
Câu 2: Tính cột Xep Loai: - Nếu Diem TB>=9 thì Xep Loai là Gioi - Nếu Diem TB>=7 thì Xep Loai là Kha - Nếu Diem TB>=5 thì Xep Loai là TB - Ngược lại thì Xep Loai là Yeu
Câu 3: Dựa vào Diem TB va dùng hàm xếp hạng để xếp hạng cho cột Xep Hang với nguyên tắc Diem TB lớn nhất sẽ xếp hạng nhất.
Câu 4: Đếm số Hoc Sinh theo Xep Loai, kết quả ghi vào bảng THONG KE XEP LOAI
Câu 5: Dùng đồ thị hình Column biểu diễn So Hoc Sinh theo Xep Loai
THONG KE XEP LOAI
So Hoc Sinh
BÁO CÁO THU PHÍ XÉT NGHIỆMHàng xuất nhập khẩu
Tháng 10/2007
Ngày Tên chủ hàng Mã XN Loại xét nghiệm Số mẫu10/1/2007 Tran Quoc Thang VS Xét nghiệm Vi sinh 210/1/2007 Truong Viet Thanh VS Xét nghiệm Vi sinh 410/3/2007 Nguyen Van Thien LH Xét nghiệm Lý hoá 310/3/2007 Vuong Tien Dung DC Xét nghiệm Độc chất 510/3/2007 Tran Thu Ha DC Xét nghiệm Độc chất 110/3/2007 Truong Dinh Hao LH Xét nghiệm Lý hoá 207/102007 Phan The Linh VS Xét nghiệm Vi sinh 410/7/2007 Lien Chi Hien LH Xét nghiệm Lý hoá 510/7/2007 Le Thanh Mai DC Xét nghiệm Độc chất 210/10/2007 Ha Quoc Toan DC Xét nghiệm Độc chất 310/102007 Huynh Van Trim LH Xét nghiệm Lý hoá 1010/12/2007 Vo Van Trong VS Xét nghiệm Vi sinh 710/13/2007 Pham Thanh Trung VS Xét nghiệm Vi sinh 510/14/2007 Bui Minh Tung LH Xét nghiệm Lý hoá 210/14/2007 Bui Thi Dong Xuan DC Xét nghiệm Độc chất 410/16/2007 Vo Minh Chau DC Xét nghiệm Độc chất 110/17/2007 Phan Minh Dien LH Xét nghiệm Lý hoá 21006/2007 Vo Minh Hoang LH Xét nghiệm Lý hoá 510/17/2007 Bui Van Hoc VS Xét nghiệm Vi sinh 410/20/2007 Le Thai Hanh VS Xét nghiệm Vi sinh 610/21/2007 Ngo The Hien LH Xét nghiệm Lý hoá 710/21/2007 Thai Chi Bang DC Xét nghiệm Độc chất 810/21/2007 Dang Minh Bang DC Xét nghiệm Độc chất 8
10/24/2007 Dang Van Ben LH Xét nghiệm Lý hoá 9
10/21/2007 Nguyen Thanh Cao LH Xét nghiệm Lý hoá 10
10/21/2007 Lam Van Cuong LH Xét nghiệm Lý hoá 5
10/21/2007 Truong Minh Thai LH Xét nghiệm Lý hoá 5
10/21/2007 Bui Van Hai DC Xét nghiệm Độc chất 4
10/29/2007 Nguyen Huu Hau DC Xét nghiệm Độc chất 4
10/30/2007 Vo Van Hong DC Xét nghiệm Độc chất 2
Tỉ giá 16,200 BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM
Đơn giá USD/mẫu Thành tiền Mã XN Loại xét nghiệmVS Xét nghiệm Vi sinh
LH Xét nghiệm Lý hoá
DC Xét nghiệm Độc chất
BẢNG THỒNG KÊ
Loại xét nghiệm Số lầnXét nghiệm Vi sinh
Xét nghiệm Lý hoá
Xét nghiệm Độc chất
0
-
Câu hỏi:Câu 1: Điền cột Đơn giá USD/mẫu dựa vào cột Mã XN và BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM Câu 2: Tính cột Thành Tiền Thành Tiền = Số mẫu * Đơn giá USD/mẫu * Tỉ giá Trong đó Tỉ giá cho trong ô G2
Câu 3: a. Đếm số lần xét nghiệm theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số lần của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính cột Tổng Thành tiền theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D để so sánh Số tiền thu phí theo từng Loại xét nghiệm. Tách múi có % lớn nhất.
Câu hỏi:Câu 1: Điền cột Đơn giá USD/mẫu dựa vào cột Mã XN và BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM Câu 2: Tính cột Thành Tiền Thành Tiền = Số mẫu * Đơn giá USD/mẫu * Tỉ giá Trong đó Tỉ giá cho trong ô G2
Câu 3: a. Đếm số lần xét nghiệm theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số lần của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính cột Tổng Thành tiền theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D để so sánh Số tiền thu phí theo từng Loại xét nghiệm. Tách múi có % lớn nhất.
BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM
Đơn giá USD/mẫu15
15
60
BẢNG THỒNG KÊ
Số tiền
0
Câu hỏi:Câu 1: Điền cột Đơn giá USD/mẫu dựa vào cột Mã XN và BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM Câu 2: Tính cột Thành Tiền Thành Tiền = Số mẫu * Đơn giá USD/mẫu * Tỉ giá Trong đó Tỉ giá cho trong ô G2
Câu 3: a. Đếm số lần xét nghiệm theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số lần của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính cột Tổng Thành tiền theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D để so sánh Số tiền thu phí theo từng Loại xét nghiệm. Tách múi có % lớn nhất.
Câu hỏi:Câu 1: Điền cột Đơn giá USD/mẫu dựa vào cột Mã XN và BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM Câu 2: Tính cột Thành Tiền Thành Tiền = Số mẫu * Đơn giá USD/mẫu * Tỉ giá Trong đó Tỉ giá cho trong ô G2
Câu 3: a. Đếm số lần xét nghiệm theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số lần của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính cột Tổng Thành tiền theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D để so sánh Số tiền thu phí theo từng Loại xét nghiệm. Tách múi có % lớn nhất.
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2007LỚP 12A5
TT Họ tên Số BD Văn Vật lý Sử Hoá Toán Ngoại ngữ Tổng điểm1 Tran Thanh Hiep 020006 5.0 5.0 5.5 5.5 4.5 3.5 29.02 Le Cong Trieu 020014 6.0 7.5 8.0 7.0 4.0 4.5 37.03 Nguyen Thi Kieu 020021 5.5 5.0 7.0 5.5 2.0 3.5 28.54 Tran Bach Lan 020025 6.0 6.0 5.0 6.5 5.5 4.0 33.05 Nguyen Thi My Tuyen 020027 5.5 5.0 7.0 6.5 7.5 4.5 36.06 Le Thi Diem Ai 020041 5.0 4.0 5.5 4.5 4.5 2.5 26.07 Truong Vu Linh 020044 5.5 7.0 8.5 8.0 8.5 3.5 41.08 Phan Thuy An 020064 5.5 6.5 7.0 9.5 0.0 3.5 32.09 Le Hong Giang 020048 4.0 5.5 5.0 4.5 6.5 4.0 29.5
10 Nguyen Thi Lung 020051 5.0 4.0 5.0 5.5 3.5 4.0 27.011 Nguyen Thi Ngoc Anh 020046 7.0 6.5 6.5 7.5 8.0 5.0 40.512 Le Hoang Hai 020058 0.0 6.0 8.5 9.5 10.0 4.0 38.013 Ly Yen Minh 020098 6.0 3.5 2.0 5.5 5.0 2.0 24.014 Tran Hoang Minh 020091 3.5 3.0 7.0 3.5 4.0 3.5 24.515 Lam Quoc Nam 020103 5.0 4.5 1.5 7.0 2.5 3.0 23.516 Truong Huynh Ngoc 020118 5.0 2.0 2.0 6.5 5.0 5.0 25.517 Tran Thi Ngoc Quyen 020128 5.5 5.0 5.0 5.5 6.5 3.0 30.518 Le Thanh Tam 020149 5.5 4.0 6.0 2.5 4.5 3.0 25.519 Bui Van Dang 020154 5.5 6.5 1.5 4.5 2.0 3.5 23.520 Thai Thanh Duợc 020155 7.5 6.0 7.0 5.5 4.5 4.5 35.021 Nguyen Khiet Tam 020163 4.0 3.5 5.0 2.0 4.5 2.5 21.522 Nguyen Quoc Thai 020172 4.5 3.0 7.5 3.5 4.5 2.5 25.523 Pham Thu Thao 020168 6.5 8.5 9.5 6.0 6.5 4.0 41.024 Le Thi My Hanh 020183 7.0 7.0 7.5 5.5 7.0 4.5 38.525 Tran Huu Thong 020190 6.5 7.5 7.0 6.0 9.0 3.0 39.026 Nguyen Kim Hang 020197 5.0 4.5 8.0 5.5 4.5 5.5 33.027 Vo Thi Thu 020209 5.0 4.5 2.0 3.5 0.5 3.5 19.028 Huynh Thi Anh Hong 020266 5.0 4.0 2.0 5.0 1.5 5.0 22.529 Nguyen Minh Tri 020278 4.0 3.5 3.5 4.0 1.5 3.0 19.530 Vo Viet Ngan 020283 3.0 3.0 4.0 4.0 1.5 3.0 18.531 Huynh Thi Cam Van 020289 5.0 6.0 5.0 6.0 2.5 3.5 28.032 Tran Le Vinh 020320 3.0 4.0 8.0 9.0 3.0 3.5 30.533 Dao Thi Hong Xuyen 020303 5.0 5.0 7.0 6.0 1.0 3.0 27.034 Nguyen Thuy Linh 020322 7.0 4.0 4.0 5.0 2.0 5.0 27.035 Dinh Van Binh 020324 4.0 4.0 6.0 3.5 2.0 4.0 23.536 Pham Minh Nga 020365 5.0 3.0 5.0 3.0 4.0 3.0 23.037 Nguyen Van Ay 020362 3.5 4.0 3.0 7.5 3.5 3.0 24.5
38 Nguyen Thanh Thuy 020387 4.0 4.5 5.0 4.5 5.0 3.0 26.039 Tran Thi Thuy Hang 020384 4.0 2.5 5.0 4.5 2.0 5.0 23.040 Tran Hoang Dung 020399 6.0 4.0 8.0 6.0 2.5 4.0 30.541 Nguyen Thi My Duyen 020398 5.5 7.5 6.5 8.5 2.5 4.0 34.542 Tran Hong Duc 020400 5.0 8.0 9.0 5.0 6.0 4.0 37.043 Tran Thi Nhung Em 020412 6.0 6.0 5.5 6.5 3.0 4.5 31.544 Phan Ha 020411 5.5 4.5 4.0 5.0 3.5 5.5 28.045 Truong Thi Kim Hai 020037 5.0 3.0 7.0 8.0 6.0 4.5 33.5
BẢNG THỐNG KÊ
Kết quả Mục thống kê Số lượng Tỉ lệ (%)
Số thì sinh đâu
Số thí sinh rớt
0 0%
Câu Hỏi:
Câu 1: Tính Tổng điểm: Tổng điểm = Văn + Vật lý + Sử + Hoá + Toán + Ngoại ngữ
Câu 2: Tính cột Kết quả: Nếu Tổng điểm >=30 và không có môn nào bị điểm 0 thì kết quả = "Đậu" Ngược lại Kết quả ="Rớt"
Câu 3: Thống kê Số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt, kết quả ghi vào cột Số lượng của BẢNG THỐNG KÊ
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, Tính cột Tỉ lệ (%) số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt
Câu Hỏi:
Câu 1: Tính Tổng điểm: Tổng điểm = Văn + Vật lý + Sử + Hoá + Toán + Ngoại ngữ
Câu 2: Tính cột Kết quả: Nếu Tổng điểm >=30 và không có môn nào bị điểm 0 thì kết quả = "Đậu" Ngược lại Kết quả ="Rớt"
Câu 3: Thống kê Số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt, kết quả ghi vào cột Số lượng của BẢNG THỐNG KÊ
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, Tính cột Tỉ lệ (%) số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt
Câu Hỏi:
Câu 1: Tính Tổng điểm: Tổng điểm = Văn + Vật lý + Sử + Hoá + Toán + Ngoại ngữ
Câu 2: Tính cột Kết quả: Nếu Tổng điểm >=30 và không có môn nào bị điểm 0 thì kết quả = "Đậu" Ngược lại Kết quả ="Rớt"
Câu 3: Thống kê Số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt, kết quả ghi vào cột Số lượng của BẢNG THỐNG KÊ
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, Tính cột Tỉ lệ (%) số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt
Câu Hỏi:
Câu 1: Tính Tổng điểm: Tổng điểm = Văn + Vật lý + Sử + Hoá + Toán + Ngoại ngữ
Câu 2: Tính cột Kết quả: Nếu Tổng điểm >=30 và không có môn nào bị điểm 0 thì kết quả = "Đậu" Ngược lại Kết quả ="Rớt"
Câu 3: Thống kê Số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt, kết quả ghi vào cột Số lượng của BẢNG THỐNG KÊ
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, Tính cột Tỉ lệ (%) số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt
DANH SACH CHI TRA TIEN LUONGThang 5/2007 Luong toi thieu
TT Ho ten Ten ngach
1 Le Thanh Nhan 15.110 Giang vien chinh 5 5.76 2,592,000 2 Le Thanh Phong 15.110 Giang vien chinh 3 5.08 2,286,000 3 Le Dao Phung 15.110 Giang vien chinh 3 5.08 2,286,000 4 Nguyen Anh Tuan 15.110 Giang vien chinh 3 5.08 2,286,000 5 Le Tan Dau 15.111 Giang vien 9 4.98 2,241,000 6 Tran Van Mo 15.110 Giang vien chinh 1 4.40 1,980,000 7 Pham Huu Toan 15.110 Giang vien chinh 1 4.40 1,980,000 8 Van Tien Thinh 15.110 Giang vien chinh 2 4.74 2,133,000 9 Vo Van Diep 15.111 Giang vien 3 3.00 1,350,000 10 Ta Thanh Do 15.111 Giang vien 3 3.00 1,350,000 11 Trang Anh Dong 15.111 Giang vien 4 3.33 1,498,500 12 Nguyen Minh Duc 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 13 Dao Tuan Anh 13.096 Ky thuat vien 5 2.66 1,197,000 14 Le Huu Tri 15.110 Giang vien chinh 6 6.10 2,745,000 15 Duong Van Trong 15.110 Giang vien chinh 6 6.10 2,745,000 16 Le Thai Dung 15.111 Giang vien 7 4.32 1,944,000 17 Tran Quang Vinh 15.110 Giang vien chinh 3 5.08 2,286,000 18 Nguyen Van Dung 15.111 Giang vien 9 4.98 2,241,000 19 Pham Thanh Dung 15.111 Giang vien 9 4.98 2,241,000 20 Le Thi My Dung 15.111 Giang vien 9 4.98 2,241,000 21 Luong Hong Kep 15.113 GV Trung hoc 8 4.65 2,092,500 22 Hua Phuoc Le 15.113 GV Trung hoc 8 4.65 2,092,500 23 Vo Le Chi Thien 01.007 Nhan vien ky thuat 9 3.09 1,390,500 24 Mai Hai Au 13.096 Ky thuat vien 9 3.46 1,557,000 25 Nguyen Hoang Long 01.002 Chuyen vien chinh 1 4.40 1,980,000 26 Nguyen Thi Thanh 01.006 Nhan vien danh may 12 3.48 1,566,000 27 Thai Viet Hung 15.111 Giang vien 3 3.00 1,350,000 28 Vu Van Hung 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 29 Dinh Van Hung 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 30 Tran Thi Lan Huong 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 31 Tran Tuan Kiet 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 32 Pham Hong Lac 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 33 Le Van Lam 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 34 Huynh Thien Liem 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 35 Tran Hoang Minh 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 36 Tran Thi Bich Nga 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 37 Le Thanh Nguon 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 38 Phan Minh Hien Triet 01.009 Nhan vien phuc vu 4 1.54 693,000 39 Ngo Tu Trong 01.009 Nhan vien phuc vu 1 1.00 450,000
Ma ngach
Bac luong
He so luong
Tien Luong
40 Luu Hoang Lo 17.171 Thu vien vien TC 2 2.06 927,000 41 Le Hoang Phong 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 42 Nguyen Thanh Phong 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 43 Vo Linh Phuong 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 44 Phung Thai Son 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 45 Pham Tan Truong Son 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 46 Nguyen Viet Trung 01.011 Nhan vien Bao ve 4 2.04 918,000 47 Le Minh Su 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 48 Truong Anh Tuan 01.011 Nhan vien Bao ve 4 2.04 918,000 49 Huynh Thanh Tam 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 50 Ho Quang Tan 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 51 Tran Quoc Thang 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 52 Truong Viet Thanh 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 53 Nguyen Van Thien 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 54 Vuong Tien Dung 15.113 GV Trung hoc 2 2.67 1,201,500 55 Tran Thu Ha 15.113 GV Trung hoc 2 2.67 1,201,500 56 Truong Dinh Hao 15.113 GV Trung hoc 2 2.67 1,201,500 57 Phan The Linh 15.113 GV Trung hoc 3 3.00 1,350,000 58 Lien Chi Hien 15.113 GV Trung hoc 3 3.00 1,350,000 59 Le Thanh Mai 01.003 Chuyen vien 2 2.67 1,201,500 60 Ha Quoc Toan 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 61 Huynh Van Trim 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 62 Vo Van Trong 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 63 Pham Thanh Trung 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 64 Bui Minh Tung 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 65 Bui Thi Dong Xuan 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 66 Vo Minh Chau 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 67 Phan Minh Dien 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 68 Vo Minh Hoang 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 69 Bui Van Hoc 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 70 Le Thai Hanh 15.111 Giang vien 2 2.67 1,201,500 71 Ngo The Hien 15.113 GV Trung hoc 2 2.67 1,201,500 72 Thai Chi Bang 13.092 Nghien cuu vien 2 2.67 1,201,500 73 Dang Minh Bang 13.092 Nghien cuu vien 2 2.67 1,201,500 74 Dang Van Ben 13.092 Nghien cuu vien 2 2.67 1,201,500 75 Nguyen Thanh Cao 13.092 Nghien cuu vien 2 2.67 1,201,500 76 Lam Van Cuong 13.092 Nghien cuu vien 2 2.67 1,201,500 77 Truong Minh Thai 01.003 Chuyen vien 1 2.34 1,053,000 78 Bui Van Hai 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 79 Nguyen Huu Hau 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 80 Vo Van Hong 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 81 Tran Quang Khai 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 82 Nguyen Vinh Minh Lam 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 83 Huynh Van Thuong 13.095 Ky su 1 2.34 1,053,000
84 Nguyen Van Luan 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 85 Nguyen Van Lam 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 86 Truong Hong Phuoc 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 87 Huynh Van Si 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 88 Nguyen Van Sau 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 89 Nguyen Quyet Thang 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 90 Duong Van Tuyen 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 91 Cao Minh Thanh 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 92 Nguyan Ba Tuan 01.011 Nhan vien Bao ve 2 1.68 756,000 93 Nguyen Cuc Xuan 06.031 Ke toan vien 1 2.34 1,053,000 94 Nguyen Hong Van 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 95 Dao Quang Vinh 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 96 Huynh Anh Tuan 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 97 Nguyen Ha Hoang An 15.111 Giang vien 1 2.34 1,053,000 98 Danh Hiep 15.113 GV Trung hoc 1 2.34 1,053,000 99 Nguyen Tan Hong 15.113 GV Trung hoc 1 2.34 1,053,000
100 Nguyan Khac Huy 15.113 GV Trung hoc 1 2.34 1,053,000
Luong toi thieu 450,000 DANH MUC TEN NGACH
Tong cong Ten ngach
648,000 3,240,000 13.092 Nghien cuu vien 571,500 2,857,500 13.095 Ky su 571,500 2,857,500 13.096 Ky thuat vien 571,500 2,857,500 15.111 Giang vien 560,250 2,801,250 15.113 GV Trung hoc 495,000 2,475,000 17.171 Thu vien vien TC 495,000 2,475,000 01.002 Chuyen vien chinh 533,250 2,666,250 01.003 Chuyen vien 337,500 1,687,500 01.006 Nhan vien danh may 337,500 1,687,500 01.007 Nhan vien ky thuat 374,625 1,873,125 01.008 NV Van thu - DT 300,375 1,501,875 01.009 Nhan vien phuc vu - 1,197,000 01.010 Lai xe co quan 686,250 3,431,250 01.011 Nhan vien Bao ve 686,250 3,431,250 06.031 Ke toan vien 486,000 2,430,000 15.110 Giang vien chinh 571,500 2,857,500 17.170 Thu vien vien 560,250 2,801,250 560,250 2,801,250 560,250 2,801,250 523,125 2,615,625 523,125 2,615,625 - 1,390,500 - 1,557,000 - 1,980,000 - 1,566,000 337,500 1,687,500 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 - 693,000 - 450,000
Tien PCUD
Ma ngach
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten ngach dựa vào cột Ma ngạch và DANH MUC TEN NGACH
Câu 2: Tính cột Tien luong như sau: Tien luong = He so luong * Luong toi thieu Trong đó: Luong toi thieu cho trong ô I2
Câu 3: Tính cột Tien PCUD (phụ cấp ưu đãi) như sau: + Nếu Ma ngach là "15.110" hoặc "15.111" hoặc "15.113" thì Tien PCUD = 25%*Tien luong + Các trường hợp khác thì Tien PCUD = 0 Câu 4: Tính cột Tong cong = Tien luong + Tien PCUD
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten ngach dựa vào cột Ma ngạch và DANH MUC TEN NGACH
Câu 2: Tính cột Tien luong như sau: Tien luong = He so luong * Luong toi thieu Trong đó: Luong toi thieu cho trong ô I2
Câu 3: Tính cột Tien PCUD (phụ cấp ưu đãi) như sau: + Nếu Ma ngach là "15.110" hoặc "15.111" hoặc "15.113" thì Tien PCUD = 25%*Tien luong + Các trường hợp khác thì Tien PCUD = 0 Câu 4: Tính cột Tong cong = Tien luong + Tien PCUD
- 927,000 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 - 918,000 300,375 1,501,875 - 918,000 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 337,500 1,687,500 337,500 1,687,500 - 1,201,500 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 263,250 1,316,250 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 300,375 1,501,875 - 1,201,500 - 1,201,500 - 1,201,500 - 1,201,500 - 1,201,500 - 1,053,000 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 - 1,053,000
263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 - 756,000 - 1,053,000 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250 263,250 1,316,250
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten ngach dựa vào cột Ma ngạch và DANH MUC TEN NGACH
Câu 2: Tính cột Tien luong như sau: Tien luong = He so luong * Luong toi thieu Trong đó: Luong toi thieu cho trong ô I2
Câu 3: Tính cột Tien PCUD (phụ cấp ưu đãi) như sau: + Nếu Ma ngach là "15.110" hoặc "15.111" hoặc "15.113" thì Tien PCUD = 25%*Tien luong + Các trường hợp khác thì Tien PCUD = 0 Câu 4: Tính cột Tong cong = Tien luong + Tien PCUD
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten ngach dựa vào cột Ma ngạch và DANH MUC TEN NGACH
Câu 2: Tính cột Tien luong như sau: Tien luong = He so luong * Luong toi thieu Trong đó: Luong toi thieu cho trong ô I2
Câu 3: Tính cột Tien PCUD (phụ cấp ưu đãi) như sau: + Nếu Ma ngach là "15.110" hoặc "15.111" hoặc "15.113" thì Tien PCUD = 25%*Tien luong + Các trường hợp khác thì Tien PCUD = 0 Câu 4: Tính cột Tong cong = Tien luong + Tien PCUD
BANG DON GIAMa hang Ten hang Số hộp/thùng Don gia si
YC Sua Chua Dua 12 2,000 YD Sua Chua Chanh 24 2,400 YS Sua Chua Dau 48 2,200 YT Sua Tuoi Tiet Trung 36 2,600 YV Sua Chua Vai 60 2,300
Cua Hang VinaMilk So 1 BAO CAO DOANH THUQuy II/2007
TT Ngay xuat Ma hang Ten hang Tong so hop So thung12 5/10/2007 YD09D 349 2 5/10/2007 YD09D 325
13 5/15/2007 YS10D 480 3 5/15/2007 YS10D 456
17 6/3/2007 YS15A 183 7 6/3/2007 YS15A 159
14 5/22/2007 YC11B 2,154 4 5/22/2007 YC11B 2,130
15 5/29/2007 YC13E 1,369 5 5/29/2007 YC13E 1,345
11 5/7/2007 YC08A 152 1 5/7/2007 YC08A 128
16 6/1/2007 YV14A 1,000 6 6/1/2007 YV14A 976
20 6/20/2007 YV18E 474 10 6/20/2007 YV18E 450 18 6/9/2007 YT16E 1,283 8 6/9/2007 YT16E 1,259
19 6/14/2007 YT17B 556 9 6/14/2007 YT17B 532
Tong Cong 15,760
BANG DON GIA BẢNG THỐNG KÊDon gia le Ten hang So thùng Hop le So hoa don
2,300 Sua Chua Dua 2,700 Sua Chua Chanh 2,500 Sua Chua Dau 3,000 Sua Tuoi Tiet Trung 2,500 Sua Chua Vai
0 0 0BAO CAO DOANH THU
Quy II/2007
So hop le Thanh Tien
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang biết rằng Ten Hang dựa vào 2 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột So thung (Số thùng), dựa vào cột Tổng số hộp và cột số hộp/thùng cho trong BANG DON GIA (LƯU Ý: Số thùng phải là số nguyên).
Câu 3: Tính cột So hop le (Số hộp lẻ) là số hộp còn lại sau khi trừ số hộp đã đóng thùng
Câu 4: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = (So thung*Don gia si)+(So hop le*Don gia le) Trong đó Don gia si và Don gia le dựa vào 2 ký tự đầu của Ma Ma hàng và BANG DON GIA Câu 5: Tính tổng cộng cột số thùng (So thung) theo Ten hang và tổng cộng cột số hộp lẻ (So hop Le) theo ten hang , kết quả ghi vào ô tương ứng của BẢNG THỐNG KÊ
Câu 6: Đếm So Hoa Don (Số Hoá Đơn) theo Ten hang, kết quả ghi vào ô tương tứng của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 7: Từ BẢNG THỐNG KÊ, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn So hoa don theo Ten hang, tách múi có % nhỏ nhất
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang biết rằng Ten Hang dựa vào 2 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột So thung (Số thùng), dựa vào cột Tổng số hộp và cột số hộp/thùng cho trong BANG DON GIA (LƯU Ý: Số thùng phải là số nguyên).
Câu 3: Tính cột So hop le (Số hộp lẻ) là số hộp còn lại sau khi trừ số hộp đã đóng thùng
Câu 4: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = (So thung*Don gia si)+(So hop le*Don gia le) Trong đó Don gia si và Don gia le dựa vào 2 ký tự đầu của Ma Ma hàng và BANG DON GIA Câu 5: Tính tổng cộng cột số thùng (So thung) theo Ten hang và tổng cộng cột số hộp lẻ (So hop Le) theo ten hang , kết quả ghi vào ô tương ứng của BẢNG THỐNG KÊ
Câu 6: Đếm So Hoa Don (Số Hoá Đơn) theo Ten hang, kết quả ghi vào ô tương tứng của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 7: Từ BẢNG THỐNG KÊ, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn So hoa don theo Ten hang, tách múi có % nhỏ nhất
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang biết rằng Ten Hang dựa vào 2 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột So thung (Số thùng), dựa vào cột Tổng số hộp và cột số hộp/thùng cho trong BANG DON GIA (LƯU Ý: Số thùng phải là số nguyên).
Câu 3: Tính cột So hop le (Số hộp lẻ) là số hộp còn lại sau khi trừ số hộp đã đóng thùng
Câu 4: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = (So thung*Don gia si)+(So hop le*Don gia le) Trong đó Don gia si và Don gia le dựa vào 2 ký tự đầu của Ma Ma hàng và BANG DON GIA Câu 5: Tính tổng cộng cột số thùng (So thung) theo Ten hang và tổng cộng cột số hộp lẻ (So hop Le) theo ten hang , kết quả ghi vào ô tương ứng của BẢNG THỐNG KÊ
Câu 6: Đếm So Hoa Don (Số Hoá Đơn) theo Ten hang, kết quả ghi vào ô tương tứng của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 7: Từ BẢNG THỐNG KÊ, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn So hoa don theo Ten hang, tách múi có % nhỏ nhất
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang biết rằng Ten Hang dựa vào 2 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột So thung (Số thùng), dựa vào cột Tổng số hộp và cột số hộp/thùng cho trong BANG DON GIA (LƯU Ý: Số thùng phải là số nguyên).
Câu 3: Tính cột So hop le (Số hộp lẻ) là số hộp còn lại sau khi trừ số hộp đã đóng thùng
Câu 4: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = (So thung*Don gia si)+(So hop le*Don gia le) Trong đó Don gia si và Don gia le dựa vào 2 ký tự đầu của Ma Ma hàng và BANG DON GIA Câu 5: Tính tổng cộng cột số thùng (So thung) theo Ten hang và tổng cộng cột số hộp lẻ (So hop Le) theo ten hang , kết quả ghi vào ô tương ứng của BẢNG THỐNG KÊ
Câu 6: Đếm So Hoa Don (Số Hoá Đơn) theo Ten hang, kết quả ghi vào ô tương tứng của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 7: Từ BẢNG THỐNG KÊ, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn So hoa don theo Ten hang, tách múi có % nhỏ nhất
BANG DON GIA BANG THONG KEMa Hang Ten Hang Don Gia Mua Ten Hang So Luong
D Duong 4050 DuongG Gao 3200 GaoM Me 4000 MeN Nep 3500 Nep
0
CH Thuc Pham BAO CAO BAN HANGTHANG 01/97
So TT Ma Hang Ten Hang So Luong Don Gia Ban Tien Lai1 G2A 200 3,500 2 M1A 350 4,400 3 N1B 400 4,000 4 M1C 400 4,380 5 D2B 50 4,350 6 G2B 700 3,300 7 D2A 90 4,500 8 N1C 250 4,700 9 G1B 450 3,500 10 D1A 150 4,350 11 G2A 250 3,400 12 M1A 400 4,380 13 N1B 450 3,800 14 M1C 450 4,380 15 D2B 100 4,350 16 G2B 750 3,900 17 D2A 140 4,400 18 N1C 300 4,500 19 G1B 500 3,500 20 D1A 200 4,450 21 D1A 200 4,450
Tong Cong 6,780 -
Don Gia Mua
BANG THONG KETien Lai
-
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong, Tien lai của BANG THONG KE
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong, Tien lai của BANG THONG KE
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong, Tien lai của BANG THONG KE
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong, Tien lai của BANG THONG KE
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
BÁO CÁO THU PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚIDiệt côn trùng Tỉ giáTháng 7/2007
Ngày Tên chủ hàng Loại phương tiện Đơn vị tính Số lượng Đơn giá USD7/1/2007 Phan The Linh Ô tô chở hàng Xe 27/2/2007 Truong Viet Thanh Tàu hoả Toa 10
7/3/2007 Nguyen Van Thien Tàu biển M3 20
7/3/2007 Vuong Tien Dung Kho hàng M3 257/3/2007 Tran Thu Ha Container 40 fit Container 57/6/2007 Truong Dinh Hao Container 20 fit Container 107/7/2007 Tran Quoc Thang Tàu hoả Toa 157/8/2007 Lien Chi Hien Tàu hoả Toa 127/8/2007 Le Thanh Mai Kho hàng M3 30
7/10/2007 Ha Quoc Toan Ô tô chở hàng Xe 57/11/2007 Huynh Van Trim Tàu hoả Toa 127/12/2007 Vo Van Trong Tàu biển M3 207/13/2007 Pham Thanh Trung Kho hàng M3 257/13/2007 Bui Minh Tung Tàu hoả Toa 87/13/2007 Bui Thi Dong Xuan Tàu biển M3 307/13/2007 Vo Minh Chau Kho hàng M3 407/17/2007 Phan Minh Dien Container 40 fit Container 157/13/2007 Vo Minh Hoang Tàu biển M3 357/19/2007 Bui Van Hoc Kho hàng M3 307/20/2007 Le Thai Hanh Container 40 fit Container 107/20/2007 Ngo The Hien Container 20 fit Container 127/22/2007 Thai Chi Bang Tàu hoả Toa 157/23/2007 Dang Minh Bang Tàu biển M3 50
7/24/2007 Dang Van Ben Kho hàng M3 32
7/24/2007 Nguyen Thanh Cao Ô tô chở hàng Xe 5
7/24/2007 Lam Van Cuong Tàu hoả Toa 14
7/27/2007 Truong Minh Thai Container 20 fit Container 20
7/28/2007 Bui Van Hai Tàu biển M3 30
7/28/2007 Nguyen Huu Hau Kho hàng M3 15
7/30/2007 Vo Van Hong Tàu hoả Toa 15
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong, Tien lai của BANG THONG KE
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong, Tien lai của BANG THONG KE
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
Câu hỏi:Câu 1: Điền cột Đơn giá USD dựa vào cột Loại phương tiện và BẢNG LỆ PHÍ KIỂM DỊCH Câu 2: Tính cột Thành Tiền = Số lượng * Đơn giá USD * Tỉ giá Trong đó Tỉ giá cho trong ô G2
Câu 3: a. Đếm số lần diệt côn trùng theo từng Loại phương tiện, kết qủa ghi vào cột Số lần của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính Tổng Thành tiền theo từng Loại phương tiện, kết qủa ghi vào cột Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ Column để so sánh Số lần thu phí theo từng Loại phương tiện
Câu hỏi:Câu 1: Điền cột Đơn giá USD dựa vào cột Loại phương tiện và BẢNG LỆ PHÍ KIỂM DỊCH Câu 2: Tính cột Thành Tiền = Số lượng * Đơn giá USD * Tỉ giá Trong đó Tỉ giá cho trong ô G2
Câu 3: a. Đếm số lần diệt côn trùng theo từng Loại phương tiện, kết qủa ghi vào cột Số lần của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính Tổng Thành tiền theo từng Loại phương tiện, kết qủa ghi vào cột Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ Column để so sánh Số lần thu phí theo từng Loại phương tiện
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong, Tien lai của BANG THONG KE
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong, Tien lai của BANG THONG KE
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
16,200 BẢNG LỆ PHÍ KIỂM DỊCH
Thành tiền Loại phương tiện Đơn vị tính Đơn giá USDÔ tô chở hàng Xe 3
Tàu hoả Toa 6
Tàu biển 0.3
Kho hàng 0.1Container 40 fit Container 22Container 20 fit Container 11
BẢNG THÔNG KÊ
Loại phương tiện Số lần Số tiềnÔ tô chở hàng 3 -
Tàu hoả 8 -
Tàu biển 6 -
Kho hàng 7 -
Container 40 fit 3 -
Container 20 fit 3 -
30 -
-
M3
M3
Ô tô chở hàng
Tàu hoả Tàu biển Kho hàng Container 40 fit
Container 20 fit
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
BIEU DO SO SANH THU DIET PHI CON TRUNG
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong, Tien lai của BANG THONG KE
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong, Tien lai của BANG THONG KE
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
Câu hỏi:Câu 1: Điền cột Đơn giá USD dựa vào cột Loại phương tiện và BẢNG LỆ PHÍ KIỂM DỊCH Câu 2: Tính cột Thành Tiền = Số lượng * Đơn giá USD * Tỉ giá Trong đó Tỉ giá cho trong ô G2
Câu 3: a. Đếm số lần diệt côn trùng theo từng Loại phương tiện, kết qủa ghi vào cột Số lần của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính Tổng Thành tiền theo từng Loại phương tiện, kết qủa ghi vào cột Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ Column để so sánh Số lần thu phí theo từng Loại phương tiện
Câu hỏi:Câu 1: Điền cột Đơn giá USD dựa vào cột Loại phương tiện và BẢNG LỆ PHÍ KIỂM DỊCH Câu 2: Tính cột Thành Tiền = Số lượng * Đơn giá USD * Tỉ giá Trong đó Tỉ giá cho trong ô G2
Câu 3: a. Đếm số lần diệt côn trùng theo từng Loại phương tiện, kết qủa ghi vào cột Số lần của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính Tổng Thành tiền theo từng Loại phương tiện, kết qủa ghi vào cột Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ Column để so sánh Số lần thu phí theo từng Loại phương tiện
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong, Tien lai của BANG THONG KE
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong, Tien lai của BANG THONG KE
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
Ô tô chở hàng
Tàu hoả Tàu biển Kho hàng Container 40 fit
Container 20 fit
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
BIEU DO SO SANH THU DIET PHI CON TRUNG
Bang Gia Cuoc (Don vi tinh: USD/Kg) BANG THONG KE
Gia cuoc (USD/Kg) Quoc giaSo Buu Pham
Ma Quoc gia Gia 1 Gia 2 America
A America $12 $11 Canada
C Canada $10 $9 England
E England $11 $10 France
F France $11 $10
BANG TINH CUOC PHI BUU PHAM
STT Ma Quoc GiaKhoi Luong Ngay Goi Ngay PhatBao DamCuoc Phi Phu Thu
1 EG 11 11/13/95 11/20/95
2 CN 10 11/01/95 11/07/95
3 FG 13 11/11/95 11/14/95
4 AG 13 11/12/95 11/13/95
5 AG 10 11/08/95 11/15/95
6 EG 14 11/10/95 11/21/95
7 AG 13 11/02/95 11/20/95
8 CG 18 11/13/95 11/26/95
9 CN 2 11/08/95 11/10/95
10 FN 17 11/05/95 11/19/95
11 EG 4 11/14/95 11/27/95
12 FG 13 11/14/95 11/28/95
13 EG 4 11/05/95 11/18/95
14 FN 7 11/09/95 11/24/95
15 EN 7 11/03/95 11/07/95
16 CG 19 11/01/95 11/01/95
17 EG 17 11/14/95 12/01/95
18 FG 21 11/03/95 11/10/95
19 EN 20 11/14/95 11/29/95
20 FN 21 11/08/95 11/22/95
21 AN 18 11/03/95 11/12/95
22 FN 18 11/05/95 11/24/95
23 AG 15 11/09/95 11/26/95
TONG CONG $0 $0
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Quoc Gia dựa vào 1 ký tự đầu của cột Ma và Bang Gia Cuoc
Câu 2: Dùng chữ X ghi vào cột Bao Dam nếu ký tự cuối của Ma là "G", ngược lại thì để trống ("")
Câu 3: Tính cột Cuoc Phi Cuoc Phi = Khoi Luong * Gia Cuoc Trong đó Gia Cuoc cho trong Bang Gia Cuoc phục thuộc vào cột Quc Gia. Biết rằng, Nếu Khoi Luong >=10 thì Gia Cuoc là Gia 1 Nguợc lại thì Gia Cuoc là Gia 2 Câu 4: Tính cột Phu Thu Nếu Cột Bao Dam là "X" thì Phu Thu = 10% * Cuoc Phi Ngược lại thì Phu Thu = 0
Câu 5: Tính cột Hoan Tra (Hoàn trả) Nếu (Ngay Phat - Ngay Goi)>7 thí Hoan Tra = 20% * Cuoc Phi Ngược lại Hoan Tra = 0
Câu 6: Tính cột Tong Cong = Cuoc Phi + Phu Thu - Hoan Tra
Câu 7: Dùng hàm COUNTIF để đếm số bưu phẩm theo Quoc Gia Dùng hàm SUMIF để tính Tổng của Tong Cong theo Quoc Gia
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Quoc Gia dựa vào 1 ký tự đầu của cột Ma và Bang Gia Cuoc
Câu 2: Dùng chữ X ghi vào cột Bao Dam nếu ký tự cuối của Ma là "G", ngược lại thì để trống ("")
Câu 3: Tính cột Cuoc Phi Cuoc Phi = Khoi Luong * Gia Cuoc Trong đó Gia Cuoc cho trong Bang Gia Cuoc phục thuộc vào cột Quc Gia. Biết rằng, Nếu Khoi Luong >=10 thì Gia Cuoc là Gia 1 Nguợc lại thì Gia Cuoc là Gia 2 Câu 4: Tính cột Phu Thu Nếu Cột Bao Dam là "X" thì Phu Thu = 10% * Cuoc Phi Ngược lại thì Phu Thu = 0
Câu 5: Tính cột Hoan Tra (Hoàn trả) Nếu (Ngay Phat - Ngay Goi)>7 thí Hoan Tra = 20% * Cuoc Phi Ngược lại Hoan Tra = 0
Câu 6: Tính cột Tong Cong = Cuoc Phi + Phu Thu - Hoan Tra
Câu 7: Dùng hàm COUNTIF để đếm số bưu phẩm theo Quoc Gia Dùng hàm SUMIF để tính Tổng của Tong Cong theo Quoc Gia
Tong Cong
BANG TINH CUOC PHI BUU PHAM
Hoan TraTong Cong
$0 $0
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Quoc Gia dựa vào 1 ký tự đầu của cột Ma và Bang Gia Cuoc
Câu 2: Dùng chữ X ghi vào cột Bao Dam nếu ký tự cuối của Ma là "G", ngược lại thì để trống ("")
Câu 3: Tính cột Cuoc Phi Cuoc Phi = Khoi Luong * Gia Cuoc Trong đó Gia Cuoc cho trong Bang Gia Cuoc phục thuộc vào cột Quc Gia. Biết rằng, Nếu Khoi Luong >=10 thì Gia Cuoc là Gia 1 Nguợc lại thì Gia Cuoc là Gia 2 Câu 4: Tính cột Phu Thu Nếu Cột Bao Dam là "X" thì Phu Thu = 10% * Cuoc Phi Ngược lại thì Phu Thu = 0
Câu 5: Tính cột Hoan Tra (Hoàn trả) Nếu (Ngay Phat - Ngay Goi)>7 thí Hoan Tra = 20% * Cuoc Phi Ngược lại Hoan Tra = 0
Câu 6: Tính cột Tong Cong = Cuoc Phi + Phu Thu - Hoan Tra
Câu 7: Dùng hàm COUNTIF để đếm số bưu phẩm theo Quoc Gia Dùng hàm SUMIF để tính Tổng của Tong Cong theo Quoc Gia
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Quoc Gia dựa vào 1 ký tự đầu của cột Ma và Bang Gia Cuoc
Câu 2: Dùng chữ X ghi vào cột Bao Dam nếu ký tự cuối của Ma là "G", ngược lại thì để trống ("")
Câu 3: Tính cột Cuoc Phi Cuoc Phi = Khoi Luong * Gia Cuoc Trong đó Gia Cuoc cho trong Bang Gia Cuoc phục thuộc vào cột Quc Gia. Biết rằng, Nếu Khoi Luong >=10 thì Gia Cuoc là Gia 1 Nguợc lại thì Gia Cuoc là Gia 2 Câu 4: Tính cột Phu Thu Nếu Cột Bao Dam là "X" thì Phu Thu = 10% * Cuoc Phi Ngược lại thì Phu Thu = 0
Câu 5: Tính cột Hoan Tra (Hoàn trả) Nếu (Ngay Phat - Ngay Goi)>7 thí Hoan Tra = 20% * Cuoc Phi Ngược lại Hoan Tra = 0
Câu 6: Tính cột Tong Cong = Cuoc Phi + Phu Thu - Hoan Tra
Câu 7: Dùng hàm COUNTIF để đếm số bưu phẩm theo Quoc Gia Dùng hàm SUMIF để tính Tổng của Tong Cong theo Quoc Gia
BANG GIA BAN DIEN BANG THONG KE
Muc Dich Su Dung Doi Tuong Ti Le
Sinh hoat KTX A 627 ASan Xuat B 1012 B
Kinh doanh - Dich vu C 1551 CCong
Tong Cong ty Dien Luc BANG KE TIEN DIENSo Dien Luc ABC Thang 10/2007
TT Don vi, ca nhan Doi Tuong So Cu So Moi Thanh Tien
1 Phòng B1/01 A 50 2502 Phòng B1/10 A 73 1553 Nha an - Trung tam DV C 85 2034 Phòng B1/02 A 60 1455 Xuong hoc cu B 105 3016 Tran Bach Chien B 215 4297 Nha khach so 1 C 124 3218 Phòng B1/03 A 112 2569 Phòng B1/04 A 68 11510 Nha khach so 4 C 170 43511 Phòng B1/05 A 120 29712 Dinh Bach Binh B 176 49713 Pham Tuan Chin B 20 20014 Nha khach 01/Sole C 50 30015 Phòng B1/06 A 60 25016 Nha khach 02/Sole C 52 30017 Phòng B1/07 A 60 20018 Nha khach 03/Sole C 255 30019 Huynh Trung Thu B 150 35020 Nha khach 04/Sole C 250 27821 Bui Hong Thanh B 305 50022 Nha khach 05/Sole C 400 60023 Phòng B1/08 A 300 50024 Phòng B1/09 A 250 35025 Hoang Thu Hung B 200 354
Tong Cong 0 0
Don Gia/KW
Doi Tuong
So KW tieu thu
So KW tieu thu
Câu hỏi:Câu 1: Tính cột So KW tieu thu So KW tieu thu = So Moi - So Cu
Câu 2: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = So KW tieu thu * Don Gia Trong đó: Don Gia cho trong BANG GIA BAN DIEN và phụ thuộc vào Doi Tuong
Câu 3: Tính So KW tieu thu theo từng loại Doi Tuong và ghi kết quả vào cột So KW tieu thu của BANG THONG KE.
Câu 4: Từ BANG THONG KE, tính cột Ti Le: Ti Le = So KW tieu thu theo Doi Tuong/Tổng So KW tieu thu
Câu 5: Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Ti Le theo Doi Tuong
Câu hỏi:Câu 1: Tính cột So KW tieu thu So KW tieu thu = So Moi - So Cu
Câu 2: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = So KW tieu thu * Don Gia Trong đó: Don Gia cho trong BANG GIA BAN DIEN và phụ thuộc vào Doi Tuong
Câu 3: Tính So KW tieu thu theo từng loại Doi Tuong và ghi kết quả vào cột So KW tieu thu của BANG THONG KE.
Câu 4: Từ BANG THONG KE, tính cột Ti Le: Ti Le = So KW tieu thu theo Doi Tuong/Tổng So KW tieu thu
Câu 5: Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Ti Le theo Doi Tuong
BANG GIA QUANG CAO Loai KH Gia 1 Gia 2 Gia 3
A 10000 30000 50000B 14000 38000 50000C 16000 50000 66000
BANG KE KHAI THU TIEN QUANG CAO TRUYEN HINHThang 05/2007
TT Ho Ten Loai KH Ngay Loai Gio Thoi Luong (s) Thu Don Gia1 Tran Thanh Phong A 5/2/2007 01 352 Le Nhu Khoa B 5/3/2007 02 553 Nguyen Thi Kim Dung C 5/4/2007 03 254 Tran Tuan Dung B 5/6/2007 01 605 Hoang Thuc Phuong C 5/4/2007 02 506 Nguyen Bach Chin C 5/5/2007 02 457 Bui Hong Chau B 5/6/2007 01 308 Bui Thi Hang B 5/7/2007 01 159 Huynh Tuan Nga A 5/8/2007 02 40
10 Le Thuc Thuy A 5/8/2007 03 3511 Dinh Hoang Hoa A 5/9/2007 01 2012 Le Thi Chau C 5/10/2007 02 1513 Huynh Tuan Chin C 5/12/2007 02 6014 Dinh Bach Binh B 5/13/2007 03 3515 Pham Tuan Chin C 5/15/2007 01 2516 Huynh Thien Quoc A 5/16/2007 02 2017 Hoang Thien Thang A 5/16/2007 03 1518 Nguyen Bach Chin C 5/17/2007 03 1019 Bui Hong Chau B 5/18/2007 02 2020 Bui Thi Hang C 5/19/2007 01 3021 Huynh Tuan Nga B 5/20/2007 01 2522 Dinh Nhu Dung C 5/20/2007 01 1523 Pham Tuan Nga A 5/20/2007 02 2024 Huynh Trung Thu A 5/21/2007 03 3025 Nguyen Nhu Nga C 5/22/2007 03 1526 Bui Hong Thanh B 5/23/2007 02 2027 Bui Thi Phuong A 5/23/2007 01 2528 Le Chau Nhu Thuy B 5/26/2007 01 4029 Phan Thien Hang B 5/28/2007 01 6030 Hoang Thu Hung B 5/30/2007 02 15
Tong Cong
Câu hỏi:Câu 1: Điền cột Thu (Thứ) dựa vào Ngay quảng cáo như sau: + Nếu WEEKDAY(Ngay) = 1 thì Thu = "Chu Nhat" + Nếu WEEKDAY(Ngay) = 7 thì Thu = "Thu Bay" + Các trường hợp khác thì Thu = "" (rỗng)
Câu 2: Tính cột Don Gia dựa vào cột Loai KH (Loại khách hàng), Loai Gio và BANG GIA QUANG CAO. Biết rằng: + Nếu Loai Gio (Loại Giờ) = "01" thì lấy Gia 1 + Nếu Loai Gio (Loại Giờ) = "02" thì lấy Gia 2 + Các trường hợp khác thì lấy Gia 3 Câu 3: Tính cột Thanh Tien như sau: + Nếu Thu = "Chu Nhat" hoặc Thu = "Thu Bay" thì: Thanh Tien = (Thoi Luong*Don Gia) + (30% * Thoi Luong * Don Gia) + Ngược lại thì Thanh Tien = Thoi Luong * Don Gia
Câu hỏi:Câu 1: Điền cột Thu (Thứ) dựa vào Ngay quảng cáo như sau: + Nếu WEEKDAY(Ngay) = 1 thì Thu = "Chu Nhat" + Nếu WEEKDAY(Ngay) = 7 thì Thu = "Thu Bay" + Các trường hợp khác thì Thu = "" (rỗng)
Câu 2: Tính cột Don Gia dựa vào cột Loai KH (Loại khách hàng), Loai Gio và BANG GIA QUANG CAO. Biết rằng: + Nếu Loai Gio (Loại Giờ) = "01" thì lấy Gia 1 + Nếu Loai Gio (Loại Giờ) = "02" thì lấy Gia 2 + Các trường hợp khác thì lấy Gia 3 Câu 3: Tính cột Thanh Tien như sau: + Nếu Thu = "Chu Nhat" hoặc Thu = "Thu Bay" thì: Thanh Tien = (Thoi Luong*Don Gia) + (30% * Thoi Luong * Don Gia) + Ngược lại thì Thanh Tien = Thoi Luong * Don Gia
Thanh Tien
-
Câu hỏi:Câu 1: Điền cột Thu (Thứ) dựa vào Ngay quảng cáo như sau: + Nếu WEEKDAY(Ngay) = 1 thì Thu = "Chu Nhat" + Nếu WEEKDAY(Ngay) = 7 thì Thu = "Thu Bay" + Các trường hợp khác thì Thu = "" (rỗng)
Câu 2: Tính cột Don Gia dựa vào cột Loai KH (Loại khách hàng), Loai Gio và BANG GIA QUANG CAO. Biết rằng: + Nếu Loai Gio (Loại Giờ) = "01" thì lấy Gia 1 + Nếu Loai Gio (Loại Giờ) = "02" thì lấy Gia 2 + Các trường hợp khác thì lấy Gia 3 Câu 3: Tính cột Thanh Tien như sau: + Nếu Thu = "Chu Nhat" hoặc Thu = "Thu Bay" thì: Thanh Tien = (Thoi Luong*Don Gia) + (30% * Thoi Luong * Don Gia) + Ngược lại thì Thanh Tien = Thoi Luong * Don Gia
Câu hỏi:Câu 1: Điền cột Thu (Thứ) dựa vào Ngay quảng cáo như sau: + Nếu WEEKDAY(Ngay) = 1 thì Thu = "Chu Nhat" + Nếu WEEKDAY(Ngay) = 7 thì Thu = "Thu Bay" + Các trường hợp khác thì Thu = "" (rỗng)
Câu 2: Tính cột Don Gia dựa vào cột Loai KH (Loại khách hàng), Loai Gio và BANG GIA QUANG CAO. Biết rằng: + Nếu Loai Gio (Loại Giờ) = "01" thì lấy Gia 1 + Nếu Loai Gio (Loại Giờ) = "02" thì lấy Gia 2 + Các trường hợp khác thì lấy Gia 3 Câu 3: Tính cột Thanh Tien như sau: + Nếu Thu = "Chu Nhat" hoặc Thu = "Thu Bay" thì: Thanh Tien = (Thoi Luong*Don Gia) + (30% * Thoi Luong * Don Gia) + Ngược lại thì Thanh Tien = Thoi Luong * Don Gia
Cong ty Du Lich 3V BANG KE TIEN THUE PHONGKhach san Ngan Sao
So Phong Ngay So Ngay Don Thanh TT Ten Khach Thue Den Di Thue1 Gia Tien1 Tran Thanh Phong A01 4/25/1997 5/30/19972 Le Nhu Khoa A02 4/27/1997 5/10/19973 Nguyen Thi Kim Dung B03 5/1/1997 5/6/19974 Tran Tuan Dung C04 5/4/1997 5/10/19975 Hoang Thuc Phuong B05 5/10/1997 5/19/19976 Nguyen Bach Chin C06 5/12/1997 5/25/19977 Bui Hong Chau A07 5/14/1997 5/22/19978 Bui Thi Hang B08 6/1/1997 8/21/19979 Huynh Tuan Nga B09 8/15/1997 8/27/1997
10 Le Thuc Thuy C10 7/11/1997 9/26/199711 Dinh Hoang Hoa A11 7/9/1997 8/15/199712 Le Thi Chau C12 5/1/1997 6/13/199713 Huynh Tuan Chin A13 6/11/1997 7/7/199714 Dinh Bach Binh B14 8/4/1997 9/26/199715 Pham Tuan Chin A07 5/14/1997 5/22/199716 Huynh Thien Quoc B08 6/1/1997 8/21/199717 Hoang Thien Thang B09 8/15/1997 8/27/199718 Nguyen Bach Chin C10 7/11/1997 9/26/199719 Bui Hong Chau A07 5/14/1997 5/22/199720 Bui Thi Hang B08 6/1/1997 8/21/199721 Huynh Tuan Nga B09 8/15/1997 8/27/199722 Dinh Nhu Dung C10 7/11/1997 9/26/199723 Pham Tuan Nga A07 5/14/1997 5/22/199724 Huynh Trung Thu B08 6/1/1997 8/21/199725 Nguyen Nhu Nga B09 8/15/1997 8/27/199726 Bui Hong Thanh C10 7/11/1997 9/26/199727 Bui Thi Phuong A11 7/9/1997 8/15/199728 Le Chau Nhu Thuy C12 5/1/1997 6/13/199729 Phan Thien Hang A13 6/11/1997 7/7/199730 Hoang Thu Hung B14 8/4/1997 9/26/1997
Tong Cong 0 0 -
Câu 1: Tính cột So Ngay Thue như sau: - Nếu Ngay Di = Ngay Den thi So Ngay Thue = 1 - Ngược lại: So Ngay Thue = Ngay Di - Ngay Den
Câu 2: Tính cột Don Gia như sau: - Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "A" thì Don Gia = 50 - Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "B" thì Don Gia = 40 - Các trường hợp khác thì Don Gia = 30
Câu 3: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = So Ngay Thue * Don Gia
Câu 4: Tính cột Tien Giam như sau: - Nếu So Ngay Thue > 30 hoặc Thanh Tien > 10000 thì Tien Giam = 5% * Thanh Tien, nhưng tối đa không được vượt hơn 100 - Các trường hợp khác thì Tien Giam = 0
Câu 5: Tính Tổng So Ngay Thue, Tổng Thanh Tien theo Ký tự đầu của Loai Phong
Câu 6: Sử dụng Biểu đồ PIE-3D biểu diễn So Ngay Thue theo Loai Phong
Câu 1: Tính cột So Ngay Thue như sau: - Nếu Ngay Di = Ngay Den thi So Ngay Thue = 1 - Ngược lại: So Ngay Thue = Ngay Di - Ngay Den
Câu 2: Tính cột Don Gia như sau: - Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "A" thì Don Gia = 50 - Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "B" thì Don Gia = 40 - Các trường hợp khác thì Don Gia = 30
Câu 3: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = So Ngay Thue * Don Gia
Câu 4: Tính cột Tien Giam như sau: - Nếu So Ngay Thue > 30 hoặc Thanh Tien > 10000 thì Tien Giam = 5% * Thanh Tien, nhưng tối đa không được vượt hơn 100 - Các trường hợp khác thì Tien Giam = 0
Câu 5: Tính Tổng So Ngay Thue, Tổng Thanh Tien theo Ký tự đầu của Loai Phong
Câu 6: Sử dụng Biểu đồ PIE-3D biểu diễn So Ngay Thue theo Loai Phong
BANG KE TIEN THUE PHONGDK
1Tien BANG THONG KEGiam Loai Phong So Ngay Thue Thanh Tien
A* Err:504B*C*
0 0Câu 1: Tính cột So Ngay Thue như sau: - Nếu Ngay Di = Ngay Den thi So Ngay Thue = 1 - Ngược lại: So Ngay Thue = Ngay Di - Ngay Den
Câu 2: Tính cột Don Gia như sau: - Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "A" thì Don Gia = 50 - Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "B" thì Don Gia = 40 - Các trường hợp khác thì Don Gia = 30
Câu 3: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = So Ngay Thue * Don Gia
Câu 4: Tính cột Tien Giam như sau: - Nếu So Ngay Thue > 30 hoặc Thanh Tien > 10000 thì Tien Giam = 5% * Thanh Tien, nhưng tối đa không được vượt hơn 100 - Các trường hợp khác thì Tien Giam = 0
Câu 5: Tính Tổng So Ngay Thue, Tổng Thanh Tien theo Ký tự đầu của Loai Phong
Câu 6: Sử dụng Biểu đồ PIE-3D biểu diễn So Ngay Thue theo Loai Phong
Câu 1: Tính cột So Ngay Thue như sau: - Nếu Ngay Di = Ngay Den thi So Ngay Thue = 1 - Ngược lại: So Ngay Thue = Ngay Di - Ngay Den
Câu 2: Tính cột Don Gia như sau: - Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "A" thì Don Gia = 50 - Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "B" thì Don Gia = 40 - Các trường hợp khác thì Don Gia = 30
Câu 3: Tính cột Thanh Tien Thanh Tien = So Ngay Thue * Don Gia
Câu 4: Tính cột Tien Giam như sau: - Nếu So Ngay Thue > 30 hoặc Thanh Tien > 10000 thì Tien Giam = 5% * Thanh Tien, nhưng tối đa không được vượt hơn 100 - Các trường hợp khác thì Tien Giam = 0
Câu 5: Tính Tổng So Ngay Thue, Tổng Thanh Tien theo Ký tự đầu của Loai Phong
Câu 6: Sử dụng Biểu đồ PIE-3D biểu diễn So Ngay Thue theo Loai Phong
BANG THEO DOI TRA TIEN BOI THUONG TAI NAN LAO DONG
So TT Ho Ten Tien PCMuc Suy Giam (%)So Thang Duoc Huong
Lan 1 Lan 2 Lan 11 NGUYEN HOANG NGUYEN 3.06 200,000 15 60
2 PHAM THANH PHUONG 1.86 200,000 25 60
3 LE THANH PHIEU 1.86 200,000 3 42
4 PHAM THANH SIEU 2.34 168,000 45 45
5 LE DANG THIEN AN 1.86 200,000 18 28
6 TRINH QUANG DU 2.10 142,000 4 70
7 DINH VAN NAM 1.86 104,000 24 57
8 NGUYEN THANH TUAN 1.86 196,000 6 50
9 NGUYEN HUU HOAI 1.86 82,000 28 70
10 TRAN NGOC LIET 1.86 150,000 15 79
11 PHAM TUAN NHA 2.24 200,000 47 100
12 LE NGOC BICH 1.18 88,000 4 45
13 PHUNG TAN LOC 1.00 116,000 50 24
14 HUA TRONG LUONG 1.92 44,000 1 70
15 NGUYEN DUY TRUNG 1.53 172,000 35 88
16 NGUYEN HOANG TUAN 1.35 148,000 96 100
17 TO THANH TUAN 1.53 138,000 95 24
18 TRAN MINH TAO 1.78 200,000 80 100
19 DUONG THI KIM CHI 1.78 106,000 21 100
20 TRAN THIEN TOAN 1.78 192,000 95 56
21 TRAN HOANG TUAN 1.70 200,000 100 100
22 LY NGOC ANH TUAN 1.86 90,000 76 100
23 LE ANH VU 1.86 80,000 7 44
24 NGUYEN THAI BINH 1.86 126,000 8 28
25 NGUYEN HOANG KHUONG 1.86 200,000 52 100
26 PHAM THANH LONG 1.86 166,000 85 77
27 NGUYEN VAN CHINH 1.86 128,000 10 100
28 NGUYEN TRONG SINH 1.86 70,000 100 93
29 HO THANH TRUNG 1.86 196,000 88 41
30 NGO THI TUYET HONG 1.86 170,000 100 99
31 CHAU MINH PHUONG 1.86 88,000 97 35
32 LE ANH TUYEN 1.86 66,000 100 53
33 NGUYEN THANH SON 1.86 200,000 30 59
34 NGUYEN THI LAN QUYEN 1.86 74,000 98 71
35 HUYNH MINH HIEU 1.86 70,000 50 25
36 PHAM HUU HONG KHANH 1.86 72,000 78 68
37 LE TRONG NGHIA 1.78 180,000 25 100
38 THAI THANH NHAN 1.78 200,000 67 86
He So LG
Câu hỏi:Lưu ý các từ: Muc Suy Giam Lan 1 (Mức suy giảm sức lao động lần 1) So Thang Duoc Huong Lan 1 (Số tháng được hưởng lần 1)
Câu 1: Tính cột So Thang Duoc Huong Lan 1 như sau: - Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=5 thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 0 - Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=10 thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 1.5 - Các trường hợp khác thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 1.5 + (Muc Suy Giam Lan 1 - 10) * 0.4
Câu 2: Tính cột So Thang Duoc Huong Lan 2 như sau: - Nếu Muc Suy Giam Lan 2 <= Muc Suy Giam Lan 1 thì: So Thang Duoc Huong Lan 2 = 0 - Ngược lại: So Thang Duoc Huong Lan 2 = (Muc Suy Giam Lan 2 - Muc Suy Giam Lan 1) * 0.4 Câu 3: Tính cột So Tien Linh: So Tien Linh = (So Thang Duoc Huong Lan 1 + So Thang Duoc Huong Lan 2)* (He So LG * Luong Toi Thieu + Tien PC) Trong đó: Luong Toi Thieu cho trong ô J1
Câu hỏi:Lưu ý các từ: Muc Suy Giam Lan 1 (Mức suy giảm sức lao động lần 1) So Thang Duoc Huong Lan 1 (Số tháng được hưởng lần 1)
Câu 1: Tính cột So Thang Duoc Huong Lan 1 như sau: - Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=5 thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 0 - Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=10 thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 1.5 - Các trường hợp khác thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 1.5 + (Muc Suy Giam Lan 1 - 10) * 0.4
Câu 2: Tính cột So Thang Duoc Huong Lan 2 như sau: - Nếu Muc Suy Giam Lan 2 <= Muc Suy Giam Lan 1 thì: So Thang Duoc Huong Lan 2 = 0 - Ngược lại: So Thang Duoc Huong Lan 2 = (Muc Suy Giam Lan 2 - Muc Suy Giam Lan 1) * 0.4 Câu 3: Tính cột So Tien Linh: So Tien Linh = (So Thang Duoc Huong Lan 1 + So Thang Duoc Huong Lan 2)* (He So LG * Luong Toi Thieu + Tien PC) Trong đó: Luong Toi Thieu cho trong ô J1
BANG THEO DOI TRA TIEN BOI THUONG TAI NAN LAO DONG Luong Toi thieu 450,000
So Thang Duoc HuongSo Tien Linh
Lan 2
Câu hỏi:Lưu ý các từ: Muc Suy Giam Lan 1 (Mức suy giảm sức lao động lần 1) So Thang Duoc Huong Lan 1 (Số tháng được hưởng lần 1)
Câu 1: Tính cột So Thang Duoc Huong Lan 1 như sau: - Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=5 thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 0 - Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=10 thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 1.5 - Các trường hợp khác thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 1.5 + (Muc Suy Giam Lan 1 - 10) * 0.4
Câu 2: Tính cột So Thang Duoc Huong Lan 2 như sau: - Nếu Muc Suy Giam Lan 2 <= Muc Suy Giam Lan 1 thì: So Thang Duoc Huong Lan 2 = 0 - Ngược lại: So Thang Duoc Huong Lan 2 = (Muc Suy Giam Lan 2 - Muc Suy Giam Lan 1) * 0.4 Câu 3: Tính cột So Tien Linh: So Tien Linh = (So Thang Duoc Huong Lan 1 + So Thang Duoc Huong Lan 2)* (He So LG * Luong Toi Thieu + Tien PC) Trong đó: Luong Toi Thieu cho trong ô J1
Câu hỏi:Lưu ý các từ: Muc Suy Giam Lan 1 (Mức suy giảm sức lao động lần 1) So Thang Duoc Huong Lan 1 (Số tháng được hưởng lần 1)
Câu 1: Tính cột So Thang Duoc Huong Lan 1 như sau: - Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=5 thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 0 - Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=10 thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 1.5 - Các trường hợp khác thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 1.5 + (Muc Suy Giam Lan 1 - 10) * 0.4
Câu 2: Tính cột So Thang Duoc Huong Lan 2 như sau: - Nếu Muc Suy Giam Lan 2 <= Muc Suy Giam Lan 1 thì: So Thang Duoc Huong Lan 2 = 0 - Ngược lại: So Thang Duoc Huong Lan 2 = (Muc Suy Giam Lan 2 - Muc Suy Giam Lan 1) * 0.4 Câu 3: Tính cột So Tien Linh: So Tien Linh = (So Thang Duoc Huong Lan 1 + So Thang Duoc Huong Lan 2)* (He So LG * Luong Toi Thieu + Tien PC) Trong đó: Luong Toi Thieu cho trong ô J1
BẢNG THỐNG KÊ SỐ TIẾT GIẢNG DẠYNăm học 2006-2007
TT Họ tên Chức danh Số tiết vượt
1 Le Cong Trieu Giảng viên 285
2 Nguyen Thi Kieu Giảng viên chính 300
3 Tran Bach Lan Giáo sư 280
4 Nguyen Thi My Tuyen Phó Giáo sư 200
5 Le Thi Diem Ai Tập sự giảng viên 220
6 Truong Vu Linh Giảng viên 350
7 Phan Thuy An Giảng viên chính 250
8 Le Hong Giang Giáo sư 360
9 Nguyen Thi Lung Giảng viên chính 250
10 Nguyen Thi Ngoc Anh Giảng viên 340
11 Le Hoang Hai Giảng viên 300
12 Ly Yen Minh Giảng viên 400
13 Tran Hoang Minh Giảng viên 200
14 Lam Quoc Nam Giảng viên 300
15 Truong Huynh Ngoc Giảng viên chính 320
16 Tran Thi Ngoc Quyen Phó Giáo sư 150
17 Le Thanh Tam Phó Giáo sư 400
18 Bui Van Dang Giảng viên 410
19 Thai Thanh Duợc Giảng viên 310
20 Nguyen Khiet Tam Giảng viên chính 220
21 Nguyen Quoc Thai Giảng viên chính 300
22 Pham Thu Thao Giảng viên chính 400
23 Le Thi My Hanh Giảng viên 200
24 Tran Huu Thong Giảng viên 300
25 Nguyen Kim Hang Giảng viên 320
26 Vo Thi Thu Giảng viên 150
27 Huynh Thi Anh Hong Tập sự giảng viên 170
28 Nguyen Minh Tri Giảng viên chính 410
29 Vo Viet Ngan Phó Giáo sư 310
30 Huynh Thi Cam Van Giảng viên chính 220
31 Tran Le Vinh Giảng viên 400
32 Dao Thi Hong Xuyen Tập sự giảng viên 350
33 Nguyen Thuy Linh Giảng viên 310
34 Dinh Van Binh Giảng viên 220
35 Pham Minh Nga Giảng viên 300
36 Nguyen Van Ay Giảng viên 400
37 Nguyen Thanh Thuy Giảng viên 200
Số tiết định mức
Số tiết thực giảng
Câu hỏi:
Câu 1: Tính cột Số tiết định mức dựa vào cột Chức danh và BẢNG ĐỊNH MỨC
Câu 2: Tính cột Số tiết vượt như sau: - Nếu Số tiết thực giảng > Số tiết định mức thì: Số tiết vượt = Số tiết thực giảng - Số tiết định mức - Ngược lại Số tiết vượt = 0 Câu 3: a. Đếm Số người theo Chức danh, kết qủa ghi vào cột Số người của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính tổng Số tiết vượt theo Chức danh, kết qủa ghi vào cột Số tiết vượt của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu hỏi:
Câu 1: Tính cột Số tiết định mức dựa vào cột Chức danh và BẢNG ĐỊNH MỨC
Câu 2: Tính cột Số tiết vượt như sau: - Nếu Số tiết thực giảng > Số tiết định mức thì: Số tiết vượt = Số tiết thực giảng - Số tiết định mức - Ngược lại Số tiết vượt = 0 Câu 3: a. Đếm Số người theo Chức danh, kết qủa ghi vào cột Số người của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính tổng Số tiết vượt theo Chức danh, kết qủa ghi vào cột Số tiết vượt của BẢNG THỐNG KÊ.
38 Tran Thi Thuy Hang Giảng viên chính 300
39 Tran Hoang Dung Phó Giáo sư 220
40 Nguyen Thi My Duyen Phó Giáo sư 300
41 Tran Hong Duc Tập sự giảng viên 200
42 Tran Thi Nhung Em Giảng viên 200
43 Phan Ha Tập sự giảng viên 300
44 Truong Thi Kim Hai Giảng viên 400
45 Tran Thanh Hiep Giảng viên chính 310
BẢNG ĐỊNH MỨC
Chức danh
Giảng viên 260
Giảng viên chính 280
Phó Giáo sư 285
Giáo sư 300
Tập sự giảng viên 130
BẢNG THỐNG KÊ
Chức danh Số người Số tiết vượt
Giảng viên
Giảng viên chính
Phó Giáo sư
Giáo sư
Tập sự giảng viên
Số tiết định mức
Câu hỏi:
Câu 1: Tính cột Số tiết định mức dựa vào cột Chức danh và BẢNG ĐỊNH MỨC
Câu 2: Tính cột Số tiết vượt như sau: - Nếu Số tiết thực giảng > Số tiết định mức thì: Số tiết vượt = Số tiết thực giảng - Số tiết định mức - Ngược lại Số tiết vượt = 0 Câu 3: a. Đếm Số người theo Chức danh, kết qủa ghi vào cột Số người của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính tổng Số tiết vượt theo Chức danh, kết qủa ghi vào cột Số tiết vượt của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu hỏi:
Câu 1: Tính cột Số tiết định mức dựa vào cột Chức danh và BẢNG ĐỊNH MỨC
Câu 2: Tính cột Số tiết vượt như sau: - Nếu Số tiết thực giảng > Số tiết định mức thì: Số tiết vượt = Số tiết thực giảng - Số tiết định mức - Ngược lại Số tiết vượt = 0 Câu 3: a. Đếm Số người theo Chức danh, kết qủa ghi vào cột Số người của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính tổng Số tiết vượt theo Chức danh, kết qủa ghi vào cột Số tiết vượt của BẢNG THỐNG KÊ.
BÁO CÁO THU PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚIKiểm tra y tế hàng trên xe và cấp giấy chứng nhận
Tháng 7/2007
Ngày Tên chủ xe Biền số Trọng tải (tấn) Số tiền7/1/2007 Vuong Tien Dung 48F-7848 47/2/2007 Truong Viet Thanh 24P-6224 57/3/2007 Nguyen Van Thien 43C-5443 87/3/2007 Phan The Linh 91G-3591 107/3/2007 Tran Thu Ha 15G-8715 127/6/2007 Truong Dinh Hao 05P-8805 157/7/2007 Tran Quoc Thang 18P-5818 157/8/2007 Lien Chi Hien 86C-7086 167/8/2007 Le Thanh Mai 83D-9683 20
7/10/2007 Ha Quoc Toan 87G-9487 107/11/2007 Huynh Van Trim 18E-2218 157/12/2007 Vo Van Trong 78F-4678 167/13/2007 Pham Thanh Trung 73F-3373 157/13/2007 Bui Minh Tung 36P-8836 207/13/2007 Bui Thi Dong Xuan 92C-4192 57/13/2007 Vo Minh Chau 75P-3575 87/17/2007 Phan Minh Dien 18P-7218 307/13/2007 Vo Minh Hoang 66P-8766 127/19/2007 Bui Van Hoc 12C-2612 107/20/2007 Le Thai Hanh 68D-5468 157/20/2007 Ngo The Hien 59G-7359 207/22/2007 Thai Chi Bang 79E-5479 187/23/2007 Dang Minh Bang 29F-2929 127/24/2007 Dang Van Ben 36F-9836 127/24/2007 Nguyen Thanh Cao 08P-3308 107/24/2007 Lam Van Cuong 21C-5021 207/27/2007 Truong Minh Thai 06P-1606 257/28/2007 Bui Van Hai 39P-0539 157/28/2007 Nguyen Huu Hau 83R-0883 157/30/2007 Vo Van Hong 34R-8834 15
Câu hỏi:Câu 1: Tính cột Số tiền theo qui định: - Trọng tải dưới 5 tấn thì Số tiền: 20000 - Trọng tải từ 5 tấn đến gần 10 tấn thì Số tiền: 30000 - Trọng tải từ 10 tấn đến gần 15 tấn thì Số tiền: 40000 - Trọng tải từ 15 tấn trở lên thì Số tiền: 50000
Câu 2: a. Đếm Số lượng xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Số lượng xe có Trọng tải từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số lượng xe của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính Tổng số tiền của những xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Tổng Số tiền của những xe có Trọng tải từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 3: Tử BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D so sánh Số tiền theo Loại trọng tải.
Câu hỏi:Câu 1: Tính cột Số tiền theo qui định: - Trọng tải dưới 5 tấn thì Số tiền: 20000 - Trọng tải từ 5 tấn đến gần 10 tấn thì Số tiền: 30000 - Trọng tải từ 10 tấn đến gần 15 tấn thì Số tiền: 40000 - Trọng tải từ 15 tấn trở lên thì Số tiền: 50000
Câu 2: a. Đếm Số lượng xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Số lượng xe có Trọng tải từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số lượng xe của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính Tổng số tiền của những xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Tổng Số tiền của những xe có Trọng tải từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 3: Tử BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D so sánh Số tiền theo Loại trọng tải.
BẢNG THỐNG KÊLoại trọng tải Số lượng xe Số tiền
Dưới 15 tấn
Từ 15 tấn trở lên
-
Câu hỏi:Câu 1: Tính cột Số tiền theo qui định: - Trọng tải dưới 5 tấn thì Số tiền: 20000 - Trọng tải từ 5 tấn đến gần 10 tấn thì Số tiền: 30000 - Trọng tải từ 10 tấn đến gần 15 tấn thì Số tiền: 40000 - Trọng tải từ 15 tấn trở lên thì Số tiền: 50000
Câu 2: a. Đếm Số lượng xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Số lượng xe có Trọng tải từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số lượng xe của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính Tổng số tiền của những xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Tổng Số tiền của những xe có Trọng tải từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 3: Tử BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D so sánh Số tiền theo Loại trọng tải.
Câu hỏi:Câu 1: Tính cột Số tiền theo qui định: - Trọng tải dưới 5 tấn thì Số tiền: 20000 - Trọng tải từ 5 tấn đến gần 10 tấn thì Số tiền: 30000 - Trọng tải từ 10 tấn đến gần 15 tấn thì Số tiền: 40000 - Trọng tải từ 15 tấn trở lên thì Số tiền: 50000
Câu 2: a. Đếm Số lượng xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Số lượng xe có Trọng tải từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số lượng xe của BẢNG THỐNG KÊ. b. Tính Tổng số tiền của những xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Tổng Số tiền của những xe có Trọng tải từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 3: Tử BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D so sánh Số tiền theo Loại trọng tải.
7848
6224
5443
3591
8715
8805
5818
7086
9683
9487
2218
4678
3373
8836
4192
3575
7218
8766
2612
5468
7359
5479
2929
9836
3308
5021
1606
0539
0883
8834
BANG TINH GIA TRI HANG NHAPBANG TEN HANG - DON GIA
Ten HangMa HD Ngay Mua Ten Hang So Luong Thanh Tien ThueK071 1/15/1997 Vai Kate 120 Vai KateS052 2/20/1997 Vai Silk 200 Gam T.HaiT041 3/10/1997 Vai Tole 150 Vai ToleK032 4/15/1997 Vai Kate 180 Vai SilkG062 5/23/1997 Gam T.Hai 250 Vai XoX061 6/20/1997 Vai Xo 140S042 7/12/1997 Vai Silk 180K102 8/5/1997 Vai Kate 220 ThangX091 9/6/1997 Vai Xo 150 1G022 10/11/1997 Gam T.Hai 100 4
Cong 1,690 - - 710
BANG THONG KETen Hang
Vai KateGam T.HaiVai ToleVai SilkVai Xo
Câu hỏi
Câu 1: Tính Cột Thanh Tien dựa vào cột Ma HD, Ten Hang, So Luong và BANG TEN HANG - DON GIA Thanh Tien = So Luong * Don Gia Trong đó: - Nếu ký tự cuối của MaHD = "1" thì lấy Don Gia Loai 1 - Ngược lại thì lấy Don Gia Loai 2
Câu 2: Tính cột Thue (Thuế) dựa vào cột Ngay Mua, Thanh Tien và BANG THUE SUAT Thue = Thanh Tien * Thue Suat Trong đó Thue Suat cho trong BANG THUE SUAT và phụ thuộc vào tháng (Month) của cột Ngay Mua
Câu 3: Tính Tổng So Luong theo Ten Hang, kết quả ghi vào ô So Luong cua BANG THONG KE
Câu 4: Dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn So Luong theo Ten Hang, Tách múi có % nhỏ nhất.
Câu hỏi
Câu 1: Tính Cột Thanh Tien dựa vào cột Ma HD, Ten Hang, So Luong và BANG TEN HANG - DON GIA Thanh Tien = So Luong * Don Gia Trong đó: - Nếu ký tự cuối của MaHD = "1" thì lấy Don Gia Loai 1 - Ngược lại thì lấy Don Gia Loai 2
Câu 2: Tính cột Thue (Thuế) dựa vào cột Ngay Mua, Thanh Tien và BANG THUE SUAT Thue = Thanh Tien * Thue Suat Trong đó Thue Suat cho trong BANG THUE SUAT và phụ thuộc vào tháng (Month) của cột Ngay Mua
Câu 3: Tính Tổng So Luong theo Ten Hang, kết quả ghi vào ô So Luong cua BANG THONG KE
Câu 4: Dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn So Luong theo Ten Hang, Tách múi có % nhỏ nhất.
BANG TEN HANG - DON GIA DON GIA
Loai 1 Loai 26500 7000
74500 7500011500 1200029500 300003000 3500
BANG THUE SUATThue Suat Dien Giai
1.2% Tu thang 1 den thang 31.5% Tu thang 4 den thang 61.8% Tu thang 7 den thang 92.0% Tu thang 10 den thang 12
BANG THONG KESo Luong
0
Câu hỏi
Câu 1: Tính Cột Thanh Tien dựa vào cột Ma HD, Ten Hang, So Luong và BANG TEN HANG - DON GIA Thanh Tien = So Luong * Don Gia Trong đó: - Nếu ký tự cuối của MaHD = "1" thì lấy Don Gia Loai 1 - Ngược lại thì lấy Don Gia Loai 2
Câu 2: Tính cột Thue (Thuế) dựa vào cột Ngay Mua, Thanh Tien và BANG THUE SUAT Thue = Thanh Tien * Thue Suat Trong đó Thue Suat cho trong BANG THUE SUAT và phụ thuộc vào tháng (Month) của cột Ngay Mua
Câu 3: Tính Tổng So Luong theo Ten Hang, kết quả ghi vào ô So Luong cua BANG THONG KE
Câu 4: Dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn So Luong theo Ten Hang, Tách múi có % nhỏ nhất.
Câu hỏi
Câu 1: Tính Cột Thanh Tien dựa vào cột Ma HD, Ten Hang, So Luong và BANG TEN HANG - DON GIA Thanh Tien = So Luong * Don Gia Trong đó: - Nếu ký tự cuối của MaHD = "1" thì lấy Don Gia Loai 1 - Ngược lại thì lấy Don Gia Loai 2
Câu 2: Tính cột Thue (Thuế) dựa vào cột Ngay Mua, Thanh Tien và BANG THUE SUAT Thue = Thanh Tien * Thue Suat Trong đó Thue Suat cho trong BANG THUE SUAT và phụ thuộc vào tháng (Month) của cột Ngay Mua
Câu 3: Tính Tổng So Luong theo Ten Hang, kết quả ghi vào ô So Luong cua BANG THONG KE
Câu 4: Dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn So Luong theo Ten Hang, Tách múi có % nhỏ nhất.