bài tập hh 9- c1

2
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao ứng với cạnh huyền là AH. Trong mỗi trường hợp sau đây, hãy tính độ dài các đoạn thẳng: a) Hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền , biết các cạnh góc vuông AC = 9 cm; AB = 12 cm b) Cạnh huyền, đường cao AH, biết các cạnh góc vuông AB = 14 cm; AC = 10cm. c) Cạnh góc vuông AB và hình chiếu của nó trên cạnh huyền, biết cạnh góc vuông AC = 8cm, đường cao AH = 4,8cm. d) Các cạnh góc vuông, biết đường cao AH = 4cm. Tỉ số của hai hình chiếu các cạnh góc vuông trên cạnh huyền là Bài 2: cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH. Giải bài toán trong các trường hợp sau: a) Cho AB = 5cm; AC = 13cm. Tính BC, AH, CH. b) Cho AH = 7,2cm, CH = 12,8cm. tính AB, BC, BH. Bài 3: cho tam giác ABC vuông tại C có các cạnh BC = 15cm, AC = 20cm. kẻ đường vuông góc với AB tại A. đường thẳng vừa kẻ cắt đường thẳng BC tại D. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và AD. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. trung điểm của cạnh huyền BC là M. Gọi N là hình chiếu của M trên cạnh AC, K là hình chiếu của N trên cạnh BC. Tính diện tích tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau: a) Biết MN = 15cm, NK = 12cm b) Biết Mk = 6cm, AB = 20cm Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Tia phân giác ngoài của góc B cắt đường thẳng CA tại E. Tính độ dài các cạnh AB, BC và đoạn thẳng AE, biết AD = 3cm, DC = 5cm. Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 10cm. Đường cao ứng với cạnh huyền AH = 5cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC. Tính diện tích tứ giác AIHK.

Upload: phuong-diep

Post on 09-Dec-2015

222 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

HOA HOC

TRANSCRIPT

Page 1: bài tập HH 9- C1

Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao ứng với cạnh huyền là AH. Trong mỗi trường hợp sau đây, hãy tính độ dài các đoạn thẳng:

a) Hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền , biết các cạnh góc vuông AC = 9 cm; AB = 12 cm

b) Cạnh huyền, đường cao AH, biết các cạnh góc vuông AB = 14 cm; AC = 10cm.c) Cạnh góc vuông AB và hình chiếu của nó trên cạnh huyền, biết cạnh góc vuông AC = 8cm,

đường cao AH = 4,8cm.d) Các cạnh góc vuông, biết đường cao AH = 4cm. Tỉ số của hai hình chiếu các cạnh góc vuông trên

cạnh huyền là

Bài 2: cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH. Giải bài toán trong các trường hợp sau:

a) Cho AB = 5cm; AC = 13cm. Tính BC, AH, CH.b) Cho AH = 7,2cm, CH = 12,8cm. tính AB, BC, BH.

Bài 3: cho tam giác ABC vuông tại C có các cạnh BC = 15cm, AC = 20cm. kẻ đường vuông góc với AB tại A. đường thẳng vừa kẻ cắt đường thẳng BC tại D. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và AD.

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. trung điểm của cạnh huyền BC là M. Gọi N là hình chiếu của M trên cạnh AC, K là hình chiếu của N trên cạnh BC. Tính diện tích tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:

a) Biết MN = 15cm, NK = 12cmb) Biết Mk = 6cm, AB = 20cm

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Tia phân giác ngoài của góc B cắt đường thẳng CA tại E. Tính độ dài các cạnh AB, BC và đoạn thẳng AE, biết AD = 3cm, DC = 5cm.

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 10cm. Đường cao ứng với cạnh huyền AH = 5cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC. Tính diện tích tứ giác AIHK.

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 16cm, AC = 20cm. Tính tỉ số lượng giác góc B.

Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A biết góc B = 600 , BC = 10cm. Tính AB và AC.