bÀi tẬp kct i
TRANSCRIPT
1
BÀI 9 Kiểm tra cột đặc tiết dện chữ H
- kích thước b = 350 mm , h = 400 mm
- cột cao H= 7 m,
-chịu lực nén đúng tâm N = 2500 KN ,
- trục X song song với bản cánh
- liên kết chân cột là ngàm theo hai phương ,
liên kết đỉnh cột là ngàm ( trượt ???) theo phương X, tự do theo phương Y .
-cột thép làm từ thép CCT34 , que hàn N42, C = 1,
- bản cánh dày tf = 18 mm , bản bụng tw = 14 mm ./.
BÀI GIẢI
h = 400mm = 40 cm ;
tf = 18 mm = 1.8 cm
tw = 14 mm = 1.4 cm
bf = 350 mm = 35 cm
hw = h – 2tf = 40 – 2x 1.8 = 36.4 cm
hfk = h – tf = 40 – 1.8 = 38.2 cm
diện tích tiết diện : A = 2 x 35 x 1.8 + 1.4 x 36.4 = 176.96 cm2
350
18400
14
X
Y
2
N = 2500 KN = 250000 daN Thép CCT34 tra bảng có f = 2100 daN/cm2 . E = 21.105 daN/cm2 Lấy độ mãnh giới hạn 120 Xác định chiều dài tính toán theo hai phương :
Hệ số chiều dài tính toán theo phương x : x = ……….. nhớ điền vào đây Hệ số chiều dài tính toán theo phương y : y = ……….. lx = x x l = ……….
ly = y x l = ……….
Tính các moment quán tính :
33 3 3
4w. 35 40 36.4w . (35 1.4). 51626.712 12 12 12x
hbf h xI bf t cm
33 3 34w
51626.7 17.08176.96
...........
.. 40 1.4 1.8 352. 2 12871.6512 12 12 12
12871.65 8.53176.96
............
xx
xx
x
fy
yy
yy
y
Ii cmA
li
tf bh t x xI x cm
Ii cm
Ali
- kiểm tra điều kiện độ mãnh :
ax
ax
ax( ; ) .........
.......... 120:
m x y
m
M
ket luan thoa yeu cau do manh
-kiểm tra độ bền theo công thức :
. cn
N fA
3
Trong đó An = A = 176.96 cm2
250000 1412.75 / 2176.96
. 2100 1 2100 / 2. /
c
c
daN cm
f x daN cmf thoa y c do ben
-kiểm tra diều kiện ổn định tổng thể: theo công thức
min
.. c
N fA
Tính độ mãnh quy ước:
min
2
min
min 2
ax( ; ). .............
: 0 2.5
1 (0.073 5.53. ). . ........
: 2.5 4.5
1.47 13. (0.371 27.3 ). (0.0275 5.53. ).
: 4.5332
(51 )
x yfME
NeufE
Neuf f fxE E E
Neu
Thây số vào –kiểm tra – kết luận
-kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng : theo công thức sau
4
2
w ww w
......
: 2
w (1.3 0.15 ).w
: 2
w (1.2 0.35. ).w
w 2.3.w
w ..........w
.
h ht t
da tinhdung thepI
Neu
h Ext f
Neu
h Et f
h Et f
ht
so sanh k luan
- kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh theo công thức
bo botf t
Trong đó bo = 0.5(bf – tw) =………….
Dùng thép I và có 0.8 <= =……<=4
(0.36 0.1. ).bo Et f
Chú ý sau:
Khi < 0.8 thì lấy =0.8 để tính
Khi > 4 thì lấy = 4 để tính
thây số kiểm tra – kết luận
5
BÀI 8/3 Kiểm tra tiết diện cột đặc với kích thước sau
-cao H= 8 m
- chịu lực nén N = 3000 KN
-thép CCT34 , c = 0.9
Kích thước tiết diện hình vẽ
BÀI GIẢI h = 500mm = 50 cm ;
tf = 20 mm = 2 cm
tw = 16 mm = 1.6 cm
bf = 450 mm = 45 cm
hw = h – 2tf = 50 – 2x 2 = 46 cm
hfk = h – tf = 50 – 2 = 48 cm
N = 3000 KN = 300000 daN Thép CCT34 tra bảng có f = 2100 daN/cm2 . E = 21.105 daN/cm2 Lấy độ mãnh giới hạn 120
Diện tích tiết diện : A = 2 x 45 x 2 + 1.6 x 46 = 253.6 cm2
450
20500
16
217
X
Y
6
Xác định chiều dài tính toán theo hai phương : Hệ số chiều dài tính toán theo phương x : x = ……….. nhớ điền vào đây Hệ số chiều dài tính toán theo phương y : y = ……….. lx = x x l = ……….
ly = y x l = ……….
Tính các moment quán tính :
33 3 3
4w. 45 50 46w . (45 1.6). 116718.1312 12 12 12x
hbf h xI bf t cm
33 3 34w
116718.13 21.45253.6
...........
.. 50 1.6 2 452. 2 30392.0712 12 12 12
30392.07 10.95253.6
............
xx
xx
x
fy
yy
yy
y
Ii cmA
li
tf bh t x xI x cm
Ii cm
Ali
- kiểm tra độ mãnh :
ax
ax
ax( ; ) .........
.......... 120:
m x y
m
M
ket luan thoa yeu cau do manh
- kiểm tra độ bền theo công thức
. cn
N fA
7
Trong đó An = A = 253.6 cm2
300000 1183 / 2253.6
. 2100 0.9 1890 / 2. /
c
c
daN cm
f x daN cmf thoa y c do ben
-kiểm tra điều kiện tổng thể:
min
.. c
N fA
Tính độ mãnh quy ước
min
2
min
min 2
ax( ; ). .............
: 0 2.5
1 (0.073 5.53. ). . ........
: 2.5 4.5
1.47 13. (0.371 27.3 ). (0.0275 5.53. ).
: 4.5332
(51 )
x yfME
NeufE
Neuf f fxE E E
Neu
Thây số - kiểm tra – kết luận
-kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng theo công thức
8
2
w ww w
......
: 2
w (1.3 0.15 ).w
: 2
w (1.2 0.35. ).w
w 2.3.w
w ..........w
.
h ht t
da tinhdung thepI
Neu
h Ext f
Neu
h Et f
h Et f
ht
so sanh k luan
- kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh: theo công thức
bo botf t
Trong đó bo = 0.5(bf – tw) =………….
Dùng thép I và có 0.8 <= =……<=4
Chú ý sau:
Khi < 0.8 thì lấy =0.8 để tính
Khi > 4 thì lấy = 4 để tính
thây số kiểm tra – kết luận
9
BÀI 8 /2 Thiết kế liên kết hàn có bản ghép dùng đường hàn góc :
- Tiết diện bản thép : 300 x 10 mm
- Tiết diện bản ghép : 300 x 6 mm
- Chịu lực M = 15 KN, V = 130 KN
-Thép CCT38 , que hàn N42, hàn tay ,c = 0.9
BÀI GIẢI
Thép CCT38 tra bảng có : f = 2300 daN/cm2 , fu = 3800 daN/cm2
Que hàn N42 tra bảng có : fwf = 2000 daN/cm2 , fws = 0.45fu = 1710 daN/cm2
Phương pháp hàn tay : f = 0.7 , s= 1
M = 15 KN.m = 15 .104 daN.cm
V = 130 KN = 13000 daN
- Diện tích bản thép : A = 300 x 10 = 3000 mm2 = 30 cm2
- Diện tích 2 bản ghép : 2Abg = 2 x 300 x6 = 3600mm2 = 36 cm2
Abg = 36 cm2 > A = 30 cm2 – thõa yêu cầu
Ta có : tmax = 10 mm hfmin = 5 mm , chọn hf = 7 mm
Điều kiện : hfmin = 5 mm < hf = 7 mm < hfmax = 1.2tmin = 1.2 x 6 = 7.2 mm ( thõa )
Chiều dài bản ghép : lbg 5tbg = 5 x6 = 30 mm , chọn lbg = 100 mm
- Tổng chiều dài tính toán của đường hàn ở một phía liên kết :
lw = ( 300 – 10 ) x2 = 580 mm = 58 cm
- Kiểm tra bền đường hàn theo công thức :
10
ww w
w
2 2w 3
w
w
4
.. . W
. . 0.7 0.7 58 28.42 2
58W . . 0.7 0.7 274.736 6
. 2000 0.9 1800 / 2
13000 15.10: 1003.41 / 2 1800 / 228.42 274.73
/
f cf f f
f f
f f f
f c
N M fh l
h l x x cm
lh x x cm
f x daN cm
thay so daN cm daN cm
thoa y c
6
10
100
300
- 300 x 10- 300 x 66
11
BÀI 10 Xác định khả năng chịu lực cho dầm tổ hợp hàn sau:
- dầm làm từ thép CCT34
-bản cánh : 300 x 16 mm
- bản bụng : 1100 x 8 mm
-b = 0.78 , c = 1
Yêu cầu : Mmax = ? Vmax = ?
BÀI GIẢI
h = 1100 + 16 x 2 = 1132 mm = 113.2 cm
bf = 300 mm = 30 cm
tf = 16 mm = 1.6 cm
tw = 8 mm = 0.8 cm
hw = 1100 mm = 110 cm
hfk = h – tf = 113.2 – 1.6 = 111.6 cm
diện tích tiết diện : A = 2 x 30 x1.6 + 110 x 0.8 = 184 cm2
thép CCT34 tra bảng có : f = 2100 daN/cm2 , E = 21.105 daN/cm2
300 16
8 1100
16
12
Tính moment quán tính :
33 3 3
4w. 30 113.2 110( w). (30 0.8). 387663.2512 12 12 12x
hbf h xI bf t cm
Moment tĩnh Sx của 1/2 tiết diện đối với trục trung hòa
2 23w
ww. 0.8 110 111.6. . 30 1.6 3888.4
8 2 8 2fk
x f
ht h xS S S bf tf x x cm
moment kháng uốn :
32. 2 387663.25W 6849.17113.2
xI xc cmh
theo điều kiện bền chịu cắt ta có:
axax
ax
ax
. .. w
. w. . 387663.25 0.8 0.58 2100 1 971453888.4
971.45
m xm v
x
x vm
x
m
V S f cI t
I t f c x x x xV daNS
V KN
Theo điều kiện ổn định tổng thể của dầm ta có
..W
. . .W 2100 1 0.78 6849.17 11218947 .1121.8947 .
b
b
M f cc
M f c c x x x daN mM KN m
Vậy khả năng chịu lực của dầm:
Vmax = 971.45 KN
Mmax = 1121.8947 KN.m
13
BÀI 4 Thiết kế dầm tổ hợp hàn số liệu sau:
-thép CCT34
- nhịp dầm L = 10 m
- chiều dày bản bụng :tw = 10 mm
- tải trọng qc = 75 KN/ m , hệ số vượt tải n = 1.2
- độ võng cho phép : 1
400fL
- bản sàn liên két liên tục với bản cánh trên của dầm , hmax không hạn chế .
BÀI GIẢI
L = 10 m = 1000 cm
qc = 75 KN/m = 75 daN/cm
thép CCT34 tra bảng : f = 2100 daN / cm2 , E = 21. 105 daN/ cm2
fv = 0.58f = 1218 daN /cm2
chọn hệ số vượt tải trung bình tb = 1.2, hệ số điều kiện làm việc c = 1
Xác định nội lực trong dầm
2 24
ax
ax
1.2 1.2 75 1000 1125.10 .8 8
1.2 1.2 75 1000 450002 2
cm
cm
xq xL x xM daN cm
xq xL x xV daN
- chọn chiều cao dầm với điều kiện : hmin <= h <= hmax
min 5
5 5 2100 400 1000. . . 69.4424 24 21.10 1.2tb
f L L x x xh cmE f x x
Moment kháng uốn yêu cầu:
43ax 1125.10W 5357.14
. 2100 1
W 5357.14 73.19w 1
yc mx
ycx
kt
M cmf c x
h cmt
Vậy chọn chiều cao dầm h = 80 cm > hmin = 69.44 cm
14
- xác định diện tích bản cánh:
Chiều dày bản cánh tf = 12 – 24 mm chọn tf = 20 mm = 2 cm
hfk = h – tf = 80 – 2 = 78 cm
hw = h – 2tf = 80 – 2. 2 = 76 cm
Diện tích bản cánh :
3 4 3ax w
2 2
w. 2 1125.10 80 1 76 2. . . .. 2 12 2100 1 2 12 78
. 58.42 258.42 / 2 29.2
m
fk
M t hh xbf tff c h x
bf tf cmbf cm
Chọn bf dựa vào các điều kiện sau :
-theo điều kiện ổn định : bf < 30 tf = 30 x2= 60 cm
-theo điều kiện cấu tạo : bf > 180 mm = 18 cm
- theo điều kiện ổn định tổng thể : bf = ( 0.2 – 0.5 ) h = ( 16 – 40 ) cm
Vậy chọn bf = 30 cm
Các thông số mặt cắt ngang:
h = 80 cm
bf = 30 cm
tf = 2 cm
tw = 1 cm
hw = 76 cm
hfk = 78 cm
Diện tích mặt cắt ngang : A = 2 x 30 x2 + 1 x 76 = 196 cm2
Tính các moment quán tính:
33 3 34w
3 3 3 34w
. 30 80 76( w). (30 1). 219141.3312 12 12 12
2. . w. 2 2 30 76 1 9006.3312 12 12 12
x
fy
hbf h xI bf t cm
tf b h t x x xI cm
300 20
10
760
20
15
Moment tĩnh Sx của 1/2 tiết diện đối với trục trung hòa 2 2
3wW
w. 1 76 2 30 78. . 30628 2 8 2
fkx f
ht h x x xS S S tf bf cm
Moment kháng uốn : 32 2 219141.33W 5478.53
80Ix xx cmh
Xác định lại nội lực có kể đến trọng lượng bản thân dầm :
q’c = qc + D.A = 75 + 0.00785 x196 = 76.5386 daN /cm
qtt = 1.2 x 75 + 1.1 x 0.00785 x 196 = 91.69246 daN /cm
2 24
ax
ax
. 91.69246 1000 1146.16 10 .8 8
. 91.69246 1000 45846.232 2
m
m
qtt L xM x daN cm
qtt L xV daN
Kiểm tra tiết diện vừa chọn
1. Theo điều kiện cường độ: Gồm có ứng suất pháp và ứng suất tiếp :
4ax
ax
ax
axax
ax
1146.16 10 2092.1 / 2W 5478.53
. 2100 1 2100 / 2.
. 45846.23 3062 640.59 / 2. w 219141.33 1
. 1218 1 1218 / 2.
mm
m
m xm
m
M x daN cmx
f c x daN cmf c thoa dk ung suat phap
V S x daN cmIx t x
fv c x daN cmfv c thoa dk ung
suat tiep
2. Kiểm tra độ v õng: 3 3
35
3 3
5 . 5 76.5386 1000. 2.166.10384 384 21.10 219141.33
12.166 10 2.5 10 /400
f qc L x xL EIx x xf fx x thoa y c do vongL L
16
BÀI 4 Thiết kế mối nối bằng BU LÔNG với 2 bản ghép số liệu sau :
- Thép CCT34
- Tiết diện 2 bản thép 260 x 14 mm
- Chịu lực kéo N = 490 KN
- BU LÔNG thường d = 16 mm, d1 = 18 mm , cấp bền 4.6
-c = 1
BÀI GIẢI
Bu lông thường cấp bền 4.6 , d = 16 mm , tra bảng các thông số sau :
fvb = 1500 daN/cm2
fcb = 3950 daN/cm2
b = 0.9
Abl = 2.01 cm2
b1 = 1.1
Thép CCT34 tra bảng có : f = 2100 daN/cm2
- Diện tích bản ghép : A = 260 x 14 = 3640 mm2 = 36.4 cm2
Theo điều kiện: 2Abg A Abg = bbg x tbg A/2 = 18.2 cm2
Chọn chiều rộng bản ghép : bbg = 260 mm = 26 cm tbg 18.2/26 = 0.7 cm
Chọn bbg x tbg = 260 x 8 mm
Khả năng chịu cắt của một BU LÔNG
. . . 1500 0.9 2.01 2 5427vb b bl vN vb f A n x x x daN
Khả năng chịu ép mặt của một BU LÔNG
min( ) . . 1.6 1.4 3950 0.9 7963.2cb bN cb d t f x x x daN
17
khả năng chịu lực của một BU LÔNG:
( ; ) 5427N bl Min N vb N cb daN
Số BU LÔNG cần thiết :
49000 9.03
min . . 5427 1bl
N NnN b c N c x
Chọn n = 10 BU LÔNG cho mỗi bên. Bố trí như hình vẽ
Kiểm tra cấu tạo:
- khoảng cách giữa trọng tâm hai BU LÔNG
amin = 45 mm 2.5d = 2.5 x 16 = 40 mm
amax = 80 mm < 8d = 8 x 16 = 128 mm
- khoảng cách từ trọng tâm BU LÔNG đến biên của cấu kiện
a1 = 40 mm 2d = 2 x 16 = 32 mm
a2 = 40 mm 1.5d = 1.5 x 16 = 24 mm
vậy thõa mãn yêu cầu cấu tạo
chiều dài bản ghép lbg = 2 x (40 + 80 + 40 ) +10 = 330 mm
40 80 40 10
4045
4545
4540
- 260 x 14- 260 x 8
18
- Kiểm tra độ bền của bản thép sau khi bố trí BU LÔNG :
. .bl cN fAn
Bố trí song song nên
An = A – A1
Với A = 36.4 cm2 ; bl = 1.1 ;c = 1
A1 = m.t.d1 = 5 x 1.4 x 1.8 = 16.6 cm2
An = 36.4 – 12.6 = 23.8 cm2
49000 2058.82 / 223.8
. . 2100 1.1 1 2310 / 2
. . /
bl c
bl c
N daN cmAnf x x daN cmN f thoa y c do benAn
19
THIẾT KẾ LIÊN KẾT DÙNG BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO
Hai bản ghép tiết diện 360 x 10 mm
Thép CCT34
Chịu lực kéo N = 700 KN
BU LÔNG CĐC có d = 24 mm, d1 = 27 mm
Cho f ub = 11000 daN /cm2
BÀI GIẢI Thép CCT34 tra bảng có f = 2100 daN /cm2
BU LÔNG CĐC có d = 24 mm tra bảng có Abn = 3.52 cm2
Chọn hệ số điều kiện làm việc c = 1
- Diện tích bản thép : A = 360 x 10 = 3600 mm2 = 36 cm2
Từ điều kiện 2Abg A Abg = bbg x tbg A/2 = 18 cm2
Chọn bbg = 360 mm = 36 cm
tbg 18/ 36 = 0.5 cm
Chọn kích thước bản ghép bbg x tbg = 360 x 8 mm
Khả năng chịu trượt của 1 BU LÔNG CĐC
Trong đó : 1
2
. . . .hb bn b fbb
N f A n
fhb = 0.7xfub = 0.7 x 11000 = 7700 daN/cm2 ( cường độ tính toán chịu kéo của vl blôg)
Abn = 3.52 cm2
nf = 2 ( số lượng mặt phẳng ma sát tính toán )
= 0.35 ( hệ số ma sát )
b2 = 1.17 ( hệ số tin cậy của liên kết )
Giả thiết chọn số bu lông cho mỗi bên na = 6 bu lông
hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông b1 = 0.9 ( 5 ≤ na ≤10 )
thây số ta có : 0.357700 3.52 0.9 2 14594.46
1.17bN x x x x daN
20
Số lượng bu lông yêu cầu :
70000 4.79. 14594.46 1a
cb
NnN x
Số bu lông đã chọn là 6 thõa yêu cầu . bố trí bu lông như hình vẽ
Kiểm tra yêu câu cấu tạo - khoảng cách trọng tâm giữa hai bu lông
amin = 80 mm 2.5d = 2.5 x 24 = 60 mm
amax = 130 mm < 8d = 8 x 24 = 192 mm
- khoảng cách từ trọng tâm bu lông đến biên cấu kiện
amin = 50 mm 1.3d = 1.3 x 24 = 31.2 mm
amax = 60 mm < 4d = 4 x 24 = 96 mm
vậy thõa yêu cầu cấu tạo
Kiểm tra độ bền của bản thép sau khi bố trí bu lông : . .bl cN fAn
Trong đó : f = 2100 daN /cm2 ; bl = 1 ; c = 1 ; N = 70000 daN An = A – A1
Với A = 36cm2
A1 = m.t.d1 = 3 x1 x 2.7 = 8.1 cm2
An = 36 – 8.1 = 27.9 cm2
0.85A = 0.85 x 36 = 30.6 cm2
An = 27.9 cm2 < 0.85A = 30.6 cm2 tính theo diện tích quy ước
Ac = 1.18An = 1.18 x 27.9 = 32.922 cm2 ( khi chịu tải trọng tĩnh )
Vậy :
70000 2126.24 / 232.922
. . 2100 1 1 2100 / 2
. .
bl c
bl c
N daN cmAcf x x daN cmN f khong dam bao dieu kien benAc
Chú ý : xem kĩ đề cho thép gì để tính cho đúng
- 360 x 10- 360 x 8
60 80 60 10
5013
013
050
21
BÀI 2 Kiểm tra liên kết BU LÔNG chịu M = 65 KN.m ; V = 480 KN như hình vẽ
Thép CCT38 , BU LÔNG cấp bền 4.8 , d = 20 mm, d1 = 22 mm
c = 1 ( không cần kiểm tra độ bền của thép cơ bản )
BÀI GIẢI
Thép CCT38 tra bảng có f = 2300 daN /cm2
Bu lông cấp bền 4.8 , d = 20 mm, tra bảng có
fvb = 1600 daN /cm2
fcb = 4650 daN /cm2
Abl = 3.14 cm2
Kiểm tra điều kiện cấu tạo: - khoảng cách giữa trọng tâm hai bu lông
amin = 75 mm 2.5d = 2.5 x 20 = 50 mm
amax = 80 mm < 8d = 8 x 20 = 160 mm
- khoảng cách từ trọng tâm bu lông đến biên cấu kiện
a1 = 50 mm 1.5d = 1.5 x 20 = 30mm
a2 = 40 mm 2d = 2x 20 = 40 mm
vậy thõa yêu cầu cấu tạo
- Lực lớn nhất do M tác dụng lên 1 BU LÔNG :ax ax
2
..
m mblM
i
N M lNm m l
Trong đó : M =65 KN.m = 65 . 104 daN.cm m = 4 ( số bu lông trên 1 dãy ở một phía của liên kết )
5080
8080
50
40 75 75 40
M MQQ
16
88
22
lmax = 80 x 3 = 240 mm =24 cm ( k/c lớn nhất giữa hai dãy bu lông ngoài cùng ) 2il = 802 + ( 3 x 80 )2 = 64000 mm2 = 640 cm2
465.10 24 6093.754 640blM
xN daNx
- Khả năng chịu cắt của một bu lông:
. . .
1600 / 20.9( )3.14 2
21600 0.9 3.14 2 9043.2
vb b bl vvb
vb
b
bl
v
vb
N f A n
f daN cmbu long thuong
A cmn
N x x x daN
- Khả năng chịu ép mặt của một bu lông
min
min
min
.( ) . .
20 2( ) 16 1.6
4650 / 20.9
2 1.6 4650 0.9 13392
( ; ) 9043.2
cb bcb
cb
b
cb
b vb cb
N d t f
d mm cmt mm cm
f daN cm
N x x x daN
N Min N N daN
- Lực lớn nhất do lực cắt V tác dụng lên 1 bu lông :
blVVNn
Với V = 480 KN =48000daN
n = 12 ( số bu lông ở một nữa liên kết ) 48000 4000
12blVN daN
Điều kiện bền khi BU LÔNG chịu tác dụng đồng thời moment M và lực cắt V:
2 2min
2 2
.
6093.75 4000 9043.2 17289.3 9043.2
:
bl blM blV cbN N N N
xdaN daN
KET LUAN lien ket dam bao ben
23
BÀI 3/2 Cho thép góc đều cạnh L 100 x 10 có A = 19.2 cm2 , bản thép dày t = 10 mm , liên kết bằng đường hàn góc cạnh, Chiều dài thực đường hàn sống lw1 = 200 mm , đường hàn mép lw2 = 120 mm Chiều cao đường hàn : hf = 10 mm, Thép góc + thép bản = CCT38 , que hàn N42 , hàn tay , c = 0.85 Yêu cầu : xác định khả năng chịu lực của liên kết?????????
BÀI GIẢI
Thép CCT38 tra bảng có : f = 2300 daN/cm2 fu = 3800 daN/cm2 fws = 0.45fu = 1710 daN/cm2 Que hàn N46 tra bảng có : fwf = 2000 daN/cm2 Phương pháp hàn tay tra bảng có : f = 0.7 , s = 1 lw1 = 200 mm = 20 cm lw2 = 120 mm =12 cm Thép góc đều cánh tra bảng ta có hệ số phân phối nội lực: - đường hàn sống : N1 = 0.7N - đường hàn mép : N2 = 0.3N
200
120
NN
L-100 x 10
t = 10
24
Chiều dài cần thiết của mỗi đường hàn:
w w w minw min
. . . .. . . f c
f c
Nl N l h fh f
Trong đó : (.fw)min = Min (.fwf; .fws)
- .fwf = 0.7 x 2000 = 1400 daN/cm2
- .fws = 1 x 1710 = 1710 daN/cm2
(.fw)min = Min (1400 daN/cm2 ; 1710 daN/cm2 ) = 1400 daN/cm2
Khả năng chịu lực đường hàn sống : w1 w min0.7 . . . .f cN l h f
w1 w min. . . . 20 1 1400 0.85 34000
0.7 0.7f cl h f x x xN daN
Khả năng chịu lực đường hàn mép : w2 w min0.3 . . . .f cN l h f
w2 w min. . . . 12 1 1400 0.85 47600
0.3 0.3f cl h f x x xN daN
Khả năng chịu lực lớn nhất của liên kết :
N = Min( 34000 daN, 47600 daN) = 34000 daN
Kiểm tra điều kiện bền :
34000 1770.83 / 2 . 2300 0.85 1955 / 219.2 c
N daN cm f x daN cmA
Vậy thõa điều kiện bền
25
BÀI 3/3 Kiểm tra tiết diện dầm thép tổ hợp theo điều kiện cường độ chịu lực
M = 155 KN.m , V = 50 KN
Dầm thép CCT34 , c = 1 . kích thước tiết diện như hình vẽ
BÀI GIẢI
h = 75 cm
bf = 40 cm
tf = 2.5 cm
tw = 1 cm
hw = 70 cm
hfk = 72.5 cm
Thép CCT34 tra bảng có :
f = 2100 daN/cm2
fv = 0.58f = 1218 daN/cm2
M = 155 KN.m = 155.104 daN.cm
V = 50 KN= 5000 daN
- Diện tích tiết diện : A = 1 x 70 + 2 x 2.5 x 40 = 270 cm2
- Moment quán tính Ix :
3 3 3 34w. 40 75 70( w). (40 1). 291500
12 12 12 12f
x f
b h h xI b t cm
- Moment kháng uốn :
32 2 291500W 7773.3375
Ix xx cmh
- Moment tĩnh Sx của 1/2 tiết diện đối với trục trung hòa :
2w
23
w.w . .8 2
70 72.51 2.5 40 4237.58 2
fkht hSx S Sf bf tf
x x x cm
750
400 25
10
700
25
26
Kiểm tra tiết diện dầm theo điều kiện cường độ :
- Chịu uốn :
4
.W155.10 199.4 / 27773.33
. 2100 1 2100 / 2. /
c
c
c
M fx
daN cm
f x daN cmf thoa y c chiu uon
- Chịu cắt:
ax
ax
ax
. .
. w5000 4237.5 72.68 / 2
291500 1. 1218 1 1218 / 2
. /
m c
m
c
m c
V Sx fvIx t
x daN cmx
fv x daN cmfv thoa y c chiu cat
- Chịu uốn và chịu cắt đồng thời :
2 21 1
1
1
3
1
2 2
3 1.15. .w 70. . 199.4 186.1 / 2
W 75.. w
72.5. . 40 2.5 36252 2
5000 3625 62.18 / 2291500 1
186.1 3 62.18 215 / 21.15. . 1.15 2100 1 2415
td c
f
fkf
td
c
fM ho h x daN cm
x h hV SIx t
hS bf tf x x cm
x daN cmxx daN cm
f x x da
/ 21.15. . /td c
N cmf thoa y c
27
BÀI 1/2 Thiết kế liên kết hàn thép góc đều cánh L 100x10 vào bản mã dày t = 10 mm
Chịu lực kéo N = 400 KN
Thép CCT34 , que hàn N42 , hàn tay , c = 0.9
BÀI GIẢI Thép CCT34 tra bảng có : f = 2100 daN/cm2 , fu = 3400 daN/cm2
fws = 0.45fu = 1530 daN/cm2
Que hàn N42 tra bảng có : fwf = 1800 daN/cm2
Phương pháp hàn tay : f = 0.7 , s = 1
Ta có tmax = 10 mm hfmin = 5 mm, chọn hf = 8 mm
Điều kiện : hfmin = 5 mm ≤ hf = 8 mm ≤ 1.2tmin =1.2 x 10 =12 mm ( thõa )
- Tổng chiều dài cần thiết của đường hàn :
ww min
w wf wsmin
wf
ws
w min
w
. . .
:. ( . ; . )
. 0.7 1800 1260 / 2
. 1 1530 1530 / 2. (1260 / 2;1530 / 2) 1260 / 2
40000 44.10.8 1260 0.9
f c
f s
f
s
Nlh f
trong dof Min f ff x daN cmf x daN cmf Min daN cm daN cm daN cm
l cmx x
Tổng chiều dài các đường hàn :
lw =44.1 + 1 = 45.1 cm
Tổng chiều dài đường hàn mép và đường hàn sống:
lw = 45.1 – 10 = 35.1 cm
- Chiều dài đường hàn sống :
lw1 = 0.7 lw = 0.7 x 35.1 = 24.57 cm
chọn lw1 = 25 cm
28
- Chiều dài đường hàn mép :
lw2 = 0.3 lw = 0.3 x 35.1 = 10.53 cm
chọn lw2 = 11 cm
bố trí như hình vẽ
CHÚ Ý :
Khi không cho kích thước thép góc L thi chiều dài các đường hàn như sau :
- tổng chều dài các đường hàn :
lw =44.1 + 1 = 45.1 cm
- Chiều dài đường hàn sống :
lw1 = 0.7 lw = 0.7 x 45.1 = 31.57 cm
chọn lw1 = 32 cm
- Chiều dài đường hàn mép :
lw2 = 0.3 lw = 0.3 x 45.1 = 13.53 cm
chọn lw2 = 14 cm
bố trí như hình vẽ
250
110
400 KN400 KN
L-100 x 10
t = 10
320
140
400 KN400 KN
L-100 x 10
t = 10
29
BÀI ???/2 Thiết kế liên kết bu lông cho 2 thép góc 2L – 90 x 90 x 10 vào bản mã dày t = 14 mm
Chịu lực kéo N= 350 KN
Thép CCT42 , bu lông thường : d = 24 mm , d1 = 27 mm , c = 1
BÀI GIẢI
Thép CCT42 tra bảng có : f = 2450 daN/cm2
Chọn bu lông cấp bền 5.6 tra bảng có :
fvb = 1900 daN/cm2 , fcb = 5400 daN/cm2
d = 24 mm Abl = 4.52 cm2
dùng bu lông thường b = 0.9
Khả năng chịu cắt của 1 bu lông:
. . . 1900 0.9 4.52 2 15458.4vb b bl vvbN f A n x x x daN
Khả năng chịu ép mặt của 1 bu lông:
min. . . 2.4 1.4 5400 0.9 16329.6cb bcb
N d t f x x x daN
Khả năng chịu lực của 1 bu lông:
( ; ) (15458.4 ;16329.6 ) 15458.4bl vb cb
N Min N N Min daN daN daN Số bu lông cần thiết:
min
35000 2.26. . 15458.4 1
: 3c cb bl
N NnN N x
chon n
Thép góc đều cánh có b= 90 mm < 100mm nên bố trí 1 hàng như hình vẽ
350 KN350 KN
2L-90 x 90x10
t = 14
5040
50 60 60 50
30
Kiểm tra cấu tạo:
a = 50 mm theo qui định
Khoảng cách trọng tâm hai bu lông
60 mm 2.5d = 2.5 x 24 = 60 mm
Khoảng cách từ trọng tâm bu lông đến biên cấu kiện
40 mm 1.5d = 1.5 x 24 = 36 mm
50 mm 2d = 2 x 24 = 48 mm thõa mãn yêu cầu cấu tạo
Kiểm tra bền bản thép sau khi bố trí bu lông
1
1 1
. .
2450 / 2; 1.1; 1
2 17.1 34.2 2( )2. . . 2 1 1 2.7 5.4 2
34.2 5.4 28.8 235000 1215.27 / 228.8
. . 2450 1.1 1 2695 / 2
bl c
bl c
bl c
N fAnf daN cmAn A AA x cm dien tich hai ban thep gocA m t d x x x cm
An cmN daN cmAnf x x daN cmNAn
. .bl cf cac ban thep dam bao ben