bai tap sap v1_2

8
Bài Tập 1 1. Tạo dàn không gian chop phẳng Tạo dàn chop 10m x 6m. Mỗi chop là một khối lập phương 1m x 1m. 2. Tạo khung không gian với mái dốc Chiều rộng mỗi nhịp theo phương X là 5m. Chiều rộng mỗi nhịp theo phương Y là 4m. Chiều cao tầng là 3,5m. Mái dốc cao 1m. 3. Mô hình hóa silo Bán kính đáy R đáy =8m. Bán kính mặt trên R mặt =6m. Chiều cai h=10m.

Upload: chienchieu-bk

Post on 28-Dec-2015

31 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bai Tap Sap v1_2

Bài Tập 11. Tạo dàn không gian chop phẳng Tạo dàn chop 10m x 6m. Mỗi chop là một khối lập phương 1m x 1m.

2. Tạo khung không gian với mái dốc Chiều rộng mỗi nhịp theo phương X là 5m. Chiều rộng mỗi nhịp theo phương Y là 4m. Chiều cao tầng là 3,5m. Mái dốc cao 1m.

3. Mô hình hóa silo Bán kính đáy Rđáy=8m. Bán kính mặt trên Rmặt=6m. Chiều cai h=10m.

Page 2: Bai Tap Sap v1_2

4. Tạo mô hình khung vỏ mái

Khung 4 nhịp theo phương X rộng 6m, theo phương Y dài 15m, cao 6m.

Vòm có R=4.5

5. Tạo khung vòm

Khung rộng 10m

Vòm cong R=6.5m

Page 3: Bai Tap Sap v1_2

KẾT CẤU HỆ THANH

Bài tập 2

Số liệu cho như sau1. Đơn vị T-m.2. Bê tông mác 250. Thép AIII. E=2.65E+6 (T/m2)3. Chiều cao các tầng là 3,6m. Cột và dầm có kích thước như trên hình vẽ. Sàn dày 15cm.4. Hoạt tải tính toán sàn là 250Kg/m2.5. Tĩnh tải:

- Tải trọng bản thân- Tải trọng qui đổi các tường ngăn 300kg/m2

tác dụng lên toàn bộ sàn các tầng.- Các dầm biên có tải tường là 1400kg/m.- Các dầm bên trong có tải tường là 800kg/m

6. Tải trọng gió theo phương ngang (X,Y) như sau: Từ tầng 1 đến tầng 5 gió đẩy là 250 và gió hút là 200 kg/m. Từ tầng 6 đến mái gió đẩy là 400 và gió hút 350 kg/m. Chỉ đặt gió đến sàn tầng mái.

7. Tải trọng gió động. Tính cho từng nút chính mỗi tầng (nút chính là nút tại giao điểm giữa dầm và cột)

- GDX: Từ tầng 1 đến tầng 5 =80Kg/nút; từ tầng 6 đến mái=150Kg/nút- GDY: Từ tầng 1 đến tầng 5 =50 Kg/nút; từ tầng 6 đến mái=-90 Kg/nút

8. Tải trọng động đất. Tính cho từng nút chính mỗi tầng- DDX: Từ tầng 1 đến tầng 5 =120 Kg/nút; từ tầng 6 đến mái=170 Kg/nút- DDY: Từ tầng 1 đến tầng 5 =60 Kg/nút; từ tầng 6 đến mái=-110 Kg/nút

9. Yêu cầu tính với 3 tổ hợp.- 1 x Tĩnh tải +1 x hoạt tải- Tĩnh tải +0.9 x gió tĩnhX+ 0.9 x gió độngX- Bao của 2 trường hợp tải trên

Mỗi ô sàn chia nhỏ thành 4x4 Shell10. Tìm các tần số dao động riêng có f<[fL]=1.3 với khối lượng tập trung tại mỗi nút chính

trên sàn (nút có cột)=500kg.11. Xác định diện tích cốt thép các phần tử dầm và cột với tổ hợp nguy hiểm

Page 4: Bai Tap Sap v1_2
Page 5: Bai Tap Sap v1_2

Bài tập 3

Tính toán khung không gian, sàn bê tông (thời gian 75’)

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Dữ liệu cho như hình vẽ, tầng 1 cao 4m, các tầng còn lại cao 3.6m. Các thông số như sau (đơn vị T,m):1. Vật liệu

- Bê tông mác 400: E=3.3x106. W=2.5; m=0.25; =0.2; Cường độ chịu nén tiêu chuẩn là 2400

- Thép : Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn AII là 30000; thép AI là 210002. Tiết diện

- Dầm D1 (0,22xh1); D2(0,22xh2)- Sàn các phòng làm việc, sàn hành lang và sàn mái dày 0,12. - Chiều cao tầng từ dưới lên trên là H1,H2,H2,H2

Page 6: Bai Tap Sap v1_2

- Tiết diện Cột : 0.3 x 0.3.3. Trường hợp tải trọng

- Tĩnh tải (TT)- Hoạt tải (TT)

4. Tải trọng4.1. Tĩnh tải

- Tải trọng bản thân- Tải tường phân bố đều trên sàn là q1- Tải tường phân bố đều trên dầm biên là q2 - Tải tường phân bố đều trên dầm giữa là q2/2

4.2. Hoạt tải - Hoạt tải sàn q3 đối với sàn các phòng- Hoạt tải sàn q4 đối với sàn hành lang- Hoạt tải sàn 0.075T/m2 đối với sàn tầng mái

5. Tổ hợp tải trọng - Comb1 : TT+HT

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Yêu cầu :6. Tạo lập sơ đồ kết cấu như dữ liệu đã cho

- Tạo group Cột và 2 loại dầm. - Coi sàn là tuyệt đối cứng.- Không cần chia nhỏ sàn và dầm.- Chia vách và cột, dầm dính với vách sao cho hợp lý. Vách thang máy có một cửa ra vào.

Cửa rộng 1m, chiều cao bằng 2/3 chiều cao tầng.- Kết cấu ngàm tại đất.

7. Tính toán nội lực và chuyển vị của kết cấu với các trường hợp tải và tổ họp tải trọng như trên- Kết quả tính toán đối với dầm đưa ra tại 4 vị trí, với cột tại 3 vị trí.- Xuất kết quả nội lực của cột trong tổ hợp Comb1 ra file Excel cất trong cùng thư mục.

Tên file là : ……………………..………………………………..…………………8. Dao động cơ bản thứ nhất, thứ 2 và thứ 3 theo phương X. Các chu kỳ lần lượt là (đơn vị second)

: ………………………………………………………..………………………..9. Tính toán cốt thép cho kết cấu theo tiêu chuẩn BS 8110-89

- Lớp bảo vệ đối với dầm 25mm- Lớp bảo vệ đối với cột là 30mm

10. Tìm Cột có nội lực M33 (hoặc M22) lớn nhất (1đ) :- Giá trị lớn nhất là (ghi rõ M33 hay M22) : …………………………………………- Frame số : ………………………………………………………………………….

STT H1 H2 h1 h2 q1 q2 q3 q41 3.0 3.6 0.5 0.30 0.15 1.6 0.24 0.36

Page 7: Bai Tap Sap v1_2

Bài tập 4

Tính toán bể nước