bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

37
Lý thuyết Kim Tra PhnMm GV: Nguyn Ngc Tú Email: [email protected] Bmôn: Kthut Phnmm Bài 11: Qun lý vic kim tra

Upload: jenny-nguyen

Post on 20-Jan-2015

534 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

Lý thuyếtKiểm Tra Phần Mềm

GV: Nguyễn Ngọc TúEmail: [email protected]ộ môn: Kỹ thuật Phần mềm

Bài 11: Quản lý việc kiểm tra

Page 2: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 2

Nội dung

Tổ chức kiểm traLập kế hoạch và đánh giá việc kiểm traĐịnh lượng tiến triển và điều khiển quá trìnhkiểm traQuản lý cấu hìnhRủi ro và việc kiểm traQuản lý lỗi và sự cố

Page 3: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 3

Tổ chức kiểm tra

Công việc nhómTổ chức nhómVai trò các thành viên

Page 4: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 4

Don Quixote

Điều khiển chất lượng/kiểm thửQuản lý rủi roĐánh giá chất lượng

Bảo đảm chất lượngQuản lý Test/QC Đảm bảo chất lượng sản phẩmthông qua quy trình

Đảm bảo phải thạo việc đểhoàn tất vai trò

Công việc của nhóm kiểm thử

Page 5: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 5

Là một phần của nhóm pháttriển

Tốt cho lúc khởi đầuKhông động lậpKhó bào chữa cho chấtlượng

Hoàn toàn độc lậpNhư là những công ty nhỏBảo đảm kiểm thử độc lập

Để đảm bảo tính độc lập, nhóm kiểm thử phải có quanđiểm “hướng dịch vụ”

Nhóm kiểm thử trong công ty

Page 6: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 6

Xem xét tính độc lập

Lợi íchThấy nhiều, các khiếmkhuyết khácNếu có nghi ngờ, đó làbugXác thực giữa đặc tảvà hiện thựcĐáng tin cậyThăng tiến sự nghiệpcủa Tester

BẫyBị cô lập so với nhóm pháttriểnCoi như nút thắt cổ chaiNgười lập trình mất cảmnhận về chất lượng

Page 7: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 7

Vai trò của Trưởng nhóm

Đưa ra chiến lược kiểm thử và lậpkế hoạchViết và rà soát lại chính sách kiểmthửTư vấn kiểm thử cho các dự ánkhácĐánh giá kiểm thửThu nhận tài nguyên kiểm thửLãnh đạo đặc tả, chuẩn bị hiệnthực và thực thi kiểm thửTheo dõi và điều khiển kiểm thửBố trí kế hoạch kiểm thử dựa trêncác kết quả kiểm thử sao chothích hợpĐảm bảo cấu hình quản lý củatestwareĐảm bảo tiến độ

Theo dõi tiến trình kiểm thử, đánhgiá chất lượng của kiểm thử vàsản phẩmDự kiến mọi sự tự động hóa kiểmthửChọn công cụ và tổ chức đào tạonhân viên.Đảm bảo việc hiện thực môitrường kiểm thửLập lịch các kiểm thửViết báo cáo tóm tắt

Page 8: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 8

Vai trò của nhân viên

Xem xét và góp ý cho kế hoạch kiểm thửPhân tích, cân nhắc và ước định các yêu cầu của người dùng, các đặc tả.Tạo ra các bộ kiểm thử, các mẫu, dữ liệu và các thủ tục chokiểm thửCài đặt môi trường kiểm thử.Thực hiện đầy đủ các kiểm thử trên các cấp độ kiểm thử.Thực thi và ghi nhận các kiểm thử, đánh giá kết quả và lập tàiliệu các “lỗi”tìm thấyGiám sát quá trình kiểm tra sử dụng các công cụ thích hợpKiểm thử tự độngĐo lường sự thi hành cùa các thành phần và hệ thốngDuyệt các kiểm thử lẫn nhau

Page 9: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 9

Làm rõ vai trò Tester

Kỹ sư kiểm thửCùng chuyên môn vớingười lập trìnhChọn kiểm thử như mộtchuyên ngànhViết TC, tổ chức bộ kiểmthửTạo, tùy biến và sử dụngcông cụ kiểm thử tiên tiếnCó các kỹ năng riêng biệt

Chuyên viên kiểm thửLà Tester có kỹ năng vàkinh nghiệmThực hiện kiểm thửLập báo cáo lỗiCập nhật trạng thái kiểmthửHỗ trợ kỹ sư kiểm thử

Thành viên khácQuản trị csdl, hệ thốngNv cấu hình, xuất xưởngQuản trị các công cụ kiểmthử (toolsmiths)

Page 10: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 10

Cân bằng các kỹ năng

Cân bằng giữa kỹ năng nhiệm vụ và hoạt độngChuyên gia lĩnh vực

Hiểu các hành vi mong đợiTester

Biết rủi ro chất lượng, kỹ thuật kiểm thửChuyên gia kỹ thuật

Rành các kỹ thuật và giới hạn của nó

Page 11: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 11

Ví dụ

Page 12: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 12

Lập kế hoạch và đánh giá

Phát triển kế hoạch kiểm thửCác hoạt độngIEEE 829 Test PlanTiêu chuẩn thực hiệnTiêu chuẩn thực hiện tiếpTiêu chuẩn kết thúcLượng giá

Page 13: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 13

Phát triển kế hoạch kiểm thử

Tại sao cần viết hay cập nhật bản kế hoạch ?Các mối đe dọa/thách thức, kết tinh quá trình suy nghĩ, thích nghi với thay đổiTruyền thông kế hoạch với tester, đồng nghiệp, ngườiquản lý

Xem xét nhiều phương án khi kiểm thử cóGiai đoạn - thời gian khác nhauPhương pháp và công cụ khác nhauMục tiêu khác nhauThành phần khác nhau

Nhưng cần làm chủ bản kế hoạchPhổ biến bản phác thảo

Thúc đẩy sớm phản hồi và tranh luậnNgăn ngừa mất thời gian với các sai lầm trước

Page 14: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 14

Các hoạt động

Định nghĩa các tiếp cận và mức kiểm thửTích hợp, phối hợp kiểm thử vào trong chu kỳ pháttriểnQuyết định ai, cái gì, khi nào và kiểm thử như thế nàoChỉ định tài nguyên cho công việc kiểm thửĐịnh nghĩa tài liệu kiểm thửThiết lập mức chi tiết cho TC, thủ tục kiểm thử để đủthông tin hỗ trợ chuẩn bị, thực hiện kiểm thửChọn cách theo dõi, điều khiển, lập báo cáo, …

Page 15: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 15

IEEE 829 Test Plan

Test plan identifierIntroductionTest items (i.e., what’s delivered for testing)Features to be testedFeatures not to be testedApproach (strategies, organization, extent of testing)Item pass/fail criteriaTest criteria (e.g., entry, exit, suspension and resumption)

Test deliverables (e.g., reports, charts, etc.)Test tasks (or at least key milestones)Environmental needsResponsibilitiesStaffing and training needs ScheduleRisks and contingencies (quality [product] and project risks)Approvals

Page 16: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 16

Tiêu chuẩn thực hiện

Tiêu chuẩn tiếp nhận đánh giá khi nào hệthống sẵn sàng cho giai đoạn kiểm thử thựctế

Sẵn sàng thực hiệnSẵn phòng thí nghiệmNhóm sẵn sàng

Hướng tới việc gia tăng nghiêm ngặt

Page 17: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 17

Tiêu chuẩn thực hiện

Kiểm tra hệ thống có thể bắt đầu khi:1. Các hệ thống lần vết đã có. 2. Tất cả các thành phần dựa trên việc sử dụng chính thức, điềukhiển quản lý cấu hình và xuất xưởng tự động3. Nhóm vận hành đã câu hình hệ thống chủ kiểm thử hệ thốngbao gồm tất cả các thành phần phần cứng, cung cấp truy xuấtthích hợp4. Nhóm phát triển đã hoàn tất các đặc tính, việc sửa lỗi vàchuẩn bị cho xuất xưởng5. Hoàn tất kiểm thử đơn vị và sửa lỗi……

Page 18: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 18

Tiêu chuẩn thực hiện tiếp

Đánh giá khi nào kiểm thử có hiệu quả vàảnh hưởng

Vấn đề của môi trường kiểm thửLỗi có trong hệ thống

Page 19: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 19

Tiêu chuẩn kết thúc

Đánh giá khi hệ thống kiểm thử thành côngLượng giá kỹ

Bao phủ mã, chức năng, rủi roƯớc lượng mật độ khiếm khuyết, đánh giá độ tin cậyChi phíCác rủi ro còn lại

Khiếm khuyết chưa sửa, miền bao phủ chưa chắcchắn

Lịch biểu đến thời điểm tung ra thị trườngQuyết định kinh doanh

Page 20: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 20

Lượng giá

Hai cách tiếp cận tổng quátLượng giá công việc của chính từng cá nhânhoặc của chuyên gia (bottom-up via work-breakdown-structure)Lượng giá dựa trên metric với các dự án đã thựchiện hoặc tương tự

Page 21: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 21

Các nhân tố ảnh hưởng lượng giá

Kiểm thử thì phức tạp, ảnh hưởng bởi:Các nhân tố quy trình:

Kiểm thử rộng, thay đổi, tính thuần thục, qui trình, …Nhân tố “vật liệu”:

Công cụ, hệ thống, môi trường, tài liệu, …Nhân tố con người:

Kỹ năng, kỳ vọng, hỗ trợ, quan hệNhân tố trễ hạn:

Tính phức tạp, nhiều người ký kết, nhiều cái mới, phân bố địa lý, …Hiểu các kỹ thuật lượng giá và các nhân tố này

Page 22: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 22

Điều khiển việc kiểm tra

Nhân tố ảnh hưởngBáo cáo kiểm thửĐiều khiển kiểm thử

Page 23: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 23

Nhân tố ảnh hưởng

Tỷ lệ hoàn tất chuẩn bịTỷ lệ hoàn tất chuẩn bị môi trườngThực thi TCThông tin khiếm khuyếtBao phủ yêu cầu, rủi ro mã bởi kiểm thửMức tin tưởng của Tester vào sản phẩmMốc thời gian quan trọngChi phí kiểm thử

Page 24: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 24

Báo cáo kiểm thử

Tổng kết, phân tích kết quả kiểm thửSự kiện chính

đáp ứng tiêu chuẩn kết thúcPhân tích (đề nghị, hướng dẫn) …

…khiếm khuyết còn lại…chi phí/lợi ích của nhiều kiểm thử…rủi ro tồn đọng…mức tin tưởng

Ấn định:Mục tiêu kiểm thử đủ cho mức kiểm thửCách tiếp cận thích hợpMức hiệu lực kiểm thử trên mục tiêu

Page 25: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 25

Điều khiển kiểm thử

Các hoạt động hướng dẫn và chỉnh sửa thựchiện theo thông tin và nhân tố kiểm thửVí dụ:

Lập lại mức độ ưu tiên,rủi roLịch biểu điều chỉnh theo mức độ sẵn sàng củamôi trường kiểm thửThiết lập tiêu chuẩn yêu cầu kiểm tra lại

Page 26: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 26

Quản lý cấu hình

Quản lý kiểm thử và cấu hìnhNhiệm vụ chínhQuản lý kiểm thử phát hành

Page 27: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 27

Quản lý kiểm thử và cấu hình

Thiết lập, bảo trì toàn vẹn các mục tạo lên phần mềmhay hệ thốngVới kiểm thử:

Cho phép quản lý testware và kết quảĐảm bảo mối phần tử giữ mối liên hệ với thành phần hệ thốngHỗ trợ chuyển kiểm thử hoàn chỉnh tới phòng kiểm thử

Thông qua lập kế hoạch dự án và kiểm thử, các thủtục và hạ tầng quản lý cấu hình nên được chọn, lập tàiliệu, hiện thực, …

Page 28: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 28

Nhiệm vụ chính

Lưu và điều khiển truy xuất tới các thànhphần tạo lên hệ thốngXác định và lập tài liệu phần tử quản lýCho phép thay đổi các phần tử quản lý thôngqua một quy trìnhBáo cáo thay đổi tạm thời, đang thay đổi vàhoàn tấtĐảm bảo tính đúng đắn của hiện thực

Page 29: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 29

Quản lý kiểm thử phát hành

Lập lịch phát hànhÁp dụng cập nhậtKhông áp dụng bản cập nhậtTên bản biên dịch

X.01.017Dò hỏiĐồng bộ csdl, hệ thống khác, …Vai trò

V1.0 V1.1 V1.2 V2.0 V2.1 V2.2

V1.1b V1.1.1

V1.1a

Page 30: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 30

Rủi ro và việc kiểm tra

Rủi ro dự ánXử lý rủi ro dự án

Page 31: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 31

Rủi ro dự án

Kiểm thử cũng tạo lên một phần rủi roRủi ro là khả năng của một tác đông ngược:

Trễ phát hành bản kiểm thử, có rắc rối về môitrường kiểm thử

Phát hiện rủi ro tới nỗ lực kiểm thửCái gì có thể dẫn đến lỗi trong dự án ? Dẫn tớitrễ hạn hoặc sai lầmLoại nào của kiểm thử không chấp nhận tác độngtới

Page 32: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 32

Xử lý rủi ro dự án

Với mỗi rủi ro có 4 chọn lựa: Làm dịu:

Giảm thiểu thông qua các bước ngăn ngừaNgẫu nhiên:

Có kế hoạch gảm thiểu tác độngChuyển:

Cùng đối tác chấp nhận kết quảBỏ qua:

Không làm gì cả

Page 33: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 33

Quản lý lỗi và sự cố

Thường có các mục tiêu sau: Cung cấp thông tin chi tiết về sự cố hoặc lỗi cho những ai cầnđếnLà phần dữ liệu tập hợp để phân tíchHướng dẫn cải tiến quy trình phát triển và kiểm thử

Người liên quan:Người phát triển

Sửa lỗiNgười quản lý

Quyết định tài nguyên, cấp phát, ưu tiênNhân viên hỗ trợ kỹ thuật

Người cần nắm bắt thông tin thực hiện, chuẩn bịTesters

Cần biết trạng thái của hệ thống hiện tại

Page 34: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 34

1. Structure: • test carefully

2. Reproduce: • test it again

3. Isolate: • test it differently

4. Generalize: • test it elsewhere

5. Compare: • review similar test results

6. Summarize: • relate test to customers

7. Condense: • trim unnecessary information

8. Disambiguate: • use clear words

9. Neutralize: • express problem impartially

10. Review: • be sure

10 bước để lập báo cáo tốt

Page 35: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 35

Bài tập - đọc hiểu

Page 36: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 36

Đọc thêm

[5]. Chapter 21[1]. Chapter 06 [5]. Chapter 20

Page 37: Bai11 quan ly-kiemtra-ktrpm@softtesting-nntu

NNTu Software Testing S2008 37

Q/A