bảng tính nuoc thai, nuoc mua
TRANSCRIPT
TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀCông trình: Cơ quan hành chính - cửa hàng Hệ số @ 1.5
Địa điểm:
Ngày: 28/10/2008
Thiết kế theo TCVN 4513:1988
STT LOẠI DỤNG CỤ VS
A THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI ĐEN
1 Vòi nước thùng rửa hố xí 2 1.00 0.30 1.20 1.00 20.00
2 Vòi nước ở chậu tiểu treo 2 0.34 0.17 1.20 1.00 15.00
3 - - 1.20 1.00 -
4 - - 1.20 1.00 -
5 - - 1.20 1.00 -
6 - - 1.20 1.00 -
7 - - 1.20 1.00 -
8 - - 1.20 1.00 -
9 - - 1.20 1.00 -
10 - - 1.20 1.00 -
11 - - 1.20 1.00 -
12 - - 1.20 1.00 -
TỔNG 4.00 1.34 0.47 1.50 1.00 25.00
B THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI XÁM
1 Lavatory 10 3.30 0.54 1.20 1.00 25.00
2 Vòi trộn ở bồn tắm đun nước nóng cục bộ - - - 1.20 1.00 -
3 Một vòi tắm hương sen đặt theo nhóm - - - 1.20 1.00 -
4 Vòi chậu giặt - chậu rửa 2 ngăn 1 1.00 0.30 1.20 1.00 20.00
5 Vòi tưới - - - 1.20 1.00 -
6 - - 1.20 1.00 -
7 - - 1.20 1.00 -
8 - - 1.20 1.00 -
9 - - 1.20 1.00 -
10 - - 1.20 1.00 -
11 - - 1.20 1.00 -
12 - - 1.20 1.00 -
TỔNG 11.00 4.30 0.84 1.50 1.00 32.00
S.Lg(cái )
TỔNGN
TỔNG Q(l/s)
V(<2.0m/s)
n(ống)
D(mm)
C TỔNG CỘNG 15.00 5.64 1.32 1.50 1.00 40.00
D THIẾT BỊ KHÁC N
a THIẾT BỊ VỆ SINH -THOÁT NƯỚC THẢI ĐEN
1 Vòi tưới
2
b THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI XÁM
1 Phễu thu sàn
2 Vòi tưới
E TÊN CÔNG TRÌNH @
1 KS AGRIBANK 2.50
DNC (mm) QNT (l/s) DNT (mm)
STT LOẠI DỤNG CỤ VS N
1 Vòi nước ở chậu tiểu treo 0.17 0.035 15
2 1m ống rửa máng tiểu 0.30 0.06 15
Q(l/s)
D(mm)
3 Vòi xả ở hố xí không bình xả 6.00 1.2 25 - 32
4 Vòi nước thùng rửa hố xí 0.50 0.1 15
5 Chậu vệ sinh nữ có vòi phun (bide) 0.35 0.07 15
6 Vòi tưới -
7 0 -
8 Lavatory 0.33 0.07 15
9 Vòi nước nóng 0.17 0.035 15
10 Vòi chậu giặt - chậu rửa 1 ngăn 1.00 0.2 15
11 Vòi chậu giặt - chậu rửa 2 ngăn 1.00 0.2 15
12 Vòi ở chậu rửa trong phòng 1.00 0.2 15
13 Vòi trộn ở bồn tắm đun nước nóng cục bộ 1.00 0.2 15
14 Vòi trộn ở bồn tắm nơi có HTCN nóng tập trung 1.50 0.3 15
15 Một vòi tắm hương sen đặt theo nhóm 1.00 0.2 15
16 Một vòi tắm hương sen đặt trong từng căn hộ 0.67 0.14 15
17 Một vòi tắm hương sen ở bể bơi 1.00 0.2 15
18 Vòi tưới 1.00 0.2 20 - 25
19 Phễu thu sàn -
20 Vòi tưới -
Ghi chú: Theo TCVN 4513:1988
STT TÊN CÔNG TRÌNH
1 Nhà gửi trẻ - mẫu giáo 1.2
2 Bệnh viện đa khoa 1.4
3 Cơ quan hành chính - cửa hàng 1.5
4 Trường học - cơ quan giáo dục 1.8
5 Bệnh viện an dưỡng - điều dưỡng 2
6 Khách sạn - nhà ở tập thể 2.5
7 KS AGRIBANK 2.50
TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC TRONG NHÀ
Thiết kế theo TCVN 4513:1988
TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC TRONG NHÀCông trình: Cơ quan hành chính - cửa hàng
Địa điểm: 0
Ngày: 28/10/2008
Thiết kế theo TCVN 4474:1987
STT LOẠI DỤNG CỤ VS
A THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI ĐEN
1 Chậu xí có bình xả 2 1.20 1.00 0.50 0.70
2 Âu tiểu 2 0.22 1.00 0.50 0.70
3 - - - 1.00 0.50 0.70
4 - - - 1.00 0.50 0.70
5 - - - 1.00 0.50 0.70
6 - - - 1.00 0.50 0.70
7 - - - 1.00 0.50 0.70
8 - - - 1.00 0.50 0.70
9 - - - 1.00 0.50 0.70
10 - - - 1.00 0.50 0.70
11 - - - 1.00 0.50 0.70
12 - - - 1.00 0.50 0.70
TỔNG 4.00 1.87 1.00 0.50 0.70
B THIẾT BỊ VỆ SINH - THOÁT NƯỚC THẢI XÁM
1 Lavatory 10 0.61 1.00 0.50 0.70
2 Bồn tắm - - 1.00 0.50 0.70
3 Vòi tắm hương sen - - 1.00 0.50 0.70
4 Chậu giặt - chậu rửa nhà bếp 2 ngăn 1.00 0.30 1.00 0.50 0.70
5 Phểu thu sàn - - 1.00 0.50 0.70
6 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70
7 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70
8 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70
9 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70
10 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70
11 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70
12 Vòi tưới - - 1.00 0.50 0.70
TỔNG 11.00 1.94 1.00 0.50 0.70
S.Lg(cái)
TỔNG Q(l/s)
N(ống)
ĐỘ ĐẦY(H/D)
V(0.6-2.5m/s)
C CHIỀU DÀI (m) ĐỘ DỐC (%) ĐẦU ĐỘ CHÊNH CUỐI DN
1 1 1.0 2.00 0.01 2.01 100
2 1 1.0 -5.00 0.01 -5.01 65
TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ
Thiết kế theo TCVN 4474:1987
80.00
50.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100.00
50.00
-
-
50.00
-
-
-
-
-
-
-
-
100.00
D(mm)
GHI CHÚ
B.O.P
B.O.P
TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC MƯACông trình: Cơ quan hành chính - cửa hàng
Địa điểm: 0
Ngày: 28/10/2008
Thiết kế theo TCVN 4474:1987
STT ĐỊNH NGHĨA KÍ HIỆU ĐƠN VỊ GIÁ TRỊ
1 Diện tích hình chiếu của mái m2 9300
2 Diện tích tường đứng tiếp xúc với mái hoặc xây cao trên mái m² 1
3 Số lượng ống N ống 71
4 Độ đầy H/D 0.6
5 Địa phương tính toán Tp. Hồ Chí Minh
6 Cường độ mưa (5 phút) l/s.ha 496.0
7 Diện tích thu nước F m² 9301
8 Hệ số K 2
9 Đường kính ống D mm 100
10 Diện tích tiết diện ống m² 0.008
11 Tổng lượng nước mưa Q l/s 922.66
12 Lượng nước thực trong mỗi ống q l/s 13.00
13 Lưu lượng nước mưa theo độ đầy trong từng ống l/s 21.66
14 Vận tốc nước chảy trong ống hoặc máng v m/s 2.76
STT ĐỊA PHƯƠNG TÍNH TOÁN
1 DA LAT 496
FM
FTƯỜNG
q5
FỐNG
q0
Q5(l/s.ha)
TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
Thiết kế theo TCVN 4474:1987
GHI CHÚ
4
TÍNH TOÁN BỂ TỰ HOẠICông trình: Cơ quan hành chính - cửa hàng
Địa điểm: 0
Ngày: 28/10/2008
Ghi chú: Theo sách Cấp thoát nước - Trần Hiếu Nhuệ - Nhà XBKH&KT, 98.
STT TÊN CHỈ TIÊU KÍ HIỆU GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
A TÍNH TOÁN THỂ TÍCH BỂ
1 Lưu lượng nước thải Q 0.50 m³/ngđ
2 Tổng số người mà bể phục vụ N 100 người
3 Lượng cặn trung bình của 1 người thải ra trong 1 ngày a 0.5 l/ng.ngđ
4 Hệ số tính thể tích chứa nước của bể @ 3.0
5 Thời gian giữa 2 lần lấy cặn T 6 tháng
6 Độ ẩm cặn tươi vào bể 95 %
7 Độ ẩm của cặn khi lên men 90 %
8 Hệ số kể đến việc giảm (30%) thể tích cặn khi lên men b 0.7
9 Hệ số cặn đã lên men giữ lại 20% khi hút cặn c 1.2
10 Thể tích nước của bể 1.50 m³
11 Thể tích cặn của bể 3.78 m³
12 Thể tích bể V 5.3 m³
13 Số ngăn của bể z 2.0 ngăn
B TÍNH TOÁN NGĂN CHỨA
1 Thể tích ngăn chứa 4.0 m³
2 Diện tích ngăn chứa 2.0 m²
3 Chiều cao ngăn chứa 2.0 m
4 Chiều dài ngăn chứa 2.00 m
5 Chiều rộng ngăn chứa 1.0 m
C TÍNH TOÁN NGĂN LẮNG
1 Thể tích ngăn lắng 1.3 m³
2 Diện tích ngăn lắng 0.7 m²
3 Chiều cao ngăn lắng 2.0 m
4 Chiều dài ngăn lắng 1.00 m
5 Chiều rộng ngăn lắng 0.7 m
D TÍNH TOÁN NGĂN LỌC
W1
W2
VN
VC
VNC
FNC
HNC
LNC
WNC
VNL
FNL
HNL
LNL
WNL
1 Thể tích ngăn lọc 0.0 m³
2 Diện tích ngăn lọc 0.0 m²
3 Chiều cao ngăn lọc 0.0 m
4 Chiều dài ngăn lọc 0.0 m
5 Chiều rộng ngăn lọc 0.0 m
E TÍNH TOÁN HỐ BƠM NƯỚC THẢI
1 Thể tích hố ga 3.5 m³
2 Diện tích 1.8 m²
3 Chiều cao 2.0 m
4 Chiều dài 2.0 m
5 Chiều rộng 0.9 m
VN.LỌC
FN.LỌC
HN.LỌC
LN.LỌC
WN.LỌC
VHG
FHG
HHG
LHG
WHG
TÍNH TOÁN BỂ TỰ HOẠI
Ghi chú: Theo sách Cấp thoát nước - Trần Hiếu Nhuệ - Nhà XBKH&KT, 98.
GHI CHÚ
Thời gian lưu nước thải trong bể là 3giờ
Nhiều người: 6 tháng, Biệt thự: 3 - 5 năm
< 1m3: 1ngăn, < 10m3: 2 ngăn, > 10m3: 3 ngăn
Ngăn chứa: =0.5 - 0.75F
3.564
WN = (1 - 3)Q
Thời gian hoàn thành lên men: 62ngày, 60.5 0C
Thời gian hoàn thành lên men: 115ngày, 13 0C
THIẾT KẾ HỆ THỐNG HỒ BƠICông Trình: Cơ quan hành chính - cửa hàng
Địa Điểm: 0
Ngày: 28/10/2008
Thiết kế Theo Hand book of mechanical engineering caculations - Part3 -Tyler G.Hicks
STT HẠNG MỤC KÍ HIỆU THÔNG SỐ KẾT QUẢ ĐƠN VỊ
A Tính thể tích hồ bơi
2 Diện tích của hồ bơi S 109 m
3 Chiều cao trung bình hồ bơi H 1.4 m
4 Thể tích hồ bơi V 152.6 m³
5 Lưu lượng qua 1 đầu inlet nozzle 2.3 m³/hr
6 Số đầu inlet nozzle vào hồ 9 Cái
7 Vận tốc nước qua đầu inlet nozzle v 0.5 m/s
8 Đường kính ống nối với inlet nozzle 1 1/2" 40 36 mm
9 Lưu lượng thoát qua pool drain 0.305 234.4 m³/hr
10 Vận tốc nước qua pool drain 0.7 m/s
11 Số pool drain (305x305) 0.33 Cái
12 Thời gian thải nước hết trong hồ T 0.5 hr
B Tính thể tích bể cân bằng
1 Số người tối đa cho hồ bơi 2.3 m²/người
2 Tổng số người mà hồ phục vụ N 47 Người
3 Lượng nước bổ sung cho 1 người khi vào hồ 0.073 m³/người
4 Lượng nước bổ sung trong 1 giờ 3.43 m³/hr
5 Thời gian nước vào hồ cân bằng 4 Hr
6 Luợng nước dự trữ trong hồ cân bằng 13.72 m³
7 Thể tích bể cân bằng 14.0 m³
8 Đường kính ống bổ sung nước cho hồ 40 32 mm
C Tính toán chọn bơm
1 Lưu lượng bơm 21 m³/hr
2 Cột áp bơm 39 m
3 Số giờ lọc trong ngày 8 Hr/lần
4 Tổn thất áp lực qua lọc 15.2 m
5 Tổn thất áp lực trên đường ống ( L=50m) 3.05 m
QIN
NIN
DIN
QPD
VPD
NPD
n0
VBS
VBs/1HR
TCB
VDT
VCB
VBS
QB
HB
TLọc
HB
HL
6 Tổn thất áp lực tại các nozzle 0.7 7 m
7 Áp lực tự do tại đầu nozzle 10 m
8 Hệ số dự phòng a 10 %
9 Công suất bơm tuần hoàn P 3 KW
10 Đường kính ống bơm đẩy (V=1.6 m/s) 80 69 mm
11 Chọn ống hút 100 mm
D Tinh toán bồn lọc
1 Sand filter (1 Duty, 1 stand by) 21.0 m³/hr
2 Hàm lượng chorine trong nước m 0.5 mg/l
3 Hàm lượng chorine bơm vào hồ (L/hr) M 10 L/hr
HIN
HTD
DD
DH
QL
THIẾT KẾ HỆ THỐNG HỒ BƠI
GHI CHÚ
2.3 m³/hr
K/C < 10(m)
Floor drain 305 x 305 (mm)
2.3 m²/người
0.073 m³/người
4 hr
6 - 8 giờ/ngày
0.7 m
10 m
10%
3P/50/380/1450
HỐ XÍ HỆ SỐ @
> 3 0.33
3 - 5 0.2
5 - 25 0.12
25 - 50 0.08
50 - 100 0.06
ÂU TIỂU - MÁNG TIỂU
Rạp đá bóng 1
CLB, TT 1
Hội trường 1
Rạp hát 1
Rạp xiếc 1
Nhà ăn tập thể 1
Cửa hàng ăn 1
XN C.Biến 1
P.SH của XN 1
STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NƯỚC ĐƠN VỊ TÍNH
1 1người
2 1người
3 1người
4 1người
5 1người
6 1người
7 Khách sạn - Hạng III 1người
Hạng II 1người
Hạng I 1người
Hạng đặt biệt 1người
8 1 giường bệnh
9 1 giường
10 Trạm y tế, phòng khám đa khoa 1 bệnh nhân
11 Nhà tắm công cộng có vòi tắm hương sen 1 người
12 Nhà giặt bằng tay 1 kg đồ
13 Nhà giặt bằng máy 1 kg đồ
14 Công ty ăn uống, cửa hàng ăn uống
Chế biến thức ăn tại chổ 1 món
Chế biến thức ăn đem về nhà 1 món
Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có 1 vòi
Nhà ở bên trong có trang thiết bị VS:
Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có trang
Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có bồn tắm
Nhà ở tập thể kí trúc xá có xí, tiểu vòi
Nhà ở tập thể có xí, tiểu, vòi tắm giặt,
Bệnh viện, nhà điều dưỡng, nhà nghỉ
Nhà điều dưỡng, nhà nghỉ có bồn tắm
15Nhà ăn tập thể
1 người / 1 bữa
16Bể bơi trong 1 ngày đêm
Bổ sung nước tràn % dung tích bể
Vận động viên (tính cả tắm) 1 vận động viên
Khán giả 1 chỗ ngồi20 Nhà trẻ
Gửi ban ngày 1 trẻGửi ban đêm 1 trẻ
23 Trụ sở cơ quan hành chính 1 cán bộ
24 Rạp chiếu bóng 1 ghế
25 Câu lạc bộ 1 chỗ hoặc 1 người26 Nhà hát
Khán giả 1 chỗDiễn viên 1 dv
29 Trường học, trường phổ thông 1 hs / 1 gv30 Sân vận động, nhà thi đấu thể thao
Vận động viên (kể cả tắm) 1 vận động viênKhán giả 1 chỗ
31 Nước tưới
1 m2Tưới mặt cỏ sân bóng đá 1 m2
32 Người phục vụ nhà công cộng 1 người / 1 ca
STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NƯỚC ĐƠN VỊ TÍNH
1 Rửa bằng cơ giới, mặt đường và quảng trường đã hoàn 1 lần rửa
2 Tưới bằng cơ giới, mặt đường và quảng trường đã hoàn 1 lần tưới
3 Tưới bằng thủ công (có ống mềm), vỉa hè và mặt đường 1 lần tưới
4 Tưới cây xanh đô thị 1 lần tưới
5 Tưới thảm cỏ và bồn hoa 1 lần tưới
6 Tưới cây trong vườn ươm các loại 1 ngàyTCXD 33 : 1985 Cấp nước bên ngoài
DIỆN TÍCH CỦA CĂN HỘ (M²)
LOẠI 1 - P. 2-3 NGƯỜI
28 - 34
Diện tích ở 14 - 28
TCVN 4450 : 1987 Căn hộ ở - TCTK
Tưới sân thể thao, sân chơi, khán đài và các công trình thể thao ngoài trời, cây xanh đường sá bên trong khu vực sân vận động
LOẠI DIỆN TÍCH TRONG LOẠI DIỆN TÍCHTRONG CĂN HỘ
Giới hạn tối đa diện tích sử dụng của căn hộ,không kể diện tích buồng thang
TCVN 4450 : 1987 Căn hộ ở - TCTK
LOẠI DỤNG CỤ VS
Vòi nước ở chậu tiểu treo
1m ống rửa máng tiểu
Vòi xả ở hố xí không bình xả
Vòi nước thùng rửa hố xí
Chậu vệ sinh nữ có vòi phun (bide)
Lavatory
Vòi nước nóng
Vòi chậu giặt chậu rửa
Vòi chậu giặt chậu rửa
Vòi ở chậu rửa trong phòng
Vòi trộn ở bồn tắm đun nước nóng cục bộ
Vòi trộn ở bồn tắm nơi có HTCN nóng tập trung
Một vòi tắm hương sen đặt theo nhóm
Một vòi tắm hương sen đặt trong từng căn hộ
Một vòi tắm hương sen ở bể bơi
Vòi tưới
Ghi chú: Theo TCVN 4513:1988
LOẠI DỤNG CỤ VS
80 - 100 Âu tiểu
100 - 150 Chậu tiểu xả nước tự động
150 - 200 Chậu xí có vòi xả
350 - 400 Chậu xí có bình xả
75 - 100 Chậu xí có vòi xả không có bình xả
100 - 120 Chậu vệ sinh nữ (Pide)
100 - 120 Khác …
150 - 200
200 - 250 Lavatory
250 - 300 Chậu rửa nhà bếp 1 ngăn
250 - 300 Chậu rửa nhà bếp 2 ngăn
300 - 400 Bồn tắm
15 Vòi tắm hương sen
125 - 150 Vòi rửa
40 Khác …
60 - 90
12
10
TC DÙNG NƯỚC(L/ngđ)
18 - 25
10
50 Cánh quạt
3
75100
10 _ 15
3 _ 5 Tuốc bin
10
1040
15 - 20Ghi chú: Theo TCVN 4513:1988
50
3 LOẠI
ỐNG NƯỚC MƯA
1.5
3
25
LOẠI1.2 - 1.5
0.3 - 0.4
ỐNG NƯỚC THẢI
0.4 - 0.5
3 - 4
4 - 6
6
DIỆN TÍCH CỦA CĂN HỘ (M²)
LOẠI 2 - P. 4-5 NGƯỜI LOẠI 3 - P. 6-7 N LOẠI 4 - P. > 8 NGƯỜI
46 - 48 56 - 58 70 - 72
24 - 26 34 - 36 46 - 48
TCVN 4450 : 1987 Căn hộ ở - TCTK
KIỂU ĐỒNG HỒĐO NƯỚC
TC CHO 1 LẦN TƯỚI(L/m²)
N
0.17 0.035 15
0.3 0.06 15
6 1.2 25 - 32
0.5 0.1 15
0.35 0.07 15
0.33 0.07 15
0.17 0.035 15
1 0.2 15
1 0.2 15
1 0.2 15
1 0.2 15
1.5 0.3 15
1 0.2 15
0.67 0.14 15
1 0.2 15
1 0.2 20 - 25
0.05 50 2
0.3 50 2
1.4 100
0.9 100 2
1.2 100 2
0.15 50 2
0.07 40 2
0.67 50 2.5
1 50 2.5
1.10 50 2
0.20 50 2.5
0.07 50 2
Q(l/s)
D(lmm)
Qnt(l/s)
D(mm)
I(%)
CỠ ĐH Q CHO PHÉP
15 1 6 0.04
20 1.6 10 0.06
25 2.5 14 0.08
32 4 20 0.105
40 6.3 40 0.17
50 10 60 0.22
50 15 140 3
80 45 500 6
100 75 880 8
150 160 2000 12
200 165 3400 18
250 410 5200 50
ĐƯỜNG KÍNH ĐỘ ĐẦY LỚN NHẤT ĐỘ DỐC NHỎ NHẤT (%) ĐỘ ĐẦY LỚN NHẤT
DN 50 0.8 2 0.5
DN 65 0.8 1.5 0.5
DN 100 0.8 0.8 0.7
DN 125 0.8 0.6 0.7
DN 150 0.8 0.5 0.7
DN 200 0.8 0.5 0.7
ĐƯỜNG KÍNH ĐỘ ĐẦY LỚN NHẤT ĐỘ DỐC
TIÊU CHUẨN (%) NHỎ NHẤT (%)
DN 50 0.5 3.5 2.5
DN 65 0.5 3 2
DN 100 0.5 2 1.2
DN 125 0.5 1.5 1
DN 150 0.6 1 0.7
DN 200 0.5 0.8 0.5
Q-DN(m3/hr)
Q Max.day(m3/day)
G.HẠN DƯỚI(m3/hr)
ĐỘ DỐC NHỎ NHẤT (%)
2
2
1.2
1
0.7
0.5