báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

35
Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3 MỤC LỤC Nội dung Trang Mở đầu 2 Phần I: Đo vẽ bình đồ khu vực I. Xây dựng lưới khống chế đo vẽ 3 1.Thành lập lưới đường chuyền kinh vĩ 2.Đo đạc các yếu tố của đường chuyền 4 II.Tính và bình sai đường chuyền 7 1.Bình sai lưới mặt bằng 2.Bình sai lưới đo cao tổng quát 9 III. Đo các điểm chi tiết vẽ bình đồ 10 1.Đo các điểm chi tiết 2.Tính toán IV. Vẽ bình đồ 11 Phần II: Bố trí điểm ra ngoài thực địa 11 I.Bố trí điểm A II.Bố trí điểm B 12 - 1 -

Upload: nguyen-anh-tuan

Post on 26-Oct-2015

544 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

MỤC LỤC

Nội dung Trang Mở đầu 2 Phần I: Đo vẽ bình đồ khu vực

I. Xây dựng lưới khống chế đo vẽ 3 1.Thành lập lưới đường chuyền kinh vĩ 2.Đo đạc các yếu tố của đường chuyền 4 II.Tính và bình sai đường chuyền 7

1.Bình sai lưới mặt bằng 2.Bình sai lưới đo cao tổng quát 9

III. Đo các điểm chi tiết vẽ bình đồ 10 1.Đo các điểm chi tiết 2.Tính toán

IV. Vẽ bình đồ 11

Phần II: Bố trí điểm ra ngoài thực địa 11 I.Bố trí điểm A II.Bố trí điểm B 12

- 1 -

Page 2: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

MỞ ĐẦU

Trắc địa trong trong xây dựng công trình giao thông là môn học mang tính thực tiễn rất lớn . Vì vậy ngoài việc nắm vững lý thuyết cơ bản còn phải vận dụng lý thuyết cũng như tiến hành công việc đo ngoài thực địa một cách thành thạo . Thực tập trắc địa được thực hiện sau khi sinh viên đã học xong phần Trắc địa đại cương và Trắc địa công trình. Đây là khâu rất quan trọng nhằm củng cố cho sinh viên những kiến thức đã học trên lớp. Sau đợt thực tập ngoài việc sử dụng thành thạo dụng cụ đo , đo đạc các yếu tố cơ bản , thực hiện hầu hết các công tác trắc địa trong xây dựng công trình giao thông , mặt khác sinh viên còn biết cách tổ chức một đội khảo sát để thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ được giao. Thực hiện kế hoạch của bộ môn trắc địa , lớp Địa kỹ thuật công trình K50 đã tiến hành đi thực tập ngoài hiện trường từ ngày 05/09/2011 đến 17/09/2011. Nhóm III đã được giao nhiệm vụ khảo sát , đo vẽ bình đồ khu vực một đoạn đường Mễ Trì ( gần tòa nhà Mobifone ) và bố trí điểm ra ngoài thực địa theo đề cương của bộ môn trắc địa.

Nhóm II.3 gồm có :

STT Họ và Tên

1 xxx(Nhóm trưởng)

2 xxxx (Nhóm phó)

3 xxx

- 2 -

Page 3: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

PHẦN I : ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC

I. XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ Lưới khống chế đo vẽ dùng làm cơ sở để đo vẽ các điểm chi tiết trong quá trình thành lập bình đồ . Tùy theo địa hình khu vực và số điểm gốc có trong khu vực mà lưới khống chế đo vẽ có dạng đường chuyền phù hợp , đường chuyền khép kín … Ở trong phần thực tập này lựa chọn xây dựng lưới khống chế đo vẽ dưới dạng đường chuyền khép kín để định vị được lưới , giả định tọa độ , độ cao một điểm , và phương vị một cạnh .1. Thành lập lưới đường chuyền kinh vĩ a.Phạm vi đo vẽ : Một đoạn đường Mễ Trì với độ dài từ 100 đến 150m và giới hạn giữa hai bên vỉa hè đường . b.Chọn các đỉnh đường chuyền : Trước tiên phải khảo sát toàn bộ khu vực cần phả vẽ bình đồ để sau đó lựa chọn được nơi đặt đỉnh đường chuyền cho thích hợp thỏa mãn các yêu cầu chính sau : - Đỉnh đường chuyền phải đặt ở nới bằng phẳng ,đất cứng. - Chiều dài mỗi cạnh từ 40 đến 100m. - Đỉnh đường chuyền phải nhìn thấy đỉnh trước và đỉnh sau. - Tại đo phải nhìn được bao quát địa hình , đo được nhiều điểm chi tiết. Sau khi đã lựa chọn vị trí đặt các đỉnh dường chuyền dùng sơn để đánh dấu vị trí các đỉnh đường chuyền. Hình minh họa:

- 3 -

Page 4: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

2. Đo đạc các yếu tố của đường chuyền a.Đo các đỉnh đường chuyền - Dụng cụ đo : Máy kinh vĩ , cọc tiêu. - Phương pháp đo : Đo góc theo phương pháp đo đơn giản với máy kinh vĩ có độ chính xác t = 30” ( máy kinh vĩ điện tử ) . Sai số cho phép giữa hai nửa lần đo là ±2t. - Tiến hành : Đo tất cả các góc của đường chuyền , cụ thể tại góc (IVIII) như sau : Tiến hành định tâm và cân máy kinh vĩ tại đỉnh I , dựng cọc tiêu tại đỉnh IV và II. + Vị trí thuận kính (TR) : Quay máy ngắm tiêu tại IV , reset máy , đưa giá trị trên bàn độ ngang về 00o00’00” được giá trị trên bàn độ ngang (a1=00o00’00”) sau đó quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại II đọc giá trị trên bàn độ ngang (b 1) Góc đo ở một nửa lần đo thuận kính : β1=b1 – a1. + Vị trí đảo kính (PH) : Đảo ống kính , quay máy 180o ngắm lại cọc tiêu tại II đọc giá trị trên bàn độ ngang (b2) , quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại IV , đọc trị số trên bàn độ ngang (a2) Góc đo ở nửa lần đo đảo kính : β2=b2 – a2. Chú ý : Khi ngắm tiêu thì ngắm vào chân tiêu để giảm bớt sai sô do tiêu bị nghiêng. Nếu Δβ=| β1 - β2| ≤ 2t thì lấy giá trị trung bình làm kết quả đo. Nếu Δβ=| β1 - β2| > 2t thì đo không đạt yêu cầu, phải đo lại. Các góc còn lại đo tương tự.

Kết quả đo được ghi vào sổ đo góc bằng dưới đây :- 4 -

Page 5: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

SỔ ĐO GÓC BẰNGNgười đo:…………………………………. Máy đo: Máy kinh vĩNgười ghi:………………………………... Thời tiết:Nắng to.

ĐiểmĐặt máy

Vị trí

bàn độ

Hướng ngắm

Số đọc trên bàn độ ngang

Trị số góc nưa lần đo

Góc đo IV

II

I TR IV 0 o 00’00” 78 o 44’10”

II 78 o 44’10”

PH II 258 o 43’40” 78 o 43’40”

IV 180 o 00’00”

II TR I 0 o 00’00” 92 o 50’10”92 o 49’55”

III III

III 92 o 50’10”

PH III 272 o 49’20” 92 o 49’40”

I 179 o 59’40”

III TR II 0 o 00’00” 90 o 21’30”90 o 21’35”

IIIII IV

IV 90 o 21’30”

PH IV 270 o 20’10” 90 o 21’40”

II 179 o 58’30”

IV TR III 0 o 00’00” 98 o 03’40”98 o 04’00”

III

IV I

I 98 o 03’40”

PH I 278 o 02’50” 98 o 04’20”

III 179 o 58’30”

Kiểm tra : Δβi =10’’< Δβcp =60” Đo đạt yêu cầu.Kiểm tra sai số khep góc cho phep:Ta có: - Sai số khép góc cho phép

= = = 90” 0°1’30” , với t =30” là độ chính

xác máy. - Sai số khép góc:

fβđ = - với 1 ≤ i ≤ 4

- 5 -

Page 6: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

= ( β1 + β2 + β3 + β4 +β5) ( 4 - 2 ).180

= (78 43’55’’ + 92°49’55’’ + 90 o 21’35” + 98 o 04’00” (4-2)180o

= 359o59’25’’ 360o =-0o00’35’’

Vì │ fβđ│ < │fβcp│ => đo đạt yêu cầu, ta tiến hành bình sai.

b.Đo chiều dài cạnh đường chuyền. Phương pháp đo : Đo chiều dài các cạnh của đường chuyền bằng thước vải , đo đi và đo về được kết quả Sđi và Svề. Dùng sai số tương đối khép kín để đánh giá kết quả đo : +Nếu ΔS/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS = | Sđi - Svề | , thì kết quả đo là S=( Sđi + Svề)/2 +Nếu ΔS/S > 1/1000 thì đo lại các cạnh đường chuyền. Kết quả đo :

SỔ ĐO CHIỀU DÀI CẠNH ĐƯỜNG CHUYỀN

Cạnh Sđi(m) Svề(m) ΔS(m) Stb(m) ΔS/Stb

I – II 93.47 93.465 0.005 93.4675 1/18693.5

II - III 40.32 40.31 0.01 40.315 1/4031.5

III – IV 86.60 86.59 0.01 86.595 1/8659.5

IV - I 45.99 45.995 0.005 45.9925 1/9198.5

c.Đo cao tổng quát đỉnh đường chuyền: -Phương pháp đo : Áp dụng phương pháp đo cao từ giữa -Dụng cụ đo : Máy thủy bình và mia. -Tiến hành đo : Đặt máy thủy bình giữa đỉnh I và II của đường chuyền (Trạm J1) . Đọc trị số mia sau tại đỉnh I (đỉnh đã biết độ cao) và mia trước tại II. Chuyển máy sáng trạm J2 giữa 2 đỉnh II và III đọc trị số mia sau tại II và mia trước tại III . Tương tự làm tiếp tại trạm J3 và J4. Kết quả đo cao tổng quát các đỉnh đường chuyền :

SỔ ĐO CAO TỔNG QUÁT ĐỈNH ĐƯỜNG CHUYỀN- 6 -

Page 7: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

Trạm máy Điểm đặt miaTrị số đọc mia

Độ chênh cao (m)Sau(mm)

Trước(mm)

J1I 1548

0.077II 1471

J2II 1578

0.143III 1435

J3III 1300

-0.23IV 1530

J4IV 1505

0.012I 1493

Hình minh họa:

Kiểm tra độ chính xác:

Ta có: = ±30 = ±15.4833 (mm)

= = -0.041 + (-0.161) + 0.219 + (-0.016) = 0.002 (m)

Ta thấy , vậy đo đạt yêu cầu.

II.TÍNH VÀ BÌNH SAI ĐƯỜNG CHUYỀN1.Bình sai lưới mặt bằngTªn c«ng tr×nh : NhomII-3

Sè liÖu khëi tÝnh- 7 -

Page 8: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

+ Sè ®iÓm gèc : 1 + Sè ®iÓm míi lËp : 3 + Sè ph¬ng vÞ gèc : 1 + Sè gãc ®o : 4 + Sè c¹nh ®o : 4 + Sai sè ®o p.vÞ : m = 0.001" + Sai sè ®o gãc : m = 30" + Sai sè ®o c¹nh : mS = ±(30+0.ppm) mm

B¶ng täa ®é c¸c ®iÓm gèc

STT Tªn ®iÓm X(m) Y(m)1 I 1000.000 1500.000

B¶ng gãc ph¬ng vÞ khëi tÝnh

S Híng Gãc ph¬ng vÞ

T T §øng - Ng¾m o ' " 1 III 90 00 00.0

B¶ng täa ®é sau b×nh sai vµ sai sè vÞ trÝ ®iÓm

STT Tªn ®iÓm

X(m) Y(m) Mx(m) My(m) Mp(m)

1 II 1000.000 1567.226 0.000 0.027 0.027 2 IV 1047.274 1503.890 0.027 0.008 0.028 3 III 1042.580 1570.230 0.027 0.027 0.039

B¶ng kÕt qu¶ trÞ ®o gãc sau b×nh sai

Sè Tªn ®Ønh gãc Gãc ®o SHC Gãc sau BS

TT §Ønh tr¸i §Ønh gi÷a

§Ønh ph¶i

o ' " " o ' "

1 IV I II 85 17 38.5 +07.2 85 17 45.7 2 I II III 94 01 56.5 +12.8 94 02 09.3 3 II III IV 90 00 37.5 +04.7 90 00 42.2 4 III IV I 90 39 25.0 -02.2 90 39 22.8

- 8 -

Page 9: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

B¶ng kÕt qu¶ trÞ ®o c¹nh sau b×nh sai

Sè Tªn ®Ønh c¹nh C¹nh ®o

SHC C¹nh BS

TT §iÓm ®Çu

§iÓm cuèi

(m) (m) (m)

1 I II 67.185 +0.041

67.226

2 II III 42.665 +0.021

42.686

3 III IV 66.545 -0.039 66.506 4 IV I 47.455 -0.021 47.434

B¶ng sai sè t¬ng hç

C¹nh t¬ng hç ChiÒu dµi

Ph¬ng vÞ ms/S m m(t.h)

§iÓm ®Çu

§iÓm cuèi

(m) o ' " " (m)

I II 67.226 90 00 00.0 1/2500 00.0 0.027

II III 42.686 04 02 09.3 1/1600 32.4 0.028

III IV 66.506 274 02 51.5

1/2500 36.9 0.030

IV I 47.434 184 42 14.3

1/1700 32.3 0.028

KÕt qu¶ ®¸nh gi¸ ®é chÝnh x¸c

1 . Sai sè trung ph¬ng träng sè ®¬n vÞ . mo = ± 1.261 2 . Sai sè vÞ trÝ ®iÓm yÕu nhÊt : (III) mp = 0.039(m). 3 . Sai sè trung ph¬ng t¬ng ®èi chiÒu dµi c¹nh yÕu : (II-*-III) mS/S = 1/ 1600 4 . Sai sè trung ph¬ng ph¬ng vÞ c¹nh yÕu : (III-*-IV) m = 36.9" 5 . Sai sè trung ph¬ng t¬ng hç hai ®iÓm yÕu : (III-*-IV) m(t.h) = 0.030(m).

- 9 -

Page 10: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

--------------------------------------------------------- Ngµy 17 Th¸ng 11 N¨m 2011 Ngêi thùc hiÖn ®o :.................................. Ngêi tÝnh to¸n ghi sæ :................................. KÕt qu¶ ®îc tÝnh to¸n b»ng phÇn mÒm DPSurvey 2.4. ----------------------ooo0ooo -------------------------

2.Bình sai lưới đo cao tổng quátTªn c«ng tr×nh:NhomIII-2

I. C¸c chØ tiªu cña líi

+ Tæng sè ®iÓm : 4 + Sè ®iÓm gèc : 1 + Sè ®iÓm míi lËp : 3 + Sè lîng trÞ ®o : 4 + Tæng chiÒu dµi ®o : 0.224 km

II. Sè liÖu khëi tÝnh

STT Tªn ®iÓm H (m) Ghi chó 1 I 15.0000

III. KÕt qu¶ ®é cao b×nh sai

STT Tªn ®iÓm H(m) SSTP(mm) 1 II 14.9929 3.2 2 III 14.9646 3.5 3 IV 14.9635 2.9

IV. TrÞ ®o vµ c¸c ®¹i lîng b×nh sai

S §iÓm sau §iÓm tríc [S] TrÞ ®o SHC TrÞ B.Sai

SSTP

TT (i) (j) (km) (mm) (mm) (mm) (mm)

1 I II 0.06718

5

-5.0 -2.1 -7.1 3.2

2 II III 0.04 -27.0 -1.3 -28.3 2.7

- 10 -

Page 11: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

2655

3 III IV 0.06654

5

1.0 -2.1 -1.1 3.2

4 IV I 0.04745

5

38.0 -1.5 36.5 2.9

V. KÕt qu¶ ®¸nh gi¸ ®é chÝnh x¸c

- Sai sè trung ph¬ng träng sè ®¬n vÞ mo = ± 14.80 mm/Km - SSTP ®é cao ®iÓm yÕu nhÊt : mH(III) = 3.50(mm). - SSTP chªnh cao yÕu nhÊt : m(I - II) = 3.21 (mm). ----------------------------------------------------- Ngµy 17 Th¸ng 11 N¨m 2011 Ngêi thùc hiÖn ®o :........................ Ngêi tÝnh to¸n ghi sæ :........................ Kết quả được tính bằng phần mềm DPSurvey 2.7. ----------------------ooo0ooo -------------------------

III. ĐO CÁC ĐIỂM CHI TIẾT VẼ BÌNH ĐỒ1. Đo các điểm chi tiết- Dụng cụ đo: máy kinh vĩ , mia, cọc tiêu và thước vải.- Tiến hành đo: đặt máy kinh vĩ tại các đỉnh lưới khống chế, đo tất cả các điểm

chi tiết để vẽ bình đồ. VD: đặt máy kinh vĩ tại I, dọi tâm và cân bằng máy, đo chiều cao máy (i). Sau đó quay máy ngắm về cọc tiêu tại ( II) và đưa số đọc trên bàn độ ngang về 0 o0’0’’ bàn độ ngang về 90o00’00’’ .Tiếp theo quay máy ngắm về mia dựng tại các điểm chi tiết, tại mỗi điểm chi tiết đọc các giá trị trên 3 dây( dây trên, đây giữa, dây dưới) và đọc giá trị trên bàn độ ngang. Cứ tiếp tục như vậy cho tới khi đo hét trạm máy. 2. Tính toán- Khoảng cách từ máy đến điểm đặt mia là: S=K.n.Cos2V (K=100) trong đó n= dây trên-dây dưới- Hiệu độ cao hi= ½(K.n.Sin2V)+i-l- Tính độ cao điểm đặt mia:

- 11 -

Page 12: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

Hi=Hmáy+hi

Số liệu đo được ghi vào sổ đo theo mẫu:

IV. VẼ BÌNH ĐỒ Sử dụng phần mềm DP survey 2.4

PHẦN II.BỐ TRÍ ĐIỂM RA NGOÀI THỰC ĐỊA - Dựa vào lưới khống chế và bình đồ vừa thành lập ta đi bố trí 2 điểm A & B ra ngoài thực địa.- Phương pháp đo: Giao hội góc, Tọa độ cựcI.Bố trí điểm A: (Phương pháp tọa độ cực) A(995m;1603m) ; Với tọa độ điểm lưới: II(1000m;1567.226m) III(1042.58m;1570.283m)1. Tính hai góc β1 và góc β2:

Ta có hình minh họa như sau Các góc tính toán theo bài toán trắc địa nghịch:

- 12 -

Page 13: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

-) Tính αIII-II

tan(rIII-II)= → rIII-II =4o 2’7.82’’

Vì ΔY<0 và ΔX<0 nên điểm A thuộc góc phần tư thứ III.III-II=180o + rIII_II

=184o2’7.82’’-)Tính αIII-A

tan(rIII-A)= → rIII-A =34o 33’23.53’’

Vì ΔY>0 và ΔX<0 nên điểm A thuộc góc phần tư thứ II.III-A=180o - rIII-A

=145o26’36,4’’

-)Tính αII-A

tan(rII-A)= → rII-A =82o2’36.68’’

Vì ΔY>0 và ΔX<0 nên điểm A thuộc góc phần tư thứ II.III-A=180o - rIII-A

=90o38’28.18’’II-III=180o - rIII-II=4o2’7.82’’Nên ta có:

2)Cách bố trí: Đặt máy kinh vĩ tại II định tâm cân bằng máy, ngắm về tiêu đặt tại III(đưa số đọc trên bàn độ ngang về 0o0’0’) .quay máy thuận chiều kim đồng hồ 1 góc bằng ta có hướng II-A Đặt máy kinh vĩ tại III định tâm cân bằng máy, ngắm về tiêu đặt tại II(đưa số đọc trên bàn độ ngang về 0o0’0’) .quay máy thuận chiều kim đồng hồ 1 góc bằng360o - ta có hướng III-AGiao điểm của hai hướng trên ta vừa có là vị trí điểm A mà ta cần bố trí

- 13 -

Page 14: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

II.Bố trí điểm B: (theo phương pháp tọa độ cực) B(1042.5m;1530.5m) ;Tọa độ điểm lưới: IV(1045.831m;1503.824m). I(1000m;1500m)1. Tính cạch cực và góc cực.

- Cạnh cực: S2= =27.03m

- Góc cực: β=360o-(IV-I -IV-B )-)Tính αIV-A

tan(rIV-B)= rIV-B= 79o 49’57.8’’

Vì ΔY>0 và ΔX<0 nên điểm A thuộc góc phần tư thứ II.IVB=180o - rIV-B

=100o10’15.6’’-)Tính αIV-I

tan(rIV-I)= rIV-I= 4o 42’14.6’’

Vì ΔY<0 và ΔX<0 nên điểm A thuộc góc phần tư thứ III.IV-I=180o + rIV-I

=184o42’14.6’’Nên ta có β=360o-(IV-I -IV-B )= 275o28’1’’

2. Cách bố trí. Đặt máy kinh vĩ tại IV định tâm cân bằng máy, ngắm về tiêu đặt tại I(đưa số đọc trên bàn độ ngang về 0o0’0’) .quay máy thuận chiều kim đồng hồ 1 góc bằng β.Trên hướng ngắm dùng thước vải đo 1 đoạn có chiều dài bằng S2 ta đánh dấu được điểm B.. Hình minh họa:

Bắc

β2 IVB

- 14 -

Page 15: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

I

PHẦN III: TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM CHI TIẾT

Tên điểm X(m) Y(m) Độ cao Mã điểmI 1000 1500 15II 1000 1567.226 14.993III 1042.58 1570.23 14.965IV 1047.274 1503.89 14.964

1 1063.82 1481.302 14.874 mep duong2 1059.67 1485.715 14.844 mep duong3 1057.432 1486.662 14.874 mep duong4 1054.782 1488.973 14.874 mep duong5 1052.425 1491.411 14.894 mep duong6 1049.974 1493.02 14.902 mep duong7 1048.211 1495.945 14.904 mep duong8 1046.519 1497.938 14.904 mep duong9 1044.884 1500.316 14.899 mep duong

10 1043.579 1503.002 14.799 mep duong11 1042.614 1505.703 14.919 mep duong12 1040.803 1510.569 14.864 mep duong13 1039.86 1515.41 14.864 mep duong14 1039.469 1520.663 14.924 mep duong15 1039.507 1525.326 14.906 mep duong16 1039.312 1530.525 14.904 mep duong17 1039.355 1534.895 14.919 mep duong18 1041.607 1488.927 15.304 mep bon hoa19 1040.575 1488.811 15.304 mep bon hoa20 1040.116 1487.921 15.299 mep bon hoa21 1043.404 1492.531 15.404 mep bon hoa22 1037.739 1469.176 15.299 mep bon hoa23 1042.911 1487.977 15.299 mep bon hoa24 1047.388 1485.39 15.254 mep bon hoa25 1050.752 1484.195 15.179 mep bon hoa26 1052.065 1488.101 15.124 mep bon hoa27 1056.983 1479.771 15.079 mep bon hoa28 1062.183 1472.778 15.069 mep bon hoa29 1062.532 1471.283 15.069 mep bon hoa

- 15 -

Page 16: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

30 1061.433 1470.791 15.074 mep bon hoa31 1056.717 1469.669 15.114 mep bon hoa32 1051.868 1469.496 15.174 mep bon hoa33 1045.946 1468.915 15.229 mep bon hoa34 1043.021 1483.836 15.294 cay35 1053.445 1478.633 15.179 cay36 1043.716 1472.088 15.264 cay37 1059.234 1487.241 15.064 cay38 1054.632 1491.396 15.104 cay39 1050.513 1495.493 15.074 cay40 1047.206 1499.891 15.154 cay41 1042.662 1509.805 15.194 cay42 1044.351 1509.696 15.179 cay43 1040.351 1516.631 15.059 cot den44 1040.908 1521.792 15.194 cay45 1040.971 1527.048 15.174 cay46 1040.868 1532.686 15.149 cay47 1040.845 1538.295 15.189 cay48 1039.031 1543.031 14.989 cot den49 1040.543 1544.841 15.169 cay50 1022.41 1505.23 15.394 mep phan cach51 1022.182 1506.223 15.319 bien bao52 1022.062 1506.973 15.479 cot den53 1023.933 1506.617 15.379 mep phan cach54 1024.555 1511.625 15.364 mep phan cach55 1024.503 1516.439 15.374 mep phan cach56 1024.964 1520.81 15.369 mep phan cach57 1019.229 1476.074 15.289 mep bon hoa58 1004.157 1462.166 15.244 mep bon hoa89 1006.643 1463.204 15.294 mep bon hoa60 1006.748 1463.807 15.294 mep bon hoa61 991.35 1484.215 14.83 MEP DUONG62 992.667 1485.779 14.83 MEP DUONG63 992.901 1485.661 14.835 MEP DUONG64 994.055 1487.325 14.85 MEP DUONG65 994.83 1488.072 14.82 MEP DUONG66 996.035 1489.74 14.82 MEP DUONG67 996.836 1490.514 14.835 MEP DUONG68 997.565 1491.856 14.835 MEP DUONG69 998.776 1493.108 14.845 MEP DUONG70 999.253 1489.025 14.9 MEP DUONG71 1000.335 1495.512 14.87 MEP DUONG72 1001.142 1496.167 14.875 MEP DUONG73 1001.511 1498.008 14.89 MEP DUONG

- 16 -

Page 17: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

74 1001.893 1499.356 14.885 MEP DUONG75 1002.878 1500.847 14.765 MEP DUONG76 1002.639 1502.299 14.87 MEP DUONG77 1002.81 1504.728 14.875 MEP DUONG78 1002.683 1507.004 14.89 MEP DUONG79 1002.696 1509.63 14.91 MEP DUONG80 1002.623 1511.71 14.795 MEP DUONG81 1004.544 1514.295 14.85 MEP DUONG82 1003.071 1510.563 14.91 MEP DUONG83 1004.82 1517.861 14.925 MEP DUONG84 998.697 1482.549 15.265 CAY85 999.943 1488.5 15.225 CAY86 993.912 1483.061 15.2 CAY87 993.033 1490.229 15.075 CAY88 992.825 1489.159 14.9 COT DEN89 994.078 1490.73 15.095 CAY90 996.12 1492.437 15.105 CAY91 998.25 1494.786 15.07 CAY92 999.871 1496.002 15.14 CAY93 1001.095 1498.326 14.95 bi?n báo94 988.329 1489.055 14.97 mép nhà95 989.835 1490.373 14.99 mép nhà96 992.075 1492.371 15.01 mép nhà97 993.549 1493.724 15.025 mép nhà98 995.457 1496.081 15.04 mép nhà99 996.987 1498.219 15.05 mép nhà

100 997.849 1502.091 15.025 mép nhà101 998.101 1505.692 15.045 mép nhà102 999.245 1509.47 15.1 mép nhà103 999.325 1513.984 15.145 mép nhà104 1002.174 1504.724 15.09 cây105 1002.755 1507.19 15.062 c?t dèn106 1002.412 1510.732 15.105 cây107 1002.582 1516.6 15.138 cây108 1011.113 1502.958 15.385 cây109 1010.31 1505.094 15.365 mép phân cách110 1010.561 1507.581 15.37 mép phân cách111 1010.902 1510.303 15.38 mép phân cách112 1010.746 1512.521 15.375 mép phân cách113 1011.562 1513.796 15.38 COT DEN114 1010.716 1514.834 15.378 MEP PHAN CACH115 1011.839 1516.736 15.865 GOC BIEN AP116 1011.067 1516.898 15.87 GOC BIEN AP117 1011.077 1504.068 15.36 CAY

- 17 -

Page 18: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

118 1011.199 1506.988 15.342 CAY119 1011.176 1510.004 15.365 CAY120 1011.484 1512.805 15.372 CAY121 1020.863 1539.124 15.836 goc bien ap122 1022.567 1539.177 15.833 goc bien ap123 1020.332 1537.275 15.338 mep phan cach124 1020.49 1541.741 15.338 mep phan cach125 1020.374 1546.729 15.338 mep phan cach126 1020.234 1551.707 15.328 mep phan cach127 1019.658 1557.349 15.343 mep phan cach128 1019.721 1561.627 15.343 mep phan cach129 1019.987 1566.514 15.328 mep phan cach130 1020.052 1571.487 15.328 mep phan cach131 1020.845 1576.946 15.313 mep phan cach132 1003.418 1552.108 15.105 cay133 1003.109 1558.567 15.093 cay134 1008.748 1569.342 15.131 cay135 1019.476 1581.25 15.302 mep phan cach136 1019.309 1586.098 15.295 mep phan cach137 1019.288 1591.495 15.288 mep phan cach138 1018.834 1595.533 15.29 mep phan cach139 1018.892 1600.772 15.303 mep phan cach140 1003.551 1602.045 14.828 mep duong141 1003.05 1598.578 14.954 cot den142 1003.583 1597.515 14.843 mep duong143 1002.04 1600.664 15.128 cay144 1001.279 1592.694 14.983 mep duong145 996.821 1592.023 15.155 mep duong146 997.065 1585.188 15.156 mep duong147 1001.545 1583.654 15.016 mep duong148 1004.017 1579.59 14.881 mep duong149 1004.018 1574.144 14.843 mep duong150 1004.34 1569.501 14.838 mep duong151 1004.458 1564.549 14.848 mep duong152 1004.574 1559.475 14.863 mep duong153 1004.341 1555.504 14.858 mep duong154 1004.725 1549.857 14.853 mep duong155 1004.835 1544.74 14.86 mep duong156 1004.368 1543.118 14.943 cot den157 1003.496 1546.012 15.113 cot den158 1037.449 1556.348 14.925 mep duong159 1037.907 1558.636 14.91 mep duong160 1038.432 1561.131 14.885 mep duong161 1038.565 1562.625 14.907 mep duong

- 18 -

Page 19: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

162 1038.84 1565.037 14.88 mep duong163 1038.772 1567.476 14.867 mep duong164 1038.552 1571.42 14.889 mep duong165 1039.287 1575.004 14.88 mep duong166 1038.718 1577.122 14.852 mep duong167 1038.383 1580.937 14.845 mep duong168 1039.133 1580.676 14.81 mep duong169 1038.609 1585.523 14.87 mep duong170 1040.385 1579.576 15.14 cay171 1041.133 1575.536 15.15 cay172 1040.847 1572.92 15.137 cay173 1040.818 1571.175 14.955 cot den174 1041.33 1569.873 15.14 cay175 1040.671 1566.155 15.12 cay176 1041.213 1563.875 15.147 cay177 1031.88 1585.321 15.35 cay178 1031.945 1580.808 15.305 cay179 1032.171 1578.018 15.305 cay180 1031.856 1577.754 15.356 cot den181 1032.121 1575.012 15.34 cay182 1032.592 1571.727 15.341 cay183 1032.474 1568.847 15.307 cay184 1032.448 1565.946 15.335 cay185 1032.284 1564.066 15.31 cot den186 1032.841 1560.173 15.27 cay187 1043.851 1587.684 14.95 mep nha188 1043.996 1580.23 14.951 mep nha189 1044.287 1572.818 15.061 mep nha190 1044.517 1565.621 15.355 mep nha191 1044.669 1557.804 15.113 mep nha192 1045.165 1549.894 15.12 mep nha193 1023.387 1542.773 15.35 mep phan cach194 1023.492 1547.086 15.34 mep phan cach195 1023.229 1551.834 15.325 mep phan cach196 1023.408 1556.989 15.342 mep phan cach197 1022.861 1561.661 14.931 mep phan cach198 1023.091 1566.734 15.335 mep phan cach199 1023.637 1571.702 15.322 mep phan cach200 1023.405 1576.258 15.335 mep phan cach201 1022.986 1581.29 15.337 mep phan cach202 1023.075 1585.869 15.34 mep phan cach203 1023.295 1590.53 15.325 mep phan cach204 1023.347 1595.177 15.313 mep phan cach205 1022.82 1600.322 15.32 mep phan cach

- 19 -

Page 20: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

206 1023.66 1538.666 15.361 MEP PHAN CACH207 1022.239 1547.37 15.327 CAY208 1022.17 1553.962 15.279 CAY209 1021.919 1559.898 15.265 CAY210 1022.201 1566.066 15.305 CAY211 1021.446 1571.9 15.344 CAY212 1021.708 1577.794 15.35 CAY213 1024.321 1581.956 15.365 CAY214 1022.085 1585.403 15.351 COT DEN215 1021.857 1589.355 15.31 CAY216 1022.196 1594.898 15.297 CAY217 1020.647 1506.995 15.39 MEP PHAN CACH218 1020.519 1511.248 15.38 MEP PHAN CACH219 1020.474 1516.025 15.375 MEP PHAN CACH220 1020.627 1522.738 15.39 MEP PHAN CACH221 1020.536 1526.341 15.385 MEP PHAN CACH222 1020.387 1530.517 15.385 MEP PHAN CACH223 1020.631 1535.315 15.87 TRAM BIEN AP224 1022.579 1535.177 15.867 TRAM BIEN AP225 1023.361 1526.063 15.377 MEP PHAN CACH226 1023.304 1531.272 15.38 MEP PHAN CACH227 1023.8 1521.09 15.38 MEP PHAN CACH228 1021.973 1512.742 15.32 CAY229 1022.305 1517.417 15.373 CAY230 1022.233 1522.315 15.36 CAY231 1004.745 1504.442 14.892 MEP DUONG232 1005.445 1509.095 14.91 MEP DUONG233 1005.492 1514.173 14.905 MEP DUONG234 1005.488 1519.232 14.915 MEP DUONG235 1005.398 1523.795 14.805 MEP DUONG236 1005.23 1530.048 14.835 MEP DUONG237 1004.971 1534.14 14.907 MEP DUONG238 1005.049 1539.68 14.92 MEP DUONG239 1004.238 1510.367 15.103 CAY240 1003.874 1521.656 15.1 CAY241 1003.576 1532.806 15.145 CAY242 1003.541 1539.341 15.14 CAY243 1004.275 1541.782 14.953 COT DEN244 1004.976 1514.68 14.967 COT DEN245 1038.58 1487.677 15.3 MEP BON HOA246 1039.535 1482.587 15.31 MEP BON HOA247 1039.276 1478.036 15.305 MEP BON HOA248 1039.052 1472.959 15.29 MEP BON HOA249 1039.002 1468.714 15.295 MEP BON HOA

- 20 -

Page 21: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

250 1039.881 1468.533 15.29 MEP BON HOA251 1002.174 1479.817 15.306 MEP BON HOA252 999.105 1475.616 15.24 MEP BON HOA253 995.98 1472.088 15.185 MEP BON HOA254 992.732 1468.323 15.17 MEP BON HOA255 987.759 1462.445 15.148 MEP BON HOA256 988.273 1459.462 15.175 MEP BON HOA257 993.022 1459.903 15.21 MEP BON HOA258 997.767 1460.062 15.231 MEP BON HOA259 1005.254 1462.365 15.31 MEP BON HOA260 1005.698 1463.441 15.315 MEP BON HOA261 1005.565 1468.386 15.256 MEP BON HOA262 1005.642 1473.085 15.28 MEP BON HOA263 1005.632 1477.7 15.319 MEP BON HOA264 1003.459 1480.301 15.313 MEP BON HOA265 1005.043 1479.615 15.327 MEP BON HOA266 1001.843 1475.469 15.24 CAY267 1001.871 1467.053 15.29 CAY268 997.131 1465.519 15.22 CAY269 992.353 1464.822 15.185 CAY270 1021.271 1505.212 15.39 MEP PHAN CACH271 1023.466 1506.312 15.387 MEP PHAN CACH272 1023.728 1511.573 15.368 MEP PHAN CACH273 1023.638 1516.453 15.38 MEP PHAN CACH274 998.102 1536.751 15.15 MEP NHA275 997.509 1522.865 15.14 MEP NHA276 997.409 1518.822 15.117 MEP NHA277 997.781 1512.708 15.087 MEP NHA278 997.867 1508.021 15.053 MEP NHA279 1001.08 1507.624 14.982 ho ga280 1003.937 1516.023 14.92 ho ga281 1047.639 1511.982 15.047 mep nha282 1052.064 1498.786 15.004 mep nha283 1059.58 1492.162 14.929 mep nha284 1070.771 1482.911 14.884 mep nha285 1024.38 1506.094 15.025 ho ga286 998.104 1576.024 15.231 mep nha287 998.28 1573.39 15.195 mep nha288 998.226 1571.143 15.156 mep nha289 998.363 1568.696 15.109 mep nha290 998.324 1566.331 15.108 mep nha291 998.485 1564.071 15.068 mep nha292 998.493 1561.418 15.068 mep nha293 998.516 1559.161 15.065 mep nha

- 21 -

Page 22: Báo cáo thực tập trắc địa công trình 2003

Báo cáo thực tập trắc địa Nhóm II-3

294 998.542 1556.424 15.073 mep nha295 998.733 1554.489 15.071 mep nha296 998.258 1542.287 15.093 mep nha297 1038.024 1562.237 14.855 mep duong298 1038.682 1558.669 14.86 mep duong299 1038.787 1554.48 14.869 mep duong300 1038.677 1550.819 14.888 mep duong301 1038.939 1546.305 14.865 mep duong302 1040.175 1551.887 15.162 cay 303 1040.368 1558.537 15.15 cay 304 1039.924 1563.538 15.105 cay

305 1045.749 1534.241 15.358GOC CONG TRUNG KINH

306 1045.934 1542.852 15.131GOC CONG TRUNG KINH

307 1045.99 1527.918 14.945 MEP NHA308 997.698 1516.137 15.103 GOC CONG MOBI309 997.272 1531.081 15.166 GOC CONG MOBI

----------------------ooo0ooo -------------------------

- 22 -