bckt cong ty cp in dien hong nam 2006static2.vietstock.vn/data/hnx/2006/bctc/vn/nam/ebs_baoca... ·...

36
CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006 đã được kiểm toán

Upload: others

Post on 13-Jan-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

đã được kiểm toán

Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà NộiĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội

NỘI DUNG

Trang

Báo cáo của Ban Giám đốc 02 - 03

Báo cáo Kiểm toán 04

Báo cáo Tài chính đã được kiểm toán 05-25

Bảng cân đối kế toán 05 - 09

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 10

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 11 - 12

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính 13 - 25

1

Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà NộiĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của mình và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006.

CÔNG TY

Công ty Cổ phần Sách Giáo dục tại Thành phố Hà Nội là Công ty cổ phần được thành lập theo Quyết định số 1575/QĐ - BGD&ĐT - TCCB ngày 29 tháng 03 năm 2004 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo Giấy đăng ký kinh doanh số 0103004437 ngày 24 tháng 05 năm 2004 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội, lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty là:- Kinh doanh sách giáo dục, sách khác, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh, đĩa CD và các xuất bản phẩm khác được phép lưu hành.- Kinh doanh văn phòng phẩm- Mua bán đồ dùng cá nhân và gia đình- Mua bán máy móc thiết bị và phụ tùng thay thế(Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)

Trụ sở chính của Công ty tại số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội.

Vốn điều lệ của Công ty là: 10.000.000.000 đồng (Mười tỷ đồng chẵn). Tương đương với 1.000.000 cổ phần.

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

Lợi nhuận sau thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 8.352.339.821 VND (Năm 2005 lợi nhuận sau thuế là 8.986.733.025 VND).

Lợi nhuân chưa phân phối tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là 15.049.739.120 VND (Năm 2005 lợi nhuận chưa phân phối là 10.440.535.589 VND).

CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KHOÁ SỔ KẾ TOÁN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công bố trên Báo cáo tài chính.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC

Các thành viên của Hội đồng Quản trị bao gồm:

2

Ông Vũ Dương Thụy Chủ tịchÔng Chu Công Uẩn Uỷ viênÔng Nguyễn Tiến Bộ Uỷ viên (Miễn nhiệm ngày 04 tháng 07 năm 2006) Bà Đặng Thị Hiền Uỷ viên (Bổ nhiệm ngày 04 tháng 07 năm 2006)Ông Trần Quốc Bình Uỷ viênBà Trịnh Thị Tuyết Uỷ viên

Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà NộiĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội

Các thành viên của Ban Giám đốc bao gồm:

Ông Chu Công Uẩn Giám đốcÔng Phạm Viết Đồng Phó Giám đốc

Các thành viên Ban Kiểm soát gồm:

Bà Nguyễn Kim Hải Trưởng banBà Nguyễn Thị Khánh Quyên Uỷ viênÔng Lê Thành Anh Uỷ viên

KIỂM TOÁN VIÊN

Công ty Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) đã thực hiện kiểm toán các Báo cáo tài chính cho Công ty.

CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:

Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán; Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng; Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu đến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không; Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy định có liên quan hiện hành; Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.

Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.

Cam kết khác

Ban Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Chương 6 - Công bố thông tin, Nghị định số 144/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về Chứng khoán và thị trường chứng khoán.

Phê duyệt các báo cáo tài chính

Chúng tôi, Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội phê duyệt Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006 của Công ty.

Hà nội, ngày10 tháng 01 năm 2007.Thay mặt Hội đồng quản trị Chủ tịch Hội đồng quản trị

Hà nội, ngày 10 tháng 01 năm 2007TM. Ban Giám đốc

Giám đốc

3

Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà NộiĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội

Vũ Dương ThụyChu Công Uẩn

4

Số : /BCKT/TC

BÁO CÁO KIỂM TOÁNVề Báo cáo Tài chính năm 2006

của Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội

Kính gửi: Ban Tổng giám đốc Nhà xuất bản giáo dụcBan Giám đốc Nhà xuất bán giáo dụcHội đồng quản trị Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội được lập ngày 09 tháng 01 năm 2007 gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2006, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006 được trình bày từ trang 05 đến trang 25 kèm theo.

Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.

Cơ sở ý kiến

Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.

Ý kiến của kiểm toán viên

Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội tại ngày 31 tháng 12 năm 2006, cũng như kết quả kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2006, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.

Hà nội, ngày 29 tháng 03 năm 2007Công ty Dịch vụ Tư vấn Tài chính

Kế toán và Kiểm toán Phó Giám đốc Kiểm toán viên

Nguyễn Thanh TùngChứng chỉ KTV số: Đ 0063/KTV

Nguyễn Thị Hoài PhươngChứng chỉ KTV số: 0729/KTV

5

Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2006

Đơn vị tính: VND

Mã số TÀI SẢN Thuyết minh

31/12/2006 01/01/2006

100 A TÀI SẢN NGẮN HẠN 34.809.488.566 27.485.590.512

110 I Tiền và các khoản tương đương tiền 2.761.735.576 2.442.727.561 111 1 Tiền 03 2.761.735.576 2.442.727.561 112 2 Các khoản tương đương tiền - -

120 II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - - 121 1 Đầu tư ngắn hạn - - 129 2 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) - -

130 III Các khoản phải thu ngắn hạn 16.872.720.812 12.822.104.184 131 1 Phải thu của khách hàng 16.510.009.580 12.209.329.057 132 2 Trả trước cho người bán 199.972.173 815.793.107 133 3 Phải thu nội bộ ngắn hạn - -

134 4 Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

- -

135 5 Các khoản phải thu khác 04 495.571.739 15.362.989 139 6 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 05 (332.832.680) (218.380.969)

140 IV Hàng tồn kho 14.349.119.615 11.880.225.922 141 1 Hàng tồn kho 06 14.465.664.202 12.076.496.207 149 2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) (116.544.587) (196.270.285)

150 V Tài sản ngắn hạn khác 825.912.563 340.532.845 151 1 Chi phí trả trước ngắn hạn 07 606.193.075 229.620.655 152 2 Thuế GTGT được khấu trừ - -

154 3 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

- -

158 4 Tài sản ngắn hạn khác 08 219.719.488 110.912.190

200 B TÀI SẢN DÀI HẠN 15.884.848.843 14.078.462.638

210 I Các khoản phải thu dài hạn - - 211 1 Phải thu dài hạn của khách hàng - - 212 2 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc - - 213 3 Phải thu dài hạn nội bộ - - 218 4 Phải thu dài hạn khác - - 219 5 Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) - -

6

Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

Mã số TÀI SẢN Thuyết minh

31/12/2006 01/01/2006

220 II Tài sản cố định 743.478.560 609.757.712 221 1 Tài sản cố định hữu hình 09 707.828.560 591.641.047 222 - Nguyên giá 1.490.463.803 1.132.415.314 223 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (782.635.243) (540.774.267)224 2 Tài sản cố định thuê tài chính - - 225 - Nguyên giá - - 226 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - - 227 3 Tài sản cố định vô hình 10 35.650.000 18.116.665 228 - Nguyên giá 47.000.000 20.000.000 229 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (11.350.000) (1.883.335)230 4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - -

240 III Bất động sản đầu tư - - 241 - Nguyên giá - - 242 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - -

250 IV Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 11 270.000.000 - 251 1 Đầu tư vào công ty con - - 252 2 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 270.000.000 - 258 3 Đầu tư dài hạn khác - -

259 4 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)

- -

260 V Tài sản dài hạn khác 14.871.370.283 13.468.704.926 261 1 Chi phí trả trước dài hạn 12 14.871.370.283 13.468.704.926 262 2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - - 268 3 Tài sản dài hạn khác - -

270 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 50.694.337.409 41.564.053.150

7

Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2006

Đơn vị tính: VND

Mã số NGUỒN VỐN Thuyết minh

31/12/2006 01/01/2006

300 A NỢ PHẢI TRẢ 23.696.971.251 19.726.582.392

310 I I. Nợ ngắn hạn 23.534.001.220 19.582.749.016 311 1 Vay và nợ ngắn hạn - - 312 2 Phải trả người bán 17.011.374.272 14.936.188.929 313 3 Người mua trả tiền trước 362.438.476 183.638.578 314 4 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 13 3.459.597.191 1.785.205.022 315 5 Phải trả người lao động - 217.897.413 316 6 Chi phí phải trả 14 1.962.838.805 2.223.086.342 317 7 Phải trả nội bộ - -

318 8 Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

- -

319 9 Các khoản phải trả, phải nộp khác 15 737.752.476 236.732.732 320 10 Dự phòng phải trả ngắn hạn - -

330 II Nợ dài hạn 162.970.031 143.833.376 331 1 Phải trả dài hạn người bán - - 332 2 Phải trả dài hạn nội bộ - - 333 3 Phải trả dài hạn khác 79.000.000 85.000.000 334 4 Vay và nợ dài hạn - - 335 5 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - - 336 6 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 83.970.031 58.833.376 337 7 Dự phòng phải trả dài hạn - -

400 B VỐN CHỦ SỞ HỮU 26.997.366.158 21.837.470.758

410 I Vốn chủ sở hữu 16 26.822.029.656 21.179.482.728 411 1 Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu 10.000.000.000 10.000.000.000 412 2 Thặng dư vốn cổ phần - - 413 3 Vốn khác của chủ sỡ hữu - - 414 4 Cổ phiếu ngân quỹ (*) - - 415 5 Chênh lệch đánh giá lại tài sản - - 416 6 Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - 417 7 Quỹ đầu tư phát triển - - 418 8 Quỹ dự phòng tài chính 1.145.039.022 738.947.139 419 9 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 627.251.514 - 420 10 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 15.049.739.120 10.440.535.589 421 11 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - -

8

Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

Mã số NGUỒN VỐN Thuyết minh

31/12/2006 01/01/2006

430 II Nguồn kinh phí và quỹ khác 175.336.502 657.988.030 431 1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 175.336.502 657.988.030 432 2 Nguồn kinh phí - - 433 3 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - -

440 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 50.694.337.409 41.564.053.150

9

Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1. Tài sản thuê ngoài - - 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - -

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược - -

4. Nợ khó đòi đã xử lý - - 5. Ngoại tệ các loại - -

- EUR - - - USD - -

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -

31/12/2006 01/01/2006Thuyết minh

Chỉ tiêu

Người lập Kế toán trưởng Giám đốc

Nguyễn Thị Khánh Quyên Trịnh Thị Tuyết Chu Công Uẩn

Lập, ngày 09 tháng 01 năm 2007

10

Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHNăm 2006

Đơn vị tính: VND

Mã số Chỉ tiêu Thuyết minh

2006 2005

01 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 17 89.713.129.242 79.420.665.765

02 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 18 285.238.300 2.039.911.080

10 3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 19 89.427.890.942 77.380.754.685

11 4. Giá vốn hàng bán 20 68.109.494.762 56.903.314.257

20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 21.318.396.180 20.477.440.428

21 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 98.730.236 89.087.670 22 7. Chi phí tài chính 22 101.622.697 12.458.000 23 Trong đó: chi phí lãi vay 77.266.667 24 8. Chi phí bán hàng 7.054.423.805 5.266.966.020 25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.784.688.244 2.826.311.014

30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 11.476.391.670 12.460.793.064

31 11. Thu nhập khác 124.107.322 91.803.282 32 12. Chi phí khác 27.018 71.022.700

40 13. Lợi nhuận khác 124.080.304 20.780.582

50 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 11.600.471.974 12.481.573.646

51 15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 23 3.248.132.153 3.494.840.621 52 16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - -

60 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 8.352.339.821 8.986.733.025

70 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 8.352,34 8.986,73

Người lập Kế toán trưởng Giám đốc

Nguyễn Thị Khánh Quyên Trịnh Thị Tuyết Chu Công Uẩn

Lập, ngày 09 tháng 01 năm 2007

11

Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp)

Năm 2006

Đơn vị tính: VND

Mã số Chỉ tiêu

Thuyết minh 2006 2005

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh01 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và

doanh thu khác 67.697.442.260 61.155.154.698

02 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

(57.342.729.858) (47.252.216.764)

03 3. Tiền chi trả cho người lao động (4.094.517.976) (2.380.313.381)04 4. Tiền chi trả lãi vay (77.266.667) - 05 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (1.885.749.559) (4.622.109.026)06 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 125.773.099 - 07 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (2.067.090.939) (4.777.516.600)20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 2.355.860.360 2.122.998.927

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư21 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài

sản dài hạn khác(365.957.581) (30.174.000)

22 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

-

23 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

- -

24 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác - -

25 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (270.000.000) - 26 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - - 27 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được

chia 98.730.236 -

30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (537.227.345) (30.174.000)III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

31 1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

- 10.000.000

32 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

-

33 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 1.900.000.000 - 34 4. Tiền chi trả nợ gốc vay (1.900.000.000) - 35 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính - 36 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (1.499.625.000) (1.874.512.521)40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (1.499.625.000) (1.864.512.521)

12

Công ty Cổ phần Sách giáo dục tại Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

50 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 319.008.015 228.312.406 60 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 2.442.727.561 2.214.415.155 61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi

ngoại tệ - -

70 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 2.761.735.576 2.442.727.561

2006Mã số Chỉ tiêu

Thuyết minh 2005

Người lập Kế toán trưởng Giám đốc

Nguyễn Thị Khánh Quyên Trịnh Thị Tuyết Chu Công Uẩn

Lập, ngày 09 tháng 01 năm 2007

13

Công ty Cổ phần Sách giáo dục Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2006

1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP

Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Sách Giáo dục tại Thành phố Hà Nội là Công ty cổ phần được thành lập theo Quyết định số 1575/QĐ - BGD&ĐT - TCCB ngày 29 tháng 03 năm 2004 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trụ sở chính của Công ty tại số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội.

Vốn điều lệ của Công ty là: 10.000.000.000 đồng (Mười tỷ đồng chẵn). Tương đương với 1.000.000 cổ phần.

Lĩnh vực kinh doanh

Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là sản xuất và kinh doanh thương mại.

Ngành nghề kinh doanh

Hoạt động chính của Công ty theo Giấy phép đăng ký kinh doanh số 0103004437 ngày 24 tháng 05 năm 2004 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp là:- Kinh doanh sách giáo dục, sách khác, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh, đĩa CD và các xuất bản phẩm khác được phép lưu hành.- Kinh doanh văn phòng phẩm- Mua bán đồ dùng cá nhân và gia đình- Mua bán máy móc thiết bị và phụ tùng thay thế

2. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY

Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)

Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

Chế độ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.

Hình thức kế toán áp dụng

Công ty áp dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.

14

Công ty Cổ phần Sách giáo dục Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính.

Các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho

Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.

Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ được đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định

Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.

Tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận nguyên giá theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (không bao gồm thuế GTGT) và các chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu liên quan đến TSCĐ thuê tài chính. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.

Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:

- Máy móc, thiết bị 03-10 năm - Phương tiện vận tải 06-10 năm - Thiết bị văn phòng 03-05 năm

TSCĐ thuê tài chính được trích khấu hao như TSCĐ của Công ty. Đối với TSCĐ thuê tài chính không chắc chắn sẽ được mua lại thì sẽ được tính trích khấu hao theo thời hạn thuê khi thời hạn thuê ngắn hơn thời gian sử dụng hữu ích của nó.

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay

Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”.

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.

Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước

Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính

15

Công ty Cổ phần Sách giáo dục Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;- Chi phí bản thảo;- Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn.

Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.

Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả

Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.

Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/ hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.

Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh nghiệp được các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến các tài sản được tặng, biếu này và không bổ sung vốn kinh doanh từ kết quả hoạt động kinh doanh

Cổ phiếu quĩ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá trị thực tế và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu.

Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua;- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;

16

Công ty Cổ phần Sách giáo dục Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó

Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn thành.

Doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính

Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính; - Chi phí cho vay và đi vay vốn;- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.

Các khỏan trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.

Phân phối lợi nhuận

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp sau khi phân phối theo Công văn 31 ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Tổng Giám đốc Nhà xuất bản Giáo dục và các quy định pháp lý hiện hành, sẽ phân chia cho các bên dựa trên tỷ lệ vốn góp.

17

Công ty Cổ phần Sách giáo dục Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

3. TIỀN31/12/2006 01/01/2006

VND VND Tiền mặt 294.325.930 339.624.120 Tiền gửi ngân hàng 2.467.409.646 2.103.103.441 Tiền đang chuyển - -

Cộng 2.761.735.576 2.442.727.561

4. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC31/12/2006 01/01/2006

VND VND Phải thu về cổ phần hoá - Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia - - Phải thu người lao động 446.120.928 - Phải thu khác 49.450.811 15.362.989

Cộng 495.571.739 15.362.989

5. DỰ PHÒNG PHẢI THU NGẮN HẠN KHÓ ĐÒI 31/12/2006 01/01/2006

VND VNDNhóm khách hàng có tuổi nợ quá hạn từ 01 năm đếndưới 02 năm

189.746.975 50.196.634

Nhóm khách hàng có tuổi nợ quá hạn từ 02 năm đếndưới 03 năm

143.085.705 168.184.335

Nhóm khách hàng có tuổi nợ quá hạn từ 03 năm trở lên - - Cộng 332.832.680 218.380.969

6. HÀNG TỒN KHO31/12/2006 01/01/2006

VND VND Hàng mua đang đi đường - - Nguyên liệu, vật liệu 2.237.331.530 3.254.951.481 Công cụ, dụng cụ - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 228.290.449 (155.092.896)Thành phẩm 9.356.716.343 7.455.545.580 Hàng hoá 1.081.971.595 645.156.975 Hàng gửi đi bán 1.561.354.285 875.935.067 Hàng hoá bất động sản - - Hàng hoá kho bảo thuế - - Hàng hóa bất động sản - -

Cộng giá gốc hàng tồn kho 14.465.664.202 12.076.496.207

18

Công ty Cổ phần Sách giáo dục Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

7. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN31/12/2006 01/01/2006

VND VNDChi thuê văn phòng, kho, cửa hàng 370.000.000 -

Thuế GTGT không được khấu trừ 236.193.075 229.620.655 Chi phí trả trước ngắn hạn khác - -

Cộng 606.193.075 229.620.655

8. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC

31/12/2006 01/01/2006VND VND

Tài sản thiếu chờ xử lý - -

Tạm ứng 162.145.488 110.912.190 Ký quỹ, ký cược ngắn hạn 57.574.000 -

Cộng 219.719.488 110.912.190

9. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH Đơn vị tính: VND

Nguyên giá Số dư đầu năm 30.307.273 937.433.128 164.674.913 1.132.415.314 Số tăng trong năm 159.999.998 - 198.048.491 358.048.489 - Mua trong năm 159.999.998 - 198.048.491 358.048.489 - Đầu tư XDCB hoàn thành - - - - - Tăng khác - - - - Số giảm trong năm - - - - - Chuyển sang BĐS đầu tư - - - - - Thanh lý, nhượng bán - - - - - Giảm khác - Số dư cuối năm 190.307.271 937.433.128 362.723.404 1.490.463.803 Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu năm 12.291.282 422.855.667 105.627.318 540.774.267 Số tăng trong năm 5.407.861 156.238.855 80.214.260 241.860.976 - Khấu hao trong năm 5.407.861 156.238.855 80.214.260 241.860.976 - Tăng khác - - - - Số giảm trong năm - - - - - Chuyển sang BĐS đầu tư - - - - - Thanh lý, nhượng bán - - - - - Giảm khác - Số dư cuối năm 17.699.143 579.094.522 185.841.578 782.635.243 Giá trị còn lại Tại ngày đầu năm 18.015.991 514.577.461 59.047.595 591.641.047 Tại ngày cuối năm 172.608.128 358.338.606 176.881.826 707.828.560

CộngMáy móc, thiết bịPhương tiện

vận tảiThiết bị, dụng cụ

quản lý

19

Công ty Cổ phần Sách giáo dục Thành phố Hà Nội Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 175 - Nguyễn Thái Học - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

10. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH

Nguyên giáSố dư đầu năm - - 20.000.000 - 20.000.000 Số tăng trong năm - - - 27.000.000 27.000.000 - Mua trong năm - - - 27.000.000 27.000.000 - Tạo ra từ nội bộ DN - - - - - - Tăng do hợp nhất KD - - - - - - Tăng khác - - - - - Số giảm trong năm - - - - - - Thanh lý, nhượng bán - - - - - - Giảm khác - - - - - Số dư cuối năm - - 20.000.000 27.000.000 47.000.000 Giá trị hao mòn luỹ kếSố dư đầu năm - - 1.883.335 - 1.883.335 Số tăng trong năm - - 2.000.000 7.466.665 9.466.665 - Khấu hao trong năm - - 2.000.000 7.466.665 9.466.665 - Tăng khác - - - - - Số giảm trong năm - - - - - - Thanh lý, nhượng bán - - - - - - Giảm khác - - - - - Số dư cuối năm - - 3.883.335 7.466.665 11.350.000 Giá trị còn lại Tại ngày đầu năm - - 18.116.665 - 18.116.665 Tại ngày cuối năm - - 16.116.665 19.533.335 35.650.000

Quyền phát hành

Quyền sử dụng đất Cộng

TSCĐ vô hình khác

Bản quyền, bằng sáng chế

11. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

31/12/2006 01/01/2006VND VND

Đầu tư vào công ty con - 0% - 0%Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh: 270.000.000 0% - 0%

- Công ty CP Sách thiết bị và Thươngmại dịch vụ Hải Phòng

270.000.000 40% - 0%

Đầu tư dài hạn khác - 0% - 0%Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dàihạn (*)

- 0% - 0%

Cộng 270.000.000 -

Quyền biểu quyết

Quyền biểu quyết

20

Công ty Cổ phần In Diên Hồng Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 187B - Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

12. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN31/12/2006 01/01/2006

VND VND

Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ - - Chi phí thành lập doanh nghiệp - - Chi phí bản thảo 14.871.370.283 13.468.704.926 Chi phí trả trước dài hạn khác - -

Cộng 14.871.370.283 13.468.704.926

13. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC31/12/2006 01/01/2006

VND VNDThuế giá trị gia tăng 57.392.862 32.622.485 Thuế tiêu thụ đặc biệt - - Thuế xuất, nhập khẩu - - Thuế thu nhập doanh nghiệp 3.040.571.557 1.690.188.962 Thuế thu nhập cá nhân 361.632.772 - Thuế tài nguyên - - Thuế nhà đất và tiền thuê đất - - Các loại thuế khác - 62.393.575 Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác -

Cộng 3.459.597.191 1.785.205.022

14. CHI PHÍ PHẢI TRẢ31/12/2006 01/01/2006

VND VNDChi phí thưởng doanh số và hoa hồng môi giới 907.545.950 1.150.564.359 Chi phí bản thảo và phí phát hành 1.055.292.855 1.072.521.983 Chi phí phải trả khác - -

Cộng 1.962.838.805 2.223.086.342

15. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC31/12/2006 01/01/2006

VND VNDTài sản thừa chờ xử lý 3.246.052 3.246.052 Kinh phí công đoàn 22.365.291 47.336.592 Bảo hiểm xã hội 53.625.485 - Bảo hiểm y tế - - Phải trả về cổ phần hoá - - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn - - Cổ tức phải trả cổ đông đợt 2 năm 2006 550.000.000 - Các khoản phải trả, phải nộp khác 108.515.648 186.150.088

Cộng 737.752.476 236.732.732

21

Công ty Cổ phần In Diên Hồng Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 187B - Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

16. VỐN CHỦ SỞ HỮUa) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Đơn vị tính: VNDVốn đầu tư của

CSHQuỹ khác thuộc

vốn CSHLợi nhuận chưa

phân phốiQuỹ dự phòng tài

chínhSố dư đầu năm trước 10.000.000.000 - 4.178.853.729 306.993.116 Tăng vốn trong năm trước - - Lãi trong năm trước - - 8.986.733.025 Tăng khác - - - 431.954.023 Giảm vốn trong năm trước - - Lỗ trong năm trước - - Giảm khác - - 2.725.051.165 Số dư cuối năm trước 10.000.000.000 - 10.440.535.589 738.947.139 Tăng vốn trong năm nay - - Lãi trong năm nay - 8.352.339.821 Tăng khác - 627.251.514 - 406.091.883 Giảm vốn trong năm nay - - Lỗ trong năm nay - - Giảm khác - 3.743.136.290 Số dư cuối năm nay 10.000.000.000 627.251.514 15.049.739.120 1.145.039.022

b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

Cuối năm % Đầu năm %Vốn góp của Nhà nước 5.100.000.000 51% 5.100.000.000 51%Vốn góp của các đối tượng khác 4.900.000.000 49% 4.900.000.000 49%- Do pháp nhân nắm giữ - 0% - 0%- Do thể nhân năm giữ 4.900.000.000 49% 4.900.000.000 49%

Cộng 10.000.000.000 100% 10.000.000.000 100%

c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận

Năm nay Năm trướcVốn đầu tư của chủ sở hữu 10.000.000.000 10.000.000.000 - Vốn góp đầu năm 10.000.000.000 10.000.000.000 - Vốn góp tăng trong năm - - - Vốn góp giảm trong năm - - - Vốn góp cuối năm 10.000.000.000 10.000.000.000 Cổ tức, lợi nhuận đã chia 1.499.625.000 853.105.973 - Chia cổ tức cho cổ đông của năm 2005 749.625.000 853.105.973 - Chi cổ tức cho cổ đông của năm 2006 750.000.000 -

d) Cổ tức

Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm theo Công văn số 129/CV-NXBGD ngày 26 tháng 01 năm 2007 của Nhà xuất bản giáo dục:- Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông là 13% vốn điều lệ tức 1.300.000.000 VND- Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: 0 VNDCổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận: 0 VND

22

Công ty Cổ phần In Diên Hồng Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 187B - Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

đ) Cổ phiếuNăm nay Năm trước

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 1.000.000 1.000.000Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng 1.000.000 1.000.000- Cổ phiếu phổ thông 1.000.000 707.900- Cổ phiếu ưu đãi - 292.100Số lượng cổ phiếu được mua lại - - - Cổ phiếu phổ thông - - - Cổ phiếu ưu đãi - - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 1.000.000 1.000.000 - Cổ phiếu phổ thông 1.000.000 707.900 - Cổ phiếu ưu đãi - 292.100

- Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND

e) Các quỹ của công ty

Năm nay Năm trước Quỹ đầu tư phát triển - - Quỹ dự phòng tài chính 1.145.039.022 738.947.139 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 627.251.514 -

* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của Công ty phụ thuộc vào quyết định của Hội đồng quản trị.

17. TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ2006 2005VND VND

Doanh thu bán hàng 89.713.129.242 79.420.665.765 Doanh thu cung cấp dịch vụ - - Doanh thu hợp đồng xây dựng - -

- Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựngđược ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính - -

Cộng 89.713.129.242 79.420.665.765

- Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhậntrong kỳ - -

18. CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU 2006 2005VND VND

Chiết khấu thương mại - 1.595.189.635 Giảm giá hàng bán - 444.721.445 Hàng bán bị trả lại 285.238.300 - Thuế GTGT phải nộp( phương pháp trực tiếp) - - Thuế tiêu thụ đặc biệt - - Thuế xuất khẩu - -

Cộng 285.238.300 2.039.911.080

23

Công ty Cổ phần In Diên Hồng Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 187B - Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

19. DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ2006 2005VND VND

Doanh thu thuần sản phẩm, hàng hoá 89.427.890.942 77.380.754.685 Doanh thu thuần dịch vụ - - Doanh thu thuần hợp đồng xây dựng - -

Cộng 89.427.890.942 77.380.754.685

20. GIÁ VỐN HÀNG BÁN2006 2005VND VND

Giá vốn của hàng hoá đã bán - - Giá vốn của thành phẩm đã bán 68.109.494.762 56.903.314.257 Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp - - Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của bấtđộng sản đầu tư đã bán - - Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư - - Hao hụt, mất mát hàng tồn kho - - Các khoản chi phí vượt mức bình thường - - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - -

Cộng 68.109.494.762 56.903.314.257

21. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH2006 2005VND VND

Lãi tiền gửi, tiền cho vay 98.730.236 89.087.670 Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu - - Cổ tức, lợi nhuận được chia - - Lãi bán ngoại tệ - - Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - - Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - - Lãi bán hàng trả chậm - - Doanh thu hoạt động tài chính khác - -

Cộng 98.730.236 89.087.670

22. CHI PHÍ TÀI CHÍNH2006 2005VND VND

Lãi tiền vay 77.266.667 Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm 24.356.030 12.458.000 Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - - Lỗ do bán ngoại tệ - - Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - - Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - - Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư - - Chi phí tài chính khác - -

Cộng 101.622.697 12.458.000

24

Công ty Cổ phần In Diên Hồng Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 187B - Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

23. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH

Thuế thu nhập doanh nghiệp bằng 28% trên lợi nhuận tính thuế thu được trong năm.

Theo Công văn số 10997/BTC-CST ngày 08/09/2006 về việc ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch chứng khoán thì Công ty được miễn 50% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm kể từ năm 2007

Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.

2006 2005VND VND

Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế nămhiện hành

3.248.132.153 3.494.840.621

Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vàchi phí thuế TNDN hiện hành năm nay

- -

Cộng 3.248.132.153 3.494.840.621

Thuế TNDN phải nộp và Lợi nhuận sau thuế trong kỳ

2006 2005VND VND

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 11.600.471.974 12.481.573.646 Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN:

- -

Các khoản điều chỉnh tăng - -

Các khoản điều chỉnh giảm - -

Tổng thu nhập chịu thuế 11.600.471.974 12.481.573.646

Thuế TNDN phải nộp 3.248.132.153 3.494.840.621 Lợi nhuận sau thuế TNDN 8.352.339.821 8.986.733.025

24. CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ

2006 2005VND VND

Chi phí nguyên liệu, vật liệu 45.787.888.729 31.963.352.423 Chi phí nhân công 24.959.067.841 28.167.122.556 Chi phí khấu hao tài sản cố định 251.327.641 209.162.691 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3.091.564.737 964.378.213 Chi phí khác bằng tiền 3.858.757.863 3.692.575.408

Cộng 77.948.606.811 64.996.591.291

25

Công ty Cổ phần In Diên Hồng Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: Số 187B - Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006

25. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

Thông tin về các bên liên quan

Trong quá trình hoạt động kinh doanh, Công ty phát sinh các nghiệp vụ với các bên liên quan. Các nghiệp vụ chủ yếu như sau:

Các bên liên quan Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Giá trị giao dịch(VND)

NXBGD tại Hà Nội Công ty mẹ Mua nguyên vật liệu 2.273.294.000 Tiền bản thảo 6.245.212.553

NXBGD tại TP Đà Nẵng Công ty mẹ Mua sách - Tiền bản thảo 2.111.351.510

NXBGD tại TP HCM Công ty mẹ Mua sách 796.672.800 Tiền bản thảo 2.800.769.900

Cho đến ngày lập Báo cáo tài chính, các khoản chưa được thanh toán với các bên liên quan như sau:

Các bên liên quan Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Giá trị phải trả(VND)

NXBGD tại Hà Nội Công ty mẹ Mua nguyên vật liệu 357.452.091 Tiền bản thảo 8.971.235.094

NXBGD tại TP Đà Nẵng Công ty mẹ Mua sách - Tiền bản thảo 1.521.819.379

NXBGD tại TP HCM Công ty mẹ Mua sách 30.630.000 Tiền bản thảo 2.097.016.740

Số liệu so sánh

Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã được Công ty Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) kiÓm to¸n. Số liệu này đã được phân loại lại cho phù hợp để so sánh với số liệu năm nay.

Người lập Kế toán trưởng Giám đốc

Nguyễn Thị Khánh Quyên Trịnh Thị Tuyết Chu Công Uẩn

Lập, ngày 09 tháng 01 năm 2007

26