bg chương 5 p1

19
Chương 5: Nguồn vốn cơ cấu nguồn vốn trong doanh nghiệp

Upload: vy-vy

Post on 23-Jan-2018

338 views

Category:

Business


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bg chương 5 p1

Chương 5:

Nguồn vốn và cơ cấu nguồn

vốn trong doanh nghiệp

Page 2: Bg chương 5 p1

Nguồn vốn

Tài trợ ngắnhạn

Không do vaymượn

Do vay mượn

Tài trợ dàihạn

Tín dụng thuêmua

Cổ phầnthường

Nợ dài hạn vàcổ CP ưu đãi

Page 3: Bg chương 5 p1

Không do vaymượn

Các khoản phảinộp, phải trả

Tín dụngthương mại

Page 4: Bg chương 5 p1

Tín dụng thương mại

Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp dưới hình

thức mua bán chịu hàng hóa. Đây là quan hệ tín dụng giữa các nhà sản xuất -

kinh doanh được thực hiện dưới hình thức mua bán, bán chịu hàng hóa.

Hành vi mua bán chịu hàng hóa được xem là hình thức tín dụng - người bán

chuyển giao cho người mua quyền sử dụng vốn tạm thời trong một thời gian

nhất định, và khi đến thời hạn đã được thỏa thuận, người mua phải hoàn lại

vốn cho người bán dưới hình thức tiền tệ và cả phần lãi cho người bán chịu.

Page 5: Bg chương 5 p1

Tín dụng thương mại

Chi phí

của tín

dụng

thương

mại

=

Tỷ lệ chiết

khấu

x

360

1 - tỷ lệ chiết

khấu

Số ngày mua chịu - Th.gian

được hưởng CK

Page 6: Bg chương 5 p1

Tín dụng thương mại

rd là tỷ lệ chiết khấu

Sn là số ngày được mua chịu

Tg là số ngày được hưởng chiết khấu

D (Debt) là số tiền nợ

𝑖𝑟𝑏𝑐 chi phí vốn nếu doanh nghiệp bỏ tín dụng thương mại

Page 7: Bg chương 5 p1

Tín dụng thương mại

PV(1 + n× 𝑖) = FV

DirTgSn

Dr bcd

).360

1.().1(

=> TgSnx

r

rir

d

d

bc

360

1

Page 8: Bg chương 5 p1

Ví dụ: Công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín

dụng “ 4/20 net 50”. Chi phí tín dụng thương mại của công

ty bằng bao nhiêu?

𝑖𝑟𝑏𝑐 =𝑟𝑑

1 − 𝑟𝑑×

360

𝑆𝑛 − 𝑇𝑔=

4%

1 − 4%×

360

50 − 20= 50%

Tín dụng thương mại

Page 9: Bg chương 5 p1

Do vaymượn

Có đảmbảo

Khôngđảm bảo

Page 10: Bg chương 5 p1

Vay theo hạn mức tín dụng

Tín dụng thư

Tài trợ theo hợp đồng

Nguồn tài trợ không đảm bảo

Page 11: Bg chương 5 p1

Nguồn tài trợ có đảm bảo

Vay thế chấp bằng khoản phải thu

Thế chấp hàng hóa

Chiết khấu thương phiếu

Page 12: Bg chương 5 p1

Nguồn

tài

trợ

dài

hạn

Tín dụng thuêmua

Cổ phần thườngvà cổ phần ưu đãi

Nợ dài hạn

Page 13: Bg chương 5 p1

Tín dụng thuê mua

Thỏa thuận thuê mua là một hợp đồng giữa hai hay nhiều bên, liên

quan đến một hay nhiều tài sản. Người cho thuê (chủ sở hữu tài sản)

chuyển giao tài sản cho người thuê (người sử dụng tài sản) độc

quyền sử dụng trong một khoản thời gian nhất định. Đổi lại, người

thuê phải trả một số tiền cho chủ tài sản tương xứng với quyền sử

dụng và quyền hưởng dụng.

Page 14: Bg chương 5 p1

Tín dụng thuê mua

Thuê tài chính là một hình phương thức tài trợ tín dụng trung và dài

hạn theo hợp đồng. Theo phương thức này, người cho thuê thường

mua tài sản, thiết bị mà người thuê cần và đã thương lượng từ trước

các điều kiện mua lại tài sản từ người thuê.

Page 15: Bg chương 5 p1

Tín dụng thuê mua

Thuê vận hành Thuê tài chính

Thời gian thuê Ngắn hạn Trung hạn và dài hạn

Mức thu hồi vốn Nhỏ hơn nhiều so với giá trị tài

sản

Ít nhất tương đương với giá trị

tài sản

Quyền hủy bỏ hợp đồng Có thể hủy ngang Không được phép hủy ngang

Trách nhiệm bảo trì, đóng

bảo hiểm, thuế tài sản

Bên cho thuê Bên đi thuê

Trích khấu hao Bên cho thuê Bên đi thuê

Rủi ro thiệt hại Bên cho thuê Bên đi thuê

Chuyển quyền sở hữu

hoặc bán tài sản

Không Có

Page 16: Bg chương 5 p1

Cổ phần thường và cổ phần ưu đãi

Cổ phần thường Cổ phần ưu đãi

Là những người được hưởng

phần chia lợi nhuận do doanh

nghiệp tạo ra có thứ tự ưu tiên

sau cùng.

Là những người được hưởng

phần chia lợi nhuận do doanh

nghiệp tạo ra, ưu tiên hơn cổ

đông thường nhưng sau trái chủ.

Có quyền kiểm soát công ty. Không có quyền kiểm soát công

ty.

Page 17: Bg chương 5 p1

Nợ có kì hạn

Là một thoả ước tín dụng dưới dạng một hợp đồng diễn ra giữa

người vay và người cho vay (ngân hàng) mà theo đó người vay có

nghĩa vụ hoàn trả khoản tiền vay theo lịch trình đã định. (Đa số các

khoản nợ có kỳ hạn có thời gian đáo hạn trong khoản từ 1 - 8 năm có

thể hơn).

Page 18: Bg chương 5 p1

Trái phiếu

Trái phiếu có lãi suất cố định

Trái phiếu có lãi suất thả nổi

Trái phiếu có đảm bảo

Trái phiếu không có đảm bảo

Page 19: Bg chương 5 p1

Trái phiếu

Trái phiếu trả lãi theo thu nhập

Trái phiếu có thể thu hồi

Trái phiếu có thể chuyển đổi