bÀi 5 thẨm ĐỊnh tÀi chÍnh dỰ Án ĐẦu tƯ

43
v1.0015107207 BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 1

Upload: others

Post on 09-Nov-2021

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

BÀI 5THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN

ĐẦU TƯ

PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

1

Page 2: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: Thẩm định chỉ tiêu hiệu quả tài chính của dự án xây dựngkhách sạn

• Một dự án đầu tư xây dựng khách sạn tại thành phố Hạ Long có tổng số vốn đầu tư

tính tại thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động: 360 tỷ đồng. Trong đó:

Vốn cố định: 320 tỷ đồng (chi phí tạo ra tài sản cố định: 300 tỷ đồng, chi phí khác:

20 tỷ đồng.

Vốn lưu động: 40 tỷ đồng.

• Doanh thu hàng năm (không bao gồm thuế giá trị gia tăng) dự tính:

Năm thứ nhất: 200 tỷ đồng; năm thứ hai: 220 tỷ đồng.

Từ năm thứ ba trở đi: 240 tỷ đồng.

• Chi phí vận hành hàng năm (không bao gồm khấu hao, trả lãi vốn vay và thuế giá trị

gia tăng) của dự án dự tính bằng 50% doanh thu hàng năm.

• Cuối năm 1 và năm 2 bổ sung thêm vốn lưu động mỗi năm là 2 tỷ đồng.

• Cứ sau 4 năm hoạt động phải sửa chữa định kỳ hết 2 tỷ đồng.

• Giá trị thanh lý tài sản cố định cuối đời dự án là 52 tỷ đồng.

2

Page 3: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: Thẩm định chỉ tiêu hiệu quả tài chính của dự án xây dựngkhách sạn (tiếp theo)

3

• TSCĐ khấu hao theo phương pháp khấu hao đều, thời gian khấu hao là 10 năm.

• Chi phí khác thu hồi đều trong 5 năm đầu.

• Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.

Cho biết:

- Thời kỳ vận hành khai thác của dự án là 10 năm.

- Dự án vay vốn: 160 tỷ đồng lãi suất 10%/năm, trả nợ gốc đều trong 8 năm kể từ cuối

năm thứ 2).

- Chi phí cơ hội của số vốn tự có là 13 %/năm.

- Hồ sơ dự án đã tính NPV = 252 tỷ đồng; T = 4 năm; IRR = 25,38%.

Anh (chị) hãy thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính trên của dự án và cho

nhận xét?

Page 4: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

MỤC TIÊU

• Hiểu được mục đích và yêu cầu của thẩm định tài chính dự án đầu tư;

• Biết được các nguồn thông tin cần thu thập làm căn cứ để thẩm định tài

chính dự án đầu tư;

• Nắm được các nội dung thẩm định và các phương pháp sử dụng thẩm định

tài chính dự án đầu tư.

4

Page 5: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

NỘI DUNG

5

Mục đích, yêu cầu và nguồn thông tin sử dụng trong thẩm định

tài chính dự án đầu tư

Giá trị thời gian của tiền và yêu cầu đặt ra trong thẩm định tài

chính dự án đầu tư

Nội dung và phương pháp thẩm định tài chính dự án đầu tư

Page 6: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

1. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ NGUỒN THÔNG TIN SỬ DỤNG TRONG THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

6

1.2. Yêu cầu của thẩm định tài chính dự án đầu tư

1.1. Mục đích của thẩm định tài chính dự án đầu tư

1.3. Nguồn thông tin sử dụng trong thẩm định tài chính dự án đầu tư

Page 7: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

1.1. MỤC ĐÍCH CỦA THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Đánh giá tính khả thi về tài chính của dự án đầu tư:

• Đánh giá khả năng thực hiện về khía cạnh tài chính của

dự án đầu tư;

• Đánh giá tính chính xác và độ an toàn của các chỉ tiêu

hiệu quả tài chính;

• Đánh giá khả năng trả nợ của dự án đầu tư.

7

Page 8: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

1.2. YÊU CẦU CỦA THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

• Đánh giá đầy đủ các nội dung có liên quan đến

tính khả thi về tài chính của dự án đầu tư.

• Sử dụng phương pháp thẩm định phù hợp.

• Nguồn số liệu, thông tin sử dụng phải đầy đủ,

cập nhật và đảm bảo độ tin cậy cao.

• Các chỉ tiêu hiệu quả được thẩm định phải xem

xét đến giá trị thời gian của tiền.

8

Page 9: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

1.3. NGUỒN THÔNG TIN SỬ DỤNG TRONG THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

• Sử dụng các kết quả đã thẩm định của các nội dung thẩm định trước.

• Các văn bản quản lý của nhà nước có liên quan đến quản lý dự án đầu tư.

• Các tài liệu điều tra nghiên cứu về thị trường, về chủ đầu tư. Tài liệu thu thập từ các

tổ chức kinh tế có liên quan, ý kiến tư vấn của các chuyên gia…

• Đối với công tác thẩm định các dự án đầu tư vay vốn của ngân hàng:

Các văn bản quản lý hiện hành của ngân hàng nhà nước, của các ngân hàng

thương mại;

Các thông tin từ các tổ chức tín dụng, từ trung tâm thông tin tín dụng của ngân

hàng nhà nước (CIC)…

9

Page 10: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

2. GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN VÀ YÊU CẦU ĐẶT RA TRONG THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

10

2.2. Yêu cầu đặt ra trong thẩm định tài chính dự án đầu tư

2.1. Giá trị thời gian của tiền

2.3. Công thức tính chuyển

Page 11: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

2.1. GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN

• Tiền có giá trị về thời gian do ảnh hưởng của các yếu tố sau:

Yếu tố lạm phát;

Yếu tố ngẫu nhiên;

Do thuộc tính vận động và khả năng sinh lợi của tiền.

11

Page 12: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

2.2. YÊU CẦU ĐẶT RA TRONG THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Tiền có giá trị về thời gian nên khi so sánh và

tổng hợp các khoản thu chi của dự án phải tính

chuyển chúng về cùng một thời điểm.

12

Page 13: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

2.3. CÔNG THỨC TÍNH CHUYỂN

Công thức tính chuyển một khoản tiền phát sinh trong thời kỳ phân tích về thời

điểm hiện tại (đầu thời kỳ phân tích – ký hiệu PV) và về thời điểm tương lai (cuối

thời kỳ phân tích – ký hiệu FV) cụ thể như sau:

Công thức tính chuyển các khoản tiền:

FV = FV1 + FV2 + FV2 + … + FVn

PV = PV1 + PV2 + PV3 + … + PVn

13

1

1

1

n

n

FV PV r

PV FVr

Page 14: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

14

3.2. Thẩm định nhu cầu vốn theo tiến độ triển khai thực hiện dự án

3.1. Thẩm định tổng mức đầu tư của dự án đầu tư

3.4. Thẩm định tỷ suất "r" của dự án đầu tư

3.3. Thẩm định khả năng đảm bảo vốn từ mỗi nguồn

3.6. Thẩm định dòng tiền của dự án

3.5. Thẩm định các khoản thu và các khoản chi phí hàng năm của dự án

3.8. Thẩm định khả năng trả nợ của dự án

3.7. Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính của dự án

3.9. Thẩm định rủi ro về các chỉ tiêu hiệu quả tài chính dự án đầu tư

Page 15: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.1. THẨM ĐỊNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

3.1.1. Kiểm tra tính đầy đủ của các khoản mục cấu thành tổng mức đầu tư của dự án

3.1.2. Kiểm tra sự phù hợp của phương pháp xác định tổng mức đầu tư

3.1.3. Thẩm định tính chính xác của tổng mức đầu tư

15

Page 16: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.1.1. KIỂM TRA TÍNH ĐẦY ĐỦ CỦA CÁC KHOẢN MỤC CẤU THÀNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN

• Chi phí đầu tư vào tài sản cố định:

Chi phí xây dựng;

Chi phí thiết bị;

Chi phí khác (bồi thường, hỗ trợ và tái định cư…).

• Chi phí đầu tư vào tài sản lưu động.

• Chi phí dự phòng.

16

Page 17: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.1.2. KIỂM TRA SỰ PHÙ HỢP CỦA PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

• Phương pháp 1: Xác định từ khối lượng

xây dựng tính theo thiết kế cơ sở và các

yêu cầu cần thiết khác của dự án.

• Phương pháp 2: Xác định theo suất vốn

đầu tư xây dựng công trình.

• Phương pháp 3: Xác định từ dữ liệu về chi

phí các công trình tương tự đã và đang

thực hiện.

• Phương pháp 4: Kết hợp các phương

pháp trên để xác định tổng mức đầu tư.

17

Page 18: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.1.3. THẨM ĐỊNH TÍNH CHÍNH XÁC CỦA TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

a. Phương pháp 1: Kiểm tra trực tiếp tính

chính xác của từng khoản mục trong tổng

mức đầu tư.

• Chi phí xây dựng:

Kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ các hạng

mục công trình của dự án, khối lượng

công tác xây dựng của các hạng mục.

Mức độ hợp lý và phù hợp của đơn giá

xây dựng.

• Chi phí thiết bị:

Kiểm tra số lượng, chủng loại thiết bị.

Kiểm tra giá mua, chi phí vận chuyển,

bảo quản, lắp đặt, chi phí chuyển giao

công nghệ (nếu có).

18

Page 19: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.1.3. THẨM ĐỊNH TÍNH CHÍNH XÁC CỦA TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (tiếp theo)

19

• Chi phí khác:

Chi phí bồi thường, hỗ trợ và táí định cư: Khối lượng, đơn giá.

Chi phí quản lý dự án: Căn cứ vào định mức tỷ lệ % do Bộ Xây dựng công bố hoặc bằng

dự toán hoặc dữ liệu các dự án tương tự.

Chi phí công việc tư vấn đầu tư xây dựng: Kiểm tra tính đầy đủ của các khoản mục, căn

cứ vào định mức tỷ lệ phần trăm (%) do Bộ Xây dựng công bố hoặc ước tính chi phí theo

công việc tư vấn của dự án, công trình tương tự đã thực hiện hoặc xác định bằng

dự toán.

• Thông tin sử dụng:

Kết quả thẩm định các nội dung trên.

Văn bản quản lý hiện hành về quản lý chi phí đầu tư của nhà nước.

Khảo sát thông tin về giá cả thị trường, các bản chào giá.

Các công ty chuyên cung cấp các thiết bị máy móc.

Ý kiến của các tư vấn, các chuyên gia chuyên ngành.

Page 20: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.1.3. THẨM ĐỊNH TÍNH CHÍNH XÁC CỦA TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (tiếp theo)

b. Phương pháp 2: Kiểm tra tổng mức đầu tư trên cơ sở so sánh suất vốn đầu tư của

dự án

• Căn cứ theo văn bản quy định của Bộ xây dựng ban hành về Tập suất vốn đầu tư xây dựng

công trình và đơn giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.

• Tổng mức đầu tư được tổng hợp từ các khoản mục: chi phí xây dựng, chi phí thiết bị và các

khoản chi phí khác.

20

Page 21: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.1.3. THẨM ĐỊNH TÍNH CHÍNH XÁC CỦA TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (tiếp theo)

c. Phương pháp 3: So sánh trực tiếp tổng mức đầu tư của dự án với các dự án

có đặc điểm kinh tế, kỹ thuật tương tự

• Các công trình xây dựng có chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật tương tự: Công trình xây dựng

có cùng loại, cấp công trình, qui mô, công suất của dây chuyền công nghệ (đối với

công trình sản xuất) tương tự nhau.

21

Page 22: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.1.3. THẨM ĐỊNH TÍNH CHÍNH XÁC CỦA TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (tiếp theo)

22

• Tổng mức đầu tư được xác định theo công thức sau:

Trong đó:

n: số lượng công trình tương tự đã thực hiện

i: số thứ tự của công trình tương tự đã thực hiện.

GCTTTi: chi phí đầu tư xây dựng công trình, hạng mục công trình tương tự đã thực hiện

thứ i của dự án đầu tư

Ht: hệ số qui đổi về thời điểm lập dự án đầu tư xây dựng công trình.

Hkv: hệ số qui đổi về địa điểm xây dựng dự án

GCT-CTTTi: những chi phí chưa tính hoặc đã tính trong chi phí đầu tư xây dựng công

trình, hạng mục công trình tương tự đã thực hiện thứ i.

1 1

n n

CTTTi t kv CT CTTTii i

V G H H G

Page 23: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.1.3. THẨM ĐỊNH TÍNH CHÍNH XÁC CỦA TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (tiếp theo)

23

• Trường hợp tính bổ sung thêm (+GCT–CTTTi) những chi phí cần thiết của dự án đang tính toán

nhưng chưa tính đến trong chi phí đầu tư xây dựng công trình, hạng mục công trình của dự

án tương tự.

• Trường hợp giảm trừ (–GCT–CTTTi) những chi phí đã tính trong chi phí đầu tư xây dựng công

trình, hạng mục công trình của dự án tương tự nhưng không phù hợp hoặc không cần thiết

cho dự án đang tính toán.

• Kiểm tra lãi vay trong thời gian xây dựng (lãi vay được tính vào nguyên giá tài sản cố định).

• Kiểm tra vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất kinh doanh):

Dựa vào số liệu kế hoạch doanh thu dự tính hàng năm.

Chính sách bán hàng, mua hàng của nhà cung ứng, khả năng luân chuyển vốn lưu động

của các dự án tương tự cùng lĩnh vực đầu tư…

Xác định nhu cầu vốn lưu động cần thiết hàng năm của dự án.

• Kiểm tra tính hợp lý của cơ cấu sử dụng vốn đầu tư.

• Kiểm tra vốn dự phòng: Chi phí dự phòng được xác định tuỳ thuộc vào quy mô của dự án và

sự biến động của giá cả, tỷ giá hối đoái…

Page 24: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.2. THẨM ĐỊNH NHU CẦU VỐN THEO TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN

• Cần dựa vào tiến độ triển khai thực hiện đầu tư

của dự án đầu tư.

• Xem xét nhu cầu và khả năng huy động vốn đáp

ứng nhu cầu triển khai thực hiện dự án.

Tiến độ giải ngân, tính toán lãi vay trong thời

gian thi công xây dựng công trình.

24

Page 25: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.3. THẨM ĐỊNH KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO VỐN TỪ MỖI NGUỒN

• Các nguồn vốn huy động của dự án phải đảm bảo đủ về số lượng và phù hợp với

tiến độ thực hiện đầu tư của dự án.

• Kiểm tra mức độ chắc chắn của các nguồn vốn huy động (nguồn vốn vay, nguồn vốn

tự có, nguồn vốn huy động khác).

• Cần xem xét đến các phương án dự phòng trong trường hợp các nguồn vốn trên

không tham gia đúng kế hoạch.

25

Page 26: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.4. KIỂM TRA PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ SUẤT CỦA DỰ ÁN

• Đối với nguồn vốn vay:

r = rvay (1 – T)

Trong đó:

r là mức lãi suất vốn vay sau thuế;

rvay là lãi suất vay;

T là thuế suất thu nhập.

Trong thực tế thường sử dụng ngay mức lãi suất vay.

• Nếu vay từ nhiều nguồn với lãi suất khác nhau thì r là lãi suất vay bình quân từ các

nguồn. Ký hiệu

Công thức:

26

1

1

m

K kkm

Kk

Iv r

r

Iv

Trong đó:

IvK – Số vốn vay từ nguồn k;

rk – Lãi suất vay từ nguồn k;

m – Số nguồn vay.

r

Page 27: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.4. KIỂM TRA PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ SUẤT CỦA DỰ ÁN (tiếp theo)

27

• Trong trường hợp đầu tư ban đầu bằng nhiều nguồn vốn khác r là mức lãi suất bình quân

của các nguồn đó.

Lãi suất bình quân của các nguồn huy động.

• Nếu vay theo những kỳ hạn khác nhau, chuyển về cùng kỳ hạn:

rn = (1 + rt)m – 1

Trong đó:

rn – Lãi suất theo kỳ hạn năm;

rt – Lãi suất theo kỳ hạn t (6 tháng, quý, tháng);

m – Số kỳ hạn t trong 1 năm.

• Nếu sử dụng vốn tự có để đầu tư: Mức chi phí cơ hội của nguồn vốn tự có.

• Trong trường hợp có lạm phát:

r (%) = (1 + f)*(1 + rcơ hội) – 1

Trong đó:

f – Tỷ lệ lạm phát;

rcơ hội – Mức chi phí cơ hội.

• Nếu góp vốn liên doanh thì r là tỷ lệ lãi suất do các bên liên doanh thoả thuận.

Page 28: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.5. THẨM ĐỊNH CÁC KHOẢN THU VÀ CÁC KHOẢN CHI PHÍ HÀNG NĂM CỦA DỰ ÁN

• Thẩm định các khoản thu hàng năm từ hoạt động của dự án:

Doanh thu:

Căn cứ vào kế hoạch sản xuất và tiêu thụ hàng năm.

Kiểm tra mức độ hợp lý của giá bán sản phẩm của dự án để xác định.

Xem xét đến xu hướng biến động giá bán sản phẩm trong tương lai, uy tín,

tên, nhãn mác của sản phẩm.

Giá trị thanh lý tài sản cố định và giá trị vốn lưu động thu hồi.

28

Page 29: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.5. THẨM ĐỊNH CÁC KHOẢN THU VÀ CÁC KHOẢN CHI PHÍ HÀNG NĂM CỦA DỰ ÁN (tiếp theo)

29

• Thẩm định chi phí hàng năm của dự án:

Kiểm tra chi phí nguyên, nhiên vật liệu,

điện, nước, bao bì đóng gói...;

Kiểm tra chi phí nhân công;

Kiểm tra hoạch khấu hao;

Kiểm tra các khoản chi phí khác: chi phí

bảo trì, sửa chữa máy móc định kỳ…;

Kiểm tra chi phí sử dụng vốn vay ngân

hàng (lãi vay ngắn hạn và dài) hạn;

Kiểm tra mức thuế hàng năm (các loại thuế

phải nộp).

Page 30: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.6. THẨM ĐỊNH DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN

• Dòng tiền sau thuế (đứng trên quan điểm tổng vốn đầu tư):

• Phương pháp trực tiếp: Mức chênh lệch giữa các khoản thu và chi trong từng năm

hoạt động của dự án.

Các khoản thu của dự án:

Doanh thu trong từng năm hoạt động của dự án;

Các khoản thu khác.

Các khoản chi phí của dự án:

Chi phí vốn đầu tư ban đầu;

Giá trị đầu tư bổ sung tài sản (nếu có);

Chi phí hàng năm (không bao gồm khấu hao và lãi vay).

30

Page 31: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.7. THẨM ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN

Kiểm tra sự tính toán, phát hiện những sai sót trong quá trình tính toán.

• Chỉ tiêu thu nhập thuần của dự án (giá trị hiện tại của thu nhập thuần ký hiệu – NPV

và giá trị tương lai của thu nhập thuần – ký hiệu NFV).

Bi: Khoản thu của năm i;

Ci: Khoản chi phí của năm i;

n: Số năm hoạt động của đời dự án;

r: Tỷ suất chiết khấu được chọn.

NPV (NFV) > 0 dự án đạt hiệu quả tài chính.

NPV (NFV) < 0 dự án không đạt hiệu quả tài chính.

31

n

ii

in

ii

i

r

C

r

BNPV

00 11

n

i

in

i

n

i

in

i rCrBNFV00

11

Page 32: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.7. THẨM ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN (tiếp theo)

32

• Thời gian thu hồi vốn đầu tư (ký hiệu T)

Phương pháp cộng dồn:

T là năm thu hồi vốn

Phương pháp trừ dần:

Nếu Ivi là vốn đầu tư phải thu hồi ở năm i.

(W+D)i là lợi nhuận thuần và khấu hao năm i

i = Ivi – (W + D)i là số vốn đầu tư còn lại chưa thu hồi được của năm i, phải

chuyển sang năm (i + 1) để thu hồi tiếp.

Ta có: Ivi+1 = i (1 + r) hay Ivi = i–1 (1 + r)

Khi i 0 thì i T.

01

T

ipvi

W D Iv

Page 33: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.7. THẨM ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN (tiếp theo)

33

• Vai trò của thời gian thu hồi vốn đầu tư:

Sử dụng để đánh giá dự án: Dự án được đánh giá đạt hiệu quả tài chính khi T<

thời kỳ vận hành khai thác dự án và ngược lại.

Đặc biệt quan trọng đối với các dự án có nhiều rủi ro.

• Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR– Internal Rate of Return)

Chỉ tiêu IRR có thể được xác định theo phương pháp sau:

Trong đó: r2 > r1 và r2 – r1 5%

NPV1 > 0 gần 0, NPV2 < 0 gần 0.

Vai trò: Đánh giá dự án IRR > 0 dự án đạt hiệu quả tài chính.

IRR < 0 dự án Không đạt hiệu quả tài chính.

11 2 1

1 2

NPVIRR r r r

NPV NPV

Page 34: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.8. KIỂM TRA KHẢ NĂNG TRẢ NỢ CỦA DỰ ÁN

Khả năng trả nợ của dự án được đánh giá trên cơ sở nguồn trả nợ hàng năm và nợ (nợ

gốc và lãi) phải trả hàng năm của dự án.

34

Tỷ số khả năng trả nợ của dự án =Nguồn nợ hàng năm của dự án

Nợ phải trả hàng năm (gốc và lãi)

Page 35: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

3.9. THẨM ĐỊNH RỦI RO VỀ CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QuẢ TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

• Phân tích độ nhạy:

Phân tích độ nhạy có thể được thực hiện thông qua các phương pháp:

Phân tích ảnh hưởng của từng yếu tố;

Phân tích ảnh hưởng đồng thời của các yếu tố (trong các tình huống tốt xấu khác

nhau) đến chỉ tiêu hiệu quả tài chính;

Có thể sử dụng độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên để phân tích độ nhạy với việc sử

dụng phương pháp toán xác suất.

• Phân tích mô phỏng:

Xem xét các chỉ hiệu quả dưới tác động đồng thời của các yếu tố trong các tình

huống khác nhau có tính tới phân bố xác suất và giá trị có thể của các biến số

yếu tố đó.

Phân tích mô phỏng có ưu điểm hơn các phương pháp trên là xem xét đồng thời

sự kết hợp của các yếu tố có tính tới mối quan hệ của các yếu tố đó.

35

Page 36: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG

• Xác định tỷ suất của dự án:

• Chi phí quản lí dự án và chi phí khác thu hồi đều trong 5 năm đầu, mỗi năm là:

36

36

• Xác định khấu hao TSCĐ hàng năm = 300

= 30 (tỷ đồng)10

20= 4 (tỷ đồng)

5

r =200 0,13 + 160 0,1

= 0,1167 (12%)360

Page 37: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG (tiếp theo)

37

• Bảng khấu hao hàng năm của dự án:

(Đơn vị: tỷ đồng)

• Xác định kế hoạch trả nợ hàng năm của dự án:

(Đơn vị: tỷ đồng)

Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Khấu hao 34 34 34 34 34 30 30 30 30 30

Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Vay nợ 160

Trả gốc 20 20 20 20 20 20 20 20

Trả lãi 16 16 14 12 10 8 6 4 2

Page 38: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG (tiếp theo)

• Xác định dòng tiền của dự án

Bảng dòng tiền của dự án

(Đơn vị: tỷ đồng)

38

Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1. Doanh thu 200 220 240 240 240 240 240 240 240 240

2. Thu khác 96

2.1. Thu thanh lý TSCĐ 52

2.2. Thu hồi VLĐ 44

3. Vốn đầu tư 360

3.1. VCĐ 320

3.2. VLĐ 40

4. Chi phí vận hành năm 100 110 120 122 120 120 120 122 120 120

Page 39: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG (tiếp theo)

39

5. Khấu hao 34 34 34 34 34 30 30 30 30 30

6. Lãi vay 16 16 14 12 10 8 6 4 2

7. Thu nhập chịu thuế 50 60 72 72 76 82 84 84 88 142

8. Thuế thu nhập 12,5 15 18 18 19 20,5 21 21 22 35,5

9. Thu nhập sau thuế 37,5 45 54 54 57 61,5 63 63 66 106,5

10. Giá trị đầu tư bổ sung 2 2

11. Dòng tiền sau thuế –360 85,5 93 102 100 101 99,5 99 97 98 180,5

Page 40: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG (tiếp theo)

40

Nếu không sử dụng máy vi tính:

• Tính NPV:

NPV = 211,767 (tỷ đồng)

• Tính T: Bằng phương pháp cộng dồn nêu trên, ta có: T = 5 năm và 3,82 tháng.

• Xác định IRR:

r1 = 22% NPV1 = 26,876 (tỷ đồng)

r2 = 27% NPV2 = –31,647 (tỷ đồng)

• Kết luận: hồ sơ dự án tính các chỉ tiêu hiệu quả không chính xác.

1 2 3 4 5

6 7 8 9 10

85,5 93 102 100 101360

1 0,12 1 0,12 1 0,12 1 0,12 1 0,12

99,5 99 97 98 180,5

1 0,12 1 0,12 1 0,12 1 0,12 1 0,12

NPV

Page 41: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1

Nội dung thẩm định tổng vốn đầu tư của dự án:

A. Thẩm định chi phí hàng năm của dự án.

B. Thẩm định lãi vay hàng năm của dự án.

C. Thẩm định khấu hao hàng năm.

D. Thẩm định chi phí đầu tư vào tài sản cố định, tài sản lưu động và chi phí dự phòng.

Trả lời:

• Đáp án đúng là: D. Thẩm định chi phí đầu tư vào tài sản cố định, tài sản lưu động và chi

phí dự phòng.

• Vì: Tổng mức đầu tư của dự án bao gồm toàn bộ các khoản chi phí đầu tư xây dựng của

dự án.

41

26,8760, 22 (0,27 0, 22)

26,876 ( 31,647)

IRR 0,2429 hay 24, 29%

IRR

Page 42: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2

Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án phản ánh mức lãi suất làm:

A. NPV = 0

B. NPV > 0

C. NPV < 0

D. NFV > 0

Trả lời:

• Đáp án đúng là: A. NPV = 0

• Vì: Theo bản chất của chỉ tiêu IRR.

42

Page 43: BÀI 5 THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

v1.0015107207

TÓM LƯỢC CUỐI BÀI

• Mục đích thẩm định tài chính dự án đầu tư;

• Yêu cầu thẩm định tài chính dự án đầu tư;

• Nguồn thông tin sử dụng thẩm định tài chính dự án đầu tư;

• Giá trị thời gian của tiền và yêu cầu đặt ra trong thẩm định tài chính dự án đầu tư;

• Nội dung và phương pháp thẩm định tài chính dự án đầu tư.

43