bÀi t p nhÓm Ậ mÔn: vÂt liÊu hoc ̣ ̣...

7
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TR NG ĐH S PH M K THU T TPHCM ƯỜ Ư BÀI T P NHÓM MÔN: VÂT LIÊU HOC ̣ ̣ ̣ Giáo viên h ng d n: NGUY N VĂN TH C ướ Tên các thành viên 1. LÊ Đ C S N MSSV:12144097 (20%) Ơ 2. LÊ VÕ TÂN MSSV:12144101 (20%) 3. NÔNG Đ C CÔNG MSSV:12145016 (20%) 4. LÊ Đ C TI N MSSV:12144121 (20%) 5. NGUY N VĂN NGHĨA MSSV: 12144070 (20%)

Upload: others

Post on 30-Aug-2019

13 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ ẠTR NG ĐH S PH M K THU T TPHCMƯỜ Ư Ạ Ỹ Ậ

BÀI T P NHÓMẬ

MÔN: VÂT LIÊU HOC

Giáo viên h ng d n: NGUY N VĂN TH Cướ ẫ Ễ Ứ

Tên các thành viên

1. LÊ Đ C S N MSSV:12144097 (20%)Ứ Ơ

2. LÊ VÕ TÂN MSSV:12144101 (20%)

3. NÔNG Đ C CÔNG MSSV:12145016 (20%)Ắ

4. LÊ Đ C TI N MSSV:12144121 (20%)Ứ Ế

5. NGUY N VĂN NGHĨA MSSV: 12144070 (20%)Ễ

1. So sánh t ch c t vi, c tính, và ng d ng c a các lo i gang: gang xám,ổ ứ ế ơ ứ ụ ủ ạ gang c u, tr ng và d o.ầ ắ ẻ

Gang là kim lo i don, có đ b n u n, đ n n kéo r t kém so v i đ b n nén.ạ ộ ề ố ộ ề ấ ớ ộ ề

Gang có tính đúc t t h n thép vì có hàm l ng cacbon cao h n nên điêm nongố ơ ượ ơ chay thâp va đô chay loang tôt. Nh ng tinh han, tinh ren, tinh nhiêt luyên, tinh căt ư got đêu kem.

LOAI GANG TÔ CH C TÊ VI Ư TINH CHÂT Gang xam Gôm graphite dang tâm phân bô trên nên

ferrite hoăc pearliteDon, chay loang tôt

Gang câu Gôm graphite dang câu phân bô trên nên ferrite hoăc pearlite, nh ng th ng la ư ươ pearlite.

C tinh tôt gân t ngơ ươ đ ng v i thepươ ơ

Gang trăng va gang deo

Gôm cac vung cementite trăng xung quanh la pearlite tâm; gang deo gôm graphite cum bông phân bô trên nên ferrite hoăc pearlite.

Rât don hâu nh ư không thê gia công căt got.

Gang xam:

Tô ch c tê vi: câu tao gôm graphite dang tâm phân bô trên nên ferrite hoăc pearlite. ư

C tinh: co kha năng giam rung chân tôt, chông mai mon cao, chay loang tôt nên coơ thê dung đuc cac vât co hinh dang ph c tap. ư

ng dung: th ng dung đuc đê may, thân may, thân đông c l n,... gang xamƯ ươ ơ ơ đ c xem la môt trong cac loai vât liêu co gia re nhât nên đ c s dung kha thôngươ ươ ư dung.

Hinh anh:

Câu truc tê vi (Gang xam: tâm graphite Đê may phân bô trên nên ferrite)

Gang câu:

Tô ch c tê vi: đ c bô sung môt l ng nho cac nguyên tô h p kim nh Mg, ư ươ ươ ơ ư Ce,...gôm graphite dang câu phân bô trên nên ferrite hoăc pearlite, nh ng th ng la ư ươ pearlite.

C tinh: gang câu bên va deo h n so v i gang xam; trong th c tê gang câu co cơ ơ ơ ư ơ tinh gân băng thep

[Type text] Page 2

ng dung: gang câu dung đê chê tao cac van, thân b m, truc khuyu, banh răng, phuƯ ơ tung xe h i va cac chi tiêt may khac. ơ

Hinh anh:

Câu truc tê vi (Graphite Truc khuyu hinh câu trên nên ferrite).

Gang trăng va gang deo: la gang co ham l ng Si thâp, d i 1% va đ c lam nguôi ươ ươ ươ nhanh hâu hêt cacbon tôn tai d i dang liên kêt trong cementite thay vi graphite lam ươ gang co mau trăng. Gang trăng la giai đoan trung gian đê tao ra gang deo.

Đê tao thanh gang deo ng i ta nung gang trăng lên nhiêt đô 950 -1000 ươ 0C, giư nhiêt th i gian dai trong khi quyên trung tinh se lam cho cementite phân huy thanh ơ graphite tôn tai d i dang cum bông. ươ

Tô ch c tê vi: gang trăng gôm cac vung cementite trăng ư xung quanh la pearlite tâm; gang deo gôm graphite cum bông phân bô trên nên ferrite hoăc pearlite.

C tinh:ơ

+ Gang trăng: rât c ng va don, hâu nh không thê gia công căt got. ư ư

+ Gang deo: co đô c ng va đô don thâp h n gang trăng. ư ơ

ng dung:Ư

+ Gang trăng: vi qua don nên bi gi i han vê măt ng dung, chi dung trong cac bê ơ ư măt cân chiu mai mon cao nh ng it va đâp, nh con lăn trong dan can hoăc nghiên. ư ư

+ Gang deo: co thê dung đê chê tao thanh truyên, banh răng truyên đông, vo hôp vi sai, măt bich, kh p nôi ông, cac bô phân đ ng săt, hang hai va cac may moc khac. ơ ươ

[Type text] Page 3

Hinh anh:

Câu truc tê vi (Gang trăng: cementite Con lăn can mau trăng xung quanh la pearlite tâm).

Câu truc tê vi (Gang deo: graphite cum Măt bich bông trên nên ferrite).

[Type text] Page 4

2. So sánh c tính, thành ph n hóa h c, tính công ngh c a h p kim nhômơ ầ ọ ệ ủ ợ đúc và bi n d ng.ế ạ

H p kim nhôm bi n d ng:ợ ế ạ g m 2 lo i là h p kim nhôm bi n d ng ồ ạ ợ ế ạ hoá b nề đ cượ b ng ằ nhi t luy nệ ệ và h p kim nhôm bi n d ng không hoá b n đ c b ng nhi tợ ế ạ ề ượ ằ ệ luy n.ệH p kim nhôm bi n d ngợ ế ạ hoá b nề đ c b ngượ ằ nhi t luy nệ ệ :

C tính:ơĐ b n cao, ch ng mài mòn, có tính gia công cao, tính hàn t t, kh năng đ nh hìnhộ ề ố ố ả ị t t. Dùng cho linh ki n t đ ng hoá và c khí, khuôn gia công th c ph m, khuôn giaố ệ ự ộ ơ ự ẩ công ch t o. ế ạĐ b n kéo, gi i h n ch y và đ d o cao h n so v i h p kim nhôm đúc.ộ ề ớ ạ ả ộ ẻ ơ ớ ợThành ph n hóa h c: h p kim nhôm 6061 (1.0 Mg, 0.6 Si, 0.3 Cu, 0.2 Cr, còn l i Al).ầ ọ ợ ạ H p kim nhôm 7075 (5.6 Zn, 2.5 Mn, 1.6 Cu, 0.23 Cr, còn l i Al). H p kim nhômợ ạ ợ 2024 (4.4 Cu, 1.5 Mg, 0.6 Mn, cònl ilà Al) …ạ

ngd ng:Ứ ụ HK nhôm 2024 dùngtrongk tc umáy bay, vành bánh xe t i, c vít… HKế ấ ả ố nhôm 6061 dùng trong ph ng ti n giao thông, đ ng ng công nghi p.. HK nhômươ ệ ườ ố ệ 7075 dùng trong k t c u máy bay và các thi t b ch u l c l n.ế ấ ế ị ị ự ớH p kim nhôm bi n d ng ợ ế ạ không hoá b n đ c b ng nhi t luy n:ề ượ ằ ệ ệ

C tính: ơH p kim có đ b n trung bình, có kh năng ch ng ăn mòn tuy t v i, đ nh hình và hànợ ộ ề ả ố ệ ờ ị t t, có kh năng đ nh d ng c c t t.ố ả ị ạ ự ốĐ b n kéo và gi i h n ch y th p h n h p kim nhôm bi n d ng b ng nhi t luy nộ ề ớ ạ ả ấ ơ ợ ế ạ ằ ệ ệ nh ng có đ d o cao h n.ư ộ ẻ ơThành ph n hóa h c: HK nhôm 1100 (0.12 Cu, 99.88 Al). HK nhôm 3003 (0.12 Cu, 1.2ầ ọ Mn, 0.1 Zn, còn l i là Al) HK nhôm 5052 ( 2.5 Mg , 0.25 Cr, còn l i là Al)ạ ạ

[Type text] Page 5

ng d ng:Ứ ụ HK nhôm 1100 dùng làm d ng c và thi t b ch a th c ph m, hóa ch tụ ụ ế ị ứ ự ẩ ấ c m tay, b tan nhi t… HK nhôm 3003 dùng làm d ng c n u ăn, van và ng ch uầ ộ ệ ụ ụ ấ ố ị l c.. HK nhôm 5052 dùng làm ng d n nhiên li u, b n ch a nhiên li u..ự ố ẫ ệ ồ ứ ệ

H p kim nhôm đúc:ợ Là các lo i h p kim v i kho ng Si r ng (5-20%) và có thêmạ ợ ớ ả ộ Mg (0,3-0,5%) đ t o pha hoá b n Mg2S.ể ạ ề

C tính:ơ có đ b n kéo, gi i h n ch y và đ d o th p h n so v i h p kim nhômộ ề ớ ạ ả ộ ẻ ấ ơ ớ ợ bi n d ng. H p kim này khá giòn, không th bi n d ng d o đ c. Kh năng hóaế ạ ợ ể ế ạ ẻ ượ ả b n b ng nhi t luy n c a nhóm này n u có cũng không cao vì không có bi n đ iề ằ ệ ệ ủ ế ế ổ m nh c a t ch c khi nung nóng.ạ ủ ổ ứThành ph n hóa h c: H p kim nhôm đúc là h p kim v i nhi u h p kim h n nh HKầ ọ ợ ợ ớ ề ợ ơ ư nhôm 295.0 ( 4.5 Cu, 1.1 Si, còn l i là Al). HK nhôm 356.0 ( 7.0 Si, 0.3 Mg, còn l i làạ ạ Al) …

ng d ng: HK nhôm 295.0 dùng làm vành bánh xe t i n ng, tr ckhu u… HK nhômỨ ụ ả ặ ụ ỷ 356.0 dùng làm b ph n máy b m trên máy bay, block xilanh làm ngu i…ộ ậ ơ ộ

3. So sánh c tính, thành ph n hóa h c, tính công ngh c a đ ng brông vàơ ầ ọ ệ ủ ồ la latông.

Đông latông (đông thau) Đông brông (đông thanh)

► Thành ph n hóa h cầ ọ - Đ ng latông (đ ng thau): là h p kim c a đ ng mà thành ph n chính là Cu vaồ ồ ợ ủ ồ ầ Zn, ngoài ra còn có các nguyên t khác nh Pb, Sn, Ni,… Đ c ký hi u b ngố ư ượ ệ ằ ch L sau đó là ký hi u c a các nguyên t hóa h c trong thành ph n c a nó.ữ ệ ủ ố ọ ầ ủ

[Type text] Page 6

- Đ ng brông (đ ng thanh) : là h p kim c a đ ng v i nguyên t khác tr Znồ ồ ơ ủ ồ ớ ố ừ ( n u trong thành ph n c a h p kim có Zn thi nó đóng vai trò nguyên t h pế ầ ủ ợ ố ợ kim ph ). Đ c ký hi u b ng ch B, tên g i đ c phân bi t theo nguyên tụ ượ ệ ằ ữ ọ ượ ệ ố chính. VD: Brông thi c , Brông nhôm…ế

► C tính và tính công ngh c a đ ng latông và đ ng brôngơ ệ ủ ồ ồ• Đ ng latông ồ- Latông đ n gi n : trong thành ph n chi có 2 nguyên t Cu va Zn . H p kimơ ả ầ ố ợ

này có đ d o cao , đ b n và đ c ng ph thu c vào l ng Zn , khi %ộ ẻ ộ ề ộ ứ ụ ộ ượ Zn tăng thì đ b n , HB tăng.ộ ề

- Th ng dùng LCu90Zn10, LCu70Zn30 làm các ng t n nhi t, ng d n vàườ ố ả ệ ố ẫ các chi ti t d p sâu (vì có tính d o cao).ế ậ ẻ

- Latông ph c t p: là h p kim trong đó ngoài Cu và Zn còn đ a them m t sứ ạ ợ ư ộ ố nguyên t Pb, Sn, Al, Ni… đ làm c i thi n tính ch t c a h p kim.ố ể ả ệ ấ ủ ợ

VD : Pb làm tăng tính c t g t; làm tăng tính ch ng ăn mòn; Al, Ni làm tăng cắ ọ ố ơ tính có ký hi u: ệ

LCuZn29Sn1 , LCuZn40Pb1.• Đ ng Brôngồ- Brông thi c: là h p kim c a đ ng v i nguyên t phi kim chính là Sn, có đế ợ ủ ồ ớ ố ộ b n cao, tính d o t t, tính ch ng ăn mòn t t, th ng dung BCuSn10Pb1;ề ẻ ố ố ố ườ BCuSn5Zn2Pb5 đ làm tr t bánh răng, lò xo…ể ổ ượ- Brông nhôm: là h p kim c a đ ng v i nguyên t phi kim chính là nhôm.ợ ủ ồ ớ ố Brông nhôm có đ b n cao h n thi c, tính ch ng ăn mòn t t nh ng có nh cộ ề ơ ế ố ố ư ượ đi m là khó đúc. Th ng dùng BCuAl9Fe4; BCuAl10Fe4Ni4.ể ườ- Brông berili: là h p kim c a đ ng v i nguyên t phi kim chinh la Be, còn g iợ ủ ồ ớ ố ọ la đ ng đàn h i. H p kim có đ c ng cao, tính đàn h i r t cao, tính ch ng ăn ồ ồ ợ ộ ứ ồ ấ ố mòn và đ d n đi n t t th ng dùng làm loxo trong các thi t b đi n.ộ ẫ ệ ố ườ ế ị ệ Th ng dùng v i ký hi u BCuBe2.ườ ớ ệ

[Type text] Page 7