biỂu phÍ nĂm hỌc 2019 – 2020 - utschool.edu.vn · toàn quyền giữ lại bảng điểm,...
TRANSCRIPT
www.utschool.edu.vn
BIỂU PHÍ NĂM HỌC 2019 – 2020SCHEDULE OF FEES FOR 2019 – 2020 ACADEMIC YEAR
Phí được đóng một lần ngay sau khi Phụ huynh hoàn tất Đơn đăng ký nhập học cho trường Quốc tếNam Mỹ UTS và không được hoàn lại. This one-time fee is paid upon submission of an Application form to the US Vietnam TalentInternational School and is non-refundable.
Đơn vị: VNĐ – Currency: VNDPHÍ NHẬP HỌC | REGISTRATION FEE
HỌC PHÍ | TUITION FEE
Học phí nămAnnual
Tuition fee
GIẢM 10% HỌC PHÍDiscount 10%
Đóng theo Năm họcPer annum
GIẢM 5% HỌC PHÍDiscount 5%
Đóng theo Học kỳPer semester
Đóng theo Học phầnPer term
PHƯƠNG ÁN ĐÓNG HỌC PHÍ | PREFERRED PAYMENT PLAN
15/07/2019
HP 1/Term 1 15/07/2019HP 2/Term 2 30/09/2019HP 3/Term 3 12/12/2019HP 4/Term 4 24/02/2020
Học kỳ ISemester I 15/07/2019
Học kỳ IISemester II 12/12/2019
210.000.000 189.000.000 99.750.000 52.500.000
170.000.000 153.000.000 80.750.000 42.500.000
Bậc họcLevel of education
Thời hạn đóng học phíPayment due dates
Trung học Phổ thôngHigh school
Trung học Cơ sởMiddle school
Tiểu họcElementary
130.000.000 117.000.000 61.750.000 32.500.000
3.000.000
Tiểu họcElementary
Trung học Cơ sởMiddle school
Trung học Phổ thôngHigh school
Học kỳ IISemester II
Học kỳ ISemester I
Học phần 1/Term 1 19/08 – 18/10/2019
21/10 – 31/12/2019Học phần 2/Term 2
02/01 – 13/03/2020Học phần 3/Term 3
16/03 – 22/05/2020Học phần 4/Term 4
Thời gian Học phầnSchool term dates
BIỂU PHÍ NĂM HỌC 2019 – 2020SCHEDULE OF FEES FOR 2019 – 2020 ACADEMIC YEAR
Phí bán trú được thanh toán vào thời điểm Phụ huynh đóng học phí (theo năm, theo học kỳ hoặc theohọc phần).This fee is paid along with the Tuition fee (per annum, per semester or per term).
PHÍ BÁN TRÚ | DAY BOARDING FEE
3.500.000
Tiểu họcElementary
5.000.000
Trung học Cơ sởMiddle school
5.000.000
Trung học Phổ thôngHigh school
Phí được đóng vào đầu năm học và không được hoàn lại.This fee is paid at the beginning of the academic year and is non-refundable.
2.100.000
Tiểu họcElementary
2.400.000
Trung học Cơ sởMiddle school
2.600.000
Trung học Phổ thôngHigh school
Phí đồng phục bao gồm: 03 (ba) áo đồng phục, 03 (ba) quần/váy, 02 (hai) bộ đồng phục thể dục, 01(một) bộ đồng phục bơi, 01 (một) nón và 01 (một) balo.A school uniform package includes 03 (three) T-shirts, 03 (three) shorts/trousers/skirts, 02 (two) P.E uniform,01 (one) swimsuit, 01 (one) cap and 01 (one) backpack.Đồng phục (áo, quần/váy, đồng phục thể thao) được đổi trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể từ ngàymua. School uniforms (T-shirt, trousers/skirt, P.E uniform) can be exchanged within 15 (fifteen) days afterpurchased.
Điều kiện đổi đồng phục:Exchange conditions • Đồng phục chưa qua sử dụng. The school uniforms remain unused. • Đồng phục chưa qua các động tác hấp/giặt/ủi (là) The school uniforms remain unwashed/ironed. • Phụ huynh cung cấp đầy đủ chứng từ, biên nhận đã thanh toán đồng phục. Payment receipts are provided. Đồng phục bơi không được áp dụng đổi trả.Swimsuit is non-exchangeable.
PHÍ ĐỒNG PHỤC | SCHOOL UNIFORM FEE
PHÍ SÁCH, ĐỒ DÙNG VÀ DỤNG CỤ HỌC TẬP | BOOKS & KITS FEE
BIỂU PHÍ NĂM HỌC 2019 – 2020SCHEDULE OF FEES FOR 2019 – 2020 ACADEMIC YEAR
Bậc họcLevel of education
Trung học Phổ thôngHigh school
Trung học Cơ sởMiddle school
Tiểu họcElementary
Đơn giá Học phần 1
Term 1 fee
Đơn giá Năm họcAnnual fee
34.000.000
32.000.000
26.200.000
8.100.000
7.600.000
6.200.000
Đơn giá Học phần 2
Term 2 fee
9.100.000
8.600.000
7.100.000
Đơn giá Học phần 3
Term 3 fee
7.700.000
7.200.000
5.800.000
Đơn giá Học phần 4
Term 4 fee
9.100.000
8.600.000
7.100.000
6.000.000
Tiểu họcElementary
Trung học Cơ sởMiddle school
Trung học Phổ thôngHigh school
LoạiType
Đơn giá đưa rước2 chiều/tháng
Round trip/Month1.600.000
Tuyến 1Route 1
(0-2km)
Tuyến 2Route 2
(2.1-4km)
2.700.000
Tuyến 3Route 3
(4.1-6km)
3.400.000
Tuyến 4Route 4
(6.1-8km)
Tuyến 5Route 5
(8.1-10km)
4.400.000 5.000.000
Tuyến 6Route 6
(10.1-12km)
5.800.000
Tuyến 7Route 7
(12.1-14km)
6.800.000
Phí được đóng vào đầu năm học và không được hoàn lại.This fee is paid at the beginning of the academic year and is non-refundable.
PHÍ CƠ SỞ VẬT CHẤT | FACILITY USAGE FEE
Phí xe đưa rước 01 (một) chiều bằng 60% mức phí xe đưa rước 02 (hai) chiều. One-way school bus fee is charged at 60% of the round trip one.
Ưu đãi Anh/Chị/Em ruột sử dụng dịch vụ xe đưa rước:Sibling Discount • Cùng địa điểm đi và về: giảm 20% mỗi học sinh. Round trip (same address): 20% discount for each student. • Cùng địa điểm đi hoặc về: giảm 10% mỗi học sinh. One-way (same address): 10% discount for each student.
PHÍ XE ĐƯA RƯỚC | SCHOOL BUS FEE
T: (028) 710 78887E: [email protected]
Van Lang Education City69/68 Dang Thuy Tram Str., Ward 13, Binh Thanh Dist. HCMC80/68 Duong Quang Ham Str., Ward 5, Go Vap Dist. HCMC
www.utschool.edu.vn
QUY ĐỊNH KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2019 – 2020POLICY ON FEES FOR 2019 – 2020 ACADEMIC YEAR
Học phí và phí bán trú có thể đóng theo năm/theo học kỳ/theo học phần và được đóng trước thời hạnđóng học phí.Tuition fee and day boarding fee can be paid per annum/per semester/per term prior to the Payment duedate.Tất cả các phí khác ngoài học phí đều phải đóng trước khi Học sinh nhập học tại trường Quốc tếNam Mỹ UTS.Other fees must be paid in full before student’s start day of the academic year of the School.
Tiền mặt hoặc chuyển khoảnBy cash or bank transferThông tin tài khoảnAccount information
Ưu đãi đóng phí sớmEarly bird Discount
Ưu đãi Anh/Chị/Em ruộtSibling DiscountGia đình có từ 02 (hai) anh chị em ruột trở lên học chung trường thì ưu đãi được áp dụng cho con nhỏ tuổi hơn theo chính sách như sau:If a family has 02 (two) or more children enrolled to the US Vietnam Talent International School, SiblingDiscount will be applicable for the younger child(ren) as detailed below:
QUY ĐỊNH ĐÓNG PHÍ | REGULATION ON FEE
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN | PAYMENT METHOD
CHÍNH SÁCH GIẢM HỌC PHÍ | TUITION FEE DISCOUNT POLICY
Đóng 01 (một) lần cả năm họctrước 15/04/2019
Per annum before 15/04/2019
Đóng 01 (một) lần cả năm họctrước 15/05/2019
Per annum before 15/05/2019
Đóng 01 (một) lần cả năm họctrước 15/06/2019
Per annum before 15/06/2019
GIẢM 5% HỌC PHÍDISCOUNT 5% TUITION FEE
GIẢM 3% HỌC PHÍDISCOUNT 3% TUITION FEE
GIẢM 2% HỌC PHÍDISCOUNT 2% TUITION FEE
Tên chủ tài khoảnAccount name TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS, THPT NAM MỸ
Số tài khoảnAccount number
007.100.1236688
Ngân hàngBank address
VIETCOMBANK
Chi nhánhBranch
Hồ Chí MinhHo Chi Minh
Mã chuyển khoản Quốc tếSWIFT Code
BFTVVNVX007
QUY ĐỊNH KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2019 – 2020POLICY ON FEES FOR 2019 – 2020 ACADEMIC YEAR
Các khoản ưu đãi học phí sẽ được tính giảm tịnh tiến từ cao đến thấp.Tuition fee discount will be deducted from the highest to the lowest rate.
Tổng các khoản ưu đãi học phí cho năm học 2019 – 2020 không vượt quá 25%.Total tuition fee discount for academic year 2019 – 2020 does not exceed 25%.
Học sinh nhập học muộn sau khi năm học bắt đầu, học phí tính trọn học phần.Enrollment after start day of the academic year, tuition fee still be paid in full-term.
Học sinh nghỉ học/vắng mặt ở trường sẽ không được cấn trừ và/hoặc miễn giảm học phí và cáckhoản phí khác. All school fees are not deducted or refundable for student absences.
Anh chị em ruột thứ 02 (hai)Second child
GIẢM 5% HỌC PHÍDISCOUNT 5% TUITION FEE
Anh chị em ruột thứ 03 (ba) trở lênThird child onwards
GIẢM 10% HỌC PHÍDISCOUNT 10% TUITION FEE
NHẬP HỌC MUỘN | LATE ENROLLMENT
Trường hợp các khoản phí đóng trễ hơn 30 (ba mươi) ngày so với Thời hạn đóng học phí, Nhà trườngtoàn quyền giữ lại bảng điểm, học bạ và ngừng cung cấp dịch vụ học tập cho Học sinh cho đến khinhận được đầy đủ các khoản phí. Trường hợp Học sinh nghỉ học sau thời gian này, Phụ huynh vẫn cótrách nhiệm hoàn tất các khoản phí tồn đọng cho Nhà trường.
In the event that any of the fees remain unpaid after the period of 30 (thirty) days from the Payment duedate, the School reserves the right to withhold school reports, transcript and terminate its service provisionto the concerned Student until all overdue fees are received by the School. If the concerned Studentwithdraws from the School after this period, Parents will still be liable to pay all the remaining fees for theSchool.
QUÁ HẠN ĐÓNG PHÍ | LATE PAYMENT
Trường hợp được xét duyệtApproved case(s)
Việc Hoàn trả, Bảo lưu hoặc Chuyển đổi các khoản phí chỉ được Nhà trường xem xét khi thuộc 01(một) trong 02 (hai) trường hợp:Fee(s) refunded, deferred, transferred shall be considered in either 01 (one) of the following 02 (two)cases: • Học sinh ốm đau phải được điều trị dài hạn từ 45 (bốn mươi lăm) ngày liên tục trở lên. Hồ sơ chứng minh liệt kê bên dưới. Student su�ers from a serious illness and requires long-term medical treatment from more than 45 (forty-five) days. The required documents are as listed below. • Phụ huynh/Học sinh chuyển địa điểm sinh sống đến tỉnh/thành phố/quốc gia khác, không phù hợp về vị trí địa lý để Học sinh có thể tiếp tục theo học tại trường Quốc tế Nam Mỹ UTS. Hồ sơ chứng minh liệt kê bên dưới. Parents/Student move to another province/city/country, making it impossible for the Student to continue his/her study with the School. The required documents are as listed below.
CHÍNH SÁCH HOÀN TRẢ, BẢO LƯU, CHUYỂN ĐỔI CÁC KHOẢN PHÍ |FEES REFUND, DEFERRAL, TRANSFERRED POLICY
QUY ĐỊNH KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2019 – 2020POLICY ON FEES FOR 2019 – 2020 ACADEMIC YEAR
Điều kiệnConditions
Hoàn phíRefund
Bảo lưu/Chuyển phíDeferral/Transfer
Phụ huynh/Người giám hộ Học sinhthông báo bằng văn bản và nộp đầy
đủ hồ sơ chứng minh cho Nhà trường15 (mười lăm) ngày làm việc trước
ngày Học sinh ngừng học.Should Parents/Guardian requestform(s) and required document(s)must be filled and handed over toUS Vietnam Talent International
School 15 (fifteen) working days prior tothe Student’s withdrawal.
Đóng học phí theo Năm học: 70%số tiền còn lại theo 01 (một) Đơn vị tính
trở lên.Per annum: 70% of the remaining amount
for 01 (one) Unit or more.Đóng học phí theo Học phần: 50%
số tiền còn lại theo 01 (một) Đơn vị tínhtrở lên.
Per term: 50% of the remaining amountamount for 01 (one) Unit or more.
100% số tiền còn lại theo 01 (một)Đơn vị tính trở lên.
100% of the remaining amount for 01(one) Unit or more.
100% số tiền còn lại theo 01 (một)Đơn vị tính trở lên.
100% of the remaining amount for 01(one) Unit or more.
Học phíTuition fee
Phụ huynh/Người giám hộ Học sinhthông báo bằng văn bản và nộp đầy
đủ hồ sơ chứng minh cho Nhà trường15 (mười lăm) ngày làm việc trước
ngày Học sinh ngừng sử dụng dịch vụ.Should Parents/Guardian requestform(s) and required document(s)must be filled and handed over toUS Vietnam Talent International
School 15 (fifteen) working days prior tothe Student’s withdrawal.
Đơn vị tínhUnit
Theo đơn vị Học phần (*)Per Full-term
Theo đơn vị 02 (hai) tuần (từ thứ Haiđến thứ Sáu) liên tục (*)
Per 02 (two) consecutive weeks (i.e. Monday to Friday)
Phí bán trú & Phí xe đưa rướcDay boarding fee & School bus fee
Mức Hoàn trả, Bảo lưu, Chuyển đổi Approved amount
Hồ sơ chứng minh Required documents
• Đơn đăng ký nhập học theo Quy định của trường Quốc tế Nam Mỹ UTS. Application form as regulated by US Vietnam Talent International School. • Phiếu thu hoặc hóa đơn đỏ. Original receipts or VAT invoices. • Hồ sơ y tế chứng minh tình trạng ốm đau cần điều trị dài hạn từ 45 (bốn mươi lăm) ngày liên tục trở lên của Học sinh. A copy of medical documents providing evidences for the Student’s illness or long-term medical treatment from more than 45 (forty-five) days. • Bản sao visa/vé máy bay. A copy of visa/flight ticket. • Bản sao hộ khẩu thường trú/tạm trú. A copy of residence/temporary residence document. • Thư chấp nhận bởi Trường chuyển đến của Học sinh. Letter of acceptance by the destination School. • Bản sao công chứng giấy khai sinh/hộ khẩu xác nhận mối quan hệ anh chị em. Notarized copies of the birth certificate/residence book to verify the Student’s relationship with the biological siblings of the same residence.
QUY ĐỊNH KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2019 – 2020POLICY ON FEES FOR 2019 – 2020 ACADEMIC YEAR
(*) Đơn vị Học phần được định nghĩa là Học sinh chưa đi học bất kỳ ngày nào trong Học phần đó.Full-term is defined as Student has not attended class during that term.(*) Đơn vị 02 (hai) tuần liên tục được định nghĩa là Học sinh chưa sử dụng dịch vụ bất kỳ ngày nàotrong 02 (hai) tuần đó.02 (two) consecutive weeks are defined as Student has not used any service(s) during the 02 (two) weeks.
Các điều khoản khácOther policies • Thời hạn Bảo lưu/Chuyển phí các khoản phí tối đa là 01 (một) năm. Fee(s) deferred/transfered is valid within 01 (one) year. • Trường hợp Chuyển phí chỉ áp dụng khi Học sinh có Anh/Chị/Em ruột đang theo học tại trường Quốc tế Nam Mỹ UTS hoặc Anh/Chị/Em đang sinh sống cùng hộ khẩu. Fee(s) transferred is only applicable to Student whose sibling are also attending to US Vietnam Talent International School or Student whose sibling are registered in the same residence book. • Trường hợp Biểu phí và Chính sách phí của Nhà trường thay đổi, Phụ huynh/Người giám hộ Học sinh phải đóng thêm khoản chênh lệch. If there are any changes in Schedule of Fees and Policy on Fees, Parents/Guardian must pay the additional amount.
T: (028) 710 78887E: [email protected]
Van Lang Education City69/68 Dang Thuy Tram Str., Ward 13, Binh Thanh Dist. HCMC80/68 Duong Quang Ham Str., Ward 5, Go Vap Dist. HCMC